Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
59/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Lạng Sơn
Người ký:
Đoàn Thị Hậu
Ngày ban hành:
09/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 59/NQ-HĐND
Lạng Sơn, ngày 09
tháng 12 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THEO QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI; DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 THEO QUY ĐỊNH
TẠI ĐIỂM B KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 167/TTr-UBND
ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thông qua Danh mục dự án
phải thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai; danh
mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào
các mục đích khác năm 2022 theo quy định tại điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất
đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm
2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai,
bao gồm: 544 dự án với tổng diện tích đất 5.885,37 ha.
(Danh
mục dự án tại Phụ lục I kèm theo) .
Điều 2.
Thông qua Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 theo
quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, bao gồm: 373 dự án với
tổng diện tích đất 6.127,37 ha , trong đó có 462,48 ha đất trồng
lúa, 84,53 ha đất rừng phòng hộ và không có dự án sử dụng đất rừng đặc dụng.
(Danh
mục dự án tại Phụ lục II kèm theo) .
Điều 3 .
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết, báo cáo kết quả thực hiện theo quy định.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XVII, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, HSKH.
CHỦ TỊCH
Đoàn Thị Hậu
PHỤ LỤC I
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
STT
Tên huyện,
thành phố
Dự án phải thu
hồi đất
Diện tích (m2)
Dự án không phù
hợp quy hoạch sử dụng đất được duyệt
Ghi chú
1
Bắc Sơn
27
333,284.0
0
2
Bình Gia
19
285,780.0
0
3
Văn Quan
33
234,170.0
0
4
Hữu Lũng
38
550,600.0
0
5
Chi Lăng
50
5,693,513.0
0
Không tính diện tích
01 công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
6
Thành phố Lạng Sơn
93
5,807,402.4
0
Không tính diện
tích 01 công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
7
Cao Lộc
60
6,764,680.8
0
Không tính diện
tích 01 công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
8
Văn Lãng
56
1,543,320.0
0
Không tính diện
tích 01 công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
9
Tràng Định
95
33,731,637.0
0
10
Lộc Bình
49
2,022,590.0
0
11
Đình Lập
24
1,886,700.0
0
Tổng cộng
544
58,853,677
KÝ HIỆU, MÃ LOẠI ĐẤT
STT
Loại đất
Mã
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
* Ghi chú: Ký hiệu, mã loại đất được quy định tại Thông
tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng
đất.
PHỤ LỤC I-01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BẮC
SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT
Tên dự án
Địa điểm dự án
(xã, thị trấn)
Quyết định phê
duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư...
Quy mô sử dụng
đất của dự án
Dự kiến thu hồi
từ các loại đất
Ghi chú
1
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.70 (Tân Sơn - Lân Hát
- Mỏ Hao)
Các xã: Bắc Quỳnh,
Hưng Vũ
Đăng ký danh mục
ĐTXD
12,000.0
LUK(3.200);
HNK(4.000); CLN(4.800)
2
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.77 (Tân Tri - Nghinh
Tường)
Xã Tân Tri
Kế hoạch số
77/KH-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
20,000.0
LUK(6.000);
HNK(7.000); CLN(7.000)
3
Cấy các TBA Chống quá tải lưới điện, giảm tổn thất
điện năng khu vực huyện Văn Quan, Bình Gia, Bắc Sơn năm 2022
Các xã, thị trấn
Quyết định số
2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc
400.0
LUK(100);
HNK(100); CLN(100); RSX(70); ONT(30)
4
Công trình mạch vòng đa chia đa nối
Các xã, thị trấn
Đăng ký danh mục
ĐTXD
450.0
LUK(150);
HNK(150); CLN(150)
5
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh
Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020
Các xã: Đồng Ý,
Tân Thành, Vũ Lễ, Bắc Quỳnh, Long Đống, Trấn Yên
Quyết định số
11815/QĐ-BCT ngày 30/10/2015 của Bộ Công Thương
2,400.0
LUK(600);
HNK(600); CLN(600); RSX(500); ONT(100)
6
Đường dây 110kV Bình Gia - Võ Nhai (Thái Nguyên)
Các xã: Long Đống,
Tân Lập, Vũ Lễ, Chiến Thắng
Quyết định số
1210/QĐ-BCT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
10,500.0
LUK(3.000);
HNK(2.300); CLN(4.000); RSX(1.100); ONT(100)
7
Cải tạo, CQT lưới điện khu vực Lê Hồng Phong, thị
trấn Bắc Sơn
Thị trấn Bắc Sơn
Đăng ký danh mục
ĐTXD
300.0
LUK(64); HNK(64);
CLN(58); RSX(50); ODT(64)
8
Cải tạo, CQT lưới điện khu vực Áng Nộc, xã Chiêu
Vũ
Xã Chiêu Vũ
Đăng ký danh mục
ĐTXD
260.0
LUK(66); HNK(50);
CLN(50); RSX(50); ONT(44)
9
Cải tạo, CQT lưới điện khu vực Khau Ràng, xã Đồng
Ý
Xã Đồng Ý
Đăng ký danh mục
ĐTXD
260.0
LUK(66); HNK(50);
CLN(50); RSX(50); ONT(44)
10
Cải tạo, CQT lưới điện khu vực Minh Đán 2, xã
Hưng Vũ
Xã Hưng Vũ
Đăng ký danh mục
ĐTXD
260.0
LUK(66); HNK(50);
CLN(50); RSX(50); ONT(44)
11
Cải tạo, CQT lưới điện khu vực Tiên Hội, xã Hưng
Vũ
Xã Hưng Vũ
Đăng ký danh mục
ĐTXD
260.0
LUK(66); HNK(50);
CLN(50); RSX(50); ONT(44)
12
Cải tạo, CQT lưới điện khu vực Làng Đồng, xã Nhất
Tiến
Xã Nhất Tiến
Đăng ký danh mục
ĐTXD
260.0
LUK(66); HNK(50);
CLN(50); RSX(50); ONT(44)
13
Trạm Y tế xã Long Đống
Xã Long Đống
Quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
1,100.0
LUC(1.000);
LUK(100)
14
Mở rộng Trường Mầm non xã Hưng Vũ - Điểm trường
chính
Xã Hưng Vũ
Đạt chuẩn về cơ sở
vật chất theo Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
4,000.0
LUC(4.000)
15
Mở rộng Trường Mầm non xã Nhất Hòa - Điểm trường
chính
Xã Nhất Hòa
Đầu tư công giai
đoạn 2021-2025
1,700.0
LUK(1.700)
16
Mở rộng Trường Tiểu học xã Nhất Hòa - Điểm trường
chính
Xã Nhất Hòa
Đầu tư công giai
đoạn 2021-2025
2,000.0
LUK(2.000)
17
Mở rộng Trường Mầm non xã Trấn Yên - Điểm trường
chính
Xã Trấn Yên
Đạt chuẩn về cơ sở
vật chất theo Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
1,700.0
LUC(1.700)
18
Mở rộng Trường Mầm non xã Vũ Lăng - Điểm trường
chính
Xã Vũ Lăng
Quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
500.0
HNK(500)
19
Mở rộng Trường Mầm non xã Vũ Lăng - Điểm trường Bảo
Thanh
Xã Vũ Lăng
Quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
400.0
HNK(400)
20
Mở rộng Trường Mầm non xã Vũ Lăng - Điểm trường
Sông Hóa
Xã Vũ Lăng
Quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
300.0
LUK(200); HNK(100)
21
Mở rộng Trường Tiểu học 1 xã Vũ Lăng- Điểm trường
Sông Hóa
Xã Vũ Lăng
Quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
400.0
LUK(200); HNK(200)
22
Sân thể thao xã Chiêu Vũ
Xã Chiêu Vũ
Quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
9,424.0
HNK(9.163);
CSD(261)
23
Mở rộng chợ xã Đồng Ý
Xã Đồng Ý
Xây dựng tiêu chí
NTM nâng cao
1,100.0
LUK(800); DSH(300)
24
Mở rộng trụ sở UBND xã Vũ Lăng
Xã Vũ Lăng
Quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
310.0
CLN(140); ONT(170)
25
Khu đô thị phía Tây thị trấn Bắc Sơn 1
Thị trấn Bắc Sơn
Nhu cầu của nhà đầu
tư
125,000.0
LUC(90.000);
HNK(5.000); CLN(4.000); NTS(1.000); DGT(2.000); DTL(2.000); ODT(20.000);
NTD(1.000)
26
Khu đô thị Hữu Vĩnh thị trấn Bắc Sơn 1
Thị trấn Bắc Sơn
Nhu cầu của nhà đầu
tư
135,000.0
LUC(70.000); HNK(10.000);
CLN(5.000); NTS(2.000); DGT(2.000); DTL(2.000); ODT(42.500); NTD(1.000);
CSD(500)
27
Nhà văn hóa xã Chiêu Vũ
Xã Chiêu Vũ
Quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
3,000.0
LUK(3.000)
Tổng số: 27
333,284.0
PHỤ LỤC I-02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
BÌNH GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT
Tên dự án
Địa điểm dự án
(xã, thị trấn)
Quyết định phê
duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư...
Quy mô sử dụng
đất của dự án
Dự kiến
thu hồi từ các loại đất
Ghi chú
1
Khu du lịch sinh thái núi Nàng Tiên
Xã Thiện Hòa
Quyết định số
197-QĐ/TU, ngày 23/01/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Lạng Sơn về phê duyệt các
nhiệm vụ trọng tâm lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện năm 2021 của Huyện ủy
Bình Gia
250,000.0
RSX(250.000)
2
Công trình xử lý điểm tiềm ẩn TNGT đoạn Km189+000
- Km192+400 QL.279 (Đèo Khau Ra, huyện Bình Gia)
Xã Hoàng Văn Thụ
Công văn số
3162/SGTVT-KHTC ngày 01/10/2021 của Sở Giao thông vận tải về việc đăng ký nhu
cầu sử dụng đất để lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Gia
2,000.0
HNK(1.000);
RSX(1.000)
3
Công trình sửa chữa, cải tạo tại điểm mất an toàn
giao thông đoạn Km55+700 - Km56+200
Xã Tân Văn, Thị trấn
Bình Gia
3,000.0
HNK(1.000);
RSX(2.000)
4
Xây dựng nhà văn hóa xã Quang Trung
Xã Quang Trung
Kế hoạch đầu tư
công năm 2022
3,900.0
HNK(2.000);
CLN(1.000); ONT(900).
5
Xây mới nhà văn hóa xã Thiện Thuật
Xã Thiện Thuật
Kế hoạch đầu tư
công năm 2022
2,000.0
TSC(2.000).
6
Xây mới Trường Mầm non Nà Tàn
Xã Thiện Hòa
Kế hoạch để đạt
chuẩn
nông thôn mới năm 2022
1,200.0
HNK(1.200)
7
Mở rộng Trường PTDTNT THCS & THPT huyện Bình
Gia
Thị trấn Bình Gia
Kế hoạch số 148/KH-UBND ,
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh
1,500.0
HNK(1.500)
8
Điểm Trường chính, Trường mầm non thị trấn Bình
Gia
Thị trấn Bình Gia
Kế hoạch đầu tư
công năm 2022
1,000.0
NTS(700); ODT(300)
9
Điểm Trường Mầm non Khối phố Cam Thủy
Thị trấn Bình Gia
Kế hoạch đầu tư
công năm 2022
500.0
ODT(500).
10
Trường PTDTBT THCS Thiện Hòa (hạng mục: Xây dựng
phòng chức năng và các hạng mục khác)
Xã Thiện Hòa
Kế hoạch đầu tư
công năm 2022
2,800.0
CLN(2.800);
11
Mở rộng điểm Trường chính, Trường PTDTBT TH I Thiện
Thuật (hạng mục: xây dựng khu hành chính và các hạng mục khác)
Xã Thiện Thuật
Kế hoạch đầu tư
công năm 2022
1,500.0
LUC(1.000);
HNK(500)
12
Đường dây TBA 110KV Bình Gia - Võ Nhai( Thái
Nguyên)
Các xã Tân Văn,
Hoàng Văn Thụ và TT Bình Gia
Công văn số
2703/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký
kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022
2,300.0
LUC(800);
HNK(500); CLN(500); RSX(500)
13
Cấy TBA khu vực Thiện Long chống quá tải khu vực
Tồng Nộc, Ca Siều, Khuổi Khiếc xã Thiện Long Bình Gia
Xã Thiện Long
Công văn số
2703/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký
kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022
360.0
LUC(100);
HNK(120); CLN(80); RSX(60);
14
Cấy TBA khu vực Thiện Thuật chống quả tải TBA Pò
Sè và cho TBA Pắc Khuông Xã Thiện Thuật
Xã Thiện Thuật
Công văn số
2703/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký
kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022
360.0
LUC(100);
HNK(120); CLN(80); RSX(60);
15
Cấy MBA trên một cột TBA 50KVA-35/0.4kV chống quá
tải Khu vực Nà Cướm
Xã Mông Ân
Công văn số
2703/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký
kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022
360.0
LUC(100); HNK(120);
CLN(80); RSX(60);
16
Nước sinh hoạt thôn Lân Luông, xã Thiện Hòa
Xã Thiện Hòa
Nghị quyết số
03/NQ-HĐND ngày 20/5/2020 của HĐND huyện Bình Gia
500.0
HNK(300);
RSX(200).
17
Sửa chữa, nâng cấp mương Sắc Cát, xã Thiện Hòa
Xã Thiện Hòa
Nghị quyết số
03/NQ-HĐND ngày 20/5/2020 của HĐND huyện Bình Gia
1,600.0
LUC(500);
LUK(500); HNK(300); CLN(200); RSX(100).
18
Sửa chữa, nâng cấp đập và mương Thâm Luông, xã
Thiện Long
Xã Thiện Long
Nghị quyết số
03/NQ-HĐND ngày 20/5/2020 của HĐND huyện Bình Gia
900.0
LUC(300);
LUK(200); HNK(100); CLN(200); RSX(100).
19
Xây dựng khu xử lý rác thải sinh hoạt
Xã Hồng Phong
Kế hoạch đầu tư
công năm 2022
10,000.0
RSX(10.000)
Tổng số: 19
285,780.0
PHỤ LỤC I-03
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
VĂN QUAN
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT
Tên dự án
Địa điểm dự án
(xã, thị trấn)
Quyết định phê
duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư...
Quy mô sử dụng
đất của dự án
Dự kiến
thu hồi từ các loại đất
Ghi chú
1
Cấy các TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện
sau TBA UB Đồng Giáp
Xã Đồng Giáp
Văn bản số
3090/PCLS-KT ngày 03/11/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn V/v đăng ký lập
phương án ĐTXD bổ sung đợt 1 năm 2022
280.0
LUC(60); BHK(70);
CLN(60); RSX(60); ONT(30)
2
Cấy các TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện
sau TBA UB Tân Đoàn
Xã Tân Đoàn
280.0
LUC(60); BHK(70); CLN(60);
RSX(60); ONT(30)
3
Cấy các TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện
sau TBA Bản Châu
Xã Tri Lễ
280.0
LUC(60); BHK(70);
CLN(60); RSX(60); ONT(30)
4
Cấy các TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện
sau TBA Nà Giảo
Xã Đồng Giáp
280.0
LUC(60); BHK(70);
CLN(60); RSX(60); ONT(30)
5
Kết nối mạch vòng giảm bán kính cấp điện, giảm tổn
thất điện năng khu vực huyện Cao Lộc, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Quan năm 2022
Các xã, thị
trấn
Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC
ngày 26/08/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm
giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn.
400.0
LUC(100);
BHK(100); CLN(100); RSX(70); ONT(30)
6
Cấy các TBA Chống quá tải lưới điện, giảm tổn thất
điện năng khu vực huyện Văn Quan, Bình Gia, Bắc Sơn năm 2022
Các xã, thị
trấn
Quyết định
2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt
danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng
Sơn.
400.0
LUC(100);
BHK(100); CLN(100); RST(70); ONT(30)
7
Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện
sau TBA Bản Làn
Xã Điềm He
Văn bản số
3090/PCLS-KT ngày 03/11/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn V/v đăng ký lập
phương án ĐTXD bổ sung đợt 1 năm 2022
280.0
LUC(60); BHK(70);
CNL(60); RSX(60); ONT(30)
8
Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện
sau TBA Phai Thia, Cầu Ngầm, Còn Mìn
Xã Điềm He, Tân
Đoàn, An Sơn
280.0
LUC(60); BHK(70);
CNL(60); RSX(60); ONT(30)
9
Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện
sau TBA Nà Dài
Xã Bình Phúc
Văn bản số
3090/PCLS-KT ngày 03/11/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn V/v đăng ký lập
phương án ĐTXD bổ sung đợt 1 năm 2022
280.0
LUC(60); BHK(70);
CNL(60); RSX(60); ONT(30)
10
Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện
sau TBA Lương Năng
Xã Lương Năng
280.0
LUC(60); BHK(70);
CNL(60); RSX(60); ONT(30)
11
Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện
sau TBA Xóm Hà
Xã Tràng Các
280.0
LUC(60); BHK(70); CNL(60);
RSX(60); ONT(30)
12
Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện
sau TBA Kéo Thông, Pò Văng
Xã An Sơn
280.0
LUC(60); BHK(70);
CNL(60); RSX(60); ONT(30)
13
Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện
sau TBA Đại An, Còn Mìn
Xã An Sơn
280.0
LUC(60); BHK(70);
CNL(60); RSX(60); ONT(30)
14
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp
35kV khu vực Văn Quan, Hữu Lũng theo phương án đa chia đa nối
Xã Điềm He, Tràng
Các, An Sơn, Hữu Lễ
Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC
ngày 26/08/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm
giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn.
400.0
LUC(100);
BHK(100); CNL(100); RSX(70); ONT(30)
15
Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện
sau TBA Bản Chầu
Xã Lương Năng
280.0
LUC(60); BHK(70);
CNL(60); RSX(60); ONT(30)
16
Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện
sau TBA Pắc Làng
Xã Điềm He
280.0
LUC(60); BHK(70);
CNL(60); RSX(60); ONT(30)
17
Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện
sau TBA Kéo Ái
Xã Trấn Ninh
280.0
LUC(60); BHK(70);
CNL(60); RSX(60); ONT(30)
18
Xây dựng trụ sở Công an thị trấn Văn Quan
TT. Văn Quan
Công văn số
502/CAH ngày 20/9/2021 của Công an huyện về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất
năm 2022
1,000.0
NTS (1.000)
19
Xây dựng trụ sở Công an xã Hữu Lễ
Xã Hữu Lễ
2,300.0
BHK(1.700);
RST(600)
20
Xây dựng trụ sở Công an xã An Sơn
Xã An Sơn
2,000.0
HNK (2.000)
21
Công trình: Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh ĐT.239
(PácVe - Điềm He), đoạn từ Km15+700 đến Km23+500, huyện Văn Quan
Xã Điềm He
Công văn số
3056/SGTVT-KHTC ngày 23/9/2021 của Sở Giao thông vận tải về việc đăng ký nhu
cầu sử dụng đất để lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Văn Quan
40,000.0
HNK(15.000);
CLN(4.000); RST (21.000)
22
Mở rộng Trường PTDT NT THCS và THPT huyện Văn
Quan
TT Văn Quan
Công văn số
2826/SGDĐT-KHTC ngày 24/9/2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc đăng ký nhu
cầu sử dụng đất để lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Văn Quan
8,000.0
HNK(8.000)
23
Mở rộng Trường Mầm non 2 xã Tri Lễ
Xã Tri Lễ
Tờ trình số
96/TTr-UBND ngày 04/10/2021 của UBND huyện Văn Quan dự kiến danh mục kế hoạch
vốn đầu tư công trung hạn 2021-2025 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
800.0
RST (800)
24
Mở rộng Trường Mầm non 1, xã Tri Lễ
Xã Tri Lễ
Tờ trình số
96/TTr-UBND ngày 04/10/2021 của UBND huyện Văn Quan dự kiến danh mục kế hoạch
vốn đầu tư công trung hạn 2021-2025 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
1,000.0
RST(1.000)
25
Trường Mầm non xã Khánh Khê
Xã Khánh Khê
Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 06/10/2021 của HĐND huyện Văn Quan
3,000.0
HNK (3.000)
26
Trường mầm non xã Lương Năng
Xã Lương Năng
Tờ trình số 96/TTr-UBND
ngày 04/10/2021 của UBND huyện Văn Quan dự kiến danh mục kế hoạch vốn đầu tư
công trung hạn 2021-2025 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
1,250.0
LUC (1.250)
27
Hệ thống trạm bơm điện Bản Chúc huyện Văn Lãng,
Văn Quan
Huyện Văn Quan
Theo văn bản số
1867/SNN-KHTC ngày 28/9/2021 của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lạng Sơn
21,800.0
LUC (13.000); HNK
(2.500); CLN (6.300)
28
Xây dựng trạm bơm Hát Trà thôn Thống Nhất
Xã Điềm He
Quyết định số
1510/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm
2021 tỉnh Lạng Sơn
200.0
HNK (200)
29
Xây dựng trạm bơm điện Nà Lược xã Điềm He
Xã Điềm He
200.0
LUC (200)
30
Xử lý điểm đen TNGT km19+500-km22+500 QL1B (đèo
Lùng Pa), huyện Văn Quan
Xã Điềm He
Văn bản số
3056/SGTVT-KHTC ngày 23/9/2021 của Sở Giao thông vận tải về việc đăng ký nhu
cầu sử dụng đất để lập kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Văn Quan
20,000.0
HNK (2.000); CLN
(1.000); RSX (12.000); CSD (5.000)
31
Khu dân cư phố Điềm He
Xã Điềm He
UBND huyện dự kiến
đầu tư
17,500.0
LUC(10.000);
HNK(2.700); CLN(3.000); ONT(1.800)
32
Khu dân cư đồng giáp
Xã Đồng Giáp
UBND huyện dự kiến
đầu tư
14,000.0
LUC (14.000)
33
Khu dân cư chợ Bãi
Xã Yên Phúc
UBND huyện dự kiến
đầu tư
96,000.0
LUC(16.700);
HNK(33.500); CLN(12.900); ONT(12.500); CSD(20.400)
Tổng số: 33
234,170.0
PHỤ LỤC I-04
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HỮU
LŨNG
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT
Tên dự án
Địa điểm dự án
(xã, thị trấn)
Quyết định phê
duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư...
Quy mô sử dụng
đất của dự án
Dự kiến
thu hồi từ các loại đất
Ghi chú
1
Xây mới trụ sở Trạm Bảo vệ rừng Lân Châu - Ban Quản
lý rừng đặc dụng Hữu Liên
Xã Hữu Liên
Văn bản số
1867/SNN-KHTC ngày 28/9/2021 của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
200.0
HNK (200)
2
Khu dân cư mới Bắc Hữu Lũng (diện tích bổ sung)
Xã Đồng Tân
Quyết định số
3129/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND huyện Hữu Lũng
1,600.0
LUC(200);
HNK(100); CLN(1.000); ONT(300)
3
Khu dân cư Hồ Sơn 1
Xã Hồ Sơn
Nhu cầu của nhà đầu
tư
300,000.0
LUK(36.700);
HNK(110.900); CLN(109.400); NTS(600); ONT(28.700); DGT(9.000); DTL(100);
SON(3.500); CSD(1.100)
4
Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh ĐT.245 (Hòa Thắng-Phố
Vị-Hòa Sơn-Hòa Lạc) đoạn từ Km0 đến Km11+200
các Xã: Hòa Thắng,
Hồ Sơn Hòa Sơn, Hòa Lạc, Tân Thành
Quyết định số
1487/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
67,200.0
LUC(12.000);
LUK(5.000); HNK(5.000); CLN(35.700); RSX(8.000); NTS(500); ONT(1.000);
5
Nút giao đường cao tốc vào Khu công nghiệp Hữu
Lũng (Đường vào khu công nghiệp Hữu Lũng)
Xã Hồ Sơn
Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND tỉnh
80,000.0
LUC(13.000);
HNK(5.000); CLN(30.000); RSX(30.900); ONT(1.100);
6
Bãi đỗ xe khu du lịch sinh thái cộng đồng
Xã Yên Thịnh
Công trình nông
thôn mới
900.0
LUC(900)
7
Trạm bơm Đồng Heo, xã Đồng Tân
Xã Đồng Tân
Công văn số
1197/BQLDA-KHTH, ngày 20/9/2021 của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng
Sơn
1,900.0
CLN(1.400);
RSX(500)
8
Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Suối Ngang 2
Xã Hòa Thắng
Đăng ký danh mục
ĐTXD
300.0
LUC(60); HNK(60);
CLN(60); RSX(60); ONT(60)
9
Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Nhị Liên
Xã Minh Tiến
Đăng ký danh mục
ĐTXD
300.0
LUC(60); HNK(80);
CLN(50); RSX(50); ONT(60)
10
Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Mò Heo
Xã Đồng Tân
Đăng ký danh mục
ĐTXD
300.0
LUC(60); HNK(80);
CLN(50); RSX(50); ONT(60)
11
Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Cã Ngoài 2
Xã Minh Sơn
Đăng ký danh mục
ĐTXD
300.0
LUC(60); HNK(80);
CLN(50); RSX(50); ONT(60)
12
Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Làng Giãn
Xã Cai Kinh
Đăng ký danh mục
ĐTXD
300.0
LUC(60); HNK(80);
CLN(50); RSX(50); ONT(60)
13
Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Đồng Liên
Xã Hòa Sơn
Đăng ký danh mục
ĐTXD
300.0
LUC(60); HNK(80);
CLN(50); RSX(50); ONT(60)
14
Lắp đặt Recloser + LBS
Xã Hữu Liên
Theo quy hoạch lưới
điện 2021-2025
250.0
LUC(50); HNK(50);
CLN(50); RSX(50); ONT(50)
15
Cấy TBA CQT giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất
điện năng cho khu vực huyện Hữu Lũng
Các xã và thị trấn
Văn bản 1781/PCLS
- BQLDA ngày 31/7/2020 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh mục kế hoạch
ĐTXD
650.0
LUC(150);
HNK(180); CLN(200); RSX(100); ONT(20)
16
Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn thất điện năng
khu vực huyện Chi Lăng, Hữu Lũng năm 2022
Các xã và thị trấn
QĐ 2122/QĐ-EVNNPC
ngày 26/8/2021 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc v/v duyệt Danh mục và tạm
giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn
400.0
LUC(110);
HNK(100); CLN(100); RSX(60); ONT(30)
17
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh
Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020
Các xã: Hòa Sơn, Hữu
Liên.
Căn cứ Quyết định
số 11815/QĐ-BCT ngày 30/10/2015 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Lạng
Sơn giai đoạn 2015-2020;
1,500.0
LUC(450);
HNK(400); CLN(400); RSX(200); ONT(50)
18
Chống quá tải lưới điện
Các xã và thị trấn
Đăng ký danh mục
ĐTXD
3,000.0
LUC(1.000);
HNK(1.000); CLN(650); RSX(300); ONT(50)
19
Công trình năng lượng
Các xã và thị trấn
Đăng ký danh mục
ĐTXD
3,000.0
LUC(1.000);
HNK(1.000); CLN(650); RSX(300); ONT(50)
20
Xây mới Phân trường Mầm Non Lân Châu
Xã Hữu Liên
Công trình nông
thôn mới
1,400.0
HNK(1.400)
21
Trường mầm non Lâm Trường
TT Hữu Lũng
Công trình nông
thôn mới
700.0
CLN(700)
22
Mở rộng trường mầm non chính
Xã Hòa Sơn
Công trình nông
thôn mới
1,500.0
LUK(1.500)
23
Phân trường mầm non Thôn Mới
Xã Minh Hòa
Công trình nông
thôn mới
1,400.0
CLN(300);
RSX(1100)
24
Sân thể thao thôn Hét
Xã Vân Nham
Công trình nông
thôn mới
4,500.0
NTS(4.500)
25
Sân thể thao thôn Trại Mới
Xã Vân Nham
Công trình nông
thôn mới
1,600.0
RSX(1.600)
26
Sân thể thao thôn Phủ Đô
Xã Vân Nham
Công trình nông
thôn mới
800.0
LUC(800)
27
Sân thể thao thôn Dốc Mới 2
Xã Sơn Hà
Công trình nông
thôn mới
1,000.0
LUC (1.000)
28
Sân thể thao thôn Trường Sơn
Xã Sơn Hà
Công trình nông
thôn mới
900.0
CLN (900)
29
Sân thể thao thôn Na Hoa
Xã Sơn Hà
Công trình nông
thôn mới
400.0
LUK (400)
30
Sân thể thao thôn En
Xã Sơn Hà
Công trình nông
thôn mới
300.0
HNK (300)
31
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Sơn Hà
Xã Sơn Hà
Công trình nông
thôn mới
1,000.0
CLN (1.000)
32
Nhà Văn Hóa thôn Tân Hoa
Xã Hồ Sơn
Công trình nông
thôn mới
500.0
CLN(500)
33
Mở rộng NVH Tô Hiệu
Xã Hòa Binh
Công trình nông
thôn mới
300.0
CLN(300)
34
Mở rộng NVH Vĩnh Yên
Xã Hòa Binh
Công trình nông
thôn mới
100.0
CLN(100)
35
Nhà Văn hóa thôn Mỏ Vàng
Xã Thiện Tân
Công trình nông
thôn mới
600.0
CLN(600)
36
Mở rộng đền Bắc Lệ
Xã Tân Thành
Công trình nông
thôn mới
21,200.0
LUC(4.100);
LUK(2.000); HNK(2.300); CLN(8.700); NTS(100); ONT(4.000)
37
Khu dân cư mới xã Yên Bình
Xã Yên Bình
Công trình nông
thôn mới
30,000.0
LUK (27.900); HNK
(700); CLN (200); DGT (500); DTL (700)
38
Khu dân cư mới xã Cai Kinh (đối diện UBND xã mới)
Xã Cai Kinh
Công trình nông
thôn mới
20,000.0
HNK (5.200); CLN
(14.000); ONT (800)
Tổng số: 38
550,600.0
PHỤ LỤC I-05
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
CHI LĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 59 /NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT
Tên dự án
Địa điểm dự án
(xã, thị trấn)
Quyết định phê
duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư...
Quy mô sử dụng
đất của dự án
Dự kiến
thu hồi từ các loại đất
Ghi chú
1
Cụm công nghiệp phía Đông Nam thị trấn Đồng Mỏ
TT. Đồng Mỏ
Công văn số
1407/SCT-KHTH ngày 04/10/2021 của Sở Công Thương về việc đăng ký nhu cầu sử dụng
đất để lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
700,000.0
LUC (52.900); LUK
(116.700); HNK (46.300); CLN (63.700); RSX (413.800); DRA (6.600)
Dự án sử dụng trên
10ha đất LUA
2
Mở rộng tuyến đường Nà Đon, thị trấn Đồng Mỏ
TT. Đồng Mỏ
Báo cáo số
472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng
500.0
HNK (200); CLN
(300)
3
Mở rộng đường vào Đền Chi Lăng
Xã Chi Lăng
UBND huyện dự kiến
đầu tư
200.0
CLN (200)
4
Mở rộng đường trục xã từ TL250-trung tâm thôn
Làng Hăng (L0,3km thêm 2m)
Xã Quan Sơn
Quyết định số
3723/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của UBND huyện Chi Lăng
1,300.0
LUC (700); CLN
(300); SKS (300)
5
Mở rộng tuyến giao thông từ Quán Hàng - Nà Noong
Xã Thượng Cường
Báo cáo số
472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng
6,000.0
LUK (1.000); HNK 5.000)
6
Mở rộng tuyến giao thông từ Trường tiểu học -
Keng Nang
Xã Thượng Cường
Báo cáo số
472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng
1,400.0
HNK (1.400)
7
Mở rộng tuyến giao thông từ Khòn Sâu - Lũng Zoọc
Xã Thượng Cường
Báo cáo số 472/BC-UBND
ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng
4,800.0
HNK (4.800)
8
Mở rộng tuyến giao thông từ Tồng Nọt - Nà Nưa - Hợp
Nhất
Xã Thượng Cường
Báo cáo số
472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng
6,000.0
HNK (2.000); RSX
(4.000)
9
Mở rộng tuyến giao thông từ Đoàn Kết- Hợp Nhất
Xã Thượng Cường
Báo cáo số
472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng
10,000.0
HNK (10.000)
10
Xây dựng trạm bơm Làng Chiễng
Xã Nhân Lý
Báo cáo số
472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng
100.0
SON (100)
11
Xây dựng trạm bơm Lạng Giai B
Xã Nhân Lý
Báo cáo số
472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng
100.0
SON (100)
12
Tuyến mương thôn Giáp Thượng 2
Xã Y Tịch
Báo cáo số
472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng
100.0
LUK (100)
13
Tuyến mương thôn Thạch Lương
Xã Y Tịch
Báo cáo số
472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng
100.0
LUK (100)
14
Mở mới tuyến mương Lũng Củm
Xã Bằng Mạc
Báo cáo số
472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng
800.0
LUK (800)
15
Tuyến mương Đồng Quan - Nà Giáo
Xã Bằng Mạc
Báo cáo số
472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng
300.0
LUK (300)
16
Công trình cấp nước sạch xã Gia Lộc
Xã Gia Lộc
Báo cáo số
472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng
1,500.0
CLN (500); RSX
(1.000)
17
Cụm công trình thủy lợi Vạn Linh, huyện Chi Lăng
Các xã (Vạn Linh,
Y Tịch, Gia Lộc, Thượng Cường, Bằng Hữu)
UBND huyện dự kiến
đầu tư
178,600.0
HNK (3.200); LUC
(14.200); LUK (10.500) RSX (150.700)
18
Nhà văn hóa xã Bắc Thủy
Xã Bắc Thủy
Quyết định số
4343/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND huyện Chi Lăng
1,000.0
HNK (1.000)
19
Nhà văn hóa thôn Háng Cút
Xã Bắc Thủy
Quyết định số
4343/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND huyện Chi Lăng
500.0
LUK (500)
20
Nhà văn hóa thôn Hợp Nhất
Xã Vân An
Quyết định số
5379/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng
1,058.0
HNK (699); CLN
(359)
21
Nhà Văn hóa thôn Bản Lăm
Xã Liên Sơn
Quyết định số
5289/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng
2,500.0
RSX (2.500)
22
Nhà Văn hóa thôn Thiên Cần
Xã Liên Sơn
Quyết định số
5289/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng
700.0
RSX (700)
23
Nhà văn hóa thôn Lũng Na
Xã Vạn Linh
Quyết định số
3373/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND huyện Chi Lăng
400.0
DGD (400)
24
Quy hoạch NVH Phúc Lũng (Gộp 3 thôn: Làng Muồng,
Phai Đeng, Làng Dộc)
Xã Gia Lộc
Quyết định số
3492/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND huyện Chi Lăng
1,200.0
RSX (1.200)
25
Mở rộng Trường Trung học phổ thông Chi Lăng
TT. Đồng Mỏ
Đăng ký Danh mục
ĐTXD
5,320.0
HNK (420); NTS
(2.500), ODT (2.400)
26
Mở rộng Trường THCS TT. Đồng Mỏ
TT. Đồng Mỏ
Báo cáo số
472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng
3,000.0
LUC (2.000); CLN
(1.000)
27
Mở rộng điểm Trường Tiểu học xã Mai Sao (tại thôn
Lạng Nắc)
Xã Mai Sao
Quyết định số
4131/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 của UBND huyện Chi Lăng
1,300.0
HNK (1.300)
28
Mở rộng Trường Mầm non Mai Sao (tại thôn Lạng Nắc)
Xã Mai Sao
Quyết định số
4131/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 của UBND huyện Chi Lăng
2,000.0
HNK (2.000)
29
Mở rộng Trường Tiểu học xã Chiến Thắng (tại thôn
Làng Thành, xã Chiến Thắng)
Xã Chiến Thắng
Quyết định số
5371/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng
1,200.0
HNK (1.200)
30
Mở rộng Trường Mầm non xã Chiến Thắng (tại thôn
Làng Thành, xã Chiến Thắng)
Xã Chiến Thắng
Quyết định số
5371/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng
1,000.0
HNK (1.000)
31
Mở rộng điểm Trường Mầm non xã Thượng Cường (tại thôn
Tồng Nọt)
Xã Thượng Cường
Báo cáo số
472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng
500.0
CLN (500)
32
Quy hoạch Trạm y tế xã Mai Sao (bao gồm cả Vườn
thuốc Nam)
Xã Mai Sao
Công văn số
4593/SYT-KHTC ngày 28/9/2021 của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
1,500.0
CQP (1.500)
33
Quy hoạch chuyển Trạm y tế xã Vân Thủy (vị trí mới
Bản Thí)
Xã Vân Thủy
Quyết định số
4163/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND huyện Chi Lăng
1,400.0
TSC (1.400)
34
Quy hoạch Trạm y tế xã Lâm Sơn (Làng Bu)
Xã Lâm Sơn
Quyết định số
5385/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng
1,075.0
TSC (1.075)
35
Mở rộng Trạm y tế xã (Làng Nong)
Xã Thượng Cường
Báo cáo số
472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng
300.0
HNK (200); CLN
(100)
36
Quy hoạch sân thể thao Trung tâm, tại Đồng Bành,
thị trấn Chi Lăng
TT. Chi Lăng
UBND huyện dự kiến
đầu tư
8,000.0
CLN (8.000)
37
Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn thất điện năng
khu vực huyện Chi Lăng, Hữu Lũng năm 2021
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Chi Lăng
Quyết định số
212/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc
400.0
LUC (120); HNK
(100); CLN (100); RSX (60); ONT (20)
38
Cấp diện cụm công nghiệp và dịch vụ nghề Chi Lăng
TT. Đồng Mỏ
Công văn số
2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn - Đăng ký danh mục
ĐTXD
880.0
LUK (200); HNK
(300); CLN (260); RSX (100); ODT (20)
39
Cấp diện cụm công nghiệp Đồng Mỏ
TT. Đồng Mỏ
Công văn số
2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn - Đăng ký danh mục
ĐTXD
880.0
LUK (200); HNK
(300); CLN (260); RSX (100); ODT (20)
40
Các công trình, dự án đường điện (truyền dẫn năng
lượng) trên địa bàn huyện Chi Lăng
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Chi Lăng
Công văn số 2699/PCLS-BQLDA
ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn - Đăng ký danh mục ĐTXD
1,200.0
LUK (300); HNK
(300); CLN (300); RSX (200); ODT (100)
41
Chống quá tải và giảm bán kính cấp TBA Lạng Giai
Xã Nhân Lý
Công văn số
2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn - Đăng ký danh mục
ĐTXD
480.0
LUK (120); HNK
(100); CLN (100); RSX (60); ODT (100)
42
Chống quá tải và giảm bán kính cấp TBA thôn Làng
Bu 1
Xã Lâm Sơn
Công văn số
2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn - Đăng ký danh mục
ĐTXD
500.0
LUK (120); HNK
(120); CLN (100); RSX (60); ODT (100)
43
Chống quá tải và giảm bán kính cấp TBA Vạn Linh
Xã Vạn Linh
Công văn số
2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn - Đăng ký danh mục
ĐTXD
460.0
LUK (100); HNK
(120); CLN (80); RSX (60); ODT (100)
44
Chống quá tải và giảm bán kính cấp TBA Làng Càng
I, Làng Càng II
Xã Hòa Bình
Công văn số
2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn - Đăng ký danh mục
ĐTXD
860.0
LUK (300); HNK
(140); CLN (240); RSX (140); ODT (40)
45
Bưu điện văn hóa xã Chiến Thắng
Xã Chiến Thắng
Quyết định số
5371/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng
200.0
DCH (200)
46
Di tích lịch sử Lũy Ải
Xã Chi Lăng
Công văn số 1324/SVHTTDL-VP
ngày
05/10/2021 của Sở Văn hóa thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
1,000.0
CLN (1.000)
47
Nhà trạm bảo vệ rừng (Mỏ Cấy)
Xã Vạn Linh
Tờ trình số
38/TTr-SNN ngày 26/3/2021 của Sở Nông nghiệp tỉnh Lạng Sơn
400.0
CLN (400)
48
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thị trấn Đồng Mỏ
TT. Đồng Mỏ
UBND huyện dự kiến
đầu tư
20,000.0
RSX (20.000)
49
Dự án quần thể du lịch thể thao Quốc tế Venus Lạng
Sơn (TMD +DTT), Công viên vui chơi giải trí công cộng, Trường phổ thông liên
cấp
Xã Quan Sơn,
TT. Đồng Mỏ
Công văn số
02/2021/CV-GOLD ngày 12/4/2021 của Công ty Cổ phần đầu tư quốc tế Gold
4,117,300.0
LUC (84.300); LUK
(585.200); HNK (311.000); CLN (492.900); RSX (2.596.500); ONT (43.400); ODT
(4.000)
Dự án sử dụng trên
10ha đất trồng lúa
50
Dự án An Lạc viên
các Xã: Mai Sao,
Nhân Lý
Công văn số
02.11/CV-TĐLS ngày 02/11/2021 của Công ty TNHH Thành Đô Lạng Sơn
603,200.0
LUC (32.000); LUK
(39.700); HNK (7.200); CLN (1.100); RSX (486.800); NTS (400); DTL (300); DGT
(17.300); SON (6.200); CSD (12.200)
51
Dự án thành phần 2 (đoạn Hữu Nghị - Chi Lăng) thuộc
dự án cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn*
các Xã: Nhân Lý, Bắc
Thủy, Vân Thủy
Quyết định số
726/QĐ-TTg ngày 28/4/2016 của Thủ tưởng Chính phủ; Quyết định số
1833/QĐ-BGTVT ngày 14/6/2016 của Bộ GTVT
1,477.5
LUC (68.723); LUK
(214.304); HNK (242.408); CLN (58.439); RSX (636.630); NTS (2.239); NKH
(226); ONT (32.198); DHT (87.517); NTD (426); SON (63.861); CSD (70.512)
Dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư
Tổng số: 51
5,693,513.0
Ghi chú: *: Dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
chủ trương đầu tư không thống kê diện tích vào Nghị quyết HĐND tỉnh thông
qua./.
PHỤ LỤC I-06
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ
LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 59 /NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT
Tên dự án
Địa điểm dự án
(xã, thị trấn)
Quyết định phê
duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư...
Quy mô sử dụng
đất của dự án
Dự kiến
thu hồi từ các loại đất
Ghi chú
1
Nhà ở xã hội, thành phố Lạng Sơn - Nhà số 02
Phường Đông Kinh
Quyết định số
1154/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn
18,470.0
CLN (14.360); NTS
(730); DGT (530); ODT (1.230); DTS (180); NTD (1.440)
2
Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
Xã Hoàng Đồng
Quyết định số
1192/QĐ-UBND ngày 30/6/2017; Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của
UBND tỉnh Lạng Sơn
219,300.0
LUA (20.000); HNK
(50.000); CLN (23.000); RSX (71.900); ONT(14.700); DGT (20.400); CSD (19.300)
3
Điều chỉnh mở rộng khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
Xã Hoàng Đồng
Quyết định
1229/QĐ-UBND ngày 08/7/2017; Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của
UBND tỉnh Lạng Sơn
242,800.0
LUA (41.200); HNK
(34.800); ONT (9.600); CSD (157.200)
4
Cải tạo, nâng cấp đường Chu Văn An
Phường Đông Kinh
Quyết định số
2772/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn
7,800.0
ODT (7.800)
5
Bãi đỗ xe buýt xã Mai Pha
Xã Mai Pha
Quyết định số
2310/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn
10,047.7
LUA (3.230); HNK
(6.390,4); DTL (49,6); DGT (161,8); BCS (168,2)
6
Trạm cấp nước phục vụ tưới cây, vệ sinh đường phố
và PCCC thành phố Lạng Sơn
Phường Đông Kinh
Công văn số
93/CV-HH của Công ty TNHH Huy Hoàng ngày 08/11/2016
500.0
HNK (500)
7
Tiểu khu Tái định cư Khối 9 phường Vĩnh Trại
Phường Vĩnh Trại
Quyết định số
4102/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn
20,070.0
HNK (5.485); ODT
(2.434,2); DGT (1.684,4); NTS (5.496,3); DSH (209); CLN (3.383); CSD
(1.378,1)
8
Khu đô thị mới Mai Pha.
Xã Mai Pha
Quyết định số
1660/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn Phê duyệt Điều chỉnh cục bộ
QHCT Khu Đô thị mới Mai Pha
917,362.0
LUA (83.855); BHK
(516.200); CLN (2.700); NTS (2.600); SON (84.500); TIN (608); ONT (35.006);
DSH (1.533); SKC (9.756); DGT (14.420); DTL (2.004) NTD (2.771); CSD
(161.409)
9
Khu tái định cư, dân cư Nam Nguyễn Đình Chiểu
Phường Đông Kinh
Quyết định số
1316/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của UBND thành phố
166,300.0
LUA (43.440); HNK(105.610);
NTS (3.700); ODT (5.000); DGT (5.050); NTD (3.500)
10
Mở rộng Trung tâm Ứng dụng, phát triển khoa học -
công nghệ và Đo lường, chất lượng sản phẩm
Phường Đông Kinh
Thông báo số
411/TB-UBND ngày 10/9/2018 Kết luận giao ban Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND
tỉnh ngày 04/9/2018
4,642.5
HNK (4.642,5)
11
Khu đô thị mới Bến Bắc
Phường Tam Thanh
Quyết định số
1357/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn
99,400.0
HNK (99.400)
12
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố
Lạng Sơn - giai đoạn 1
Phường Tam Thanh
Quyết định số
389/QĐ-UBND ngày 09/3/2009 của UBND tỉnh Lạng
200.0
ODT(200)
13
Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8,
tỉnh Lạng Sơn: Hồ Bó Chuông
Xã Mai Pha
Quyết định 476/QĐ-UBND
ngày 13/3/2019 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi và báo cáo an toàn đập
10,900.0
HNK (10.900)
14
Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8,
tỉnh Lạng Sơn: Hồ Thâm Sỉnh
Xã Hoàng Đồng
Quyết định
476/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi và báo cáo an
toàn đập
8,500.0
HNK (8.500)
15
Mở rộng Nhà văn hóa khối 11
Phường Tam Thanh
Đăng ký nhu cầu của
Phường
160.0
CSD (160)
16
Mở rộng Nhà văn hóa Khối 9
Phường Tam Thanh
Đăng ký nhu cầu của
Phường
200.0
ODT (200)
17
Khu đô thị Phú Lộc II và đường 37m
Phường Hoàng Văn
Thụ
Quyết định số
544/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 của UBND tỉnh Lạng Sơn
50,000.0
BHK (50.000)
18
Dự án Kè suối Lao Ly
Các Phường: Hoàng
Văn Thụ, Tam Thanh, Vĩnh Trại
Quyết định 4125/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017 của UBND thành phố Lạng Sơn
19,092.0
HNK(689,2),
ODT(2.083,8), DVH(322,6), DCH(887,5), CLN(1.976,9), SON(13.132)
19
Cải tạo, mở rộng cảnh quan khuôn viên trước cửa
Hang Tam Thanh
PhườngTam Thanh
QĐ số 2714/QĐ-UBND
ngày 28/6/2019 của UBND thành phố về phê duyệt chủ trương dự án; QĐ số
4101/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thành phố
1,200.0
ODT (1.200)
20
Cải tạo, mở rộng cảnh quan cổng sau hang Nhị
Thanh đến khuôn viên hang Tam Thanh
PhườngTam Thanh
Thông báo số
328/TB-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn ; Thông báo số 584/TB-UBND
ngày 05/6/2020 của UBND thành phố Lạng Sơn
9,910.0
ODT (7.200); DGT
(1.730); DTL (980)
21
Hạ tầng khu Dân cư khối 8, phường Đông Kinh (khu
đất phía sau Trường Mầm non 2/9)
Phường Đông Kinh
Quyết định số
3093/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND thành phố; Quyết định số 932/QĐ-UBND
ngày 25/5/2020 của UBND thành phố Lạng Sơn
16,300.0
HNK (16.300)
22
Cải tạo, chống quá tải lưới điện khu vực đường Bà
Triệu
Các phường, xã
Quyết định số 2637/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn
200.0
HNK(200)
23
Xuất tuyến 110KV sau TBA 220kV Lạng Sơn
Xã Hoàng Đồng
Quyết định số
2637/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn
1,180.0
LUA(300); HNK
(300); CLN (300);NTD (100); SON (100); ONT (80)
24
Tu bổ di tích đền Tả Phủ
Phường Hoàng Văn
Thụ
Công văn số
4390/BVHTTDL-DSVH ngày 27/9/2018 của Bộ Văn hóa Thông tin và Du lịch
329.3
ODT (329,3)
25
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Trần Quang Khải, phường
Chi Lăng
Phường Chi Lăng
Thông báo số 206-TB/KLTT
ngày 25/3/2019 Kết luận giao ban thường trực Thành ủy
26,503.0
BHK(4.131;1);
ODT(5.081;1); NTS(2.042;7); MNC(79;2); SKC(11.480;6); CLN(3.688;3)
26
Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh Lạng Sơn (mở rộng)
Xã Mai Pha
Quyết định số
1180/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
5,575.0
ONT (875); HNK
(4.700)
27
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và dân cư Mỹ Sơn
Phường Vĩnh Trại
Quyết định số
1992/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND thành phố phê duyệt dự án đầu tư
31,020.0
HNK (27.780); CLN (770);
RSX (2.470);
28
Dự án Khu đô thị mới Đông Kinh
Phường Đông Kinh
Nghị quyết
28/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn; điều chỉnh cục
bộ quy hoạch chi tiết phường Đông Kinh
177,890.3
LUA (7.600); BHK
(95.090,32); CLN (12.900); NTS(6.300); ODT (39.500); DHT (16.400); TIN (100)
29
Đường Lý Thái Tổ kéo dài và khu dân cư, tái định
cư TPLS
Phường Đông Kinh,
Xã Mai Pha
Nghị quyết số
28/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày
29/7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn "về việc điều chỉnh đầu tư công năm
2021"
288,064.3
LUA (24.965,52);
BHK (155.883,95); NTS (505,80); DGT (11.267,80); DTL (821,61); ODT
(32.517,54); ONT (43.633,01); TIN (1.797,27); SON (11.062,89); SKC
(1.264,78); TMD (237,96); CSD (4.106,21)
30
Mở rộng Khu nhà ở xã hội TP Lạng Sơn - Nhà số 02
(quy mô 1,74 ha đã tách hạng mục Đường nhánh phía Tây giáp khu nhà ở Xã hội số
2, TP Lạng Sơn 0,55 ha)
Phường Đông Kinh
Quyết định
1562/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn
11,900.0
CLN (11.900)
31
Quy hoạch khu dân cư tại xã Hoàng Đồng, thành phố
Lạng Sơn và xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng sơn
Xã Hoàng Đồng
Quyết định số
196/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn
5,600.0
CLN (5.600)
32
Mở rộng Nhà văn hóa Khối 2
Phường Tam Thanh
Đăng ký nhu cầu của
Phường
724.0
ODT (724)
33
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Nà Sèn (khu đất Điểm
trường Kéo Tấu (Trường Tiểu học Hoàng Đồng)
Xã Hoàng Đồng
Công văn số
466/UBND-TNMT ngày 05/3/2021 của UBND thành phố Lạng Sơn
608.0
DGD (608)
34
Xây dựng nhà văn hóa Hoàng Hoa Thám và đường vào
Phường Chi Lăng
Quyết định số
1493/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn
1,836.0
BHK (1.836)
35
Cải tạo, chỉnh trang khuôn viên Hồ Phai Loạn
Phường Tam Thanh
Quyết định số
2843/QĐ-UBND ngày 19/11/2020; Quyết định số 3262/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của
UBND TP Lạng Sơn
14,508.7
CLN (715,6); ODT
(3.551,7); DVH (10.032,8); MNC (208,6)
36
Hệ thống thoát nước cho
Khu đô thị mới phía đông, thành phố Lạng Sơn
Phường Đông Kinh
và xã Mai Pha
Quyết định số 890a/QĐ-UBND
ngày 18/5/2020 phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày
30/9/2020 của UBND thành phố Lạng Sơn phê duyệt dự án
2,382.2
LUK (494,3); LUC
(887,9); HNK (1.000)
37
Quy hoạch Khu giết mổ tập trung Thành phố Lạng
Sơn
Xã Quảng Lạc
Báo cáo số
239/BC-SXD ngày 03/11/2016 của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn
8,000.0
LUC (3.500); RST
(4.300); NHK (200)
38
Chống quá tải lưới điện khu vực thành phố Lạng
Sơn
Các phường, xã
Đăng ký Danh mục
ĐTXD
3,000.0
ODT(60);
LUA(1.000); HNK(1.000); CLN(840); RSX(100)
39
Cải tạo đường dây 110kV Bắc Giang - Lạng Sơn
các phường: Tam
Thanh, Chi Lăng và các xã: Quảng Lạc, Hoàng Đồng.
Quyết định
301/QĐ-EVNNPC ngày 31/12/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc v/v phê duyệt
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Cải tạo đường dây 110
kV Bắc Giang - Lạng Sơn
4,500.0
ONT (300); HNK
(1.000); CLN (1.000); RSX (1.000); LUC (1.200)
40
Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 4B (đoạn Km3+700 đến
Km18)
Xã Mai Pha
Quyết định 2346/QĐ-UBND
ngày 18/11/2020; Quyết định 784/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
15,943.4
LUC (8.079,6); HNK
(1.940,5); SON (5.884); BCS (39,3)
41
Đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp xã Quảng Lạc
Xã Quảng Lạc
Quyết định số
1797/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn phê duyệt Danh mục thu hút
đầu tư vào tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025; Văn bản số 4480/VPKT ngày
21/10/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
500,000.0
LUC (91.900); HNK
(23.200); CLN (26.700); RST (335.100); DGT (2.700); ONT (12.300); SON (5.500);
CSD (2.600)
42
Quy hoạch khu dân cư cụm công nghiệp xã Quảng Lạc
Xã Quảng Lạc
Công văn số
02/CV-NTP ngày 05/11/2021 của Công ty Cổ phần đầu tư và thương mại Nam Thành
Phát; Văn bản số 4480/VPKT ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
50,000.0
LUC (42.544); ONT
(1.485); TSC (968); CLN (533); SON (2.900); BHK (1.570)
43
Khu liên hợp thể thao tỉnh Lạng Sơn
Xã Mai Pha
Thông báo số
756/TB-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
480,300.0
LUC (82.417); BHK
(40.222); CLN (16.472); NTS (3.583); RST (301.058); SKC (520); SKX (3.071);
DGT (11.774); ONT(13.006); NTD (6.230); SON (287); CSD (1.660)
44
Xây dựng trường THCS Lương Thế Vinh
Xã Mai Pha
Đề án số
2775/ĐA-UBND ngày 04/12/2018 của UBND thành phố Lạng Sơn Đề án thành lập trường;
Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND thành phố về kế hoạch đầu
tư công trung hạn 2021-2025
20,000.0
LUC (646); BHK
(1.139); RST (14.500); DGT (800); ONT (2.915)
45
Khu đô thị Mỹ Sơn, thành phố Lạng Sơn và huyện
Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn (quy mô 39,5 ha, trong đó phường Vĩnh Trại 5,42ha)
Phường Vĩnh Trại
Thông báo số
78/TB-UBND ngày 14/02/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn
54,200.0
RST (54.200)
46
Xây dựng vỉa hè đường Nguyễn Du: đoạn từ đường
Phai vệ đến cầu Đông Kinh
PhườngĐông Kinh
Đầu tư công trung hạn
2021-2025
1,842.0
ODT (1.842)
47
Nút giao thông số 7A khu Tái định cư Phú Lộc IV
Phường Hoàng Văn
Thụ
Nghị quyết số
28/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày
29/7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn "về việc điều chỉnh đầu tư công năm
2021"
503.5
ODT (486,47); BHK
(17,06)
48
Nâng cấp, cải tạo đường vào trường THCS xã Mai
Pha, thành phố Lạng Sơn
Xã Mai Pha
Đầu tư công trung
hạn 2021-2025
2,275.5
ONT (865,85); TMD
(60); DGD (96,0); BHK (1.253,6)
49
Dưự án kè bờ phải sông Kỳ Cùng thành phố Lạng Sơn
(Đoạn từ trường THPT Chu Văn An đến cầu 17/10)
Phường Đông Kinh
Quyết định
13/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư
36,000.0
HNK (36.000)
50
Kè chống sạt lở bờ sông Kỳ Cùng, tỉnh Lạng Sơn
Phường Đông Kinh
và xã Mai Pha
Quyết định số
3269/QĐ-BNN-KH ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê
duyệt chủ trương đầu tư
62,100.0
HNK (12.400); CLN
(49.700)
51
Chống quá tải trên địa bàn thành phố năm 2022
Phường Chi Lăng,
Phường Tam Thanh, Xã Mai Pha, Xã Quảng Lạc
Công văn số 1210
/PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
1,470.0
LUC (200); HNK
(420); CLN (420); RST (50); ONT (260); ODT (120)
52
Chống quá tải khu Chùa Tiên+ Phai Luông (đặt tên TBA
Phai Luông 4:) (đấu nối cột 3 NR Bệnh viện 50 Lộ 471E13,2) (đặt vỉa hè đường
Chùa Tiên)
Phường Chi Lăng
Công văn số 1210
/PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
180.0
HNK (60); CLN
(60); ODT (60)
53
Chống quá tải khu Bến Bắc (đặt tên TBA Bến Bắc
5:) (đấu nối cột 17 Lộ 472E13,2, dựng trạm trên cột có sẵn) (nằm giữa ngã 3
đường Bến Bắc - Nà Trang)
Phường Tam Thanh
Công văn số 1210
/PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
180.0
HNK (60); CLN
(60); ODT (60)
54
Chống quá tải khu Quảng Lạc (đặt tên TBA Quảng Lạc
1:) (đấu nối cột 18 Lộ 375E13,2) (đặt trạm tại cổng Đội Giao thông cũ)
Xã Quảng Lạc
Công văn số 1210
/PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
220.0
LUA (50); HNK
(60); CLN (60); ONT (50)
55
Chống quá tải khu Pác Moòng (đặt tên TBA Pác
Moòng:) (đấu nối cột 164 Lộ 375E13,2) (đặt trạm tại góc tường UBND xã Quảng Lạc)
Xã Quảng Lạc
Công văn số 1210
/PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
270.0
LUA (50); HNK
(60); CLN (60); RST (50); ONT (50)
56
Chống quá tải khu Tổ Sơn (đặt tên TBA Tổ Sơn 1:)
(đấu nối TBA trường THPT, Lộ 471E13,2) (đặt tại vỉa hè đường Tổ Sơn, trước cửa
trường học)
Phường Chi Lăng
Công văn số 1210
/PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
180.0
HNK (60); CLN
(60); ONT (60)
57
Chống quá tải khu Mai Pha (đặt tên TBA Mai Pha
4:) (đấu nối cột 27 đường trục, sau MC 481, Lộ 471E13,2 dựng trạm trên cột có
sẵn) (đặt tại vỉa hè đường Hùng Vương (ngã 3 rẽ vào phía đường tàu)
Xã Mai Pha
Công văn số 1210
/PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
220.0
LUA (50); HNK
(60); CLN (60); ONT (50)
58
Chống quá tải khu Trung Cấp (đặt tên TBA Quốc Lộ
1A2:) (đấu nối cột 4 nhánh rẽ Phai Duốc 1 Lộ 473E13,2) (đặt tại vỉa hè đường
thôn quốc lộ 1A)
Xã Mai Pha
Công văn số 1210
/PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
220.0
LUA (50); HNK
(60); CLN (60); ONT (50)
59
Xây dựng các lộ xuất tuyến hạ áp sau các TBA khu
vực Thành phố Lạng Sơn, thị trấn Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn.
Các xã, phường
Đăng ký Danh mục
ĐTXD
420.0
LUA(100); HNK
(150); CLN (150); ONT (20)
60
Công trình năng lượng
Các phường, xã
Đăng ký Danh mục
ĐTXD
3,000.0
ODT(60);
LUA(1.000); HNK(1.000); CLN(840); RSX(100)
61
Cải tạo nâng cấp mạch vòng liên lạc lộ 372E13.2 Lạng
Sơn và 375E13.6 Đồng Đăng
Xã Hoàng Đồng, Phường
Tam Thanh
Công văn số 1210
/PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
420.0
LUA(100); HNK
(150); CLN (150); ONT (20)
62
Cải tạo mạch vòng liên lạc 22kV trạm 110 kV Lạng
Sơn và trạm 110kv Cao Lộc
các phường, xã
Công văn số 1210
/PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
420.0
LUA(100); HNK
(150); CLN (150); ONT (20)
63
Cải tạo mạch vòng liên lạc 35kV trạm 110 kV Cao Lộc
và trạm 110kV Đồng Mỏ
các phường, xã
Công văn số 1210
/PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
420.0
LUA(100); HNK
(150); CLN (150); ONT (20)
64
Xuất tuyến trung áp 22kV lộ 471,473 sau TBA 110kV
Cao Lộc
Xã Mai Pha, phường
Đông Kinh, phường Vĩnh Trại.
Văn bản
1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh
mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022
520.0
LUA(150); HNK
(200); CLN (100); RST (50); ONT (20)
65
Xuất tuyến trung áp 22kV lộ 475,477 sau TBA 110kV
Cao Lộc
phường Hoàng Văn
Thụ.
Văn bản
1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh
mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2023
520.0
LUA(150); HNK
(200); CLN (100); RST (50); ONT (20)
66
Xuất tuyến trung áp lộ 371,373, 375 sau TBA 110kV
Cao Lộc
Xã Mai Pha, phường
Đông Kinh, phường Vĩnh Trại.
Văn bản
1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh
mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2024
580.0
LUA(200); HNK
(200); CLN (100); RST (60); ONT (20)
67
Xuất tuyến trung áp lộ 377, 479 sau TBA 110kV Cao
Lộc
Xã Mai Pha, phường
Đông Kinh, phường Vĩnh Trại.
Văn bản
1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh
mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2025
580.0
LUA(200); HNK
(200); CLN (100); RST (60); ONT (20)
68
Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn thất điện năng
khu vực huyện Văn Lãng, Cao Lộc, thành phố Lạng Sơn 2022
các phường, xã
Quyết định
2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc v/v duyệt
danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng
Sơn
420.0
LUA(100); HNK
(150); CLN (150); ONT (20)
69
ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV cấp điện cho các dự
án khu dân cư, khu đô thị trên địa bàn thành phố năm 2022
các phường, xã
Công văn số
2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn "V/v đăng
ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022"
3,800.0
LUA(600); HNK
(1.500); CLN (1.500); RST (200)
70
ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV cấp điện cho Khu đô
thị Nà Chuông - Bình Cằm ( Bao gồm: Khu đô thị sinh thái Bình Cằm, Khu đô thị
sinh thái Nà Chuông, Khu đô thị sinh thái Ven Sông Kỳ Cùng, Khu trung tâm thể
thao, văn hoá đa năng và giáo dục đào tạo 54 ha, Khu liên hiệp thể thao thành
phố Lạng Sơn 48 ha)
Xã Mai Pha
Công văn số
2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn "V/v đăng
ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022"
650.0
LUA(100); HNK
(250); CLN (250); RST (50)
71
ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV cấp điện cho Khu
dân cư Green Garden tại xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn
Xã Mai Pha
Công văn số
2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn "V/v đăng
ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022"
650.0
LUA(100); HNK
(250); CLN (250); RST (50)
72
ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV cấp điện cho khu
Tái định cư Cụm công nghiệp
Xã Quảng Lạc
Công văn số 2697/PCLS-BQLDA
ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn "V/v đăng ký kế hoạch sử dụng
đất các dự án về điện năm 2022"
650.0
LUA(100); HNK
(250); CLN (250); RST (50)
73
ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV cấp điện cho Khu
TĐC đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài
Phường Đông Kinh
Công văn số
2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn "V/v đăng
ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022"
600.0
LUA(100); HNK
(250); CLN (250)
74
ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV cấp điện cho Khu
dân cư tại xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn và xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc,
tỉnh Lạng sơn
Xã Hoàng Đồng
Công văn số
2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn "V/v đăng
ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022"
600.0
LUA(100); HNK
(250); CLN (250)
75
ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV cấp điện cho Khu
dân cư nông thôn dọc đường tỉnh lộ 234 (2 bên đường 234 (quốc lộ 1A cũ) thuộc
địa phận xã Quảng Lạc )
Xã Quảng Lạc
Công văn số
2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn "V/v đăng
ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022"
650.0
LUA(100); HNK
(250); CLN (250); RST (50)
76
Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn thất điện năng
khu vực huyện Cao Lộc, thành phố Lạng Sơn 2021
các phường, xã
Công văn số
1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh
mụckế hoạch ĐTXD lưới điện THA bổ sung năm 2021
420.0
LUC (100); BHK
(150); CLN (150); ONT (20)
77
Xây dựng các lộ xuất tuyến hạ áp sau các TBA khu
vực Thành phố Lạng Sơn, thị trấn Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn.
các phường, xã
Công văn số
1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh
mụckế hoạch ĐTXD lưới điện THA bổ sung năm 2021
420.0
LUC (100); BHK
(150); CLN (150); ONT (20)
78
Dự án ngôi trường Hy vọng Samsung - SHS
Xã Mai Pha
"Chương trình
bảo trợ Trẻ em - CDP" do công ty SEV/ Hàn Quốc và Tổ chức KFHI/ Hàn Quốc
tài trợ
12,000.0
HNK (400); DGD
(8.207); DTT (2.846); ONT (547)
79
Mở rộng trường tiểu học Vĩnh Trại
Phường Vĩnh Trại
Dự báo nhu cầu đến
năm 2030 ngành giáo dục
1,200.0
TSC (1.200)
80
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Chi Mạc
Xã Hoàng Đồng
Nghị quyết số
65/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của HĐND xã Hoàng Đồng về kế hoạch đầu tưu công
trung hạn 5 năm 2021 - 2025 xã Hoàng Đồng
125.5
TIN (125,5)
81
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Hoàng Sơn
Xã Hoàng Đồng
Nghị quyết số
65/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của HĐND xã Hoàng Đồng về kế hoạch đầu tưu công
trung hạn 5 năm 2021 - 2025 xã Hoàng Đồng
550.0
RST (550)
82
Sân thể thao thôn Hoàng Sơn
Xã Hoàng Đồng
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 30/12/2020 của HĐND xã Hoàng Đồng về kế hoạch đầu tưu công trung hạn 5
năm 2021 - 2025 xã Hoàng Đồng
468.9
RST (468,9)
83
Xây dựng Nhà văn hóa và Sân thể thao thôn Hoàng
Thanh
Xã Hoàng Đồng
Nghị quyết số
65/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của HĐND xã Hoàng Đồng về kế hoạch đầu tưu công
trung hạn 5 năm 2021 - 2025 xã Hoàng Đồng
79.0
BHK (79)
84
Nhà văn hóa khối 4
Phường Đông Kinh
Báo cáo số
231/BC-UBND ngày 04/10/2021 của UBND Phường Đông Kinh
255.8
NTS (42); ODT
(181,3); DGT (32,5)
85
Nhà văn hóa khối 5
Phường Đông Kinh
Báo cáo số
231/BC-UBND ngày 04/10/2021 của UBND Phường Đông Kinh
341.8
ODT (341,8)
86
Nhà văn hóa khối 6
Phường Đông Kinh
Báo cáo số
231/BC-UBND ngày 04/10/2021 của UBND Phường Đông Kinh
714.5
BHK (714,5)
87
Cải tạo, mở rộng nhà văn hóa Khối 7
Phường Vĩnh Trại
Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND phường Vĩnh Trại
140.0
TSC (140)
88
Xây dựng khu dân cư và cải tạo hệ thống thoát nước
từ đèo giang đến cầu Ba Toa
Phường Chi Lăng
Thông báo số 785 /TB-UBND
ngày 24/8/2021
10,052.5
BHK (7.947,5); ODT
(534); SON (966); CSD (605)
89
Dự án quy hoạch khu dân cư nông thôn
Xã Quảng Lạc
Nghị quyết HĐND xã
về đầu tư công, quy hoạch XD NTM nâng cao. Số 56/NQ-HĐND xã ngày 24/12/2020
25,000.0
LUC (11.000); BHK
(6.000); RST (8.000)
90
Xây dựng khu dân cư kiểu mẫu tại Bản Lỏong, thôn
Quảng Liên 1
Xã Quảng Lạc
Nghị quyết HĐND xã
về đầu tư công, quy hoạch XD NTM nâng cao. Số 56/NQ-HĐND xã ngày 24/12/2020
63,755.0
LUC (22.845); BHK (21.757);
ONT (4.153); SON (15.000)
91
Khách sạn Sân Golf Hoàng Đồng - Lạng Sơn. Trong
đó: Đất chuyên dùng 71,30 ha (Đất thương mại - dịch vụ 16,71 ha; Đất hạ tầng
kỹ thuật 41,11 ha; Đất giáo dục 0,24 ha; Đất cây xanh - TDTT 13,24 ha); Đất ở
43,15 ha; Sân Golf 65,70 ha; Dự án khu tái định cư 12,70 ha.
Xã Hoàng Đồng
Quyết định
979/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn
1,928,500.0
LUC (29.270); BHK
(60.100); CLN (57.230); RST (422.800); DGT (30.000); DTL (10.000); DKV
(871.500); SON (15.000); CSD (432.600)
92
Trung tâm Trợ giúp xã hội tỉnh Lạng Sơn
Xã Quảng Lạc
Văn bản số
1963/SLĐTBXH-KHTC ngày 18/11/2021 của Sở Lao động Thương binh và Xã hội về bổ
sung danh mục dự án năm 2022
65,700.0
LUC (11.800); CLN
(2.000); NHK (2.560); ONT (500); RSX (36.300); DGT (2.740); CSD (9.800)
93
Trại thực nghiệm và các trang thiết bị kỹ thuật
Xã Quảng Lạc
Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
49,700.0
LUC (30.100); BHK
(19.600)
94
Dự án thành phần 2 (đoạn Hữu Nghị - Chi Lăng) thuộc
dự án cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn*
các Xã: Mai Pha,
Hoàng Đồng
Quyết định số
726/QĐ-TTg ngày 28/4/2016 của Thủ tưởng Chính phủ; Quyết định số
1833/QĐ-BGTVT ngày 14/6/2016 của Bộ GTVT
LUC (149.800); NHK
(53.000); CLN (150.400); RSX (137.100); NTS(3.100); ONT (48.700); DTL (100);
SON (34.100); CSD (8.000)
Dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư
Tổng số: 94
5,807,402.4
Ghi chú: *: Dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
chủ trương đầu tư không thống kê diện tích vào Nghị quyết HĐND tỉnh thông
qua./.
PHỤ LỤC I-07
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
CAO LỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT
Tên dự án
Địa điểm dự án
(xã, thị trấn)
Quyết định phê
duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư...
Quy mô sử dụng
đất của dự án
Dự kiến
thu hồi từ các loại đất
Ghi chú
1
Đầu tư xây dựng hệ thống trạm bơm điện Tằm Nguyên
Xã Tân Liên
Quyết định số
924/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh
847.0
LUC(126);
HNK(331); RST(390)
2
Trung tâm TM Đồng Đăng (giai đoạn 2)
Thị trấn Đồng Đăng
Quyết định số
2449/QĐ-UBND ngày 22/12/2005 của UBND tỉnh
800.0
HNK(200);
CLN(200); ODT(400)
3
Quy hoạch công viên nghĩa trang
Xã Yên Trạch
Quyết định số
2706/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn “Về
việc phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Lạng Sơn giai đoạn
2020-2035
1,500,000.0
LUC(64.600);
HNK(120.400);
RST(1.309.900); ONT(5.100)
4
Bến xe phía Nam (thu hồi bổ sung)
Xã Yên Trạch
Công văn số
309/UBND-KTN ngày 19/4/2012 của UBND tỉnh
5,200.0
LUA (2.200); HNK
(2.567);
ONT(433)
5
Xây dựng khu lưu niệm di tích Khu du kích Ba Sơn
Xã Xuất Lễ
Quyết định số
2577/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt đồ án quy hoạch tổng
thể Khu lưu niệm di tích Khu du kích Ba Sơn và di tích chùa Bắc Nga, huyện
Cao Lộc
25,000.0
LUK(7.000);
DDT(18.000)
6
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Bắc Nga
Xã Gia Cát
Quyết định số
2577/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt đồ án quy hoạch tổng
thể Khu lưu niệm di tích Khu du kích Ba Sơn và di tích chùa Bắc Nga, huyện
Cao Lộc
145,000.0
LUC(5.000);
HNK(25.000);
RST(115.000);
7
Công trình xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Lạng
Sơn
các Xã: Thụy Hùng,
Phú Xá
Quyết định số
467/QĐ-EVNNPC ngày 25/02/2016 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc phê
duyệt bổ sung danh mục kế hoạch ĐTXD năm 2016 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn
9,300.0
LUC(792);
HNK(263);
CLN(200); RSX(700); DNL(7.345)
8
Khu trung chuyển hàng hóa thuộc khu kinh tế cửa
khẩu Đồng Đăng- Lạng Sơn
các Xã: Thụy Hùng,
Phú Xá
Quyết định số
357/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh
1,437,000.0
LUC(19.200);LUK(56.700);
HNK(176.700); CLN(118.000); RSN(75.800); RST(357.900); DGT(2.200);
ONT(44.400); SON(1.100); TMD(585.000)
9
Bến xe trạm trung chuyển hành khách - hàng hóa;
điểm tập kết kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu tại cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị
Thị trấn Đồng Đăng
Quyết định số
1117/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày
02/3/2018 của UBND huyện Cao Lộc
67,600.0
LUK(18.200);
HNK(1.300),
CLN(37.400); RST(400); DGT(1.800); ODT(4.400);
SON(1.600); DCK(2.500)
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
10
Bãi đổ đất thừa của dự án Cao tốc Hà Nội - Lạng
Sơn
Xã Yên Trạch
QHSD đất đến 2030
của huyện Cao Lộc
100,000.0
LUC(9.400);
RSX(90.600)
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
11
Trạm dừng nghỉ Cao Lộc
Xã Yên Trạch
Thông báo số 506/TB-UBND
ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh
137,000.0
LUK(13.100);
HNK(4.500);
CLN(21.200); RST(98.000); ODT(200)
12
Cải tạo Hồ Bản Cưởm
Xã Thạch Đạn
Quyết định số
4683/QĐ-BNN-HĐQT ngày 09/11/2015 của Bộ NN&PTNT về việc phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi dự án "Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập" WB8 do
Ngân hàng Thế giới tài trợ
9,200.0
HNK (9.200)
13
Cải tạo Hồ Ba Sơn
Xã Xuất Lễ
6,100.0
HNK (6.100)
14
Trụ sở làm việc Chi cục Thuế huyện Cao Lộc, tỉnh
Lạng Sơn
Xã Hợp Thành
Công văn số 1043/UBND-KTN
ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh; Quyết định số 1467/QĐ-TCT ngày 31/10/2019 của
Tổng cục Thuế
4,893.0
LUK(2.807,3);
HNK (1.825,7);
NTS(164,6); DGT(64,1); CSD(31,3)
15
Xây mới Trường mầm non xã Thụy Hùng
Xã Thụy Hùng
Quy hoạch chung
Xây dựng NTM
4,000.0
LUC(2.200);
HNK(300); CLN(1.000); RST(400); ONT(100)
16
Nhà văn hóa xã, Sân thể thao xã
Xã Thụy Hùng
Quy hoạch chung
Xây dựng NTM
4,356.7
LUC(2.570);
CLN(1.786,7)
17
Nhà văn hóa thôn (Nhất Tâm, Tân Tiến)
Xã Thụy Hùng
Quy hoạch chung Xây
dựng NTM
600.0
HNK(300); CLN(300)
18
Đường Pò Nghiều - Phú Xá - Hồng Phong (ĐH.26),
huyện Cao Lộc
Xã Hồng Phong
Quyết định số
2483/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND huyện Cao Lộc phê duyệt báo cáo KTKT xây
dựng công trình ĐH.26
3,000.0
HNK(2.210,7); CLN(107);
ONT(682,3)
Bổ sung NQ số
29/NQ-HDND
19
Khu dân cư N20 thị trấn Cao Lộc
Thị trấn Cao Lộc
Quyết định số
2050/QĐ-UBND ngày 02/10/2008 của UBND tỉnh Lạng Sơn
63,235.1
LUC(3.056,1);
HNK(29.351,7); CLN(2.739,1); ODT(9.855,4); SKC (804,9); DGT(12.340,3);
NTD(49); TIN(333,1); DTL(2.950,5); DYT (681,5); DTS(731); DGD(342,5)
20
Trụ sở UBND xã Bảo Lâm
Xã Bảo Lâm
Quy hoạch chung
Xây dựng NTM
5,000.0
LUC(2.200);
HNK(2.800)
21
Quy hoạch chợ nông thôn
Xã Hợp Thành
Quy hoạch chung
Xây dựng NTM
3,000.0
HNK(3.000)
22
Quy hoạch điểm tập kết rác thải xã Gia Cát
Xã Gia Cát
QHSD đất đến 2030
của huyện Cao Lộc
1,000.0
HNK (300); RST
(700)
23
Sân thể thao xã Phú Xá
Xã Phú Xá
Quy hoạch chung
Xây dựng NTM
10,000.0
LUK(4.000); HNK
(6.000)
24
Quy hoạch sân thể thao xã
Xã Hợp Thành
Quyết định số
4303/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Cao Lộc
4,000.0
LUK(2.000); HNK
(2.000)
25
Đường vào trung tâm xã Xuân Long, xã Tràng Các,
huyện Cao Lộc, huyện Văn Quan
các Xã: Tân Thành;
Xuân Long
Quyết định số
2208/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn
70,600.0
LUK(10.000);
HNK(20.000); CLN(20.000); RST(9.400); ONT(11.200)
26
Bãi đổ thải tại xã Phú Xá
Xã Phú Xá
QHSD đất đến 2030
của huyện Cao Lộc
372,000.0
RSN(18.000);
RST(19.200)
27
Bãi đổ thừa tại xã Hòa Cư
Xã Hòa Cư
QHSD đất đến 2030
của huyện Cao Lộc
32,600.0
HNK)32.600)
28
Bãi đổ thừa tại xã Bình Trung
Xã Bình Trung
QHSD đất đến 2030
của huyện Cao Lộc
116,000.0
LUC(7.300);
HNK(29.200);
CLN (7.200); RST(69.300); SON(3.000)
29
TBA thôn Còn Pheo-Lũng Nhòm, xã Thụy Hùng
Xã Thụy Hùng
Đăng ký Danh mục
ĐTXD
180.0
LUC(50); HNK(60);
CLN(50); ONT(20);
30
TBA thôn Lộc Hồ, xã Phú Xá
Xã Phú Xá
Đăng ký Danh mục
ĐTXD
180.0
LUC(50); HNK(60);
CLN(50); ONT(20);
31
TBA Khối 5, xã Hợp Thành
Xã Hợp Thành
Đăng ký Danh mục
ĐTXD
180.0
LUC(50); HNK(60);
CLN(50); ONT(20);
32
TBA thôn Bản Luận, xã Hòa Cư
Xã Hòa Cư
Đăng ký Danh mục
ĐTXD
180.0
LUC(50); HNK(60);
CLN(50); ONT(20);
33
TBA thôn Đại Sơn, xã Hợp Thành
Xã Hợp Thành
Đăng ký Danh mục
ĐTXD
190.0
LUC(50); HNK(60);
CLN(50); ONT(30);
34
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện
trung áp 35kV tỉnh Lạng Sơn theo phương ấn đa chia, đa nối (MDMC) khu vực Cao
Lộc, Chi Lăng, Văn Quan, Lộc Bình.
Các xã, thị
trấn
Quyết định số
1067/QĐ-EVNNPC ngày 11/5/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v phê duyệt
Danh mục ĐTXD
400.0
LUC(100);
HNK(100);
CLN(150); RST(50);
35
Xây dựng các lộ xuất tuyến hạ áp sau các TBA khu vực
thành phố Lạng Sơn; thị trấn Đồng Đăng , thị trấn Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
Các xã, thị
trấn
Văn bản số
1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh
mục ĐTXD
400.0
LUC(100);
HNK(100);
CLN(150); RST(50);
36
Cấy các TBA CQT lưới điện giảm tổn thất điện năng
khu vực huyện Cao Lộc và thành phố Lạng Sơn năm 2021.
Các xã, thị
trấn
Văn bản số
1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh
mục ĐTXD
400.0
LUC(100);
HNK(100);
CLN(150); RST(50);
37
Nâng cao năng lực mạch vòng Đồng Đăng-Đồng Mỏ và
độ tin cậy cung cấp điện khu vực 3 huyện Văn Lãng, Tràng Định, Bình Gia.
Các xã, thị
trấn
Văn bản số
1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh
mục ĐTXD
500.0
LUC(150);
HNK(150);
CLN(150); RST(50);
38
Nâng công suất MBA phân phối đảm bảo cấp điện mùa
nắng nóng 2021
Các xã, thị
trấn
Quyết định số
1067/QĐ-EVNNPC ngày 11/5/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v phê duyệt
Danh mục ĐTXD
290.0
LUC(100); HNK(70);
CLN(60); RST(60);
39
Chống quá tải lưới điện
Các xã, thị
trấn
Đăng ký danh
mục ĐTXD
2,000.0
LUC(600);
HNK(500);
CLN(500); RST(300); ONT(100)
40
Công trình năng lượng
Các xã, thị
trấn
Đăng ký danh
mục ĐTXD
2,000.0
LUC(600);
HNK(500);
CLN(500); RST(300); ONT(100)
41
Lắp đặt thiết bị Recloser cho lưới điện trung áp
35kV năm 2021
Các xã, thị
trấn
Văn bản số
1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh
mục ĐTXD
320.0
LUC(100);
HNK(100);
CLN(60); RST(60);
42
Cải tạo, bổ sung lộ ĐZ cho các TBA phân phối khu
vực huyện Cao Lộc và thành phố Lạng Sơn .
Các xã, thị
trấn
Văn bản số
1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh
mục ĐTXD
320.0
LUC(100); HNK(100);
CLN(60); RST(60);
43
Cấy các TBA CQT lưới điện giảm tổn thất điện năng
khu vực huyện Văn Lãng, Cao Lộc và thành phố Lạng Sơn năm 2022.
Các xã, thị
trấn
Văn bản
2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắcv/v duyệt
danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022
450.0
LUC(100);
HNK(100);
CLN(150); RST(100);
44
Kết nối mạch vòng giảm bán kính cấp điện, giảm tổn
thất điện năng khu vực huyện Cao Lộc, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Quan năm 2022
Các xã, thị
trấn
Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC
ngày 26/08/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt danh mục và tạm
giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn.
450.0
LUC(120);
HNK(100);
CLN(100); RST(100); ONT(30)
45
Xuất tuyến trung áp 22kV lộ 471,473 sau TBA 110kV
Cao Lộc
Các xã, thị
trấn
Văn bản
1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh
mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022
450.0
LUC(120);
HNK(100);
CLN(100); RST(100); ONT(30)
46
Xuất tuyến trung áp lộ 371,373, 375 sau TBA 110kV
Cao Lộc
Các xã, thị
trấn
Văn bản
1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh
mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022
460.0
LUC(120);
HNK(110);
CLN(100); RST(100); ONT(30)
47
Xuất tuyến trung áp 22kV lộ 475,477 sau TBA 110kV
Cao Lộc
Các xã, thị
trấn
Văn bản
1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh
mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022
470.0
LUC(120); HNK(120);
CLN(100); RST(100); ONT(30)
48
Xuất tuyến trung áp lộ 377,479 sau TBA 110kV Cao
Lộc
Các xã, thị
trấn
Văn bản
1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v đăng ký danh
mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022
480.0
LUC(130);
HNK(120);
CLN(100); RST(100); ONT(30)
49
Đường dây 110kV và TBA 110KV Bình Gia
Các xã Hồng
Phong, Phú Xá, Bình Trung và TT Đồng Đăng.
Quyết định số
3718/QĐ-EVNNPC; Quyết định số 880/QĐ-BCT
4,000.0
LUC(1.000);
HNK(1.000);
CLN(1.000); RST(1.000)
50
Cấp điện Khu chế xuất 1 thuộc khu kinh tế cửa
khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn
các Xã: Hồng
Phong, Phú Xá, Thụy Hùng
Đăng ký Danh mục
ĐTXD
530.0
LUC(150);
HNK(150);
CLN(100); RST(100);
51
Cấp điện Khu Cụm công nghiệp Hợp Thành 1, Hợp
Thành 2 và khu tái định cư Hợp Thành
Xã Hợp Thành,
TT Cao Lộc
Đăng ký Danh mục
ĐTXD
530.0
LUC(150);
HNK(150);
CLN(100); RST(100);
52
Cấp điện Khu Dự án Cảng cạn Lạng Sơn Km22+500, Quốc
lộ 1, bên trái tuyến (Điểm CL01)
Xã Yên Trạch
Đăng ký Danh mục
ĐTXD
530.0
LUC(150);
HNK(150);
CLN(100); RST(100);
53
Công trình cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia , tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020 - phân kỳ 2021
Xã Xuất Lễ
Quyết định số 2094/QĐ-BCT
ngày 01/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Công thương
1,000.0
LUC(200);
HNK(300);
CLN(400); RST(100);
54
Mở rộng Bến xe, trạm trung chuyển hành khách -
hàng hóa; điểm tập kết kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu tại cửa khẩu quốc tế
Hữu Nghị, huyện Cao Lộc
Xã Bảo Lâm, thị trấn
Đồng Đăng
Văn bản số
393/SKHĐT-QLĐTNNS ngày 15/3/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
1,700,000.0
LUC(90.475,9);
LUK(21.813,7); HNK(94.187,2); CLN(215.023,9); RSX(1.174.501,0); NTS(7.973,0);
DTL(3.857,9); DGT(15.486,3); ODT(2.092,2); ONT(2.793,5); SON(24.736), CSD
(47.059,5)
Dự án sử dụng trên
10ha đất trồng lúa
55
Khu đô thị sinh thái Tây Mẫu Sơn
Xã Công Sơn
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh Lạng Sơn
500,000.0
LUK(21.400);
HNK(31.000); RSX(438.800); DGT(8.100); ONT(700)
56
Đất san lấp thôn Bắc Nga
Xã Gia Cát
Quyết định số
34/2020/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn
179,700.0
HNK(1.500);
RST(178.200)
57
Công trình: Đường giao thông Bản Ngõa - Xả Thướn
- Bản Lầy - Pắc Lệ, xã Xuất Lễ, huyện Cao Lộc
Xã Xuất Lễ
Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của
UBND tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 302a/QĐ - UBND ngày 25/02/2017 của UBND tỉnh
Lạng Sơn
2,259.0
ONT(3); LUC(2);
CLN(542); RSX(1.709); BHK(3)
58
Mở rộng trường mầm non xã Cao Lâu (trường chính)
tại thôn Bản Đon
Xã Cao Lâu
Nghị quyết số
176/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND huyện Cao Lộc
5,000.0
LUC(5.000)
59
Nhà máy điện rác Lạng Sơn
Xã Bình Trung
Tờ trình số
122/TTr-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn về đề nghị bổ sung dự án Nhà
máy điện rác Lạng Sơn
123,500.0
RSX (123.500)
60
Bến xe ô tô hàng hóa xuất nhập khẩu
Xã Thụy Hùng,
xã Phú Xá
Đăng ký nhu cầu sử
dụng đất của Công ty TNHH Vận tải Thủy bộ Hải Hà
100,000.0
RST (100.000)
61
Dự án thành phần 2 (đoạn Hữu Nghị - Chi Lăng) thuộc
dự án cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn*
Xã Hợp Thành, xã
Yên Trạch, xã Thụy Hùng, xã Gia Cát, xã Thạch Đạn, xã Phú Xá, xã Bảo Lâm, thị
trấn Cao Lộc, thị trấn Đồng Đăng
Quyết định số
726/QĐ-TTg ngày 28/4/2016 của Thủ tưởng Chính phủ; Quyết định số 1833/QĐ-BGTVT
ngày 14/6/2016 của Bộ GTVT
1,850,600.0
LUC(51.800);
LUK(96.600); HNK(411.800); CLN(65.600); RSN(173.200); RST(809.700);
NTS(11.400); DGT(88.900); ONT(83.700); ODT(6.100); SKX(9.800); CSD(42.000)
Dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư
Tổng số: 61
6,764,680.8
Ghi chú: *: Dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
chủ trương đầu tư không thống kê diện tích vào Nghị quyết HĐND tỉnh thông
qua./.
PHỤ LỤC I-08
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
VĂN LÃNG
(Kèm theo Nghị quyết số 59 /NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT
Tên dự án
Địa điểm dự án
(xã, thị trấn)
Quyết định phê
duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư...
Quy mô sử dụng
đất của dự án
Dự kiến
thu hồi từ các loại đất
Ghi chú
1
Dự án khuôn viên cây xanh và gian hàng trưng bày
sản phẩm
Xã Tân Thanh
Đăng ký Danh mục
ĐTXD
200.0
ONT (200)
2
Xử lý điểm tiềm ẩn TNGT Km19+800-Km20+300 QL4A,
huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
Thị trấn Na Sầm,
Xã Tân Mỹ, xã Bắc Hùng
Văn bản số
3062/SGTVT-KHTC ngày 23/9/2021 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
10,000.0
CLN (10.000)
3
Xử lý điểm đen TNGT Km9+700-Km9+950 QL.4A, huyện
Văn Lãng, Tỉnh Lạng Sơn
Xã Tân Mỹ
Văn bản số 3062/SGTVT-KHTC
ngày 23/9/2021 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
16,000.0
HNK (4.500); CLN
(9.000); ONT (2.500)
4
Xử lý điểm đen TNGT Km12+700 - Km13+200 QL,4A,
huyện Văn Lãng, Tỉnh Lạng Sơn
Xã Hoàng Việt
Văn bản số
3062/SGTVT-KHTC ngày 23/9/2021 của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
18,000.0
HNK (7.000); CLN
(11.000)
5
Mở mới đường Nà Là-Nà Mành
Xã Bắc Hùng
Đăng ký Danh mục
ĐTXD
8,000.0
RSX (8.000)
6
Đường Tân Lập - Nà Pục
Xã Bắc La
Đăng ký Danh mục
ĐTXD
10,500.0
LUK (1.000); HNK (500);
CLN (2.700); RSX (6.300)
7
Dự án hồ chứa Hồ Co Khảo
Xã Trùng Khánh
Văn bản số
1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng
Sơn
15,500.0
LUC (5.000), CLN
(500); RSX (10.000)
8
Trạm bơm Lùng Đúc
Xã Hồng Thái
Văn bản số
1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng
Sơn
100.0
HNK (100)
9
Trạm bơm Bản Nhùng
Xã Hồng Thái
Văn bản số
1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng
Sơn
800.0
HNK (800)
10
Xây dựng trạm bơm thôn Đông Trang
Xã Hội Hoan
Văn bản số
1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng
Sơn
100.0
RSX (100)
11
Hệ thống đập dâng Hội Hoan
Xã Hội Hoan
Văn bản số
1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng
Sơn
3,000.0
LUC (500); CLN
(500); RSX (2.000)
12
Hệ thống đập Thanh Long
Xã Thanh Long
Văn bản số
1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng
Sơn
4,200.0
LUC (1.400); CLN (300);
RSX (2.500)
13
Đập dâng Lọ Trà
Xã Hoàng Việt
Văn bản số
1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng
Sơn
15,000.0
LUC (10.000); CLN
(1.000); RSX (4.000)
14
Xây mới bể nước sinh hoạt thôn Pá Mỵ
Xã Bắc Việt
Văn bản số
1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng
Sơn
1,500.0
CLN (500); RSX
(1.000)
15
Xây mới bể nước xã Bắc La
Xã Bắc La
Văn bản số
1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lạng
Sơn
300.0
CLN (100); RSX
(200)
16
Nâng cấp và sửa chữa Đập mương thủy lợi Nà Chày -
Nà Slảng
Xã Tân Tác
Đăng ký Danh mục
ĐTXD
300.0
LUC (300)
17
Nâng cấp và sửa chữa Đập mương thủy lợi Nà Pài -
Nà Mần
Xã Tân Tác
Đăng ký Danh mục
ĐTXD
100.0
LUC (100)
18
Hệ thống trạm bơm điện Bản Chúc huyện Văn Lãng,
Văn Quan
Xã Nhạc Kỳ
Văn bản số
1867/SNN-KHTC ngày 28/9/2021 của Sở Nông nghiệp và PTNN tỉnh Lạng Sơn
179,400.0
LUC (86.000); HNK
(13.500); CLN (79.700); ONT (200)
19
Dự án mở rộng nhà văn hóa khu 8
Thị trấn Na Sầm
Đăng ký Danh mục
ĐTXD
800.0
HNK (800)
20
Dự án xây mới nhà văn hóa thôn Trung Thành
Xã Thành Hòa
Quy hoạch Xây dựng
NTM
400.0
HNK (400)
21
Dự án nâng cấp, cải tạo nhà văn hóa thôn Tiên
Phong
Xã Thành Hòa
Quy hoạch Xây dựng
NTM
100.0
RSX (100)
22
Dự án xây mới nhà văn hóa thôn Thống Nhất
Xã Thành Hòa
Quy hoạch Xây dựng
NTM
1,100.0
HNK (1.100)
23
Dự án xây mới nhà văn hóa thôn Nà Pục
Xã Bắc La
Quy hoạch Xây dựng
NTM
400.0
RSX (400)
24
Dự án xây mới nhà văn hóa Khu I, khu II
Xã Tân Thanh
Quy hoạch Xây dựng
NTM
200.0
ONT (200)
25
Dự án nâng cấp, mở rộng nhà văn hóa thôn Thống Nhất
Xã Tân Mỹ
Quy hoạch Xây dựng
NTM
200.0
HNK (200)
26
Trạm y tế xã Bắc Việt
Xã Bắc Việt
Quy hoạch Xây dựng
NTM
1,600.0
HNK (1.600)
27
Trường tiểu học và THCS xã Thụy Hùng
Xã Thụy Hùng
Quy hoạch Xây dựng
NTM
5,000.0
RSX (5.000)
28
Trường mầm non xã Trùng Khánh
Xã Trùng Khánh
Quy hoạch Xây dựng
NTM
1,000.0
RSX (1.000)
29
Mở rộng tiểu học xã Thành Hòa
Xã Thành Hòa
Quy hoạch Xây dựng
NTM
500.0
LUK (400); HNK
(100)
30
Dự án Sân thể thao xã Tân Thanh
Xã Tân Thanh
Quy hoạch Xây dựng
NTM
10,000.0
HNK (5.000); CLN
(2.000); RSX (3.000)
31
Dự án Sân thể thao xã Trùng Khánh
Xã Trùng Khánh
Quy hoạch Xây dựng
NTM
2,600.0
RSX (2.600)
32
Dự án Sân thể thao thôn Nà Tồng
Xã Trùng Khánh
Quy hoạch Xây dựng
NTM
3,000.0
LUK (1.700); CSD
(1.300)
33
Dự án xây mới sân thể thao xã Nhạc Kỳ
Xã Nhạc Kỳ
Quy hoạch Xây dựng
NTM
5,000.0
HNK (5.000)
34
Nâng cao năng lực mạch vòng Đồng Đăng - Đồng Mỏ và
độ tin cậy cung cấp điện khu vực 03 huyện Văn Lãng, Tràng Định, Bình Gia
Các xã, thị trấn
Công văn số
2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký
kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
400.0
LUC (100); HNK
(100), CLN (100); RSX (100)
35
Đường dây 110kV từ 220kV Lạng Sơn-Đồng Đăng (mạch
2)
Xã Tân Mỹ
Công văn số
2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế
hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
800.0
LUC (200); HNK
(200), CLN (200); RSX (200)
36
Cấp điện khu tái định cư Na Sầm
Thị trấn Na Sầm
Công văn số
2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế
hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
2,000.0
LUC (500); HNK
(500), CLN (500), RSX (500)
37
Cấy máy biến áp CQT giảm bán kính cấp điện cho
TBA Bãi Đá 2
TT Na Sầm
Công văn số
2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế
hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
200.0
LUC (60); HNK
(60); CLN (50); RSX (30)
38
Cấy máy biến áp CQT giảm bán kính cấp điện cho
TBA Bản Nam
Xã Hoàng Việt
Công văn số
2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế
hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
200.0
LUC (60); HNK
(60); CLN (50); RSX (30)
39
Cấy máy biến áp CQT giảm bán kính cấp điện cho
TBA Lũng Vài
Xã Bắc Hùng
Công văn số
2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế
hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
200.0
LUC (60); HNK
(60); CLN (50); RSX (30)
40
Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn thất điện năng
khu vực huyện Văn Lãng, Cao Lộc, thành phố Lạng Sơn năm 2022
Các xã và thị trấn
Công văn số
2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế
hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
420.0
LUC (100); HNK
(100); CLN (100); RSX (100); ONT (20)
41
Chống quá tải lưới điện
Các xã và thị trấn
Công văn số
2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế
hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
2,000.0
LUC (500); HNK
(600); CLN (500); RSX (300); ONT (100)
42
Công trình năng lượng
Các xã và thị trấn
Công văn số
2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế
hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
2,000.0
LUC (500); HNK (600);
CLN (500); RSX (300); ONT (100)
43
Cải tạo NR Hoàng Việt - Thụy Hùng thuộc lộ
377E13.6
Các xã: Thanh
Long, Thụy Hùng
Công văn số
2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế
hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
400.0
LUC (100); HNK
(100); CLN (100); RSX (100)
44
Đường dây 110kV và TBA 110KV Bình Gia
Các xã Tân Mỹ,
Hoàng Văn Thụ, Nhạc Kỳ
Công văn số
2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế
hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
4,000.0
LUC (1.000); HNK
(1.000); CLN (1.000); RSX (1.000)
45
Cấp điện khu Hạ tầng khu Phi thuế quan giai đoạn
I
Xã Tân Mỹ
Công văn số
2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế
hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
1,000.0
LUC (200); HNK
(300); CLN (300); RSX (200)
46
Cấp điện khu tái định cư Nà Ngòa - Tân Thanh
Tân Thanh
Công văn số
2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021của Công ty điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký kế
hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
4,000.0
LUC (1.000); HNK
(1.000), CLN (1.000), RSX (1.000)
47
Nâng cấp khu lưu niệm đồng chí Hoàng Văn Thụ
Xã Hoàng Văn Thụ
Đăng ký Danh mục
ĐTXD
1,500.0
LUC (1.400,0); CLN
(100,0)
48
Bãi đổ thải
Xã Bắc Hùng
Quy hoạch Xây dựng
NTM
45,000.0
RSX (20.000); CSD
(25.000)
49
Dự án xây dựng khu đô thị phía nam thị trấn
Thị trấn Na Sầm
Quyết định số
1419/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của UBND huyện Văn Lãng phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị phía Nam thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng, tỉnh
Lạng Sơn
200,000.0
LUC (79.000); LUK
(42.000); HNK (34.000); CLN (40.000); ODT (5.000)
50
Đầu tư xây dựng hạ tầng khu dân cư để đấu giá quyền
sử dụng đất hoặc giao đất
Thị trấn Na Sầm
Quyết định số
1335/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh
15,000.0
LUC (5.000); HNK
(5.000); CLN (5.000)
51
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Văn Lãng
Thị trấn Na Sầm
Quyết định số
116/QĐ-VKSTC ngày 26/7/2021 về chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở Viện kiểm
sát nhân dân huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
3,000.0
LUC (3.000)
52
Xây mới trụ sở UBND xã Bắc La
Xã Bắc La
Quy hoạch Xây dựng
NTM
2,400.0
LUK (2.400)
53
Bến xe xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ thương
mại
Xã Tân Thanh
Thông báo số 102/TB-BQLKKTCK-KH
ngày 29/10/2021 của Ban Quản lý khu KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn
108,800.0
LUC (99.700); HNK
(3.970); SON (5.000); DGT (130)
54
Bến xe xuất nhập khẩu hàng hóa và khu chế biến
nông lâm thủy hải sản, dịch vụ thương mại
Xã Tân Thanh
Thông báo số
103/TB-BQLKKTCK-KH ngày 29/10/2021 của Ban Quản lý khu KTCK Đồng Đăng- Lạng
Sơn
236,400.0
LUC (99.100); RSX
(108.800); HNK (6.600); SON (5.600); DGT (16.300)
55
Khu chế biến nông, lâm, thủy, hải sản tập trung
và giới thiệu sản phẩm
Xã Tân Thanh
Thông báo số
101/TB-BQLKKTCK-KH ngày 29/10/2021 của Ban Quản lý khu KTCK Đồng Đăng- Lạng
Sơn
118,700.0
LUC (96.500); CLN
(500); SON (9.200); DGT (4.400); ONT (8.100)
56
Dự án bến xe hàng hóa xuất nhập khẩu và khu chế
biến nông lâm thủy hải sản dịch vụ thương mại
Xã Tân Thanh
Văn bản đề nghị thực
hiện dự án đầu tư của Công ty TNHH phát triển Hạ tầng Khu công nghiệp Vạn
Thương
480,000.0
LUC (186.900); LUK
(10.700); NHK (6.900); RSX (257.000); SON (8.300); DCS (6.785); NTD (100);
DGT (3.315)
Dự án sử dụng trên
10ha đất trồng lúa
57
Dự án thành phần 2 (đoạn Hữu Nghị - Chi Lăng và
Tuyến nhánh kết nối với cửa khẩu Tân Thanh, Cốc Nam) thuộc dự án cao tốc Bắc
Giang - Lạng Sơn*
Xã Tân Mỹ
Quyết định số 726/QĐ-TTg
ngày 28/4/2016 của Thủ tưởng Chính phủ; Quyết định số 1833/QĐ-BGTVT ngày
14/6/2016 của Bộ GTVT
467,800.0
LUC (38.000); LUK
(19.000); NHK (19.600); CLN(23.800); RSX (324.100);vNTS(3.200); ONT(16.500;)
DGT (22.400); DTL (11.200)
Dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư
Tổng số: 57
1,543,320.0
Ghi chú: *: Dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
chủ trương đầu tư không thống kê diện tích vào Nghị quyết HĐND tỉnh thông
qua./.
PHỤ LỤC I-09
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
TRÀNG ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 59 /NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT
Tên dự án
Địa điểm dự án
(xã, thị trấn)
Quyết định phê
duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư...
Quy mô sử dụng
đất của dự án
Dự kiến
thu hồi từ các loại đất
Ghi chú
1
Xây dựng trường mầm non An Khuyến
Xã Quốc Khánh
Quy hoạch nông
thôn mới
2,642.0
LUC(1.988);
HNK(389); CLN(265)
2
Mở rộng Trường PTDT nội trú và THPT huyện Tràng Định
Xã Đại Đồng
Quyết định số
1206/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
2,071.0
NTS (1.567); CLN
(504)
3
Xây dựng khối đoàn thể
Xã Tân Tiến
Quyết định số
2023/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn
1,300.0
HNK(1.300)
4
Đường liên thôn Khau Luông - Cò Vài
Xã Kim Đồng
Đầu tư công 2021
20,000.0
LUC(2.000);
CLN(3.000); RPT(5.000); RST(10.000)
5
Đường GTNT Khuổi Vai , xã Đề Thám - Pàn Dào, Kéo
Vèng xã Kim Đồng
Xã Kim Đồng, Đề
Thám
Đầu tư công 2021
95,000.0
LUC(10.000);
LUK(10.000); HNK(50.000); RPT(10.000); RST(15.000)
6
Xây dựng nhà văn hóa xã Quốc Khánh
Xã Quốc Khánh
Quy hoạch nông
thôn mới
1,000.0
TSC(1.000)
7
Trụ sở UBND xã Chí Minh
Xã Chí Minh
Đầu tư công 2021
6,500.0
RSM(6.500)
8
Xây dựng trường mầm non Nông thôn xã Quốc Khánh
Xã Quốc Khánh
Quyết định số
142/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn
2,313.0
HNK(2.313)
9
Đường giao thông nội đồng thôn Khắc Đeng
Xã Đại Đồng
Quy hoạch nông
thôn mới
3,300.0
LUC(3.300)
10
Xây dựng xưởng sản xuất bột Thạch
Xã Kim Đồng
Quyết định số
2004/QĐ-UBND của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương dự án xưởng sản xuất tinh Bột
thạch
22,600.0
HNK(1.600);
CLN(20.000); NTS(1.000)
11
Dự án Đường tuần tra biên giới tỉnh Lạng Sơn - Đoạn
tuyến: Từ mốc 999 (Đồn Pò Mã) - Mốc 1014 (Đồn Bình Nghi)
Xã Tân Minh
Quyết định số
627/QĐ-BQP ngày 26/02/2020 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng dự án đường TTBG các tỉnh phía Bắc
31,200,000.0
LUC(5.000);
CLN(30.800); RPT(10.000); RPM(80.000); RSN(26.400); RSM(160.000)
12
Đường GTNT Phia Khao
Xã Tân Yên
Đầu tư công 2021
10,000.0
RST(10.000)
13
Nhà Văn hóa thôn Bản Phạc
Xã Quốc Khánh
Quy hoạch nông
thôn mới
500.0
LUC(500)
14
Dự án đường tuần tra biên giới tỉnh Lạng Sơn/QK1
Xã Đào Viên, Xã
Tân Minh
Quyết định số
2953/QĐ-BQP ngày 01/09/2021 của Bộ Quốc phòng phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án đường TTBG tỉnh Lạng Sơn/QK1
Công văn số 2693/BTL-TM ngày 05/10/2021 về việc đăng lý nhu cầu sử dụng đất
năm 2022 của dự án đường TTBG tỉnh Lạng Sơn/QK1(giai đoạn 2021-2025)
553,300.0
RPN(53.300);
RPT(150.000); RPM(350.000)
15
Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn thất điện năng
khu vực huyện Lộc Bình, Đình Lập, Tràng Định năm 2022
Các xã, thị trấn
Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC
ngày 26/8/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm
giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng Sơn
420.0
LUC(110);
HNK(100); CLN(100); RST(80); ONT(30)
16
Kết nối mạch vòng giảm bán kính cấp điện, giảm tổn
thất điện năng khu cực huyện Cao Lộc, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Quan năm 2022
Các xã, thị trấn
Quyết định
2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc duyệt
danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng
Sơn
460.0
LUC(160);
HNK(100); CLN(100); RST(70); ONT(30)
17
Chống quá tải lưới điện
Các xã, thị trấn
Đăng ký danh mục
ĐTXD
1,810.0
LUC(500);
HNK(500); CLN(500); RST(260); ONT(50)
18
Công trình năng lượng
Các xã, thị trấn
Đăng ký danh mục
ĐTXD
1,650.0
LUC(400);
HNK(500); CLN(500); RST(200); ONT(50)
19
Cải tạo nâng cấp đường dây 35kV từ cột 01 đầu NR
Nà Cáy - Kim Đồng đến đo đếm thủy điện Bắc Khê
Các xã: Chi Lăng,
Đề Thám, Kim Đồng
Đăng ký danh mục
ĐTXD
220.0
LUC(60); HNK(60);
CLN(50); RST(50)
20
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh
Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020
Các xã: Hùng Sơn,
Chí Minh
Căn cứ Quyết định
số 11815/QĐ-BCT ngày 30/10/2015 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi dự cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Lạng Sơn
giai đoạn 2015-2020
1,600.0
LUC(450);
HNK(400); CLN(400); RST(300); ONT(50)
21
Nhà sinh hoạt cộng đồng khu II
TT Thất Khê
Đăng ký danh mục
ĐTXD
420.0
TSC(420)
22
Đường GTNT Phia Khao-Nà Toòng
Xã Tân Yên
Đầu tư công 2021
10,000.0
RST(10.000)
23
Mở đường giao thông liên thôn
Xã Cao Minh
Quy hoạch nông
thôn mới
15,000.0
LUC(500);
HNK(1.000); CLN(1.500); RST(12.000)
24
CQT lưới điện khu vực Nà Cáy xã Chi Lăng huyện
Tràng Định
Xã Chi Lăng
Đăng ký danh mục
ĐTXD
220.0
LUC(60); HNK(60);
CLN(50); RST(50)
25
Tu bổ, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ Bông Lau huyện
Tràng Định
Xã Chi Lăng
Quy hoạch nông
thôn mới
20,500.0
HNK(5.000);
RST(15.000); ONT(500)
26
Khu đền thờ các anh hùng liệt sỹ
Xã Chi Lăng
Đăng ký danh mục
ĐTXD
14,000.0
RST(12.840);
ONT(1.160)
27
Di tích lịch sử Đèo Bông Lau (Nơi Bác Hồ gặp gỡ
và giao nhiệm vụ cho đại đoàn 308)
Xã Chi Lăng
Đăng ký danh mục
ĐTXD
100.0
HNK(100)
28
Lắp đặt MC, LBS trên địa bàn huyện Tràng Định
Xã Chi Lăng, Đê
Thám
Đăng ký danh mục
ĐTXD
250.0
LUC(80); HNK(70);
CLN(50); RST(50)
29
Khu tâm linh cổng trời
Xã Chí Minh
Đầu tư công 2022
3,000.0
RST(3.000)
30
Bia tưởng niệm
Xã Chí Minh
An toàn khu
200.0
HNK(200)
31
Mở rộng trường THCS Thất Khê
Xã Đại Đồng
Kế hoạch
08/KH-UBND ngày 13/01/2021 kế hoạch phát triển giáo dục đào tạo huyện Tràng Định
giai đoạn 2021-2025
2,000.0
LUC(1.784);
ONT(216)
32
Ngân hàng chính sách huyện Tràng Định
Xã Đại Đồng
Đăng ký danh mục
ĐTXD
1,500.0
LUC(1.500)
33
Mở rộng đường thôn 1 (từ UBND xã đi bản Pùng)
Xã Đào Viên
Đăng ký danh mục
ĐTXD
30,000.0
HNK(10.000);
CLN(10.000); RST(10.000)
34
Mở rộng đường từ thôn 2 (Bản Chè - Đào
Viên) đến thôn 1 (Nà Cuổi - Tân Minh)
Xã Đào Viên, Xã
Tân Minh
Đăng ký danh mục
ĐTXD
30,000.0
HNK(10.000);
CLN(10.000); RST(10.000)
35
Đường GTNT từ Pác Phụ - Đoàn Kết
Xã Khánh Long
Đăng ký danh mục
ĐTXD
3,500.0
HNK(2.000);
RST(1.500)
36
Mở rộng đường Bản Bau - Cảo Vài
Xã Đào Viên
Đầu tư công năm
2022
20,000.0
HNK(5.000); CLN(10.000);
RST(5.000)
37
Đường 113B: Đường ngã 3 Sam Thắn -Thâm Công
Xã Đào Viên
Đầu tư công năm
2022
37,000.0
HNK(17.000);
CLN(10.000); RST(10.000)
38
Đường từ Pác Ỏ - Bản Tao - Coỏng Luông - Khuổi Cọ
Xã Đào Viên
Đầu tư công năm
2022
50,000.0
HNK(25.000);
CLN(15.000); RST(10.000)
39
Mở rộng đường liên thôn từ thôn 2-Tân Minh
Xã Đào Viên
Quy hoạch nông
thôn mới
4,000.0
LUC(1.000);
HNK(2.000); CLN(1.000)
40
Đường liên xã từ thôn Kim Lỵ (xã Đội Cấn) đến
thôn Cốc Mười xã Đào Viên
Xã Đào Viên, xã Đội
Cấn
Đầu tư công năm
2022
50,000.0
HNK(10.000);
CLN(30.000); RST(10.000)
41
Xây dựng mới trường mầm non xã Đào Viên
Xã Đào Viên
Quyết định số
206/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án xây dựng phòng học cho các trường mầm non thuộc các xã khó khăn dọc biên
giới, nhà nội trú cho học sinh phổ thông dân tộc bán trú và nhà công vụ cho
giáo viên các cơ sở giáo dục khó khăn
5,000.0
BHK(2.500);
LUK(2.500)
42
Cải tại đường lên trụ sở xã Đề Thám
Xã Đề Thám
Đầu tư công năm
2022
300.0
HNK(300)
43
Ngầm tràn qua đường cốc Háng, thôn Nà Khau
Xã Đội Cấn
Đầu tư công năm
2022
300.0
LUC(300)
44
Đường vào khu di tích Khuổi Hình
Xã Đội Cấn
Đầu tư công năm
2022
5,000.0
HNK(5.000)
45
Khu di tích Khuổi Hình
Xã Đội Cấn
Nghị quyết số
18/NQ-HĐND của HĐND tỉnh cấp kinh phí cho các công trình văn hóa trên địa bàn
tỉnh
13,600.0
RPN(13.600)
46
Khu di tích Hin Ngùm
Xã Đội Cấn
Đăng ký danh mục
ĐTXD
200.0
HNK(200)
47
Nhà bia thôn kim Lỵ
Xã Đội Cấn
Đăng ký danh mục
ĐTXD
400.0
RSN(400)
48
Sửa chữa nâng cấp khu di tích Quyền A
Xã Hùng Sơn
Đăng ký danh mục
ĐTXD
1,700.0
HNK(1.700)
49
Đường giao thông nông thôn từ cổng thôn Quyền A1
đến khu di tích Quyền A
Xã Hùng Sơn
Đầu tư công năm
2022
2,000.0
LUC(500);
HNK(1.000); CLN(500)
50
Công trình đường nội đồng Pác Lạn - Nà Phầm
Xã Hùng Sơn
Quy hoạch nông
thôn mới
500.0
LUC(500)
51
Đường giao thông từ mỏ cát Hùng Sơn đến Quốc lộ
4A đến đoạn đối diện đường đi Đội cấn
Xã Hùng Sơn
Quy hoạch nông
thôn mới
15,908.0
LUC(1500);
HNK(1.000); CLN(1.000); RST(11900); ONT(500)
52
Công trình Chùa Linh Quang
Xã Hùng Sơn
Đăng ký danh mục
ĐTXD
544.0
CSD(544)
53
Cải tạo lưới điện hạ thế khu vực các xã Hùng Việt,
Quốc Việt, huyện Tràng Định
Xã Hùng Việt, Quốc
Việt
Đăng ký danh mục
ĐTXD
220.0
LUC(60); HNK(60);
CLN(50); RST(50)
54
Đường GTNT xã Khánh Long
Xã Khánh Long
Quy hoạch nông
thôn mới
13,000.0
LUK(3.000);
HNK(2.000); CLN(3.000); RST(5.000)
55
Cấp điện khu cụm công nghiệp khu 1
Xã Kháng Chiến
Đăng ký danh mục
ĐTXD
800.0
LUC(200);
HNK(200); CLN(250); RST(150)
56
Cụm công nghiệp số 1 Kháng Chiến
Xã Kháng Chiến
Nghị quyết số
118/NQ-HĐND ngày 28/6/2021 của Hội đông nhân dân huyện
750,000.0
LUC(47.000);
HNK(48.000); CLN(23.200); RSN(216.900); RST(200.000); RSM(200.000);
NTS(6.800); DGT(2.300); DTL(4.900); ONT(900)
57
Xây nhà ăn bán trú cho học sinh
Xã Khánh Long
Quyết định số 2246
/QĐ-UBND của UBND tỉnh Lạng Sơn
400.0
RST(300); HNK(100)
58
Đường giao thông liên thôn Khau Luông - Pàn Dào
Xã Kim Đồng
Đầu tư công năm
2022
50,000.0
LUC(5.000);
HNK(20.000); RST(25.000)
59
Dự án cải tạo nền mặt đường và công trình đoạn
Km8-Km29 và Km40-Km66 trên Quốc Lộ 4A
Huyện Tràng Định,
Huyện Văn Lãng
Quyết định số
587/QĐ-BGTVT ngày 19/04/2021 của Bộ Giao thông vận tải
57,500.0
LUC(7.500);
HNK(5.000); CLN(5.000); RST(25.000); RSM(15.000)
60
Mở rộng Trường PTDTBTTH, THCS Bắc Ái II
Xã Kim Đồng
Quy hoạch nông
thôn mới
18,000.0
RST(18.000)
61
Mở rộng Trường THCS Kim Đồng
Xã Kim Đồng
Quy hoạch nông
thôn mới
27,200.0
CLN(27.200)
62
Các công trình Nhà văn hóa các thôn kéo vèng, nà
múc, pàn dào, nà thà, bắc khê, nà soong, hợp lực
Xã Kim Đồng
Quy hoạch nông
thôn mới
20,000.0
CLN(10.000);
RST(10.000)
63
Mở rộng trường tiểu học Quốc Khánh(thôn Pò Chạng)
Xã Quốc Khánh
Quy hoạch nông
thôn mới
1,189.0
LUC(1.189)
64
Khu quy hoạch mở rộng hạ thấp đường Keng Ca, Lũng
Xá
Xã Quốc Khánh
Quy hoạch nông
thôn mới
4,000.0
RST(4.000)
65
Đường liên xã, thôn Lũng Xá, Thạch An Cao Bằng
Xã Quốc Khánh
Quy hoạch nông
thôn mới
12,000.0
RST(12.000)
66
Đường liên xã Cao Lan, Thạch An, tỉnh Cao Bằng
Xã Quốc Khánh
Quy hoạch nông
thôn mới
8,000.0
RST(8.000)
67
Nâng cấp xây dựng các phòng làm việc, nhà bếp,bể
nước phòng vệ sinh
Xã Quốc Khánh
Quy hoạch nông
thôn mới
500.0
CLN(500)
68
Khu vui chơi giải trí xã Quốc Khánh
Xã Quốc Khánh
Quy hoạch nông
thôn mới
1,000.0
LUC(800); HNK(200)
69
Nhà Văn hóa thôn Lũng Xá
Xã Quốc Khánh
Quy hoạch nông
thôn mới
4,000.0
HNK(4.000)
70
Cải tạo, mở rộng đường giao thông nội đồng
Xã Đề Thám
Quy hoạch nông
thôn mới
2,000.0
LUC(2.000)
71
Xây dựng, cải tạo tuyến GT từ TL.226 - Cốc Cuổi,
Lũng Khẩu, Cốc Lùng
Xã Đề Thám
Quy hoạch nông
thôn mới
10,700.0
HNK(1.400);CLN(1.100);
RST(7.900);ONT(300)
72
Xây dựng trạm cấp nước sinh hoạt
Xã Quốc Việt
Quy hoạch nông
thôn mới
1,200.0
CLN(1.200)
73
Sân thể thao xã
Xã Quốc Việt
Quy hoạch nông
thôn mới
3,300.0
HNK(3.300)
74
Nhà văn hóa xã Quốc Việt
Xã Quốc Việt
Quy hoạch nông
thôn mới
1,200.0
TSC(1.200)
75
Bãi rác xã Quốc Việt
Xã Quốc Việt
Quy hoạch nông
thôn mới
5,000.0
RSM(5.000)
76
Giao thông các thôn
Xã Quốc Việt
Quy hoạch nông
thôn mới
54,000.0
LUC(5.000);
HNK(20.000); CLN(4.000); RST(20.000); NTS(5.000)
77
Nhà văn hóa các thôn
Xã Quốc Việt
Quy hoạch nông
thôn mới
40,000.0
LUK(200);
HNK(19.800); CLN(20.000)
78
Đường Pò Khảo - Bản Cọ
Xã Tân Minh
Đầu tư công năm
2022
33,500.0
LUC(13.500);
HNK(10.000); CLN(10.000)
79
Đường xã 108B - dường Nà Pò-Nà Pùng
Xã Tân Minh
Đầu tư công năm
2022
54,000.0
LUC(5.000);
HNK(15.000); CLN(10.000); RST(24.000)
80
Đường 109B - đường Bản Khén Pò Lạ
Xã Tân Minh
Đầu tư công năm
2022
16,000.0
HNK(6.000);
CLN(5.000); RST(5.000)
81
Điểm bưu điện xã
Xã Tân Minh
Quy hoạch nông
thôn mới
300.0
BHK(300)
82
Mở rộng đường từ thôn 1 (nà Cuổi) - thôn 3
(Bản Cọ) đấu nối đường tuần tra biên giới
Xã Tân Minh
Đầu tư công năm
2022
38,400.0
HNK(10.000);
CLN(10.000); RST(15.000); NTS(3.400)
83
Đường giao thông thôn Pò Kiền
Xã Tân Tiến
Đầu tư công năm
2022
35,000.0
LUC(5.000);
HNK(15.000); CLN(5.000); RST(10.000)
84
Đường giao thông thôn Nà Háo
Xã Tân Tiến
Đầu tư công năm
2022
55,000.0
LUC(5.000);
HNK(20.000); CLN(15.000); RST(15.000)
85
Đường giao thông Pác Khây -Phia Khao
Xã Tân Tiến
Đầu tư công năm
2022
50,000.0
HNK(15.000);
CLN(5.000); RST(30.000)
86
Nhà văn hoá thôn 2
Xã Trung Thành
Đầu tư công năm
2022
700.0
CLN(700)
87
Mở rộng UBND xã Tân Tiến
Xã Tân Tiến
Theo quy hoạch được
duyệt đến năm 2020
900.0
HNK(900)
88
Xây dựng mới bãi rác xã Tân Tiến
Xã Tân Tiến
Quy hoạch nông
thôn mới
20,000.0
RST(20.000)
89
Cải tạo nâng cấp ĐZ 10kV Trung Gian Tràng Định
lên vận hành cấp điện áp 35kV (Giai đoạn 1)
Các xã: Hùng Sơn,
Tân Tiến, Chí Minh, Trung Thành, Tân Yên
Theo định hướng đề
cương quy hoạch lưới điện trung, hạ áp 2021-2025 tại VB 1486/EVNNPC-KH ngày
31/03/2020. Đồng bộ trạm 110kV Tràng Định vào vận hành
2,200.0
RST(2.200)
90
Mở rộng trường tiểu học xã Tân Tiến
Xã Tân Tiến
Đầu tư công 2022
2,000.0
HNK(1.500);
CLN(500)
91
Đường liên xã Tân Tiến - Kim Đồng
Xã Tân Tiến, Kim Đồng
Đầu tư công năm
2022
50,000.0
LUC(5.000);
HNK(15.000); CLN(5.000); RST(25.000)
92
Mở mới đường Phia Khao - Nà Tòong
Xã Tân Yên
Đầu tư công năm
2022
10,000.0
HNK(2.000);
CLN(3.000); RST(5.000)
93
Bãi rác xã Trung Thành
Xã Trung Thành
Quy hoạch nông
thôn mới
10,000.0
RST(`10.000)
94
Điểm bưu điện xã Vĩnh Tiến
Xã Vĩnh Tiến
Quy hoạch nông
thôn mới
200.0
RST(200)
95
Mở đường giao thông liên thôn Khuổi Sluồn
Xã Vĩnh Tiến
Quy hoạch nông
thôn mới
4,400.0
CLN(1.200);
RST(3.200)
Tổng số: 95
33,731,637.0
PHỤ LỤC I-10
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LỘC
BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 59 /NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT
Tên dự án
Địa điểm dự án
(xã, thị trấn)
Quyết định phê
duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư...
Quy mô sử dụng
đất của dự án
Dự kiến
thu hồi từ các loại đất
Ghi chú
1
Cụm công nghiệp Na Dương 2
Xã Đông Quan
Quyết định số
2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn
500,000.0
LUC(91.000);
HNK(47.000); CLN(31.000); RSX (258.000); TSN(7.000); ONT(3.000); SKC(2.000);
DGT (48.000); CSD (13.000)
2
Thác Bản Khiếng, Bản Khoai
các Xã: Hữu Khánh,
Mẫu Sơn
Quyết định số
1015/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án Khu du lịch sinh thái Thác Bản Khiếng, Bản Khoai, huyện
Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn; Văn bản số 12/2021 ngày 19/4/2021 của công ty CP kiến
trúc và phát triển du lịch
72,200.0
LUC (8.600); HNK
(900); RST (33.000), SON (29.700)
3
Khu đô thị sinh thái ven sông Kỳ Cùng
TT Lộc Bình
Kế hoạch số
127/KH-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn
127,000.0
LUC(12.000);
LUK(32.000); HNK(29.000); CLN(5.000); ODT(500); DGT(6.500); SON(42.000)
4
Khu tái định cư Mẫu Sơn
Xã Khánh Xuân
Quyết định số 1590/QĐ-TTg
ngày 16/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2728/QĐ-UBNDngày
25/12/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn
77,600.0
LUC(46.600);
HNK(31.000)
5
Mở mới đường Phạ Thác - Đông Lọi
Xã Ái Quốc
Báo cáo số
108/BC-UBND ngày 23/9/2021 của UBND xã Ái Quốc
6,300.0
HNK(1.100);
CLN(600); RST(2.500); RPH(2.100)
6
Mở rộng đường vào trường trung tâm giáo dục nghề
nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện
TT Lộc Bình
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 15/4/2021 của HĐND huyện
300.0
HNK(200); ODT(100)
7
Cải tạo, sửa chữa đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt (ĐT
237) đoạn từ Km14+320 - Km32
các Xã: Khuất Xá,
Tĩnh Bắc, Tam Gia
Quyết định số
2199/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
81,500.0
LUC (3.000);
LUK(600); HNK(400); CLN(200); RST(11.800); ONT (300); DGT (65.200)
8
Cải tạo, nâng cấp ĐH 37, đoạn qua xã Sàn Viên
Xã Sàn Viên
Kế hoạch số
212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình
14,600.0
LUK(5.400);
HNK(2.300); CLN(3.700); RST(3.200)
9
Đường bê tông xi măng thôn Khuổi O
Xã Tam Gia
Kế hoạch số
212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình
4,000.0
RST(4.000)
10
Đường bê tông xi măng trục thôn Pò Chang, xã Xuân
Dương
Xã Xuân Dương
Kế hoạch số
212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình
100.0
LUK(100)
11
Đường bê tông xi măng nông thôn (Nà Dừa, Nà Lài,
Nà Lầu, Bó Luồng)
Xã Tĩnh Bắc
Kế hoạch số
212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình; Báo cáo số 115/BC-UBND
ngày 21/9/2021 của UBND xã Tĩnh Bắc
2,200.0
LUK (400); HNK
(900); CLN(200); RST (700)
12
Dự án vốn vay WB “Phát triển CSHT thuỷ lợi nhỏ
bao gồm cả cấp nước sinh hoạt và lồng ghép với hoạt động sinh kế bền vững cho
đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi phía Bắc thích ứng với biến đổi khí hậu”
các Xã: Tú Mịch,
Thống Nhất, Khánh Xuân, Tú Đoạn, Minh Hiệp, Ái Quốc
Văn bản số
1207/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
87,700.0
LUC(44.000);
CLN(6.200); RST(37.500)
13
Dự án Kè chống sạt lở Sông Kỳ Cùng, tỉnh Lạng Sơn
TT. Lộc Bình
Quyết định số
3269/QĐ-BNN-KH ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về phê duyệt chủ
trương đầu tư
27,000.0
HNK (8.900); CLN
(18.100)
14
Hồ Bản Chành, xã Lợi Bác, huyện Lộc Bình
Xã Lợi Bác
Văn bản số
1867/SNN-KHTC ngày 28/9/2021 của Sở Nông nghiệp và PTNT
20,000.0
RST(20.000)
15
Cải tạo, sửa chữa Công trình cấp nước sinh hoạt
xã Đông Quan, huyện Lộc Bình
Xã Đông Quan
Quyết định số
1599/QĐ-UBND ngày 10/9/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn; Văn bản số
1286/SNN-QLXDCT ngày 4/10/2018 của Sở NN&PTNT v/v đăng ký dự án sử dụng đất
năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
400.0
RST(200), ONT(200)
16
Cấy TBA Na Dương 12 khu vực TT Na Dương để giảm
bán kính cấp điện, CQT cho TBA Na Dương 8 - TT Na Dương
TT Na Dương
Công văn số
2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn; Công văn số
96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty Điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình)
450.0
LUC(100);
HNK(100); CLN(100); RST(100); ONT(50)
17
Cấy TBA Na Dương 13 khu vực TT Na Dương để giảm
bán kính cấp điện, CQT cho TBA Na Dương 4 và Na Dương 6 - TT Na Dương
TT Na Dương
Công văn số
2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn; Công văn số
96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty Điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình)
450.0
LUC(100),
HNK(100), CLN(100), RST(100), ONT(50)
18
ĐZ 0.4kV cũ nát không đảm bảo vận hành sau các
TBA Như Khuê, Sàn Viên, Vân Mộng, Đông Quan
các Xã: Đông Quan,
Sàn Viên, thống nhất
Công văn số
2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn; Công văn số 96/ĐLLB-PKT
ngày 22/9/2021 Công ty Điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình)
450.0
LUC(100),
HNK(100), CLN(100), RST(100), ONT(50)
19
Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn thất điện năng
khu vực huyện Lộc Bình, Đình Lập, Tràng Định năm 2022
Các xã, thị trấn,
Các xã, thị trấn
Công văn số
2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn; Công văn số
96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty Điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình)
420.0
LUC(110),
HNK(100), CLN(100), RST(80), ONT(30)
20
Lắp đặt recloser 2022
Xã Sàn Viên
Công văn số
2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn; Công văn số
96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty Điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình)
150.0
LUC(50); HNK(50);
CLN(50)
21
Chống quá tải lưới điện huyện Lộc Bình
Các xã và thị trấn
Công văn số
2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn; Công văn số
96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty Điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình)
2,000.0
LUC(600);
HNK(550); CLN(400); RST(400); ONT(50)
22
Nâng cao năng lực cấp điện lưới 35kV, giảm tổn thất
điện năng khu vực huyện Lộc Bình, Đình Lập năm 2022.
Các xã, thị trấn
Công văn số
2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn; Công văn số
96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty Điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình)
400.0
LUC(100);
HNK(100); CLN(100); RST(70); ONT(30)
23
Cấp điện khu thương mại dịch vụ phục vụ phát triển
kinh tế - xã hội (du lịch sinh thái,…) thuộc phạm vi dự án hồ chứa nước Bản Lải
Xã Khuất Xá, xã
Tĩnh Bắc
Quyết định số
4127/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND huyện Lộc Bình về phê duyệt Báo cáo kinh
tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
650.0
LUC (150); HNK
(200); CLN (200); RST (100)
24
Tháo dỡ, di chuyển hạng mục lưới điện trong khu vực
lòng hồ dự án: Hồ chứa nước Bản Lải giai đoạn 1, tỉnh Lạng Sơn
các Xã: Tĩnh Bắc,
Sàn Viên
Công văn số
2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn; Công văn số
96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty Điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc Bình)
170.0
LUC(50); CLN(80);
RST(40)
25
Cấy các TBA CQT lưới điện khu vực các huyện Chi
Lăng, Lộc Bình năm 2021
Các xã, thị trấn
Văn bản
667/PCLS-BQLDA ngày 11/3/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký
danh mục ĐTXD
500.0
LUC (200); HNK
(100); CLN (100); RST (100)
26
Xuất tuyến trung áp lộ 371, 373, 375 sau TBA
110kV Cao Lộc
Xã Khánh Xuân
Văn bản số
1599/PCLS-BQLXD ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về việc đăng ký
các danh mục công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022
450.0
LUC (150); HNK
(110); CLN (100); RST (60); ONT (30)
27
Các khu di tích xã Tam Gia (Pò Đồn, Tằng Thần,
Khau Chu, Khau Nầy, Tằm Pùng, Pò Khưa)
Xã Tam Gia
Công văn số
102/CV-UBND ngày 24/9/2021 của UBND xã Tam Gia
87,100.0
LUC(5.700);
HNK(10.400); RST(43.900); RPH(25.100); CSD (2.000)
28
Sân thể thao, bãi tập xã Tam Gia
Xã Tam Gia
Công văn số
102/CV-UBND ngày 24/9/2021 của UBND xã Tam Gia
30,000.0
RST(30.000)
29
Mở rộng sân thể thao trung tâm xã Ái Quốc
Xã Ái Quốc
Báo cáo số
108/BC-UBND ngày 23/9/2021 của UBND xã Ái Quốc
4,500.0
RST(4.500)
30
Xây mới trường tiểu học Sàn Viên II
Xã Tú Đoạn
Kế hoạch số
212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình
5,700.0
CLN(2.700);
ONT(200); DGD(2.800)
31
Trường mầm non Sàn Viên (trường chính)
Xã Sàn Viên
Kế hoạch số 212/KH-UBND
ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình
7,900.0
HNK(800);
RST(4.200); DGD(2.900)
32
Mở rộng trường TH&THCS Quan Bản
Xã Đông Quan
Công văn số
493/CV-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Đông Quan
2,400.0
TSC(2.100);
DBV(300)
33
Mở rộng trường mầm non Đông Quan
Xã Đông Quan
Công văn số
493/CV-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Đông Quan
1,000.0
DTT(1.000)
34
Mở rộng điểm trường TH&THCS Pò Kính
Xã Đông Quan
Công văn số
493/CV-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Đông Quan
200.0
LUC(200)
35
Mở rộng điểm trường TH&THCS Nà Pè
Xã Đông Quan
Công văn số
493/CV-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Đông Quan
400.0
RST(400)
36
Trường tiểu học Đông Quan
Xã Đông Quan
Công văn số
493/CV-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Đông Quan
8,500.0
HNK(1.200); DGT(800);
DGD(6.500)
37
Xây mới trường THCS Đông Quan
Xã Đông Quan
Công văn số
493/CV-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Đông Quan
10,000.0
RST(10.000)
38
Mở rộng điểm trường mầm non Bản Lòng
Xã Tam Gia
Công văn số
102/CV-UBND ngày 24/9/2021 của UBND xã Tam Gia
800.0
RST(800)
39
Mở rộng trường mầm non 19-10
TT Lộc Bình
Báo cáo số
152/BC-UBND ngày 23/9/2021 của UBND thị trấn Lộc Bình
500.0
CLN(500)
40
Xây mới điểm trường mầm non Pò Có
Xã Tam Gia
Công văn số 102/CV-UBND
ngày 24/9/2021 của UBND xã Tam Gia
1,500.0
HNK(1.400);
CLN(400)
41
Xây mới nhà văn hóa các thôn (Pò Có, Bản Lòng Pò
Bó, Còn Tồng, Nà Ỏ, Còn Chè)
Xã Tam Gia
Kế hoạch số
212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình; Công văn số 102/CV-UBND
ngày 24/9/2021 của UBND xã Tam Gia; Kế hoạch số 212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của
UBND huyện Lộc Bình
4,900.0
CLN(400);
RST(600); RSM(1.300); ONT(600); DVH(1.100); DGD (900)
42
Xây mới nhà văn hóa các thôn (Thôn Mới, Bản Tó,
Nà Tủng)
Xã Nam Quan
Kế hoạch số
212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình; Báo cáo số 96/BC-UBND
ngày 29/10/2021 của UBND xã Nam Quan
2,100.0
HNK(700); CLN
(600); ONT (800)
43
Xây mới nhà văn hóa thôn Khuôn Săm
Xã Minh Hiệp
Văn bản số
257/UBND ngày 03/11/2021 của UBND xã Minh Hiệp
800.0
DGD(800)
44
Xây mới nhà văn hóa các thôn (Song Sài, Bản Pịt,
Thồng Niềng, Bản San, Thôn Mới, Nà Miền, Khòn Phạc, Chộc Pháo, Nà Ái, Tồng
Hách, Pò Kính, Nà Lâu, Phá Lạn Nà Toản, Phiêng Ét, Bản Nùng)
Xã Đông Quan
Công văn số 493/CV-UBND
ngày 22/9/2021 của UBND xã Đông Quan; Kế hoạch số 212/KH-UBND ngày 20/8/2021
của UBND huyện Lộc Bình
6,000.0
HNK (1.500); RST
(1.500); DVH (200); DGT (300); DTT (500); DYT (500); DGD (1.000); CSD (500)
45
Xây mới nhà văn hóa thôn Nặm Đảng
Xã Ái Quốc
Báo cáo số
108/BC-UBND ngày 23/9/2021 của UBND xã Ái Quốc
300.0
RST(300)
46
Xây mới nhà văn hóa xã Đông Quan
Xã Đông Quan
Công văn số
493/CV-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Đông Quan
500.0
RST(500)
47
Xây mới nhà văn hóa thôn Na Dương Nà Phải
TT Na Dương
Văn bản số
185/UBND ngày 21/9/2021 của UBND thị trấn Na Dương
500.0
DTS(500)
48
Khu đô thị sinh thái và dịch vụ điểm đến chân núi
Mẫu Sơn
Xã Khánh Xuân, Đồng
Bục
Quyết định số 1590/QĐ-TTg ngày 16/10/2020 của Thủ
tướng Chính phủ; Quyết định số 2006/QĐ-UBND ngày 09/10/2021 của UBND tỉnh Lạng
Sơn.
650,000.0
LUC (42.000), LUK
(56.000), HNK (48.000), CLN (55.000), RST (309.000), ONT (96.000), DGT
(32.000), DTL (12.000)
49
Khu đô thị sinh thái Mẫu Sơn
Xã Khánh Xuân
170,000.0
LUC (33.000), LUK
(35.000), CLN (21.000), RST (56.000), ONT (25.000)
Tổng cộng: 49
2,022,590.0
PHỤ LỤC I-11
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
ĐÌNH LẬP
(Kèm theo Nghị quyết số 59 /NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT
Tên dự án
Địa điểm dự án
(xã, thị trấn)
Quyết định phê
duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư...
Quy mô sử dụng
đất của dự án
Dự kiến
thu hồi từ các loại đất
Ghi chú
1
Dự án đường vành đai và đường nhánh kết nối nội
thị thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập (giai đoạn 1- Bao gồm cả bãi đổ thải)
TT.Đình Lập; xã
Đình Lập
Báo cáo Đầu tư
công năm 2022 của huyện
268,800.0
LUK (58.400); HNK
(27.700); CLN (21.900); RSX (102.200); DGT (32.300); ONT (1.000); ODT
(3.000); SON (3.200); CSD (19.100)
2
Cải tạo sửa chữa đường tỉnh ĐT.246 (Bính Xá - Bắc
Xa) đoạn từ Km19 đến Km43
các Xã: Bính Xá;
Kiên Mộc; Bắc Xa
Công văn số 3103/SGTVT-KHTC
ngày 27/9/2021 của Sở Giao thông vận tải; QĐ 1148/QĐ-UBND ngày 12/6/2021 của
UBND tỉnh
250,000.0
LUK
(10.000); HNK (17.900); CLN (17.000); RSX (189.500 (RSN (5.000)); CQP
(7.000); SKC (600); ONT (2.000); CSD (6.000)
Thay đổi diện tích
so với NQ 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
3
Cải tạo sửa chữa đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt
(ĐT.237) đoạn từ Km14+320-Km32
Xã Bính Xá
Công văn số
3103/SGTVT-KHTC ngày 27/9/2021; Nghị quyết số 07 /NQ-HĐND tỉnh; Quyết định số
2199/QĐ-UBND tỉnh ngày 10/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
46,000.0
LUK (2.000); HNK
(1.000); RSX (34.000); NTS (1.000); DVH (1.000); ONT (4.000); SON (1.000);
CSD (2.000)
4
Đường giao thông kết nối QL.4B đến Quốc lộ 18
Xã Bắc Lãng
Công văn số
3103/SGTVT-KHTC ngày 27/9/2021 của Sở Giao thông vận tải; Nghị quyết số 07
/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND tỉnh Lạng Sơn về đầu tư công trung hạn
2021-2025
194,800.0
LUK (7.200);HNK
(2.000); CLN (2.000); RSX (163.100); DGD (500); ONT (3.000); SON (1.000); CSD
(16.000)
Thay đổi diện tích
so với NQ 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
5
Cải tạo nâng cấp đường ĐH.47 (Châu Sơn - Đồng Thắng)
các Xã: Châu Sơn;
Đồng Thắng
Công văn số 1182
BQLDADTXD tỉnh; ĐTC 2021-2025
194,500.0
LUK (10.000); HNK (25.000);
CLN (3.000); RPH (57.000); RSX (91.500); NTS (2.000); ONT (3.000); SON
(1.000); CSD (2.000)
6
Đường Tránh ngập vào trung tâm các xã nghèo miền
núi 30A: Đồng Thắng, cường Lợi, Lâm Ca, đảm bảo an sinh xã hội và phục vụ an
ninh quốc phòng huyện Đình Lập, GĐ 2
các Xã Cường Lợi;
Đồng Thắng; Lâm Ca
Nghị quyết số 07
/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND tỉnh Lạng Sơn về đầu tư công trung hạn
2021-2025; QĐ 3468/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 ĐTC của huyện năm 2021; CV 1182
BQLDADTXD tỉnh
350,000.0
LUK (28.000); HNK
(53.000); CLN (56.000); RPH (19.000); RSX (140.500) (RSN (4.000)); ONT
(3.500); SON (1.000); CSD (4.000)
Thay đổi diện tích
so với NQ 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021
7
Cải tạo, nâng cấp đường nội thị thị trấn Đình Lập
(Vỉa hè)
TT.Đình Lập
Báo cáo Đầu tư
công năm 2022 của huyện
15,000.0
LUK (2.400); HNK
(1.500); CLN (2.500); ODT (8.400); TSC (100)
8
Hệ thống thoát nước, vỉa hè thị trấn Nông Trường
(QL31)
TTNT.Thái Bình
Báo cáo Đầu tư
công năm 2022 của huyện
10,300.0
HNK (2.600); CLN (2.100);
RSX (300); TMD (800); DCH (300); ODT (3.800); TSC (400)
9
Cứng hóa mặt đường Bản Xum Km7ĐX.415 - Nà Cà
Xã Cường Lợi
ĐTC 2021-2025; CV
số 91/KTHT
20,000.0
LUK (500); HNK
(1.000); CLN (1.000); RSX (17.500)
10
Cầu, ngầm (Ngầm Tà Cừu - Nà Pè xã Bắc Xa 0,10ha;
Ngầm Pắc Tẩm thôn Tà Hón xã Đình Lập 0,10ha; Cầu ngầm Khe Hả xã Bắc Lãng
0,02ha; Ngầm Khe Lạn xã Đồng Thắng 0,65ha; Ngầm Pặn Ngọn xã Thái Bình 0,15ha;
Ngầm Khe Buông thôn Nà Khu xã Lâm Ca 0,15ha)
các Xã :Bắc Xa;
Đình Lập; Bắc Lãng; Đồng Thắng; Thái Bình; Lâm Ca
Báo cáo Đầu tư
công năm 2022 của huyện
11,700.0
LUK (1.600); HNK
(2.000); CLN (1.500); RSX (5.600); SON (400); CSD (600)
11
Hồ Khe Pùng thôn Quang Hòa
Xã Cường Lợi
Công văn
1182/BQLDADTXD tỉnh; ĐTC 2021-2025
50,000.0
CLN (8.000); RSX
(10.000); SON (2.700); CSD (29.300)
12
Đập, mương thủy lợi xã Châu Sơn (Đập mương Nà
Nát, trạm bơm Nà Nghìn…)
Xã Châu Sơn
Công văn
1182/BQLDADTXD tỉnh; ĐTC năm 2022 của huyện
2,000.0
RSX (1.000); CSD
(1.000)
13
Xây dựng nhà văn hóa khu Thống nhất (1+2) thị trấn
Nông Trường Thái Bình
TTNT.Thái Bình
UBND TT đăng
ký nhu cầu
800.0
CLN (800)
14
Xây mới, mở rộng các nhà văn hóa thôn thuộc xã Bắc
Lãng (Mở rộng NVH thôn Khe Hả 0,09ha; Thôn Nà Pẻo 0,09ha; NVH mới thôn Đồng
Quan 0,10ha)
Xã Bắc Lãng
UBND xã đăng ký
nhu cầu, đáp ứng tiêu chí nông thôn mới
2,800.0
LUK (1.000);
CLN (900) (100); RSX (900)
15
Xây mới, mở rộng các nhà văn hóa thôn thuộc xã
Châu Sơn (Mở rộng NVH thôn Khe Cù 0,06ha; Mở rộng NVH thôn Thống Nhất 0,04ha;
NVH mới thôn Nà Van 0,08ha)
Xã Châu Sơn
UBND xã đăng ký
nhu cầu, đáp ứng tiêu chí nông thôn mới
1,800.0
LUK (500);
TSC (400); CSD (900)
16
Xây mới, mở rộng các nhà văn hóa thôn thuộc xã
Lâm Ca (Mở rộng NVH thôn Hòa Bình 0,05ha; NVH thôn Khe Chim 0,03ha. NVH mới
các thôn: Khe Dăm 0,07ha; Bình Giang 0,09ha; Bình Lâm 0,10ha; Khe Lầm 0,03ha;
Nà Khu 0,10ha; Nà Mười 0,06ha; Thống Nhất 0,10ha; Khe Ca 0,08ha; Khe Sen
0,06ha; Bình An; Bình Ca; Thống Nhất; Bình Thắng)
Xã Lâm Ca
Quyết định số
705/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh; Kế hoạch số 56/KH-UBND ngày
25/8/2021 xã Lâm Ca về KH xây dựng nhà văn hóa thôn giai đoạn 2021-2023
8,100.0
HNK (500); CLN
(100); RSX (1.000); DGT (100); DVH (300); DGD (5.300); TSC (500); CSD (300)
17
Trạm y tế xã Châu Sơn (mở rộng)
Xã Châu Sơn
Công văn số 51
BQLDA huyện; BC thực hiện ĐTC năm 2021 và KH 2022 (NSTW)
300.0
HNK (100); TSC
(200)
18
Trường PTDTBT tiểu học I, xã Bính Xá (mở rộng)
Xã Bính Xá
Ban quản lý công
trình huyện; QĐ 2306/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND huyện Đình Lập về việc
phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình.
100.0
HNK (100)
Thay đổi diện tích
so với NQ 38/NQ-HĐND ngày 14/12/2020
19
Dự án Điện gió Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn (Tại xã
Kiên Mộc quy mô khảo sát 3.374ha; Thực hiện trong năm kế hoạch 35,00ha)
Xã Kiên Mộc
Tờ trình số
126/TTr-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh
350,000.0
RSX (350.000)
20
Cấy các MBA, CQT, Giảm tổn thất điện năng TBA (Tại
UBND huyện Đình Lập; Khu 6 TT Nông Trường; Khe Váp xã Bắc Lãng)
TT.Đình Lập;
TTNT.Thái Bình; Xã Bắc Lãng
Công văn số 2701/PCLS-BQLDA
ngày 27/09/2021 của Cty Điện lực Lạng Sơn
1,500.0
LUC (100);
LUK (200); HNK (300); CLN (300); RSX (300); ONT (100); ODT (200)
21
Nâng cao năng lực cấp điện lưới 35Kv, giảm tổn thất
điện năng khu vực Lộc Bình, Đình Lập năm 2022
Các xã, thị trấn
Công văn số
2701/PCLS-BQLDA ngày 27/09/2021 của Cty Điện lực Lạng Sơn
400.0
LUC (100);
HNK (100); CLN (100); RSX (100)
22
Cấp điện vào các dự án thực hiện trong năm kế hoạch
(Dự án Khu DLST hồ Khuổi In; Dự án trang trại nuôi lợn thương phẩm Lâm Ca; Dự
án nông nghiệp công nghệ cao Bính Xá)
TT.Đình Lập; xác
Xã Bính Xá; Lâm Ca
Công văn số
2701/PCLS-BQLDA ngày 27/09/2021 của Cty Điện lực Lạng Sơn
13,000.0
LUK (1.000); HNK
(1.000); RSX (11.000)
23
Bãi đổ thải từ các công trình xây dựng (thôn Bình
Chương 1, thôn Khe Vuồng xã Đình Lập)
Xã Đình Lập
UBND huyện đăng ký
nhu cầu
74,800.0
LUK (8.300); HNK
(1.000); RSX (64.500); DGT (200); CSD (800)
24
Dự án khu đô thị khu 1
TTNT.Thái Bình
Quy hoạch chung thị
trấn NT Thái Bình
20,000.0
CLN (13.100); NTS
(5.400); ODT (1.500)
Tổng số: 24
1,886,700.0
PHỤ LỤC II
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Tên huyện, thành phố
Dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
Tổng diện tích sử dụng (m2)
Diện tích đất lúa
(m2)
Diện tích đất rừng phòng hộ (m2)
Diện tích đất rừng dặc dụng (m2)
Ghi chú
1
Bắc Sơn
39
1,478,750.0
462,244.0
0.0
0.0
2
Bình Gia
7
7,380.0
3,600.0
0.0
0.0
3
Văn Quan
24
220,135.0
63,790.0
0.0
0.0
4
Hữu Lũng
32
1,982,200.0
278,020.0
0.0
0.0
5
Chi Lăng
52
7,922,008.0
1,376,198.0
0.0
0.0
6
Tp Lạng Sơn
48
5,404,845.0
564,136.3
0.0
0.0
7
Cao Lộc
50
6,084,581.0
383,203.8
0.0
0.0
8
Văn Lãng
33
1,442,320.0
737,880.0
0.0
0.0
9
Tràng Định
46
33,400,789.0
205,641.0
742,155.0
0.0
10
Lộc Bình
25
1,882,590.0
417,310.0
27,200.0
0.0
11
Đình Lập
17
1,448,100.0
132,800.0
76,000.0
0.0
Tổng số:
373
61,273,698.0
4,624,823.1
845,355.0
0.0
PHỤ LỤC II-01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC
SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: m2
Số TT
Tên dự án
Địa điểm dự án (xã, thị trấn)
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt
danh mục đầu tư...
Quy mô sử dụng đất của dự án
Loại đất
Gh chú
Trồng lúa (LUA)
Rừng phòng hộ (RPH)
Rừng đặc dụng (RDD)
1
Điểm du lịch sinh thái Hồ Pác
Mỏ
Thị trấn Bắc Sơn
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của HĐND huyện Bắc Sơn; Quyết
định số 7116/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND huyện Bắc Sơn
68,700.0
13,800.0
2
Điểm du lịch núi Nà Lay
Xã Bắc Quỳnh
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của HĐND huyện Bắc Sơn; Quyết
định số 7116/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND huyện Bắc Sơn
21,700.0
21,700.0
3
Cơ sở sản xuất, chế biến gỗ
Tân Vũ
Xã Tân Thành
Nhu cầu của người sử dụng đất
4,800.0
1,500.0
4
Đường giao thông Hương Cốc -
Hoan Thượng
Xã Chiến Thắng
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
7,000.0
1,400.0
5
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông vào trạm trung chuyển rác thải khu vực xã Chiêu Vũ
Xã Chiêu Vũ
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
300.0
300.0
6
Đường giao thông thôn Dục
Thúm
Xã Chiêu Vũ
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
2,200.0
1,100.0
7
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông thôn Cầu Hin
Xã Tân Hương
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
200.0
100.0
8
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông thôn Mỏ Pia
Xã Tân Lập
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
6,000.0
1,000.0
9
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông thôn Nà Cái
Xã Tân Lập
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
1,700.0
500.0
10
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông thôn Nà Nâm
Xã Tân Lập
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
800.0
200.0
11
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông thôn Yên Thành
Xã Tân Thành
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
300.0
100.0
12
Đường giao thông thôn Nà Thí
Xã Vạn Thủy
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
4,800.0
1,000.0
13
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông chiến lược Nà Pán - Phúc Tiến
Xã Vũ Sơn
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
16,100.0
2,300.0
14
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.70
(Tân Sơn - Lân Hát - Mỏ Hao)
Các xã: Bắc Quỳnh, Hưng Vũ
Đăng ký danh mục ĐTXD
12,000.0
3,200.0
15
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.77
(Tân Tri - Nghinh Tường)
Xã Tân Tri
Kế hoạch số 77/KH-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
20,000.0
6,000.0
16
Cấy các TBA Chống quá tải lưới
điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Văn Quan, Bình Gia, Bắc Sơn năm
2022
Các xã, thị trấn
Quyết định số 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng Công ty Điện lực
miền Bắc
400.0
100.0
17
Công trình mạch vòng đa chia
đa nối
Các xã, thị trấn
Đăng ký danh mục ĐTXD
450.0
150.0
18
Dự án cấp điện nông thôn từ
lưới điện Quốc gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020
Các xã: Đồng Ý, Tân Thành, Vũ Lễ, Bắc Quỳnh, Long Đống, Trấn Yên
Quyết định số 11815/QĐ-BCT ngày 30/10/2015 của Bộ Công Thương
2,400.0
600.0
19
Đường dây 110kV Bình Gia - Võ
Nhai (Thái Nguyên)
Các xã: Long Đống, Tân Lập, Vũ Lễ, Chiến Thắng
Quyết định số 1210/QĐ-BCT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
10,500.0
3,000.0
20
Cải tạo, CQT lưới điện khu vực
Lê Hồng Phong, thị trấn Bắc Sơn
Thị trấn Bắc Sơn
Đăng ký danh mục ĐTXD
300.0
64.0
21
Cải tạo, CQT lưới điện khu vực
Áng Nộc, xã Chiêu Vũ
Xã Chiêu Vũ
Đăng ký danh mục ĐTXD
260.0
66.0
22
Cải tạo, CQT lưới điện khu vực
Khau Ràng, xã Đồng Ý
Xã Đồng Ý
Đăng ký danh mục ĐTXD
260.0
66.0
23
Cải tạo, CQT lưới điện khu vực
Minh Đán 2, xã Hưng Vũ
Xã Hưng Vũ
Đăng ký danh mục ĐTXD
260.0
66.0
24
Cải tạo, CQT lưới điện khu vực
Tiên Hội, xã Hưng Vũ
Xã Hưng Vũ
Đăng ký danh mục ĐTXD
260.0
66.0
25
Cải tạo, CQT lưới điện khu vực
Làng Đồng, xã Nhất Tiến
Xã Nhất Tiến
Đăng ký danh mục ĐTXD
260.0
66.0
26
Trạm Y tế xã Long Đống
Xã Long Đống
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
1,100.0
1,100.0
27
Mở rộng Trường Mầm non xã Hưng
Vũ - Điểm trường chính
Xã Hưng Vũ
Đạt chuẩn về cơ sở vật chất theo Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày
26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
4,000.0
4,000.0
28
Mở rộng Trường Mầm non xã Nhất
Hòa - Điểm trường chính
Xã Nhất Hòa
Đầu tư công giai đoạn 2021-2025
1,700.0
1,700.0
29
Mở rộng Trường Tiểu học xã Nhất
Hòa - Điểm trường chính
Xã Nhất Hòa
Đầu tư công giai đoạn 2021-2025
2,000.0
2,000.0
30
Mở rộng Trường Mầm non xã Trấn
Yên - Điểm trường chính
Xã Trấn Yên
Đạt chuẩn về cơ sở vật chất theo Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày
26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1,700.0
1,700.0
31
Mở rộng Trường Mầm non xã Vũ
Lăng - Điểm trường Sông Hóa
Xã Vũ Lăng
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
300.0
200.0
32
Mở rộng Trường Tiểu học 1 xã
Vũ Lăng- Điểm trường Sông Hóa
Xã Vũ Lăng
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
400.0
200.0
33
Mở rộng chợ xã Đồng Ý
Xã Đồng Ý
Xây dựng tiêu chí NTM nâng cao
1,100.0
800.0
34
Khu đô thị phía Tây thị trấn
Bắc Sơn 1
Thị trấn Bắc Sơn
Nhu cầu của nhà đầu tư
125,000.0
90,000.0
35
Khu đô thị Hữu Vĩnh thị trấn
Bắc Sơn 1
Thị trấn Bắc Sơn
Nhu cầu của nhà đầu tư
135,000.0
70,000.0
36
Khu chăn nuôi tập trung Lân
Hát
Xã Bắc Quỳnh
Nhu cầu của người sử dụng đất
901,300.0
129,600.0
Điều chỉnh Nghị quyết 29/NQ- HĐND
37
Khu sản xuất nông nghiệp công
nghệ cao Hoan Trung
Xã Chiến Thắng
Nhu cầu của người sử dụng đất
119,800.0
99,100.0
38
Nhà văn hóa xã Chiêu Vũ
Xã Chiêu Vũ
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
3,000.0
3,000.0
39
Mở rộng nhà văn hóa thôn Nà
Cái
Xã Tân Lập
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
400.0
400.0
Tổng số: 39
1,478,750.0
462,244.0
0.0
0.0
PHỤ LỤC II-02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
BÌNH GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: m2
Số TT
Tên dự án
Địa điểm dự án (xã, thị trấn)
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt
danh mục đầu tư...
Quy mô sử dụng đất của dự án
Loại đất
Gh chú
Trồng lúa (LUA)
Rừng phòng hộ (RPH)
Rừng đặc dụng (RDD)
1
Mở rộng điểm trường chính, trường
PTDTBT TH I Thiện Thuật (hạng mục: xây dựng khu hành chính và các hạng mục
khác)
Xã Thiện Thuật
Kế hoạch đầu tư công năm 2022
1,500.0
1,000.0
2
Đường dây TBA 110KV Bình Gia
- Võ Nhai( Thái Nguyên)
Các xã Tân Văn, Hoàng Văn Thụ và TT Bình Gia
Công văn số 2703/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022
2,300.0
800.0
3
Cấy TBA khu vực Thiện Long chống
quá tải khu vực Tồng Nộc, Ca Siều, Khuổi Khiếc xã Thiện Long Bình Gia
Xã Thiện Long
Công văn số 2703/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022
360.0
100.0
4
Cấy TBA khu vực Thiện Thuật chống
quả tải TBA Pò Sè và cho TBA Pắc Khuông Xã Thiện Thuật
Xã Thiện Thuật
Công văn số 2703/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022
360.0
100.0
5
Cấy MBA trên một cột TBA
50KVA- 35/0.4kV chống quá tải Khu vực Nà Cướm
Xã Mông Ân
Công văn số 2703/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022
360.0
100.0
6
Sửa chữa, nâng cấp mương Sắc Cát,
xã Thiện Hòa
Xã Thiện Hòa
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 20/5/2020 của HĐND huyện Bình Gia
1,600.0
1,000.0
7
Sửa chữa, nâng cấp đập và
mương Thâm Luông, xã Thiện Long
Xã Thiện Long
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 20/5/2020 của HĐND huyện Bình Gia
900.0
500.0
Tổng số: 07
7,380.0
3,600.0
0.0
0.0
PHỤ LỤC II-03
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
VĂN QUAN
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: m2
Số TT
Tên dự án
Địa điểm dự án (xã, thị trấn)
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt
danh mục đầu tư...
Quy mô sử dụng đất của dự án
Loại đất
Ghi chú
Trồng lúa (LUA)
Rừng phòng hộ (RPH)
Rừng đặc dụng (RDD)
1
Cấy các TBA Chống quá tải và
giảm bán kính cấp điện sau TBA UB Đồng Giáp
Xã Đồng Giáp
Văn bản số 3090/PCLS-KT ngày 03/11/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn V/v
đăng ký lập phương án ĐTXD bổ sung đợt 1 năm 2022
280.0
60.0
2
Cấy các TBA Chống quá tải và
giảm bán kính cấp điện sau TBA UB Tân Đoàn
Xã Tân Đoàn
280.0
60.0
3
Cấy các TBA Chống quá tải và
giảm bán kính cấp điện sau TBA Bản Châu
Xã Tri Lễ
280.0
60.0
4
Cấy các TBA Chống quá tải và
giảm bán kính cấp điện sau TBA Nà Giảo
Xã Đồng Giáp
280.0
60.0
5
Kết nối mạch vòng giảm bán
kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Cao Lộc, Lộc Bình, Tràng
Định, Văn Quan năm 2022
Các xã, thị trấn
Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền
Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty
Điện lực Lạng Sơn.
400.0
100.0
6
Cấy các TBA Chống quá tải lưới
điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Văn Quan, Bình Gia, Bắc Sơn năm
2022
Các xã, thị trấn
Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền
Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty
Điện lực Lạng Sơn.
400.0
100.0
7
Cấy TBA Chống quá tải và giảm
bán kính cấp điện sau TBA Bản Làn
Xã Điềm He
Văn bản số 3090/PCLS-KT ngày 03/11/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
V/v đăng ký lập phương án ĐTXD bổ sung đợt 1 năm 2022
280.0
60.0
8
Cấy TBA Chống quá tải và giảm
bán kính cấp điện sau TBA Phai Thia, Cầu Ngầm, Còn Mìn
các Xã: Điềm He, Tân Đoàn, An Sơn
280.0
60.0
9
Cấy TBA Chống quá tải và giảm
bán kính cấp điện sau TBA Nà Dài
Xã Bình Phúc
Văn bản số 3090/PCLS-KT ngày 03/11/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
V/v đăng ký lập phương án ĐTXD bổ sung đợt 1 năm 2022
280.0
60.0
10
Cấy TBA Chống quá tải và giảm
bán kính cấp điện sau TBA Lương Năng
Xã Lương Năng
280.0
60.0
11
Cấy TBA Chống quá tải và giảm
bán kính cấp điện sau TBA Xóm Hà
Xã Tràng Các
280.0
60.0
12
Cấy TBA Chống quá tải và giảm
bán kính cấp điện sau TBA Kéo Thông, Pò Văng
Xã An Sơn
280.0
60.0
13
Cấy TBA Chống quá tải và giảm
bán kính cấp điện sau TBA Đại An, Còn Mìn
Xã An Sơn
14
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp
35kV khu vực Văn Quan, Hữu Lũng theo phương án đa chia đa nối
các Xã: Điềm He,
Tràng Các, An Sơn, Hữu Lễ
Quyết định
2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v duyệt
danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty Điện lực Lạng
Sơn.
400.0
100.0
15
Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện
sau TBA Bản Chầu
Xã Lương Năng
280.0
60.0
16
Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện
sau TBA Pắc Làng
Xã Điềm He
280.0
60.0
17
Cấy TBA Chống quá tải và giảm bán kính cấp điện
sau TBA Kéo Ái
Xã Trấn Ninh
280.0
60.0
18
Hệ thống trạm bơm điện Bản Chúc huyện Văn Lãng,
Văn Quan
Huyện Văn Quan
Văn bản số
1867/SNN-KHTC ngày 28/9/2021 của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lạng Sơn
21,800.0
13,000.0
19
Xây dựng trạm bơm điện Nà Lược xã Điềm He
Xã Điềm He
Quyết định số
1510/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
200.0
200.0
20
Trường mầm non xã Lương Năng
Xã Lương Năng
Tờ trình số
96/TTr-UBND ngày 04/10/2021 của UBND huyện Văn Quan dự kiến danh mục kế hoạch
vốn đầu tư công trung hạn 2021-2025 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
1,250.0
1,250.0
21
Khu du lịch sinh thái cộng đồng xã Liên Hội
Xã Liên Hội
Đăng ký đầu tư
64,265.0
7,500.0
22
Khu dân cư phố Điềm He
Xã Điềm He
UBND huyện dự kiến
đầu tư
17,500.0
10,000.0
23
Khu dân cư đồng giáp
Xã Đồng Giáp
UBND huyện dự kiến
đầu tư
14,000.0
14,000.0
24
Khu dân cư chợ Bãi
Xã Yên Phúc
UBND huyện dự kiến
đầu tư
96,000.0
16,700.0
Tổng số: 24
220,135.0
63,790.0
0.0
0.0
PHỤ LỤC II-04
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU
LŨNG
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: m2
Số TT
Tên dự án
Địa điểm dự án (xã, thị trấn)
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt
danh mục đầu tư...
Quy mô sử dụng đất của dự án
Loại đất
Ghi chú
Trồng lúa (LUA)
Rừng phòng hộ (RPH)
Rừng đặc dụng (RDD)
1
Công trình K Kho KV1
Xã Thanh Sơn
Đăng ký theo văn bản ngày 24/9/2021 của BCH Quân sự tỉnh
64,000.0
49,400.0
2
Trụ sở công an xã Thanh Sơn
Xã Thanh Sơn
Văn bản số 3930/CAT-PH10 ngày 28/9/2021 của Công an tỉnh Lạng Sơn
1,000.0
600.0
3
Trụ sở công an xã Hòa Sơn
Xã Hòa Sơn
Văn bản số 3930/CAT-PH10 ngày 28/9/2021 của Công an tỉnh Lạng Sơn
1,300.0
1,200.0
4
Xây mới Trụ sở Hợp tác xã dịch
vụ nông nghiệp Hữu Liên
Xã Hữu Liên
Công trình nông thôn mới
1,700.0
1,600.0
5
Sản xuất kinh doanh khu Ao
Lái
Xã Cai Kinh
Theo đăng ký nhu cầu của xã
182,000.0
13,300.0
6
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã
Cai Kinh
Xã Cai Kinh
Theo đăng ký nhu cầu của xã
5,000.0
5,000.0
7
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã
Đồng Tiến
Xã Đồng Tiến
Theo đăng ký nhu cầu của xã
5,000.0
5,000.0
8
Dự án đầu tư xưởng sản xuất đồ
gỗ nội thất (T&T Wood) (diện tích bổ sung)
Xã Minh Sơn
Nhu cầu của nhà đầu tư
7,000.0
3,300.0
9
Khu dân cư mới Bắc Hữu Lũng
(diện tích bổ sung)
Xã Đồng Tân
Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND huyện Hữu Lũng
1,600.0
200.0
10
Khu dân cư Hồ Sơn 1
Xã Hồ Sơn
Nhu cầu của nhà đầu tư
300,000.0
36,700.0
11
Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh ĐT.245
(Hòa Thắng-Phố Vị-Hòa Sơn-Hòa Lạc) đoạn từ Km0 đến Km11+200
các Xã: Hòa Thắng, Hồ Sơn Hòa Sơn, Hòa Lạc, Tân Thành
Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
67,200.0
17,000.0
12
Nút giao đường cao tốc vào
Khu công nghiệp Hữu Lũng (Đường vào khu công nghiệp Hữu Lũng)
Xã Hồ Sơn
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND tỉnh
80,000.0
13,000.0
13
Bãi đỗ xe khu du lịch sinh
thái cộng đồng
Xã Yên Thịnh
Công trình nông thôn mới
900.0
900.0
14
Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Suối
Ngang 2
Xã Hòa Thắng
Đăng ký danh mục ĐTXD
300.0
60.0
15
Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Nhị
Liên
Xã Minh Tiến
Đăng ký danh mục ĐTXD
300.0
60.0
16
Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Mò
Heo
Xã Đồng Tân
Đăng ký danh mục ĐTXD
300.0
60.0
17
Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Cã
Ngoài 2
Xã Minh Sơn
Đăng ký danh mục ĐTXD
300.0
60.0
18
Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Làng
Giãn
Xã Cai Kinh
Đăng ký danh mục ĐTXD
300.0
60.0
19
Nhánh rẽ ĐZ 35kV và TBA Đồng
Liên
Xã Hòa Sơn
Đăng ký danh mục ĐTXD
300.0
60.0
20
Lắp đặt Recloser + LBS
Xã Hữu Liên
Theo quy hoạch lưới điện 2021-2025
250.0
50.0
21
Cấy TBA CQT giảm bán kính cấp
điện, giảm tổn thất điện năng cho khu vực huyện Hữu Lũng
Các xã và thị trấn
Văn bản 1781/PCLS - BQLDA ngày 31/7/2020 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
v/v đăng ký danh mục kế hoạch ĐTXD
650.0
150.0
22
Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn
thất điện năng khu vực huyện Chi Lăng, Hữu Lũng năm 2022
Các xã và thị trấn
Quyết định số 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Bắc v/v duyệt Danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công
ty Điện lực Lạng Sơn
400.0
110.0
23
Dự án Cấp điện nông thôn từ
lưới điện Quốc gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020
Các xã: Hòa Sơn, Hữu Liên.
Quyết định số 11815/QĐ-BCT ngày 30/10/2015 của Bộ Công Thương về việc
phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc
gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020;
1,500.0
450.0
24
Chống quá tải lưới điện
Các xã và thị trấn
Đăng ký danh mục ĐTXD
3,000.0
1,000.0
25
Công trình năng lượng
Các xã và thị trấn
Đăng ký danh mục ĐTXD
3,000.0
1,000.0
26
Mở rộng trường mầm non chính
Xã Hòa Sơn
Công trình nông thôn mới
1,500.0
1,500.0
27
Sân thể thao thôn Dốc Mới 2
Xã Sơn Hà
Công trình nông thôn mới
1,000.0
1,000.0
28
Sân thể thao thôn Na Hoa
Xã Sơn Hà
Công trình nông thôn mới
400.0
400.0
29
Sân thể thao Thôn Phủ Đô
Xã Vân Nham
Công trình nông thôn mới
800.0
800.0
30
Sân golf
Xã Hồ Sơn
Nhu cầu của nhà đầu tư
1,200,000.0
90,000.0
31
Mở rộng đền Bắc Lệ
Xã Tân Thành
Công trình nông thôn mới
21,200.0
6,100.0
32
Khu dân cư mới xã Yên Bình
Xã Yên Bình
Công trình nông thôn mới
30,000.0
27,900.0
Tổng số: 32
1,982,200.0
278,020.0
0.0
0.0
PHỤ LỤC II-05
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
CHI LĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: m2
Số TT
Tên dự án
Địa điểm dự án (xã, thị trấn)
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt
danh mục đầu tư...
Quy mô sử dụng đất của dự án
Loại đất
Ghi chú
Trồng lúa (LUA)
Rừng phòng hộ (RPH)
Rừng đặc dụng (RDD)
1
Cụm công nghiệp phía Đông Nam
thị trấn Đồng Mỏ
TT. Đồng Mỏ
Công văn số 1407/SCT-KHTH ngày 04/10/2021 của Sở Công Thương về việc đăng
ký nhu cầu sử dụng đất để lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
700,000.0
169,600.0
Dự án CMĐ trên 10ha đất trồng lúa
2
Cửa hàng xăng, dầu thị trấn Đồng
Mỏ
TT. Đồng Mỏ
Nhu cầu của nhà đầu tư
2,200.0
2,200.0
3
Khu du lịch sinh thái Lũng
Sài
Xã Mai Sao, TT. Đồng Mỏ
Nhu cầu của nhà đầu tư
124,700.0
13,300.0
4
Khu dịch vụ du lịch - Điểm dừng
chân
Xã Hòa Bình
Nhu cầu của nhà đầu tư
96,000.0
35,000.0
5
Mở rộng đường nội đồng Đồng
Hóa - Ba Đàn
Xã Chi Lăng
Quyết định số 1133QĐ-UBND ngày 18/4/2012 của UBND huyện Chi Lăng
150.0
50.0
6
Mở tuyến đường từ Khau Thung
- Phai Mò (chiều dài 1500m)
Xã Vân An
Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng
4,000.0
1,050.0
7
Mở tuyến đường từ Phai Mò -
Nà Pằng (dài 500m)
Xã Vân An
Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng
3,850.0
300.0
8
Mở tuyến đường từ Phai Mò -
Nà Đông (dài 1000m)
Xã Vân An
Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng
4,000.0
2,300.0
9
Mở rộng tuyến đường từ Làng
Co Lái - Làng Thu Kiều (thôn Hợp Nhất)
Xã Lâm Sơn
Quyết định số 5385/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng
10,500.0
1,000.0
10
Mở rộng đường trục xã từ
TL250-trung tâm thôn làng Hăng (L0,3km thêm 2m)
Xã Quan Sơn
Quyết định số 3723/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của UBND huyện Chi Lăng
1,300.0
700.0
11
Mở rộng tuyến đường nội đồng
Sục Luông (Khòn Vạc)
Xã Bằng Mạc
Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND huyện Chi Lăng
2,500.0
1,000.0
12
Mở rộng tuyến đường Nà Pe -
Khòn Vạc
Xã Bằng Mạc
Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND huyện Chi Lăng
1,500.0
1,000.0
13
Mở rộng tuyến đường từ đường
ĐH89 - Xã Yên Phúc, huyện Văn Quan
Xã Bằng Hữu
Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND huyện Chi Lăng
6,000.0
1,000.0
14
Quy hoạch đường giao thông
giáp khu quy hoạch khu trang trại thôn Đơn Xa (2 tuyến)
Xã Hòa Bình
Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND huyện Chi Lăng
12,000.0
500.0
15
Tuyến giao thông từ Lũng Lái
- Mỏ Ba Cùng
Xã Hòa Bình
Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND huyện Chi Lăng
3,500.0
1,000.0
16
Tuyến giao thông vào đồng
Lũng Tăng
Xã Hòa Bình
Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND huyện Chi Lăng
2,000.0
1,500.0
17
Mở rộng tuyến giao thông từ
Quán Hàng - Nà Noong
Xã Thượng Cường
Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng
6,000.0
1,000.0
18
Nâng cấp mở rộng tuyến Thồng
Nọoc - Lũng Mắt
Xã Gia Lộc
Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND huyện Chi Lăng
2,000.0
500.0
19
Mở rộng, làm mới tuyến đường
Lũng Phì - Tin Seo
Xã Gia Lộc
Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND huyện Chi Lăng
3,000.0
1,500.0
20
Mở rộng, làm mới tuyến đường
Làng Dộc - Tằm - Lũng Hàn
Xã Gia Lộc
Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND huyện Chi Lăng
6,000.0
4,000.0
21
Mở rộng tuyến đường Lũng Mần
- Phạc Xa
Xã Gia Lộc
Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND huyện Chi Lăng
1,400.0
1,000.0
22
Tuyến mương thôn Giáp Thượng
2
Xã Y Tịch
Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng
100.0
100.0
23
Tuyến mương thôn Thạch Lương
Xã Y Tịch
Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng
100.0
100.0
24
Mở mới tuyến mương Lũng Củm
Xã Bằng Mạc
Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng
800.0
800.0
25
Tuyến mương Đồng Quan - Nà
Giáo
Xã Bằng Mạc
Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng
300.0
300.0
26
Cụm công trình thủy lợi Vạn
Linh, huyện Chi Lăn
Các xã (Vạn Linh, Y Tịch, Thượng Cường, Bằng Hữu)
UBND huyện dự kiến đầu tư
178,600.0
24,700.0
27
Nhà văn hóa Thôn Háng Cút
Xã Bắc Thủy
Quyết định số 4343/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND huyện Chi Lăng
500.0
500.0
28
Nhà văn hóa Trung tâm xã (Nà
Phước)
Xã Vân Thủy
Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND huyện Chi Lăng
900.0
900.0
29
Mở rộng trường THCS TT. Đồng
Mỏ
TT. Đồng Mỏ
Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng
3,000.0
2,000.0
30
Mở rộng trường Tiểu học 2 TT.
Đồng Mỏ (tại thôn Than Muội)
TT. Đồng Mỏ
Báo cáo số 472/BC-UBND ngày 05/8/2021 của UBND huyện Chi Lăng
2,500.0
400.0
31
Phân trường tiểu học xã Vân
An (tại thôn Nà Thưa, xã Vân An)
Xã Vân An
Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND huyện Chi Lăng
4,148.0
638.0
32
Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn
thất điện năng khu vực huyện Chi Lăng, Hữu Lũng năm 2021
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Chi Lăng
Quyết định số 212/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021
400.0
120.0
33
Cấp diện cụm công nghiệp và dịch
vụ nghề Chi Lăng
TT. Đồng Mỏ
Quyết định số 2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
- Đăng ký danh mục ĐTXD
880.0
200.0
34
Cấp diện cụm công nghiệp Đồng
Mỏ
TT. Đồng Mỏ
Quyết định số 2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn - Đăng ký danh mục ĐTXD
880.0
200.0
35
Các công trình, dự án đường
điện (truyền dẫn năng lượng) trên địa bàn huyện Chi Lăng
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Chi Lăng
Quyết định số 2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn - Đăng ký danh mục ĐTXD
1,200.0
300.0
36
Chống quá tải và giảm bán kính
cấp TBA Lạng Giai
Xã Nhân Lý
Quyết định số 2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn - Đăng ký danh mục ĐTXD
480.0
120.0
37
Chống quá tải và giảm bán
kính cấp TBA thôn Làng Bu 1
Xã Lâm Sơn
Quyết định số 2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn - Đăng ký danh mục ĐTXD
500.0
120.0
38
Chống quá tải và giảm bán
kính cấp TBA Vạn Linh
Xã Vạn Linh
Quyết định số 2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn - Đăng ký danh mục ĐTXD
460.0
100.0
39
Chống quá tải và giảm bán
kính cấp TBA Làng Càng I, Làng Càng II
Xã Hòa Bình
Quyết định số 2699/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn - Đăng ký danh mục ĐTXD
860.0
300.0
40
Đấu giá QSD đất ở tại nông
thôn
Xã Vân An
UBND huyện dự kiến đầu tư
7,500.0
2,000.0
41
Quy hoạch Đất trang trại 1
Xã Chiến Thắng
Nhu cầu của nhà đầu tư
50,000.0
2,000.0
42
Quy hoạch Đất trang trại 2
Xã Chiến Thắng
Nhu cầu của nhà đầu tư
300,000.0
66,000.0
43
Trang trại tổng hợp Làng
Thành, xã Chiến Thắng
Xã Chiến Thắng
Nhu cầu của nhà đầu tư
23,000.0
18,000.0
44
Quy hoạch vườn ươm tại thôn
Làng Mủn
Xã Quan Sơn
Nhu cầu của nhà đầu tư
30,000.0
4,600.0
45
Quy hoạch trang trại chăn nuôi
(Khu 3 - thôn Đông Khao)
Xã Vạn Linh
Nhu cầu của nhà đầu tư
440,000.0
98,600.0
46
Trang trại chăn nuôi
Xã Vạn Linh
Nhu cầu của nhà đầu tư
11,000.0
1,200.0
47
Trang trại chăn nuôi Hòa Phát
Xã Hòa Bình
Nhu cầu của nhà đầu tư
200,000.0
10,000.0
48
Quy hoạch trang trại chăn
nuôi (Khu 1 - Pác Mỏ)
Xã Bằng Mạc
Công văn số 15/CV/2021-AGT ngày 14/5/2021 của Công ty Cổ phần công nghệ
AGENTEC Việt Nam
455,600.0
74,400.0
49
Quy hoạch trang trại chăn
nuôi (Khu 2 - Lũng Khút)
Xã Bằng Mạc
Nhu cầu của nhà đầu tư
320,000.0
36,800.0
50
Dự án đầu tư sản xuất nông
nghiệp theo mô hình trang trại và Nông nghiệp công nghệ cao
Xã Bằng Mạc
Nhu cầu của nhà đầu tư
175,200.0
50,000.0
51
Dự án quần thể du lịch thể thao
Quốc tế Venus Lạng Sơn (TMD +DTT), Công viên vui chơi giải trí công cộng, Trường
phổ thông liên cấp
Xã Quan Sơn, TT. Đồng Mỏ
Công văn số 02/2021/CV-GOLD ngày 12/4/2021 của Công ty Cổ phần đầu tư
quốc tế Gold
4,117,300.0
669,500.0
Dự án CMĐ trên 10ha đất trồng lúa
52
Dự án An Lạc viên
Xã Mai Sao, Nhân Lý
Công văn số 02.11/CV-TĐLS ngày 02/11/2021 của Công ty TNHH Thành Đô Lạng
Sơn
603,200.0
71,700.0
Tổng số: 52
7,922,008.0
1,376,198.0
0.0
0.0
Ghi chú: Dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trên 10ha đất trồng lúa: 02 dự án, tổng diện tích 839.100,0m2
PHỤ LỤC II-06
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: m2
Số TT
Tên công trình, dự án
Địa điểm dự án (xã, phường)
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt
danh mục đầu tư...
Quy mô sử dụng đất của dự án
Loại đất
Ghi chú
Trồng lúa (LUA)
Rừng phòng hộ (RPH)
Rừng đặc dụng (RDD)
1
Khu đô thị Nam Hoàng Đồng I
Xã Hoàng Đồng
Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 30/6/2017; Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày
09/8/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn
219,300.0
20,000.0
2
Điều chỉnh mở rộng khu đô thị
Nam Hoàng Đồng I
Xã Hoàng Đồng
Quyết định 1229/QĐ-UBND ngày 08/7/2017; Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày
10/7/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn
242,800.0
41,200.0
3
Bãi đỗ xe buýt xã Mai Pha
Xã Mai Pha
Quyết định số 2310/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn
10,047.7
3,230.0
4
Khu đô thị mới Mai Pha.
Xã Mai Pha
Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn Phê duyệt
Điều chỉnh cục bộ QHCT Khu Đô thị mới Mai Pha
917,362.0
83,855.0
5
Khu tái định cư, dân cư Nam
Nguyễn Đình Chiểu
P. Đông Kinh
Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của UBND thành phố
166,300.0
43,440.0
6
Xuất tuyến 110KV sau TBA 220kV
Lạng Sơn
Xã Hoàng Đồng
Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn
1,180.0
300.0
7
Dự án Khu đô thị mới Đông
Kinh
P. Đông Kinh
Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng
Sơn; điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết phường Đông Kinh
177,890.3
7,600.0
8
Đường Lý Thái Tổ kéo dài và
khu dân cư, tái định cư TPLS
P.Đông Kinh, Xã Mai Pha
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1510/QĐ-UBND
ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn "về việc điều chỉnh đầu tư công
năm 2021"
288,064.3
24,965.5
9
Hệ thống thoát nước cho Khu
đô thị mới phía đông, thành phố Lạng Sơn
P. Đông Kinh, Xã Mai Pha
Quyết định số 890a/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 phê duyệt chủ trương đầu tư;
Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND thành phố Lạng Sơn phê duyệt
dự án
2,382.2
1,382.2
10
Quy hoạch Khu giết mổ tập
trung Thành phố Lạng Sơn
Xã Quảng Lạc
Báo cáo số 239/BC-SXD ngày 03/11/2016 của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn
8,000.0
3,500.0
11
Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn
thất điện năng khu vực huyện Cao Lộc, thành phố Lạng Sơn 2021
Các xã, phường
Công văn số 1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn "V/v đăng ký danh mục kế hoạch ĐTXD lưới điện THA bổ sung năm 2021
420.0
100.0
12
Chống quá tải lưới điện khu vực
thành phố Lạng Sơn
Các phường, xã
Đăng ký Danh mục ĐTXD
3,000.0
1,000.0
13
Cải tạo đường dây 110kV Bắc Giang
- Lạng Sơn
các phường:Tam Thanh, Chi Lăng và các xã: Quảng Lạc, Hoàng Đồng.
Quyết định 301/QĐ-EVNNPC ngày 31/12/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền
Bắc v/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Cải tạo
đường dây 110 kV Bắc Giang - Lạng Sơn
4,500.0
1,200.0
14
Công trình C thành phố Lạng
Sơn (Ban CHQS thành phố)
Xã Quảng Lạc
Đề án số 223/ĐA-UBND ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh về xây dựng khu vực
phòng thủ tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030
149,977.6
946.6
15
Đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp
xã Quảng Lạc
Xã Quảng Lạc
Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn phê
duyệt Danh mục thu hút đầu tư vào tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025
500,000.0
91,900.0
16
Quy hoạch khu dân cư cụm công
nghiệp xã Quảng Lạc
Xã Quảng Lạc
Công văn số 02/CV-NTP ngày 05/11/2021 của Công ty Cổ phần đầu tư và
thương mại Nam Thành Phát; Văn bản số 4480/VPKT ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh
Lạng Sơn
50,000.0
42,544.0
17
Khu liên hợp thể thao tỉnh Lạng
Sơn
Xã Mai Pha
Thông báo số 756/TB-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
480,300.0
82,417.0
18
Xây dựng trường THCS Lương Thế
Vinh
Xã Mai Pha
Đề án số 2775/ĐA-UBND ngày 04/12/2018 của UBND thành phố Lạng Sơn Đề án
thành lập trường; Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND thành phố
về kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025
20,000.0
646.0
19
Chống quá tải trên địa bàn
thành phố năm 2022
Xã Quảng Lạc, Xã Mai Pha
Công văn số 1210 /PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn
1,470.0
200.0
20
Chống quá tải khu Quảng Lạc
(đặt tên TBA Quảng Lạc 1:) (đấu nối cột 18 Lộ 375E13,2) (đặt trạm tại cổng Đội
Giao thông cũ)
Xã Quảng Lạc
Công văn số 1210 /PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn
220.0
50.0
21
Chống quá tải khu Pác Moòng
(đặt tên TBA Pác Moòng:) (đấu nối cột 164 Lộ 375E13,2) (đặt trạm tại góc tường
UBND xã Quảng Lạc)
Xã Quảng Lạc
Công văn số 1210 /PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn
270.0
50.0
22
Chống quá tải khu Mai Pha (đặt
tên TBA Mai Pha 4:) (đấu nối cột 27 đường trục, sau MC 481, Lộ 471E13,2 dựng trạm
trên cột có sẵn) (đặt tại vỉa hè đường Hùng Vương (ngã 3 rẽ vào phía đường
tàu)
Xã Mai Pha
Công văn số 1210 /PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn
220.0
50.0
23
Chống quá tải khu Trung Cấp
(đặt tên TBA Quốc Lộ 1A2:) (đấu nối cột 4 nhánh rẽ Phai Duốc 1 Lộ 473E13,2)
(đặt tại vỉa hè đường thôn quốc lộ 1A)
Xã Mai Pha
Công văn số 1210 /PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn
220.0
50.0
24
Xây dựng các lộ xuất tuyến hạ
áp sau các TBA khu vực Thành phố Lạng Sơn, thị trấn Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn.
Các xã, phường
Đăng ký Danh mục ĐTXD
420.0
100.0
25
Công trình năng lượng
Các phường, xã
Đăng ký Danh mục ĐTXD
3,000.0
1,000.0
26
Cải tạo nâng cấp mạch vòng
liên lạc lộ 372E13.2 Lạng Sơn và 375E13.6 Đồng Đăng
Xã Hoàng Đồng, P. Tam Thanh
Công văn số 1210/PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn "V/v đăng ký danh mục kế hoạch ĐTXD"
420.0
100.0
27
Cải tạo mạch vòng liên lạc 22kV
trạm 110 kV Lạng Sơn và trạm 110kv Cao Lộc
các phường, xã
Công văn số 1210/PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn "V/v đăng ký danh mục kế hoạch ĐTXD"
420.0
100.0
28
Cải tạo mạch vòng liên lạc 35kV
trạm 110 kV Cao Lộc và trạm 110kV Đồng Mỏ
các phường, xã
Công văn số 1210/PCLS-BQLDA ngày 04/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn "V/v đăng ký danh mục kế hoạch ĐTXD"
420.0
100.0
29
Xuất tuyến trung áp 22kV lộ
471,473 sau TBA 110kV Cao Lộc
Xã Mai Pha, P.Đông Kinh, P.Vĩnh Trại.
Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
v/v đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022
520.0
150.0
30
Xuất tuyến trung áp 22kV lộ
475,477 sau TBA 110kV Cao Lộc
P. Hoàng Văn Thụ.
Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
v/v đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022
520.0
150.0
31
Xuất tuyến trung áp lộ
371,373, 375 sau TBA 110kV Cao Lộc
Xã Mai Pha, P. Đông Kinh, P.Vĩnh Trại.
Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
v/v đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022
580.0
200.0
32
Xuất tuyến trung áp lộ 377,
479 sau TBA 110kV Cao Lộc
Xã Mai Pha, P.Đông Kinh, P.Vĩnh Trại.
Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
v/v đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022
580.0
200.0
33
Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn
thất điện năng khu vực huyện Văn Lãng, Cao Lộc, thành phố Lạng Sơn 2022
các phường, xã
Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng công ty Điện lực Miền
Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty
Điện lực Lạng Sơn
420.0
100.0
34
ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV
cấp điện cho các dự án khu dân cư, khu đô thị trên địa bàn thành phố
các phường, xã
Công văn số 2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn "V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022"
3,800.0
600.0
35
ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV
cấp điện cho Khu đô thị Nà Chuông - Bình Cằm ( Bao gồm: Khu đô thị sinh thái
Bình Cằm, Khu đô thị sinh thái Nà Chuông, Khu đô thị sinh thái Ven Sông Kỳ
Cùng, Khu trung tâm thể thao, văn hoá đa năng và giáo dục đào tạo 54 ha, Khu
liên hiệp thể thao thành phố Lạng Sơn 48 ha)
Xã Mai Pha
Công văn số 2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn "V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022"
650.0
100.0
36
ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV
cấp điện cho Khu dân cư Green Garden tại xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn
Xã Mai Pha
Công văn số 2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn "V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022"
650.0
100.0
37
ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV
cấp điện cho khu Tái định cư Cụm công nghiệp
Xã Quảng Lạc
Công văn số 2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn "V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022"
650.0
100.0
38
ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV
cấp điện cho Khu TĐC đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài
P. Đông Kinh
Công văn số 2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn "V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022"
600.0
100.0
39
ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV
cấp điện cho Khu dân cư tại xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn và xã Hợp
Thành, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng sơn
Xã Hoàng Đồng
Công văn số 2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn "V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022"
600.0
100.0
40
ĐZ trung áp, TBA và ĐZ 0,4 kV
cấp điện cho Khu dân cư nông thôn dọc đường tỉnh lộ 234 (2 bên đường 234 (quốc
lộ 1A cũ) thuộc địa phận xã Quảng Lạc )
Xã Quảng Lạc
Công văn số 2697/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn "V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án về điện năm 2022"
650.0
100.0
41
Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn
thất điện năng khu vực huyện Cao Lộc, thành phố Lạng Sơn 2021
các phường, xã
Công văn số 1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn v/v đăng ký danh mục kế hoạch ĐTXD lưới điện THA bổ sung năm 2021
420.0
100.0
42
Xây dựng các lộ xuất tuyến hạ
áp sau các TBA khu vực Thành phố Lạng Sơn, thị trấn Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn.
các phường, xã
Công văn số 1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng
Sơn v/v đăng ký danh mục kế hoạch ĐTXD lưới điện THA bổ sung năm 2021
420.0
100.0
43
Xây dựng khu dân cư kiểu mẫu tại
Bản Lỏong, thôn Quảng Liên 1
Xã Quảng Lạc
Nghị quyết HĐND xã về đầu tư công, quy hoạch XD NTM nâng cao. Số
56/NQ-HĐND xã ngày 24/12/2020
63,755.0
22,845.0
44
Dự án quy hoạch khu dân cư
nông thôn
Xã Quảng Lạc
Nghị quyết HĐND xã về đầu tư công, quy hoạch XD NTM nâng cao. Số
56/NQ-HĐND xã ngày 24/12/2020
25,000.0
11,000.0
45
Dự án Khách sạn Sân Golf
Hoàng Đồng - Lạng Sơn. Trong đó: Đất chuyên dùng 71,30 ha (Đất thương mại - dịch
vụ 16,71 ha; Đất hạ tầng kỹ thuật 41,11 ha; Đất giáo dục 0,24 ha; Đất cây
xanh - TDTT 13,24 ha); Đất ở 43,15 ha; Sân Golf 65,70 ha; Dự án khu tái định
cư 12,70 ha.
Xã Hoàng Đồng
Quyết định 979/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn
1,928,500.0
29,270.0
46
Trại thực nghiệm và các trang
thiết bị kỹ thuật
Xã Quảng Lạc
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
49,700.0
30,100.0
47
Trung tâm Trợ giúp xã hội tỉnh
Lạng Sơn
Xã Quảng Lạc
Văn bản số 1963/SLĐTBXH-KHTC ngày 18/11/2021 của Sở Lao động Thương
binh và Xã hội về bổ sung danh mục dự án năm 2022
65,700.0
11,800.0
48
Dự án "Lắp ráp xe đạp điện,
xe máy điện, xe máy xăng, ô tô điện, gia công sơn nhựa và ép nhựa"
Xã Hoàng Đồng
Thông báo số 653/TB-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn
12,525.8
4,895.0
Tổng số: 48
5,404,845.0
564,136.3
0.0
0.0
PHỤ LỤC II-07
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
CAO LỘC
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: m2
Số TT
Tên dự án
Địa điểm dự án (xã, thị trấn)
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt
danh mục đầu tư...
Quy mô sử dụng đất của dự án
Loại đất
Ghi chú
Trồng lúa (LUA)
Rừng phòng hộ (RPH)
Rừng đặc dụng (RDD)
1
Đầu tư xây dựng hệ thống trạm
bơm điện Tằm Nguyên
Xã Tân Liên
Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh
847.0
126.0
2
Quy hoạch công viên nghĩa
trang
Xã Yên Trạch
Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn “Về
việc phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Lạng Sơn giai đoạn
2020-2035
1,500,000.0
64,600.0
3
Bến xe phía Nam (thu hồi bổ
sung)
Xã Yên Trạch
Công văn số 309/UBND-KTN ngày 19/4/2012 của UBND tỉnh
5,200.0
2,200.0
4
Xây dựng khu lưu niệm di tích
Khu du kích Ba Sơn
Xã Xuất Lễ
Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt
đồ án quy hoạch tổng thể Khu lưu niệm di tích Khu du kích Ba Sơn và di tích
chùa Bắc Nga, huyện Cao Lộc
25,000.0
7,000.0
5
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Bắc
Nga
Xã Gia Cát
Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt
đồ án quy hoạch tổng thể Khu lưu niệm di tích Khu du kích Ba Sơn và di tích
chùa Bắc Nga, huyện Cao Lộc
145,000.0
5,000.0
6
Công trình xuất tuyến 110kV
sau TBA 220kV Lạng Sơn
Xã Thụy Hùng, xã Phú Xá
Quyết định số 467/QĐ-EVNNPC ngày 25/02/2016 của Tổng công ty Điện lực
miền Bắc về việc phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch ĐTXD năm 2016 cho Công
ty Điện lực Lạng Sơn
9,300.0
792.8
7
Khu trung chuyển hàng hóa thuộc
khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng- Lạng Sơn
Xã Phú Xá, xã Thụy Hùng
Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh
1,437,000.0
75,900.0
8
Bến xe trạm trung chuyển hành
khách - hàng hóa; điểm tập kết kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu tại cửa khẩu
quốc tế Hữu Nghị
Thị trấn Đồng Đăng
Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số
698/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND huyện Cao Lộc
67,600.0
18,200.0
9
Bãi đổ đất thừa của dự án Cao
tốc Hà Nội - Lạng Sơn
Xã Yên Trạch
QHSD đất đến 2030 của huyện Cao Lộc
100,000.0
9,400.0
10
Trạm dừng nghỉ Cao Lộc
Xã Yên Trạch
Thông báo số 506/TB-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh
137,000.0
13,100.0
11
Trụ sở làm việc Chi cục Thuế
huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
Xã Hợp Thành
Công văn số 1043/UBND-KTN ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh; Quyết định số
1467/QĐ-TCT ngày 31/10/2019 của Tổng cục Thuế
4,893.0
2,807.3
12
Xây mới trường mầm non xã Thụy
Hùng
Xã Thụy Hùng
Quy hoạch chung Xây dựng NTM
4,000.0
2,200.0
13
Nhà văn hóa xã, Sân thể thao
xã
Xã Thụy Hùng
Quy hoạch chung Xây dựng NTM
4,356.7
2,570.0
14
Khu dân cư N20 thị trấn Cao Lộc
Thị trấn Cao Lộc
Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 02/10/2008 của UBND tỉnh Lạng Sơn
63,235.1
3,056.1
15
Trụ sở UBND xã Bảo Lâm
Xã Bảo Lâm
Quy hoạch chung Xây dựng NTM
5,000.0
2,200.0
16
Sân thể thao xã Phú Xá
Xã Phú Xá
Quy hoạch chung Xây dựng NTM
10,000.0
4,000.0
17
Quy hoạch sân thể thao xã
Xã Hợp Thành
Quyết định số 4303/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Cao Lộc
4,000.0
2,000.0
18
Đường vào trung tâm xã Xuân
Long, xã Tràng Các, huyện Cao Lộc, huyện Văn Quan
Xã Tân Thành; Xuân Long
Quyết định số 2208/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn
70,600.0
10,000.0
19
Bãi đổ thừa tại xã Bình Trung
Xã Bình Trung
QHSD đất đến 2030 của huyện Cao Lộc
116,000.0
7,300.0
20
TBA thôn Còn Pheo-Lũng Nhòm,
xã Thụy Hùng
Xã Thụy Hùng
Đăng ký Danh mục ĐTXD
180.0
50.0
21
TBA thôn Lộc Hồ, xã Phú Xá
Xã Phú Xá
Đăng ký Danh mục ĐTXD
180.0
50.0
22
TBA Khối 5, xã Hợp Thành
Xã Hợp Thành
Đăng ký Danh mục ĐTXD
180.0
50.0
23
TBA thôn Bản Luận, xã Hòa Cư
Xã Hòa Cư
Đăng ký Danh mục ĐTXD
180.0
50.0
24
TBA thôn Đại Sơn, xã Hợp
Thành
Xã Hợp Thành
Đăng ký Danh mục ĐTXD
190.0
50.0
25
Nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện của lưới điện trung áp 35kV tỉnh Lạng Sơn theo phương án đa chia, đa nối
(MDMC) khu vực Cao Lộc, Chi Lăng, Văn Quan, Lộc Bình.
Các xã, thị trấn
Quyết định số 1067/QĐ-EVNNPC ngày 11/5/2021 của Tổng Công ty Điện lực
miền Bắc v/v phê duyệt Danh mục ĐTXD
400.0
100.0
26
Xây dựng các lộ xuất tuyến hạ
áp sau các TBA khu vực thành phố Lạng Sơn; thị trấn Đồng Đăng , thị trấn Cao
Lộc, tỉnh Lạng Sơn
Các xã, thị trấn
Văn bản 1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
v/v đăng ký danh mục ĐTXD
400.0
100.0
27
Cấy các TBA CQT lưới điện giảm
tổn thất điện năng khu vực huyện Cao Lộc và thành phố Lạng Sơn năm 2021.
Các xã, thị trấn
Văn bản 1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
v/v đăng ký danh mục ĐTXD
400.0
100.0
28
Nâng cao năng lực mạch vòng Đồng
Đăng- Đồng Mỏ và độ tin cậy cung cấp điện khu vực 3 huyện Văn Lãng, Tràng Định,
Bình Gia.
Các xã, thị trấn
Văn bản 1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
v/v đăng ký danh mục ĐTXD
500.0
150.0
29
Nâng công suất MBA phân phối
đảm bảo cấp điện mùa nắng nóng 2021
Các xã, thị trấn
Quyết định số 1067/QĐ-EVNNPC ngày 11/5/2021 của Tổng Công ty Điện lực
miền Bắc v/v phê duyệt Danh mục ĐTXD
290.0
100.0
30
Chống quá tải lưới điện
Các xã, thị trấn
Đăng ký danh mục ĐTXD
2,000.0
600.0
31
Công trình năng lượng
Các xã, thị trấn
Đăng ký danh mục ĐTXD
2,000.0
600.0
32
Lắp đặt thiết bị Recloser cho
lưới điện trung áp 35kV năm 2021
Các xã, thị trấn
Văn bản 1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
v/v đăng ký danh mục ĐTXD
320.0
100.0
33
Cải tạo, bổ sung lộ ĐZ cho
các TBA phân phối khu vực huyện Cao Lộc và thành phố Lạng Sơn .
Các xã, thị trấn
Văn bản 1293/PCLS-BQLDA ngày 11/5/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
v/v đăng ký danh mục ĐTXD
320.0
100.0
34
Cấy các TBA CQT lưới điện giảm
tổn thất điện năng khu vực huyện Văn Lãng, Cao Lộc và thành phố Lạng Sơn năm
2022.
Các xã, thị trấn
Văn bản 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc
v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022
450.0
100.0
35
Kết nối mạch vòng giảm bán
kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Cao Lộc, Lộc Bình, Tràng
Định, Văn Quan năm 2022
Các xã, thị trấn
Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/08/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền
Bắc v/v duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công ty
Điện lực Lạng Sơn.
450.0
120.0
36
Xuất tuyến trung áp 22kV lộ
471,473 sau TBA 110kV Cao Lộc
Các xã, thị trấn
Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v
đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022
450.0
120.0
37
Xuất tuyến trung áp lộ
371,373, 375 sau TBA 110kV Cao Lộc
Các xã, thị trấn
Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
v/v đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022
460.0
120.0
38
Xuất tuyến trung áp 22kV lộ
475,477 sau TBA 110kV Cao Lộc
Các xã, thị trấn
Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn v/v
đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022
470.0
120.0
39
Xuất tuyến trung áp lộ
377,479 sau TBA 110kV Cao Lộc
Các xã, thị trấn
Văn bản 1599/PCLS-BQLDA ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
v/v đăng ký danh mục các công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022
480.0
130.0
40
Đường dây 110kV và TBA 110KV
Bình Gia
Các xã Hồng Phong, Phú Xá, Bình Trung và TT Đồng Đăng.
Quyết định số 3718/QĐ-EVNNPC của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc; Phê duyệt
FS: 880/QĐ-BCT
4,000.0
1,000.0
41
Cấp điện Khu chế xuất 1
thuộc khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn
Xã Hồng Phong, Phú Xá, Thụy Hùng
Đăng ký Danh mục ĐTXD
530.0
150.0
42
Cấp điện Khu Cụm công nghiệp
Hợp Thành 1, Hợp Thành 2 và khu tái định cư Hợp Thành
Xã Hợp Thành, TT Cao Lộc
Đăng ký Danh mục ĐTXD
530.0
150.0
43
Cấp điện Khu Dự án Cảng cạn Lạng
Sơn Km22+500, Quốc lộ 1, bên trái tuyến (Điểm CL01)
Xã Yên Trạch
Đăng ký Danh mục ĐTXD
530.0
150.0
44
Công trình cấp điện nông thôn
từ lưới điện quốc gia , tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015- 2020 - phân kỳ 2021
Xã Xuất Lễ
Quyết định số 2094/QĐ-BCT ngày 01/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
1,000.0
200.0
45
Trụ sở Công an xã Hải Yến
Xã Hải Yến
Công văn số 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020 của Bộ công an
1,400.0
500.0
46
Công trình CZ/f3
Xã Tân Thành
Đề án số 223/ĐA-UBND ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh
150,000.0
7,000.0
47
Mở rộng Bến xe, trạm trung chuyển
hành khách - hàng hóa; điểm tập kết kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu tại cửa
khẩu quốc tế Hữu Nghị, huyện Cao Lộc
Xã Bảo Lâm, thị trấn Đồng Đăng
Văn bản số 393/SKHĐT-QLĐTNNS ngày 15/3/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
1,700,000.0
112,289.6
Dự án CMĐ trên 10ha đất trồng lúa
48
Khu đô thị sinh thái Tây Mẫu
Sơn
Xã Công Sơn
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh Lạng Sơn
500,000.0
21,400.0
49
Công trình: Đường giao thông
Bản Ngõa - Xả Thướn - Bản Lầy - Pắc Lệ, xã Xuất Lễ, huyện Cao Lộc
Xã Xuất Lễ
Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn; Quyết
định số 302a/QĐ - UBND ngày 25/02/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn
2,259.2
2.0
50
Mở rộng trường mầm non xã Cao
Lâu (trường chính) tại thôn Bản Đon
Xã Cao Lâu
Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của HĐND huyện Cao Lộc
5,000.0
5,000.0
Tổng số: 50
6,084,581.0
383,203.8
0.0
0.0
Ghi chú: Dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trên 10ha đất trồng lúa: 01 dự án, tổng diện tích 112.289,6m2
PHỤ LỤC II-08
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
VĂN LÃNG
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: m2
Số TT
Tên dự án
Địa điểm dự án (xã, thị trấn)
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt
danh mục đầu tư...
Quy mô sử dụng đất của dự án
Loại đất
Ghi chú
Trồng lúa (LUA)
Rừng phòng hộ (RPH)
Rừng đặc dụng (RDD)
1
Đường Tân Lập - Nà Pục
Xã Bắc La
Danh mục đăng ký ĐTXD
10,500.0
1,000.0
2
Dự án hồ chứa Hồ Co Khảo
Xã Trùng Khánh
Văn bản số 1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban Quản lý dự án đầu tư
xây dựng tỉnh Lạng Sơn
15,500.0
5,000.0
3
Hệ thống đập dâng Hội Hoan
Xã Hội Hoan
Văn bản số 1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban Quản lý dự án đầu tư
xây dựng tỉnh Lạng Sơn
3,000.0
500.0
4
Hệ thống đập Thanh Long
Xã Thanh Long
Văn bản số 1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban Quản lý dự án đầu tư
xây dựng tỉnh Lạng Sơn
4,200.0
1,400.0
5
Đập dâng Lọ Trà
Xã Hoàng Việt
Văn bản số 1196/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban Quản lý dự án đầu tư
xây dựng tỉnh Lạng Sơn
15,000.0
10,000.0
6
Nâng cấp và sửa chữa Đập mương
thủy lợi Nà Chày - Nà Slảng
Xã Tân Tác
Danh mục đăng ký ĐTXD
300.0
300.0
7
Nâng cấp và sửa chữa Đập
mương thủy lợi Nà Pài - Nà Mần
Xã Tân Tác
Danh mục đăng ký ĐTXD
100.0
100.0
8
Hệ thống trạm bơm điện Bản
Chúc huyện Văn Lãng, Văn Quan
Xã Nhạc Kỳ
Văn bản số 1867/SNN-KHTC ngày 28/9/2021 của Sở Nông nghiệp và PTNN tỉnh
Lạng Sơn
179,400.0
86,000.0
9
Mở rộng tiểu học xã Thành Hòa
Xã Thành Hòa
Quy hoạch xây dựng NTM
500.0
400.0
10
Dự án Sân thể thao thôn Nà Tồng
Xã Trùng Khánh
Quy hoạch xây dựng NTM
3,000.0
1,700.0
11
Nâng cao năng lực mạch vòng Đồng
Đăng - Đồng Mỏ và độ tin cậy cung cấp điện khu vực 03 huyện Văn Lãng, Tràng Định,
Bình Gia
Các xã, thị trấn
Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
400.0
100.0
12
Đường dây 110kV từ 220kV Lạng
Sơn- Đồng Đăng (mạch 2)
Xã Tân Mỹ
Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn
về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
800.0
200.0
13
Cấp điện khu tái định cư Na Sầm
Thị trấn Na Sầm
Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
2,000.0
500.0
14
Cấy máy biến áp CQT giảm bán
kính cấp điện cho TBA Bãi Đá 2
TT Na Sầm
Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
200.0
60.0
15
Cấy máy biến áp CQT giảm bán
kính cấp điện cho TBA Bản Nam
Xã Hoàng Việt
Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
200.0
60.0
16
Cấy máy biến áp CQT giảm bán
kính cấp điện cho TBA Lũng Vài
Xã Bắc Hùng
Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
200.0
60.0
17
Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn
thất điện năng khu vực huyện Văn Lãng, Cao Lộc, thành phố Lạng Sơn năm 2022
Các xã và thị trấn
Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
420.0
100.0
18
Chống quá tải lưới điện
Các xã và thị trấn
Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
2,000.0
500.0
19
Công trình năng lượng
Các xã và thị trấn
Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
2,000.0
500.0
20
Cải tạo NR Hoàng Việt - Thụy
Hùng thuộc lộ 377E13.6
Các xã: Thanh Long, Thụy Hùng
Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
400.0
100.0
21
Đường dây 110kV và TBA 110KV
Bình Gia
Các xã Tân Mỹ, Hoàng Văn Thụ, Nhạc Kỳ
Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
4,000.0
1,000.0
22
Cấp điện khu Hạ tầng khu Phi
thuế quan giai đoạn I
Xã Tân Mỹ
Công văn số 2698/PCLS-BQLDA ngày 27/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn
về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án năm 2022
1,000.0
200.0
23
Cấp điện khu tái định cư Nà
Ngòa - Tân Thanh
Tân Thanh
Danh mục đăng ký ĐTXD
4,000.0
1,000.0
24
Nâng cấp khu lưu niệm đồng
chí Hoàng Văn Thụ
Xã Hoàng Văn Thụ
Danh mục đăng ký ĐTXD
1,500.0
1,400.0
25
Dự án xây dựng khu đô thị
phía nam thị trấn
Thị trấn Na Sầm
Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của UBND huyện Văn Lãng phê
duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị phía Nam thị trấn Na
Sầm, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
200,000.0
121,000.0
26
Đầu tư xây dựng hạ tầng khu
dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất hoặc giao đất
Thị trấn Na Sầm
UBND huyện dự kiến đầu tư
15,000.0
5,000.0
27
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân
huyện Văn Lãng
Thị trấn Na Sầm
Quyết định số 116/QĐ-VKSTC ngày 26/7/2021 về chủ trương đầu tư dự án
xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
3,000.0
3,000.0
28
Xây mới trụ sở UBND xã Bắc La
Xã Bắc La
Quy hoạch Xây dựng NTM
2,400.0
2,400.0
29
Chuyển mục đích sang đất sản
xuất kinh
Các xã: Tân Thanh, Thụy Hùng, Tân Mỹ, Bắc Việt, Thành Hòa, Hội Hoan
Nhu cầu sử dụng đất của Nhà đầu tư
27,400.0
1,400.0
30
Bến xe xuất nhập khẩu hàng
hóa và dịch vụ thương mại
Xã Tân Thanh
Thông báo số 102/TB-BQLKKTCK-KH ngày 29/10/2021 của Ban Quản lý khu
KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn
108,800.0
99,700.0
31
Bến xe xuất nhập khẩu hàng
hóa và khu chế biến nông lâm thủy hải sản, dịch vụ thương mại
Xã Tân Thanh
Thông báo số 103/TB-BQLKKTCK-KH ngày 29/10/2021 của Ban Quản lý khu
KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn
236,400.0
99,100.0
32
Khu chế biến nông, lâm, thủy,
hải sản tập trung và giới thiệu sản phẩm
Xã Tân Thanh
Thông báo số 101/TB-BQLKKTCK-KH ngày 29/10/2021 của Ban Quản lý khu
KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn
118,700.0
96,500.0
33
Dự án bến xe hàng hóa xuất nhập
khẩu và khu chế biến nông lâm thủy hải sản dịch vụ thương mại
Xã Tân Thanh
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư của Công ty TNHH phát triển Hạ tầng
Khu công nghiệp Vạn Thương
480,000.0
197,600.0
Dự án CMĐ trên 10ha đất trồng lúa
Tổng số: 33
1,442,320.0
737,880.0
0.0
0.0
Ghi chú: Dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trên 10ha đất trồng lúa: 01 dự án, tổng diện tích 197.600m2
PHỤ LỤC II-09
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
TRÀNG ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: m2
Số TT
Tên dự án
Địa điểm dự án (xã, thị trấn)
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt
danh mục đầu tư...
Quy mô sử dụng đất của dự án
Loại đất
Ghi chú
Trồng lúa (LUA)
Rừng phòng hộ (RPH)
Rừng đặc dụng (RDD)
1
Xây dựng trường mầm non An
Khuyến
Xã Quốc Khánh
Quy hoạch nông thôn mới
2,642.0
1,988.0
2
Đường giao thông nội đồng
thôn Khắc Đeng
Xã Đại Đồng
Quy hoạch nông thôn mới
3,300.0
3,300.0
3
Đường liên thôn Khau Luông -
Cò Vài
Xã Kim Đồng
Đầu tư công 2021
20,000.0
2,000.0
5,000.0
4
Đường GTNT Khuổi Vai , xã Đề
Thám - Pàn Dào, Kéo Vèng xã Kim Đồng
Xã Kim Đồng, Đề Thám
Đầu tư công 2021
95,000.0
20,000.0
10,000.0
5
Nhà Văn hóa thôn Bản Phạc
Xã Quốc Khánh
Quy hoạch nông thôn mới
500.0
500.0
6
Dự án Đường tuần tra biên giới
tỉnh Lạng Sơn - Đoạn tuyến: Từ mốc 999 (Đồn Pò Mã) - Mốc 1014 (Đồn Bình Nghi)
Xã Tân Minh
Quyết định số 627/QĐ-BQP ngày 26/02/2020 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư xây dựng dự án đường TTBG các tỉnh phía Bắc
31,200,000
5,000.0
90,000.0
7
Dự án đường tuần tra biên giới
tỉnh Lạng Sơn/QK1
Xã Đào Viên, Xã Tân Minh
Quyết định số 2953/QĐ-BQP ngày 01/09/2021 của Bộ Quốc phòng về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án đường TTBG tỉnh Lạng Sơn/QK1; Công văn số
2693/BTL- TM ngày 05/10/2021 về việc đăng lý nhu cầu sử dụng đất năm 2022 của
dự án đường TTBG tỉnh Lạng Sơn/QK1(giai đoạn 2021-2025)
553,300.0
553,300.0
8
Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn
thất điện năng khu vực huyện Lộc Bình, Đình Lập, Tràng Định năm 2022
Các xã, thị trấn
Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng công ty điện lực miền
Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công
ty Điện lực Lạng Sơn
420.0
110.0
9
Kết nối mạch vòng giảm bán
kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng khu cực huyện Cao Lộc, Lộc Bình, Tràng
Định, Văn Quan năm 2022
Các xã, thị trấn
Quyết định 2122/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 của Tổng công ty điện lực miền
Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2022 cho Công
ty Điện lực Lạng Sơn
460.0
160.0
10
Chống quá tải lưới điện
Các xã, thị trấn
Đăng ký danh mục ĐTXD
1,810.0
500.0
11
Công trình năng lượng
Các xã, thị trấn
Đăng ký danh mục ĐTXD
1,650.0
400.0
12
Cải tạo nâng cấp đường dây
35kV từ cột 01 đầu NR Nà Cáy - Kim Đồng đến đo đếm thủy điện Bắc Khê
Cac xã: Chi Lăng, Đề Thám, Kim Đồng
Đăng ký danh mục ĐTXD
220.0
60.0
13
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới
điện Quốc gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015- 2020
Các xã: Hùng Sơn, Chí Minh
Quyết định số 11815/QĐ-BCT ngày 30/10/2015 của Bộ công thương về việc
phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc
gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020
1,600.0
450.0
14
Mở đường giao thông liên thôn
Xã Cao Minh
Quy hoạch nông thôn mới
15,000.0
500.0
15
CQT lưới điện khu vực Nà Cáy
xã Chi Lăng huyện Tràng Định
Xã Chi Lăng
Đăng ký danh mục ĐTXD
220.0
60.0
16
Lắp đặt MC, LBS trên địa bàn
huyện Tràng Định
Xã Chi Lăng, Đê Thám
Đăng ký danh mục ĐTXD
250.0
80.0
17
Mở rộng trường THCS Thất Khê
Xã Đại Đồng
Kế hoạch 08/KH-UBND ngày 13/01/2021 kế hoạch phát triển giáo dục đào tạo
huyện Tràng Định giai đoạn 2021- 2025
2,000.0
1,784.0
18
Ngân hàng chính sách huyện
Tràng Định
Xã Đại Đồng
Đăng ký danh mục ĐTXD
1,500
1,500
19
Mở rộng đường liên thôn từ
thôn 2-Tân Minh
Xã Đào Viên
Quy hoạch nông thôn mới
4,000.0
1,000.0
20
Xây dựng mới trường mầm non
xã Đào Viên
Xã Đào Viên
Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án xây dựng phòng học cho các trường mầm non thuộc các
xã khó khăn dọc biên giới, nhà nội trú cho học sinh phổ thông dân tộc bán trú
và nhà công vụ cho giáo viên các cơ sở giáo dục khó khăn
5,000.0
2,500.0
21
Vườn ươm xã Đề Thám
Xã Đề Thám
Đăng ký danh mục ĐTXD
50,000.0
50000
22
Cải tạo, mở rộng đường giao
thông nội đồng
Xã Đề Thám
Quy hoạch nông thôn mới
2,000.0
2,000.0
23
Khu di tích Khuổi Hình
Xã Đội Cấn
Đăng ký danh mục ĐTXD
13,600
13,600
24
Công trình Đ/chốt 820 đồn BP
Pò Mã
Xã Đội Cấn
Công văn số 2318/BCH-TM ngày 26/8/2020 của Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng
tỉnh Lạng Sơn
197,900.0
70,255
25
Đường GTNT xã Khánh Long
Xã Khánh Long
Quy hoạch nông thôn mới
13,000.0
3000
26
Ngầm tràn qua đường cốc Háng,
thôn Nà Khau
Xã Đội Cấn
Đầu tư công 2022
300.0
300.0
27
Đường giao thông nông thôn từ
cổng thôn Quyền A1 đến khu di tích Quyền A
Xã Hùng Sơn
Quy hoạch nông thôn mới
2,000.0
500.0
28
Công trình đường nội đồng Pác
Lạn - Nà Phầm
Xã Hùng Sơn
Quy hoạch nông thôn mới
500.0
500.0
29
Đường giao thông từ mỏ cát Hùng
Sơn đến Quốc lộ 4A đến đoạn đối diện đường đi Đội cấn
Xã Hùng Sơn
Quy hoạch nông thôn mới
15,908.0
1,500.0
30
Cải tạo lưới điện hạ thế khu
vực các xã Hùng Việt, Quốc Việt, huyện Tràng Định
Xã Hùng Việt, Quốc Việt
Đăng ký danh mục ĐTXD
220.0
60.0
31
Cụm công nghiệp số 1 Kháng
Chiến
Xã Kháng Chiến
Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 28/6/2021 của Hội đông nhân dân huyện
750,000.0
47,000.0
32
Dự án cải tạo nền mặt đường
và công trình đoạn Km8-Km29 và Km40-Km66 trên Quốc Lộ 4A
Huyện Tràng Định, Huyện Văn Lãng
Quyết định số 587/QĐ-BGTVT ngày 19/04/2021 của Bộ Giao thông vận tải
57,500.0
7,500.0
33
Cấp điện khu cụm công nghiệp
khu 1
Xã Kháng Chiến
Đăng ký danh mục ĐTXD
800.0
200.0
34
Xây dựng trường bắn, bãi tập bắn
súng công an huyện
Xã Quốc Khánh
Công văn số 2020/CV-CAT-PH41 ngày 28/7/2015
10,000.0
1,000.0
35
Đất thương mại dịch vụ tại
các cụm chợ
Xã Quốc Khánh
Quy hoạch nông thôn mới
4,000.0
4,000.0
36
Mở rộng trường tiểu học Quốc Khánh
(thôn Pò Chạng)
Xã Quốc Khánh
Quy hoạch nông thôn mới
1,189.0
1,189.0
37
Trụ sở BCHQS xã Quốc Khánh
Xã Quốc Khánh
Quy hoạch nông thôn mới
500.0
500.0
38
Khu vui chơi giải trí xã Quốc
Khánh
Xã Quốc Khánh
Quy hoạch nông thôn mới
1,000.0
800.0
39
Đường giao thông các thôn
Xã Quốc Việt
Quy hoạch nông thôn mới
54,000.0
5,000.0
40
Nhà văn hóa các thôn
Xã Quốc Việt
Quy hoạch nông thôn mới
40,000.0
200.0
41
Đường Pò Khảo - Bản Cọ
Xã Tân Minh
Đầu tư công năm 2022
33,500.0
13,500.0
42
Đường xã 108B - dường Nà
Pò-Nà Pùng
Xã Tân Minh
Đầu tư công năm 2022
54,000.0
5,000.0
43
Đường giao thông thôn Pò Kiền
Xã Tân Tiến
Đầu tư công năm 2022
35,000.0
5,000.0
44
Đường giao thông thôn Nà Háo
Xã Tân Tiến
Đầu tư công năm 2022
55,000.0
5,000.0
45
Đường giao thông liên thôn
Khau Luông - Pàn Dào
Xã Kim Đồng
Đầu tư công năm 2022
50,000.0
5000
46
Đường liên xã Tân Tiến - Kim
Đồng
Xã Tân Tiến, Kim Đồng
Đầu tư công năm 2022
50,000.0
5,000.0
Tổng số: 46
33,400,789.0
205,641.0
742,155.0
0.0
Ghi chú: Dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trên 20ha đất rừng phòng hộ: 01 dự án, diện tích 553.300,0m2
PHỤ LỤC II-10
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC
BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: m2
Số TT
Tên dự án
Địa điểm dự án (xã, thị trấn)
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt
danh mục đầu tư...
Quy mô sử dụng đất của dự án
Loại đất
Ghi chú
Trồng lúa (LUA)
Rừng phòng hộ (RPH)
Rừng đặc dụng (RDD)
1
Cụm công nghiệp Na Dương 2
Xã Đông Quan
Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn
500,000.0
91,000.0
2
Thác Bản Khiếng, Bản Khoai
Xã Hữu Khánh, Mẫu Sơn
Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc
phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu du lịch sinh thái Thác Bản
Khiếng, Bản Khoai, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn; Văn bản số 12/2021 ngày
19/4/2021 của công ty CP kiến trúc và phát triển du lịch
72,200.0
8,600.0
3
Khu đô thị sinh thái ven sông
Kỳ Cùng
TT Lộc Bình
Kế hoạch 127/KH-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn
127,000.0
44,000.0
4
Khu tái định cư Mẫu Sơn
Xã Khánh Xuân
Quyết định số 1590/QĐ-TTg ngày 16/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết
định số 2728/QĐ- UBNDngày 25/12/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn
77,600.0
46,600.0
5
Mở mới đường Phạ Thác - Đông
Lọi
Xã Ái Quốc
Báo cáo số 108/BC-UBND ngày 23/9/2021 của UBND xã Ái Quốc
6,300.0
2,100.0
6
Cải tạo, sửa chữa đường Khuổi
Khỉn - Bản Chắt (ĐT 237) đoạn từ Km14+320 - Km32
Xã Khuất Xá, Tĩnh Bắc, Tam Gia
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án.
81,500.0
3,600.0
7
Cải tạo, nâng cấp ĐH 37, đoạn
qua xã Sàn Viên
Xã Sàn Viên
Kế hoạch số 212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình
14,600.0
5,400.0
8
Đường bê tông xi măng trục
thôn Pò Chang, xã Xuân Dương
Xã Xuân Dương
Kế hoạch số 212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình
100.00
100.0
9
Đường bê tông xi măng nông thôn
(Nà Dừa, Nà Lài, Nà Lầu, Bó Luồng)
Xã Tĩnh Bắc
Kế hoạch số 212/KH-UBND ngày 20/8/2021 của UBND huyện Lộc Bình; Báo cáo
số 115/BC-UBND ngày 21/9/2021 của UBND xã Tĩnh Bắc
2,200.0
400.0
10
Dự án vốn vay WB “Phát triển CSHT
thuỷ lợi nhỏ bao gồm cả cấp nước sinh hoạt và lồng ghép với hoạt động sinh kế
bền vững cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi phía Bắc thích ứng với biến đổi
khí hậu”
Xã Tú Mịch, Thống Nhất, Khánh Xuân, Tú Đoạn, Minh Hiệp, Ái Quốc
Văn bản số 1207/BQLDA-KHTH ngày 20/9/2021 của Ban quản lý dự án đầu tư
xây dựng
87,700.0
44,000.0
11
Cấy TBA Na Dương 12 khu vực
TT Na Dương để giảm bán kính cấp điện, CQT cho TBA Na Dương 8 - TT Na Dương
TT Na Dương
Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn; Công văn số 96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty điện lực Lạng Sơn (điện lực
Lộc Bình)
450.0
100.0
12
Cấy TBA Na Dương 13 khu vực
TT Na Dương để giảm bán kính cấp điện, CQT cho TBA Na Dương 4 và Na Dương 6 -
TT Na Dương
TT Na Dương
Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn; Công văn số 96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty điện lực Lạng Sơn (điện lực
Lộc Bình)
450.0
100.0
13
ĐZ 0.4kV cũ nát không đảm bảo
vận hành sau các TBA Như Khuê, Sàn Viên, Vân Mộng, Đông Quan
Các xã: Đông Quan, Sàn Viên, thống nhất
Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn; Công văn số 96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty điện lực Lạng Sơn (điện lực
Lộc Bình)
450.0
100.0
14
Cấy TBA CQT lưới điện, giảm tổn
thất điện năng khu vực huyện Lộc Bình, Đình Lập, Tràng Định năm 2022
Các xã, thị trấn, Các xã, thị trấn
Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn; Công văn số 96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty điện lực Lạng Sơn (điện lực
Lộc Bình)
420.0
110.0
15
Lắp đặt recloser 2022
Xã Sàn Viên
Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty điện lực Lạng Sơn;
Công văn số 96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty điện lực Lạng Sơn (điện lực Lộc
Bình)
150.0
50.0
16
Chống quá tải lưới điện huyện
Lộc Bình
Các xã và thị trấn
Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn; Công văn số 96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty điện lực Lạng Sơn (điện lực
Lộc Bình)
2,000.0
600.0
17
Nâng cao năng lực cấp điện lưới
35kV, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lộc Bình, Đình Lập năm 2022.
Các xã, thị trấn
Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn; Công văn số 96/ĐLLB- PKT ngày 22/9/2021 Công ty điện lực Lạng Sơn (điện
lực Lộc Bình)
400.0
100.0
18
Cấp điện khu thương mại dịch
vụ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội (du lịch sinh thái,…) thuộc phạm vi dự
án hồ chứa nước Bản Lải
Xã Khuất Xá, xã Tĩnh Bắc
Công văn số 2627/PCLS-BQLDA ngày 21/9/2021 của Công ty điện lực Lạng
Sơn; Công văn số 96/ĐLLB-PKT ngày 22/9/2021 Công ty điện lực Lạng Sơn (điện lực
Lộc Bình)
650.0
150.0
19
Tháo dỡ, di chuyển hạng mục
lưới điện trong khu vực lòng hồ dự án: Hồ chứa nước Bản Lải giai đoạn 1, tỉnh
Lạng Sơn
Xã Tĩnh Bắc, Sàn Viên
Quyết định số 4127/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND huyện Lộc Bình về phê
duyệt Báo cáo kinh tế- kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
170.00
50.0
20
Cấy các TBA CQT lưới điện khu
vực các huyện Chi Lăng, Lộc Bình năm 2021
Các xã, thị trấn
Văn bản 667/PCLS-BQLDA ngày 11/3/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn về
việc đăng ký danh mục ĐTXD
500.00
200.0
21
Xuất tuyến trung áp lộ 371,
373, 375 sau TBA 110kV Cao Lộc
Xã Khánh Xuân
Văn bản số 1599/PCLS-BQLXD ngày 09/6/2021 của Công ty Điện lực Lạng Sơn
về việc đăng ký các danh mục công trình lưới điện THA và đầu tư khác năm 2022
của
450.00
150.0
22
Các khu di tích xã Tam Gia
(Pò Đồn, Tằng Thần, Khau Chu, Khau Nầy, Tằm Pùng, Pò Khưa)
Xã Tam Gia
Công văn số 102/CV-UBND ngày 24/9/2021 của UBND xã Tam Gia
87,100.0
5,700.0
25,100.0
23
Mở rộng điểm trường TH&THCS
Pò Kính
Xã Đông Quan
Công văn số 493/CV-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Đông Quan
200.0
200.0
24
Khu đô thị sinh thái và dịch
vụ điểm đến chân núi Mẫu Sơn
Xã Khánh Xuân, Đồng Bục
Quyết định số 1590/QĐ-TTg ngày 16/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết
định số 2006/QĐ- UBND ngày 09/10/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn.
650,000.0
98,000.0
25
Khu đô thị sinh thái Mẫu Sơn
Xã Khánh Xuân
170,000.0
68,000.0
Tổng số: 25
1,882,590.0
417,310.0
27,200.0
-
PHỤ LỤC II-11
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
ĐÌNH LẬP
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: m2
Số TT
Tên dự án
Địa điểm dự án (xã, thị trấn)
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt
danh mục đầu tư...
Quy mô sử dụng đất của dự án
Loại đất
Ghi chú
Trồng lúa (LUA)
Rừng phòng hộ (RPH)
Rừng đặc dụng (RDD)
1
Trụ sở Công an xã
Xã Bắc Lãng
Công văn số 3703/CAT ngày 21/9/2021 của công an tỉnh đăng ký nhu cầu
1,000.0
500.0
2
Trụ sở Công an xã
Xã Kiên Mộc
Công văn số 3703/CAT ngày 21/9/2021 của công an tỉnh đăng ký nhu cầu
2,000.0
1,000.0
3
Dự án đường vành đai và đường
nhánh kết nối nội thị thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập (giai đoạn 1- Bao gồm
cả bãi đổ thải)
TT.Đình Lập; Xã Đình Lập
268,800.0
58,400.0
4
Cải tạo sửa chữa đường tỉnh
ĐT.246 (Bính Xá - Bắc Xa) đoạn từ Km19 đến Km43
Bính Xá; Kiên Mộc; Xã Bắc Xa
Công văn số 3103/SGTVT-KHTC ngày 27/9/2021; QĐ 1148/QĐ-UBND ngày
12/6/2021 của UBND tỉnh
250,000.0
10,000.0
5
Cải tạo sửa chữa đường Khuổi
Khỉn - Bản Chắt (ĐT.237) đoạn từ Km14+320-Km32
Xã Bính Xá
Công văn số 3103/SGTVT-KHTC ngày 27/9/2021; Nghị quyết số 07 /NQ-HĐND tỉnh;
QĐ 2199/QĐ-UBND tỉnh ngày 10/11/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.
46,000.0
2,000.0
6
Đường giao thông kết nối
QL.4B đến Quốc lộ 18
Xã Bắc Lãng
Công văn số 3103/SGTVT-KHTC ngày 27/9/2021; Nghị quyết số 07 /NQ-HĐND
ngày 10 tháng 5 năm 2021 của HĐND tỉnh Lạng Sơn về đầu tư công trung hạn
2021-2025
194,800.0
7,200.0
7
Cải tạo nâng cấp đường ĐH.47
(Châu Sơn - Đồng Thắng)
Xã Châu Sơn; Xã Đồng Thắng
CV 1182 BQLDADTXD tỉnh; ĐTC 2021-2025
194,500.0
10,000.0
57,000.0
8
Đường Tránh ngập vào trung
tâm các xã nghèo miền núi 30A: Đồng Thắng, cường Lợi, Lâm Ca, đảm bảo an sinh
xã hội và phục vụ an ninh quốc phòng huyện Đình Lập, GĐ 2
Xã Cường Lợi; Xã Đồng Thắng; Xã Lâm Ca
Nghị quyết số 07 /NQ-HĐND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của HĐND tỉnh Lạng
Sơn về đầu tư công trung hạn 2021-2025; QĐ 3468/QĐ- UBND ngày 18/12/2020 ĐTC
của huyện năm 2021; CV 1182 BQLDADTXD tỉnh
350,000.0
28,000.0
19,000.0
9
Cải tạo, nâng cấp đường nội
thị thị trấn Đình Lập (Vỉa hè)
TT.Đình Lập
Báo cáo ĐTC năm 2022 của huyện
15,000.0
2,400.0
10
Cứng hóa mặt đường Bản Xum
Km7ĐXã 415 - Nà Cà
Xã Cường Lợi
Đầu tư công 2021-2025; CV số 91/KTHT phòng Kinh tế hạ tầng
20,000.0
500.0
11
Cầu, ngầm (Ngầm Tà Cừu - Nà
Pè xã Bắc Xa 0,10ha; Ngầm Pắc Tẩm thôn Tà Hón xã Đình Lập 0,10ha; Cầu ngầm Khe
Hả xã Bắc Lãng 0,02ha; Ngầm Khe Lạn xã Đồng Thắng 0,65ha; Ngầm Pặn Ngọn xã
Thái Bình 0,15ha; Ngầm Khe Buông thôn Nà Khu xã Lâm Ca 0,15ha)
Bắc Xa; Đình Lập; Bắc Lãng; Đồng Thắng; Xã Thái Bình; Lâm Ca
Báo cáo ĐTC năm 2022 của huyện; CV số 51 BQLDA huyện
11,700.0
1,600.0
12
Xây mới, mở rộng các nhà văn
hóa thôn thuộc xã Bắc Lãng (Mở rộng NVH thôn Khe Hả 0,09ha; Thôn Nà Pẻo
0,09ha; NVH mới thôn Đồng Quan 0,10ha)
Xã Bắc Lãng
UBND xã đăng ký nhu cầu, đáp ứng tiêu chí nông thôn mới
2,800.0
1,000.0
13
Xây mới, mở rộng các nhà văn
hóa thôn thuộc xã Châu Sơn (Mở rộng NVH thôn Khe Cù 0,06ha; Mở rộng NVH thôn
Thống Nhất 0,04ha; NVH mới thôn Nà Van 0,08ha)
Xã Châu Sơn
UBND xã đăng ký nhu cầu, đáp ứng tiêu chí nông thôn mới
1,800.0
500.0
14
Cấy các MBA, CQT, Giảm tổn thất
điện năng TBA (Tại UBND huyện Đình Lập; Khu 6 TT Nông Trường; Khe Váp xã Bắc
Lãng)
TT.Đình Lập; TTNT.Thái Bình; Xã Bắc Lãng
Công văn số 2701/PCLS-BQLDA ngày 27/09/2021 của Cty Điện lực Lạng Sơn
1,500.0
300.0
15
Nâng cao năng lực cấp điện lưới
35Kv, giảm tổn thất điện năng khu vực Lộc Bình, Đình Lập năm 2022
Các xã, thị trấn
Công văn số 2701/PCLS-BQLDA ngày 27/09/2021 của Cty Điện lực Lạng Sơn
400.0
100.0
16
Cấp điện vào các dự án thực hiện
trong năm kế hoạch (Dự án Khu DLST hồ Khuổi In; Dự án trang trại nuôi lợn
thương phẩm Lâm Ca; Dự án nông nghiệp công nghệ cao Bính Xá)
TT.Đình Lập; Xã Bính Xá; Xã Lâm Ca
CV số 2701/PCLS-BQLDA ngày 27/09/2021 của Cty Điện lực Lạng Sơn
13,000.0
1,000.0
17
Bãi đổ thải từ các công trình
xây dựng (thôn Bình Chương 1, thôn Khe Vuồng xã Đình Lập)
Xã Đình Lập
UBND huyện đăng ký nhu cầu
74,800.0
8,300.0
Tổng số: 17
1,448,100.0
132,800.0
76,000.0
0.0
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
5.340
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng