|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3244/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3244/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 13
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP TỈNH TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 262/TTr-SXD ngày 30/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện,
UBND cấp tỉnh tỉnh Phú Thọ.
Điều 2.
Giao cho Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết thủ tục
hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến,
Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền
thông; Chủ tịch UBND các huyện; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 3244/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
TRANG
|
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH
- KIẾN TRÚC
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
5
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
6
|
II. LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
|
1
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
7
|
III. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
8
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở (trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
9
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
10
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo
tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
11
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
12
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
13
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
14
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
15
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
I. LĨNH VỰC
QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC:
1. Thẩm định
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện:
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
|
Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình Thủ trưởng cơ quan quản
lý quy hoạch xây dựng cấp huyện xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
Cơ quan quản lý quy hoạch xây
dựng cấp huyện
|
16 ngày
|
11 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Thủ trưởng cơ quan quản lý
quy hoạch xây dựng cấp huyện
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Vào số, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện
|
Văn thư, công chức, viên chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC; thông báo, thu phí, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
15 ngày
|
2. Thẩm định
đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện:
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình Thủ trưởng cơ quan quản
lý quy hoạch xây dựng cấp huyện xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
Cơ quan quản lý quy hoạch xây
dựng cấp huyện
|
21 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Thủ trưởng cơ quan quản lý
quy hoạch xây dựng cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Vào số, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện
|
Văn thư, công chức, viên chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC; thông báo, thu phí, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
25 ngày
|
II. LĨNH VỰC
NHÀ Ở:
1. Thuê
nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh:
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ
sơ; tổng hợp kết quả
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
9,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào số, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Văn thư, công chức, viên chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Gửi hồ sơ liên thông sang
UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức của Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 7
|
UBND tỉnh
|
06 ngày
|
7.1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
7.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh duyệt
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
03 ngày
|
7.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
7.4
|
Ký hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
7.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
7.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
|
Bước 8
|
Nhận kết quả từ Trung tâm
PVHHC
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận kết quả TTHC đã có;
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
III. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG:
1. Thẩm định
báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng (trường hợp được UBND cấp tỉnh phân cấp):
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Dự án nhóm A
|
Dự án nhóm B
|
Dự án nhóm C
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình Thủ trưởng cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc UBND cấp huyện
|
31 ngày
|
21 ngày
|
11 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Thủ trưởng cơ quan chuyên môn
về xây dựng thuộc UBND huyện
|
02 ngày
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Vào số, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư, công chức, viên chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC; thông báo, thu phí, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
35 ngày
|
25 ngày
|
15 ngày
|
2. Thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở (trường hợp được UBND cấp tỉnh phân cấp):
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Công trình cấp I, đặc biệt
|
Công trình cấp II, III
|
Công trình còn lại
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ
sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình Thủ trưởng cơ quan chuyên
môn về xây dựng thuộc UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt kết quả TTHC
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng
thuộc UBND cấp huyện
|
33 ngày
|
26 ngày
|
16 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Thủ trưởng cơ quan chuyên môn
về xây dựng thuộc UBND cấp huyện
|
05 ngày
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Vào số, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện
|
Văn thư, công chức, viên chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC; thông báo, thu phí, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 ngày
|
30 ngày
|
20 ngày
|
3. Cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Công trình
|
Nhà ở riêng lẻ
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem
xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND
huyện
|
16 ngày
|
11 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Vào số, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện
|
Văn thư, công chức, viên chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC; thông báo, thu phí, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
15 ngày
|
4. Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Công trình
|
Nhà ở riêng lẻ
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ
sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét,
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND
huyện
|
16 ngày
|
11 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Vào số, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện
|
Văn thư, công chức, viên chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC; thông báo, thu phí, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
15 ngày
|
5. Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Công trình
|
Nhà ở riêng lẻ
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình trình Lãnh đạo UBND huyện
xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND
huyện
|
16 ngày
|
11 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Vào số, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện
|
Văn thư, công chức, viên chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC; thông báo, thu phí, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
15 ngày
|
6. Cấp điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Công trình
|
Nhà ở riêng lẻ
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình trình Lãnh đạo UBND huyện
xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện
|
16 ngày
|
11 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02 ngày
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Vào số, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện
|
Văn thư, công chức, viên chức
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC; thông báo, thu phí, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
15 ngày
|
7. Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ
sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình trình Lãnh đạo UBND huyện
xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND
huyện
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào số, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện
|
Văn thư, công chức phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả giải quyết TTHC;
thông báo, thu phí, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày
|
8. Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thẩm định, xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem
xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND
huyện
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào số, lưu trữ hồ sơ; chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho công chức, viên chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện
|
Văn thư, công chức phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC; thông báo, thu phí, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày
|
Quyết định 3244/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3244/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tỉnh Phú Thọ
4.538
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|