|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
53/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 53/2021/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 08
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU
GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng
6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày
20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi
trường;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2016 hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số
25/1014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định phương
pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số
07/2017/TT-BXD ngày 15 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp định giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt;
Căn cứ Thông tư số
14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn
xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 359/TTr-STNMT ngày 19 tháng 11
năm 2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển
và xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2021.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
QUY
ĐỊNH
VỀ MỨC GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN
VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /2021/QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Phú Yên)
Chương
I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định
về mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt
sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên (đã bao gồm thuế
giá trị gia tăng).
Điều
2. Đối tượng áp dụng
1. Các tổ chức cung cấp
dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt.
2. Các tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân được cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải
rắn sinh hoạt.
3. Các cơ quan quản
lý nhà nước.
4. Các tổ chức, cá
nhân khác có liên quan.
Điều
3. Quy đổi giữa khối lượng và thể tích chất thải rắn sinh hoạt
Để thuận tiện trong
việc chi trả chi phí thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt, 01 tấn
chất thải rắn sinh hoạt được quy đổi tương đương với 1,4m 3 chất thải rắn sinh
hoạt.
Chương
II
MỨC
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT SỬ DỤNG
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Điều 4. Mức giá tối
đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị
1. Giá tối đa dịch vụ
thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt
TT
|
Khu
vực
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá tối đa
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
18.000
|
2
|
Đối với nhà nghỉ,
nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
9.000
|
3
|
Đối với hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
34.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
40.000
|
4
|
Đối với trụ sở làm
việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
60.000
|
5
|
Đối với nhà trẻ, cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám,
cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng,
Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương
đương
|
đồng/m3
|
154.000
|
II
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
2
|
Đối với nhà nghỉ,
nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
8.000
|
3
|
Đối với hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
29.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
34.000
|
4
|
Đối với trụ sở làm
việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
51.000
|
5
|
Đối với nhà trẻ, cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám,
cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng,
Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương
đương
|
đồng/m3
|
154.000
|
III
|
Thị xã Đông Hòa
|
|
|
1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
13.000
|
2
|
Đối với nhà nghỉ,
nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
7.000
|
3
|
Đối với hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
22.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
26.000
|
4
|
Đối với trụ sở làm
việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
43.000
|
5
|
Đối với nhà trẻ, cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám,
cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng,
Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương
đương
|
đồng/m3
|
154.000
|
IV
|
Thị trấn: Củng Sơn,
Hai Riêng, Phú Hòa, Phú Thú, La Hai, Chí Thạnh
|
|
|
1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
12.000
|
2
|
Đối với nhà nghỉ,
nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
6.000
|
3
|
Đối với hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
23.000
|
4
|
Đối với trụ sở làm
việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
38.000
|
5
|
Đối với nhà trẻ, cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám,
cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng,
Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương
đương
|
đồng/m3
|
148.000
|
2. Giá tối đa dịch vụ
xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị
TT
|
Khu
vực
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá tối đa
|
I
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
7.000
|
2
|
Đối với nhà nghỉ,
nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
4.000
|
3
|
Đối với hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
13.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
4
|
Đối với trụ sở làm
việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
22.000
|
5
|
Đối với nhà trẻ, cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám,
cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng,
Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương
đương
|
đồng/m3
|
57.000
|
II
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
6.000
|
2
|
Đối với nhà nghỉ,
nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
3.000
|
3
|
Đối với hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
11.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
13.000
|
4
|
Đối với trụ sở làm
việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
20.000
|
5
|
Đối với nhà trẻ, cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám,
cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng,
Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương
đương
|
đồng/m3
|
57.000
|
III
|
Thị xã Đông Hòa
|
|
|
1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
5.000
|
2
|
Đối với nhà nghỉ,
nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
3.000
|
3
|
Đối với hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
8.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
10.000
|
4
|
Đối với trụ sở làm
việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
16.000
|
5
|
Đối với nhà trẻ, cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám,
cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng,
Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương
đương
|
đồng/m3
|
57.000
|
IV
|
Thị trấn: Củng Sơn,
Hai Riêng, Phú Hòa, Phú Thú, La Hai, Chí Thạnh
|
|
|
1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
5.000
|
2
|
Đối với nhà nghỉ,
nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
3.000
|
3
|
Đối với hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
7.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
9.000
|
4
|
Đối với trụ sở làm
việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
14.000
|
5
|
Đối với nhà trẻ, cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám,
cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng,
Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương
đương
|
đồng/m3
|
55.000
|
Điều 5. Mức giá tối
đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn
TT
|
Khu
vực
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá tối đa
|
1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
9.000
|
2
|
Đối với nhà nghỉ,
nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
4.000
|
3
|
Đối với hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
16.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
18.000
|
4
|
Đối với trụ sở làm
việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
30.000
|
5
|
Đối với nhà trẻ, cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám,
cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng,
Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương
đương
|
đồng/m3
|
118.000
|
2. Giá tối đa dịch vụ
xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn
TT
|
Khu
vực
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá tối đa
|
1
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hộ/tháng
|
4.000
|
2
|
Đối với nhà nghỉ,
nhà trọ
|
đồng/phòng/tháng
|
2.000
|
3
|
Đối với hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ
|
đồng/hộ/tháng
|
6.000
|
|
+ Hộ kinh doanh ăn
uống
|
đồng/hộ/tháng
|
7.000
|
4
|
Đối với trụ sở làm
việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
11.000
|
5
|
Đối với nhà trẻ, cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám,
cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng,
Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương
đương
|
đồng/m3
|
44.000
|
Chương
III
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều 6. Trách nhiệm của
các cơ quan, đơn vị
1. Căn cứ tình hình
điều kiện thực tế, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố áp dụng mức giá
dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt cụ thể cho phù hợp
nhưng không vượt quá mức giá tối đa quy định nêu trên.
2. Cục Thuế tỉnh hướng
dẫn cụ thể hóa đơn chứng từ và trích nộp thuế theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và
Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Xây dựng và các cơ quan liên quan
điều chỉnh giá tối đa dịch vụ dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn
sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh nếu có thay đổi
về chính sách làm thay đổi giá lớn hơn 10%.
Điều 7. Sửa đổi, bổ
sung Quy định
1. Quy định này được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế khi có thay đổi về chính sách làm thay đổi giá lớn
hơn 10%.
2. Trong quá trình
triển khai thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc bất cập thì các sở, ban
ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; các tổ chức, cá nhân có liên quan báo cáo trực
tiếp về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, nghiên cứu và phối hợp với Sở
Xây dựng, Sở Tài chính tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh,
bổ sung cho phù hợp./.
Quyết định 53/2021/QĐ-UBND quy định về mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 53/2021/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 quy định về mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
5.366
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|