Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 696/QĐ-STC 2015 sửa đổi lần ba giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô xe máy Cao Bằng
Số hiệu:
696/QĐ-STC
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Hoàng Hiển
Ngày ban hành:
10/08/2015
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
UBND TỈNH CAO BẰNG
SỞ TÀI CHÍNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 696/QĐ-STC
Cao Bằng , ngày 10 tháng 8 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LẦN 3 BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số
38/2001/PL- UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí
và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số
23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước
bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC
ngày 31/8/201 1; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28
tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ công văn số 1519/BTC-CST
ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối
với tài sản nhập kh ẩu;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền cho
Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-STC
ngày 06 tháng 5 năm 2015; Quyết định số 429/QĐ-STC ngày 04 tháng 6 năm 2015 của
Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành bổ sung lần 1 Bảng giá t ối thi ểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô
tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 583/QĐ-STC ngày 08 tháng 7
năm 2015 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành bổ sung l ần 2 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quy chế phối hợp công tác
giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và Biên bản họp giữa Sở Tài chính
và Cục Thuế tỉnh ngày 6 tháng 8 năm 2015 về việc thống nhất mức giá tính lệ phí
trước bạ để sửa đổi, bổ sung lần 3 Bảng giá tối thi ểu tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trên cơ sở Thông báo giá của các nhà sản xuất, lắp r áp và nhập kh ẩu xe ô tô, xe máy; giá ghi
trên hóa đơn bán hàng hợp pháp; thông tin giá thị trường thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá
Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung lần 3
Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng (có Phụ lục chi tiết I, II, III kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp
cơ quan thuế phát hiện hoặc nhận được ý kiến của tổ chức, cá nhân về giá tính lệ
phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp hoặc giá tài sản đó chưa được quy định
trong b ảng giá tính lệ phí trước bạ thì Cục Thuế tỉnh
có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính đ ể s ửa đ ổi, bổ sung vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí
trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Sở Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Bộ Tài chính (b/cáo) ;
- Tổng cục Thuế (b/cáo) ;
- UBND tỉnh Cao Bằng (b/cáo) ;
- UBND các huyện, thành phố (p/hợp);
- Website STC;
- Lưu: VT, QLG .
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Hoàng Hiển
PHỤ LỤC 1
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số: 696 /QĐ-STC ngày
10 tháng 8 năm 2015 của
Sở Tài ch ính Cao Bằng
ĐVT:
Nghìn đồng
STT
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆ U
GIÁ XE THEO QĐ 299/QĐ-STC
GIÁ XE MỚI 1 00%
1
2
3
4
DANH MỤC SỬA ĐỔI
H ÃN G
KAWASAKI
1
Z800 ABS ZR800BFF ZR800BGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung
tích xi lanh 8 06cm 3 , 2 chỗ, nhập khẩu Thái Lan, sản xuất năm 2015,
2016
323.000
HÃNG
PIAGGIO
1
Vesp a LX 125 3V
i.e-500 sản xuất tại Việt Nam
66.000
63.555
2
Vesp a LXV 125 3V
i.e-502 sản xuất tại Việt Nam
73.900
68.727
3
Vesp a Sprint 125 3V
i.e-111 sản xuất tại Việt Nam
70.000
66.774
4
Vesp a ZIP 100- 310 sản
xuất tại Việt Nam
30.900
29.355
DANH MỤC B Ổ S U NG
HÃNG KYMCO
1
Li ke Ma ny S, dung tích 125cm 3 , phanh
đĩa
34.200
HÃNG
PIAGGIO
1
Vespa PX 125
nhập khẩu
116.660
2
Vesp a 946 nhập khẩu
346.750
3
Piagg io BEVERLY 125
i.e nhập khẩu
139.935
4
Vesp a Primavera 125
3V i.e-100 sản xuất tại Việt Nam
63.984
5
Vesp a Sprint 150 3V
i.e-211 sản xuất tại Việt Nam
81.395
6
Vesp a GTS 125 3V
i.e-310 sản xuất tại Việt Nam
74.214
7
Vesp a GTS 150 3V i.e-410
sản xuất tại Việt Nam
9 0. 898
8
Vesp a FLY 125 3V i.e
- 510 sản xuất tại Việt Nam
3 9 .805
9
V e sp a LIBERTY RST
125 3V i.e - 401 sản xuất tại Việt Nam
54.625
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Liên doanh, nhập khẩu linh kiện, sản xuất lắp
ráp tại Việt Nam
Ban kèm theo Quyết định số 696/QĐ-STC ngày 10
tháng 8 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng
ĐVT:
Nghìn đồng
STT
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU
NĂM SẢN XUẤT
GIÁ XE THEO QĐ 299/QĐ - STC
GIÁ XE THEO QĐ 429/QĐ- STC
GIÁ XE THEO Q Đ 583/QĐ- STC
GIÁ XE MỚI 100%
1
2
3
4
5
6
7
DANH MỤC SỬA Đ Ổ I
A
LOẠI XE Ô
TÔ TẢI (Ben, thùng)
NHÃN HIỆU
TRƯỜNG GIANG
1
Xe tải thùng 2 cầu
DFM E Q 9TE6X4/KM tải
trọng 14.400 kg
2015
850.000
820.000
2
DEM E Q 10TE8X4/KM tải
trọng 17.990 kg
2015
1.050.000
970.000
3
DFM
EQ10TE8X4/KM2-5050 tải trọng 18.700 kg
2015
1.050.000
970.000
4
DFM
EQ10TE8X4/KM-5050 tải trọng 19.100 kg
2015
1.050.000
970.000
NHÃN HIỆU
MEKONG
1
Xe ôtô tải
MEKONG AUTO
PASO 1.5TD
190.000
140.000
DANH MỤC B Ổ SUNG
A
LOẠI XE Ô
TÔ TẢI (Ben, thùng)
NHÃN HIỆU
HOA MAI
1
Ôtô tải thùng (Xe bàn)
HD990TK, có điều
hòa, tải trọng 990 kg
174.000
2
HD2000A-TK,
không điều hòa -Cabin đơn t ả i trọng 2000 kg
190.000
3
HD3450A -
E2MP, có điều hòa - Cabin đôi tải trọng 3450 kg
352.000
4
HD500 0 A - E2MP, có điều
hòa - Cabin đôi tải trọng 5000 kg
422.000
5
Ôtô tải ben
HD680A-E2TD tải
trọng 680 kg
177.000
6
HD1600A-E2TD tải
trọng 1600 kg
233.000
7
HD2350A-E2TD tải
trọng 2350 kg
250.000
8
HD3000A-E2TD tải
trọng 3000 kg
260.000
9
HD6450A-E2TD tải
trọng 6450 kg
376.000
10
HD6450A.4x4-E2TD
tải trọng 6450 kg
413.000
NHÃN HIỆU CHIẾN THẮNG
1
Xe ôtô tải
CT4.95T 1 , dung tích xi
lanh 3298cm 3 , tải trọng 4950 kg
2015
290.000
NHÃN HIỆU TMT
1
Ôtô tải (có mui)
KC 1 05700TL-MR, dung
tích xi lanh 4260cm 3 tải trọng 6900
kg
2015
465.000
2
Ôtô tải (có mui)
TMT 66500T-MB,
dung tích xi lanh 2627cm 3 tải trọng 4800
kg
2015
315.000
NHÃN HIỆU THACO
1
Xe ôtô tải (có mui)
H D345-MB1- 1 , động cơ dầu, 4x2, dung tích xi lanh 3907cm3 tải trọng 3000 kg
2015
602.000
B
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI
NHÃN HIỆU KIA
1
RONDO RP 20G E2 AT
Xe ôtô con 7
chỗ ngồi, máy xăng, dung tích xi lanh 1999cm 3
2015
678.000
2
MORNING TA 12G E2 MT-1
Ôtô con 5 chỗ
ngồi, máy xăng, dung tích xi lanh 1248cm 3 , số sàn 5 cấp
2015
340.000
NHÃN HIỆU HUYNDAI
1
e- COUNTY 2-2
Xe ô t ô khách 29 ch ỗ , kiểu động cơ
D4DD, 4x2, động cơ dầu, dung tích xi lanh 3907cm 3 (do Đô Thành sản xuất)
2015
1.150.000
NHÃN HIỆU CHEVROLET
1
SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE
Ôtô con 05 chỗ
ngồi, động cơ xăng, 4x2, dung tích xi lanh 995cm 3
2015
370.440
NHÃN HIỆU HONDA
1
CITY 1.5 CVT
Xe ôtô con 05 chỗ
ngồi, 4x2, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1497cm 3
2015
599.000
NHÃN HIỆU TOYOTA
1
COROLLA
G
ZRE172L-GEXGKH (COROLLA 1.8G CVT), 05 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động vô cấp,
4x2, dung tích xi lanh 1798cm 3
2015
815.000
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ
PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hà nh kèm theo Quyết định số 696/QĐ-STC ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Sở Tài chính Cao B ằng
ĐVT:
Nghìn đồng
STT
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU
NĂM SẢN XUẤT
GIÁ XE MỚI 100%
1
2
3
4
DANH MỤC B Ổ SUNG
A
XE Ô TÔ TẢI
NHÃN HIỆU
FORD
1
Ford Ranger XLS
4x2, 927 kg,
công suất 110 k W , 2198 cm 3 , xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số tự động,
Diesel, (IXBS94R), nhập khẩu từ Thái Lan
2015, 2016
653.000
2
Ford Ranger WILDTRAK
4x4, 660 kg,
công suất 147 kW, 3198 cm 3 , xe ô tô tải - pick up, Cabin kép, số tự động,
Diesel, ( I XBW9G4) không nắp che cuốn, nhập khẩu từ Thái Lan
2015, 2016
859.000
NHÃN HIỆU
CNHTC
1
Xe ôtô tái (tự đổ)
ZZ3257N3447A1,
tải trọng 12290 kg, dung tích xi lanh 9726cm 3 , do
Trung Quốc sản xuất
2015
1.305.000
B
XE Ô T Ô CH Ở NGƯỜI
NHÃN HIỆU
HONDA
1
Accord 2.4S
Xe ôtô con 05
chỗ ngồi, nhập khẩu từ Thái Lan
1.470.000
Quyết định 696/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 696/QĐ-STC ngày 10/08/2015 sửa đổi lần 3 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
1.470
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng