|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Tỉnh
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2009/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày
24 tháng 3 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH “BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI TÀI SẢN KHI NHÀ NƯỚC
THU HỒI ĐẤT” TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HOÀ BÌNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26-11-2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26-11-2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03-12-2004;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày
03-12-2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất và hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày
07-12-2004;
Căn cứ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày
27-01-2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày
25-5-2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Theo đề nghị của Liên Sở: Tài chính-Xây dựng-Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 02/TTr-LS ngày 26-02-2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này “bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên
địa bàn tỉnh Hoà Bình.
Điều 2.
- Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
23/2008/QĐ-UBND ngày 9-9-2008 của UBND tỉnh về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi
thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hoà Bình và
Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND ngày 06-10-2008 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày
9-9-2008 của UBND tỉnh.
- Giao Sở Tài chính chủ trì, phối
hợp với các Sở: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Tài nguyên và
Môi trường hướng dẫn thực hiện theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các
huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Tỉnh
|
PHỤ LỤC I
THUYẾT MINH VỀ ĐƠN GIÁ CHỦNG LOẠI NHÀ VÀ
CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC.
(Kèm theo Quyết định số:16 /2009/QĐ-UBND ngày 24
/03/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)
Phương pháp áp dụng đơn giá để
tính:
- Trong phần mô tả công trình phù
hợp với loại đơn giá nào thì áp dụng loại giá đó.
- Đối với nhà và công trình kiến
trúc có kết cấu và hoàn thiện khác phụ lục số II thì được tính cộng thêm hoặc
trừ đi theo đơn giá tại phụ lục số III.
- Các công trình phụ trợ không có
trong phụ lục số II thì tính khối lượng cụ thể rồi sử dụng phụ lục số III để áp
giá và nhân ra giá trị.
- Đối với các công trình phụ trợ
như: Tường rào, bể nước, cổng, nhà bếp, sân, .... khi áp dụng để tính giá bồi
thường sẽ được tách ra theo m2 hoặc m3 sau đó căn cứ vào
đơn giá đơn vị khối lượng tại phụ lục số III để tính ra giá bồi thường.
- Các nhà gỗ kết hợp với xây tính
phần xây theo m3, trát theo m2, phần gỗ, cột, kèo, xà gồ
tính theo m3, mái ngói, mái tôn, mái Fibro xi măng tính ra m2
để áp giá.
- Phần ao cá đơn vị tính theo m3
nước (thể tích ao).
- Đối với những phần việc khi thực
hiện công tác đào đất phải qua lớp đá thì triết tính đơn giá tại thời điểm hiện
hành.
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ Ở VÀ CÁC HẠNG MỤC
PHỤ TRỢ
(Kèm theo Quyết định số :16 /2009/QĐ-UBND ngày 24-3-2009 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh)
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
(Đồng)
|
I
|
Nhà 03 tầng trở lên:
(Chiều sâu từ đế móng lên đến cốt
nền nhà<=2m)
|
A
|
Nhà 03 tầng trở lên, điện nước đồng
bộ, khu vệ sinh khép kín.
|
|
|
1
|
Nhà 03 tầng trở lên khung chịu lực,
khu vệ sinh khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên
doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 110
|
đ/m2sàn
|
2.585.000
|
2
|
Nhà 03 tầng tường chịu lực, khu
vệ sinh khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh
300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 220
|
đ/m2sàn
|
2.492.000
|
3
|
Nhà 03 tầng trở lên khung chịu lực,
khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa
liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường
110
|
đ/m2sàn
|
2.156.000
|
4
|
Nhà 03 tầng tường chịu lực, khu
vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa liên
doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường
220
|
đ/m2sàn
|
2.060.000
|
B
|
Nhà 03 tầng trở lên, điện nước đồng
bộ, không có khu vệ sinh khép kín.
|
|
|
5
|
Nhà 03 tầng trở lên khung chịu lực,
lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng
bằng tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 110
|
đ/m2sàn
|
2.411.000
|
6
|
Nhà 03 tầng tường chịu lực, lăn sơn,
cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn
liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 220
|
đ/m2sàn
|
2.291.000
|
7
|
Nhà 03 tầng trở lên khung chịu lực,
tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống
nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường 110
|
đ/m2sàn
|
2009.000
|
8
|
Nhà 03 tầng tường chịu lực, tường
vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng
bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường 220
|
đ/m2sàn
|
1.796.000
|
II
|
Nhà 02 tầng:
(Chiều sâu từ đế móng lên đến cốt
nền nhà <= 1,6m)
|
|
|
A
|
Nhà 02 tầng, điện nước đồng bộ,
khu vệ sinh khép kín.
|
|
|
9
|
Nhà 02 tầng tường chịu lực, khu
vệ sinh khép kín, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên
doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường
220
|
đ/m2sàn
|
2.648.000
|
10
|
Nhà 02 khung chịu lực tường dày
220, khu vệ sinh khép kín, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch
hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ.
|
đ/m2sàn
|
2.659.000
|
11
|
Nhà 02 tầng khung chịu lực tường
xây 110, khu vệ sinh khép kín, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch
hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ.
|
đ/m2sàn
|
2.476.000
|
12
|
Nhà 02 tầng tường xây 220, khu vệ
sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh
300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ.
|
đ/m2sàn
|
2.066.000
|
13
|
Nhà 02 tầng khung chịu lực tường
xây 110, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch
hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ.
|
đ/m2sàn
|
2.297.053
|
14
|
Nhà 02 tầng tường xây 220, khu vệ
sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa xi măng
200x200, chống nóng gạch 6 lỗ, điện nước đồng bộ.
|
đ/m2sàn
|
2.021.363
|
B
|
Nhà 02 tầng, điện nước đồng bộ,
không có khu vệ sinh khép kín.
|
|
|
15
|
Nhà 02 tầng tường chịu lực, tường
lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng
bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường 220
|
đ/m2sàn
|
2.404.000
|
16
|
Nhà 02 khung chịu lực tường dày 220,
tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống
nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ.
|
đ/m2sàn
|
2.461.000
|
17
|
Nhà 02 tầng khung chịu lực tường
xây 110, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh
300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ.
|
đ/m2sàn
|
2.200.000
|
18
|
Nhà 02 tầng tường xây 220, khu vệ
sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh
300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ.
|
đ/m2sàn
|
1.907.000
|
19
|
Nhà 02 tầng khung chịu lực tường
xây 110, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch
hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ.
|
đ/m2sàn
|
1.898.000
|
20
|
Nhà 02 tầng tường xây 220, khu vệ
sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa xi măng
200x200, chống nóng gạch 6 lỗ, điện nước đồng bộ.
|
đ/m2sàn
|
1.716.000
|
III
|
Nhà 01 tầng:
(Chiều sâu từ đế móng lên tới cốt
nền nhà <= 1,2m)
|
|
|
21
|
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái đổ
BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300,
chống nóng bằng tôn liên doanh. Chiều cao ≥ 3,6m
|
đ/m2sàn
|
2.280.338
|
22
|
Nhà 01 tầng tường xây 220, mái đổ
BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300,
chống nóng gạch 6 lỗ. Chiều cao ≥ 3,6m
|
đ/m2sàn
|
1.941.000
|
23
|
Nhà 01 tầng tường xây 220, vì
kèo thép, mái lợp tôn liên doanh, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không
khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300. Chiều cao ≥ 3,6m
|
đ/m2sàn
|
1.977.783
|
24
|
Nhà 01 tầng tường xây 110, bổ trụ
220, vì kèo thép, mái lợp tôn liên doanh, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ N3
không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300. Chiều cao ≥ 3,6m
|
đ/m2sàn
|
1.804.733
|
25
|
Nhà 01 tầng tường xây 220, vì
kèo gỗ, mái lợp ngói 22v/m2, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ N3
không khuôn, nền lát gạch hoa xi măng 200x200. Chiều cao ≥ 3,6m
|
đ/m2sàn
|
1.782.610
|
26
|
Nhà 01 tầng tường xây 220, vì
kèo gỗ, mái lợp ngói fibrô xi măng, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn,
nền lát gạch hoa xi măng 200x200. Chiều cao ≥ 3,6m
|
đ/m2sàn
|
1.744.697
|
27
|
Nhà 01 tầng tường xây 110 bổ trụ
220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói 22v/m2, trần nhựa, tường vôi ve, cửa
gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch hoa xi măng 200x200. Chiều cao ≥ 3,6m
|
đ/m2sàn
|
1.644.000
|
28
|
Nhà 01 tầng tường xây 110 bổ trụ
220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói fibrô xi măng, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ
N3 không khuôn, nền lát gạch hoa xi măng 200x200. Chiều cao ≥ 3,6m
|
đ/m2sàn
|
1.606.000
|
29
|
Nhà 01 tầng tường xây 220, vì
kèo gỗ, mái lợp ngói 22v/m2, tường vôi ve, cửa gỗ N4 không khuôn,
nền láng vữa xi măng mác 75# dầy 3cm. Chiều cao ≥ 3,6m
|
đ/m2sàn
|
1.517.120
|
30
|
Nhà 01 tầng tường xây 220, vì
kèo gỗ, mái lợp ngói fibrô xi măng, tường vôi ve, cửa gỗ N4 không khuôn, nền
láng vữa xi măng mác 75# dầy 3cm. Chiều cao ≥ 3,6m.
|
đ/m2sàn
|
1.479.207
|
31
|
Nhà 01 tầng tường xây 110 bổ trụ
220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói 22v/m2, tường vôi ve, cửa gỗ N4 không
khuôn, nền láng vữa xi măng mác 75#. Chiều cao ≥ 3,6m
|
đ/m2sàn
|
1.378.127
|
32
|
Nhà 01 tầng tường xây 110 bổ trụ
220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói fibrô xi măng, tường vôi ve, cửa gỗ N4 không
khuôn, nền láng vữa xi măng mác 75#. Chiều cao ≥ 3,6m
|
đ/m2sàn
|
1.340.214
|
33
|
Nhà 01 tầng tường xây 110, vì
kèo gỗ bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre tạm, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn
giản. Nền láng vữa xi măng.
|
đ/m2sàn
|
916.000
|
34
|
Nhà 01 tầng tường xây gạch
bavanh, vì kèo gỗ bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre, cửa gỗ tạp, hoàn thiện
đơn giản. Nền láng vữa xi măng.
|
đ/m2sàn
|
820.000
|
IV
|
Nhà gỗ:
|
|
|
35
|
Nhà gỗ loại 1: có từ 3 hàng chân
trở lên, kèo cầu hoặc đưa đòn bẩy liên kết mộng, sườn mái gỗ lợp ngói, vách
ván ghép hoặc trát toocxi, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng trang trí hoa lá,
chấn song con tiện, bào trơn, đóng bén, nền đầm phẳng kỹ, bó xung quanh.
|
đ/m2
|
700.000
|
36
|
Nhà gỗ loại 2: Nhà gỗ hoặc bương
tre gỗ kết hợp, liên kết mộng hoặc bulông con sỏ, sườn mái gỗ hoặc bương tre
kết hợp, lợp ngói hoặc gianh, vách ván ghép hoặc trát toocxi, cửa các loại, kỹ
thuật xây dựng đơn giản hơn nhà sàn loại 1.
|
đ/m2
|
640.000
|
37
|
Nhà gỗ loại 3: Nhà gỗ hoặc bương
tre gỗ kết hợp, liên kết mộng hoặc bulông con sỏ, sườn mái các loại, lợp
gianh, vách bùn rơm hoặc nứa cót, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản
hơn nhà sàn loại 2.
|
đ/m2
|
575.000
|
38
|
Nhà gỗ kết hợp với tre lợp ngói
|
đ/m2
|
500.000
|
39
|
Nhà mái tranh
|
đ/
m2
|
420.000
|
40
|
Nhà mái cọ
|
đ/
m2
|
462.000
|
41
|
Nhà tranh tre tạm
|
đ/
m2
|
315.000
|
42
|
Nhà sàn
|
m2
|
|
+ Gỗ tứ thiết, đk cột = hoặc
>30
|
m2
|
1.260.000
|
+ Gỗ tứ thiết, đk cột < 30
|
m2
|
1.134.000
|
+ Gỗ hồng sắc, đk cột <=30
|
m2
|
1.008.000
|
+ Gỗ hồng sắc, đk cột < 30
|
m2
|
882.000
|
+ Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn
gỗ, lợp lá cọ
|
m2
|
504.000
|
43
|
- Nhà sàn(Giá tháo dỡ,di chuyển)
|
|
|
44
|
+ Gỗ tứ thiết, đk cột >= 30
|
m2
|
252.000
|
45
|
+ Gỗ tứ thiết, đk cột <30
|
m2
|
129.600
|
46
|
+ Gỗ hồng sắp, đk cột >= 30
|
m2
|
201.000
|
47
|
+ Gỗ hồng sắc, đk cột <30
|
m2
|
176.000
|
48
|
+ Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn
gỗ, lợp lá cọ
|
m2
|
101.000
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÍNH CHO 1 ĐƠN VỊ KHỐI
LƯỢNG VÀ CÁC VẬT THỂ KIẾN TRÚC KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: 16 /2009/QĐ-UBND ngày 24 -03-2009 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên
công tác
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá
(đồng)
|
1
|
Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều
dầy <=60 cm, cao >2 m, vữa XM mác 75
|
m3
|
1
|
475.007
|
2
|
Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều
dầy >60 cm, cao <=2 m, vữa XM mác 75
|
m3
|
1
|
434.655
|
3
|
Xây móng bằng đá hộc, chiều dầy
>60 cm, vữa XM mác 50
|
m3
|
1
|
393.505
|
4
|
Xây móng bằng đá hộc, chiều dầy
<=60 cm, vữa XM mác 50
|
m3
|
1
|
398.122
|
5
|
Xây móng bằng đá hộc, chiều dầy
<=60 cm, vữa XM mác 75
|
m3
|
1
|
428.418
|
6
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22,
xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75
|
m3
|
1
|
837.792
|
7
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22,
xây móng, chiều dày > 33cm, vữa TH mác 50
|
m3
|
1
|
826.375
|
8
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22,
xây móng, chiều dày > 33cm, vữa TH mác 25
|
m3
|
1
|
810.212
|
9
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22,
xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 50
|
m3
|
1
|
895.179
|
10
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22,
xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao <=4 m, vữa TH mác 50
|
m3
|
1
|
908.466
|
11
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22,
xây tường thẳng, chiều dày <=11 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 50
|
m3
|
1
|
1.025.224
|
12
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22,
xây tường thẳng, chiều dày <=11 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 75
|
m3
|
1
|
1.048.593
|
13
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22,
xây cột, trụ chiều cao <=4 m, vữa XM mác 75
|
m3
|
1
|
1.084.272
|
14
|
Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều
dầy>60 cm, cao <=2 m, vữa XM mác 50
|
m3
|
1
|
451.136
|
15
|
Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều
dầy <=60 cm, cao >2 m, vữa XM mác 50
|
m3
|
1
|
501.009
|
16
|
Xây móng bằng đá hộc, chiều dầy
>60 cm, vữa XM mác 75
|
m3
|
1
|
450.626
|
17
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22,
xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75
|
m3
|
1
|
837.792
|
18
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22,
xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 50
|
m3
|
1
|
838.931
|
19
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22,
xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa TH mác 50
|
m3
|
1
|
849.415
|
20
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22,
xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa TH mác 75
|
m3
|
1
|
869.432
|
21
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22,
xây cột, trụ chiều cao <=4 m, vữa TH mác 50
|
m3
|
1
|
1.101.191
|
22
|
Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22,
xây cột, trụ chiều cao <=4 m, vữa XM mác 50
|
m3
|
1
|
1.112.977
|
23
|
Trát tường ngoài, dày 2,0cm, vữa
XM mác 50
|
m2
|
1
|
33.363
|
24
|
Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa
XM mác 50
|
m2
|
1
|
26.654
|
25
|
Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa
XM mác 75
|
m2
|
1
|
35.429
|
26
|
Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa
XM mác 50
|
m2
|
1
|
26.700
|
27
|
Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa
XM mác 50
|
m2
|
1
|
21.781
|
28
|
Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa
XM mác 75
|
m2
|
1
|
23.308
|
29
|
Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa
XM mác 75
Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa
TH mác 50
Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa
TH mác 50
|
m2
|
1
|
27.315
22.398
26.084
|
30
|
Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa
XM mác 75
|
m2
|
1
|
28.181
|
31
|
-Trát trụ cột, lam đứng, cầu
thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50
-Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang,
dày 1,0 cm, vữa XM mác 75
|
m2
|
1
|
48.032
44.890
|
32
|
Trát trụ cột, lam đứng, cầu
thang, dày 1,5 cm, vữa TH mác 50
|
m2
|
1
|
48.685
|
33
|
Trát trụ cột, lam đứng, cầu
thang, dày 2,0 cm, vữa XM mác 50
|
m2
|
1
|
54.239
|
34
|
Trát trụ cột, lam đứng, cầu
thang, dày 2,0 cm, vữa TH mác 50
|
m2
|
1
|
55.147
|
35
|
Trát đá rửa tường, vữa XM cát mịn
mác 50
|
m2
|
1
|
78.352
|
36
|
Trát đá rửa tường, vữa XM cát mịn
mác 75
|
m2
|
1
|
79.404
|
37
|
Bê tông cầu thang thường, đá
1x2, mác 200
|
m3
|
1
|
2.126.436
|
38
|
Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa
TH mác 50
|
m2
|
1
|
34.198
|
39
|
Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa
TH mác 50
|
m2
|
1
|
24.002
|
40
|
Trát granitô trụ, cột, vữa XM
cát mịn mác 75
|
m2
|
1
|
246.329
|
41
|
Trát trụ cột, lam đứng, cầu
thang, dày 1,0cm, vữa TH mác 75
|
m2
|
1
|
39.159
|
42
|
Bê tông cột, mác 200
|
m3
|
1
|
3.583.042
|
43
|
Bê tông xà, dầm, giằng nhà, mác
200
|
m3
|
1
|
3.935.218
|
44
|
Bê tông sàn mái, mác 200
|
m3
|
1
|
2.006.209
|
45
|
Bê tông lanh tô, lanh tô liền
mái hắt, máng nớc, tấm đan, mác 200
|
m3
|
1
|
1.680.407
|
46
|
Bê tông gạch vỡ lót móng, VXM
mác 50
|
m3
|
1
|
283.100
|
47
|
Bê tông móng, mác 200
|
m3
|
1
|
1.690.173
|
48
|
ốp đá cẩm thạch tường, trụ, cột
|
m2
|
1
|
328.647
|
49
|
ốp gạch vào chân tường, viền tường
|
m2
|
1
|
139.533
|
50
|
Nền lát gạch thẻ
|
m2
|
1
|
43.187
|
51
|
Nền, sàn lát gạch Ceramic
|
m2
|
1
|
123.471
|
52
|
Nền, sàn lát gạch hoa cương
|
m2
|
1
|
212.911
|
53
|
Trần cót ép
|
m2
|
1
|
77.161
|
54
|
Trần thạch cao
|
m2
|
1
|
450.000
|
55
|
Trần nhựa hoa văn 50x50cm
|
m2
|
1
|
158.213
|
56
|
Trần nhựa tấm thẳng
|
m2
|
1
|
90.000
|
57
|
Trần gỗ dán
|
m2
|
1
|
87.600
|
58
|
Nền lát gạch chống trơn 20x20
VXM 75#
|
m2
|
1
|
88.736
|
59
|
Nền láng VXM75# không đánh mầu
3cm
|
m2
|
1
|
18.542
|
60
|
Nền láng VXM75# không đánh mầu
2cm
|
m2
|
1
|
16.110
|
61
|
Nền lát gạch xi măng hoa 20x20
VXM 75#
|
m2
|
1
|
58.234
|
62
|
Nền lát gạch Granit nhân tạo
|
m2
|
1
|
146.400
|
63
|
Mái Fibrô xi măng cả kết cấu mái
|
100m2
|
1
|
4.424.678
|
64
|
Mái ngói đỏ 22 viên/m2, cả kết cấu
mái
|
100m2
|
1
|
7.836.856
|
65
|
Chống nóng bằng gạch 6 lỗ
22x10.5x15, VXM 75#
|
m2
|
1
|
90.071
|
66
|
Mái tôn liên doanh dầy 0,4mm, cả
kết cấu mái
|
100m2
|
1
|
10.441.030
|
67
|
Dán ngói mũi hài mái nghiêng
VXM75#
|
m2
|
1
|
127.526
|
68
|
Vì kèo thép hình (cả lắp đặt)
|
tấn
|
1
|
22.658.540
|
69
|
Xà gồ thép C (80,100,120)x50x20
dầy 2,5mm (cả lắp đặt)
|
kg
|
1
|
19.500
|
70
|
Vì kèo gồ hồng sắc
|
m3
|
1
|
4.905.109
|
71
|
Gỗ cầu phong 40x60
|
m3
|
1
|
4.476.592
|
72
|
Xà gồ gỗ hồng sắc 80x120
|
m3
|
1
|
4.905.109
|
73
|
Gỗ dầm, sàn
|
m3
|
1
|
3.516.500
|
74
|
ốp tường gỗ de
|
m2
|
1
|
267.800
|
75
|
ốp tường gạch men
|
m2
|
1
|
149.073
|
76
|
Con tiện bê tông
|
con
|
1
|
16.600
|
77
|
Con tiện cầu thang bằng gỗ 50x50
|
con
|
1
|
36.000
|
78
|
Trụ cầu thang bằng gỗ
|
cái
|
1
|
310.200
|
79
|
Tay vịn cầu thang bằng gỗ
|
m
|
1
|
128.400
|
80
|
Hoa sắt vuông 12x12
|
m2
|
1
|
167.420
|
81
|
Hoa sắt vuông 14x14
|
m2
|
1
|
242.000
|
82
|
Cửa panô kính gỗ nhóm 3 (cả lắp
đặt)
|
m2
|
1
|
948.477
|
83
|
Cửa panô đặc gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt)
|
m2
|
1
|
849.000
|
84
|
Cửa Panô đặc gỗ nhóm 4 ( cả lắp
đặt).
|
m2
|
1
|
525.000
|
85
|
Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 4 (cả lắp
đặt)
|
m
|
1
|
219.556
|
86
|
Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 3 (cả lắp
đặt)
|
m
|
1
|
263.467
|
87
|
Khuôn cửa kép gỗ nhóm 3 (cả lắp
đặt)
|
m
|
1
|
316.160
|
88
|
Cửa panô nhôm kính + lắp đặt
|
m2
|
1
|
516.000
|
89
|
Vách kính 5 ly (nhôm TQ, gia
công + lắp đặt)
|
m2
|
1
|
391.500
|
90
|
Cửa sắt xếp không bọc tôn + lắp
đặt
|
m2
|
1
|
305.000
|
91
|
Cửa sắt xếp có bọc tôn + lắp đặt
|
m2
|
1
|
410.000
|
92
|
ống thép mạ kẽm kiểu măng sông-ống
dài 8m, D = 20 (cả lắp đặt)
|
m
|
1
|
52.000
|
93
|
Lắp đặt cút nhựa nối miệng bát D
= 100
|
100m
|
1
|
40.536
|
94
|
Lới chắn rác D = 100
|
cái
|
1
|
21.377
|
95
|
Cút nhựa nối miệng bát D = 100
(cả lắp đặt)
|
cái
|
1
|
59.922
|
96
|
Chậu rửa loại 2 vòi (cả lắp đặt)
|
c
|
1
|
376.939
|
97
|
Bệ xí xổm (cả lắp đặt)
|
bộ
|
1
|
379.500
|
98
|
Bệ xí bệt (cả lắp đặt)
|
bộ
|
1
|
1.739.052
|
99
|
Phễu thu D = 100 (cả lắp đặt)
|
cái
|
1
|
36.895
|
100
|
Bảng điện gỗ 180x250 (cả lắp đặt)
|
cái
|
1
|
36.804
|
101
|
Công tắc đơn 6A (cả lắp đặt)
|
cái
|
1
|
38.264
|
102
|
Công tắc kép 6A (cả lắp đặt)
|
cái
|
1
|
52.066
|
103
|
ổ cắm sứ 6A (cả lắp đặt)
|
cái
|
1
|
15.060
|
104
|
Cáp lõi đồng bọc PVC 2x4mm2
|
m
|
1
|
14.949
|
105
|
Dây dẫn điện tiết diện 1,5mm2
|
m
|
1
|
6.295
|
106
|
Lắp quạt trần (Chỉ tính lắp đặt)
|
cái
|
1
|
38.717
|
107
|
Gỗ làm cột hồng sắc
|
m3
|
1
|
5.700.000
|
108
|
Giếng nước đào, cuốn cống gạch
đặc sâu 8 đến 10m
|
cái
|
1
|
3.300.000
|
109
|
Giếng nước đào, cuốn cống gạch
đặc sâu > 10m
|
cái
|
1
|
3.900.000
|
110
|
Giếng nước đào, cuốn cống gạch
đặc sâu <=6m
|
cái
|
1
|
1.800.000
|
111
|
Giếng nước đào, cuốn cống gạch
đặc sâu 6 - 8m
|
cái
|
1
|
2.400.000
|
112
|
Giếng nước đào không có cuốn cống
gạch đặc sâu <=10m
|
cái
|
1
|
1.800.000
|
113
|
Giếng nước đào không có cuốn cống
gạch đặc sâu > 10m
|
cái
|
1
|
2.300.000
|
114
|
Giếng khoan có máy bơm sâu
>30m
|
cái
|
1
|
4.650.000
|
115
|
Giếng khoan có máy bơm sâu
<30m
|
cái
|
1
|
3.750.000
|
116
|
Ao cá có đắp bờ kiên cố cao
>1m
|
m3
|
1
|
35.700
|
117
|
Ao cá ít đầu t có đắp bờ không
kiên cố
|
m3
|
1
|
25.200
|
118
|
Bê tông nền không cốt thép, mác
150
|
m3
|
1
|
697.816
|
119
|
Bê tông nền không cốt thép, mác
200
|
m3
|
1
|
722.436
|
120
|
Bê tông nền không cốt thép, mác
250
|
m3
|
1
|
776.072
|
121
|
Bê tông nền không cốt thép mác
300
|
m2
|
1
|
837.562
|
122
|
Lát gạch chỉ
|
m2
|
1
|
57.144
|
123
|
Lát gạch vỉ
|
m2
|
1
|
104.673
|
124
|
Lát gạch đất nung 300x300mm
|
m2
|
1
|
61.405
|
125
|
Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm
|
m2
|
1
|
122.432
|
126
|
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương
pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=20mm
|
100m
|
1
|
1.835.769
|
127
|
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương
pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=32mm
|
100m
|
1
|
2.485.979
|
128
|
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương
pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=50mm
|
100m
|
1
|
4.180.820
|
129
|
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương
pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=100mm
|
100m
|
1
|
6.923.227
|
130
|
Hàng rào lưới thép B40 khung sắt
V3
|
m2
|
1
|
166.000
|
131
|
Hàng rào lưới thép B40 khung sắt
V4
|
m2
|
1
|
190.000
|
132
|
Hàng rào dây thép gai khung sắt
V3
|
m2
|
1
|
106.000
|
133
|
Hàng rào dây thép gai khung sắt
V4
|
m2
|
1
|
122.000
|
PHỤ LỤC SỐ IV
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 16 /2009/QĐ-UBND ngày
24-03-2009 của UBND tỉnh Hoà Bỡnh)
- Đơn gía bồi thường cây trồng
+ Các loại cây trồng chưa đến tuổi
thu hoạch: Nhóm A
+ Các loại cây trồng sắp đến tuổi
thu hoạch: Nhóm B
+ Các loại cây trồng đó và đang
thu hoạch: Nhóm C
- Đối với cây trồng, đơn giá bao gồm
cả công chặt
ĐVT:
Đồng
STT
|
Nhóm
cây, loại cây
|
ĐVT
|
Nhóm
|
Đơn
giá đền bù
|
Giải
thích quy định
|
|
|
I
|
Nhóm cây lương thực, cây mầu,
cây công nghiệp ngắn ngày
|
|
|
1
|
Mạ gieo
|
|
|
|
|
|
|
- Mạ thường
|
m2
|
|
5,000
|
Mạ mới gieo
|
|
|
- Mạ lúa lai
|
m2
|
|
15,000
|
Mạ mới gieo
|
|
|
- Mạ thường
|
m2
|
|
10,000
|
Mạ sắp cấy và cấy
|
|
|
- Mạ lúa lai
|
m2
|
|
25,000
|
Mạ sắp cấy và cấy
|
|
2
|
Lúa ruộng các loại
|
m2
|
|
3,000
|
Ruộng năng suất đạt < 5 tấn/ha
|
|
|
3,500
|
Ruộng năng suất đạt >= 5 tấn/ha
|
|
3
|
Lúa đặc sản, nếp cẩm...
|
m2
|
|
3,500
|
|
|
4
|
Lúa nương các loại
|
m2
|
|
2,500
|
ÁP DỤNG CHO NƯƠNG TRỒNG ĐẠI TRÀ
|
|
5
|
Ngô trồng đại trà
|
|
|
|
|
|
- Loại tốt
|
m2
|
|
3,000
|
|
|
- Loại xấu
|
m2
|
|
2,000
|
|
|
6
|
Ngô trồng xen cây khác
|
m2
|
|
2,000
|
So với cùng loại chính vụ
|
|
7
|
Sắn, dong giềng, hoành tinh
|
m2
|
A
|
2,500
|
Mới trồng
|
|
trồng tập trung
|
B
|
4,000
|
Sắp cho thu hoạch
|
|
8
|
Sắn, dong giềng, trồng xen cây
khác.
|
m2
|
A
|
2,000
|
So với cùng loại chính vụ
|
|
B
|
3,000
|
|
9
|
Khoai lang, khoai sọ, khoai tây,
Khoai môn, khoai nương…
|
m2
|
A
|
2,000
|
Mới trồng <1 tháng
|
|
B
|
2,500
|
Chưa có củ non
|
|
C
|
4,000
|
Đó cú củ non, sắp thu hoạch
|
|
10
|
Sắn dây, củ mài, củ đậu và các
loại cùng họ khác.
|
Gốc
|
A
|
6,000
|
Mới trồng bắt đầu lên dàn
|
|
B
|
20,000
|
Đó cú củ non gốc tốt
|
|
11
|
Đậu tương, lạc, đỗ, vừng, đậu
côve trồng đại trà
|
m2
|
A
|
1,500
|
Mới trồng < 1 tháng
|
|
m2
|
B
|
3,500
|
Sắp cho thu hoạch
|
|
12
|
Mía trồng tập trung theo dónh
|
m
dài
|
|
6,000
|
Từ 8- 10 tháng tuổi
|
|
|
|
m
dài
|
|
5,000
|
Từ 4 đến 7 tháng tuổi
|
|
|
|
m
dài
|
|
4,000
|
Dưới 4 tháng tuổi
|
|
13
|
Mía trồng theo khóm
|
|
|
2,000
|
|
|
14
|
Chuối, đu đủ
|
Cây
|
|
6,000
|
Cao >1m, chưa có quả
|
|
|
20,000
|
Đó cú quả, chưa thu hoạch
|
|
15
|
Dưa hấu, dưa lê, dưa bở
|
m2
|
|
4,000
|
Mới trồng
|
|
|
|
|
7,000
|
Sắp cho thu hoạch
|
|
16
|
Dưa chuột, đậu đũa
|
m2
|
|
2,500
|
Mới trồng
|
|
|
4,500
|
Mới leo dàn, sắp thu hoạch
|
|
|
6,000
|
cho thu hoạch
|
|
17
|
Xu xu, bầu, bí, mướp, các loại
quả leo dàn.
|
Khóm
|
A
|
4,000
|
Mới trồng
|
|
B
|
10,000
|
Mới leo dàn, sắp thu hoạch
|
|
C
|
20,000
|
Cho thu hoạch
|
|
18
|
Giàn thiờn lý, gấc, nho, chanh
leo
|
m2
|
A
|
10,000
|
Mới trồng
|
|
B
|
15,000
|
Mới leo dàn, sắp thu
|
|
C
|
6,000
|
Cho thu hoạch
|
|
19
|
Các loại rau cao cấp (xu hào, cà
chua, bắp cải, súp lơ, hành, tỏi...
|
m2
|
A
|
6,000
|
Mới gieo trồng
|
|
B
|
10,000
|
Cây tốt cũn non cho thu hoạch
|
|
20
|
Các loại rau gia vị đông, xuân
hè, thu
|
m2
|
A
|
10,000
|
Mới gieo trồng
|
|
B
|
15,000
|
Cây tốt cũn non cho thu hoạch
|
|
21
|
Các loại rau thường đông, xuân
hè, thu
|
m2
|
A
|
5,000
|
Mới gieo trồng
|
|
B
|
7,000
|
Cây tốt cũn non cho thu hoạch
|
|
22
|
Lúa, rau mầu lỡ vụ
|
m2
|
|
2,400
|
So với cùng loại chính vụ
|
|
23
|
Sả và các loại cây dược liệu
khác
|
m2
|
A
|
2,500
|
Trồng < 4 tháng
|
|
B
|
4,000
|
Trồng >= 4 tháng, sắp thu hoạch
|
|
24
|
Dâu tằm
|
m2
|
A
|
2,000
|
Trồng < 4 tháng
|
|
B
|
4,000
|
Trồng >= 4 tháng, sắp thu hoạch
|
|
25
|
Cỏ voi và các loại cỏ chăn nuôi
#
|
m2
|
A
|
2,000
|
Trồng < 4 tháng
|
|
B
|
5,000
|
Trồng >= 4 tháng, sắp thu hoạch
|
|
26
|
Hàng rào cây xanh bô rô
|
m2
|
A
|
10,000
|
Trồng < 4 tháng
|
|
B
|
15,000
|
Trồng >= 4 tháng, cây xanh tốt
|
|
27
|
Hàng rào cây xanh các loại
|
m2
|
A
|
5,000
|
Trồng < 4 tháng
|
|
B
|
10,000
|
Trồng >= 4 tháng, cây xanh tốt
|
|
II
|
Nhóm cây Công nghiệp dài ngày
|
|
|
|
|
|
1
|
Chè
|
m2
|
A
|
8,000
|
Chè non, chè phân tán
|
|
B
|
18,000
|
Chè cao sản, chè Shan tuyết
|
|
2
|
Cà phê
|
Cây
|
A
|
5,000
|
Mới trồng 1 năm
|
|
B
|
15,000
|
Mới bói, sắp bói
|
|
C
|
40,000
|
Đó thu hoạch
|
|
3
|
Cây quế
|
Cây
|
A
|
30,000
|
Trồng < 4 năm
|
|
|
|
Cây
|
B
|
60,000
|
Đang thu hoạch
|
|
4
|
Cây trẩu
|
Cây
|
A
|
10,000
|
Mới trồng, cao < 2,5 m
|
|
|
|
|
B
|
40,000
|
Đó cho thu hoạch
|
|
5
|
Song, mây
|
Cây
|
A
|
8,000
|
Mới trồng cao ≤ 50 cm
|
|
Khóm
|
B
|
10,000
|
Cây cao > 50 cm
|
|
|
C
|
20,000
|
Cây sắp cho thu hoạch
|
|
6
|
Bồ kết
|
Cây
|
A
|
10,000
|
Mới trồng 1 năm
|
|
B
|
35,000
|
Mới bói, sắp bói
|
|
C
|
70,000
|
Đó thu hoạch
|
|
III
|
Nhóm cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
1
|
Vải thiều, nhón lồng, nhón linh
chi,
|
Cây
|
A
|
25,000
|
Mới trồng từ 1 đến 2 năm
|
|
xoài lai, táo lai, vú sữa
|
B
|
40,000
|
Chưa có quả
|
|
|
m2/tán
lá.
|
C
|
35,000
|
Cây đó cho thu hoạch
|
|
2
|
Mơ, mai, hồng liên thôn, táo, mận
tam hoa
|
Cây
|
A
|
10,000
|
Mới trồng dưới 1 năm
|
|
B
|
20,000
|
Chưa có quả
|
|
m2/tán
lá.
|
C
|
20,000
|
Cây đó cho thu hoạch
|
|
3
|
Cam, quýt, bưởi lai, chanh, phật
thủ
|
Cây
|
A
|
30,000
|
Mới trồng dưới 1 năm
|
|
na dai, lê, lựu, đào, mắc coọc
|
B
|
50,000
|
Chưa có quả
|
|
|
m2/tán
lá.
|
C
|
35,000
|
Cây đó cho thu hoạch
|
|
4
|
Sấu, mít, hồng xiêm, bưởi thường
|
Cây
|
A
|
10,000
|
Cây mới trồng ≤ 1năm
|
|
trứng gà, thị, hồng bỡ, na thường,
|
B
|
20,000
|
Cây trồng > 1 năm, chưa có quả
|
|
bưởi thường, vú sữa, mận thường...
|
m2/tán
lá.
|
C
|
10,000
|
Cây đó cho thu hoạch
|
|
5
|
Thanh long
|
Khóm
|
A
|
10,000
|
Mới trồng ≤ 1năm
|
|
B
|
30,000
|
Mới bói, sắp bói
|
|
C
|
40,000
|
Đang có quả
|
|
6
|
Khế, chai, ổi ta, táo thường, vải
|
Cây
|
A
|
10,000
|
Cây mới trồng, cây giống
|
|
thường, nhót, hoa hoè, thị, dâu
da,
|
B
|
20,000
|
Chưa có quả
|
|
trứng gà, sung, doi và cây
khác...
|
m2/tán
lá.
|
C
|
8,500
|
Cây đó cho thu hoạch
|
|
7
|
Cau, cọ
|
Cây
|
A
|
10,000
|
Mới trồng 1 năm
|
|
B
|
25,000
|
Mới bói, sắp bói
|
|
C
|
40,000
|
Đó thu hoạch
|
|
8
|
Dừa
|
Cây
|
A
|
25,000
|
Mới trồng ≤ 1năm
|
|
50,000
|
Cây cao ≤ 3m
|
|
B
|
100,000
|
Mới bói, sắp bói
|
|
C
|
200,000
|
Đó thu hoạch
|
|
9
|
Đu đủ, chuối trồng đại trà
|
Cây
|
A
|
6,000
|
Mới trồng, cao ≤ 1m chưa có quả
|
|
B
|
15,000
|
Mới bói, sắp bói
|
|
C
|
40,000
|
Đó có quả chưa thu hoạch
|
|
11
|
Đu đủ, chuối trồng xen
|
Cây
|
A
|
70%
|
So với cùng loại chính vụ
|
|
|
|
|
B
|
|
|
|
|
C
|
|
12
|
Dứa trồng tập trung
|
m2
|
A
|
1,000
|
Mới trồng
|
|
B
|
2,000
|
Loại đang thời kỳ chăm sóc
|
|
C
|
3,000
|
Loại tốt, có quả non sắp thu hoạch
|
|
Dứa trồng phân tán
|
Khóm
|
|
2,000
|
|
|
Dứa Cayene
|
m2
|
A
|
1,500
|
Mới trồng
|
|
B
|
3,000
|
Loại đang thời kỳ chăm sóc
|
|
C
|
4,500
|
Loại tốt, có quả non sắp thu hoạch
|
|
IV
|
Nhóm cây hoa, cây cảnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Các loại hoa cao cấp: Ly, lay
ơn,
|
m2
|
|
25,000
|
Mới trồng, cũn nhỏ chưa cho hoa
|
|
hồng Đà lạt, huệ, phăng, cúc Đà
lạt,
|
|
40,000
|
Mới có hoa, sắp cho thu hoạch
|
|
các loại hoa nhập nội khác...
|
|
50,000
|
Đó cho thu hoạch
|
|
2
|
Các loại hoa xuân, hè, thu,
đông:
|
m2
|
|
15,000
|
Mới trồng, cũn nhỏ chưa cho hoa
|
|
cúc, hồng, nhài, mào gà, bóng nước
|
|
35,000
|
Mới có hoa, sắp cho thu hoạch
|
|
hoa xói và các loại hoa khác...
|
|
40,000
|
Đó cho thu hoạch
|
|
3
|
Hoa sen, súng...
|
Khóm
|
|
1,200
|
Mới trồng, cũn nhỏ chưa cho hoa
|
|
|
2,500
|
Mới có hoa, sắp cho thu hoạch
|
|
|
5,000
|
Đó cho thu hoạch
|
|
4
|
Mai, đào các loại, quất cảnh, hải
|
Cây
|
|
35,000
|
Mới trồng
|
|
đường... và cây khác tương đương
|
|
70,000
|
Cây tốt, cao ≤ 1m
|
|
|
|
150,000
|
Cây tốt, cao > 1m
|
|
5
|
Thiết mộc lan, Ngâu, hoè, trà
mi,
|
Cây
|
|
15,000
|
Mới trồng
|
|
|
50,000
|
Cây tốt, cao ≤ 1m
|
|
|
100,000
|
Cây tốt, cao > 1m
|
|
6
|
Cau cảnh, dừa cảnh
(Tính chiều cao bóc bẹ thân)
|
Cây
|
|
20,000
|
Mới trồng, cao ≤ 1m
|
|
|
40,000
|
Cây tốt, cao ≤ 3m
|
|
|
100,000
|
Cây tốt, cao > 3 m
|
|
7
|
Lộc vừng, Vạn tuế
|
Cây
|
|
50,000
|
Mới trồng, cao ≤ 1m
|
|
|
100,000
|
Cây tốt, cao ≤ 1,5m
|
|
|
150,000
|
Cây tốt, cao > 1,5 m
|
|
8
|
Bách, tùng
|
Cây
|
|
50,000
|
Mới trồng, cao ≤ 1m
|
|
|
120,000
|
Cây tốt, cao ≤ 1,5m
|
|
|
180,000
|
Cây tốt, cao > 1,5 m
|
|
9
|
Hỗ trợ di chuyển cây cảnh: Cây
si
|
Chậu
|
|
40,000
|
Di chuyển bằng thủ công
|
|
đa, dừa cảnh, thiên tuế, vạn tuế,
lộc
|
|
|
vừng, cọ, cau vua, hoa sữa, thiết
mộc
|
|
|
lan, hải đường, mai tứ quý, tỳ cẩm
|
|
100,000
|
Chậu có ĐK từ 1m trở lên, phải
di chuyển bằng xe cẩu
|
|
và các loại hoa quý hiếm khác
|
|
|
- Các chậu hoa cây cảnh khác
|
|
20,000
|
Chậu có ĐK ≤1m
|
|
10
|
Cây củ đậu
|
m2
|
|
20,000
|
DT trồng tập trung
|
|
Cây củ đậu
|
Gốc
|
|
3,000
|
DT trồng phân tán
|
|
V
|
Nhóm cây bóng mát
|
|
|
|
|
|
1
|
Phượng vĩ, bằng lăng, hoa sữa,
hoa
|
Cây
|
|
20,000
|
Mới trồng, cao ≤ 1m
|
|
gạo, hoa đại, ngọc lan, vông,
bàng
|
|
50,000
|
Cây tốt, cao từ 1 m đến ≤ 2,5m
|
|
và các loại cây khác
|
|
70,000
|
Cây tốt, cao > 2,5 m
|
|
VI
|
Nhóm cây lâm nghiệp trồng phân
tán trong vườn hộ
|
|
|
|
|
|
A
|
Cây lâm sản ngoài gỗ
|
|
|
|
|
|
1
|
Luồng, bương
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
|
3,840
|
(hom cành 3.270 đồng)
|
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm
|
đ/cây
|
|
5,000
|
|
|
|
ĐK thân ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
|
7,000
|
|
|
|
ĐK thân > 10 cm
|
đ/cây
|
|
8,000
|
|
|
2
|
Tre bát độ, lục trúc lấy măng...
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
|
9,160
|
|
|
|
ĐK thân ≤ 5 cm
|
đ/cây
|
|
12,000
|
|
|
|
ĐK thân ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
|
15,000
|
|
|
|
ĐK thân >10 cm
|
đ/cây
|
|
18,000
|
|
|
3
|
Nứa, Lành hanh, hóp đá, vầu,
giang
|
đ/cây
|
|
|
|
|
|
ĐK thân ≤ 3 cm
|
đ/cây
|
|
5,000
|
|
|
|
3 cm ≤ ĐK thân ≤ 5 cm
|
đ/cây
|
|
7,000
|
|
|
|
5 cm ≤ ĐK thân ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
|
8,000
|
|
|
4
|
Các loại cây khác
|
đ/cây
|
|
5,000
|
|
|
B
|
Cây lấy gỗ
|
|
|
|
|
|
1
|
Bạch đàn, keo
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
|
580
|
|
|
|
ĐK thân ≤ 3 cm
|
đ/cây
|
|
3,000
|
|
|
|
3 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
|
10,000
|
|
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
|
đ/cây
|
|
20,000
|
|
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm
|
đ/cây
|
|
30,000
|
|
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm
|
đ/cây
|
|
40,000
|
|
|
|
25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm
|
đ/cây
|
|
70,000
|
|
|
|
ĐK thân > 30 cm
|
đ/cây
|
|
100,000
|
|
|
2
|
Thông
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
|
1,000
|
|
|
|
ĐK thân ≤ 3 cm
|
đ/cây
|
|
10,000
|
|
|
|
3 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
|
15,000
|
|
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
|
đ/cây
|
|
25,000
|
|
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm
|
đ/cây
|
|
40,000
|
|
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm
|
đ/cây
|
|
70,000
|
|
|
|
25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm
|
đ/cây
|
|
100,000
|
|
|
|
ĐK thân > 30 cm
|
đ/cây
|
|
120,000
|
|
|
3
|
Bồ đề, trẩu, xà cừ, mỡ
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
|
1,000
|
|
|
|
ĐK thân ≤ 3 cm
|
đ/cây
|
|
3,000
|
|
|
|
3 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
|
10,000
|
|
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
|
đ/cây
|
|
15,000
|
|
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm
|
đ/cây
|
|
25,000
|
|
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm
|
đ/cây
|
|
35,000
|
|
|
|
25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm
|
đ/cây
|
|
40,000
|
|
|
|
ĐK thân > 30 cm
|
đ/cây
|
|
70,000
|
|
|
4
|
De, dổi, muồng đen, lim
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
|
1,000
|
|
|
|
ĐK thân ≤ 3 cm
|
đ/cây
|
|
5,000
|
|
|
|
3 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
|
15,000
|
|
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
|
đ/cây
|
|
20,000
|
|
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm
|
đ/cây
|
|
30,000
|
|
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm
|
đ/cây
|
|
40,000
|
|
|
|
25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm
|
đ/cây
|
|
70,000
|
|
|
|
ĐK thân > 30 cm
|
đ/cây
|
|
100,000
|
|
|
5
|
Sấu, trám, lát, dó bầu, ràng ràng
mít, xoan
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
|
1,000
|
|
|
|
ĐK thân ≤ 3 cm
|
đ/cây
|
|
10,000
|
|
|
|
3 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
|
20,000
|
|
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
|
đ/cây
|
|
30,000
|
|
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm
|
đ/cây
|
|
50,000
|
|
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm
|
đ/cây
|
|
70,000
|
|
|
|
25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm
|
đ/cây
|
|
100,000
|
|
|
|
ĐK thân > 30 cm
|
đ/cây
|
|
150,000
|
|
|
6
|
Cây lấy gỗ khác
|
|
|
|
|
|
|
ĐK thân ≤ 3 cm
|
đ/cây
|
|
5,000
|
|
|
|
3 cm < ĐK thân ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
|
15,000
|
|
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm
|
đ/cây
|
|
20,000
|
|
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm
|
đ/cây
|
|
35,000
|
|
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm
|
đ/cây
|
|
50,000
|
|
|
|
25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm
|
đ/cây
|
|
65,000
|
|
|
|
ĐK thân > 30 cm
|
đ/cây
|
|
90,000
|
|
|
VII
|
Hỗ trợ nuôi trồng thuỷ sản thu
hoạch sớm (lỡ vụ)
|
|
|
|
|
|
1
|
Nuôi thả các loại cá, tôm thường
|
m2
|
|
3,000
|
Tính diện tích mặt nước
|
|
2
|
Nuôi thả các loại cá đặc sản: Cá
lăng,
|
m2
|
|
7,000
|
|
cá bỗng, các loại quý hiếm khác
|
|
3
|
Nuôi ba ba, ếch Công nghiệp
|
m2
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ V
BỒI THƯỜNG RỪNG TRỒNG, CHĂM SÓC, TU BỔ,
LÀM GIẦU RỪNG THEO NIÊN HẠN VÀ RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số:16 /2009/QĐ-UBND ngày 24 -03-2009 của UBND tỉnh Hoà
Bình)
1. Rừng trồng bằng vốn ngân sách,
vốn tín dụng Nhà nớc và bằng vốn của tổ chức hoặc cá nhân
Loại
cây
|
ĐVT
|
Năm
thứ
|
Năm
thứ
|
Năm
thứ
|
Năm
thứ
|
Năm
thứ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Thông các loài
|
đ/ha
|
6,067,000
|
8,363,600
|
10,126,200
|
11,836,800
|
12,128,600
|
Bạch đàn
|
đ/ha
|
5,085,000
|
7,354,200
|
9,095,100
|
10,777,300
|
11,249,500
|
Keo các loài
|
đ/ha
|
5,085,000
|
7,354,200
|
9,095,100
|
10,777,300
|
11,249,500
|
Keo xen sấu, trám
|
đ/ha
|
5,245,000
|
7,519,000
|
9,276,900
|
10,992,800
|
11,474,500
|
Keo xen lát, de, dổi...
|
đ/ha
|
5,245,000
|
7,594,200
|
9,369,700
|
11,102,700
|
11,589,200
|
Keo xen lim....
|
đ/ha
|
5,245,000
|
7,519,000
|
9,276,900
|
10,992,800
|
11,474,500
|
Keo xen luồng
|
đ/ha
|
5,020,000
|
6,024,000
|
7,228,800
|
8,674,600
|
10,400,500
|
Luồng, Bương, tre
|
đ/ha
|
5,100,000
|
5,900,000
|
7,100,000
|
7,700,000
|
9,515,000
|
Luồng xen lát, sấu, trám...
|
đ/ha
|
5,200,000
|
6,100,000
|
7,300,000
|
8,200,000
|
10,500,000
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mật độ trồng thuần loài cây
keo, bạch đàn:
|
+ M.độ trồng cây keo xen các
loài cây gỗ khác :
|
- Năm 1: 2.000 cây/ha
|
|
- Năm 1: 1.500 cây/ha
|
|
|
- Năm 2: 1.800 cây/ha
|
|
- Năm 2: 1.300 cây/ha
|
|
|
- Năm 3 trở lên: 1.500 cây/ha
|
|
- Năm 3 trở lên: 1.100 cây/ha
|
|
+ Nếu trồng cây phân tán của hộ
không đủ qui về ha tiêu chuẩn, thì áp dụng đơn giá bình quân sau:
|
Thông,
bạch đàn, keo các loài
|
Sấu,
trám, lim, lát, de, dổi, xa, dó bầu...
|
Nội dung
|
Đơn
giá: đ/cây
|
Nội
dung
|
Đơn
giá: đ/cây
|
Năm thứ nhất
|
3,500
|
Năm
thứ nhất
|
3,800
|
Năm thứ hai
|
5,000
|
Năm
thứ hai
|
5,200
|
Năm thứ ba
|
6,200
|
Năm
thứ ba
|
6,500
|
Năm thứ tư
|
7,500
|
Năm
thứ tư
|
8,000
|
Năm thứ năm
|
8,500
|
Năm
thứ năm
|
9,000
|
Từ năm thứ sáu trở lên
|
9,500
|
Từ
năm thứ sáu trở lên
|
10,000
|
|
|
|
|
+ Đối với bương, tre, luồng,
tre bát độ từ năm thứ 6 trở lên tính đơn giá bồi thường là 8.000 đ/cây
* Ghi chú: Đối với
những loại cây lâu năm mang tính chất phong tục tập quán, để đảm bảo tín ngưỡng
và các loại cây cảnh khác trồng trong vườn; tuỳ theo từng loại cây có giá trị
khác nhau; khi lập Hồ sơ bồi thường, HĐBT, hỗ trợ tái định cư cấp huyện,
thành phố phối hợp với BQL DA xây dựng đơn giá BT cụ thể cho từng loại cây
cho phù hợp, gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định
|
2. Rừng tự nhiên.
Trạng
thái rừng
|
Cây
có phẩm chất loại
|
Rừng
có trữ lượng (m3/ha)
|
|
<40
m3
|
40
<60 m3
|
>
60 m3
|
|
Khoanh
nuôi tái sinh trồng bổ xung
|
Khoanh
nuôi tái sinh tự nhiên
|
Khoanh
nuôi tái sinh trồng bổ xung
|
Khoanh
nuôi tái sinh tự nhiên
|
Khoanh
nuôi tái sinh trồng bổ xung
|
Khoanh
nuôi tái sinh tự nhiên
|
|
|
|
|
Rừng kiểu II a
|
Trên
60%
|
1,449,800
|
1,241,900
|
2,070,200
|
1,774,300
|
2,735,700
|
2,306,700
|
|
30%
- 60%
|
1,138,300
|
1,004,400
|
1,626,500
|
1,394,300
|
2,113,600
|
1,812,200
|
|
Dưới
30%
|
830,600
|
711,900
|
1,185,500
|
1,016,400
|
1,541,400
|
1,320,900
|
|
Rừng kiểu II b
|
Trên
60%
|
2,898,500
|
2,484,900
|
3,716,900
|
3,194,400
|
4,555,100
|
3,903,900
|
|
30%
- 60%
|
2,276,600
|
1,951,600
|
2,926,800
|
2,508,800
|
3,578,000
|
3,066,100
|
|
Dưới
30%
|
1,660,100
|
1,422,800
|
2,134,700
|
1,829,100
|
2,608,200
|
2,236,500
|
|
Rừng kiểu II a
|
Trên
60%
|
2,318,800
|
1,987,700
|
2,981,000
|
2,555,300
|
3,644,300
|
3,122,900
|
|
30%
- 60%
|
1,820,900
|
1,560,600
|
2,341,400
|
2,006,600
|
2,862,000
|
2,452,700
|
|
Dưới
30%
|
1,328,300
|
1,138,200
|
1,707,300
|
1,358,700
|
2,087,400
|
1,789,200
|
|
Rừng kiểu III a1
|
Trên
60%
|
|
993,300
|
|
1,614,800
|
|
2,236,300
|
|
30%
- 60%
|
|
477,400
|
|
|
|
|
|
Dưới
30%
|
|
|
|
924,800
|
|
1,279,900
|
|
Rừng kiểu III a2
|
Trên
60%
|
|
795,300
|
|
1,292,500
|
|
1,788,600
|
|
30%
- 60%
|
|
622,100
|
|
1,015,200
|
|
1,405,100
|
|
Dưới
30%
|
|
455,700
|
|
740,300
|
|
1,024,800
|
|
Ghi chú: Rừng kiểu II a là rừng phục
hồi sau nương rẫy; rừng kiểu II b là rừng phục hồi sau khai thác kiệt; rừng kiểu
III a là rừng đó bị khai thác, khả năng khai thác hiện tại bị hạn chế; rừng kiểu
III a1 là rừng đó bị khai thác kiệt, nhiều dây leo, bụi rậm, tre nứa xâm lấn; rừng
kiểu III a2 là rừng đó bị khai thác quá mức, nhưng có thời gian phục hồi tốt, rừng
nhiều tầng.
3 . Rừng đang khoanh nuôi, bảo vệ
đối với các trạng thái rừng: 100.000 đồng/ha.
PHỤ LỤC VI
ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ MỘT SỐ TÀI SẢN KHÁC
(Kèm theo Quyết định số:16 /2009/QĐ-UBND ngày 24 /03/ 2009 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Hoà Bình)
Đơn vị
tính: VNĐ
Số
TT
|
Tên
tài sản
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
I
|
Hỗ trợ di chuyển mộ
|
|
|
1
|
Mộ vô chủ
- Có xây
- Không xây
|
Cái
Cái
|
1.000.000
600.000
|
2
|
Mộ đất có chủ
- Chưa sang cát
- Đã sang cát
|
Cái
Cái
|
2.500.000
1.500.000
|
3
|
Mộ xây thông thường có chủ
- Chưa sang cát ( Theo Phong tục
địa phương )
- Đã sang cát
|
Cái
Cái
|
4.000.000
3.000.000
|
4
|
Mộ xây có vòm, kiểu lăng chùa...
|
Cái
|
tính
theo đơn giá mộ xây thông thường, phần phát sinh ngoài tính theo khối lương
xây theo phụ lục số 3
|
II
|
Hỗ trợ di chuyển điện thắp sáng
đầu nguồn vào nhà ở.
- Di chuyển có đường cáp < hoặc
= 20m và thiết bị đo đếm.
- Di chuyển có đường cáp >
20m và thiết bị đo đếm: Tính bằng mức hỗ trợ trên
|
công tơ
công tơ
|
900.000
900.000 + Phần giá trị cáp vượt 20m
|
III
|
Hỗ trợ di chuyển điện thoại
|
chiếc
|
200.000
|
IV
|
Hỗ trợ di chuyển đường nước máy
vào nhà ở ( Gồm cả thiết bị đo đếm )
- Di chuyển có đường ống < hoặc
= 20m và thiết bị đo đếm.
- Di chuyển có đường ống > 20m
và thiết bị đo đếm: Tính bằng mức hỗ trợ trên
|
công tơ
công tơ
|
700.000
700.000 + phần giá trị vượt 20m
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Quyết định 16/2009/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2009/QĐ-UBND ngày 24/03/2009 về Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
1.003
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|