Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2266/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Phạm Văn Sinh
Ngày ban hành:
18/10/2013
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2266/QĐ-UBND
Thái Bình , ngày 18 tháng 10 năm 20 13
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH BẾN BÃI TRUNG CHUYỂN, KINH DOANH CÁT VÀ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG VEN SÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 của Quốc hội kh óa XII;
Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường ngày
29/11/2005;
Căn cứ Luật Đê điều ngày
29/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP
ngày 09/3/2012 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 113/2007/NĐ-CP
ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đê điều;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 124/2007/NĐ-CP
ngày 31/7/2007 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1029/QĐ-UBND
ngày 15/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt đề cương thực
hiện dự án quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng
ven sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 46/TTr-SXD ngày 01/8/2013; của Hội đồng thẩm định quy hoạch bến bãi
trung chuyển kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông, ven biển tỉnh Thái
Bình tại Văn bản số 109/BC-HĐTĐ ng ày 02/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch bến
bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh
Thái Bình đến năm 2020 (Quy hoạch) với các nội dung chủ yếu như sau:
1. B ến bãi trung
chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình
đến năm 2020 gồm 67 cụm bến bãi, diện tích quy hoạch 1.378.020 m2 .
Trong đó:
- Huyện Hưng Hà:
10 cụm bến bãi, diện tích
345.081
m2 ;
- Huyện Quỳnh Phụ:
10 cụm bến bãi, diện tích
185.861
m2 ;
- Huyện Thái Thụy:
06 cụm bến bãi, diện tích
141.069
m2 ;
- Huyện Kiến Xương:
08 cụm bến bãi, diện tích
143.157
m2 ;
- Huyện Tiền Hải:
07 cụm bến bãi, diện tích
93.428
m2 ;
- Huyện Đông Hưng:
08 cụm bến bãi, diện tích
132.818
m2 ;
- Huyện Vũ Thư:
13 cụm bến bãi, diện tích
193.611
m2 ;
- Thành phố Thái Bình:
05 cụm bến bãi, diện tích
142.995
m2 .
(Chi
tiết tại phụ lục s ố 1).
2. Khoanh định các khu vực bãi ven
sông đang hoạt động không đưa vào quy hoạch gồm 194 bến bãi, tổng diện
tích 738.062 m2 . Trong đó
- Huyện Hưng Hà:
14 bến bãi, diện tích
45.176
m2 ;
- Huyện Quỳnh Phụ:
39 bến bãi, diện tích
80.638
m2 ;
- Huyện Thái Thụy:
37 bến bãi, diện tích
304.051
m2 ;
- Huyện Kiến Xương:
22 bến bãi, diện tích
108.050
m2 ;
- Huyện Tiền Hải:
15 bến bãi, diện tích
36.536
m2 ;
- Huyện Đông Hưng:
19 bến bãi, diện tích
62.365
m2 ;
- Huyện Vũ Thư:
23 bến bãi, di ện tích
30.275
m2 ;
- Thành phố Thái Bình:
25 bến bãi, diện tích
70.971
m2 ;
(Chi
tiết tại phụ lục s ố 2.)
Điều 2. Giao cho:
1. Sở Xâ y dựng
- Công bố Quy hoạch, quản lý và hướng
dẫn tổ chức thực hiện Quy hoạch sau khi được phê duyệt theo quy định; chỉ đạo,
hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch.
- Định kỳ rà soát, đề xuất bổ sung, sửa
đổi Quy hoạch cho phù hợp với yêu cầu thực tế; phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường thực hiện tuyên truyền, hướng dẫn, kiểm tra, quản lý thực hiện Quy
hoạch;
- Tổ chức thẩm định hồ sơ xin cấp
phép xây dựng bến bãi theo quy hoạch, đúng các quy định của pháp luật;
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan
liên quan, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố xây dựng lộ trình xóa bỏ các bến
bãi không đưa vào quy hoạch, các bến bãi vi phạm hành lang an toàn đê điều.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Hướng dẫn thủ tục, tổ chức thẩm định
hồ sơ xin thuê đất làm bến bãi theo quy định của pháp luật đất đai;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra phát hiện kịp thời và kiên quyết xử lý đối với các hành vi vi phạm;
- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thực hiện khoanh vùng, c ắm bi ển báo các khu vực bãi ven sông cấm hoạt động khoáng sản để giao cho địa
phương quản lý.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
- Tổ chức thẩm định hồ sơ xin cấp
phép kinh doanh bến bãi theo quy định của pháp luật;
- Tăng cường công tác kiểm tra, phối
hợp với các sở, ngành liên quan xử lý những trường hợp vi phạm hành lang an
toàn các công trình thủy lợi và hệ thống đê điều;
- Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp
nhằm quản lý các bến bãi, bảo vệ đê điều, bảo đảm an toàn giao thông.
- Chủ trì thực hiện cắm biển báo các
khu vực bãi ven sông cấm hoạt động khoáng sản đ ể giao cho Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố quản lý, bảo vệ.
4. Sở Giao thông vận tải
Chủ trì phối hợp với các sở, ngành
liên quan, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố lập phương án phát triển hệ thống
giao thông đồng bộ phục vụ đầu tư xây dựng các bến bãi và vận chuyển vật liệu
xây dựng phù hợp với quy hoạch.
5. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành
liên quan thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư các
dự án xây dựng bến bãi có trong Quy hoạch đã được phê duyệt, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh có các cơ chế, chính sách hỗ trợ, tạo điều kiện xây
dựng bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông theo
quy hoạch đạt hiệu quả;
- Nghiên cứu xây dựng cơ chế đóng góp
của các Chủ đầu tư bến bãi trong việc đầu tư nâng cấp hạ tầng kỹ thuật khu vực.
6. Các sở, ban, ngành có liên quan
- Công an tỉnh: Tăng cường công tác
kiểm tra, xử lý các phương tiện, chủ phương tiện, chủ bến bãi hoạt động kinh
doanh, vận chuyển vi phạm các quy định về an toàn giao thông, bảo vệ môi trường,
an toàn đê điều, thoát lũ và gây mất trật tự trị an trong khu vực;
- Sở Tài chính: Tham mưu Ủy ban nhân
dân tỉnh bố trí kinh phí cho công tác cắm biển báo khu vực quy hoạch, khu vực
bãi ven sông cấm hoạt động khoáng sản để quản lý và bảo vệ; phối hợp với các cơ
quan liên quan xây dựng cơ chế đóng góp của các Chủ đầu tư bến bãi trong việc đầu
tư nâng cấp hạ tầng kỹ thuật khu vực;
- Cục Thuế tỉnh: Tăng cường công tác
kiểm tra, thanh tra việc kê khai và nộp các loại thuế, phí của các chủ đầu tư
kinh doanh bến bãi theo quy định của pháp luật;
- Các sở: Công Thương, Khoa học và
Công nghệ, Lao động Thương binh và Xã hội: Theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp chặt
chẽ với Sở Xây dựng trong quá trình triển khai thực hiện quy hoạch.
7. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có
trách nhiệm triển khai Quy hoạch này đến các đơn vị, tổ chức, cá nhân tham gia
hoạt động sử dụng, kinh doanh bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu
xây dựng trên địa bàn mình quản lý;
- Chỉ đạo các đơn vị chức năng và Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn tiến hành rà soát, đình
chỉ, thu hồi những văn bản, hợp đồng, những th ỏa thuận dưới
mọi hình thức, giấy phép cấp phép sai thẩm quyền; xây dựng kế hoạch giải tỏa t ất cả các bến bãi không nằm trong quy hoạch theo lộ trình do Sở Xây dựng
lập; chấm dứt hoạt động các bến bãi không nằm trong quy hoạch trước ngày
31/12/2014;
- Quản lý và bảo vệ các bến bãi ven
sông trên địa bàn đã có trong quy hoạch nhưng chưa có đơn vị được cấp phép sử dụng;
ngăn ngừa tình trạng mở bến, bãi không nằm trong quy hoạch; kiểm tra, đình chỉ
hoạt động và giải tỏa đối với các bến bãi không nằm trong quy hoạch;
- Thường xuy ên
kiểm tra, xử lý theo thẩm quyền các vi phạm về việc sử dụng bến bãi trung chuyển,
kinh doanh cát và vật liệu xây dựng trên địa bàn không đúng mục đích và không
rõ nguồn gốc;
- Căn cứ Quy hoạch, tổ chức quản lý,
giám sát và tạo điều kiện để chủ đầu tư triển khai dự án theo quy định của pháp
luật; đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh về cơ chế khen thưởng cho người phát hiện và
thông báo cho chính quyền các trường hợp vi phạm theo quy định hiện hành.
8. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
có các bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trong
quy hoạch có trách nhiệm quản lý, bảo vệ, giám sát hoạt động của các tổ chức,
cá nhân được cấp giấy phép, bảo đảm an ninh, trật tự xã hội tại khu vực bến
bãi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Khoa học
và Công nghệ, Lao động, Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định n ày./ .
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN, TH.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Sinh
PHỤ LỤC SỐ 1
QUY HOẠCH BẾN BÃI TRUNG CHUYỂN KINH DOANH CÁT VÀ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG VEN SÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
I. HUYỆN HƯNG HÀ
STT
Tên
bến bãi
Chủ
sử dụng
Số
hiệu bến bãi
T ọa đ ộ VN2 000
MC 60
Tọa
độ VN2000 MC 3 0
Diện
tích (m2 )
X(m)
Y( m)
X(m)
Y(m)
1
Thôn Đồng Phú, xã Độc Lập
Trần V ăn Giang
1
2271423
622587
2271809,1
570480,1
9.771
2271440
622636
2271825,9
570529,2
2
Nguyễn Đức Xuân
2271268
622695
2271653,7
570587,7
2271249
622643
2271634,9
570535,6
3
Thôn Tịnh Xuyên và Minh Xuyên, xã Hồng
Minh
Lê Văn Viết
2
2269441
625748
2269817,0
573635,6
21.099
4
Phạm Tiến Dũng
2269404
625984
2269779,3
573871,5
5
Đặng Văn Sáng
2269316
625970
2269691,3
573857,2
6
Lê Ti ến Sĩ
2269353
625737
2269729,1
573624,3
7
Thôn An Tiến, xã Chí Hòa
Nguyễn Thị Thoa
3
2269132
627957
2269501,2
575844,0
10.820
2269205
628057
2269573,9
575944,2
2269129
628106
2269497,8
575993,0
2269061
627996
2269430,1
575882,8
8
Thôn Phú Lạc, xã Minh Tân
Bùi Quang Thà
4
2274564
621324
2274954,2
569227,0
39.137
2274226
621649
2274615,4
569550,5
9
Bùi Xuân Tấu
2274155
621540
2274544,7
569441,3
2274553
621285
2274943,6
569187,5
10
Thôn Nhật Tảo, xã Tiến Đức
Trần Viết Vương
5
2277093
617778
2277494,8
565687,7
33.434
2276849
617892
2277250,4
565800,9
2276803
617733
2277204,9
565641,8
2277059
617694
2277461,0
565603,5
11
Thôn Văn và thôn An Tảo, thị trấn
Hưng Nhân
Trần Văn Chính
6
2280577
618005
2280978,7
565925,4
127.413
12
Bùi Quang Lân
2279847
618222
2280246,9
566140,2
13
Tr ần Văn Hà
2279799
618049
2280200,4
565967,0
14
Đ ỗ Văn Lương
2280527
617856
2280929,2
565776,2
15
Thôn Lão Khê, xã Tân Lễ
Cty Hà Thanh
7
2284049
617814
2284451,9
565745,1
56.987
16
2284468
617992
2284870,4
565924,4
Trần V ăn Thạo
2284502
617929
2284904,6
565861,5
2284171
617665
2284574,4
565596,4
17
Thôn Cầu Cống xã Cộng Hòa
Ngô Thế Mười
8
2283607
621736
2283997,8
569666,4
11.045
2283513
621696
2283903,9
569626,1
2283446
621634
2283837,0
569563,9
2283595
621771
2283985,7
569701,4
18
Thôn Phan, xã Hòa Tiến
Nguyễn Văn Cao
9
2283000
625917
2283377,8
573846,2
14.951
19
Nguyễn V ăn Quy ến
2283083
625924
2283460,8
573853,5
20
Nguyễn Thị Én
2283073
626146
2283450,1
574075,5
2283020
626136
2283397,1
574065,3
21
Thôn Việt Yên, xã Điệp Nông
Trần Xuân Chi ều
10
2285353
628577
2285723,0
576513,9
20.424
22
Bùi Hữu Châm
2285136
628379
2285506,6
576315,2
2285245
628645
2285614,8
576581,6
Tổng
diện tích
345.081
II. HUYỆN QUỲNH PHỤ
STT
Tên
bến bãi
Chủ
sử dụng
Số
hiệu bến bãi
T ọa đ ộ VN2 000
MC 60
Tọa
độ VN2000 MC 3 0
Diện
tích (m2 )
X(m)
Y( m)
X(m)
Y(m)
1
Thôn Tân Mỹ, xã Quỳnh Ngọc
Nguyễn V ăn Quảng
11
2286615
630189
2286980,2
578130,1
8.200
2286586
630045
2286951,7
577985,9
2286515
630089
2286880,5
578029,7
2286583
630206
2286948,2
578147,0
2
Thôn An Lộng, xã Quỳnh Hoàng
Hoàng Văn Lược
12
2288305
635232
2288654,9
583179,1
19.728
3
Phạm Đ ăng Huê
2288336
635039
2288686,5
582986,1
4
Hoàng V ăn Mai
2288486
635077
2288836,4
583024,6
2288357
635239
2288706,9
583186,2
5
Thôn Bến Hiệp, xã Quỳnh Giao,
Lê Văn Huynh
13
2288497
635872
2288845,0
583819,8
27.174
2288570
636064
2288917,4
584012,0
2288706
635989
2289053,7
583937,4
2288604
635823
2288952,2
583771,1
6
Xã Quỳnh Giao
Bãi mới 5
14
2288685
636300
2289031,7
584248,4
30.904
2288754
636472
2289100,2
584420,6
2288906
636403
2289252,4
584352,1
2288837
636231
2289183,9
584179,9
7
Thôn Bồ Trang 3, xã Quỳnh Hoa
Nguyễn Hữu Tuyển
15
2289770
639756
2290106,2
587708,3
14.962
2289824
639928
2290159,7
587880,5
2289900
639857
2290235,9
587809,7
2289859
639725
2290195,3
587677,5
8
Thôn Lộng Khê 1, xã An Khê
Bãi mới 6
16
2291787
645486
2292105,8
593445,3
10.617
2291919
645550
2292237,6
593509,8
2291949
645483
2292267,8
593442,8
2291807
645421
2292126,0
593380,4
9
Thôn Hạ, xã An Thái
Nguyễn Hữu Tuệ
17
2288214
645868
2288531,1
593816,4
11.186
2288159
645969
2288475,8
593917,2
2288253
646023
2288569,6
593971,5
2288290
645916
2288607,0
593864,6
10
Thôn Lương cầu, xã An Cầu
Nguyễn Đức Hân
18
2288038
646253
2288353,9
594200,9
19.236
2287952
646380
2288267,5
594327,6
2288043
646453
2288358,3
594400,9
2288143
646325
2288458,7
594273,2
11
Thôn Phố Lầy, xã An Ninh,
Nguyễn V ăn Quyết
19
2286790
647803
2287101,0
595747,2
38.446
2286520
648025
2286830,2
595968,4
12
Nguyễn Đức Ngạn
2286574
648108
2286884,0
596051,6
2286867
647891
2287177,7
595835,5
13
Thôn Động, xã An Thanh
Nguyễn Hồng Quân
20
2283165
651210
2283465,0
599143,5
5.408
2283137
651137
2283437,2
599070,4
2283079
651166
2283379,1
599099,3
2283114
651251
2283413,8
599184,4
Tổng
d iện tích
185.861
III. HUYỆN THÁI THỤY
STT
Tên
bến bãi
Chủ
sử dụng
Số
hiệu bến bãi
T ọa đ ộ VN2 000
MC 60
Tọa
độ VN2000 MC 3 0
Diện
tích (m2 )
1
Thôn Hống, xã Thụy Ninh
Bùi Quang Khảo
21
2278784
652899
2279078,2
600819,3
9.358
2
Nguyễn Văn Tĩnh
2278795
652943
2279089,1
600863,3
3
Vũ Xuân Trình
2278573
652996
2278866,9
600915,7
2278589
652949
2278883,0
600868,7
4
Thôn Cao Trai, xã Thụy Việt
Hoàng Đức Đạc
22
2279468
657656
2279747,7
605579,0
56.930
2279606
657881
2279885,0
605804,5
2279309
657963
2279587,7
605885,6
2279246
657860
2279525,0
605782,3
5
Thôn Kha Lý, xã Thụy Quỳnh
Đào Trọng Đạt
23
2278980
659495
2279253,9
607416,7
38.154
2279232
659820
2279505,0
607742,5
2279277
659784
2279550,1
607706,7
2279086
659421
2279360,2
607343,1
6
Thôn Phương Man, xã Thụy Dũng
Nguyễn Văn Nhu
24
2281205
663971
2281465,5
611900,1
8.391
2281225
664089
2281485,1
612018,2
2281308
664055
2281568,2
611984,4
2281247
663944
2281507,5
611873,2
7
Thôn Thiên Kiều, xã Thái Thọ
Nhâm Công Khanh
25
2261888
656763
2262168,2
604632,1
4.917
2261859
656734
2262139,3
604603
2261745
656852
2262025,1
604720,6
2261759
656865
2262039,0
604733,7
8
Thôn Thiên Kiều, xã Thái Thọ
Trần Văn Điệp
26
2261464
657512
2261741,8
605379,9
23.319
9
Trần Văn Dũng
2261435
657509
2261712,8
605376,8
10
Phạm Văn Hanh
2261412
657791
2261689,0
605658,7
2261468
657792
2261745,0
605659,9
2261463
657866
2261739,8
605733,9
2261423
657871
2261699,7
605738,8
2261485
658157
2261760,9
606025,0
2261522
658148
2261797,9
606016,1
Tổng
diện tích
141.069
IV. HUYỆN KIẾN XƯƠN G
STT
Tên
bến bãi
Chủ
sử dụng
Số
hiệu bến bãi
T ọa đ ộ VN2 000
MC 60
Tọa
độ VN2000 MC 3 0
Diện
tích (m2 )
1
Thôn Đắc Chúng Bắc, xã Quốc Tuấn
Phạm Văn Tiệp
27
2265919
650125
2266220,0
598005,5
23.315
2265868
650347
2266168,3
598227,4
2
Phạm Văn Tiếp
2265935
650355
2266235,3
598235,6
2266056
650135
2266357,0
598015,9
3
Thôn Dục Dương, xã Trà Giang
Phạm Văn Mạnh
28
2265953
651072
2266251,1
598952,7
16.677
2265975
651040
2266273,2
598920,8
2265915
650955
2266213,4
598835,6
2265751
650957
2266049,4
598837,1
2265751
651008
2266049,2
598888,1
4
Thôn Dục Dương 2, xã Trà Giang
Bãi mới 8
29
2266443
651438
2266740,0
599320,3
9.568
2266483
651373
2266780,2
599255,4
2266349
651299
2266646,4
599181,0
2266321
651337
2266618,3
599218,9
5
Xã Lê Lợi
Ngô Văn Dị
30
2262117
654376
2262404,5
602245,5
5.481
2262137
654367
2262424,5
602236,5
2262063
654169
2262351,1
602038,3
2262035
654179
2262323,1
602048,2
6
Thôn Mộ Đạo 2, xã Vũ Bình
Nguyễn Thanh Tuấn
31
2250399
644966
2250713,5
592798,5
15.631
2250366
644943
2250680,6
592775,4
2250465
644706
2250780,3
592538,7
2250536
644747
2250851,2
592579,9
7
Thôn Dương Liễu, xã Minh Tân
Bãi mới 9
32
2249889
646109
2250200,0
593940,1
21.582
2249786
645990
2250097,3
593820,8
2249645
646158
2249955,8
593988,4
2249676
646189
2249986,7
594019,5
8
Thôn Nguyệt Giám, xã Minh Tân
Công ty Vương Quốc Anh
33
2248568
647259
2248875,3
595086,3
17.447
2248552
647235
2248859,4
595062,2
2248316
647398
2248622,9
595224,5
2248377
647470
2248683,6
595296,7
9
Thôn Tân Thành, xã Hồng Tiến
Tr ần Quốc Th ế
34
2244759
651185
2245053,9
599001,3
33.456
2244679
651461
2244973,0
599277,1
2244554
651448
2244848,1
599263,7
2244667
651150
2244962,0
598966,0
Tổng
diện tích
143.157
V. HUYỆN TI ỀN HẢI
STT
Tên
bến bãi
Chủ
sử dụng
Số
hiệu bến bãi
T ọa đ ộ VN2 000
MC 60
Tọa
độ VN2000 MC 3 0
Diện
tích (m2 )
1
Thôn Lương Phú, xã Tây Lương
Nguyễn Thị Mến
35
2261297
657218
2261575,7
605085,3
11.766
2261268
657208
2261546,7
605075,2
2261424
656932
2261703,6
604799,7
2261383
656915
2261662,6
604782,5
2
Thôn Lương Phú, xã Tây Lương
Đào Kim Sinh
36
2261180
657822
2261456,9
605689,0
10.209
3
Hoàng Văn Tuy ền
2261246
657823
2261522,9
605690,2
4
Nguyễn Văn Kiên
2261234
657595
2261511,6
605462,2
5
Hoàng Văn Đa m
2261211
657592
2261488,6
605459,1
6
Cty Gạch CPI
7
Thôn Trà Lý, xã Đông Quý
Hà Ngọc Đại
37
2261242
658046
2261518,2
605913,3
3.514
8
Trần Văn Lộc
2261270
658029
2261546,2
605896,3
9
Trần Thị Nhạn
2261316
658190
2261591,7
606057,5
10
Trần Văn Băng
2261307
658196
2261582,7
606063,5
11
Vũ Văn Toàn
12
Vũ Văn Súy
13
Đào Ngọc Tuấn
14
Bùi Văn Th ắng
15
Th ôn định Cư
Đông, xã Đông Trà
Phạm Văn Nhò
38
2263853
661833
2264117,9
609708,7
15.805
2263890
661799
2264155,1
609674,8
16
Nguyễn V ăn
Thăng
2264113
662059
2264377,3
609935,5
2264078
662084
2264342,2
609960,4
17
Thôn Trung Nam, xã Nam Hải
Phạm Văn Nguyên
39
2246616
655903
2246896,8
603725,5
12.620
2246488
655952
2246768,7
603774,1
2246570
656076
2246850,3
603898,4
2246602
656072
2246882,3
603894,5
18
Thôn Tam Bảo, xã Nam Hồng
Tạ Quang Binh
40
2247522
658710
2247794,4
606535,6
25.682
2247512
658750
2247784,3
606575,6
2247428
658703
2247700,5
606528,3
2247440
658598
2247712,8
606423,4
19
Phạm Văn Toán
2247509
658817
2247781,1
606642,6
2247519
659097
2247790,3
606922,7
2247463
659100
2247734,3
606925,5
2247434
658803
2247706,2
606628,4
20
Thôn Tân Trào, xã Nam Hưng
Bãi Mới 4
41
2246678
661376
2246942,3
609199,4
13.832
21
Phan Văn Hưng
2246619
661282
2246883,5
609105,2
22
Trần Hươ ng Đảng
2246459
661353
2246723,3
609175,7
2246473
661393
2246737,2
609215,8
Tổng
diện tích
93.428
VI. HUYỆN ĐÔNG HƯNG
STT
Tên
bến bãi
Chủ
sử dụng
Số
hiệu bến bãi
T ọa đ ộ VN2 000
MC 60
Tọa
độ VN2000 MC 3 0
Diện
tích (m2 )
1
Thôn Hậu Trung 2, xã Bạch Đằng
Đỗ Quang Toàn
55
2268195
630439
2268556,5
578323,5
7.057
2268101
630545
2268462,2
578429,3
2268078
630518
2268439,2
578402,2
2268143
630396
2268504,6
578280,4
2
Thôn Chiến Thắng, xã Hoa Nam
Nguyễn Văn Thám
56
2268969
634584
2269317,9
582471,6
20.439
2268921
634364
2269270,6
582251,4
2269003
634337
2269352,7
582224,6
2269058
634571
2269407,0
582458,8
3
Thôn Vĩnh Tiến, xã Trọng Quan
Hà Đình Lan
57
2268430
638746
2268766,1
586632,6
21.506
4
Bùi Thị Loan
2268460
638920
2268795,6
586806,7
5
Trần Văn Vũ
2268326
639170
2268660,8
587056,3
6
Trần Văn Phúc
2268301
639162
2268635,8
587048,2
7
Vũ Văn Thủy
2268388
638911
2268723,6
586797,4
8
Trần Văn Thịnh
2268402
638747
2268738,1
586633,5
9
Thôn Phương Cúc, xã Đông Dương
Bãi mới 3
58
2268210
639442
2268544,0
587328,0
4.612
10
Bùi Văn Miêu
2268158
639528
2268491,7
587413,8
2268064
639538
2268397,6
587423,6
2268066
639526
2268399,7
587411,6
2268133
639501
2268466,8
587386,8
2268187
639432
2268521,0
587317,9
11
Thôn Thanh Long, xã Đông Hoàng
Bùi Văn Điều
59
2266295
644531
2266613,1
592411,9
9.777
2266267
644654
2266584,7
592534,8
2266190
644641
2266507,8
592521,6
2266220
644517
2266538,1
592397,6
12
Thôn Đông Hòa, xã Đông A
Bùi Đình Văn
60
2266028
647619
2266336,6
595499,5
16.215
2266063
647785
2266371,1
595665,6
2265976
647809
2266284,1
595689,4
2265932
647640
2266240,6
595520,2
13
Thôn Tân Phương, xã Đông Lĩnh
Đặng Quang Tuyến
61
2266996
649064
2267300,4
596947,6
49.533
2266880
649175
2267184,0
597058,3
2266659
648944
2266963,7
596826,6
2266776
648844
2267081,0
596726,9
14
Thôn Thu Cúc, xã Đông Dương
Bãi mới 2
67
2267686
639491
2268019,7
587375,4
3.679
15
Bãi mới 1
2267614
639460
2267947,8
587344,2
16
Trần Văn Tư
2267542
639396
2267876
587279,9
2267556
639376
2267890,1
587260,0
2267622
639437
2267955,9
587321,2
2267690
639477
2268023,8
587361,4
Tổng
diện tích
132.818
VII. HUYỆN VŨ TH Ư
STT
Tên
bến bãi
Chủ
sử dụng
Số
hiệu bến bãi
T ọa đ ộ VN2 000
MC 60
Tọa
độ VN2000 MC 3 0
Diện
tích (m2 )
1
Thôn Hội Khê, xã Hồng Lý
Bùi Văn Th ắng
42
2265478
625023
2265855,6
572898,3
25.177
2265372
625019
2265749,6
572894,0
2265340
624718
2265718,5
572592,9
2265400
624716
2265778,5
572591,1
2
Thôn Mỹ Lộc 1-3, xã Việt Hùng
Phạm Quang Đương
43
2264646
627664
2265015,4
575537,2
21.708
3
Nguyễn Mạnh Hà
2264392
627813
2264760,9
575685,5
4
Phạm Duy Môn
2264358
627755
2264727,1
575627,4
5
Phạm Quang Toản
2264608
627594
2264977,6
575467,1
6
Phạm Quang Điền
7
Trần văn Dương
8
Thôn Dũng Thúy Hạ, xã Dũng Nghĩa
Vũ Đức Lưu
44
2262032
627695
2262400,9
575560,3
25.569
2262051
627631
2262420,1
575496,3
2261769
627567
2262138,2
575431,4
2261746
627677
2262114,9
575541,4
9
Thôn Bắc Bổng Điền, xã Tân Lập
Phạm Văn Đảm
45
2260941
627218
2261311,1
575079,9
11.240
2260990
627124
2261360,4
574986,0
2260909
627053
2261279,6
574914,7
2260859
627151
2261229,3
575012,6
10
Thôn Trung Hồng, xã Hòa Bình
Hoàng Văn Chính
46
2257347
632130
2257701,6
579981,7
10.723
2257345
632218
2257699,3
580069,7
2257215
632204
2257569,3
580055,3
2257230
632120
2257584,6
579971,3
11
Thôn Bồng Lai, xã Vũ Tiến
Bãi mới 7
47
2254410
634137
2254758,0
581980,1
15.786
2254416
634097
2254764,1
581940,1
2254284
634065
2254632,2
581907,7
2254145
633962
2254493,5
581804,3
2254123
633984
2254471,4
581826,2
2254272
634131
2254620,0
581973,7
12
Thôn Thái Hạc, xã Việt Thuận
Nguyễn Văn Mai
48
2254114
639584
2254445,4
587427,0
28.168
13
Phạm Văn Khanh
2254214
639514
2254545,6
587357,3
14
Phan Văn Sự
2254091
639243
2254423,5
587085,9
15
Bùi Đình Thân
2254032
639265
2254364,4
587107,7
16
Thôn Nhân Bình, xã Vũ Vân
Vũ Văn Hùng
49
2253356
640449
2253684,7
588289,8
23.530
17
Bùi Văn Hưng
2253519
640225
2253848,4
588066,3
18
Hoàng Trọng Thủy
2253501
640189
2253830,5
588030,2
2253280
640329
2253609,0
588169,6
19
Thôn Đại Đồng 1, xã Đồng Thanh
Vũ Đức Dũng
50
2269098
625497
2269474,8
573383,5
6.456
20
Đỗ Vân Hiển
2269130
625506
2269506,7
573392,6
2269119
625644
2269495,3
573530,6
2269059
625624
2269435,4
573510,4
21
Thôn Phương Cát, xã Hiệp Hòa
Trần Văn Dương
51
2267852
630478
2268213,3
578361,5
3.557
2267780
630528
2268141,2
578411,3
2267821
630567
2268182,0
578450,4
2267869
630502
2268230,2
578385,6
22
Thôn Nam Hưng, xã Song Lãng
Bãi mới 10
52
2267473
632515
2267828,0
580397,7
16.042
2267583
632417
2267938,3
580300,0
2267634
632328
2267989,6
580211,1
2267668
632346
2268023,6
580229,2
2267656
632455
2268011,2
580338,2
2267497
632553
2267851,9
580435,7
23
Thôn Tân Thành, xã Phúc Thành
Vũ Văn Thành
53
2268599
635423
2268945,3
583309,6
2.258
2268612
635429
2268958,3
583315,6
2268671
635288
2269017,7
583174,8
2268658
635280
2269004,8
583166,7
24
Thôn Mễ Sơn 1, xã Tân Phong
Lê Ngọc Phúc
54
2266054
638809
2266389,6
586688,3
3.397
25
Lại Văn Lâm
2266050
638824
2266385,5
586703,3
26
Nguyễn Trọng Thao
2266272
638860
2266607,4
586740,0
27
Trần Văn Phú
2266273
638845
2266608,5
586725,0
28
Trần Văn Ba
T ổng diện tích
193.611
VIII. THÀNH PH Ố THÁI B ÌNH
STT
Tên
bến bãi
Chủ
sử dụng
Số
hiệu bến bãi
T ọa đ ộ VN2 000
MC 60
Tọa
độ VN2000 MC 3 0
Diện
tích (m2 )
1
Phường Tiền Phong,
Công Ty 27/7
62
2264047
639151
2264381,2
587024,2
19.576
2
Lê Văn Bình
2263710
639312
2264043,7
587184,2
2263688
639265
2264021,8
587137,1
2264031
639101
2264365,4
586974,2
3
Phường Hoàng Diệu
Phạm Văn Bi ểng
63
2262044
641645
2262370,3
589512,5
77.240
4
Đ ỗ Văn Thi ếu 1
2262196
641772
2262521,9
589640
5
Phạm Văn Vin
2262431
641860
2262756,7
589728,7
6
Phạm Đình Liễu
2262574
641868
2262899,7
589737,1
2262576
641906
2262901,6
589775,1
2262186
641960
2262511,4
589828,0
2262012
641856
2262337,7
589723,4
2261994
641714
2262320,1
589581,3
7
Thôn Tam Lạc, xã Vũ Lạc
Xí Nghiệp Hồng Hà
64
2262605
642236
2262929,6
590105,3
16.978
2262508
642140
2262832,9
590009
2262440
642111
2262764,9
589979,7
2262446
642091
2262771,0
589959,8
2262677
642148
2263001,9
590017,5
2262716
642228
2263040,6
590097,6
8
Thôn Đình Phùng, xã Vũ Đông
Đào Ngọc Kim
65
2263145
642256
2263469,6
590126,9
15.457
9
Bùi Đức Việt
2263155
642232
2263479,7
590102,9
10
Hoàng Văn Hạnh
2262997
642149
2263321,9
590019,5
2262826
642132
2263150,9
590001,9
2262822
642187
2263146,8
590056,9
2262992
642200
2263316,8
590070,4
11
Thôn Đoàn Kết, xã Đông Thọ
Bãi mới 11
66
2267113
639178
2267447,6
587060,6
13.744
2266810
639139
2267144,7
587020,7
2266794
639176
2267128,6
587057,6
2267101
639227
2267435,4
587109,6
T ổng diện tích
142.995
PHỤ LỤC 2
KHU VỰC BÃI VEN SÔNG ĐANG HOẠT ĐỘNG KHÔNG ĐƯA VÀO QUY
HOẠCH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2013)
I. HUYỆN HƯNG HÀ
STT
Tên
xã
Chủ
sử dụng
Điểm trung tâm
T ọa đ ộ VN2 000
MC 60
Tọa
độ VN2000 MC 3 0
Diện
tích
X
(m)
Y(m)
X(m)
Y(m)
(m2 )
1
Hồng Minh
Trần Thị H ồng
S53
2269302
625676
2269678,2
573563,1
1.700,0
2
Cộng Hòa
Lê Công Bảnh
S281
2283825
621774
2284215,7
569705,1
2.100,0
3
Tân Lễ
Trần Xuân Lượng
S285
2283893
617423
2284297,1
565353,5
2.044,9
4
Hà Đăng Đương
S283
2284088
617599
2284491,6
565530,1
5.241,0
5
Nguyễn Văn Phong
S286
2284728
619282
2285126,5
567215,4
4.910,0
6
Tân Lễ
Trân Th ế Trình
S298
2280725
617611
2281127,9
565531,8
16.000,0
7
Tiến Đức
Đỗ Văn Vượng
S302
2278408
618195
2278808,7
566108,8
1.080,0
8
Nguyễn Văn Nam
S301
2278382
618202
2278782,7
566115,7
1.440,0
9
Đặng Văn Kiên
S299
2278577
618258
2278977,6
566172,3
2.600,0
10
Điệp Nông
Phạm Minh Văn
S269
2286562
629890
2286928,1
577830,8
1.116,0
11
Tân Ti ến
Vũ Văn Khoa
S273
2282934
626820
2283309,0
574749,2
1.966,0
12
Tân Ti ến
Nguyễn Văn Vượng
S274
2282944
626660
2283319,5
574589,2
24.83,0
13
Hòa Tiến
Nguyễn Anh Viện
S278
2283171
625210
2283551,0
573139,6
3.100,0
14
Đoan Hùng
Nguyễn Văn Thanh
S275
2283040
627470
2283413,0
575399,6
1.440,0
Tổng
diện tích
45.176,0
II. HUYỆN QUỲNH PHỤ
STT
Tên
xã
Chủ
sử dụng
Điểm trung tâm
T ọa đ ộ VN2 000
MC 60
Tọa
độ VN2000 MC 3 0
Diện
tích
X
(m)
Y(m)
X(m)
Y(m)
(m2 )
1
An Ninh
Nhà máy gạch Hoa Cương
S224
2286386
647955
2286696,4
595898,0
30.000,0
2
An Khê
Đỗ Đường Nhích
S225
2291794
645390
2292113,1
593349,3
2.386,0
3
Lê Đình H ạnh
S226
2291754
645382
2292073,1
593341,2
1.130,0
4
Đỗ Văn Duy
S227
2291732
645349
2292051,2
593308,1
467,0
5
Nguyễn Duy Kỳ
S228
2291600
645243
2291919,5
593201,7
473,0
6
Nguyễn Hữu Khích
S229
2291554
645206
2291873,6
593164,6
1.472,0
7
Ngô Vi ết Thể
S230
2291327
645085
2291647,0
593042,9
655,0
8
Lê Đình Quyết
S231
2291296
645065
2291616,0
593022,8
901,0
9
TT An Bài
Nguyễn Văn Đại
S232
2285161
649579
2285466,3
597518,5
192,0
10
Nguyễn Văn Toàn
S233
2285122
649604
2285427,2
597543,3
461,0
11
Nguyễn Thanh Đi ền
S237
2285175
649534
2285480,4
597473,5
560,0
12
Bùi Thanh Đính
S238
2285174
649512
2285479,5
597451,5
782,0
13
TT An Bài
Nguyễn Trung Kiên
S239
2285224
649486
2285529,6
597425,6
1.600,0
14
Nguyễn Văn Cường
S240
2285295
649330
2285601,0
597269,8
1.892,0
15
Nguyễn Duy Hạnh
S234
2285251
649580
2285556,3
597519,7
4.512,0
16
Nguyễn Văn Tu
S235
2285275
649548
2285580,4
597487,8
4.512,0
17
Nguyễn Biên Thùy
S236
2285296
649517
2285601,5
597456,9
256,0
18
Nguyễn Văn Toản
S241
2285233
649679
2285538,0
597618,7
221,0
19
Quỳnh Giao
Nguyễn Thị Quý
S250
2288481
635616
2288829,8
583563,7
600,0
20
Đào Văn Thái
S263
2288507
635686
2288855,6
583633,8
225,0
1
Nguyễn Văn Quang
S264
2288509
635745
2288857,4
583692,8
2.408,8
22
Nguyễn Văn Hải
S262
2288426
635531
2288775,0
583478,5
130,0
23
Phạm Ngọc Tu ấn
S261
2288409
635489
2288758,2
583436,4
408,0
24
Vũ Thị Phúc
S260
2288405
635473
2288754,2
583420,4
100,0
25
Nguyễn Văn Thu
S259
2288386
635464
2288735,2
583411,4
105,0
26
Nguyễn Văn Mừoi
S258
2288389
635435
2288738,3
583382,4
904,0
27
Hoàng Văn Trúc
S256
2288359
635373
2288708,5
583320,3
175,0
28
Quỳnh Hoàng
Nguyễn Xuân Kiên
S254
2288348
635241
2288697,9
583188,2
260,0
29
Nguyễn Vi ết
Nhàn
S255
2288346
635267
2288695,8
583214,2
136,0
30
Hoàng Văn Mai
S257
2288377
635400
2288726,4
583347,3
6.919,0
31
An Đồng
Nguyễn Văn Lâm
S242
2290875
643639
2291199,4
591595,3
229,0
32
Trần Văn Nên
S243
2290863
643603
2291187,5
591559,2
180,0
33
Trần Văn Biện
S244
2289030
645836
2289347,3
593786,9
616,0
34
Vũ Ngọc Lân
S245
2289015
645828
2289332,4
593778,8
489,0
35
Quỳnh Thọ
Bùi Quang Dũng
S246
2289656
641260
2289987,5
589212,1
300,0
36
Ngô Xuân Quyên
S247
2289662
641218
2289993,7
589170,2
670,0
37
Quỳnh Hoa
Nguyễn Công Điều
S249
2289519
637479
2289862,2
585430,2
1.500,0
38
An Mỹ
Nguyễn Xuân Ngữ
S304
2281475
650979
2281775,4
598907,3
13.500,0
39
Quỳnh Lâm
Lưu Thiện Hoành
S267
2288350
631775
2288710,6
579721,7
720,0
Tổng
diện tích
80.638,0
III. HUYỆN THÁI THỤY
STT
Tên
xã
Chủ
sử dụng
Điểm trung tâm
T ọa đ ộ VN2 000
MC 60
Tọa
độ VN2000 MC 3 0
Diện
tích
X
(m)
Y(m)
X(m)
Y(m)
(m2 )
1
Thái Hà
Hà Minh Phụng
S 126
2267584
652026
2267879,4
599911,8
589,7
2
Đoàn Hữu Nguyên
S 127
2267661
652094
2267956,2
599980,1
6.683,3
3
Phan Như Tuy ến
S128
2267672
652140
2267967,0
600026,1
1.768,4
4
Nguyễn Văn Hậu
S130
2267846
652240
2268140,8
600126,7
4.965,0
5
Nguyễn Hữu Sáng
S131
2267128
649695
2267430,4
597579,1
6.745,5
6
Thái Phúc
Vũ Hữu Khang
S149
2268217
653038
2268509,4
600925,9
462,0
7
Nguyễn Văn Hậu
S 152
2268173
652639
2268466,6
600526,7
460,0
8
Trịnh Đình M ạnh
S148
2268198
652926
2268490,7
600813,8
952,0
9
Phạm Văn Vương
S147
2268184
652889
2268476,8
600776,8
689,0
10
Quách Đình Tính
S146
2268177
652826
2268470,0
600713,8
378,0
11
Hoàng Văn Dũng
S150
2268167
653084
2268459,2
600971,8
267,0
12
Quách Đình Đức
S151
2268133
653096
2268425,2
600983,7
32,0
13
Mỹ Lộc
Vũ Trung Kiên
S 190
2264367
661925
2264631,7
609802,3
13.000,0
14
Nguyễn Hữu Thịnh
S191
2264307
661679
2264572,5
609556,1
3.300,0
Thái Thanh
Lương Văn Dậu
S 176
2262620
655253
2262904,9
603124,1
552,0
16
Nguyễn Văn Khải
S 177
2265276
654176
2265564,5
602055,1
320,0
17
Thái Thọ
Hà Văn Du ẩn
S330
2262591
659564
2262862,7
607435,6
7.000,0
18
Hồng Quỳnh
H ồ Sĩ Dũng
S321
2281383
660754
2281653,4
608683,3
3.400,0
19
Thụy Hưng
Vũ Đăng Khuy
S310
2280018
655166
2280305,4
603090,4
8.260,0
20
Thụy Ninh
Nguyễn Tân Dương
S308
2278510
654175
2278800,2
602094,6
6.677,0
21
Nguyễn Văn Phách
S309
2278769
654417
2279058,5
602337,4
3.535,0
22
Thụy Quỳnh
Trần Viết Xuân
S322
2279462
660145
2279734,0
608068,3
690,0
23
Ph ạm Văn Tăng
S320
2280675
660584
2280945,8
608511,1
61.892,0
24
Đào Trọng Đạt (Bãi 2)
S319
2279154
659614
2279427,6
607536,3
10.564,0
25
Thụy Việt
Công ty VLXD Sông Đu ống
S318
2278833
658137
2279111,1
606058,1
37.000,0
26
Nguyễn Đức Nho
S317
2278936
658370
2279213,4
606291,5
9.228,0
27
Tống Duy Bạn
S316
2278943
658257
2279220,7
606178,5
7.687,0
28
Phạm Ph ú Thái
S315
2278917
658204
2279194,9
606125,4
5.452,0
29
Phạm Phú Trình
S314
2278923
658132
2279201,1
606053,4
2.922,0
30
Nguyễn Văn Hoàng
S313
2279009
658035
2279287,4
605956,6
2.203,0
31
Phạm Công Hải
S312
2279061
658003
2279339,5
605924,8
2.175,0
32
Thụy Dũng
Lê Đăng Hòa
S323
2281034
663596
2281295,6
611524,5
6.644,0
33
Nguyễn Văn Thư
S324
2281122
663745
2281383,1
611673,8
7.794,0
34
Mỹ Lộc
Phạm Phú Trình
S314
2264426
661950
2264690,7
609827,5
2.922,0
35
Phạm Văn Lươ ng
2264382
661984
2264646,5
609861,3
33.932,0
36
Thái Đô
Tạ Văn Trung
S194
2265259
664855
2265514.9
612735.3
27.840,0
37
Đinh Công Phụng
S195
2265363
664552
2265619.8
612432.6
15.070,0
Tổng
diện tích
304.051,0
IV. HUYỆN KIẾN XƯƠNG
STT
Tên
xã
Chủ
sử dụng
Điểm trung tâm
T ọa đ ộ VN2 000
MC 60
Tọa
độ VN2000 MC 3 0
Diện
tích
X
(m)
Y(m)
X(m)
Y(m)
(m2 )
1
Vũ B ình
Ngô Văn Lịch
S24
2250356
645005
2250670,4
592837,4
540,0
2
Nguyễn Văn Cờ
S25
2250101
645553
2250413,7
593384,7
684,0
3
Quốc Tuấn
Trần Xuân Nhiệm
S157
2265954
649639
2266256,5
597519,5
3.420,0
4
Phạm Văn Đành
S156
2266148
650098
2266449,1
597979,2
4.226,7
5
Vũ Đức Cơ
S155
2265882
650884
2266180,6
598764,5
932,0
6
XN gạch Quốc Tuấn
S158
2265771
648811
2266076,0
596690,9
58.150,0
7
Trà Giang
Nguyễn Văn Khởi
S144
2266768
653758
2267058,0
601641,6
700,0
8
Phạm Văn Kiên
S143
2266303
651282
2266600,5
599163,8
700,0
9
Bãi Dục Dương
S145
2265715
650951
2266013,4
598831,0
360,0
10
H ồng Thái
Nguyễn Đăng Khang
S140
2262799
652931
2263091,0
600802,3
5.500,0
11
Vũ Tây
Bùi Văn Mưu
S139
2265658
645510
2265973,0
593389,1
2.500,0
12
Trần Văn Hữu
S138
2265938
644574
2266255,9
592453,8
800,0
13
Bình Thanh
Bùi Quan g Đạo
S203
2247704
648459
2248007,6
596283,8
274,0
14
Minh Tân
Lê Văn C ầu
S202
2247792
648422
2248095,7
596247,1
1.100,0
15
Hoàng Văn Vận
S 196
2249195
646741
2249504,0
594570,1
1.200,0
16
Nguyên Thanh Chuy ền
S200
2248627
647203
2248934,5
595030,5
750,0
17
Bùi Dân Vận
S 197
2249535
646349
2249845,2
594179,1
1.000,0
18
XN Gạch Chung Anh
S199
2249858
646010
2250169,3
593841,0
2.000,0
19
Nguyễn Văn Tuấn
S198
2249657
646200
2249967,7
594030,4
25.000,0
20
Hồng Tiến
Tr ần Minh Long
S205
2244558
651505
2244851,9
599320,7
720,0
21
Cao Văn Thái
S207
2246347
654665
2246631,6
602486,5
1.000,0
22
Phạm Văn Bút
S206
2244695
651517
2244988,9
599333,1
720,0
Tổng
diện tích
108.050,0
V. HUYỆN TI ỀN HẢI
STT
Tên
xã
Chủ
sử dụng
Điểm trung tâm
T ọa đ ộ VN2 000
MC 60
Tọa
độ VN2000 MC 3 0
Diện
tích
X
(m)
Y(m)
X(m)
Y(m)
(m2 )
1
Nam Phú
Vũ Văn Hoàng
S216
2244450
665197
2244702,4
613014,1
3.400,0
2
Phi Văn Sáu
S217
2244907
662767
2245166,8
610585,2
1.018,0
3
Nam Hải
Đoàn Thị Mai
S209
2246624
656130
2246904,2
603952,6
4.500,0
4
Nam Hưng
Phan Văn Huy
S214
2246433
661405
2246697,1
609227,6
1.268,0
5
Đông Hải
Nhà máy g ạch
Đông Hải
S 189
2264283
662416
2264546,2
610293,1
20.886,0
6
Tây Lương
Nguyễn Chí Thanh
S167
2261208
657877
2261484,7
605744,1
380,0
7
Trần Văn Thêu
S165
2261208
657908
2261484,6
605775,1
350,0
8
Nguyễn Minh Hợp
S164
2261186
657916
2261462,6
605783,1
570,0
9
Tống Thị Nhàn
S168
2261193
657900
2261469,6
605767,1
1.090,0
10
Nguyễn Văn Vượng
S166
2261235
657894
2261511,6
605761,2
520,0
11
Nguyễn Văn Vượng 2
S171
2261026
657892
2261302,6
605758,6
720,0
12
Tô Văn Hữu
S170
2261112
657923
2261389,0
605790,0
917,0
13
Hoàng Văn Hưng
S169
2261119
657956
2261395,4
605822,9
917,0
14
Nam Cường
Tạ Văn Năng
S218
2254504
663146
2254763,8
610993,4
921,4
15
Trần Trung Dũng
S219
2254533
663107
2254792,9
610954,4
1.825,3
Tổng
diện tích
36.536,0
VI. HUYỆN Đ ÔNG HƯNG
STT
Tên
xã
Chủ
sử dụng
Điểm trung tâm
T ọa đ ộ VN2 000
MC 60
Tọa
độ VN2000 MC 3 0
Diện
tích
X
(m)
Y(m)
X(m)
Y(m)
(m2 )
1
Trọng Quan
Trần Việt Hùng
S73
2268392
638265
2268729,6
586151,4
2.739,0
2
Bãi Vinh Quan
S135
2268338
637852
2268676,8
585738,1
12.000,0
3
Bãi Cồn
S136
2268325
637775
2268664,1
585661,1
24.600,0
4
Trần Văn Thọ
S79
2268331
639261
2268665,5
587147,3
1.580,0
5
Nguyễn Văn Hương
S80
2268293
639306
2268627,4
587192,2
1.120,0
6
Đông Huy
Hoàng Văn Dậu
S124
2266048
647969
2266355,6
595849,6
5.000,0
7
Đông dương
Bùi Văn Lai
S81
2268262
639371
2268596,2
587257,1
4.050,0
8
Hồng Giang
Vũ Văn Trịnh
S63
2267284
632963
2267637,6
580845,2
2.500,0
9
Mai Trần Toàn
S62
2267846
632424
2268201,4
580307,8
2.000,0
10
Bạch Đằng
Trần Thị Băng
S58
2269318
629529
2269682,5
577416,8
1.295,0
11
Phạm Văn Khánh
S60
2268032
630649
2268392,8
578533,1
1.231,0
12
Đồng Phú
Phạm Đức Phóng
S72
2268486
636057
2268830,4
583943,3
400,0
13
Bùi Văn Luyện
S68
2268987
634848
2269335,1
582735,7
1.000,0
14
Bùi Văn Thịnh
S71
2268847
635400
2269193,4
583287,3
1.000,0
15
Nguyễn Đức Xuân
S67
2268943
634605
2269291,9
582492,5
250,0
16
Nguyễn Văn Lùng
S70
2268931
635189
2269278,1
583076,5
600,0
17
Bùi Thị Tươi
S69
2268935
634948
2269282,8
582835,5
600,0
18
Hoa Nam
Đỗ Văn Thủy
S64
2268476
633939
2268826,8
581825,0
400,0
19
Bãi Đồng Cà
S65
2268680
634027
2269030,6
581913,6
Tổng
diện tích
62.365,0
VII. HUYỆN VŨ THƯ
STT
Tên
xã
Chủ
sử dụng
Điểm trung tâm
T ọa đ ộ VN2 000
MC 60
Tọa
độ VN2000 MC 3 0
Diện
tích
X
(m)
Y(m)
X(m)
Y(m)
(m2 )
1
Nguyên xá
Ngô Văn Lươ ng
S7
2256267
633843
2256616,2
581691,7
5.000,0
2
Tự Tân
Hoàng M ạnh Tường
S5
2257317
631792
2257672,6
579643,6
2.500,0
3
Minh Lãng
Phạm Văn Quang
S46
2266521
633746
2266872,1
581625,9
1.000,0
4
Việt Hùng
Phạm Thị Hải
S27
2263946
627791
2264314,9
575662,1
1.710,0
5
Phạm Quang H òa
S137
2264223
627804
2264591,9
575676,0
2.465,0
6
Việt Thuận
Lưu Đình Trường
S19
2254143
639616
2254474,3
587459,1
950,0
7
Hồng Lý
Phan Bá Tuy ến
S37
2268005
622986
2268389,3
570868,7
728,0
8
Nguyễn Thị Thoa
S36
2267454
622977
2267838,2
570858,0
1.750,0
9
Nguyễn Hưu Yêm
S35
2267355
622984
2267739,1
570864,7
1.205,0
10
V ũ Đình Vinh
S38
2268043
622997
2268427,2
570879,8
572,0
11
Hiệp Hòa
Phạm Kh ắc Chiểu
S42
2267892
630420
2268253,5
578303,6
1.842,0
12
Bách Thuận
Đào Xuân Quynh
S4
2260270
626728
2260641,5
574587,7
100,0
13
Trần Trọng Hùng
S4
2260270
626728
2260641,5
574587,7
162,0
14
Hồng Phong
Trần Văn Đảng
S12
2248908
631163
2249264,2
578988,9
1.200,0
15
Vũ Ti ến
Trần Văn Đồng
S10
2254028
633841
2254376,9
581682,9
1.679,0
16
Trần Văn Chuẩn
S14
2251815
636794
2252154,6
584629,6
2.950,0
17
Trần Văn Nho
S9
2255198
634233
2255545,9
582078,5
360,0
18
Tân Lập
Trần Văn Quang-Tân Đệ
S2
2260827
626968
2261197,9
574829,5
460,0
19
Trần Văn Dung-Tân Đệ
S3
2260718
626934
2261089,0
574795,1
682,0
20
Song Lãng
Lê Quang Minh
S45
2267310
632660
2267664,6
580542,2
900,0
21
Trần Xuân Đảng
S44
2267362
632598
2267716,8
580480,3
1.500,0
22
Duy Nhất
Nguyễn Thị Lý
S 11
2252870
632663
2253222,3
580501,2
200,0
23
Phạm Văn Hậu
S13
2250308
635261
2250652,0
583091,8
360,0
Tổng
diện tích
30.275,0
VIII. THÀNH PH Ố THÁI BÌNH
STT
Tên
xã
Chủ
sử dụng
Điểm trung tâm
T ọa đ ộ VN2 000
MC 60
Tọa
độ VN2000 MC 3 0
Diện
tích
X
(m)
Y(m)
X(m)
Y(m)
(m2 )
1
Hoàng Diệu
Đỗ Văn Thiếu - Bãi 3
S119
2263079
641892
2263404,7
589762,7
4715,0
2
Đỗ Văn Thiếu
S117
2262628
641870
2262953,7
589739,3
4853,0
3
Phan Đình Cần
S118
2262901
641896
2263226,7
589766,1
1.0407,0
4
Vũ Văn Tài
S120
2263167
641989
2263492,4
589860,0
1.3589,0
5
Ti ền Phong
Công Ty CPVLXD Tiền Phong
S97
2264014
639250
2264347,9
587123,1
5000,0
6
XN vận tải thủy Hồng Hà
S98
2263761
639334
2264094,6
587206,4
1500,0
7
Tiền Phong
Công ty 27/7
S91
2264286
639058
2264620,5
586931,9
3504,0
8
Công ty 27/7
S100
2263620
639399
2263953,4
587271,0
1280,0
9
Công ty Bắc Hà
S90
2264236
639109
2264570,4
586982,8
2700,0
10
Đặng Đức Thiệp
S101
2263588
639436
2263921,3
587307,9
900,0
11
Đào Ng ọc Huân
S94
2264108
639184
2264442,1
587057,4
320,0
12
Lê Văn Cát
S93
2264127
639168
2264461,2
587041,5
1.782,0
13
Bùi Thanh Hải
S96
2264026
639204
2264360,1
587077,2
256,0
14
Công ty xi măng Thái Bình
S92
2264152
639164
2264486,2
587037,5
500,0
15
Đội vận tải thủy - BCH QS Tỉnh
S99
2263731
639352
2264064,6
587224,3
1.500,0
16
Vũ Đông
Đào Trọng Chiến
S112
2265044
643034
2265366,5
590910,8
2.376,0
17
Vũ Lạc
Hoàng Văn Th uận
S103
2261818
641782
2262143,9
589648,8
270,0
18
Phạm Văn Tuyến
S104
2261869
641912
2262194,5
589779,0
500,0
19
Công ty TNHH Bảy Tám
S107
2262302
642072
2262627,0
589940,3
820,0
20
Đông Thọ
Nguyễn Văn Tường
S84
2267053
639105
2267387,8
586987,4
2.000,0
21
Nguyễn Văn Xuân
S85
2266860
639062
2267194,9
586943,8
2.700,0
22
Nguyễn Tuấn Anh
S86
2266746
639081
2267080,8
586962,5
1.000,0
23
Đông Mỹ
Phạm Thọ Tác
S121
2266096
643134
2266418,4
591014,1
7.369,0
24
Bồ Xuyên
Xí Nghiệp Gạch
S132
2263168
639623
2263500,6
587493,6
500,0
25
Xí Nghiệp Than
S133
2262949
639871
2263280,9
587741,0
630,0
Tổng
diện tích
70.971,0
Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2266/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 phê duyệt Quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020
1.755
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng