Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 51/QĐ-STC 2016 sửa đổi lần một Bảng giá tối thiểu lệ phí trước bạ xe ô tô xe máy Cao Bằng
Số hiệu:
51/QĐ-STC
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Hoàng Hiển
Ngày ban hành:
05/02/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
UBND
TỈNH CAO BẰNG
SỞ TÀI CHÍNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 51/QĐ-STC
Cao
Bằng, ngày 05 tháng 02 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LẦN 1 BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI
VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí
và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị đ ịnh số 57/2002/NĐ-CP ngày 03
tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số
23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước
bạ;
C ăn cứ
Nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC
ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính h ướng dẫn về lệ phí
trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính
sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của
Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao B ằng về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước
bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quy ết đị nh s ố
18/QĐ-STC ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe
ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Biên bản họp giữa Sở Tài
chính và Cục Thuế tỉnh ngày 04 tháng 02 năm 2016 về việc thống nhất ban hành sửa
đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô
tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng và Quy chế phối hợp liên ngành giữa Sở
Tài chính và Cục thuế tỉnh Cao Bằng về ban h ành Bảng
gi á tính lệ phí trước bạ đối với các phương tiện xe
ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá-
Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung lần 1
Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thu lệ
phí trước bạ, trường hợp giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp hoặc
giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thì Cục
Thuế tỉnh, Sở Tài chính phối hợp thực hiện để sửa đổi, bổ sung vào Bảng giá tối
thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Tài chính Cao Bằng,
Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Bộ Tài chính; b/cáo
- Tổng cục Thuế; b/cáo
- UBND tỉnh Cao Bằng; b/cáo
- UBND các huyện, thành phố(p/hợp);
- Website STC;
- Lưu: VT, QLG .
KT.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Hoàng Hiển
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo quyết định số 51/ QĐ-STC ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Sở Tài chính Cao B ằn g
ĐVT:
nghìn đồng
STT
CHỦNG
LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU
GI Á
XE MỚI 100%
DANH
MỤC B Ổ SUNG
HÃNG HONDA
*
HONDA- KHÁC
1
HONDA ZOOMER, sản xuất năm 2013 tại
Nhật Bản dung tích xi lanh 49cm3
19,657
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ
LIÊN DOANH, NHẬP KHẨU LINH KIỆN,
SẢN XUẤT LẮP RÁP TẠI VIỆT NAM
Ban hành kèm theo Quyết định số 51/QĐ-STC ngày 0 5 tháng 02 năm 2016 của Sở Tài chính Cao Bằng
ĐVT:
nghìn đồng
STT
CHỦNG
LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI K Ý HIỆU
NĂM
SẢN XUẤT
Quyết
định 18/Q Đ-STC
GIÁ
XE MỚI 100%
1
2
3
4
5
DANH
MỤC SỬA Đ ỔI
B
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI
NHÃN HIỆU MITSUBISHI
1
Pajero Sport KH6WGYPYLVT5
Ôtô con 7 chỗ ngồi, dung tích
2998cm3
2015
1,000,010
1,011,000
2
Pajero Sport KG6WGYPYLVT5
Ôtô con 7 chỗ ngồi, dung tích
2998cm3
2015
924,660
934,000
3
Pajero Sport KG4WNMZLVT5
Ôtô con 7 chỗ ngồi, dung tích
2477cm3
2015
829,730
798,500
NHÃN HIỆU MERCEDES - BENZ
1
C250 (W205)
Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, 4x2, động
cơ xăng không chì, dung tích xi lanh 1991 cm3
2015
1,439,000
1,596,000
DANH
MỤC BỔ SUNG
A
LOẠI XE Ô T Ô TẢI (Ben, thùng)
NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG
1
Xe tải thùng
DFM EQ7TE4x2/KM2 tải trọng 7.400 kg
2015
460,000
2
DFM EQ7TE4x2/KM2-TK tải trọng 7.200
kg
2015
460,000
3
DFM EQ9TE6X4/KM tải trọng 14.400 kg
2015
750,000
4
DFM EQ9TE6X4/KM-TK tải trọng 13.500
kg
2015
750,000
5
DFM EQ10TE8X4/KM tải trọng 18.700
kg
2015
900,000
6
Xe tải
ben 1 cầu
DFM YC7TF4x2/TD3 tải trọng 8.500 kg
2016
610,000
7
Xe tải
ben 3 chân
FAW, CA3250P1K2TEA80 tải trọng
13.570 kg
2016
980,000
8
Xe tải
thùng 5 chân
DFM YC 11TE10x4/KM
tải trọng 21.850 kg
2016
1,100,000
NHÃN HI ỆU VEAM - VT
1
VT158TK
Mã sản phẩm CT23X11313 tải trọng
1.490 kg
459,800
2
VT300CH
Mã sản phẩm FT01X11515 tải trọng
3.890 kg
794,200
3
VT652ER0 1
Mã sản phẩm GT34X11818 tải trọng
3.530 kg
929,500
B
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI
NHÃN HI ỆU HONDA
1
HONDA CR-V 2.0L
Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, dung tích
xi lanh 1997cm3, 4x2, đ ộng cơ xăng không chì
2016
1,008,000
2
HONDA CR-V 2.4L
Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, d ung tích xi lanh 2354cm3, 4x2, động c ơ xăng khôn g chì
2016
1,158,000
NHÃN HI ỆU MITSUBISHI
1
Pajero sport KH6WGYPYLVT5
Ôtô con 7 chỗ ngồi, dung tích
2998cm3
2016
1,011,000
2
Pajero Sport KG6WGYPYLVT5
Ôtô con 7 chỗ ngồi, dung tích
2998cm3
2016
934,000
3
Paiero S port
KG4WNMZLVT5
Ôtô con 7 chỗ ngồi, dung tích
2477cm3
2016
798,500
NHÃN HI ỆU KIA
1
CARENS FG 20G E2 MT
Ôtô con 07 chỗ ngồi, dung tích xi lanh
1998cm3, động cơ xăng không chì, 4x2
2016
540,000
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU
NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 51/QĐ-STC ngày 0 5 tháng 02 năm 2016 của Sở Tài chính Cao Bằng
ĐVT: nghìn đồng
STT
CHỦNG
LOẠI NHÃN HIỆU - S Ố LOẠI KÝ HIỆU
NĂM
SẢN XU ẤT
Quyết
định 18/QĐ-STC
GIÁ
XE MỚI 100%
DANH
MỤC SỬA ĐỔI
A
XE Ô TÔ T ẢI
NHÃN HIỆU MITSUBISHI
1
Triton GLS.AT (Canopy)
Ôtô tải (pick up - cabin kép), 05
chỗ ngồi, 4x4 AT, dung tích xi lanh 2477cm3, tải trọng 625 đến 725kg, nh ập khẩu
2015,
2016
765,800
766,000
2
Triton GLS.MT (Canopy)
Ôtô tải (pick up - cabin kép), 05 chỗ
ngồi, 4x4MT, dung tích xi lanh 2477cm3, tải tr ọng 610 đến
710kg, nh ập khẩu
2015,
2016
680,800
681,000
3
Triton GLX.AT (Canopy)
Ôtô tải (pick up - cabin kép), 05 chỗ
ngồi, 4x2 AT, dung tích xi lanh 2477cm3, tải trọng 600 đến 700kg, nhập khẩu
2015,
2016
605,800
621,000
4
Triton GLX.MT (Canopy)
Ôtô tải (pick up - cabin kép), 05
chỗ ngồi, 4x2 MT, dung tích xi lanh 2477cm3, tải tr ọng 630
đến 730kg, nhập khẩu
2015,
2016
575,300
590,000
5
TRITON GLS.AT
Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ
ngồi, dung tích 2477c m3, tải trọng 625 đến 725kg
2015
775,000
766,000
6
TRITON GLS.MT
Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ
ngồi, dung tích 2477cm3, tải trọng 610 đến 710kg
2015
680,800
681,000
7
TRITON GLX.AT
Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ
ngồi, dung tích 2477cm3, tải trọng 600 đến 700kg
2015
605,800
621,000
8
TRITON GLX.MT
Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ
ngồi, dung tích 2477cm3, tải trọng 630 đến 730kg
2015
575,300
590,000
9
Triton GLS.AT (phiên bản giới hạn)
Ôtô tải (pick up cabin kép), dung tích
xi lanh 2477cm3, 05 chỗ ngồi, tải trọng 625 đến 725kg, nhập khẩu
2015
765,800
766,000
B
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI
ỉ
NHÃN HIỆU PORSCHE
1
Macan
Turbo
05 chỗ, V6 tăng áp kép,dung tích
3604cm3, tự động 7 cấp ly hợp kéo của Porsche, sx tại Đức đời xe 2016
2015
4,107,400
4,329,600
2
Maccan
S
05 chỗ, V6 tăng áp kép, dung tích
xi lanh 2997cm3, tự động 7 cấ p l y hợp
kép của Porsche, đời xe 2016
2015
3,148,200
3,314,300
3
Macan
05 ch ỗ, 4 xi lanh
thẳng hàng tăng áp, dung tích 1984cm3, tự đ ộn g 7 c ấp l y hợp kéo của
Porsche, sx tại Đức đời xe 2016
2015
2,682,900
2,821,500
4
Panamera
GTS
04 chỗ, V8, dung tích 4806c m3, tự động 7 cấp ly h ợp kéo của Porsche, sx t ại Đức đời xe 2016
2015
7,107,100
7,518,500
5
Panamera
4S
04 chỗ, V6, tăng áp kéo, dung tích
2.997cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2016
2015
6,439,400
7,502,000
6
Panamera
S
04 chỗ, V6, tăng áp kéo, dung tích 2.997
cm3, tự động 7 cấp ly h ợp ké p của
Porsche, sx t ại Đức, đời xe 2016
2015
6,132,500
6,485,600
7
Panamera
4S
04 chỗ, V6, dung tích 3.605 cm3, tự
động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx t ại Đức, đời xe
2016
2015
4,420,900
4,673,900
8
Cayenne
GTS
05 chỗ V6 tăng áp kép, dung tích xi
lanh 3604cm3, tự động 8 cấp Tiptronic S , sx t ại Đức, đ ời xe 2016
2015
5,366,900
5,662,800
9
Porsche
Cayenne
05 chỗ, V6, dung tích 3.598cm3, tự
động 8 cấp Tiptronic S, sx t ại Đức, đời xe 2016
2015
3,466,100
3,523,300
NHÃN HI ỆU MITSUBISH
1
Mirage
Ôtô con 05 chỗ ngồi, s ố tự động, dung tích 1193cm3
2015,
2016
508,800
513,500
2
Mirage
Ôtô con 05 chỗ ngồi, số sàn, dung
tích 1193cm3
2015,
2016
435,300
446,500
3
Attrage CVT
Ôtô con 05 chỗ ngồi, số tự động,
dung tích 1193cm3
2015,
2016
537,000
550,500
4
Attrage MT
Ôtô con 05 chỗ ngồi, số sàn, dung
tích 1193cm3
2015,
2016
493,800
506,500
5
Attrage MT S td
Ôtô con 05 chỗ ngồi, s ố sàn, dung tích 1193cm3
2015,
2016
463,800
475,500
NHÃN HI ỆU LEXUS
1
NX200 t
AGZ 15L-AWTLTW,
ôtô con 5 chỗ ngồi, s ố tự động 6 cấp , động cơ xăng, dung tích 1998cm3
2015
2,408,000
2,577,000
2
GX460
(URJ150L-GKTZKV), 07 chỗ ngồi, số tự
động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3
2015
3,957,000
4,040,000
3
LX
570
URJ201L-GNZGKV, 8 chỗ ngồi, s ố
tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5 .663
cm3
2015
5,610,000
5,720,000
4
ES250
(ASV60L-BETGKV), 5 chỗ ngồi, số tự
động 6 cấp, động cơ x ăng, dung tích 2.494cm3
2015
2,187,000
2,280,000
5
ES350
(GSV60L-BETGKV), 05 chỗ ngồi, số tự
động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3456cm3
2015
2,706,000
2,780,000
6
LS460L
(USF41L-AEZGHW), 05 chỗ ngồi, số tự
động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3
2015
5,808,000
5,968,000
NHÃN HIỆU TOYOTA
1
YARIS
G
NCP151L-AHPGKU, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số
tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1299cm3, nhập khẩu
2015,
2016
710,000
693,000
2
YARIS
E
NCP151L-AHPRKU, 5 cửa, 5 chỗ ngồi,
số tự động 4 cấp , động cơ xăng, dung tích 1299cm3, nhập
khẩu
2015,
2016
658,000
638,000
3
HIACE
KDH222L-LEMDY, 16 chỗ ngồi, s ố
tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2494 cm3, nhập khẩu
2015,
2016
1,251,000
1,262,000
4
TRH223L-LEMDK, 16 chỗ ngồi, số tay
5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2494 cm3, nhập khẩu
2015,
2016
1,161,000
1,172,000
5
Land
Cruiser Prado TX-L
TRJ150L-GKTEK, 07 chỗ ngồi, số tự động
6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694 cm3, 4x4
2015,
2016
2,192,000
2,257,000
6
Land
Cruiser VX
URJ202L-LEMDK, 08 chỗ ng ồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608 cm3, 4x4
2015,
2016
2,825,000
2,850,000
DANH
MỤC B Ổ SUNG
A
XE Ô TÔ TẢI
NHÃN HIỆU CNHTC
1
Xe ôtô tải (có mui)
VT/WD615.47-MB1, tải trọng 15.880 kg, dung tích
xi lanh 9726cm3, sản xuất tại Trung Quốc
2014
905,000
NHÃN HIỆU MITSUBISHI
1
TRITON GLS.AT
Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ
ngồi, dung tích 2477cm3, tải trọng 625 đến 725kg
2016
766,000
2
TRITON GLS.MT
Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ
ngồi, dung tích 2477cm3, tải trọng 610 đến 710kg
2016
681,000
3
TRITON GLX.AT
Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ
ngồi, dung tích 2477cm3, tải trọng 6 00 đến 7 00kg
2016
621,000
4
TRITON GLX.MT
Ô tô tải (pick-up cabin kép), 05 chỗ
ngồi, dung tích 2477cm3, tải trọng 6 30 đến 7 30kg
2016
590,000
5
Triton GLS.AT (phiên bản giới hạn)
Ô tô tải (pick-up cabin kép), dung
tích 2477cm3, 05 chỗ ngồi, tải trọng 6 25 đến 7 25kg , nhập khẩu
2016
766,000
B
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI
NHÃN HIỆU PORSCHE
1
Panamera Turbo Executive
04 chỗ ngồi, V8 tăng áp kép, dung
tích xi lanh 480 6cc, tự động 7 cấ p ly
hợp kép của Porsche, sản xuất tại Đ ức, đời xe 2016
2015
9,241,100
2
Cayenne Turbo
05 chỗ ngồi, V6 tăng áp k éo, dung tích xi lanh 4806cc, t ự động 8 cấp
Tiptronic S , sản xuất t ại Đức, đời xe 2016
2015
6,922,300
NHÃN HIỆU LEXUS
1
RX350
GGL25L-AWZGB, ôtô con 05 chỗ ngồi,
số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3456cm3, nh ập kh ẩu
2015, 2016
3,337,000
2
RX200t
AGL25L-AWTGZ, ôtô con 05 chỗ ngồi,
s ố tự động 6 cấp, động cơ xăng,
dung tích 1998cm3, nh ập kh ẩu
2015, 2016
3,060,000
3
NX200t
AGZ15L-AWTLTW, ôtô con 5 chỗ ngồi,
số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1998cm3
2016
2,557,000
4
GX460
(URJ150L-GKTZKV), 07 chỗ ngồi, số tự
động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3
2016
4,040,000
5
LX 570
UKJ201L-GNZGKV, 8 chỗ ngồi, s ố
tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3
2016
5,720,000
6
ES250
(ASV60L-BETGKV), 5 ch ỗ ngồi, s ố t ự động 6 cấp, động
cơ xăng, dung tích 2.494cm3
2016
2,280,000
7
ES350
(GSV60L-BETGKV), 05 chỗ ngồi, số tự
động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3456cm3
2016
2,780,000
8
LS460L
(USF41L-AEZGHW), 05 chỗ ngồi, số tự
động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cm3
2016
5,968,000
NH ÃN
HI ỆU BMW
1
BMW X 1 SDRIVE
20i
Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, dung tích x i
lanh 1998cc, sản xuất tại Đức, số t ự đ ộng, 1 cầu
2015
1,666,000
Quyết định 51/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 1 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 51/QĐ-STC ngày 05/02/2016 sửa đổi lần 1 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
1.963
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng