Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1370/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Lắk
Người ký:
Lữ Ngọc Cư
Ngày ban hành:
27/06/2012
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1370/QĐ-UBND
Đắk
L ắk, ngày 27 th áng 06 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
C ăn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 238/TTr -SKHĐT ngày
30/5/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 17 thủ tục hành chính mới ban hành; 66 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ được công bố tại
Quyết định số 2183/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh, về việc công bố bộ thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; 02 thủ
tục hành chính bị bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 3757/QĐ-UBND ngày
23/12/2009 của UBND tỉnh, về công bố bổ sung các thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn
tỉnh.
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các
Sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- VP Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng Tổng hợp, TTTTCB;
- Lưu: VT, KSTTHC. (Ph 40 b)
CHỦ TỊCH
Lữ Ngọc Cư
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1370/QĐ-UBND, ngày 27 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đắk Lắk)
Phần
I
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Số
TT
Tên
thủ tục hành chính
I. LĨNH V ỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
1
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
ch ết m ất tích.
2
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên
công ty TNHH hai thành viên trở lên do tiếp nhận thành viên mới
3
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên
công ty TNHH hai thành viên trở lên do tặng cho phần v ốn
góp.
4
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên.
5
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi
ngành nghề kinh doanh
6
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông
sáng lập công ty cổ phần do tặng cho cổ phần.
7
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của T òa án
8
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký thuế.
9
Thủ tục đăng ký bổ sung thông tin
trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
10
Thủ tục đăng ký bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
11
Thủ tục đăng ký hiệu đính thông tin.
12
Thủ tục đăng ký đối với trường hợp
tên doanh nghiệp vi phạm quy định về sở hữu công nghiệp
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO VIỆT NAM
1
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi, hỗ trợ
đầu tư bổ sung cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị
định số 61/2010/NĐ-CP.
2
Cấp đổi Giấy xác nhận ưu đãi, hỗ
trợ đầu tư bổ sung cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo
Nghị định số 61/2010/NĐ-CP.
III. LĨNH VỰC TIẾP NHẬN VIỆN TRỢ
PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (NGO)
1
Thẩm đ ịnh, phê
duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng vốn NGO
2
Thẩm định, phê duyệt chương trình
sử dụng vốn NGO
3
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ
kỹ thuật sử dụng vốn NGO
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG ĐƯỢC CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2183/QĐ-UBND NGÀY 19/8/2009 CỦA UBND TỈNH.
Số
TT
Tên
thủ tục hành chính
Nội
dung thay đổi
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
1
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với doanh nghiệp tư nhân
Khoản
g, l
2
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty TNHH có hai thành viên trở lên
Khoản
g, l
3
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty cổ phần.
Khoản
g, l
4
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là tổ chức.
Khoản
g, l
5
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là cá nhân.
Khoản
g, l
6
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với công ty hợp danh
Khoản
g, l
7
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều
lệ công ty, tỷ lệ góp vốn.
Khoản
g, l
8
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân.
Khoản
g, l
9
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên
công ty TNHH hai thành viên trở lên do thừa kế.
Khoản
g, l
10
Thủ tục đăng ký thay đổi th ành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do có thành viên không
thực hiện cam kết góp vốn theo quy định tại khoản 3 Điều 39 của Luật Doanh
nghiệp.
Khoản
g, l
11
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên
công ty TNHH hai thành viên trở lên do chuyển nhượng phần vốn góp
Khoản
g, l
12
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp
Khoản
g, l
13
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần
Khoản
g, l
14
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp đến nơi khác trong phạm vi tỉnh
Khoản
g, l
15
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp ngoài tỉnh.
Khoản
g, l
16
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông
sáng lập công ty cổ phần trong trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 84 của
Luật Doanh nghiệp (cổ đông sáng lập chuy ể n nhượng c ổ phần phổ thông cho cổ đông
sáng lập khác hoặc chuy ể n nhượng cho người không phải
là c ổ đông sáng lập trong thời hạn 3 năm kể từ
ngày công ty được c ấ p giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh) .
Khoản
g, l
17
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông
sáng lập công ty cổ phần trong trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 84 của
Luật Doanh nghiệp (Trường hợp có c ổ đông
sáng lập không thanh toán đủ s ố cổ phần đã đăng
ký mua) .
Khoản
g, l
18
Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh đối với công ty h ợp danh
Khoản
g, l
20
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai
thành viên trở lên
Khoản
g, l
21
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với trường hợp công ty cổ phần chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở
lên
Khoản
g, l
22
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần, công ty TNHH 2 thành viên trở lên
thành công ty TNHH một thành viên
Khoản
g, l
23
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu
hạn Hai thành viên
Khoản
g, l
24
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần
Khoản
g, l
25
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với trường hợp sáp nhập một hoặc một số công ty TNHH một thành viên vào một
công ty TNHH một thành viên khác.
Khoản
g, l
26
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối
với trường hợp sáp nhập một hoặc một số công ty TNHH hai thành viên trở lên
vào một công ty TNHH hai thành viên trở lên khác
Khoản
g, l
27
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh
Khoản
g, l
28
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng
đại diện.
Khoản
g, l
29
Thủ tục thông báo lập địa điểm kinh
doanh.
Khoản
g, l
30
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đã đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Khoản
g, l
31
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối
với chi nhánh và văn phòng đại diện trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, đăng ký hoạt động bị mất, rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới
hình thức khác
Khoản
g, l
33
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động
văn phòng đại diện của doanh nghiệp
Khoản
g, l
34
Thủ tục đăng ký giải thể chi nhánh
doanh nghiệp
Khoản
g, l
35
Thủ tục đăng ký giải thể doanh
nghiệp.
Khoản
g, l
36
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh
doanh của doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp
Khoản
g, l
II. Lĩnh vực Đầu tư vào Việt Nam
1
Cấp Chứng nhận đầu tư Dự án đầu tư
trong nước dưới 300 tỷ đồng không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không
thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
Khoản
c, l
2
Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư dự
án có vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
Khoản
c, l
3
Cấp Chứng nhận đầu tư Dự án có vốn
đầu tư nước ngoài dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
Khoản
c, l
4
Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư dự
án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện,
không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
Khoản
c, l
5
Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư dự
án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
Khoản
c, l
6
Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
Khoản
c, l
7
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận
đầu tư
Khoản
c, l
8
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận
đầu tư
Khoản
c, l
11
Cấp Chứng nhận đầu tư trường hợp
nhà đầu tư nước ngoài sáp nhập/ mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt
Nam
Khoản
c, l
13
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Khoản
c, g, l
14
Điều chỉnh nội dung chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
Khoản
c, l
15
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư
16
Đăng ký đầu tư Dự án đầu tư trong
nước dưới 300 tỷ đồng không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng
Chính phủ (không đề nghị cấp Chứng nhận đầu tư)
Khoản
c, l
III. Lĩnh vực đấu thầu
1
Thẩm định kế hoạch đấu thầu
Khoản
a, f, k
2
Thẩm định điều chỉnh kế hoạch đ ấu thầu
Khoản
a, f, k
3
Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu
Khoản
a, b, f, k
4
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh hồ
sơ m ời thầu
Khoản
a, b, f, k
5
Thẩm định Kết quả đấu thầu
Khoản
a, f, g, k
6
Thẩm định điều chỉnh Kết quả đấu
thầu
Khoản
a, f, g, k
IV. Lĩnh vực thẩm định dự án đầu
tư xây dựng công trình
1
Thẩm định dự án dự án đầu tư xây
dựng công trình
Khoản
a, b, c, f, k
2
Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư
xây dựng công trình
Khoản
a, b, c, f, k
3
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh
tế kỹ thuật xây dựng công trình
Khoản
a, b, c, k
4
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo
cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
Khoản
a, b, c, k
V. Lĩnh vực giải quyết khiếu
nại, tố cáo
1
Thủ tục tiếp công dân
Từ
khoản a đến khoản 1
2
Thủ tục Xử lý đơn thư
Từ
khoản a đến khoản 1
3
Thủ tục giải quyết khiếu nại
Từ
khoản a đến khoản 1
4
Thủ tục giải quyết tố cáo
Từ
khoản a đến khoản 1
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ ĐƯỢC
CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2183/QĐ-UBND NGÀY 19/8/2009 CỦA UBND TỈNH.
Số
TT
Tên
thủ tục hành chính
Số
hiệu trên C ơ sở dữ liệu quốc gia
Lý
do hủy bỏ
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG DOANH NGHIỆP
1.
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh
của công ty nhà nước
T-DLA-037643-TT
Luật
Doanh nghiệp nhà nước hết hiệu lực và được áp dụng theo Luật Doanh nghiệp 2005
2.
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng
đại diện của công ty nhà nước
T-DLA-037713-TT
3.
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty nhà nước
T-DLA-037679-TT
4.
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện công ty nhà nước
T-DLA-037733-TT
5.
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều
lệ của công ty nhà nước
T-DLA-109540-TT
6.
Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung
ngành nghề kinh doanh của công ty nhà nước
T-DLA-037814-TT
7.
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty nhà nước
T-DLA-037844-TT
8.
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ
của công ty nhà nước
T-DLA-037777-TT
9.
Thủ tục bán doanh nghiệp tư nhân
T-DLA-036013-TT
10.
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối
với chi nhánh và văn phòng đại diện trong trường hợp mất Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh, đăng ký hoạt động
T-DLA-038118-TT
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO VIỆT NAM
11.
Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư
T-DLA-115713-TT
Nghị
định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21/9/2006 hết hiệu lực
12.
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
T-DLA-115731-TT
13.
Đăng ký lại doanh nghiệp và dự án
đầu tư (áp dụng cho nhà đầu tư nước ngoài)
T-DLA-115763-TT
III. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
14 .
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai
T-DLA-116476-TT
Không
thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở (Thẩm quyền giải quyết của Giám
đốc Sở gi ải quyết khiếu nại lần đầu tại khoản 1 Điều 20
Luật khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011)
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ ĐƯỢC
CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3757/QĐ-UBND NGÀY 23/12/2009
S ố
TT
Tên
thủ tục hành chính
Số
hiệu trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
Lý
do hủy bỏ
1
Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư
T-DLA-159410-TT
Thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh theo quy định tại Điều 67, Ngh ị
đ ịnh s ố 108/2 006/N Đ-CP ngày 22/9/2006.
2
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
T
-DLA-159413 -TT
Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1370/QĐ-UBND ngày 27/06/2012 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk
1.076
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng