Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 449/QĐ-UBND 2016 việc chuẩn y kết quả Tổng điều tra hộ nghèo hộ cận nghèo Quảng Ngãi
Số hiệu:
449/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Lê Quang Thích
Ngày ban hành:
25/03/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 449/QĐ-UBND
Quảng Ngãi , ngày 25 tháng 3 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHUẨN Y KẾT QUẢ TỔNG ĐIỀU TRA HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TT g
ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành chuẩn
nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ K ế hoạch số 5631/KH-UBND ngày 04/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Tổng
điều tra, rà soát xác định hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn giai đoạn
2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 21/TTr-SLĐTBXH ngày 17/3/2016 về việc đề
nghị chuẩn y kết quả Tổng đ iều tra hộ nghèo, hộ cận
nghèo năm 2015 theo chuẩn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chuẩn y kết quả Tổng điều
tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như
sau:
I. Hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015
theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015
- Tổng số hộ dân cư trên địa bàn:
342.986 hộ
- Hộ nghèo: 31.635 hộ, tỷ lệ: 9,22%
- Hộ cận nghèo: 31.475 hộ, tỷ lệ 9,18
%
Trong đó:
* Khu vực miền núi:
+ Hộ nghèo: 17.180 hộ, tỷ lệ: 28,76%
+ Hộ cận nghè o: 8.829
hộ, tỷ lệ 14,78 %
* Khu vực đồng bằng:
+ Hộ nghèo: 14.455 hộ, tỷ lệ: 5,10%
+ H ộ c ận nghèo: 22. 646 hộ, tỷ lệ 8,00%
(Chi tiết đ ối v ới t ừn g
địa ph ương theo phụ lục 1,2 đ ính kèm)
II . Hộ nghèo, hộ cận nghè o
năm 2015 theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020, áp dụng thực
hiện t ừ ngày 01/01/2016.
- Tổng số hộ dân cư trên địa bàn:
342.986 hộ
- Hộ nghèo: 52.100 hộ, tỷ iệ: 15,19%
- Hộ cận nghèo: 30.334 hộ, tỷ lệ
8,84%
Trong đó:
Chia theo khu vực miền núi và đồng
bằng
* Khu vực miền núi:
+ Hộ nghèo: 27.937 hộ, tỷ lệ: 46,76%
+ H ộ c ận nghèo: 7.700 h ộ, t ỷ lệ
12,89%
* Khu vực đồng bằng:
+ Hộ nghèo: 24.163 hộ, tỷ lệ: 8,53%
+ Hộ cận nghèo: 22.634 hộ, tỷ lệ
7,99%
Chia theo khu vực thành thị và
nông thôn
* Khu vực thành thị:
+ Hộ nghèo: 3.071 hộ, tỷ lệ: 6,25%
+ H ộ cận nghèo:
3.477 hộ, tỷ lệ 7,08%
* Khu vực nông thôn:
+ Hộ nghèo: 49.029 hộ, tỷ lệ: 16,68%
+ H ộ c ận nghèo: 26.857 h ộ, tỷ lệ 9,14%
Chia theo nhóm đối tượng:
+ Hộ nghèo thuộc nhóm chính sách bảo
trợ xã hội: 13.45 1hộ, chiếm tỷ lệ 25,82% trong tổng số hộ
nghèo.
+ Hộ nghèo thuộc nhóm chính sách giảm
nghèo: 58.649 hộ, chiếm tỷ lệ 74,18% trong tổng số hộ nghèo.
(Chi tiết đối với t ừng địa phương theo phụ lục 3,4,5,6 đ ính
kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cục Trưởng Cục Thống kê tỉnh, Thủ
trưởng các Sở, Ban, Ngành, Hội đoàn thể tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Lao động -TB&XH;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- U B Mặt trận Tổ quốc Việt N am t ỉ nh;
- Các Ban Đảng của Tỉnh ủy;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Cục Thống kê t ỉ nh;
- VPUB:PVP(VX), KTTH, CBTH;
- Lưu VT,VHXHthuy259
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Thích
PHỤ LỤC 01
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ
NGHÈO NĂM 2015 THEO CHUẨN GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi )
TT
Huyện, thành ph ố
Tổng số h ộ dân cư đầu năm
Hộ nghèo đầu năm
Biến động hộ nghèo trong năm
Tổng số hộ dân cư cuối năm
Số hộ nghèo cuối năm
Số hộ thoát nghèo
Số hộ tái nghèo
H ộ nghèo phát sinh
Số hộ
Trong đó: Hộ DTTS
S ố
h ộ
Tỷ lệ (%)
S ố hộ DTTS
Tỷ lệ (%)
Số hộ
Tỷ lệ (%)
Số hộ
Tỷ lệ (%)
Số h ộ
Tỷ lệ (%)
Số hộ
Trong đó : Hộ DTTS
Số hộ
Tỷ lệ (%)
Số hộ DTTS
Tỷ lệ (%)
A
B
1
2
3
4=3/1
5
6=5/2
7
8=7/1
9
10=9/1
11
12=11/1
13
14
15
16=15/13
17
18=17/14
Đồng
bằng
278 . 579
1.141
19.005
6,82
445
39,00
4.872
1,75
20
0,01
302
0,11
283.241
1 . 162
14 . 455
5,10
330
28,40
1
TP . Quảng
Ng ã i
63.898
0
2.730
4,27
971
1,52
14
0,02
65.091
1.773
2,72
2
Lý S ơ n
5 .776
0
942
16,31
153
2,65
25
0,43
5.892
1
814
13,82
3
B ình S ơ n
53.814
167
4.746
8,82
40
23,95
500
0,93
8
0,01
110
0,20
54.206
170
4.364
8,05
49
28,82
4
Sơn Tịnh
25.100
4
1.697
6,76
300
1,20
25.265
3
1.397
5,53
5
T ư Nghĩa
34.898
690
2.091
5,99
214
31,01
809
2,32
2
0,01
35.563
693
1 . 284
3,61
91
13,13
6
Nghĩa Hành
24.244
272
1.580
6,52
183
67,28
384
1,58
3
0,01
61
0,2 5
24.571
288
1 . 260
5,13
183
63,54
7
Mộ Đứ c
32.860
7
2.315
7,05
7
1 0 0,00
636
1,94
61
0,19
34.504
7
1.740
5,04
7
100,00
8
Đức Ph ổ
37.989
1
2.904
7,64
1
100,00
1.119
2,95
9
0,02
29
0,0 8
38.149
0
1.823
4,78
Miền núi
5 8 . 6 53
46.215
20.548
35,03
1 8 . 395
39,80
3.799
6,48
30
0,0 5
401
0,68
59.745
47 . 073
17.180
28,76
16.064
34,13
9
Trà Bồng
8.457
3.682
3.405
40,26
2.562
69,58
584
6,91
3
0,04
8.636
3.763
2.824
32,70
2.399
63, 75
10
Sơn Hà
20.393
17.114
6.435
31,55
5.820
34,01
1.526
7,48
15
0,07
254
1,25
20.722
17.415
5.178
24,99
4.738
27,21
11
S ơ n Tây
5.102
4.560
2.148
42,10
2.141
46,95
446
8,74
8
0,16
134
2,63
5.191
4.658
1.844
35,52
1.840
39,50
12
Minh Long
4.775
3.626
1.519
31,81
1 . 216
33,54
319
6,68
4
0,08
4.851
3.689
1.204
24,82
1.017
27,57
13
Ba Tơ
15.345
12.800
4.346
28,32
3.967
30,99
718
4,68
15.837
13.173
3.628
22,91
3.381
25,67
14
T â y Trà
4.581
4.433
2.695
58,83
2.689
60,66
206
4
7
0
6
0
4.508
4.375
2.502
55,50
2.689
61,46
Tổng cộng
337.232
47.356
39.553
11,73
18.840
39,78
8.671
2,57
50
0,01
703
0,21
342.986
48.235
31,635
9,22
16.394
33,99
PHỤ LỤC 02
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ CẬN
NGHÈO NĂM 2015 THEO CHUẨN 2011-2015
(Kèm theo Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
Huyện, thành ph ố
Tổng số h ộ dân cư
đầu năm
Hộ cận nghèo đầu năm
Biến động hộ nghèo trong năm
Tổng số hộ dân cư cuối năm
Số hộ cận nghèo cuối năm
Số hộ thoát nghèo
Số hộ tái cận nghèo
H ộ cận nghèo
phát sinh
Số hộ
Trong đó: Hộ DTTS
S ố h ộ
Tỷ lệ (%)
S ố hộ DTTS
Tỷ lệ (%)
Số hộ
Tỷ lệ (%)
Số hộ
Tỷ lệ (%)
Số h ộ
Tỷ lệ (%)
Số hộ
Trong đó : Hộ DTTS
Số hộ
Tỷ lệ (%)
Số hộ DTTS
Tỷ lệ (%)
A
B
1
2
3
4=3/1
5
6=5/2
7
8=7/1
9
10=9/1
11
12=11/1
13
14
15
16=15/13
17
18=17/14
Đồng
bằng
278 . 579
1.141
23.769
8,53
316
27,70
3.782
1,36
19
0,01
2 . 640
0,95
283.241
1.162
22 . 646
8,00
319
27,45
1
TP . Quảng
Ng ã i
63 . 898
0
3 . 879
6,07
0
0,00
866
1,36
0,00
5
0,01
65.091
0
3.018
4,64
0
2
Lý S ơ n
5.776
0
562
9,73
0
0,00
161
2,79
0,00
112
1,94
5.892
1
513
8,71
0
0,00
3
B ình S ơ n
53 . 814
167
5.144
9,56
34
20,36
559
1,04
3
0,01
244
0,45
54 . 206
170
4.832
8,91
34
20,00
4
Sơn Tịnh
25 . 100
4
1.633
6,51
0
0,00
409
1,63
0,00
617
2,46
25.265
3
1 . 841
7,29
0
0,00
5
T ư Nghĩa
34.898
690
2.712
7,77
192
27,83
395
1,13
0,00
465
1,33
35.563
693
2.782
7,82
192
27,71
6
Nghĩa Hành
24.244
272
3 . 454
14,25
90
33,09
491
2,03
4
0,02
399
1,65
24.571
288
3.366
13,70
86
29,86
7
Mộ Đứ c
32 . 860
7
4 . 203
12,79
0
0,00
427
1,30
0,00
311
0,95
34.504
7
4.087
11,85
7
100,00
8
Đức Ph ổ
37.989
1
2.182
5,74
0
0,00
474
1 , 25
12
0,03
487
1 , 28
38.149
0
2 . 207
5,79
0
Miền núi
58.653
46.215
9.133
15,57
6 . 422
1 3,90
1 .543
2,63
603
1 ,03
555
0,95
59 . 745
47.073
8 . 829
14,78
6.190
13,15
9
Trà Bồng
8 . 457
3.682
2 . 561
30 , 28
601
16,32
146
1,73
258
3,05
8.636
3 . 763
2.673
30,95
601
15,97
10
Sơn Hà
20.393
17.114
2.476
12,14
2.134
12,47
653
3,20
599
2,94
0,00
20.722
17.415
2.503
12,08
2.063
11,85
11
S ơ n Tây
5.102
4 . 560
599
11,74
595
13,05
147
2,88
209
4,10
5.191
4.658
661
12,73
595
12,77
12
Minh Long
4.775
3.626
464
9,72
408
11 , 25
81
1,70
4.85 1
3.689
383
7,90
342
9 , 27
13
Ba Tơ
1 5.345
1 2.800
2.070
13,49
1.737
13,57
489
3,19
1 5.837
1 3. 1 73
1.581
9,98
1.642
12,46
14
T â y Trà
4.581
4.433
963
21,02
947
21,36
27
0,59
4
0,09
88
1,92
4 . 508
4.375
1.028
22,80
947
21,65
Tổng cộng
337 . 232
47 . 356
32.902
9,76
6.738
14 , 23
5.325
1 ,58
622
0,18
3.195
0,95
342.986
48.235
31.475
9,18
6.509
1 3,49
PHỤ LỤC 3
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ
NGHÈO NĂM 2015 THEO CHUẨN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
Đ ơn vị
Tổng
s ố hộ dân cư
Kết quả điều
tra rà soát hộ nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015
Ghi
ch ú
Số hộ nghèo
Tỷ
lệ hộ nghèo
S ố
hộ
Trong đó Hộ
DTTS
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
1
2
3=4+5+6
4
5
6
7=3/1
8=4/3
9=5/3
10=6/3
I
Kh u vực
th ành thị
49.133
2 .221
3 .071
1 .938
478
655
6 ,25
63,11
15 ,46
21 ,33
(4), (8): Hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo
theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trong t ổng số hộ
nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020; (5),(9):Hộ cận
nghèo, tỷ lệ hộ c ận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn
2011-2015 trong t ổng số hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đo ạn 2016-2020;
(6), (10): Hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo
ph át sinh mới theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020.
1
TP . Quảng Ng ãi
29.677
590
385
69
136
1,99
65 ,25
11,69
23,05
2
Bình S ơn
2.481
119
94
18
7
4,80
78,99
15,13
5,88
3
Tư Nghĩa
4.175
176
143
20
13
4,22
81,25
11,36
7,39
4
Nghĩa Hành
2.464
1
230
124
65
41
9,33
53,91
28 ,26
17,83
5
Mộ Đức
1.930
208
111
65
32
10,78
53 ,37
31 ,25
15 ,38
6
Đức Ph ổ
2 .532
108
88
8
12
4 ,27
81,48
7,41
11,11
7
Trà Bồng
2 .029
118
446
275
132
39
21,98
61,66
29,60
8,74
8
S ơn Hà
2.335
1.422
825
550
95
180
35 ,33
66,67
11,52
21,82
9
Ba Tơ
1.510
680
369
168
6
195
24,44
45,53
1,63
52,85
II
Khu vực nông thôn
2 93.8 53
46 .014
49 .029
30 .881
7 .822
10 .326
16,68
62,99
15,95
21,06
1
TP. Quảng Ngãi
35.414
0
1.771
1.474
111
186
5,00
83 ,23
6 ,27
10,50
2
Lý Sơn
5.892
1
889
630
166
93
15,09
70,87
18,67
10,46
3
B ình Sơn
51.725
170
6 .056
4.295
1.173
588
11,71
70,92
19,37
9,71
4
Sơn Tịnh
25 .265
3
1.660
1.315
150
195
6,57
79 ,22
9,04
11,75
5
Tư Ngh ĩa
31.388
693
1 .706
1 .243
199
264
5,44
72,86
11,66
15,47
6
Nghĩa Hành
22.107
287
3.140
1.247
824
1.069
14 ,20
39,71
26 ,24
34,04
7
Mộ Đức
32.574
7
3.860
2.111
759
990
11,85
54,69
19,66
25,65
8
Đức Ph ổ
35.617
0
3.650
1.964
788
898
10 ,25
53,81
21,59
24,60
9
T rà Bồng
6.607
3 .645
3 .708
2 .818
605
285
56,12
76,00
16,32
7,69
10
S ơn H à
18.387
15.993
7 .238
4.523
771
1.944
39 ,36
62,49
10,65
26,86
11
Sơn T ây
5.191
4 .658
3.117
2.020
335
762
60,05
64,81
10,75
24,45
12
Minh Long
4.851
3.689
2.298
1.204
165
929
47,37
52,39
7,18
40,43
13
Ba T ơ
14.327
12.493
6.340
3.457
1 .175
1.708
44 ,25
54,53
18,53
26,94
14
T ây Tr à
4.508
4.375
3.596
2.580
601
415
79,77
71,75
16,71
11,54
T ổng
c ộng ( I)+(II)
342 .986
48.235
52 .100
32 .819
8 .300
10 .981
15,19
62,99
15,9 3
21, 08
Đồng bằng
2 83.241
1 .162
24.163
15.224
4.415
4.524
8,53
63,01
18,27
1 8,72
1
TP.Quảng Ng ãi
65.091
2 .361
1.859
180
322
3,63
78,74
7,62
13,64
2
L ý S ơn
5.892
1
889
630
166
93
15,09
70,87
18,67
10,46
3
Bình Sơn
54.206
170
6.175
4.389
1.191
595
11,39
71,08
19 ,29
9,64
4
S ơn Tịnh
25.265
3
1.660
1.315
150
195
6,57
79 ,22
9,04
11,75
5
T ư Nghĩ a
35.563
693
1.882
1 .386
219
277
5,29
73,65
11,64
14,72
6
Nghĩa Hành
24 .571
288
3.370
1 .371
889
1.110
13,72
40,68
26 ,38
32,94
7
Mộ Đức
34 .504
7
4.068
2 .222
824
1.022
11,79
54,62
20 ,26
25,12
8
Đức Phổ
38.149
3.758
2.052
796
910
9,85
54,60
21,18
24,22
Miền núi
59.745
47.073
27.937
17.595
3.885
6.457
46,76
62,98
13,91
23,11
9
Trà Bồng
8.636
3 .763
4.154
3.093
737
324
48,10
74,46
17,74
7,80
10
S ơn H à
20.722
17.415
8.063
5.073
866
2.124
38,91
62,92
10,74
26,34
11
S ơn Tây
5.191
4.658
3.117
2.020
335
762
60,05
64,81
10,75
24,45
12
Minh Long
4.851
3.689
2.298
1.204
165
929
47 ,37
52 ,39
7,18
40,43
13
Ba T ơ
15.837
13 .173
6.709
3.625
1.181
1.903
42 ,36
54,03
17,60
28,36
14
Tây Trà
4.508
4.375
3.596
2.580
601
415
79,77
71,75
16,71
11,54
PHỤ LỤC 4
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ CẬN
NGHÈO NĂM 2015 THEO CHUẨN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định
số 449/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
Đ ơn vị
Tổng
s ố hộ dân cư
Kết quả điều tra
rà soát hộ nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg
ngày 19/11/2015
Ghi
ch ú
Số hộ cận nghèo
Tỷ
lệ hộ cận nghèo
S ố
hộ
Trong đó Hộ
DTTS
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
1
2
3=4+5
4
5
6
7=3/1
8=4/3
9=5/3
10=6/3
I
Kh u vực
th ành thị
49 .133
2 .221
3.477
2 .120
1.219
138
7,08
60 ,97
35,06
3,97
(4) , (7): Hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận
nghèo theo chuẩn giai đoạn 2011-2015 trong t ổng số hộ cận
nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020;
(5), (8): Hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận
nghèo ph át sinh m ới theo chuẩn
nghèo giai đoạn 2016-2020.
6), (10): Hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo
theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trong t ổng số hộ cận
nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020
1
TP . Quảng Ng ãi
29 .677
0
1.072
701
371
0
3,61
65,39
34,61
0,00
2
Bình S ơn
2.481
0
181
161
18
2
7,30
88,95
9,94
1,10
3
Tư Nghĩa
4.175
0
320
220
100
0
7,66
68,75
31,25
0,00
4
Nghĩa Hành
2.464
1
447
13
325
109
18,14
2,91
72,71
24,38
5
Mộ Đức
1.930
0
378
289
89
0
19,59
76,46
23,54
0,00
6
Đức Ph ổ
2.532
0
81
67
14
0
3,20
82,72
17,28
0,00
7
Trà Bồng
2.029
118
705
553
125
27
34,75
78,44
17,73
3,83
8
S ơn Hà
2.335
1.422
150
68
82
0
6,42
45,33
54,67
0,00
9
Ba Tơ
1.510
680
143
48
95
0
9,47
33,57
66,43
0,00
II
Khu vực nông thôn
293 .853
46.014
26 .857
13 .934
10.455
2 .468
9 ,14
51,88
38,93
9,19
1
TP. Quảng Ngãi
35.414
0
2.310
1.735
575
0
6,52
75,11
24,89
0,00
2
Lý Sơn
5.892
1
339
128
211
0
5,75
37,76
62,24
0,00
3
B ình Sơn
51.725
170
4 .490
3.585
545
360
8,68
79,84
12,14
8,02
4
Sơn Tịnh
25 .265
3
1 .272
739
302
231
5,03
58,10
23,74
18,16
5
Tư Ngh ĩa
31.388
693
2.413
1.534
879
0
7,69
63,57
36,43
0,00
6
Nghĩa Hành
22 .107
287
3.563
48
1 .716
1.799
16,12
1,35
48,16
50,49
7
Mộ Đức
32.574
7
3.323
1.921
1.402
0
10,20
57,81
42,19
0,00
8
Đức Ph ổ
35 .617
0
2.445
1.247
1.198
0
6,86
51,00
49,00
0,00
9
T rà Bồng
6.607
3.645
1.108
757
273
78
16,77
68,32
24,64
7,04
10
S ơn H à
18.387
15.993
2.620
777
1.843
0
14,25
29,66
70,34
0,00
11
Sơn T ây
5.191
4.658
412
196
216
0
7,94
47,57
52,43
0,00
12
Minh Long
4 .851
3.689
433
301
132
0
8,93
69,52
30,48
0,00
13
Ba T ơ
14 .327
12.493
1.740
782
958
0
12,14
44,94
55,06
0,00
14
T ây Tr à
4.508
4.375
389
184
205
0
8,63
47,30
52,70
0,00
T ổng
c ộng ( I)+(II)
342 .986
48 .235
30 .334
16.054
11 .674
2.606
8 ,84
52 ,92
38,48
8 ,59
Đồng bằng
283.241
1 .162
22 .634
12 .388
7. 745
2 .501
7,99
54,73
34 ,22
11 ,05
1
TP.Quảng Ng ãi
65 .091
0
3.382
2.436
946
5,20
72,03
27,97
0,00
2
L ý S ơn
5 .892
1
339
128
211
0
5,75
37,76
62,24
0,00
3
Bình Sơn
54.206
170
4.671
3.746
563
362
8,62
80 ,20
12,05
7,75
4
S ơn Tịnh
25.265
3
1.272
739
302
231
5,03
58,10
23,74
18,16
5
T ư Nghĩ a
35.563
693
2.733
1.754
979
0
7,68
64,18
35,82
0,00
6
Nghĩa Hành
24.571
288
4 .010
61
2.041
1.908
16,32
1,52
50,90
47,58
7
Mộ Đức
34.504
7
3.701
2.210
1.491
0
10,73
59,71
40,29
0,00
8
Đức Phổ
38 .149
0
2.526
1.314
1.212
0
6,62
52,02
47,98
0,00
Miền núi
59 .745
47.073
7.700
3 .666
3.929
105
12 ,89
47 ,61
51 ,03
1 ,36
9
Trà Bồng
8.636
3.763
1.813
1.310
398
105
20,99
72,26
21,95
5,79
10
S ơn H à
20.722
17.415
2.770
845
1.925
0
13 ,37
30,51
69,49
0,00
11
S ơn Tây
5 .191
4.658
412
196
216
0
7,94
47,57
52,43
0,00
12
Minh Long
4.851
3.689
433
301
132
0
8,93
69,52
30,48
0,00
13
Ba T ơ
15.837
13.173
1.883
830
1.053
0
11,89
44,08
55,92
0,00
14
Tây Trà
4.508
4 .375
389
184
205
0
8,63
47,30
52,70
0,00
PHỤ LỤC 5
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ
HỘI CƠ BẢN
(Kèm theo Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
Khu vực/Đơn vị
Tổng số hộ nghèo
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
I
Kh u vực th à nh thị
3 . 071
287
387
823
1.428
616
236
610
895
844
588
9 , 35
12,60
26,80
46,50
20,06
7,68
19,86
29,14
27,48
19,15
1
TP . Quảng
Ng ã i
590
25
19
37
397
83
93
22
38
218
110
4 ,2 4
3,22
6,27
67,29
14,07
15,76
3,7 3
6,44
36,95
18,64
2
Bình S ơ n
119
1
4
23
36
10
5
20
6
7
7
0, 8 4
3,36
19,33
30,25
8,40
4,20
16, 81
5,04
5,88
5,88
3
Tư Nghĩa
176
6
5
17
176
1
8
2
20
30
37
3,41
2,84
9,66
100,00
0,57
4, 55
1,14
11,36
17,05
21,02
4
Nghĩa Hành
230
6
1
63
130
39
24
12
67
21
15
2,61
0,43
27,39
56,52
16,96
10,43
5,22
29,13
9,13
6,52
5
Mộ Đức
208
0
9
32
118
80
32
34
20
14
0
0,00
4,33
15,38
56,73
38,46
15,38
16 ,35
9,62
6,73
0,00
6
Đức Ph ổ
108
11
1
5
94
49
12
59
41
17
2
10,19
0,93
4,63
87,04
45,37
11,11
54,6 3
37,96
15 , 74
1,85
7
Trà Bồng
446
1 5
51
326
237
148
0
0
0
0
0
3,36
11,43
73,09
53,14
33,18
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
8
S ơ n Hà
825
113
18
9
9
201
61
211
697
239
129
13,70
2,18
1,09
1,09
24,36
7,39
25 ,58
84,48
28,97
15,64
9
Ba Tơ
369
110
279
311
231
5
1
250
6
298
288
29, 8 1
75,61
84,28
62,60
1,36
0,27
67,75
1,63
80,76
78,05
II
Khu vực
nông thôn
49 . 029
7.392
5 . 632
5 . 090
14 . 274
15 . 241
12.857
15 . 333
22 . 723
17 . 305
11 . 418
15,08
11,49
10,38
29,11
31,09
26 , 22
3 1,2 7
46 , 35
35 , 30
23,29
1
TP. Quảng
Ngãi
1 . 771
233
46
69
1309
225
143
116
644
598
159
13,16
2,60
3,90
73,91
12,70
8,07
6,55
36,36
33,77
8,98
2
Lý Sơn
889
173
8
106
1
185
21
97
98
192
70
19,46
0,90
11,92
0,11
20,81
2,36
10,91
11,02
21,60
7,87
3
B ình Sơn
6 . 056
164
161
629
1873
1651
434
2189
1821
2664
968
2,71
2,66
10,39
30,93
27,26
7,17
36,15
30,07
43,99
15,98
4
Sơn Tịnh
1 . 660
173
8
10 6
1
185
21
97
98
192
70
10,42
0,48
6,39
0,06
11,14
1,27
5, 8 4
5,90
11,57
4,22
5
Tư Ngh ĩ a
1 . 706
103
18
103
1162
473
204
372
530
799
187
6,04
1,06
6,04
68,11
27,73
11,96
21, 8 1
31,07
46,83
10,96
6
Nghĩa Hành
3 . 140
522
55
534
1387
1050
845
691
1026
1391
407
16,62
1,75
17,01
44,17
33,44
26,91
22,01
32,68
44,30
12,96
7
Mộ Đức
3 . 860
430
70
411
933
1389
1101
841
1224
1393
447
11,14
1,81
10,65
24,17
35,98
28,52
21,79
31,71
36,09
11,58
8
Đức Ph ổ
3 . 650
517
55
592
1423
1040
857
644
1052
1395
420
14,1 6
1,51
16,22
38,99
28,49
23,48
17,64
28,82
38,22
11,51
9
T rà Bồng
3 . 708
644
48
34
24
1796
2056
1772
3243
876
537
17,37
1,29
0,92
0,65
48,44
55,45
47,79
87,46
23,62
14,48
10
S ơ n H à
7 . 238
877
71
57
18
3286
2709
1830
5830
1991
2170
12,12
0,98
0,79
0,25
45,40
37,43
25 ,28
80,55
27,51
29,98
11
Sơn T â y
3 . 117
1277
505
0
567
1165
1574
2040
2250
1029
1360
40,97
16,20
0,00
18,19
37,38
50,50
65,45
72,18
33,01
43 , 63
12
Minh Long
2 . 298
262
70
79
68
743
992
1135
1568
837
372
11,40
3,05
3,44
2,96
32,33
43,17
49,39
68,23
36,42
16,19
13
Ba T ơ
6.340
1531
4433
2235
5373
55
15
514
121
2380
2252
24,15
69,92
35,25
84,75
0,87
0,24
8,11
1,91
37,54
35,52
14
T â y Tr à
3 . 596
486
84
1 3 5
135
1998
1885
2995
3218
1568
1999
13,52
2,34
3,75
3,75
55,56
52,42
83,29
89,49
43,60
55,59
T ổ ng
c ộ ng ( I )+(II)
52 . 100
7 . 060
6.02 1
5.724
15.176
15.880
12.848
16 . 075
24 . 199
17 . 817
11 . 971
13 , 55
11,56
10,99
29,13
30,48
24 , 66
30,85
46,45
34,20
22 , 98
Đồng bằng
24.163
1 .7 45
462
2. 53 8
8.514
6 . 4 8 3
3.555
5 . 32 8
7 . 266
8.599
2.864
7,22
1,91
10,50
35,24
26,83
14,71
22,05
30,07
35,59
11, 8 5
1
TP.Quảng Ng ã i
2 . 361
258
65
106
1706
308
236
138
682
816
269
10,93
2,75
4,49
72, 26
13,05
10,00
5,84
28,89
34,5 6
11,39
2
L ý S ơ n
889
173
8
106
1
185
21
97
98
192
70
19,46
0,90
11,92
0,11
20,81
2,36
10,91
11,02
21,60
7,87
3
Bình Sơn
6.175
165
165
652
1909
1661
439
2209
1827
2671
975
2,67
2,67
10,56
30,91
26,90
7,11
35,77
29,59
43,26
15,79
4
S ơ n Tịnh
1.660
37
41
108
1196
386
253
413
802
740
299
2,23
2,47
6,51
72,05
23,25
15,24
24, 88
48,31
44,58
18,01
5
T ư Nghĩ a
1.882
109
23
120
1338
474
212
374
550
829
224
5,79
1,22
6,38
71,09
25,19
11,26
19,87
29,22
44,05
11,90
6
Nghĩa Hành
3.370
528
56
597
1517
1089
869
703
1093
1412
422
15,67
1,66
17,72
45,01
32,31
25,79
20,86
32,43
41,90
12,52
7
Mộ Đức
4.068
430
79
443
1051
1469
1133
875
1244
1407
447
10,57
1,94
10,89
25,84
36,11
27,85
21,51
30,58
34,59
10,99
8
Đức Phổ
3.758
303
90
512
1502
1219
628
657
1652
1348
427
8,06
2,39
13,62
39,97
32,44
16,71
17,48
43,96
35,87
11,36
Miền núi
27.937
5 . 315
5 . 559
3 .186
6.662
9 . 39 7
9 .2 93
10.747
16.933
9 .218
9.107
19, 0 2
19,9 0
11,40
23, 8 5
33, 6 4
33,2 6
3 8 ,4 7
60,61
33, 00
32, 60
9
Trà Bồng
4.154
659
99
360
261
1944
2056
1772
3243
876
537
15,86
2,38
8,67
6,28
46,80
49,49
42,66
78,07
21,09
12,93
10
S ơ n H à
8.063
990
89
66
27
3487
2770
2041
6527
2230
2299
12,28
1,10
0,82
0,33
43,25
34,35
25,31
80,95
27,66
28,51
11
S ơ n Tây
3.117
1277
505
567
1165
1574
2040
2250
1029
1360
40,97
16,20
0,00
18,19
37,38
50,50
65,45
72,18
33,01
43,63
12
Minh Long
2.298
262
70
79
68
743
992
1135
15 68
837
372
11,40
3,05
3,44
2,96
32,33
43,17
49,39
68,23
36,42
16,19
13
Ba T ơ
6.709
1641
4712
2546
5604
60
16
764
127
2678
2540
24,46
70,23
37,95
83,53
0,89
0,24
11,39
1,89
39,92
37,86
14
Tây Trà
3.596
486
84
135
135
199 8
1 885
2995
3218
1568
1999
13,52
2,34
3,75
3,75
55,56
52,42
83,29
8 9,49
43,60
55,59
Ghi chú:
1: Trình độ giáo dục người lớn
2: T ình trạng đi
học của trẻ em
3 : Tiếp cận dịch
vụ y tế
4: Bảo hi ểm y tế
5:Chất lượng nhà ở
6: Diện tích nhà ở
7: Nguồn nước sinh hoạt
8: Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
9: Sử dụng dịch vụ viễn thông
10: Tài sản phục vụ tiếp cận thông
tin
PHỤ LỤC 6
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
Khu vực/Đơn vị
Tổng số hộ dân cư
Số hộ DTTS
Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng
T ổng số hộ
Tỷ lệ
Số hộ DTTS
Tỷ lệ
Hộ nghèo thuộc đối tượng chính sách BTXH
Tỷ lệ
Hộ nghèo thuộc chính sách giảm nghèo
Tổng số hộ
Tỷ lệ
Trong đó
Hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng C/S người có
công
Tỷ lệ
Hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng C/S BTXH
Tỷ lệ
A
B
C
D
E
F
G
H=G/E
I
J=I/E
K
L=K/E
M
N=M/K
O
P=O/K
I
Kh u vực
th à nh thị
49.133
2.221
3 . 071
1.033
33,64
893
29,08
2.1 78
70 ,9 2
60
2,75
614
28,19
1
TP . Quảng
Ng ã i
29.677
0
590
1 , 99
0,00
285
48 , 31
305
51,69
4
1 , 31
117
38,36
2
Bình S ơ n
2.481
0
119
4 , 80
0,00
101
84,87
18
15,13
5
27,78
2
11,11
3
Tư Nghĩa
4.175
0
176
4 , 22
0
0,00
94
53,41
82
46,59
0,00
31
37,80
4
Nghĩa Hành
2.464
1
230
9 , 33
0
0,00
30
13,04
200
86,96
0,00
47
23 ,5 0
5
Mộ Đức
1.930
0
208
10 , 78
0
0,00
89
42,79
119
57,21
0
0,00
67
56,30
6
Đức Ph ổ
2.532
0
108
4 ,2 7
0
0,00
50
46,30
58
53,70
0
0,00
58
100,00
7
Trà Bồng
2.029
118
446
21 , 98
12
2,69
140
31,39
306
68,61
5
1,63
140
45,75
8
S ơ n Hà
2.335
1.422
825
35 , 33
704
85,33
37
4,48
788
95,52
41
5,20
85
10,79
9
Ba Tơ
1.510
680
369
24 , 44
317
85,91
67
18,16
302
81,84
5
1,66
67
22,19
II
Khu vực
nông thôn
293.8 5 3
46.014
49.029
16 ,68
24.705
50 , 39
12 .5 58
25,61
36.471
74 , 39
2.041
5,60
9.414
25 ,8 1
1
TP. Quảng
Ngãi
35.414
0
1.771
5 , 00
0
0,00
907
51 ,2 1
864
48,79
12
1 , 39
378
43,75
2
Lý Sơn
5.892
1
889
15 , 09
0
0,00
396
44,54
493
55,46
37
7,51
266
53,96
3
B ình Sơn
51.725
170
6.056
11 , 71
0
0,00
3243
53,55
2813
46,45
493
17,53
1224
43 ,5 1
4
Sơn Tịnh
25.265
3
1.660
6 , 57
1
0,06
940
56,63
720
43 , 37
8
1 ,1 1
316
43,89
5
Tư Ngh ĩ a
31.388
693
1.706
5 , 44
136
7,97
795
46,60
911
53,40
0,00
398
43,69
6
Nghĩa Hành
22.107
287
3.140
14 ,2 0
249
7,93
977
31,11
2163
68,89
48
2,22
782
36,15
7
Mộ Đức
32.574
7
3.860
11 , 85
7
0,18
1281
33,19
2579
66,81
135
5,23
1683
65 ,2 6
8
Đức Ph ổ
35.617
0
3.650
10 , 25
0
0,00
1767
48,41
1883
51 , 39
47
2,50
1836
97,50
9
T rà Bồng
6.607
3.645
3.708
56 , 12
2.997
80,83
534
14,40
3.174
85,60
210
6,62
600
18,90
10
S ơ n H à
18.387
15.993
7 . 238
39 , 36
6544
90,41
845
11,67
6393
88,33
335
5,24
664
10 , 39
11
Sơn T â y
5.191
4.658
3.117
60 , 05
3117
100,00
68
2,18
3049
97,82
207
6,79
135
4,43
12
Minh Long
4.851
3.689
2.298
47 , 37
1979
86,12
396
17 ,2 3
1902
82,77
220
11,57
369
19,40
13
Ba T ơ
14.327
12.493
6 . 340
44 , 25
6090
96,06
219
3,45
6121
96,55
121
1,98
219
3,58
14
T â y Tr à
4.588
4.375
3.596
79 , 77
3585
99,69
190
5 ,2 8
3406
94,72
168
4,93
544
15,97
T ổ ng
c ộ ng ( I )+(II)
342.98 6
48 .2 35
52.100
15 , 19
4.278
8 ,2 1
13 . 451
25 ,8 2
38 , 649
74,18
2.101
5,44
10.028
25 ,9 5
Đồng bằng
283.241
1.162
24.163
8 , 53
393
1,63
10 . 955
45 , 34
13 . 208
54,66
789
5,97
7 . 205
54,55
1
TP.Quảng Ng ã i
65.091
0
2.361
3 , 63
0
0,00
1192
50,49
1 . 169
49 ,5 1
16
1,37
495
42,34
2
L ý S ơ n
5.892
1
889
15 , 09
0
0,00
396
44,54
493
55,46
37
7,51
266
53 ,9 6
3
Bình Sơn
54.206
170
6.175
11 , 39
0
0,00
3344
54,15
2.831
45,85
498
17,59
1226
43 , 31
4
S ơ n Tịnh
25.265
3
1.660
6 , 57
1
0,06
940
56,63
720
43,37
8
1,11
316
43,89
5
T ư Nghĩ a
35.563
693
1.882
5 , 29
136
7 ,2 3
889
47 ,2 4
993
52,76
0
0,00
429
43,20
6
Nghĩa Hành
24.571
288
3.370
13 , 72
249
7,39
1007
29,88
2.363
70,12
48
2,03
829
35,08
7
Mộ Đức
34.504
7
4.068
11 , 79
7
0,17
1370
33,68
2.698
66,32
135
5,00
1750
64,86
8
Đức Phổ
38.149
0
3.758
9 , 85
0
0,00
1817
48 , 35
1.941
51,65
47
2,42
1894
97,58
Miền núi
59.745
47.073
27.937
46 , 76
3 .8 85
13 ,9 1
2.496
8 ,9 3
25.441
91,07
1 . 312
5 ,1 6
2.823
11 ,1 0
9
Trà Bồng
8.636
3.763
4.154
48 , 10
3009
72,44
674
16,23
3.480
83,77
215
6,18
740
21 ,2 6
10
S ơ n H à
20.722
17.415
8.063
38 , 91
7248
89,89
882
10 ,9 4
7.181
89,06
376
5,24
749
10,43
11
S ơ n Tây
5.191
4.658
3.117
60 , 05
3117
100,00
68
2,18
3.049
97,82
207
6,79
135
4,43
12
Minh Long
4.851
3.689
2.298
47 , 37
1979
86,12
396
17 ,2 3
1 .9 02
82,77
220
11,57
369
19,40
13
Ba T ơ
15.837
13.173
6.709
42 , 36
6407
95,50
286
4 ,2 6
6.423
95,74
126
1,96
286
4,45
14
Tây Trà
4.508
4.375
3.596
79 , 77
3585
99,69
190
5 ,2 8
3.406
94,72
168
4,93
544
15,97
Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2016 về chuẩn y kết quả Tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 449/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 về chuẩn y kết quả Tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
1.257
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng