Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3422/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Thủ Đức Hồ Chí Minh
Số hiệu:
3422/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Phan Văn Mãi
Ngày ban hành:
11/10/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3422/QĐ-UBND
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 10 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14
ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành
phố Hồ Ch í Minh;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định s ố 01/2017 /NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân Thành phố Hồ Ch í Minh về phê duyệt danh mục
các dự án cần thu hồi đất; dự án c ó sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (s ố
122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; s ố 10/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2017; s ố 32/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2017; s ố 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7
năm 2018; s ố 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018;
s ố 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; s ố 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; s ố 85/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2020; s ố 113/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2021);
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức tại Tờ trình số 166/TTr-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2022 và Báo
c áo s ố 442/BC-UBND ngày
12 tháng 9 năm 2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
6467/TTr-TNMT-QLĐ ngày 8 tháng 8 năm 2022 và C ông
văn số 7392/STNMT-QLĐ ngày 31 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
thành phố Thủ Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Kế ho ạ ch n ă m 2022 Thành phố
Th ủ Đức
Th ủ Thiêm
An Lợi Đông
An Khánh
Th ả o Điền
An Phú
Thạnh Mỹ Lợi
Cát Lái
Bình Trưng Đông
B ì nh Tr ư ng Tây
T ă ng Nhơn Phú A
Tăng Nhơn Phú B
Phước B ì nh
Phú Hữu
Trường Thạnh
Long Trường
Long Phước
Long Thạnh Mỹ
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+... +(38)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
I
LOẠI ĐẤT
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
21.156,96
325,43
359,20
392,40
379,89
1.020 ,5 4
1.297,00
667,79
331,48
205,68
418,94
528,08
98,88
1.183,41
982 ,8 0
1.261,90
2.450,74
1.205,71
1
Đất n ô ng
nghiệp
NNP
3.537,72
11,34
4,05
66,23
220,95
32,05
73,64
0 ,5 2
14 ,5 5
44,87
3 , 38
250,64
289 ,2 0
678 ,2 3
1.045 ,5 6
154,73
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
532,72
8,93
0,36
194,27
59,49
36,01
95,20
95,30
17,34
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
110,45
46,03
59 , 26
2,72
1.2
Đất trồng
cây h à ng năm khác
HNK
550,43
0,04
43,97
1,60
4,01
11,50
0,52
5,87
18,63
4,74
68,68
0,33
17,83
13,15
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2.249,57
0,32
3,91
18,72
20,58
0,87
18,24
3,83
19,72
3,38
159,57
156,98
566,21
929,52
120,14
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng s ả n xu ấ t
RSX
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng t ự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy s ả n
NTS
204 , 99
2,06
0,14
3,18
4,49
27,16
43,89
4,85
6,52
26,84
27,53
16,49
2,91
4,10
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
17.619,24
325,43
359,20
381,06
375,83
954 , 31
1.076,05
635,74
257,84
205,16
404 , 39
483 ,2 1
95,49
932,77
693,60
583,67
1.405,17
1.050,98
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
250,49
4,51
2,13
1,97
71,31
5,50
0,16
0,12
1,77
18,28
55,77
39,60
2.2
Đất an ninh
CAN
111,33
0,44
0,25
0,13
5,18
5,58
10,07
0,15
34,16
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
1.101,03
129,70
125,89
247,84
53,58
295,35
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
18,43
18,43
2.5
Đ ấ t
thương mại, dịch vụ
TMD
190,24
28,06
33,26
19,68
0,67
33,97
10,96
0,52
0,26
0,06
3,07
4,67
0,10
1,55
2.6
Đất cơ s ở sản xuất
phi n ô ng nghiệp
SKC
936,89
0,51
3,07
1,41
56,05
53,47
0,15
20,43
20,51
1 , 95
24,43
23,51
0,96
198,03
0,46
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất s ả n xu ấ t vật
liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
1,14
0,30
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.802,46
105,52
73,68
106,22
74,41
411,53
226,97
116,20
61,11
46,55
115,27
69,04
28,95
213,69
133,37
111,46
115,75
325,66
Trong
đó:
2.9.1
Đ ấ t
giao th ô ng
DGT
2.772,31
88,71
59,95
87,44
62,89
294,08
160,49
88,32
44,03
35,68
50 , 87
50,80
15,62
193,52
113,04
87,60
48,07
88,72
2.9.2
Đ ấ t
th ủy lợi
DTL
170,37
2,52
2,24
1 , 55
39,59
0,13
0,26
8,79
1,63
1,18
1,81
2 , 12
0,91
30,10
2,68
2.9.3
Đất xây
dựng c ơ s ở văn hóa
DVH
446,95
7,89
1,20
0,22
3,22
2,41
0,06
0,08
2,47
0,80
0,40
0,18
0,38
0,65
0,16
1,30
2.9.4
Đấ t xây dựng c ơ
s ở y tế
DYT
49,70
3,93
0,94
0,20
4 , 07
5,75
2 , 59
0,08
1,59
0 , 66
0,63
0,17
0,13
0,71
0,08
0,25
0,44
2.9.5
Đất xây
dựng c ơ s ở
giáo dục và đào tạo
DGD
607,04
5 , 59
5,93
10,89
7,42
31,13
13,88
20,40
8,79
3 , 43
37,52
5 , 88
10,02
9,20
8,54
11,46
32,86
10,90
2.9.6
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
395,59
2,50
0,82
66,83
3,00
2,03
1,39
3,21
0,40
1,04
199,72
2.9.7
Đất công
trình năng lượng
DNL
43,12
0 , 24
0 , 17
0,69
0,01
0,11
0,38
0,03
0,01
0,01
0,01
3,65
0,19
0,08
0,37
2.9.8
Đất c ô ng
trình bưu chính, viễn thông
DBV
9,01
0,13
7,40
0,04
0 , 80
0,04
0,13
0,04
2.9.9
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có
di tích lịch s ử - văn hóa
DDT
5,02
2,98
0,23
1,82
2.9.11
Đ ấ t
bãi th ả i, x ử lý chất th ả i
DRA
6,48
0,30
0,09
0,07
0,24
0,17
2.9.12
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
117 , 90
3,09
3,00
0,40
8,55
0,47
2,12
2,30
1 , 74
1,77
6,50
1 , 11
0 , 21
2,44
0,43
3,95
2.9.13
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ , nhà h ỏ a táng
NTD
146,44
0,24
0,29
0,50
5,58
1,20
2,64
2,68
0,27
1,15
6,21
5,62
0,90
18,16
2.9.14
Đất x â y
d ự ng cơ sở khoa học c ô ng
nghệ
DKH
3,66
2.9.15
Đ ấ t
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
5,89
2.9.16
Đ ấ t
chợ
DCH
22,45
0,50
0,18
1,37
0,41
0,03
0,02
0 , 11
0,45
0 , 29
0,38
0 , 40
0,71
1,08
0,65
0 , 51
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đ ồng
DSH
8,81
0,05
0,17
0,18
0 , 07
0 , 11
0 , 12
0 , 05
0 , 93
0,12
0 , 05
0 , 01
0,77
0,20
0,15
0,08
2.12
Đất khu vui
chơi, gi ả i trí c ô ng cộng
DKV
495 , 29
63,91
133 , 22
40,90
8,26
76 , 21
30,51
21,11
6,67
5 , 46
0,93
0,39
15 , 84
23,50
0 , 24
5,81
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
6.474,07
45 , 58
30,46
144 , 86
204,67
343 , 79
198 , 81
232 , 60
170 , 11
123 , 27
133 , 42
118,57
56,26
473,90
315,84
161,29
216,22
285,72
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
34,44
2 , 73
0,29
0,43
0,18
1,18
6,94
3,56
0,22
0 , 86
0,48
0,58
0,25
0,33
0,68
0,26
0,66
0,94
2.16
Đ ấ t xây dựng
trụ sở c ủ a tổ chức sự nghiệp
DTS
15,70
1,09
0,11
2,72
6 , 00
0 , 54
0,32
1,95
1 , 13
0,03
0,02
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất t í n ngưỡng
TIN
15,76
0,26
0,29
0,27
0,72
0 , 13
0,16
0,28
0 , 29
3,28
0,77
0 , 92
0,96
0 , 47
0 , 83
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, r ạ ch, suối
SON
3.059,05
52,09
70,96
57,29
78,89
56,25
378,73
131,15
13,51
28 , 47
6,10
23 , 26
5,55
145 , 21
161,69
307,02
817,99
60,80
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
103,99
27,54
17,32
9,33
0,33
24,54
4 , 94
2.21
Đất phi n ô ng nghiệp
khác
PNK
0,08
0,08
3
Đất chưa
s ử dụng
CSD
II
KHU CHỨC
NĂNG
1
Đất khu
công nghệ cao
KCN
768,53
125,89
247,84
295,35
2
Đất khu
kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
21.156,96
325,43
359,20
392,40
379,89
1.020,54
1.297,00
667,79
331,48
205,68
418,94
528,08
98,88
1.183,41
982,80
1.261,90
2.450,74
1.205,71
4
Khu s ả n
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu n ă m)
KNN
110,45
46,03
59,26
2,72
5
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu b ả o
tồn thi ê n nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát
tri ể n công nghiệp (khu công nghiệp, c ụ m
công nghiệp)
KPC
1.119,46
148,13
125,89
247,84
53,58
295 , 35
9
Khu đ ô
thị (trong đ ó có khu đ ô
thị mới)
DTC
10
Khu thươ n g
mại - dịch vụ
KTM
190,24
28,06
33,26
19,68
0,67
33,97
10,96
0,52
0,26
0,06
3,07
4,67
0,10
1,55
11
Khu vực đ ô
thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân
cư nông thôn
DNT
13
Khu ở,
làng nghề, s ả n xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Kế ho ạ ch n ă m 2022 Thành phố
Th ủ Đức
Tân Phú
Hiệp Phú
Phước Long A
Phước Long B
Long Bình
Linh Đông
Hiệp Bình Chánh
Hiệp Bình Phước
Tam Phú
Linh Xuân
Linh Chiểu
Trường Thọ
Bình Chiểu
Linh Tây
Bình Thọ
Tam Bình
Linh Trung
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+… +(38)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
I
LOẠI ĐẤT
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
21.156, 96
445,08
224,24
237,20
588,15
1.772,21
294,70
647,97
774,47
311,31
387,68
141 , 30
500,92
542,02
136,23
121,11
217,02
705,48
1
Đất n ô ng
nghiệp
NNP
3.537,72
48,33
5,16
1,20
56,49
115 ,8 0
38,60
50,25
35 , 32
87,45
46,60
0,02
46,76
69,21
3,83
0,02
22,70
20,05
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
532 , 72
6 , 2 9
1 9, 53
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
11 0 , 45
2 , 44
1.2
Đất trồng
cây h à ng năm khác
HNK
550 , 43
0 , 04
5 , 03
0 , 46
12 , 72
27 , 16
27 , 08
30 , 12
31 , 25
56 , 18
38 , 1 9
0 , 02
38 , 85
65 , 64
3 , 4 9
0,00
13 , 28
10,05
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2.24 9, 57
48 , 28
0 , 13
0 , 61
37 , 41
61 ,9 0
8 , 71
17 ,99
4 , 07
17 , 03
8 , 41
4 ,9 5
3 , 45
0 , 33
0 , 02
7 , 03
7 , 26
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng s ả n xu ấ t
RSX
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng t ự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy s ả n
NTS
204 ,99
0 , 14
0 , 07
7 , 21
2 , 81
2 , 14
14 , 25
2 ,9 6
0 , 12
2 , 3 9
2,74
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
17.619,24
396,76
219,09
235,99
531,66
1.656,41
256,10
597,73
739,15
223,86
341,09
141,28
454,16
472,82
132,41
121,09
194 , 32
685,43
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
250 , 4 9
0 , 75
7 , 81
11 , 57
5 , 5 9
2 , 48
0 , 72
0 , 58
16,15
1 ,9 3
1,46
0 , 31
2.2
Đất an ninh
CAN
111 , 33
0,24
9, 23
0 , 56
9, 34
0 ,9 2
0 , 50
0 , 72
2 , 57
7 , 24
2 , 5 9
21,46
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
1.101 , 03
93,99
5 , 44
8 9, 15
60 , 07
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
18 , 43
2.5
Đ ấ t
thương mại, dịch vụ
TMD
1 9 0 , 24
0 , 04
0 , 18
0 , 16
0 , 27
4 , 53
0 ,9 1
4 , 60
14 , 33
1 , 53
1 , 82
0 , 21
3 ,9 2
1 , 23
4 , 30
5,68
3 , 01
6 , 68
2.6
Đất cơ s ở sản xuất
phi n ô ng nghiệp
SKC
9 36 , 8 9
2 ,9 1
31 , 25
1 9, 42
24 , 03
65,85
2 , 63
15 , 82
20 , 25
3,23
57 , 05
3 , 58
111 , 71
11 , 7 9
10 , 70
1, 9 5
4 , 62
145 , 17
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất s ả n xu ấ t vật
liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
1 , 14
0,84
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.802 , 46
193 , 02
67 , 70
59 , 19
143 , 47
701 , 96
64 , 97
135 , 71
186 , 70
64 , 85
104 , 36
72 , 01
107 , 39
119 , 05
35 , 89
48 , 35
69 , 59
292 , 87
Trong
đó:
2.9.1
Đ ấ t
giao th ô ng
DGT
2.772 , 31
8 3 , 41
37 , 98
40 , 51
123 , 59
166 , 51
51 , 03
111 , 69
143 , 51
35 , 67
44 , 93
18 , 20
68 , 16
59 , 35
29 , 35
29 , 41
43 , 67
115 , 53
2 . 9 . 2
Đất thủy
lợi
DTL
170,37
0,31
2,75
3,79
1,52
5,92
3,66
7,30
18,07
4,00
1,02
0,10
4,95
17,12
0,41
0,10
1,12
2,71
2. 9 . 3
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
446,95
68,13
1,04
0,13
0,21
350,08
0,33
0,17
0,19
4,83
0,40
2 . 9 . 4
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
49,70
8,36
1,16
0,15
0,10
0,31
0,10
0,22
1,67
7,21
1,59
0,02
0,06
0,07
0,42
0,16
0,09
5,78
2 . 9 . 5
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
607,04
27,16
22,83
11,35
14,87
23,82
4,77
7,75
16,92
5,26
41,85
39,95
2,64
6,17
1,32
11,32
4,59
130,63
2 . 9 . 6
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
395,59
0,40
1,12
0,71
103,71
0,62
0,75
1,57
1,21
0,90
0,08
1,89
1,69
2 . 9 . 7
Đất công
trình năng lượng
DNL
43,12
0,03
0,03
0,18
0,38
3,77
0,08
0,01
23,07
0,06
0,00
0,01
0,04
9,49
2 . 9 . 8
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
9,01
0,09
0,06
0,02
0,01
0,02
0,16
0,02
0,04
2 . 9 . 9
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2 . 9 . 10
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
5,02
2 . 9 . 11
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
6,48
0,04
0,32
0,03
0,51
0,20
4,50
2 . 9 . 12
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
117,90
2,45
0,84
1,43
16,74
4,27
4,41
0,97
10,28
4,76
4,83
4,09
9,57
0,68
6,13
3,22
5,15
2 . 9 . 13
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1 46,44
2,62
0,26
0,56
1,73
33,07
0,90
2,15
0,29
1,97
6,82
2,87
1,37
25,54
2,52
0,73
3,38
14,20
2 . 9 . 14
Đất xây
d ự ng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
3,66
0,07
0,80
2,79
2 . 9 . 15
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
5,89
0,02
1,75
0,34
2,47
0,71
0,39
0,20
2 . 9 . 16
Đất chợ
DCH
22,45
0,46
0,35
0,07
0,39
0,04
0,06
0,74
0,25
0,46
0,41
0,08
0,29
0,42
11,18
0,15
2 . 10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2 . 11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
8,81
0,19
0,71
0,17
0,29
0,70
0,43
0,20
0,81
0,30
0,15
0,19
0,25
0,34
0,08
0,05
0,34
0,57
2 . 12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
495,2 9
0,15
2,67
15,09
9,98
0,10
3,97
17,74
0,21
3,90
0,39
0,98
1,24
0,36
1,53
2,58
1,43
2 . 13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2 . 14
Đất ở tại
đô thị
ODT
6 . 474,07
97,47
92,14
151,40
308,89
519,33
157,89
350,12
397,41
133,39
169,94
63,14
149,82
239,29
71,48
56,99
107,21
152,80
2 . 15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
34,44
0,49
1,75
0,40
0,16
0,88
0,84
0,61
0,77
0,17
0,37
1,44
0,15
1,19
0,29
3,17
0,31
0,88
2 . 16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
15,70
0,09
0,23
0,47
0,97
0,04
2 . 17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2 . 18
Đất tín ngưỡng
TIN
15,76
0,24
0,20
0,07
0,48
0,64
0,50
0,30
0,47
0,45
0,29
0,30
1,08
0,28
0,17
0,17
0,50
2 . 19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3 . 059,05
7,26
4,62
27,41
335,69
25,12
84,11
87,62
19,73
2,49
60,16
4,85
0,21
4,75
0,07
2 . 20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
103,99
1,00
0,22
0,65
11,97
0,02
2,47
0,77
2,89
2 . 21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,08
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
II
KHU CHỨC
NĂNG
1
Đất khu
công nghệ cao
KCN
768,53
93,99
5,44
2
Đất khu
kinh tế
KKT
3
Đất đô
thị
KDT
21,156,96
445,08
224,24
237,20
588,15
1 . 772,21
294,70
647,97
774,47
311,31
387,68
141,30
500,92
542,02
136,23
121,11
217,02
705,48
4
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
KNN
110,45
2,44
5
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
1 . 119,46
93,99
5,44
89,15
60,07
9
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
190,24
0,04
0,18
0,16
0,27
4,53
0,91
4,60
14,33
1,53
1,82
0,21
3,92
1,23
4,30
5,68
3,01
6,68
11
Khu vực đ ô
thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân
cư nông thôn
DNT
13
Khu ở,
làng nghề, s ả n xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
S T T
Ch ỉ tiêu sử dụng đ ất
Mã
Diện t í ch phân theo đơn vị hành chính
T ổ ng diện tích Thành phố Thủ Đức
Th ủ Thiêm
An Lợi Đông
An Khánh
Th ả o Điền
An Phú
Thạnh Mỹ Lợi
Cát Lái
Bình Trưng Đông
B ì nh Tr ư ng Tây
T ă ng Nhơn Phú A
Tăng Nhơn Phú B
Phước B ì nh
Phú Hữu
Trường Thạnh
Long Trường
Long Phước
Long Thạnh Mỹ
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+ ...+(38)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đ ất nông nghiệp
NNP
524,24
1,24
0,53
135,89
6,17
6,24
1,53
1,22
3,03
2,47
17,27
45,46
250,18
9,79
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
205,91
0,35
103,39
6,08
0,05
0,02
21 , 53
71,65
1,07
Đất tr ồ ng lúa
(*)
LUA*
73,75
0 , 40
25,82
0 , 43
4,30
0,22
0 , 20
27 , 12
Trong
đó: Đ ấ t chuyên tr ồ ng
lúa nước
LUC
52,88
0,04
19,05
33,79
1.2
Đất tr ồ ng c â y hàng
năm khác
HNK
34,24
0,09
0 , 09
3 , 36
0 , 54
0,70
0,15
2 , 93
0,01
0 , 71
1.3
Đất trồng c â y lâu
năm
CLN
240 , 80
0,72
0,25
1,15
1,52
0 , 68
0,73
2 , 16
10 , 61
23,12
177 , 74
8 , 70
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
Trong
đó: Đất có r ừn g sản xuất là rừng t ự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy s ả n
NTS
43,29
0,17
0 , 28
31 , 26
2,88
0,01
1 , 60
0 , 11
3,71
0 , 80
0,08
0 , 02
1.8
Đất làm m uối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
232,27
3,85
4,89
72,07
7,83
12,27
8,17
3,65
2,06
1,94
0,09
5,17
6,82
9,90
1,32
3,32
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,24
0,03
0,04
0,11
2.2
Đất an ninh
CAN
0,03
0,03
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
1,17
1,04
0,01
0 , 02
0,10
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,98
0 , 21
0 , 08
0,02
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
19 , 80
0 , 33
0,34
0,21
0,49
0 , 25
0,13
0,05
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
2.8
Đất s ả n xu ất vật
liệu xây dựng, làm đồ g ốm
SKX
2.9
Đất phát
tri ể n hạ t ầ ng cấp quốc gia, c ấ p t ỉ nh, cấp
huyện, cấp x ã
DHT
78,97
0,36
0,73
35,69
0,69
6,51
3,51
0,40
0,44
0,03
1,58
0,11
8,34
1,27
Trong đ ó:
2.9.1
Đ ấ t
giao th ô ng
DGT
34,36
0 , 34
0,72
30,67
0,65
1 , 13
0,65
0,21
2.9.2
Đất thủy
lợi
DTL
2.9.3
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
11,83
0,10
0,05
2.9.4
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
0,17
0,01
0,01
0,02
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
13,35
0,02
0,04
1,26
0,01
0,05
0,34
1,20
0,02
7,79
1,27
2.9 . 6
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
7,28
5,00
0,01
2.9.7
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,30
2.9.8
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,04
2.9.9
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,19
0,19
2.9.11
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
0,10
2.9.12
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,37
0,03
0,02
0,02
2.9.13
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
10,43
0,01
4,09
2,85
0,03
0,05
0,24
0,04
2.9.14
Đất xây
d ự ng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,48
0,01
0,05
0,10
0,05
0,24
2 . 10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,21
0,07
0,01
0,02
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2,08
0,46
0,23
0,27
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
110 , 53
1 , 92
1,75
21,01
5,71
5,68
4,58
3 , 14
1,39
1,40
0,09
3,28
6 , 52
1 , 50
1 , 32
1 , 95
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,24
0,01
0 , 01
0,02
0 , 05
0,03
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,37
0,37
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,27
0,10
0 , 06
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
17,10
0,82
1,70
14,24
0 , 26
0 , 00
0,08
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,28
0,07
0,02
0,01
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
S T T
Ch ỉ tiêu sử dụng đ ất
Mã
Diện t í ch phân theo đơn vị hành chính
T ổ ng diện tích Thành phố Thủ Đức
Tân Phú
Hiệp Phú
Phước Long A
Phước Long B
Long Bình
Linh Đông
Hiệp Bình Chánh
Hiệp Bình Phước
Tam Phú
Linh Xuân
Linh Chiểu
Trường Thọ
Bình Chiểu
Linh Tây
Bình Thọ
Tam Bình
Linh Trung
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+ . . .+(38)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
1
Đ ất nông nghiệp
NNP
524,24
1,27
0,05
7,68
11,86
0,89
1,33
11,57
0,14
0,70
7,66
0,01
0,05
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
205,91
0,16
1,61
Đất tr ồ ng lúa
(*)
LUA*
73,75
0,77
9 , 50
0,22
4,48
0 , 10
0,19
Trong
đó: Đ ấ t chuyên tr ồ ng
lúa nước
LUC
52,88
1.2
Đất tr ồ ng c â y hàng
năm khác
HNK
34,24
1,33
3,38
0 , 86
1,28
11 , 48
0,11
0,70
6 , 48
0,01
0,03
1.3
Đất trồng c â y lâu
năm
CLN
240,80
1,27
0,05
6,19
4 , 88
0,05
0,09
0,01
0 , 86
0 , 02
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
Trong
đó: Đất có r ừn g sản xuất là rừng t ự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy s ả n
NTS
43,29
1,99
0,03
0,03
0,32
0,00
1.8
Đất làm m uối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
232,27
0,09
3,83
1,05
9,24
47,10
2,90
5,36
9,62
0,07
2,51
0,08
6,34
0,03
0,01
0,16
0,08
0,46
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,24
0,06
2.2
Đất an ninh
CAN
0,03
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
1,17
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,98
0,08
0,09
0,50
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
19,80
0,01
1,64
0,38
0,32
12,29
3,30
0,04
0,02
0,00
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
2.8
Đất s ả n xu ất vật liệu
xây dựng, làm đồ g ốm
SKX
2.9
Đất phát
tri ể n hạ t ầ ng cấp quốc gia, c ấ p t ỉ nh, cấp
huyện, cấp x ã
DHT
78,97
1,28
0,12
14,82
0,05
0,14
0,19
2,27
0,08
0,38
Trong đ ó:
2.9.1
Đ ấ t
giao th ô ng
DGT
34,36
2.9.2
Đất thủy
lợi
DTL
2.9.3
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
11,83
11,68
2.9.4
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
0,17
0,02
0,1 1
2.9.5
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
13,35
1,24
0,03
0,00
0,08
2.9 . 6
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
7,28
2,27
2.9.7
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,30
0,30
2.9.8
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,04
0,04
2.9.9
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0 , 19
2.9.11
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
0,10
0,10
2.9.12
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0 , 37
0,02
0 , 05
0,14
0 , 01
0 , 08
2.9.13
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
10,43
2,96
0 , 16
2.9.14
Đất xây
d ự ng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,48
0,02
0 , 01
2 . 10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,21
0 , 01
0,04
0,01
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2,08
0,55
0,41
0,15
0 , 01
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
110,53
0 , 08
0 , 79
0,67
8 , 80
19 , 32
2,78
1,51
9,18
0 , 07
0 , 06
5,44
0 , 03
0 , 01
0 , 01
0 , 07
0 , 46
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,24
0,05
0,07
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,37
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,27
0,11
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
17,10
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,28
0,18
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
Ghi chú: LUA*: Diện tích đất trồng
lúa pháp lý thể hiện trên Giấy ch ứng nhận quyền sử
dụng đất của người dân theo b ản đồ địa chính cũ
(TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai đoạn nh ững năm 1999-2004, c ó thay đ ổi diện tích đất trồng lúa sang các loại đất khác như: đất trồng cây
hàng năm, cây lâu năm, đất ở,... mà không đăng ký
biến động đất đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nh ưng về mặt pháp lý trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân
v ẫn còn ghi nhận là đất tr ồng lúa và sẽ không tính vào tổng diện tích tự nhiên của thành phố Th ủ Đ ức.
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổ ng
diện tích Thành ph ố Thủ Đ ức
Diện t í ch phân theo đơ n
vị hành chính
Th ủ Thiêm
An Lợi Đ ô ng
An Khánh
Th ả o Điền
An Phú
Thạnh Mỹ Lợi
Cát Lái
B ì nh Trưng Đông
B ì nh Trưng Tây
Tăng Nhơn Phú A
T ă ng N hơn Phú B
Phước B ì nh
Ph ú Hữu
Trường Thạnh
Long Trường
Long Phước
Long Thạnh Mỹ
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+ ...+(38)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đ ất nông nghiệp chuy ể n
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.020,34
3,24
0,53
209,47
61,69
14,29
16,20
0,38
2,36
6,32
56,21
56,13
61,07
330,62
26,21
Trong đó :
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
315,82
1,90
103,39
60,07
14,84
0,09
25,45
100,01
1,82
Đất trồng
lúa (*)
LUA */ PNN
202,36
0,40
0,10
85,85
21,08
6,74
3,89
0,36
0,42
0,34
0,64
1,66
1,72
27,12
1,31
Trong
đó: Đ ấ t chuyên tr ồ ng
l ú a nước
LUC/PNN
58,76
14,57
44,19
1 . 2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
180,83
0,01
70,25
0,09
3,30
1,66
0,38
0,54
0,70
0,15
3,56
0,01
0,83
0,07
1.3
Đấ t trồng cây lâu năm
CLN/PNN
454,81
1,14
0,25
3,41
1 , 53
5,10
1,82
4,02
37,99
48,12
34,23
229,19
24,24
1 . 4
Đất rừng
phòng hộ
RP H /PNN
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đ ấ t rừng
sản xuất
RSX/PNN
Trong
đó: Đấ t có rừng s ả n
xuất là r ừn g tự nhi ê n
RSN/PNN
1 . 7
Đất nuôi trồng
th ủy s ả n
NTS/PNN
68,89
0,19
0,28
32,42
10,99
9,44
1,60
3,23
4,36
1,38
0,59
0,08
1 . 8
Đấ t làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuy ể n
đổ i cơ c ấ u sử dụng đấ t
trong nội bộ đấ t nông nghiệp
NNP/NNP
7,11
0,29
3,03
1,40
1,33
0,35
0,68
Trong đ ó :
2.1
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng cây lâu n ă m
LUA/CLN
6,52
2,74
1,40
1,33
0,35
0,68
2.2
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đấ t n uô i tr ồ ng th ủy s ả n
LUA/NTS
2.4
Đấ t trồng lúa chuy ể n sang
đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất tr ồ ng cây
hàng n ă m khác chuy ể n sang đấ t nuôi trồng th ủy s ả n
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng n ă m khác chuyển sang đấ t l à m muối
H NK/LMU
2.7
Đất r ừn g
phòng hộ chuy ể n sang đ ấ t nông nghiệp không phải là r ừ ng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuy ể n sang đất nông nghiệp không ph ả i r ừn g
RSX/NKR (a)
Trong
đó: Đất có rừng s ả n xu ấ t là rừng t ự
nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuy ể n sang đất ở
PKO/OCT
98,13
0,13
3,88
1,96
58,53
1,87
0,09
1,01
5,22
4,25
0,93
5,06
1,16
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổ ng
diện tích Thành ph ố Thủ Đ ức
Diện t í ch phân theo đơ n
vị hành chính
Tân Phú
Hiệp Ph ú
Phước Long A
Phước Long B
Long Bình
Linh Đông
Hiệp B ì nh Chánh
Hiệp Bình Phước
Tam Phú
Linh Xuân
Linh Chiểu
Trường Thọ
B ì nh Chiếu
Linh Tây
B ì nh Thọ
Tam B ì nh
Linh Trung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ … +(38)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
1
Đ ất nông nghiệp chuy ể n
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.020,34
3,36
0,03
0,22
17,39
39,08
10,75
17,57
19,41
18,42
9,51
16,17
13,23
0,70
3,39
6,39
Trong đó :
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
315,82
5 , 05
3,20
Đất trồng
lúa (*)
LUA */ PNN
202,36
0,68
1, 72
3,08
17,15
6,51
5,46
8,30
6 , 74
0,10
0,62
0,37
Trong
đó: Đ ấ t chuyên tr ồ ng
l ú a nước
LUC/PNN
58,76
1 . 2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
180,83
0,03
1 , 88
3 , 38
10 , 72
8 , 57
19 , 41
15,03
7,82
11 , 51
13,23
0 , 70
2,83
4,18
1.3
Đấ t trồng cây lâu năm
CLN/PNN
454 , 81
3,36
0,22
10,46
30 , 37
8,11
2 , 59
1 , 69
4,28
0,56
2,13
1 . 4
Đất rừng
phòng hộ
RP H /PNN
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đ ấ t rừng sản
xuất
RSX/PNN
Trong
đó: Đấ t có rừng s ả n
xuất là r ừn g tự nhi ê n
RSN/PNN
1 . 7
Đất nuôi trồng
th ủy s ả n
NTS/PNN
68,89
2,13
0 , 03
0,89
0,81
0,38
0,00
0 , 09
1 . 8
Đấ t làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuy ể n
đổ i cơ c ấ u sử dụng đấ t
trong nội bộ đấ t nông nghiệp
NNP/NNP
7,11
0,03
Trong đ ó :
2.1
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng cây lâu n ă m
LUA/CLN
6,52
0,02
2.2
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đấ t n uô i tr ồ ng th ủy s ả n
LUA/NTS
2.4
Đấ t trồng lúa chuy ể n sang
đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất tr ồ ng cây
hàng n ă m khác chuy ể n sang đấ t nuôi trồng th ủy s ả n
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng n ă m khác chuyển sang đấ t l à m muối
H NK/LMU
2.7
Đất r ừn g
phòng hộ chuy ể n sang đ ấ t nông nghiệp không phải là r ừ ng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuy ể n sang đất nông nghiệp không ph ả i r ừn g
RSX/NKR (a)
Trong
đó: Đất có rừng s ả n xu ấ t là rừng t ự
nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuy ể n sang đất ở
PKO/OCT
98,13
1,24
2,59
4,26
0,08
0,06
0,32
0,72
0,80
2,61
0,12
0,06
0,41
0,02
0,74
Ghi chú:
- (a): gồm đất s ản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy s ản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác;
- PKO: là đất phi nông nghiệp không ph ải là đất ở;
- LUA*: Diện tích đất tr ồng
lúa pháp lý th ể hiện trên Giấy ch ứng nhận quyền sử dụng đất của người dân theo bản đồ địa chính cũ (TL-02). Do trong quá trình s ử dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, c ó thay
đổi diện tích đất trồng lúa sang các loại đất khác như: đất trồng cây hàng năm,
cây lâu năm, đất ở.... mà không đăng ký biến động đất
đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nh ưng về mặt pháp
lý trên Giấy ch ứng nhận quyền sử dụng đất của ng ười d ân v ẫn còn
ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ không t ính vào t ổng diện tích tự nhiên của thành phố Thủ Đ ức.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Trên địa bàn thành phố Thủ Đức không
có diện tích đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở
Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức có trách nhiệm phối
hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích công trình dự án
trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai.
4. Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức
chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt.
5. Trường hợp công trình, dự án có
thu hồi đất thì diện tích thu hồi đất để thực hiện công trình, dự án phải đảm bảo
chính xác theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân Thành phố đã thông qua.
6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3.
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở,
Ban, Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TT U B: CT, các PCT;
- VP U B: Các PCVP;
- Các phòng NCTH;
- Lưu: VT, (ĐT/PTH)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
Quyết định 3422/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3422/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/10/2022 của thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
2.639
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng