Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3499/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Quận 12 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
3499/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Phan Văn Mãi
Ngày ban hành:
17/10/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3499/QĐ-UBND
Thành
phố Hồ Ch í Minh, ngày 17 tháng 10 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN 12
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Qu y hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH 14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết 131/2020/QH14
ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành
phố H ồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành ph ố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án c ần thu h ồi đ ất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất r ừng đặc dụng
trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông t ư số 01/202 1/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm
2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân thành phố Hồ Ch í Minh về phê duyệt danh mục
các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đ ất r ừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (s ố
122/N Q-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2016; s ố 10/N Q-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; s ố 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; s ố 33/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018 và s ố 34/NQ-HĐND ngày 22
tháng 7 năm 2019);
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông
qua danh mục hủy b ỏ các dự án cần thu hồi đ ất, dự án c ó chuy ển mục đích s ử dụng đất tr ồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Ch í Minh
đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh thông qua;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận
12 tại Tờ trình 6384/TTr-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 7810/TTr-STNMT-QLĐ ngày 15 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của Quận
12 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân b ổ
trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuy ển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị
sau đây có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân Quận 12:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt vào Kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh giai đoạn 2021-2025 và tích hợp vào quy hoạch tỉnh đảm bảo sự đồng bộ thống
nhất.
c) Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp phường.
d) Chịu trách nhiệm về tính pháp lý,
ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp
quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và không
khiếu nại; chịu trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký các dự án trong kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 đối với các dự án đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất từ
năm 2019 trở về trước.
đ) Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ,
thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
e) Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân
Quận 12 báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi về Sở Tài nguyên và
Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân Quận
12 và các sở ngành liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả Quyết định này.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt.
c) Tăng cường thanh tra, kiểm tra,
giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất.
d) Tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố
thực hiện báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất định kỳ hàng năm cho Bộ
Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Các Sở Ban Ngành liên quan: Phối hợp
và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ bảo đảm kế hoạch sử
dụng đất được triển khai thực hiện.
Điều 3.
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ban - ngành có
liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 12 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT , các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐT/TN).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN 12
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày
17 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
STT
Ch ỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường An Phú Đ ông
Phường Hiệp Thành
Phường Thới An
Phường Tân Chánh Hiệp
Phường Thạnh Lộc
Phường Tân Thới Hiệp
Phường Thạnh Xuân
Phường Đông H ưng Thuận
Phường Trung Mỹ Tây
Phường Tân H ưng Thuận
Phường Tân T hới Nhất
(1)
(2)
(3)
(6 )= ( 7)+(8) +…
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
5273,93
875,34
543,66
518,74
421,82
583,99
261,87
971,08
255,95
271,08
180,57
389,83
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1022,71
153,14
73,17
129 , 48
66,76
85,98
20,41
417,92
15,73
4,06
9,39
46,68
1.1
Đấ t trồng
lúa
LUA
- Đất
chu yê n trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây h à ng năm khác
H NK
1005,26
150,55
60,43
129,48
64,17
85,98
21,03
417,94
16,57
3,64
9,39
46,09
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất trồng rừng
sản xuất
RSX
1.5
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.7
Đất nuôi trồng
th ủ y sản
NTS
17,45
2,59
12,74
2,59
-0,62
-0,02
-0,84
0,42
0,59
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghi ệ p khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4251,22
722,21
470,50
389,26
355,06
498,02
241,46
553,16
240,22
267,02
171,18
343,14
2.1
Đấ t quốc phòng
C Q P
111,50
0,49
18,57
7,64
81,52
3,28
2.2
Đất an ninh
CAN
4,99
0,26
2,69
1,04
0,73
0,27
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
28,00
28,00
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại , dịch vụ
TMD
28,20
1,41
3,43
0,92
1,38
3,06
5,03
0,76
9,13
0,55
2,54
2.7
Đất cơ s ở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
273,82
56,44
47,00
38,03
6,45
5,11
9,56
6,17
14,96
6,53
1,68
81,89
2.8
Đất cho hoạt
động khoáng s ả n
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, huyện, xã
DHT
1093,18
112,75
96,16
93,87
162,17
115,90
60,88
161,43
83,12
70,12
50,82
85,96
2.10
Đất danh
lam thắng c ả nh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đ ồng
DSH
1,74
0,25
0,34
0,16
0,14
0,10
0,11
0,33
0,03
0,10
0,14
0,04
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
17,87
3,09
0,78
2,17
0,17
0,17
0,19
1,89
1,91
5,78
1,71
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đ ô thị
ODT
2468,54
442,88
274,47
227,04
168,61
322,12
160,69
368,70
135,68
95,54
108,02
164,79
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
17,29
0,68
1,26
4,34
1,84
0,99
1,74
1,14
2,43
1,16
0,42
1,30
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
10,19
0,47
0,09
5,89
3,50
0,24
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
5,96
0,75
0,02
0,15
0,77
0,59
0,57
1,76
0,30
0,28
0,28
0,49
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh , rạch, suối
SON
188,61
103,48
21,17
46,47
13,38
0,02
4,08
2.20
Đất mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi n ô ng nghiệp
khác
PNK
1,34
1,05
0,22
0,06
3
Đất ch ư a
s ử dụng
CSD
4
Đất khu
công nghệ cao
KCN
5
Đất khu
kinh tế
KKT
6
Đất đô
thị
KDT
5.273,93
875,34
543,66
518,74
421,82
583,99
261 , 87
971 , 08
255,95
271,08
180,57
389 , 83
2. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
M ã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơ n
vị hành chính
Phường An Ph ú Đ ông
Phường Hiệp Thành
Phường Th ớ i An
Phường T ân Chánh Hiệp
Phường Thạnh Lộc
Phường Tâ n Th ớ i H iệp
Phường Thạnh Xuân
Phường Đ ông H ưng Thuận
Phường Trung Mỹ Tâ y
Phường Tâ n Hưng Thuận
Phường Tâ n Thời Nhất
(1)
(2 )
( 3 )
(4)= (5)+(6)+…
( 5)
( 6 )
(7)
(8)
(9)
(11)
(12)
( 13 )
( 14 )
( 15 )
(16)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
115,21
27,31
7,55
19,33
15,50
11,36
2,88
23,08
3,28
0,27
0,15
4,50
Trong đ ó:
1.1
Đ ất trồng lúa
L UA/PNN
Trong đ ó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đấ t trồng câ y hàng năm khác
H NK/PNN
113,65
27,31
7,55
19,33
15 , 50
11 , 36
2,26
22,98
2 , 44
0 , 27
0 , 15
4,50
1.3
Đấ t trồng cây lâu năm
C L N/PNN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RP H /PNN
1.5
Đấ t rừng đ ặc dụng
RDD/PNN
1. 6
Đất trồng rừng
sản xuất
RSX/PNN
Trong đ ó: đấ t c ó rừng s ả n xu ấ t là rừn g tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đấ t nuôi trồng th ủ y s ả n
NTS/PNN
1,56
0 , 62
0 , 10
0 , 84
1.8
Đấ t làm muối
L MU/PNN
1.9
Đấ t nông nghiệp khác
PNK / PNN
2
Chuy ể n
đổ i cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó :
2.1
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất nuôi trồng th ủ y s ả n
LUA/NTS
2.4
Đất trồn g lúa
chuy ể n sang đ ấ t làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất cây
hàng năm chuy ể n sang đất nuôi trồng thủy s ả n
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng n ăm khác chuy ể n sang đất cây lâu năm
H NK/LM U
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
Trong
đó: đ ấ t có rừng s ả n
xuất l à rừng tự nhiên
RSN/NKR a
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đ ất ở chuy ể n
sang đất ở
PKO/OCT
2,43
0 , 15
1,68
0,04
0,18
0,38
Ghi chú: - (a) g ồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi tr ồng thủy sản ,
đất làm mu ối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở
3. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2022
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường An Ph ú Đ ông
Phường Hiệp Thành
Phường Th ớ i An
Phường T ân Chánh Hiệp
Phường Thạnh Lộc
Phường Tâ n Th ớ i H iệp
Phường Thạnh Xuân
Phường Đ ông H ưng Thuận
Phường Trung Mỹ Tâ y
Phường Tâ n Hưng Thuận
Phường Tâ n Thời Nhất
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+(6)+…
( 5)
( 6 )
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
( 13 )
( 14 )
( 15 )
1
Đất nông nghiệp
NNP
16,94
0,02
0,60
0,27
13,07
0,01
0,29
2,68
1.1
Đ ất trồng lúa
L UA
Trong đ ó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đấ t trồng câ y hàng năm khác
H NK
16,94
0,02
0,60
0,27
13,07
0,01
0,29
2,68
1.3
Đấ t trồng cây lâu năm
C L N
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RP H
1.5
Đấ t rừng đ ặc dụng
RDD
1. 6
Đất trồng rừng
sản xuất
RSX
Trong đ ó:
đấ t c ó rừng s ả n xu ấ t
là rừn g tự nhiên
RSN
1.7
Đấ t nuôi trồng th ủ y s ả n
NTS
1.8
Đấ t làm muối
L MU
1.9
Đấ t nông nghiệp khác
PNK
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
14,69
0,34
0,37
11,99
0,25
0,20
1,54
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,56
0,56
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,12
0,12
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,01
0,01
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
14,00
0,34
0,24
11,99
0,25
0,20
0,98
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất mặt nước chuyên
dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng 2022: Quận 12 không có diện tích đất chưa sử dụng.
Quyết định 3499/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3499/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/10/2022 của Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
2.098
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng