Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3500/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận Bình Thạnh Hồ Chí Minh
Số hiệu:
3500/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Phan Văn Mãi
Ngày ban hành:
17/10/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3500/QĐ-UBND
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 10 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN BÌNH THẠNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14
ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Qu ốc hội về tổ chức
chính quy ền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017 /NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP
ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức
chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Ch í Minh;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và M ôi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01
năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân thành phố Hồ Ch í Minh về phê duyệt danh mục
các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất tr ồng
lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; s ố 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; s ố 09/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; s ố 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-H ĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; s ố 85/NQ-H ĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020; s ố
113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021);
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
quận Bình Thạnh tại Tờ trình số 3142/TTr-UBND ngày 9 tháng 9 năm 2022; của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7843/TTr-STNMT-QLĐ ngày 16 tháng 9 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận
Bình Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở
Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh có trách nhiệm phối hợp
và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích công trình dự án
trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai.
4. Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh chịu
trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt.
5. Trường hợp công trình, dự án có
thu hồi đất thì diện tích thu hồi đất để thực hiện công trình, dự án phải đảm bảo
chính xác theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân Thành phố đã thông qua.
6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3.
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở
- ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PCVP;
- Các phòng NCTH;
- Lưu: VT, (ĐT/PTH)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN BÌNH
THẠNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3500 ngày 17 tháng 10
năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: h a
STT
Ch ỉ tiêu s ử dụng đất
M ã
Diện tích Kế hoạch sử dụng đấ t
năm 2022
Diện tích phân theo đơ n
v ị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 11
Phường 12
Phường 13
Phường 14
Phường 15
Phường 17
Phường 19
Phường 21
Phường 22
Phường 24
Phường 25
Phường 26
Phường 27
Phường 28
(1)
(2)
(3)
(4 )= ( 5)+... + (24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
I
LOẠI ĐẤT
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
2.078,59
26,47
32,17
46,17
37,00
29,77
39,64
77,44
111,39
262,23
32,21
51,52
64,46
39,65
39,81
180,77
56,69
184,06
131,43
86,29
549,43
1
Đ ấ t
nông nghiệp
NNP
260,37
260,37
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
122 , 25
122 , 25
Trong
đó: Đất chu yê n trồng l úa nước
LUC
122 , 25
122,25
1.2
Đất trồng
cây hàng n ă m khác
HNK
62,18
62 , 18
1.3
Đất tr ồ ng cây
lâu năm
CLN
45 , 34
45 , 34
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đ ặc d ụ ng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
T r ong
đó : Đất có r ừn g sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
30,60
30 , 60
1.8
Đ ất làm
mu ố i
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1.818,22
26,47
32,17
46,17
37,00
29,77
39 , 64
77,44
111,39
262,23
32,21
51,52
64,46
39,65
39,81
180,77
56,69
184,06
131,43
86,29
289,06
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
20,78
0,24
0 , 07
0 , 68
2 , 77
0,22
1 , 70
6 , 29
8 , 42
0 , 38
2.2
Đất an ninh
CAN
3,25
0,01
0,49
0,02
0 , 07
1 , 42
0,74
0 , 20
0,02
0,05
0 , 22
2.3
Đ ất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm c ô ng nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại , dịch vụ
TMD
56 , 69
0 , 67
1 , 57
0 , 19
1 , 14
0 , 18
3 , 16
6 , 55
7 , 01
0 , 95
1 , 03
1 , 74
0 , 14
1,01
0 , 21
1 , 06
4 , 46
1 , 43
3 , 33
20 , 84
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
40 , 20
0 , 07
0 , 08
0 , 55
0,23
0,39
0 , 03
22 , 13
0 , 02
2 , 22
0 , 17
0 , 40
0,77
2,37
5 , 22
1 , 01
3 , 42
1 , 12
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
2.8
Đất sản xu ấ t vật
liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ t ầ ng cấp quốc gia ,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
456 , 67
10 , 51
7 , 23
16 , 44
9 , 04
8 , 42
13,77
21,36
36 , 96
65 , 66
9 , 77
13 , 22
26,72
13 , 50
9 , 94
37 , 91
12 , 66
43 , 03
36 , 60
15,26
48 , 68
Trong đ ó :
2.9. 1
Đấ t giao thông
DGT
320 , 27
6 , 86
6 , 16
12 , 01
6 , 12
6 , 02
7 , 08
16 , 87
21,76
53 , 43
7 , 08
12 , 13
16 , 22
10 , 34
7,64
27 , 21
10 , 63
35,20
31 , 24
10 , 40
15 , 87
2.9.2
Đất th ủy lợi
DTL
18,83
0 , 04
0 , 01
0 , 11
0 , 33
0 , 06
0 , 81
0 , 05
0 , 43
0 , 07
0 , 61
1 , 69
14 , 63
2.9.3
Đ ất xây
dựng cơ s ở v ă n hóa
DVH
9 , 66
0 , 56
0 , 03
0 , 07
0 , 36
0 , 04
0 , 03
0 , 01
7 , 93
0 , 04
0,37
0,21
2.9.4
Đ ấ t
xây dựng cơ s ở y tế
DYT
6 , 10
0 , 55
0 , 04
0 , 03
0 , 02
3,88
0 , 21
0.20
0,20
0 , 50
0 , 02
0 , 01
0 , 08
0 , 02
0 , 02
0,12
0 , 04
0 , 14
0 , 02
2.9.5
Đ ấ t
xây dựng cơ s ở giáo dục v à
đào t ạo
DGD
47 , 85
0 , 42
0 , 51
3,81
0 , 60
1 , 33
1 , 55
1 , 70
9 , 04
4,51
0,99
0 , 79
4 , 39
1,22
0 , 84
1 , 86
0 , 47
5,63
3 , 61
2,30
2,31
2.9.6
Đất xây
dựng cơ s ở th ể
dục - th ể
thao
DTT
5 , 39
0 , 32
3,80
0 , 66
0 , 54
0 , 06
2.9.7
Đất c ô ng
trình n ă ng lượng
DNL
2 , 01
0 , 01
0,01
0,69
0,01
0 , 19
0 , 01
0 , 33
0 , 01
0 , 30
0 , 01
0 , 01
0 , 40
0 , 03
2.9.8
Đất c ô ng
trình bưu ch í nh, viễn thông
DBV
1,61
0,10
0 , 26
0 , 03
0 , 01
1,13
0 , 03
0 , 05
2.9.9
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9. 10
Đ ấ t
có di tích lịch s ử - văn hóa
DDT
1,60
1 , 60
2.9. 11
Đất bãi
th ả i, x ử lý ch ấ t th ả i
DRA
0 , 12
0 , 01
0,10
0 , 02
2.9 . 12
Đất cơ sở
tôn gi á o
TON
28,10
0 , 01
0 , 53
0,43
1,61
0,37
0,50
1 , 81
1 , 20
6,30
0 , 14
0 , 23
4 , 04
0 , 66
0 , 19
0 , 18
1 , 14
0 , 54
1 , 27
6 , 96
2.9.13
Đ ấ t
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà h ỏ a t á ng
NTD
2,43
0,43
0 , 34
0,51
0 , 83
0 , 18
0 , 06
0 , 08
2.9.14
Đ ấ t
xây dựng cơ sở k h oa học công nghệ
DKH
7,87
7 , 87
2.9. 1 5
Đất xây
dựng cơ s ở dịch vụ x ã hội
DXH
3,26
0 , 66
1 , 67
0 , 93
2.9.16
Đất chợ
DCH
1,57
0 , 45
0 , 04
0,17
0 , 02
0 , 02
0,35
0 , 04
0 , 06
0 , 43
2.10
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đ ồng
DSH
0,36
0,03
0 , 03
0,03
0 , 05
0 , 05
0,05
0,07
0 , 06
2.12
Đất khu vui
chơi, gi ả i tr í công cộng
DKV
27 , 77
0,01
0,19
0 , 27
0 , 13
0 , 16
4,46
4 , 74
0 , 64
0 , 93
3 , 99
0 , 08
2 , 88
3 , 99
5 , 19
0,13
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
883,54
15,25
19,29
25 , 04
26 , 97
18 , 93
24 , 64
51 , 01
56,47
109,83
18 , 24
29 , 89
32 , 30
18,53
24 , 93
92 , 96
39 , 76
94 , 08
75 , 59
28 , 39
81 , 45
2.15
Đất xây dựng
trụ sở c ơ quan
TSC
8,28
0 , 11
0 , 39
0,17
0,14
0 , 18
0 , 34
0,47
0,59
0 , 17
2 , 23
0 , 09
0 , 69
0,11
0 , 04
0 , 16
0 , 23
0 , 19
0 , 22
0 , 49
1 , 27
2.16
Đấ t xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1 , 00
0 , 02
0 , 10
0 , 09
0 , 11
0,04
0 , 12
0 , 02
0 , 01
0 , 04
0 , 14
0 , 20
0 , 12
2.17
Đấ t xây dựng c ơ s ở ngoại
giao
D NG
2.18
Đ ất tín ngưỡng
TIN
1 , 49
0 , 07
0 , 17
0,11
0,18
0 , 20
0 , 16
0 , 05
0 , 01
0 , 03
0 , 04
0 , 09
0 , 38
2.19
Đất sông,
ngòi , kênh , rạch, suối
SON
318 , 08
0 , 52
4 , 27
2 , 09
0 , 53
4 , 66
49 , 77
4,75
2,17
4 , 28
3 , 07
36 , 78
2 , 76
25 , 37
12 , 23
30 , 15
134 , 69
2.20
Đ ất có mặt nước chuy ê n dùng
MNC
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0 , 10
0 , 10
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
II
KH U CHỨC
NĂNG
1
Đất khu
công nghệ cao
KCN
2
Đất khu
kinh tế
KKT
3
Đất đô
thị
KDT
2.078,59
26,47
32,17
46,17
37,00
29,77
39,64
77,44
111,39
262,23
32,21
51,52
64,46
39,65
39,81
180,77
56,69
184,06
131,43
86,29
549,43
4
Khu s ả n
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng câ y công
nghiệp lâu năm)
KNN
122,25
122,25
5
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc d ụ ng,
rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu b ả o
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh h ọc
KBT
8
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
—
10
Khu th ương mại - dịch vụ
KTM
11
Khu vực
đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân
cư nông thôn
DNT
13
Khu ở ,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
2. Kế hoạch thu
hồi các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
C h ỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện t í ch
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 11
Phường 12
Phườn g 13
Phường 14
Phường 15
Phường 17
Phường 19
Phường 21
Phường 22
Phường 24
Phường 25
Phường 26
Phường 27
Phường 28
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+... +(24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đ ấ t
n ô ng nghiệp
NNP
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong đ ó :
Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất r ừn g đặc
dụng
RDD
1.6
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX
Trong đ ó :
Đất có rừng sản xuất là rừng t ự nhiên
RSN
1.7
Đ ấ t nuôi
tr ồ ng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất n ô ng nghiệp
khác
NHậP KHẩU
2
Đ ấ t
phi n ô ng nghiệp
PNN
5,84
0,04
0,09
0,80
4,91
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại , dịch vụ
TMD
0 , 05
0 , 01
0,04
2.6
Đất cơ sở s ả n xu ấ t phi
nông nghiệp
SKC
0,08
0,08
2.7
Đất sử dụng
ch o hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đ ồ g ố m
SKX
2.9
Đ ấ t phát
triển hạ t ầ ng c ấ p quốc gia ,
cấp tỉnh, c ấ p huyện,
cấp xã
DHT
0,10
0,02
0,07
0 , 01
Trong đ ó :
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
2.9.2
Đất th ủy lợi
DTL
2.9.3
Đất xây dựng
cơ s ở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất x ây dựng
cơ s ở y t ế
DYT
0,02
0 , 02
2 9 . 5
Đấ t xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạ o
DGD
0,04
0 , 03
0 , 01
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở th ể dục - thể thao
DTT
2 9.7
Đất công
trình n ă ng lượng
DNL
2.9.8
Đấ t c ô ng tr ì nh b ưu
chính, vi ễ n thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,03
0 , 03
2.9.13
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0 , 01
0 , 0 1
2.9.14
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,02
0,02
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2 , 15
2,15
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
3 , 44
0 , 03
0 , 07
0,69
2,65
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đấ t
M ã
Tổng diện tích
Diện tích ph â n theo đơn vị
hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 11
Phường 12
Phường 13
Phường 14
Phường 15
Phường 17
Phường 19
Phường 21
Phường 22
Phường 24
Phường 25
Phường 26
Phường 27
Phường 28
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+ …+(24)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1 . 2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.3
Đất trồng
cây lâu n ă m
CLN/PN N
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH/PNN
1 . 5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
Trong đ ó:
Đấ t c ó r ừn g s ả n xuất là r ừn g
tự nhiên
RSX /PNN
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy s ả n
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đ ổ i
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất n ô ng nghiệp
Trong đ ó :
2 . 1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đ ất tr ồ ng lúa
chuyển sang đấ t nuôi trồng th ủy
sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm mu ố i
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đấ t nuôi tr ồ ng thủy s ả n
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuy ể n sang đấ t làm muối
H N K/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đ ặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NK R(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR (a)
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NK R(a)
3
Đất phi
nông nghiệp kh ô ng phải là đất ở chuy ể n
sang đấ t ở
PKO/OCT
9,73
0,02
0,01
0,01
0,92
0,01
0,04
0,02
2,46
1,64
4,60
Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi tr ồng thủy s ản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không
ph ải là đất ở
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng: Theo số liệu thống kê đất
đai năm 2021 quận Bình Thạnh không còn nhóm đất chưa sử dụng.
Quyết định 3500/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3500/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/10/2022 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
2.401
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng