1.
|
Nguyễn Đình Bảo Trân, sinh ngày
03/11/1988 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận 3,
TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 39 ngày 09/11/1988
Hiện trú tại: Bernhardstr.26, 01069 Dresden
Hộ chiếu số: C8708201 cấp ngày 08/01/2020 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 102/17/1H Tô
Hiến Thành, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
2.
|
Nguyễn Thị Trà Mi, sinh ngày 21/5/1988
tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Phú,
TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 21 ngày 07/8/1989
Hiện trú tại: Carl-Friedrich-Gauß-Str.9, 67063
Ludwigshafen am Rhein
Hộ chiếu số: C0054253 cấp ngày 29/01/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12C ngõ 77 đường
An Ninh, phường Quang Trung, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
3.
|
Dương Hương Ly, sinh ngày 19/12/1994 tại
Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Cẩm, huyện
Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên, theo GKS số 43 ngày 21/02/2012
Hiện trú tại: Weinbergstr.16, 12555 Berlin
Hộ chiếu số: B7198229 cấp ngày 28/9/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Sơn Cẩm,
xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nữ
|
4.
|
Cao Đức Thịnh, sinh ngày 01/9/1992 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Thái, huyện
Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
Hiện trú tại: Danckelmannstr.39 bei Thress,
14059 Berlin
Hộ chiếu số: B8346709 cấp ngày 24/9/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Diễn Thái,
huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nam
|
5.
|
Trần Thị Lan, sinh ngày 14/12/1991 tại
Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Lĩnh, huyện
Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
Hiện trú tại: Kaiser-Friedrich-Straße 63,
10627 Berlin
Hộ chiếu số: B8324917 cấp ngày 12/8/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Lĩnh,
huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
6.
|
Hoàng Thị Quỳnh Trang, sinh ngày
16/01/1989 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vinh Tân, thành
phố Vinh, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 107 ngày 09/5/2000
Hiện trú tại: Schwedenstr.18B, 13357 Berlin
Hộ chiếu số: N2219741 cấp ngày 02/7/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 16 ngõ 127
đường Ngô Đức Kế, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
7.
|
Võ Mộng Thắm, sinh ngày 16/6/1983 tại
Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Nghị, huyện
Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 200 ngày 22/7/2008
Hiện trú tại: Buttenwegle 14, 72108 Rottenburg
am Neckar
Hộ chiếu số: B8791897 cấp ngày 04/3/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà số 2 đường
số 18, khu phố 5, phường Linh Tây, thành phố Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
8.
|
Hoàng Thị Yến, sinh ngày 10/02/1991 tại
Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cẩm
Giàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 22 ngày 28/4/2017
Hiện trú tại: Birkberg 4, 09405 Zschopau
Hộ chiếu số: B8092257 cấp ngày 12/6/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 217 Lê Văn
Sỹ, phường 13, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
Vũ Hoàng Lâm, sinh ngày 15/01/1976 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Trâu Quỳ,
huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội, theo GKS ngày 23/01/1976
Hiện trú tại: Arendsweg 1, 13055 Berlin
Hộ chiếu số: B7167959 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 19/9/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 37, ngõ 102
đường Khuất Duy Tiến, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
10.
|
Nguyễn Ngọc Đài Trang, sinh ngày
22/4/1985 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 1, TP. Hồ Chí
Minh, theo GKS số 122 ngày 07/5/1985
Hiện trú tại: Lessingplatz 10, 24116 Kiel
Hộ chiếu số: B5968885 cấp ngày 21/11/2011 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 266 Võ Văn
Kiệt, phường Cầu Ông Lãnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
Nguyễn Hữu Thương, sinh ngày 29/10/1984
tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, quận
Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 224/TL ngày 07/11/1984
Hiện trú tại: Graf-von-stauffenberg-str.10,
33615, Bielefeld
Hộ chiếu số: N1813421 cấp ngày 19/12/2016 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 87/44/24 Đinh
Tiên Hoàng, phường 3, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
12.
|
Trịnh Trung Phước, sinh ngày 28/3/1992
tại Quảng Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Xuân,
thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, theo GKS số 55 ngày 04/5/1992
Hiện trú tại: Felsenkirchstr. 59, 55743 Idar -
Oberstein
Hộ chiếu số: B9417079 cấp ngày 27/8/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 110 Trần Cao
Vân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Giới tính: Nam
|
13.
|
Nguyễn Đức Hòa, sinh ngày 22/02/1993 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận
Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 27 ngày 05/3/1993
Hiện trú tại: Dammstr. 69, 74076 Heilbronn
Hộ chiếu số: B7586603 cấp ngày 09/01/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 332/57 Độc Lập,
phường Tân Quý, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
14.
|
Nguyễn Thị Phương Uyên, sinh ngày
02/01/1990 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Tân 3, huyện
Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, theo GKS ngày 03/01/1990
Hiện trú tại: Hauptstr. 293, 51465 Bergisch
Gladbach
Hộ chiếu số: B5605431 cấp ngày 28/7/2011 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 41/B Phúc Nhạc,
xã Gia Tân 3, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
Chu Phương Ngân, sinh ngày 18/10/1990 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đống Mác,
quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 691 ngày 23/10/1990
Hiện trú tại: Esslinger Str. 156, 73207
Plochingen
Hộ chiếu số: B6513505 cấp ngày 09/4/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 12 ngõ 111
phố Cù Chính Lan, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Nguyễn Vũ Linh Chi, sinh ngày
18/01/1994 tại Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thịnh Đức,
thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, theo GKS số 08 ngày 31/01/1994
Hiện trú tại: Philipp-Kühner-Str. 4B, 99817
Eisenach
Hộ chiếu số: B8286629 cấp ngày 20/8/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Hợp Thành,
xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
Nguyễn Lê Trang, sinh ngày 23/3/1984 tại
Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Phú,
thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 545 ngày 27/3/1984
Hiện trú tại: Loherstr. 13, 89081 Ulm
Hộ chiếu số: B9767140 cấp ngày 25/02/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23 Nguyễn Bỉnh
Quân, phường Tiền An, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
18.
|
Mai Xuân Trang, sinh ngày 20/9/1989 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hiệp Phú, TP.
Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 140 ngày 08/10/1989
Hiện trú tại: Am Ramsberg 19, 99817 Eisenach
Hộ chiếu số: N2009169 cấp ngày 05/12/2018 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 37 Lê Lợi, phường
Hiệp Phú, quận 9, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
19.
|
Trần Thị Thúy Vy, sinh ngày 16/12/1990
tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, quận 3,
TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 11 ngày 21/01/1991
Hiện trú tại: Heidereuterstr. 30, 13597 Berlin
Hộ chiếu số: B7017614 cấp ngày 03/8/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 491/27 Nguyễn
Đình Chiểu, phường 2, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
20.
|
Đỗ Thị Tú An, sinh ngày 05/11/1986 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Lạc, quận
Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 0385 ngày 09/12/1986
Hiện trú tại: Lechstr. 24A, 38120 Branschweig
Hộ chiếu số: B7446772 cảnh cấp ngày 07/12/2012
tại Cục Quản lý xuất nhập
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 52/30 đường
Khiếu Năng Tĩnh, phường An Lạc A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
21.
|
Nguyễn Phương Thảo, sinh ngày 17/4/1990
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Liệt,
quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 186 ngày 08/5/1990
Hiện trú tại: Leuschnerstr. 5, 90473 Nürnberg
Hộ chiếu số: B9215144 cấp ngày 03/6/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 29 phường
Mai Dịch, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Khuất Thị Lê Lan, sinh ngày 12/11/1988
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trương Định,
quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 44 ngày 29/11/1988
Hiện trú tại: Moselstr. 10, 65439 Flörsheim
Hộ chiếu số: N2319498 cấp ngày 23/4/2021 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 22B ngõ An
Sơn, phố Đại La, phường Trương Định, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
23.
|
Nguyễn Hương Mai, sinh ngày 05/8/1995 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gia Lâm,
huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội, theo GKS số 283 ngày 15/9/1995
Hiện trú tại: Anemonenweg 11, 70186 Stuttgart
Hộ chiếu số: N1939229 cấp ngày 17/5/2018 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5B cụm 1,
phường Tứ Liên, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
24.
|
Dương Trường Sơn, sinh ngày 17/9/1991 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Thạnh, huyện
Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 240 ngày 02/10/1992
Hiện trú tại: Drosselsangweg 19, 76131
Karlsruhe
Hộ chiếu số: N2160661 cấp ngày 04/5/2020 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 85 đường số
10, KĐC Nam Long, phường Tân Thuận Đông, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
25.
|
Nguyễn Thị Lệ Hà, sinh ngày 10/5/1994 tại
Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Ninh, thành
phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 94 ngày 22/8/1994
Hiện trú tại: Egerlandstr. 9, 97702
Muennerstadt
Hộ chiếu số: C2308572 cấp ngày 08/11/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 6 xã Lộc
Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
26.
|
Vũ Minh Thảo, sinh ngày 04/9/1992 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh
Lương, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 173
ngày 08/10/1992
Hiện trú tại: Liegnitzers str.2, 60598
Frankfurt
Hộ chiếu số: N2319633 cấp ngày 11/3/2021 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 6 hẻm
95/8/36 phố Chùa Bộc, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
27.
|
Nguyễn Thị Thu Thắm, sinh ngày
02/01/1994 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cổ Đô, huyện Ba
Vì, TP. Hà Nội, theo GKS ngày 10/01/1994
Hiện trú tại: Neugasse 45, 01662 Meissen
Hộ chiếu số: B6078117 cấp ngày 20/3/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cổ Đô, huyện
Ba Vì, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
28.
|
Vũ Thị Dương Tần, sinh ngày 20/9/1991 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hòa Nghĩa,
quận Dương Kinh, TP. Hải Phòng, theo GKS số 505 ngày 31/12/2010
Hiện trú tại: Richard Str. 24, 44809 Bochum
Hộ chiếu số: B7004740 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 27/7/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 3 Đại Thắng,
phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
29.
|
Nguyễn Stefan, sinh ngày 02/9/2015 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại
Frankfurt, theo GKS số 269 ngày 12/11/2015
Hiện trú tại: Richard Str. 24, 44809 Bochum
Hộ chiếu số: N2246991 cấp ngày 05/10/2020 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
30.
|
Ngô Xuân Tùng, sinh ngày 08/7/2003 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quang
Trung, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 94 ngày 21/7/2003
Hiện trú tại: Hafergasse 8, 67547 Worms
Hộ chiếu số: N2053452 cấp ngày 06/6/2019 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 18 ngõ 100
phố Tây Sơn, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
31.
|
Nguyễn Anh Tú, sinh ngày 08/7/1992 tại
Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Đăng
Ninh, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo GKS số 138 ngày 03/10/1992
Hiện trú tại: Pariser Str. 78, 55286 Wörrstadt
Hộ chiếu số: N1890003 cấp ngày 12/02/2018 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3/114 đường
Lương Thế Vinh, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
32.
|
Mã Thị Diệp, sinh ngày 03/5/1971 tại Bắc
Kạn
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Bằng
Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn, theo GKS số 132 ngày 13/8/2003
Hiện trú tại: Ahrenshooper Str. 79, 13051
Berlin
Hộ chiếu số: N2317083 cấp ngày 20/01/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 11A, phường
Đức Xuân, TP. Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Giới tính: Nữ
|
33.
|
Nguyễn Trà My Lilly, sinh ngày
26/5/2012 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Sporenstr. 13, 04600 Altenburg
Hộ chiếu số: N1858785 cấp ngày 27/7/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
34.
|
Nguyễn Hào Nam Leon, sinh ngày 09/4/2010
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Sporenstr. 13, 04600 Altenburg
Hộ chiếu số: N2248781 cấp ngày 23/9/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
35.
|
Dương Vũ Huy Hoàng, sinh ngày 29/7/1988
tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn
Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 58 ngày 11/8/1988
Hiện trú tại: Zimmermannstr. 60, 37075
Göttingen
Hộ chiếu số: N2488601 cấp ngày 10/11/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 59A Tuệ Tĩnh,
phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
36.
|
Dương Hai Le, sinh ngày 13/11/2016 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Zimmermannstr. 60, 37075
Göttingen
Hộ chiếu số: N2439841 cấp ngày 01/10/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
37.
|
Nguyễn Ngọc Thi, sinh ngày 18/01/1963 tại
Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tích Lương, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, theo GKS số 43 ngày 16/4/2001
Hiện trú tại: Strigelstr. 1, 87435 Kempten
(Allgäu)
Hộ chiếu số: N1929992 cấp ngày 14/02/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 88 Vũ Tùng,
phường 2, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
38.
|
Trần Huế, sinh ngày 06/4/1975 tại Hà
Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Châu, huyện
Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 121 ngày 10/4/1975
Hiện trú tại: Maratstr. 134, 12683 Berlin
Hộ chiếu số: N2358884 cấp ngày 21/4/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội II, xã Sơn
Châu, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
39.
|
Thái Hoài Nam, sinh ngày 07/8/1965 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP.
Hà Nội, theo GKS số 2594 ngày 16/8/1965
Hiện trú tại: Cauerstr. 6, 10587 Berlin
Hộ chiếu số: N1628974 cấp ngày 14/8/2012 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 512-D3,
Khu tập thể Thành Công, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
40.
|
Phạm Thanh Jan Phạm, sinh ngày
12/5/1991 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Ludwigsburger Weg 3A, 12247
Berlin
Hộ chiếu số: N2060724 cấp ngày 25/01/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
41.
|
Nguyễn Hải Linh, sinh ngày 02/3/1988 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, TP. Vũng
Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo GKS số 288 ngày 13/12/1988
Hiện trú tại: Mühlenstraße 3, 21509 Glinde
Hộ chiếu số: N1859194 cấp ngày 23/8/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 57, Lê Lai,
phường 1, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
42.
|
Phan Thị Nguyên Khánh, sinh ngày
12/4/1973 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hòa, huyện
Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 454 ngày 24/9/1979
Hiện trú tại: Brunsbütteler Damm 285, 13591
Berlin
Hộ chiếu số: N2195612 cấp ngày 02/3/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 198B/26 Dương
Bá Trạc, phường 2, quận 8, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
43.
|
Nguyễn Thị Hoài Mơ, sinh ngày
25/01/1984 tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đậu Liêu,
TX. Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 90 ngày 16/7/2007
Hiện trú tại: Ludwig-Renn-Str. 31, 12679
Berlin
Hộ chiếu số: N2195731 cấp ngày 05/3/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 157 Quang
Trung, phường Đậu Liêu, TX. Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
44.
|
Nguyễn Mai Anh, sinh ngày 01/4/2007 tại
Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đậu Liêu,
TX. Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 202 ngày 30/12/2007
Hiện trú tại: Ludwig-Renn-Str. 31, 12679
Berlin
Hộ chiếu số: N1858390 cấp ngày 20/9/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 157 Quang
Trung, phường Đậu Liêu, TX. Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
45.
|
Lê Khánh Linh, sinh ngày 25/11/2012 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Wilhelm-Guddorf-Str. 8, 10365
Berlin
Hộ chiếu số: N1960389 cấp ngày 14/5/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
46.
|
Kiều Hoàng Anh, sinh ngày 30/3/1999 tại
CH Séc
Nơi đăng ký khai sinh: CH Séc
Hiện trú tại: Virchowstraße 8, 16816 Neuruppin
Hộ chiếu số: N1882647 cấp ngày 02/10/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
47.
|
Lương Thị Thu Thủy, sinh ngày 25/3/1978
tại Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Hưng, huyện
Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 712 ngày 09/10/1990
Hiện trú tại: Wiesbadener Str. 2, 12161 Berlin
Hộ chiếu số: N1631309 cấp ngày 03/9/2012 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Hưng,
huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang
|
Giới tính: Nữ
|
48.
|
Nguyễn Henry, sinh ngày 14/10/2010 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Mittelstr. 2, 15517
Fürstenwalde/Spree
Hộ chiếu số: N2249060 cấp ngày 07/10/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
49.
|
Giang Ngọc Bình, sinh ngày 12/3/1975 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận II, TP. Hồ
Chí Minh, theo GKS số 2028 ngày 14/3/1975
Hiện trú tại: Alte Gladbacher Str. 31, 47805
Krefeld
Hộ chiếu số: N2260803 cấp ngày 30/11/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 316 Phan Văn
Trị, phường 11, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
50.
|
Đặng Phạm Duy Quang, sinh ngày
24/02/1994 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Möschenfelder Str. 19, 81671
München
Hộ chiếu số: N2053659 cấp ngày 28/6/2019 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
51.
|
Nguyễn Thị Hải Luyến, sinh ngày
28/9/1987 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Thanh, huyện
Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 49 ngày 24/9/2000
Hiện trú tại: Schragenfeldstr. 11 A, 12685
Berlin
Hộ chiếu số: N1808618 cấp ngày 21/02/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Thanh,
huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
52.
|
Nguyễn Jenny Yến Chi, sinh ngày
03/4/2007 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Schragenfeldstr. 11 A, 12685
Berlin
Hộ chiếu số: N1808619 cấp ngày 21/02/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
53.
|
Nguyễn Philip, sinh ngày 08/12/2011 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Schragenfeldstr. 11 A, 12685
Berlin
Hộ chiếu số: N1808620 cấp ngày 21/02/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
54.
|
Nguyễn Đăng Khoa, sinh ngày 25/6/1985 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hạ Lý, quận
Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, theo GKS số 125 ngày 09/7/1985
Hiện trú tại: Lohbergenweg 23, 21244 Buchholz
i.d. Nordheide
Hộ chiếu số: N1584463 cấp ngày 20/4/2012 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
55.
|
Dương Janny, sinh ngày 09/10/1999 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Friedrichsberger Str. 3, 10243
Berlin
|
Giới tính: Nữ
|
56.
|
Bùi Công Thành, sinh ngày 25/5/1964
tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, TP. Hồ Chí
Minh, theo GKS số 2438 ngày 27/5/1964
Hiện trú tại: Lebuser Str. 10, 10243 Berlin
Hộ chiếu số: N2219944 cấp ngày 13/7/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 220/100 Khu
II, phường An Lạc, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
57.
|
Tạ Thị Thu, sinh ngày 24/8/1978 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chí Minh, huyện
Chí Linh, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 211 ngày 10/9/2007
Hiện trú tại: Vaalser Str. 261, 52074 Aachen
Hộ chiếu số: N1841119 cấp ngày 22/5/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
58.
|
Phạm Thị Chi Mai, sinh ngày 26/9/1971 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm,
TP. Hà Nội, theo GKS số 7814 ngày 19/10/1971
Hiện trú tại: Humboldtallee 65, 38228
Salzgitter
Hộ chiếu số: N1945906 cấp ngày 21/3/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 3, K16 Nguyễn
An Ninh phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
59.
|
Nguyễn Nhật Anh Claudia, sinh ngày
05/4/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Innsbrucker Str. 23, 90461
Nürnberg
Hộ chiếu số: N1858438 cấp ngày 21/9/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
60.
|
Tạ Trịnh Thị Hà, sinh ngày 23/3/2005 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Breite Str. 39, 06449
Aschersleben
Hộ chiếu số: C9940710 cấp ngày 19/01/2022 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
61.
|
Phạm Kiều My Lina, sinh ngày 24/01/2009
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Wegedornstr. 293, 12524 Berlin
Hộ chiếu số: N2219499 cấp ngày 22/6/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
62.
|
Phạm Thùy Trang, sinh ngày 22/3/1997 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Suarezstr. 64, 14057 Berlin
Hộ chiếu số: C9940922 cấp ngày 24/01/2022 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
63.
|
Nguyễn Kristin Quỳnh Hương, sinh ngày
14/5/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Altenhofer Str. 40, 13055 Berlin
Hộ chiếu số: N2178844 cấp ngày 17/02/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
64.
|
Nguyễn Cao Hữu Thịnh, sinh ngày
06/11/2012 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Altenhofer Str. 40, 13055 Berlin
Hộ chiếu số: N1945978 cấp ngày 22/3/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
65.
|
Trần Thị Kiều Phương, sinh ngày
20/10/1979 tại Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Trạch, huyện
Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 152 ngày 27/8/2003
Hiện trú tại: Hindenburgdamm 85B, 12203 Berlin
Hộ chiếu số: N2027024 cấp ngày 26/9/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Trạch,
huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
66.
|
Lê Lewis, sinh ngày 13/9/2011 tại CHLB
Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Hindenburgdamm 85B, 12203 Berlin
Hộ chiếu số: N1841439 cấp ngày 15/6/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
67.
|
Lê Thu Hằng, sinh ngày 24/9/1969 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP.
Hà Nội, theo GKS số 3999 ngày 29/9/1969
Hiện trú tại: Griebenowstr. 3, 10435 Berlin
Hộ chiếu số: N2360311 cấp ngày 07/6/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P105, nhà 41B,
ngõ Quan Thổ 1, phường Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
68.
|
Cao Thị Thanh Tuyết, sinh ngày
20/3/1955 tại Quảng Trị
Nơi đăng ký khai sinh: Tòa án sơ thẩm Quảng
Nam tại Đà Nẵng, theo GKS số 20 ngày 15/6/1972
Hiện trú tại: Bahnhofstr. 41, 21224 Rosengarten
OT Klecken
Hộ chiếu số: N2319708 cấp ngày 15/3/2021 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 450C đường Trần
Cao Vân, phường Thanh Lộc Đán, quận II, TP. Đà Nẵng
|
Giới tính: Nữ
|
69.
|
Võ Thị Kim Vân, sinh ngày 19/5/1965 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Mỹ
Tây, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 399 ngày 26/5/1965
Hiện trú tại: Walsroder Str. 13a, 12169 Berlin
Hộ chiếu số: N2027369 cấp ngày 10/9/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 57A Quang
Trung, phường Trung Mỹ Tây, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
70.
|
Đặng Thị Minh Nguyệt, sinh ngày
16/11/1983 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Bình, huyện
Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 23 ngày 10/9/1990
Hiện trú tại: Höchste Str. 21, 10249 Berlin
Hộ chiếu số: N2072953 cấp ngày 18/4/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Bình Hạch,
xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
71.
|
Hoàng Gia Lâm, sinh ngày 04/02/1981 tại
Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Khánh,
TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 121 ngày 31/12/2011
Hiện trú tại: Gerdastr. 7, 12621 Berlin
Hộ chiếu số: N2012807 cấp ngày 08/11/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 9, ngách
27, ngõ 788, đường Kim Giang, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
72.
|
Dương Tuấn Phong, sinh ngày 30/5/2004 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan Đại diện Việt
Nam tại Bonn, theo GKS số 230 ngày 06/7/2004
Hiện trú tại: Schützenhofstr. 139D, 26133
Oldenburg
Hộ chiếu số: N2218990 cấp ngày 27/5/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
73.
|
Lưu Tuấn Dũng, sinh ngày 13/02/1994 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cát Bi, quận
Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, theo GKS số 62 ngày 22/3/1994
Hiện trú tại: Lohkampstr. 12, 22523 Hamburg
Hộ chiếu số: N2399868 cấp ngày 26/7/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 5-6, B12,
Khu D2, phường Cát Bi, quận Hải An, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
74.
|
Nguyễn Thị Thùy Nhung, sinh ngày
15/02/1977 tại Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bãi Bông, huyện
Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, theo GKS số 20 ngày 12/10/1979
Hiện trú tại: Wilhelm-Stolze-Str. 27, 10249
Berlin
Hộ chiếu số: N2466577 cấp ngày 26/10/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Bãi
Bông, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nữ
|
75.
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy, sinh ngày
22/7/1980 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Kiến An,
quận Kiến An, TP. Hải Phòng, theo GKS số 139 ngày 30/7/1980
Hiện trú tại: Am Wallberg 12A, 23569 Lübeck
Hộ chiếu số: C1443434 cấp ngày 16/3/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10, Khu 1,
Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
76.
|
Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 01/9/2010 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Thành
Ngọ, quận Kiến An, TP. Hải Phòng, theo GKS số 247 ngày 27/12/2010
Hiện trú tại: Am Wallberg 12A, 23569 Lübeck
Hộ chiếu số: C1434415 cấp ngày 14/3/2016 tại Đại
sứ quán Đức tại Hà Nội
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 10, Khu 1,
Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
77.
|
Hoàng Thị Thu Hà, sinh ngày 29/6/1972 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tích Giang, huyện
Phúc Thọ, TP. Hà Nội, theo GKS số 43 ngày 02/4/1999
Hiện trú tại: Neuperverstr. 43, 29410
Hansestadt Salzwedel
Hộ chiếu số: N1882905 cấp ngày 13/10/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tích Giang,
huyện Phúc Thọ, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
78.
|
Le My Hanh, sinh ngày 24/02/1997 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Roonstr. 49, 59065 Hamm
Hộ chiếu số: C7PPPOLL5 cấp ngày 15/7/2019 tại
Stadt Hamm, CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
79.
|
Hà Hoàng Long, sinh ngày 12/3/1990 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Bông,
quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 166 ngày 05/4/1990
Hiện trú tại: Reginhardstr. 139, 13409 Berlin
Hộ chiếu số: N2106894 cấp ngày 18/9/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 305, K3, Thành
Công, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
80.
|
Trần Thị Thu Hương, sinh ngày
03/02/1972 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Hải Dương, tỉnh
Hải Dương, ĐKKS ngày 04/01/1982
Hiện trú tại: Platz der Vereinten Nationen 25,
10249 Berlin
Hộ chiếu số: N2466717 cấp ngày 01/11/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14, xóm Trần
Phú, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
81.
|
Phạm Tuấn Anh, sinh ngày 18/3/2004 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Kaiser-Friedrich-Str. 91, 10585
Berlin
Hộ chiếu số: N1960189 cấp ngày 28/5/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
82.
|
Hoàng Bảo Anh, sinh ngày 20/11/2013 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Landsberger Allee 183B, 10369
Berlin
Hộ chiếu số: N1858553 cấp ngày 13/7/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
83.
|
Huỳnh Minh Hạnh, sinh ngày 02/4/1990
tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Bình Thạnh,
TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 692 ngày 18/7/1990
Hiện trú tại: Turkuer Str. 19, 18107 Rostock
Hộ chiếu số: N2107637 cấp ngày 06/11/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 65E Ngô Tất Tố,
phường 22, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
84.
|
Le Ha My, sinh ngày 26/8/2001 tại CHLB
Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Tichatscheckstraße 27, 01139
Dresden
Hộ chiếu số: CCHYN4V6V cấp ngày 07/3/2019 tại
Dresden, CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
85.
|
Lê Vivien, sinh ngày 20/11/2003 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Tichatscheckstraße 27, 01139
Dresden
Hộ chiếu số: CCHYN4G3C cấp ngày 07/3/2019 tại
Dresden, CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
86.
|
Nguyễn Vân Anh, sinh ngày 08/7/1982 tại
Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thiệu Ngọc, huyện
Thiệu Yên, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 160 ngày 16/7/1982
Hiện trú tại: Kurt-Schumacher-Str. 63, 31139
Hildesheim
Hộ chiếu số: N2288822 cấp ngày 05/7/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
87.
|
Lê Anh Tùng, sinh ngày 02/9/1982 tại
Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Vệ,
TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 162 ngày 25/9/2001
Hiện trú tại: Kurt-Schumacher-Str. 63, 31139
Hildesheim
Hộ chiếu số: N2053095 cấp ngày 14/5/2019 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
88.
|
Vũ Phương Linh, sinh ngày 14/7/1991 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Kantstr. 98, 10627 Berlin
Hộ chiếu số: N1960830 cấp ngày 09/5/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
89.
|
Nguyễn Thu Hương, sinh ngày 02/9/1979 tại
Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dĩnh Trì, huyện
Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 36 ngày 11/9/1979
Hiện trú tại: Marienblick 1, 22117 Hamburg
Hộ chiếu số: N2490772 cấp ngày 20/12/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
90.
|
Nguyễn Hoàng Meik, sinh ngày 27/10/1995
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Bahnhofstr. 4, 08280 Aue
Hộ chiếu số: N2389668 cấp ngày 05/7/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
91.
|
Vũ Quang Hải, sinh ngày 30/6/1960 tại
Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bồ Xuyên, huyện
Tô Hiệu, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 05 ngày 30/6/1960
Hiện trú tại: Mühlenstraße 4 A, 21224
Rosengarten
Hộ chiếu số: N1882449 cấp ngày 06/11/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Lý,
huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nam
|
92.
|
Cao Thị Xuyền, sinh ngày 26/6/1984 tại
Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Thất Hùng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
Hiện trú tại: Unter den Linden 8, 21255
Tostedt
Hộ chiếu số: N1814034 cấp ngày 05/12/2016 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thất Hùng,
huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
93.
|
Trần Ngọc Hương, sinh ngày 07/3/2011 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Unter den Linden 8, 21255
Tostedt
Hộ chiếu số: N1841491 cấp ngày 18/6/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
94.
|
Trần Cát Nhi Elisa, sinh ngày 02/5/2014
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Unter den Linden 8, 21255
Tostedt
Hộ chiếu số: N2105291 cấp ngày 12/6/2019 tại ĐSQ
Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
95.
|
Nguyễn Anh Tuấn, sinh ngày 06/12/2000 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Drostenstr. 11, 26409 Wittmund
Hộ chiếu số: N1674121 cấp ngày 21/11/2014 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
96.
|
Phan Nữ Mai Trâm, sinh ngày 01/12/1983
tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thắng,
TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo GKS
số 102 ngày 22/12/1983
Hiện trú tại: Haspelstr. 11, 8041 Zürich
Hộ chiếu số: C4YL79404 cấp ngày 19/6/2019 tại
ĐSQ Đức tại Bern
|
Giới tính: Nữ
|
97.
|
Trương Jana, sinh ngày 18/11/2013 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Roedernstr. 29a, 12459 Berlin
Hộ chiếu số: N2105621 cấp ngày 27/6/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
98.
|
Trương Kevin, sinh ngày 14/7/2012 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, CHLB Đức
Hiện trú tại: Roedernstr. 29a, 12459 Berlin
Hộ chiếu số: N1830408 cấp ngày 04/5/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
99.
|
Nguyễn Tạ Mai Anh, sinh ngày 13/8/2003
tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Nguyên
Hãn, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 04 ngày 31/12/2003
Hiện trú tại: Janusz-Korczak-Str. 7, 12627
Berlin
Hộ chiếu số: N1859169 cấp ngày 21/8/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 139, đường
Trần Nguyên Hãn, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
100.
|
Nguyễn Thị Hòa, sinh ngày 20/11/1970 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hiếu, thị
xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 150 ngày 16/10/2013
Hiện trú tại: Dornbrunner Str. 27, 12437
Berlin
Hộ chiếu số: N1734048 cấp ngày 08/12/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Hiếu,
thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
101.
|
Phạm Bảo Châu, sinh ngày 01/12/2011 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Lise-Meitner-Str. 20, 14480
Potsdam
Hộ chiếu số: N2439726 cấp ngày 29/9/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
102.
|
Phùng Thị Hương Giang, sinh ngày
10/7/1998 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thành, huyện
Yên Thành, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 159 ngày 18/6/1999
Hiện trú tại: Lise-Meitner-Str. 20, 14480
Potsdam
Hộ chiếu số: N1693830 cấp ngày 06/02/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Thành,
huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
103.
|
Phùng Thị Hà Ly, sinh ngày 15/5/2000 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thành, huyện
Yên Thành, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 374 ngày 08/6/2001
Hiện trú tại: Lise-Meitner-Str. 20, 14480
Potsdam
Hộ chiếu số: N1993787 cấp ngày 23/8/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Thành,
huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
104.
|
Nguyễn Vĩnh Hiệp, sinh ngày 20/9/1982 tại
Đắk Lắk
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đăk Lao, huyện
Đắk Mil, tỉnh Đắk Lắk, theo GKS số 205 ngày 02/12/1986
Hiện trú tại: Güterfelder Damm 81, 14532
Stahnsdorf
Hộ chiếu số: N1858657 cấp ngày 19/7/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 55 Nguyễn Trãi,
phường Thành Công, TP. Buôn Mê Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Giới tính: Nam
|
105.
|
Đặng Hải Hà, sinh ngày 23/02/1966 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Bàn, huyện
Gia Lâm, TP. Hà Nội, ĐKKS ngày 07/3/1966
Hiện trú tại: Alte Mauerstr. 49, 19370 Parchim
Hộ chiếu số: N1633085 cấp ngày 07/11/2012 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể
May 10, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
106.
|
Lê Thanh Phương, sinh ngày 06/11/1986 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mê Linh, quận
Lê Chân, TP. Hải Phòng, theo GKS số 20 ngày 18/11/1986
Hiện trú tại: Rambatzweg 2, 22303 Hamburg
Hộ chiếu số: N2107339 cấp ngày 17/10/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 118/186 Cát
Dài, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
107.
|
Nguyễn Jill Ly, sinh ngày 04/02/2004 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Otto-Leege-Str. 14, 26603 Aurich
Hộ chiếu số: N1911865 cấp ngày 16/01/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
108.
|
Nguyễn Anh Hào, sinh ngày 17/01/1978 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 4, TP. Hồ Chí
Minh, theo GKS số 14 ngày 24/01/1978
Hiện trú tại: Steinachstraße 77, 72770
Reutlingen
Hộ chiếu số: C9J89CZ97 cấp ngày 23/9/2020 tại
Reutlingen, CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 78 bis Tôn Thất
Thuyết, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
109.
|
Lê Quý Dương, sinh ngày 27/6/1992 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh
Lương, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 20 ngày 09/02/1993
Hiện trú tại: Steinbeker Hauptstraße 132,
22115 Hamburg
Hộ chiếu số: N2105779 cấp ngày 08/7/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 75, tổ 21
phường Thanh Lương, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
110.
|
Nguyễn Thị Bình, sinh ngày 05/6/1958 tại
Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Tòa, huyện
Tam Thuận, TP. Đà Nẵng, theo GKS ngày 11/6/1958
Hiện trú tại: Seeveufer 77, 21266 Jesteburg
Hộ chiếu số: N2292337 cấp ngày 31/12/2020 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Tòa,
huyện Tam Thuận, TP. Đà Nẵng
|
Giới tính: Nữ
|
111.
|
Nguyễn Quang Minh, sinh ngày 03/6/1995
Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lam Sơn, huyện
Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 49 ngày 11/7/1995
Hiện trú tại: Bardewischer Ring 37, 27809 Lemwerder
Hộ chiếu số: N2305740 cấp ngày 24/02/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Kim Trang
Đông, xã Lam Sơn, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
112.
|
Nguyễn Liam, sinh ngày 24/7/2015 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Bardewischer Ring 37, 27809
Lemwerder
Hộ chiếu số: N2219463 cấp ngày 18/6/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
113.
|
Phạm Trương Phương Linh, sinh ngày
02/5/2012 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Mannheim, CHLB Đức
Hiện trú tại: Fritz-Lang-Str. 10, 14480
Potsdam
Hộ chiếu số: N1859247 cấp ngày 15/8/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
114.
|
Lê Thảo Vy, sinh ngày 06/11/2006 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Plauener Str. 46, 13055 Berlin
Hộ chiếu số: N2106613 cấp ngày 04/9/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
115.
|
Nguyễn Tiến Thơm, sinh ngày 04/7/2009 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Große Scharrnstr. 18, 15230
Frankfurt (Oder)
Hộ chiếu số: N2247877 cấp ngày 03/8/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
116.
|
Lê Thị Minh Đức, sinh ngày 01/5/1987 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Định,
quận I, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 26 ngày 16/3/1998
Hiện trú tại: Heerstr. 4, 14052 Berlin
Hộ chiếu số: N2247933 cấp ngày 06/8/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 25/23 Trần Khắc
Chân, phường Tân Định, quận I, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
117.
|
Đỗ Thị Tuyến, sinh ngày 08/3/1963 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Cẩm Phả, tỉnh
Quảng Ninh
Hiện trú tại: Paul-Schiebel-Str. 52, 06809
Sandersdorf-Brehna OT Roitzsch
Hộ chiếu số: N1882409 cấp ngày 04/11/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 59, phố
Quang Trung, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
118.
|
Nguyễn Trọng Nhân, sinh ngày 17/12/1988
tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hưng, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 24 ngày 18/8/1989
Hiện trú tại: Borsigstr. 29, 10115 Berlin
Hộ chiếu số: N2106748 cấp ngày 11/9/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Cây
Dương, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nam
|
119.
|
Hà Vũ Diệu Anh, sinh ngày 18/11/1999 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Landsberger Allee 155, 10369
Berlin
Hộ chiếu số: N1841509 cấp ngày 19/6/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
120.
|
Trương Thị Phương Thảo, sinh ngày
01/11/1985 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, TP.
Hồ Chí Minh, theo GKS số 359 ngày 25/11/1985
Hiện trú tại: Am Knick 23, 24943 Flensburg
Hộ chiếu số: N2288754 cấp ngày 25/3/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 190 Mai Xuân
Thưởng, phường 2, quận 6, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
121.
|
Nguyễn Thị Thùy Nguyên, sinh ngày
01/9/1983 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ấm Hạ, huyện Hạ
Hòa, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 03 ngày 12/9/1983
Hiện trú tại: Spandauer Weg 7, 22045 Hamburg
Hộ chiếu số: N2012819 cấp ngày 08/11/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ấm Hạ, huyện
Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
122.
|
Nguyễn Minh Huế, sinh ngày 04/12/2004 tại
Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ấm Hạ, huyện Hạ
Hòa, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 59 ngày 17/12/2004
Hiện trú tại: Spandauer Weg 7, 22045 Hamburg
Hộ chiếu số: N2012820 cấp ngày 08/11/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ấm Hạ, huyện
Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
123.
|
Nguyễn Gia Hân, sinh ngày 22/11/2012 tại
CH Séc
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ấm Hạ, huyện Hạ
Hòa, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 36 ngày 17/6/2015
Hiện trú tại: Spandauer Weg 7, 22045 Hamburg
Hộ chiếu số: C3379239 cấp ngày 23/5/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
124.
|
Hoàng Hiền Jeanette, sinh ngày
03/10/2004 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Austr. 21, 97222 Rimpar
Hộ chiếu số: N2009396 cấp ngày 08/3/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
125.
|
Nguyễn Thị Diệu, sinh ngày 15/01/1974 tại
Bà Rịa - Vũng Tàu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Long Điền,
huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo GKS số 19 ngày 17/01/1974
Hiện trú tại: Siemensstr. 12A, 10551 Berlin
Hộ chiếu số: N2106230 cấp ngày 07/8/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 32D, Khu phố
Long Lân, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
126.
|
Nguyễn Thị Xuân, sinh ngày 10/5/1965 tại
Quảng Trị
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cam An, TP. Cam
Ranh, tỉnh Khánh Hòa, theo GKS số 46 ngày 05/7/1977
Hiện trú tại: Theodor-Loos-Weg 8, 12353 Berlin
Hộ chiếu số: N2438407 cấp ngày 16/8/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
127.
|
Phạm Huệ Lan, sinh ngày 03/7/1999 tại tỉnh
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hà Huy Tập,
TP. Vinh, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 34 ngày 03/3/2000
Hiện trú tại: Halberstädter Str. 58A, 39112
Magdeburg
Hộ chiếu số: N1911536 cấp ngày 20/12/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối 7, phường
Hà Huy Tập, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
128.
|
Chu Mỹ Phượng, sinh ngày 22/9/1990 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Mai, quận
Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 730 ngày 16/10/1990
Hiện trú tại: Obern Str. 45, 31655 Stadthagen
Hộ chiếu số: N2438297 cấp ngày 11/8/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 262B8 Tân Mai,
quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
129.
|
Trần Quỳnh Anh, sinh ngày 12/9/2007 tại
CH Séc
Nơi đăng ký khai sinh: CH Séc
Hiện trú tại: Vilsstr. 2, 93059 Regensburg
Hộ chiếu số: C9934648 cấp ngày 14/02/2022 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
130.
|
Trần Đức Tài, sinh ngày 11/10/2001 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Neue Str. 21, 27432 Bremervörde
Hộ chiếu số: N1858760 cấp ngày 27/7/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
131.
|
Hoàng Thùy Trang, sinh ngày 18/8/1989 tại
Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phúc Thành, huyện
Kim Môn, tỉnh Hải Dương, ĐKKS ngày 14/9/1989
Hiện trú tại: Anton-Saefkow-Platz 13, 10369
Berlin
Hộ chiếu số: N2219238 cấp ngày 08/6/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 4, thôn Dưỡng
Thái, xã Phúc Thành, huyện Kim Thành, Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
132.
|
Nguyễn Thanh Hoa, sinh ngày 10/12/1975
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP.
Hà Nội, theo GKS số 4450 ngày 17/12/1975
Hiện trú tại: Klotzdelle 11 A, 45472 Mülheim
an der Ruhr
Hộ chiếu số: N1876913 cấp ngày 14/10/2017 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 77 Nguyễn Khuyến,
quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
133.
|
Nguyễn Thị Cẩm Tú, sinh ngày 16/7/1996
tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Giang,
TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 80 ngày 15/8/1997
Hiện trú tại: Holzmühlenstr. 75 b, 22041
Hamburg
Hộ chiếu số: N1690530 cấp ngày 26/8/2013 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngõ 10, đường
Phan Đình Giót, phường Nam Hà, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
134.
|
Tô Louis, sinh ngày 20/01/2020 tại CHLB
Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Holzmühlenstr. 75 b, 22041
Hamburg
Hộ chiếu số: N2218826 cấp ngày 19/5/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
135.
|
Nguyễn Quy, sinh ngày 19/3/1954 tại Quảng
Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Nông trường Việt
Trung, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 13 ngày 01/4/1962
Hiện trú tại: Andreas-Schubert-Str. 3, 01069
Dresden
Hộ chiếu số: N2466814 cấp ngày 03/11/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Việt Trung,
huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nam
|
136.
|
Lê Thị Kim Anh, sinh ngày 18/9/1973 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hải Châu I,
TP. Đà Nẵng, theo GKS số 799 ngày 25/8/1979
Hiện trú tại: Andreas-Schubert-Str. 3, 01069
Dresden
Hộ chiếu số: N1945372 cấp ngày 28/02/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 152/10 Phan
Thanh, TP. Đà Nẵng
|
Giới tính: Nữ
|
137.
|
Nguyễn Thị Thu Cúc, sinh ngày 30/5/1979
tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, TP.
Hồ Chí Minh, theo GKS số 120 ngày 05/6/1979
Hiện trú tại: Levetzowstr. 11 A, 10555 Berlin
Hộ chiếu số: C9934423 cấp ngày 02/3/2022 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 250/8 Bàu Cát,
Phường 11, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
138.
|
Nguyễn Lukas Gia Bảo, sinh ngày
26/9/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Mockauer Str. 59, 04357 Leipzig
Hộ chiếu số: N2389903 cấp ngày 12/7/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
139.
|
Trần Hồng Ngọc, sinh ngày 11/10/1991 tại
Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quang Vinh,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, theo GKS số 26 ngày 19/4/1993
Hiện trú tại: Eichborndamm 144, 13403 Berlin
Hộ chiếu số: C4541884 cấp ngày 28/02/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23 ngõ Quan Thổ
1, đường Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
140.
|
Lê Xuân Phong, sinh ngày 08/12/1969 tại
Lào Cai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giáp Lai, huyện,
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 26 ngày 18/6/2001
Hiện trú tại: Vincent-van-Gogh Str. 10, 13057
Berlin
Hộ chiếu số: N2288743 cấp ngày 24/3/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 7, xã Giáp
Lai, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nam
|
141.
|
Nguyễn Thị Việt Hòa, sinh ngày
20/01/1973 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP.
Hà Nội, theo GKS số 73 ngày 24/01/1973
Hiện trú tại: Vincent-van-Gogh Str. 10, 13057
Berlin
Hộ chiếu số: N2247716 cấp ngày 27/7/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng số 10,
nhà D5, khu tập thể Giảng Võ, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
142.
|
Lê Xuân Vũ, sinh ngày 13/01/1994 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Vincent-van-Gogh Str. 10, 13057
Berlin
Hộ chiếu số: N2288796 cấp ngày 25/3/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
143.
|
Trần Kiên Cường, sinh ngày 12/8/1970 tại
Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Xuyên,
TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang, theo GKS số 79 ngày 09/4/1985
Hiện trú tại: Telbraker Str. 13C, 49377 Vechta
Hộ chiếu số: N2070480 cấp ngày 22/01/2020 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Mỹ
Xuyên, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nam
|
144.
|
Phạm Mỹ Linh, sinh ngày 18/7/1997 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Große Diesdorfer Straße 8, 39108
Magdeburg
Hộ chiếu số: N1636463 cấp ngày 10/4/2013 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
145.
|
Nguyễn Lê Quỳnh Anh, sinh ngày
15/10/1987 tại Bun-ga-ri
Nơi đăng ký khai sinh: CHND Bun-ga-ri
Hiện trú tại: Mittelstr. 5a, 16515 Oranienburg
Hộ chiếu số: N1859468 cấp ngày 31/8/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 15, ngõ 1,
đường Âu Cơ, phường Quảng An, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
146.
|
Khổng Lan Anh, sinh ngày 27/12/2005 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Müllerstr. 22, 19053 Schwerin
Hộ chiếu số: N1730796 cấp ngày 29/7/2015 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
147.
|
Hoàng Thị Mỹ Nhung, sinh ngày 06/5/1988
tại tỉnh Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Đông, huyện
Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai, ĐKKS ngày 02/11/1989
Hiện trú tại: Kampstr. 54, 32805 Horn-Bad
Meinberg
Hộ chiếu số: N1882097 cấp ngày 11/10/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 546 Tôn Đức Thắng,
Thôn Thanh Linh, xã Tân Phước, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
148.
|
Bùi Xuân Phú, sinh ngày 14/6/1989 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hương, huyện
Ninh Giang, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 146 ngày 04/8/2010
Hiện trú tại: Bahnhofstr. 1, 23818 Neuengörs
Hộ chiếu số: N1841061 cấp ngày 24/5/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
149.
|
Vũ Thị Ngọc, sinh ngày 10/5/1985 tại
Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dị Sử, huyện Mỹ
Hào, tỉnh Hưng Yên
Hiện trú tại: Viehofer Str. 10, 45127 Essen
Hộ chiếu số: N2305173 cấp ngày 03/02/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tháp, xã
Dị Sử, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nữ
|
150.
|
Nguyễn Tú Linh, sinh ngày 23/4/2010 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Viehofer Str. 10, 45127 Essen
Hộ chiếu số: N1859426 cấp ngày 29/8/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
151.
|
Nguyễn Trọng Nam Anh, sinh ngày
27/8/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Viehofer Str. 10, 45127 Essen
Hộ chiếu số: N1841077 cấp ngày 25/5/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
152.
|
Đoàn Thị Thoa, sinh ngày 03/02/1966 tại
Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Dương, huyện
Ý Yên, tỉnh Nam Định, theo GKS số 152 ngày 17/01/2014
Hiện trú tại: Weidweg 4, 69181 Leimen
Hộ chiếu số: N2053619 cấp ngày 24/6/2019 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 432/2 Dương Bá
Trạc, phường I, quận 8, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
153.
|
Nguyễn Kiều Trang, sinh ngày 19/6/2002
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Châu, huyện
Ba Vì, TP. Hà Nội, theo GKS số 68 ngày 26/6/2002
Hiện trú tại: Klarastr. 4, 78628 Rottweil
Hộ chiếu số: N1945773 cấp ngày 13/3/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Châu,
huyện Ba Vì, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
154.
|
Sử Gia Linh, sinh ngày 23/01/1999 tại
Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hà Thạch, thị
xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 05 ngày 15/3/1999
Hiện trú tại: Karl-Liebknecht-Str. 37, 14974
Ludwigsfelde
Hộ chiếu số: B9090685 cấp ngày 05/5/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hà Thạch,
thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
155.
|
Trương Thanh Phong, sinh ngày 28/6/1965
tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Tân An, Phong Dinh
(cũ), nay là TP. Cần Thơ, theo GKS số 1965 ngày 01/7/1965
Hiện trú tại: Similiberg 7, 22119 Hamburg
Hộ chiếu số: N2248704 cấp ngày 16/9/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 18/69,
đường Sô Viết Nghệ Tĩnh, phường An Hội, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nam
|
156.
|
Phạm Kim Hương, sinh ngày 25/11/1991 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Nikolaikirchstr. 7, 14913
Jüterbog
Hộ chiếu số: N2348530 cấp ngày 03/3/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
157.
|
Đỗ Thị Thu Hằng, sinh ngày 22/12/1990 tại
Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đình Dù, huyện
Mỹ Văn, tỉnh Hưng Yên, theo GKS số 15 ngày 11/01/1991
Hiện trú tại: Bremer Straße 22, 21224 Rosengarten
Hộ chiếu số: N2213920 cấp ngày 23/7/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: đội 6, xã Đình
Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nữ
|
158.
|
Trần Nam Dương, sinh ngày 08/12/1982 tại
Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Hải Dương, tỉnh
Hải Dương, theo GKS số 24 ngày 19/11/2019
Hiện trú tại: Ranstädter Steinweg 15, 04109
Leipzig
Hộ chiếu số: N2438766 cấp ngày 26/8/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 114 đường Thái
Bình, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
159.
|
Trần Thị Quỳnh Hoa, sinh ngày
31/10/1984 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Lai Cách,
huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 49 ngày 22/02/2018
Hiện trú tại: Am Dam 3, 24808 Jevenstedt
Hộ chiếu số: C1583722 cấp ngày 01/4/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3/53 Bùi Thị
Cúc, phường Trần Phú, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
160.
|
Vũ Trần Hải Nam, sinh ngày 27/7/2007 tại
Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Phú,
TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 120 ngày 13/8/2007
Hiện trú tại: Am Dam 3, 24808 Jevenstedt
Hộ chiếu số: C3689430 cấp ngày 19/7/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3/53 Bùi Thị
Cúc, phường Trần Phú, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
161.
|
Lê Hoài Diễm, sinh ngày 10/3/1999 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Ostbahnhofstr. 10, 87437 Kempten
Hộ chiếu số: N1673694 cấp ngày 27/6/2013 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
162.
|
Lý Lý Jessica, sinh ngày 15/5/2005 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Bahnhofstr. 10, 06526
Sangerhausen
Hộ chiếu số: N1830218 cấp ngày 13/4/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
163.
|
Vũ Trang Nhung, sinh ngày 15/4/1970 tại
Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nga Liên, huyện
Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 6792 ngày 18/4/1970
Hiện trú tại: Hauptstr. 107, 99752 Bleicherode
Hộ chiếu số: N1945895 cấp ngày 20/3/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nga Liên,
huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
164.
|
Phạm Ngọc Dũng, sinh ngày 20/02/1980 tại
Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Long,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, theo GKS số 51 ngày 19/5/2003
Hiện trú tại: Ehndorfer Str. 3, 24537
Neumünster
Hộ chiếu số: N1902736 cấp ngày 21/11/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
165.
|
Võ Đặng Tuyết Minh, sinh ngày
01/01/1990 tại Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Khê, quận
Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, theo GKS số 201 ngày 02/02/1990
Hiện trú tại: Nordseestr. 6, 26409 Wittmund
Hộ chiếu số: C0009499 cấp ngày 03/3/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 123/131 Cù
Chính Lan, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
|
Giới tính: Nữ
|
166.
|
Lưu Thị Trang, sinh ngày 05/7/1998 tại
Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hạ Trạch, huyện
Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 218 ngày 10/7/1998
Hiện trú tại: Johann-Ackermann-Str. 11, 16727
Velten
Hộ chiếu số: B6937420 cấp ngày 28/8/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hạ Trạch,
huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
167.
|
Vũ Hà Linh, sinh ngày 07/10/2008 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Landsberger Allee 183B, Elages10369
Berlin
Hộ chiếu số: N2219212 cấp ngày 08/6/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
168.
|
Vũ Gia Bảo, sinh ngày 19/01/2011 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Landsberger Allee 183B, Elages
10369 Berlin
Hộ chiếu số: N2305148 cấp ngày 03/02/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
169.
|
Nguyễn Nhất Hữu, sinh ngày 14/10/1997 tại
Bình Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phù Mỹ,
huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định, theo GKS số 248 ngày 27/12/1997
Hiện trú tại: Köpenicker Str. 98, 10179 Berlin
Hộ chiếu số: N1663957 cấp ngày 10/6/2013 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ I, thôn Trà
Quang, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
|
Giới tính: Nam
|
170.
|
Lê Thị Mai Hoa, sinh ngày 19/10/1967 tại
Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Ninh, huyện
Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 156 ngày 29/10/1997
Hiện trú tại: Friedhofsweg 1, 18347 Wustrow
Hộ chiếu số: N2438662 cấp ngày 23/8/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố
Làng Văn, xã Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
171.
|
Lê Thảo Nhi, sinh ngày 08/10/1998 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Nhàn,
quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 169 ngày 05/11/1998
Hiện trú tại: Josef-Priller-Str. 25, 86159
Augsburg
Hộ chiếu số: N1739334 cấp ngày 06/5/2015 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 19. tổ 10,
phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
172.
|
Hoàng Trung Kiên, sinh ngày 27/9/2002 tại
Liên bang Nga
Nơi đăng ký khai sinh: Liên bang Nga
Hiện trú tại: Vahrenwalder Str. 86, 30165
Hannover
Hộ chiếu số: N1841590 cấp ngày 25/6/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 53, ngõ
90, tổ 10, đường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
173.
|
Lê Phương Anh, sinh ngày 02/9/2004 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Lâm, huyện
Mê Linh, TP. Hà Nội, theo GKS số 17 ngày 22/02/2008
Hiện trú tại: Laubestr. 20, 01309 Dresden
Hộ chiếu số: N1886788 cấp ngày 24/10/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 10, ngõ
208, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
174.
|
Vũ Việt Đức, sinh ngày 07/11/1984 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Eisenacher Str. 16, 04155
Leipzig
Hộ chiếu số: N2072821 cấp ngày 11/4/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Lâm, huyện
Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
175.
|
Vũ Thị Giáng Sương, sinh ngày 22/8/1982
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Kiến An, TP.
Hải Phòng, theo GKS số 2466 ngày 23/11/1983
Hiện trú tại: Alewinstraße 33, 29525 Uelzen
Hộ chiếu số: N1886767 cấp ngày 24/10/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 277 Trần Thành
Ngọ, quận Kiến An, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
176.
|
Cao Bá Vũ, sinh ngày 14/10/1984 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Du,
quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 173 ngày 18/10/1984
Hiện trú tại: Berolinastr. 6, 10178 Berlin
Hộ chiếu số: N2123663 cấp ngày 13/01/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 195 Lê Duẩn,
TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
177.
|
Lê Tuấn Minh, sinh ngày 15/9/1978 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP.
Hà Nội, theo GKS số 2181 ngày 26/9/1978
Hiện trú tại: In den Leonorengärten 4, 12247
Berlin
Hộ chiếu số: N2389629 cấp ngày 05/7/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
178.
|
Nguyễn Mạnh Hiển Anh, sinh ngày
23/02/1994 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Karl-Marx-Allee 103, 10243
Berlin
Hộ chiếu số: N2123331 cấp ngày 18/12/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
179.
|
Le Khanh-My Chelsy, sinh ngày
04/12/1999 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Oststraße 61, 59065 Hamm
Hộ chiếu số: CH2FXCXJ7 cấp ngày 19/6/2019 tại
Bremen, CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
180.
|
Vương Minh Quang, sinh ngày 21/9/2000 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Alsdorfer Str. 42, 16761
Hennigsdorf
Hộ chiếu số: N1882460 cấp ngày 06/11/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
181.
|
Nguyễn Trọng Thắng, sinh ngày 31/8/1969
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hồng Bàng,
TP. Hải Phòng, theo GKS số 1827 ngày 03/9/1969
Hiện trú tại: Gerhart-Hauptmann Str. 9, 49377
Vechta
Hộ chiếu số: N1620086 cấp ngày 08/8/2012 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5/96 Nguyễn Đức
Cảnh, phường Cát Dài, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
182.
|
Chu Tùng Sơn, sinh ngày 09/9/1999 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Tâm,
quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 100
ngày 13/10/1999
Hiện trú tại: Ruhrstr. 4, 16515 Oranienburg
Hộ chiếu số: N1778500 cấp ngày 05/4/2016 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15/9 ngõ gốc Đề,
phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
183.
|
Nguyễn Văn Hảo, sinh ngày 19/4/1984 tại
Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phù Lỗ, huyện
Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 02 ngày 16/01/1999
Hiện trú tại: Teichstraße 14, 07907 Schleiz
Hộ chiếu số: N1595770 cấp ngày 12/4/2012 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phù Lỗ, huyện
Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nam
|
184.
|
Nguyễn Huỳnh Thanh Bình, sinh ngày
10/4/1990 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 24, quận
Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 21 ngày 26/4/1990
Hiện trú tại: Budapester Str. 34, 18057
Rostock OT Kröpeliner-Tor-Vorstadt
Hộ chiếu số: N2107745 cấp ngày 13/11/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 138 Bạch Đằng,
phường 24, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
185.
|
Vũ Kim Khánh, sinh ngày 21/8/2001 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Oberer Graben 9 B, 85049
Ingolstadt
Hộ chiếu số: N1858386 cấp ngày 20/9/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
186.
|
Nguyễn Thành Trung, sinh ngày 20/3/1987
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mê Linh, quận
Lê Chân, TP. Hải Phòng, theo GKS số 794 ngày 18/6/1987
Hiện trú tại: Karl-Marx-Str. 57, 16816
Neuruppin
Hộ chiếu số: N2065204 cấp ngày 06/5/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 384/31, đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 7, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
187.
|
Nguyễn Cảnh Nhu, sinh ngày 21/5/1950 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Hưng, huyện
Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 209 ngày 09/11/2018
Hiện trú tại: Königstr. 8, 16909 Wittstock
Hộ chiếu số: N1733121 cấp ngày 18/02/2015 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phúc
Xá, quận Ba Đình, Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
188.
|
Nguyễn Thị Phương Vi, sinh ngày
17/11/2002 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Đông, TP.
Vinh, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 303 ngày 02/12/2002
Hiện trú tại: Blankenburger Str. 25, 16515
Oranienburg
Hộ chiếu số: N2359267 cấp ngày 03/5/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Đông,
TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
189.
|
Trần Văn Cảnh, sinh ngày 05/8/1971 tại
Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tượng Sơn, huyện
Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 112 ngày 10/9/1971
Hiện trú tại: Büschingstr. 11, 10249 Berlin
Hộ chiếu số: N2358343 cấp ngày 07/4/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tượng Sơn,
huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nam
|
190.
|
Trần Toni Tân Minh, sinh ngày
09/12/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Büschingstr. 11, 10249 Berlin
Hộ chiếu số: N2358342 cấp ngày 07/4/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
191.
|
Văn Thị Hồng, sinh ngày 10/6/1979 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Khai, huyện
Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 77 ngày 22/8/2006
Hiện trú tại: Büschingstr. 11, 10249 Berlin
Hộ chiếu số: N1694440 cấp ngày 01/4/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
192.
|
Nguyễn Thị Thùy Nhung, sinh ngày
16/5/1977 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hưng Dũng,
TP. Vinh, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 196 ngày 10/10/2006
Hiện trú tại: Eitelstr. 7, 12683 Berlin
Hộ chiếu số: N1859402 cấp ngày 28/8/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 10/21,
phường Hưng Dũng, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
193.
|
Trần Nam Phương, sinh ngày 25/9/1991 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Rochlitzer Str. 66, 09648
Mittweida
Hộ chiếu số: N1886677 cấp ngày 20/10/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
194.
|
Trần Thị Thảo, sinh ngày 22/4/1989 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Hưng Lộc, huyện
Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 95 ngày 14/12/2011
Hiện trú tại: Werderstr. 46, 77933
Lahr/Schwarzwald
Hộ chiếu số: N2360091 cấp ngày 31/5/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 241 Phạm Hồng
Thái, Khối 1, phường Vinh Tân, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
195.
|
Nguyễn Phương Mai, sinh ngày 01/7/1996
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Märkische Allee 314A, 12687
Berlin
Hộ chiếu số: N1619966 cấp ngày 01/6/2012 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
196.
|
Trương Lê Laura, sinh ngày 13/5/2009 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Danziger Str. 25, 10435 Berlin
Hộ chiếu số: N2107584 cấp ngày 04/11/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
197.
|
Bùi Bùi Hoài Tâm, sinh ngày 19/3/1997 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Zechliner Str. 1, 13055 Berlin
Hộ chiếu số: N2305175 cấp ngày 03/02/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
198.
|
Nguyễn Minh Ngọc, sinh ngày 21/4/1992 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tương Mai,
quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 110 ngày 23/4/1992
Hiện trú tại: Nachtigalplatz 28, 13351 Berlin
Hộ chiếu số: N2106584 cấp ngày 03/9/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19A4, ngõ 274,
Trương Định, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
199.
|
Trần Thị Huyền, sinh ngày 12/12/1988 tại
Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc An, TP. Nam
Định, tỉnh Nam Định, theo GKS số 40 ngày 23/12/1988
Hiện trú tại: Hans-Kögl-Str. 2A, 83093 Bad
Endorf
Hộ chiếu số: N2402832 cấp ngày 19/8/2021 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Gia Hòa,
xã Lộc An, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
200.
|
Phạm Sebastian, sinh ngày 16/9/2009 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Randowstr. 40, 13057 Berlin
Hộ chiếu số: N2123151 cấp ngày 09/12/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
201.
|
Trần Huy Chung, sinh ngày 13/9/1979 tại
Ninh Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Phong, TP.
Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình, theo GKS số 145 ngày 07/12/2005
Hiện trú tại: Siegburger Str. 121, 53229 Bonn
Hộ chiếu số: N2010407 cấp ngày 18/02/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 494, đường
Nguyễn Huệ, phố Đoàn Kết, phường Ninh Phong, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
Giới tính: Nam
|
202.
|
Trần Jenny, sinh ngày 13/11/2008 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Dessauer Str. 25, 10963 Berlin
Hộ chiếu số: N2060988 cấp ngày 22/5/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
203.
|
Lê Thanh Hải, sinh ngày 02/01/1969 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Quỳ Châu,
huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An, ĐKKS ngày 10/01/1969
Hiện trú tại: Weißenseer Weg 22, 10367 Berlin
Hộ chiếu số: N1960519 cấp ngày 23/4/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Quỳ
Châu, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nam
|
204.
|
Hoàng Đức Ben, sinh ngày 09/3/2017 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Siegfriedstr. 141, 10365 Berlin
Hộ chiếu số: N1830262 cấp ngày 19/4/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
205.
|
Nguyễn Huyền Đức, sinh ngày 25/8/1990 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 02, Quận 3,
TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 126 ngày 11/9/1990
Hiện trú tại: Paul-Zobel-Str. 2, 10367 Berlin
Hộ chiếu số: C9945033 cấp ngày 03/3/2022 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 491/27, Nguyễn
Đình Chiểu, phường 2, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
206.
|
Lưu Thế Anh, sinh ngày 26/10/1982 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Hòa, huyện
Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 195 ngày 26/10/1982
Hiện trú tại: Allee der Kosmonauten 137, 12681
Berlin
Hộ chiếu số: N1633196 cấp ngày 19/11/2012 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối Tân Phú,
phường Hòa Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nam
|
207.
|
Nguyễn Thị Thanh Hà, sinh ngày
30/6/1960 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bạch Mai,
quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 1002 ngày 13/7/1960
Hiện trú tại: Gerade Str. 24, 21073 Hamburg
Hộ chiếu số: C9945762 cấp ngày 22/3/2022 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 33, ngõ Lệnh
Cư, Khâm Thiên, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
208.
|
Vũ Thị Bích Liên, sinh ngày 02/3/1964 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP.
Hà Nội, theo GKS số 772 ngày 07/3/1964
Hiện trú tại: Heiliger Weg 17, 44135 Dortmund
Hộ chiếu số: N1649416 cấp ngày 22/3/2013 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 14 ngõ D,
Đông Xá, phường Bưởi, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
209.
|
Trần Xuân Phong, sinh ngày 11/01/1974 tại
Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm,
TP. Hà Nội, theo GKS số 344 ngày 29/01/1974
Hiện trú tại: Grasweg 6, 24226 Heikendorf
Hộ chiếu số: N2219848 cấp ngày 08/7/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 1, ngõ 369
phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
210.
|
Nguyễn Ngọc Mai, sinh ngày 20/9/1961 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Hòa,
quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 8638 ngày 21/9/1961
Hiện trú tại: Jablonecer Str. 15, 08062 Zwickau
Hộ chiếu số: N2107653 cấp ngày 07/11/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 52/7 Nơ Trang
Long, phường 13, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
211.
|
Phạm Anh Quân, sinh ngày 12/11/2004 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
CHLB Đức, theo GKS số 409 ngày 30/8/2006
Hiện trú tại: Julierstr. 8C, 13407 Berlin
Hộ chiếu số: N2123672 cấp ngày 13/01/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
212.
|
Phạm Thị Lệ Hà, sinh ngày 05/9/1981 tại
Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nghĩa Ninh,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 142 ngày 11/9/1981
Hiện trú tại: Knorrstr. 1A, 26384
Wilhelmshaven
Hộ chiếu số: N2218896 cấp ngày 22/5/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nghĩa
Ninh, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
213.
|
Trần Thị Thu Thủy, sinh ngày 06/12/1968
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mai Lâm, huyện
Đông Anh, TP. Hà Nội, theo GKS số 135 ngày 20/12/1990
Hiện trú tại: Lange Str. 86, 10243 Berlin
Hộ chiếu số: N1636379 cấp ngày 03/4/2013 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mai Lâm,
huyện Đông Anh, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
214.
|
Đỗ Việt Hòa, sinh ngày 21/10/2005 tại
Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giao Tân, huyện
Giao Thủy, tỉnh Nam Định, theo GKS số 68 ngày 05/11/2005
Hiện trú tại: Landsberger Allee 58, 10249
Berlin
Hộ chiếu số: N2438701 cấp ngày 25/8/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Giao Tân,
huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
215.
|
Trần Thị Hoài Thương, sinh ngày
17/11/1991 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Hòa, huyện
Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, ĐKKS ngày 12/02/1992
Hiện trú tại: Maximilianstr. 25, 10317 Berlin
Hộ chiếu số: N1965345 cấp ngày 04/7/2018 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8, đường
Quách Văn Tuấn, phường 12, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
216.
|
Đinh Hoàng Trang, sinh ngày 14/8/1987 tại
Ninh Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Lâm, huyện
Nho Quan, tỉnh Ninh Bình, theo GKS số 150 ngày 15/5/1997
Hiện trú tại: Riekenhofweg 21, 48599 Gronau
Hộ chiếu số: N2466702 cấp ngày 28/10/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Kim Đôi,
xã Gia Lâm, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
|
Giới tính: Nữ
|
217.
|
Đoàn Thế Anh, sinh ngày 09/01/1995 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quang
Trung, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 11 ngày 13/01/1995
Hiện trú tại: Habersaathstr. 4, 10115 Berlin
Hộ chiếu số: C9941152 cấp ngày 02/02/2022 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 89, Đồng
Mây, tổ 40B, khu 11, phường Quang Trung, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nam
|
218.
|
Trịnh Thị Thanh, sinh ngày 08/8/1998 tại
Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Nhồi, huyện
Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 210 ngày 21/7/2008
Hiện trú tại: Klüsserather Weg 12, 12681
Berlin
Hộ chiếu số: N1714135 cấp ngày 14/8/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 12, thị
trấn Nhồi, huyện Đông Sơn, TP. Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
219.
|
Nguyễn Thị Thanh Hồng, sinh ngày
12/7/1972 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận 2, TP. Hồ Chí
Minh, theo GKS số 78158 ngày 13/7/1972
Hiện trú tại: Am Alten Brauhaus 5, 45665
Recklinghausen
Hộ chiếu số: N1619437 cấp ngày 02/10/2012 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B 385 Khu phố
III, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
220.
|
Chu Thị Hồng Thủy, sinh ngày 10/02/1991
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Schulgasse 9, 99438 Bad Berka
Hộ chiếu số: N2289622 cấp ngày 17/12/2022 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
221.
|
Nguyễn Như Hoàng, sinh ngày 03/7/1982 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP.
Hà Nội, theo GKS ngày 12/11/1982
Hiện trú tại: Angoulemeplatz 1 A, 31134
Hildesheim
Hộ chiếu số: N1882293 cấp ngày 30/10/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ngõ Hoa Bằng,
N3 Khu tập thể K83, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
222.
|
Lê Trần Bình Nghĩa, sinh ngày 01/6/2000
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
CHLB Đức. GKS số 148 ngày 31/3/2010
Hiện trú tại: Amanlisweg 1003, 12685 Berlin
Hộ chiếu số: N1749157 cấp ngày 16/6/2015 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
223.
|
Dương Thùy Oanh, sinh ngày 03/12/1976 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận Bình Thạnh,
TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 2913 ngày 07/12/1976
Hiện trú tại: Güntherstr. 38, 60528 Frankfurt
am Main
Hộ chiếu số: N2249069 cấp ngày 07/10/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 92/24 Bùi Đình
Túy, phường 24, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
224.
|
Bùi Thành Long, sinh ngày 10/12/2003 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đằng Giang,
quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, theo GKS số 234 ngày 24/12/2003
Hiện trú tại: Neue Wiese 14 a, 33775 Versmold
Hộ chiếu số: N2488582 cấp ngày 10/11/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 5/70, Linh
Lang, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
225.
|
Nguyễn Thanh Thúy, sinh ngày 27/9/1991
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
CHLB Đức, theo GKS số 380 ngày 24/9/2007
Hiện trú tại: Stephanstr. 35, 90478 Nürnberg
Hộ chiếu số: N1632628 cấp ngày 21/9/2012 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
226.
|
Hà Thảo Nhi, sinh ngày 12/5/2012 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Landsberger Allee 217G, 13055
Berlin
Hộ chiếu số: N1858164 cấp ngày 11/9/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
227.
|
Đinh Kiều Sao Nhi, sinh ngày 23/9/1998
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
CHLB Đức, theo GKS số 1350 ngày 11/12/2002
Hiện trú tại: Rhinstr. 2, 10315 Berlin
Hộ chiếu số: N1707773 cấp ngày 02/7/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
228.
|
Hà Huy Bách, sinh ngày 02/11/1999 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt
Nam tại Bonn, CHLB Đức, theo GKS số 404 ngày 27/12/2004
Hiện trú tại: Weilstr. 16, 61440 Oberursel
(Taunus)
Hộ chiếu số: N1674170 cấp ngày 14/11/2014 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
229.
|
Hà Quỳnh Hương, sinh ngày 14/3/1996 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam
tại Bonn, CHLB Đức, theo GKS số 403 ngày 27/12/2004
Hiện trú tại: Kleine Schmieh 37, 61440
Oberursel (Taunus)
Hộ chiếu số: N1674169 cấp ngày 14/11/2014 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
230.
|
Vương Hoàng Ngọc Thi, sinh ngày
28/02/1988 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Adamstr. 22, 90489 Nürnberg
Hộ chiếu số: N2489753 cấp ngày 02/12/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
231.
|
Bùi Thị Quỳnh, sinh ngày 03/7/1986 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Kiến An, TP.
Hải Phòng, theo GKS số 235 ngày 03/10/1986
Hiện trú tại: Zwiestädter Str. 2, 12055 Berlin
Hộ chiếu số: N1694184 cấp ngày 12/3/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
232.
|
Hoàng Anh Đức, sinh ngày 12/3/1995 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Carl-Petersen-Str. 11 B, 20535
Hamburg
Hộ chiếu số: N2106364 cấp ngày 14/8/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
233.
|
Nguyễn Thị Như Nguyện, sinh ngày
01/01/1989 tại Quảng Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình An, huyện
Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, theo GKS số 09 ngày 12/01/1989
Hiện trú tại: Kastanienallee 14, 19209
Gottesgabe
Hộ chiếu số: N2065320 cấp ngày 10/5/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 6, thôn An
Thái, xã Bình An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
|
Giới tính: Nữ
|
234.
|
Trần Thanh Hương, sinh ngày 25/5/1986 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hội, huyện
Đông Anh, TP. Hà Nội, theo GKS số 138 ngày 09/7/2012
Hiện trú tại: Voltastr. 2 B, 13355 Berlin
Hộ chiếu số: N1813913 cấp ngày 21/11/2016 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 19, xóm Trại
Dưới, Đông Ngàn, xã Đông Hội, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
235.
|
Lê Hà Thi, sinh ngày 30/12/2001 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Stösserstr. 19, 80933 München
Hộ chiếu số: N1760302 cấp ngày 11/01/2016 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
236.
|
Lê Hải Long Kevin, sinh ngày 26/01/2012
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Landsberger Allee 217G, 13055
Berlin
Hộ chiếu số: N1859437 cấp ngày 30/8/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
237.
|
Huỳnh Thị Kim Hương, sinh ngày
02/11/1975 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Thanh, huyện
Vụ Bản, tỉnh Nam Định
Hiện trú tại: Friedrich-Hebbel Str. 7, 22869
Schenefeld
Hộ chiếu số: N1633170 cấp ngày 15/11/2012 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Dư Duệ, xã Tam
Thanh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
238.
|
Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 18/9/1986 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Chương
Dương, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 76 ngày 23/9/1986
Hiện trú tại: Schützenstr. 10, 06712 Zeitz
Hộ chiếu số: N1714958 cấp ngày 24/11/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 291 Bạch Đằng,
phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
239.
|
Nguyễn Ngọc Nhi Sofia, sinh ngày
09/9/2012 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam
tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 629 ngày 09/11/2012
Hiện trú tại: Schützenstr. 10, 06712 Zeitz
Hộ chiếu số: N1882464 cấp ngày 06/11/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
240.
|
Nguyễn Chantal, sinh ngày 20/11/2012 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Allee der Kosmonauten 202, 12685
Berlin
Hộ chiếu số: N1902885 cấp ngày 27/11/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
241.
|
Lê Trần Trọng Tuấn, sinh ngày 01/6/2007
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Rabensteiner Str. 54, 12689
Berlin
Hộ chiếu số: N1973916 cấp ngày 08/8/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
242.
|
Nguyễn Phương Mai, sinh ngày 18/3/1991
tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lê Lợi, TP.
Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 207 ngày 29/3/1991
Hiện trú tại: Loher Str. 13 b, 22149 Hamburg
Hộ chiếu số: N2358153 cấp ngày 12/4/2021 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 87 Thánh
Thiên, phường Lê Lợi, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
243.
|
Vũ Hải Nam, sinh ngày 09/01/2001 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Hofgeismaierstr. 2e, 07422 Bad
Blankenburg
Hộ chiếu số: N1813345 cấp ngày 26/10/2016 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
244.
|
Tạ Thị Quỳnh Anh, sinh ngày 07/7/2005 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Markt str. 3, 74336 Braekenheim
Hộ chiếu số: N1812992 cấp ngày 10/5/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
245.
|
Hà Ngọc Long Thomas, sinh ngày 05/8/2000
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt,
theo GKS số 77 ngày 10/02/2012
Hiện trú tại: Fürstenfeldbruckerstr. 15, 82140
Olching
Hộ chiếu số: N1687339 cấp ngày 08/8/2014 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
246.
|
Lê Thị Liên, sinh ngày 15/8/1979 tại Bắc
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lâm, huyện
Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS ngày 18/8/1979
Hiện trú tại: Cloßstr. 05, 07973 Greiz
Hộ chiếu số: B6943097 cấp ngày 25/7/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 7, phường Đức
Giang, quận Long Biên, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
247.
|
Nguyễn Thị Thủy, sinh ngày 02/7/1979 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nguyễn Huệ, huyện
Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 46 ngày 30/7/1979
Hiện trú tại: Donauwörtherstr. 56C, 89407
Dilligen
Hộ chiếu số: N1922935 cấp ngày 23/01/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nguyễn Huệ,
huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
248.
|
Nguyễn Sao Mai, sinh ngày 14/10/1995 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CH
Séc,
GKS số 648 ngày 21/12/1998
Hiện trú tại: Döberitzer Str. 6, 40599
Düsseldorf
Hộ chiếu số: N2213556 cấp ngày 16/7/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
249.
|
Lương Quốc Tuấn, sinh ngày 04/8/1975 tại
Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Nam Định, theo
GKS số 461 ngày 08/8/1975
Hiện trú tại: Bürgermeister-Fuchs str. 62,
68169 Mannheim
Hộ chiếu số: N2070313 cấp ngày 11/01/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 213 đường Giải
Phóng, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
250.
|
Lương Quốc Hoàng Anh, sinh ngày
03/11/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Bürgermeister-Fuchs str. 62,
68169 Mannheim
Hộ chiếu số: N2403736 cấp ngày 12/10/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
251.
|
Bùi Thị Thanh Huyền, sinh ngày
01/02/1978 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Nam Định, tỉnh
Nam Định, theo GKS số 361 ngày 17/02/1978
Hiện trú tại: Bürgermeister-Fuchs str. 62,
68169 Mannheim
Hộ chiếu số: N2213692 cấp ngày 29/7/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 213 đường Giải
Phóng, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
252.
|
Lê Thị Thanh Nam, sinh ngày 02/01/1997 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Paradiesstr. 38, 01217 Dresden
Hộ chiếu số: N1633468 cấp ngày 19/12/2012 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
253.
|
Nguyễn Vi Sơn Đông, sinh ngày
18/01/2000 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Linkstr. 32, 80933 München
Hộ chiếu số: N1598814 cấp ngày 10/3/2014 tại Tổng
Lãnh sự quán VN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
254.
|
Đào Thảo My, sinh ngày 11/7/1999 tại
Liên bang Nga
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thổ Quan,
quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 293 ngày 20/12/2007
Hiện trú tại: Marienburger Str. 32, 85221
Dachau
Hộ chiếu số: N1649374 cấp ngày 21/3/2013 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 3 ngõ 151
Khâm Thiên, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
255.
|
Đỗ Hoàng Đức, sinh ngày 15/7/2006 tại
Trà Vinh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngãi Hùng, huyện
Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, theo GKS số 46 ngày 14/6/2007
Hiện trú tại: Putzbrunner Str. 61, 81739
München
Hộ chiếu số: N1940864 cấp ngày 05/4/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngãi Phú I,
xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nam
|
256.
|
Lê Quốc Bảo Ngọc, sinh ngày 11/4/1999 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận Phú
Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 62 ngày 15/4/1999
Hiện trú tại: Bürgerstr. 15, 69124 Heidelberg
Hộ chiếu số: N1876249 cấp ngày 26/9/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15/18/20 Nguyễn
Ngọc Lộc, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
257.
|
Kiều Văn Trình, sinh ngày 21/11/1985 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cần Kiệm, huyện
Thạch Thất, TP. Hà Nội, theo GKS số 199 ngày 12/8/2019
Hiện trú tại: Mattenmoorstr. 44, 21217
Seevetal
Hộ chiếu số: N1939933 cấp ngày 16/3/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cần Kiệm,
huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
258.
|
Nguyễn Thị Linh, sinh ngày 16/6/1988 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phương Yên,
huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội, theo GKS số 381 ngày 04/8/2008
Hiện trú tại: Kalkofenweg 16, 64291 Darmstadt
Hộ chiếu số: N1649123 cấp ngày 15/02/2013 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 1, xã Đông
Phương Yên, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
259.
|
Phạm Thị Kim Dung, sinh ngày 13/01/1972
tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nông Trang,
TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 1157 ngày 24/01/1972
Hiện trú tại: Eschersheimer Landstr. 181,
60320 Frankfurt am Main
Hộ chiếu số: N1876380 cấp ngày 27/9/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 10, phố
Xuân Nương, Tổ 58C, khu phố 6C, phường Nông Trang, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
260.
|
Nguyễn Nhị Thanh Bình, sinh ngày
16/02/1997 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Dieskauer Str. 18, 06112 Halle
(Saale)
Hộ chiếu số: N1714102 cấp ngày 11/8/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
261.
|
Vũ Thị Hương, sinh ngày 23/8/1979 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hồng Bàng,
TP. Hải Phòng, theo GKS số 1284 ngày 27/8/1979
Hiện trú tại: Mittlerer Graben 56, 97980 Bad
Mergentheim
Hộ chiếu số: N1876397 cấp ngày 26/9/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 9C 142 Trại
Chuối, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
262.
|
Nguyễn Đức Nam, sinh ngày 15/12/1986 tại
Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Trang,
huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 19 ngày 27/12/2005
Hiện trú tại: Hauptstr. 126, 26188 Edewecht
Hộ chiếu số: N1693767 cấp ngày 03/02/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quỳnh
Trang, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nam
|
263.
|
Vũ Thị Thanh Xuân, sinh ngày 11/11/1986
tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 15, quận 4,
TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 109 ngày 17/11/1986
Hiện trú tại: Äußere Brucker Str. 96, 91052
Erlangen
Hộ chiếu số: N2317459 cấp ngày 05/02/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 100/5 Lê Thị Hồng
Gấm, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
264.
|
Vũ Thiên Phúc, sinh ngày 26/11/2009 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Thái
Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 21 ngày 23/01/2010
Hiện trú tại: Äußere Brucker Str. 96, 91052
Erlangen
Hộ chiếu số: N1876731 cấp ngày 19/10/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 100/5 Lê Thị Hồng
Gấm, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
265.
|
Bùi Giao Long, sinh ngày 10/10/1992 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Sanderglacisstr. 4, 97072
Würzburg
Hộ chiếu số: N2403952 cấp ngày 19/10/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
266.
|
Nguyễn Mậu Chi, sinh ngày 26/9/1997 tại
Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình, huyện
Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS số 87 ngày 11/11/1997
Hiện trú tại: August-Faller Str. 7B, 79183
Waldkirch
Hộ chiếu số: B7551652 cấp ngày 26/02/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 6, phường
Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
267.
|
Trần Thanh Toàn, sinh ngày 24/10/1990 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Bühringer Str. 11, 91710
Gunzenhausen
Hộ chiếu số: N2292206 cấp ngày 15/12/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
268.
|
Tạ Jenny Hà My, sinh ngày 28/02/2009 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại Đức,
CHLB Đức, GKS số 222 ngày 29/4/2009
Hiện trú tại: Hindenburgstr. 119, 41061 Mönchengladbach
Hộ chiếu số: N1648484 cấp ngày 29/5/2013 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
269.
|
Đặng Trà My, sinh ngày 17/8/1992 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lam Điền, huyện
Chương Mỹ, TP. Hà Nội, theo GKS số 41 ngày 20/11/1992
Hiện trú tại: In der Wehm 14, 37079 Göttingen
Hộ chiếu số: N2403754 cấp ngày 12/10/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 1, La Khê,
quận Hà Đông, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
270.
|
Đào Thị Kim Thu, sinh ngày 25/01/1971 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Sơn, huyện
Đô Lương, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 51 ngày 16/6/2008
Hiện trú tại: Sudetenlandstr. 9, 95478 Kemwath
Hộ chiếu số: N1674370 cấp ngày 12/01/2015 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khối 6, phường
Hà Huy Tập, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
271.
|
Nguyễn Hoàng Trung, sinh ngày
02/10/1977 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP.
Hà Nội, theo GKS số 4142 ngày 18/10/1977
Hiện trú tại: Stephan-Heisestr. 25, 60488
Frankfurt am Main
Hộ chiếu số: N2012130 cấp ngày 04/10/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 6, phố Hòe
Nhai, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
272.
|
Bùi Hoàng Anh, sinh ngày 20/9/1993 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Biên, quận
Lê Chân, TP. Hải Phòng, theo GKS số 20 ngày 20/10/1993
Hiện trú tại: Hankepank 3, 52134 Herzogenrath
Hộ chiếu số: N2358927 cấp ngày 21/4/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 28 Đào Đài,
phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
273.
|
Bùi Anthony, sinh ngày 17/3/2021 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Hankepank 3, 52134 Herzogenrath
Hộ chiếu số: N2388757 cấp ngày 21/6/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
274.
|
Nguyễn Thị Đăng, sinh ngày 12/9/1985 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Thường, huyện
Gia Lâm, TP. Hà Nội, theo GKS số 116 ngày 22/5/2009
Hiện trú tại: Carl-Wery-Str. 62, 81739 Munich
Hộ chiếu số: N2246903 cấp ngày 29/9/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Thường,
huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
275.
|
Trần Công Minh, sinh ngày 13/3/2014 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt,
theo GKS số 3 ngày 29/4/2014
Hiện trú tại: Carl-Wery-Str. 62, 81739 Munich
Hộ chiếu số: N2011136 cấp ngày 18/12/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
276.
|
Nguyễn Thị Mai Phương, sinh ngày
07/5/1980 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP.
Hà Nội, theo GKS số 1524 ngày 14/5/1980
Hiện trú tại: Heideweg 1, 91093 Heßdorf
Hộ chiếu số: N2153069 cấp ngày 30/01/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 91 Cự Lộc, tổ
7A Thượng Đình, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
277.
|
Trần Trung Nguyên, sinh ngày 10/12/2010
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt
Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 32 ngày 31/01/2011
Hiện trú tại: Heideweg 1, 91093 Heßdorf
Hộ chiếu số: N2247401 cấp ngày 02/11/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 91 Cự Lộc, tổ
7A Thượng Đình, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
278.
|
Trần Trọng Vĩnh, sinh ngày 08/11/1980 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP. Hà
Nội, theo GKS số 4309 ngày 19/11/1980
Hiện trú tại: Heideweg 1, 91093 Hessdorf
Hộ chiếu số: N2009006 cấp ngày 22/11/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 91 Cự Lộc, Tổ
7A, Thượng Đình, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
279.
|
Ngô Vĩnh Tấn, sinh ngày 15/5/1960 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, TP. Hồ Chí
Minh, theo GKS số 1564 ngày 16/5/1960
Hiện trú tại: Obere Str. 28, 76698 Ubstadt
Hộ chiếu số: N2105150 cấp ngày 29/5/2019 tại
ĐSQ VN tại Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 209 lô X,
chung cư Ngô Gia Tự, quận 10, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
280.
|
Nguyễn Vũ Hoài Phương, sinh ngày
24/10/1990 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đakao, quận
1, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 306 ngày 20/11/1990
Hiện trú tại: Burgerfeld 49, 85570 Markt
Schwaben
Hộ chiếu số: N2247003 cấp ngày 05/10/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18A/27 Nguyễn
Thị Minh Khai, Đakao, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
281.
|
Cao Thị Thu Thủy, sinh ngày 09/02/1993
tại Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thủy Biều,
TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo GKS số 27 ngày 12/3/1993
Hiện trú tại: Sülzburgstr. 239, 50937 Köln
Hộ chiếu số: C0267096 cấp ngày 21/4/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thủy Biều,
TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Giới tính: Nữ
|
282.
|
Đỗ Kim Thành, sinh ngày 15/01/1986 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trương Định,
quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 201 ngày 21/01/1986
Hiện trú tại: Hugo-Sinzheimer-Str. 15, 60437
Frankfurt am Main
Hộ chiếu số: N2160812 cấp ngày 18/5/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 449 Bạch Mai,
quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
283.
|
Nguyễn Viết Lịch, sinh ngày 08/8/1977 tại
Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Khánh, huyện
Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, theo GKS ngày 12/8/1977
Hiện trú tại: Linkstr. 28, 80933 München
Hộ chiếu số: N2153677 cấp ngày 13/3/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Khánh,
huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
284.
|
Đồng Quang Huy, sinh ngày 24/6/1987 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Khê,
quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, theo GKS ngày 09/7/1987
Hiện trú tại: Herzog-Arnulf-Str. 8, 85604
Zorneding
Hộ chiếu số: N2153845 cấp ngày 23/3/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
285.
|
Nguyễn Thị Mỹ Hiền, sinh ngày
11/10/1991 tại Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hải Châu
II, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng, theo GKS số 216 ngày 17/10/1991
Hiện trú tại: Kloserstr. 140, 40211 Düsseldorf
Hộ chiếu số: N2318538 cấp ngày 01/3/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 178/1 Hoàng Diệu,
phường Hải Châu II, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
|
Giới tính: Nữ
|
286.
|
Phạm Thái Anh Nhi, sinh ngày 25/5/1988
tại Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Cựu, TP.
Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo GKS số 116 ngày 29/6/1988
Hiện trú tại: Wasenfeld 33, 85258 Weichs
Hộ chiếu số: N2054829 cấp ngày 23/9/2019 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19 Tôn Thất
Dương Kỵ, phường An Cựu, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Giới tính: Nữ
|
287.
|
Nguyễn Thị Dịu, sinh ngày 12/8/1973 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Linh Đông, TP.
Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 1734 ngày 15/8/1973
Hiện trú tại: Sulgauer Str. 21, 78713
Schramberg
Hộ chiếu số: N2153116 cấp ngày 04/02/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 64/2/2 Lê Lợi,
phường 4, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
288.
|
Quách Tú Kiều, sinh ngày 27/4/1983 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 1, TP. Hồ Chí
Minh, theo GKS số 123 ngày 05/5/1983
Hiện trú tại: Bahnstr. 32, 21502 Geesthacht
Hộ chiếu số: N1939899 cấp ngày 09/4/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 30 Cô Giang,
phường Cầu Ông Lãnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
289.
|
Lê Thị Hải Yến, sinh ngày 13/11/1994 tại
Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hoàng Văn
Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Hiện trú tại: Poststr. 34, 21682 Stade
Hộ chiếu số: N2218419 cấp ngày 23/4/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 2, phường
Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nữ
|
290.
|
Đào Bảo An, sinh ngày 27/6/2014 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Poststr. 34, 21682 Stade
Hộ chiếu số: N1714508 cấp ngày 01/10/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
291.
|
Lê Thị Ngọc, sinh ngày 08/10/1996 tại Nghệ
An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Hùng, huyện
Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 69 ngày 12/9/2010
Hiện trú tại: Theodor-Fontane-Str. 76, 44339
Dortmund
Hộ chiếu số: N1663559 cấp ngày 22/4/2013 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 8, xã Diễn
Hùng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
292.
|
Phạm Mina, sinh ngày 19/7/2018 tại CHLB
Đức/BRD
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Theodor-Fontane-Str. 76, 44339
Dortmund
Hộ chiếu số: N2002209 cấp ngày 03/9/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
293.
|
Đào Văn Đoàn, sinh ngày 11/4/1988 tại
Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thổ Hoàng, huyện
Kim Thi, tỉnh Hưng Yên, theo GKS ngày 15/02/1989
Hiện trú tại: Poststr. 34, 21682 Stade
Hộ chiếu số: N2248558 cấp ngày 09/9/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thổ Hoàng,
huyện Kim Thi, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nam
|
294.
|
Phạm Thế Quang, sinh ngày 13/10/1998 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phố Huế, quận
Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 124 ngày 16/10/1998
Hiện trú tại: Carl-Schurz-Str. 16, 86156
Augsburg
Hộ chiếu số: N1707789 cấp ngày 03/7/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 64 H1 khu tập
thể Nguyễn Công Trứ, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
295.
|
Nguyễn Hồng Thúy, sinh ngày 23/11/1975
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP.
Hà Nội
Hiện trú tại: Margarethenstr. 9, 21244
Buchholz i.d. Nordheide
Hộ chiếu số: N2248081 cấp ngày 17/8/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: C2 Phòng 1 khu
tập thể Khương Trung, quận Thanh Xuân TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
296.
|
Nguyễn Công Anh Tony, sinh ngày
09/6/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt
Nam tại Bonn, theo GKS số 643 ngày 16/12/2005
Hiện trú tại: Ziegelstein Str. 32, 90411
Nürnberg
Hộ chiếu số: N2247127 cấp ngày 14/10/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
297.
|
Nguyễn Thái Hoàng, sinh ngày 04/8/1992
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Hoppenkamp Str. 12, 30890
Barsinghausen
Hộ chiếu số: N1628731 cấp ngày 31/7/2012 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
298.
|
Lê Hoàng Vinh, sinh ngày 27/01/1969 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng,
TP. Hà Nội, theo GKS số 510 ngày 07/02/1969
Hiện trú tại: Meiendorfer Mühlenweg 26a, 22393
Hamburg
Hộ chiếu số: N2403534 cấp ngày 28/9/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: C15, K40, phường
Giảng Võ, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
299.
|
Lê Hoàng Tuấn, sinh ngày 29/3/1993 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cầu Diễn,
quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội, theo GKS số 33 ngày 12/4/1993
Hiện trú tại: Laubeweg 24A, 70565 Stuttgart
Hộ chiếu số: N2153567 cấp ngày 03/3/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 17
ngách 138/7 ngõ 138 đường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
300.
|
Đoàn Thị Thùy, sinh ngày 31/3/1972 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hà Lầm,
huyện Hòn Gai, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS ngày 28/02/1981
Hiện trú tại: Waakirchner Str. 12, 81379
München
Hộ chiếu số: N1890484 cấp ngày 29/01/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 53, phố
Hoàng Hoa Thám, thị trấn Hà Lầm, huyện Hòn Gai, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
301.
|
Nguyễn Thị Hoa, sinh ngày 20/10/1975 tại
Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Thọ,
TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, theo GKS số 167 ngày 24/6/1997
Hiện trú tại: Am Eichwald 1, 79787 Lauchringen
Hộ chiếu số: N2463748 cấp ngày 23/12/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 55c Cù Lao
Trung, xã Vĩnh Thọ, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Giới tính: Nữ
|
302.
|
Nguyễn Phạm Tú Uyên, sinh ngày 24/11/1995
tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn
Trãi, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 143 ngày 14/5/1996
Hiện trú tại: Friedrich.Neumeyer.Weg 4, 84453
Mühldorf am Inn
Hộ chiếu số: B7657322 cấp ngày 19/02/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 146/37/1A đường
Vũ Tùng, phường 2, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
303.
|
Vũ Thị Thảo My, sinh ngày 20/5/1997 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Parkstr. 42, 90409 Nürnberg
Hộ chiếu số: N1663572 cấp ngày 22/4/2013 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
304.
|
Trần Thị Ngọc Anh, sinh ngày 02/4/1982
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Kiến An,
huyện Kiến An, TP. Hải Phòng, theo GKS số 895 ngày 14/4/1982
Hiện trú tại: Waldstr. 9, 64668 Rimbach
Hộ chiếu số: N2289991 cấp ngày 11/01/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 394 khu Lê
Quốc Uy, phường Trần Thành Ngọ, huyện Kiến An, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
305.
|
Nguyễn Thị Ngọc Lan, sinh ngày
02/02/1961 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thượng
Thanh, quận Long Biên, TP. Hà Nội, theo GKS số 130 ngày 23/02/1961
Hiện trú tại: Katharinenstr. 10, 56253
Treis-Karden
Hộ chiếu số: N2401750 cấp ngày 24/6/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 145B Phan Đăng
Lưu, phường 2, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
306.
|
Lại Thu Trang, sinh ngày 13/12/1992 tại
Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vị Hoàng,
TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo GKS số 89 ngày 25/7/1998
Hiện trú tại: Baewaldstr. 7, 10961 Berlin
Hộ chiếu số: N2107283 cấp ngày 14/10/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 215 đường Ngô
Gia Tự, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
307.
|
Đỗ Thúy Quỳnh, sinh ngày 24/11/1993 tại
Lào Cai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Phố Ràng, huyện
Bảo Yên, tỉnh Lào Cai, theo GKS số 32 ngày 28/02/2011
Hiện trú tại: Anselweg 11, 93426 Roding
Hộ chiếu số: C2259720 cấp ngày 16/9/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố 3b,
thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai
|
Giới tính: Nữ
|
308.
|
Đồng Quang Cường, sinh ngày 16/8/1996 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Breslauer Str. 50, 71034
Böblingen
Hộ chiếu số: N1648532 cấp ngày 10/10/2012 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
309.
|
Nguyễn Thị Nga, sinh ngày 12/8/1972 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Nam Định, tỉnh
Nam Định, theo GKS số 2503 ngày 29/8/1972
Hiện trú tại: Langestr. 13, 30559 Hannover
Hộ chiếu số: N1598988 cấp ngày 28/4/2014 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể
Len nhuộm, phường Yết Kiêu, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
310.
|
Vũ Johnny Anh Kiệt, sinh ngày 22/8/2005
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt
Nam tại Bonn, theo GKS số 549 ngày 30/9/2005
Hiện trú tại: Auf der Vogelstang 15, 68309
Mannheim
Hộ chiếu số: N1847498 cấp ngày 26/7/2017 tại
TLSQ VN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
311.
|
Trương Thị Điểm, sinh ngày 06/12/1988 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Lĩnh, huyện
Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 04 ngày 06/5/2009
Hiện trú tại: Von-Knoeringen-Str. 18, 81737
München
Hộ chiếu số: N1892278 cấp ngày 06/11/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
312.
|
Phạm Thị Thu Hiền, sinh ngày 28/9/1987
tại Hòa Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Thịnh,
TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình, theo GKS số 247 ngày 21/10/1987
Hiện trú tại: Bahnhofstr. 23, 56564 Neuwied
Hộ chiếu số: N1980428 cấp ngày 11/12/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: đường Trần
Nguyên Hãn, phường Niệm Nghĩa, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
313.
|
Đinh Việt Dũng, sinh ngày 11/9/1997 tại
Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hòa, huyện
Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 136 ngày 01/10/1997
Hiện trú tại: Königstr. 76, 41460 Neuss
Hộ chiếu số: N1648534 cấp ngày 10/10/2012 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
314.
|
Mai Thị Ngọc Phượng, sinh ngày
08/6/1986 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thịnh
Quang, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 31 ngày 29/7/1986
Hiện trú tại: Zum Schreiber 3, 04626 Schmölln
Hộ chiếu số: N1673016 cấp ngày 12/8/2013 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 13a Đường
Láng, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
315.
|
Đoàn Duy Anh, sinh ngày 23/02/1991 tại
Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Lãm,
TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 86 ngày 25/02/1991
Hiện trú tại: Lange Str. 65, 79183 Waldkirch
Hộ chiếu số: N2247671 cấp ngày 21/8/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
316.
|
Hoàng Vi Thảo, sinh ngày 22/11/2004 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Str der Republik 10, 39638
Hansestadt Gardelegen
Hộ chiếu số: N1945815 cấp ngày 18/3/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
317.
|
Nguyễn Alfred Quan-Anh, sinh ngày
21/10/2001 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Neuenhoferstr. 14, 71088
Holzgerlingen
|
Giới tính: Nam
|
318.
|
Nguyễn Gia Linh, sinh ngày 12/9/1999 tại
Bình Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cát Khánh, huyện
Phù Cát, tỉnh Bình Định, theo GKS số 17 ngày 04/01/2000
Hiện trú tại: Hansastraße 126, 59427 Unna
Hộ chiếu số: N1730555 cấp ngày 27/5/2015 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
319.
|
Nguyễn Leia, sinh ngày 10/5/2013 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Otto Hesse Str. 4, 64293
Darmstadt
Hộ chiếu số: N2213685 cấp ngày 29/7/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
320.
|
Phan Tất Duy, sinh ngày 11/12/1996 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Max-Bill-Str. 46, 80807 München
Hộ chiếu số: N2463575 cấp ngày 16/12/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
321.
|
Nguyễn Thị Tuyết Vân, sinh ngày 10/10/1977
tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhã Nam, huyện
Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, theo GKS ngày 15/7/2001
Hiện trú tại: Lessing Str. 7, 96129
Strullerdorf
Hộ chiếu số: N1847369 cấp ngày 11/7/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 81 Hàng Than,
phường Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
322.
|
Nguyễn Phương Vy, sinh ngày 30/8/2012 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt,
theo GKS số 220 ngày 02/5/2013
Hiện trú tại: Dammstr. 02, 04229 Leipzig
Hộ chiếu số: N1940570 cấp ngày 11/4/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
323.
|
Lê Minh Triết, sinh ngày 19/9/1990 tại
Quảng Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Quý, huyện
Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, theo GKS số 29 ngày 03/6/2003
Hiện trú tại: Egerlandstr. 11, 84518 Garching
a.d.Alz
Hộ chiếu số: N1846967 cấp ngày 04/9/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
324.
|
Lê Tony, sinh ngày 08/3/2019 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Egerlandstr. 11, 84518 Garching
a.d.Alz
Hộ chiếu số: N2053310 cấp ngày 28/5/2019 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
325.
|
Nguyễn Thảo Ly, sinh ngày 28/10/2003 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Heiligenstäder Str. 34, 93333
Neustadt a.d.Donau
Hộ chiếu số: N1891352 cấp ngày 23/01/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
326.
|
Trần Tuấn Dũng, sinh ngày 04/7/1965 tại
Hà Đông
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hà Đông, TP.
Hà Nội, theo GKS số 171 ngày 12/7/1965
Hiện trú tại: Offerstr. 3, 42551 Velbert
Hộ chiếu số: N2247672 cấp ngày 21/8/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 31B khu tập thể
3 tầng phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
327.
|
Nguyễn Gia Tuấn, sinh ngày 05/8/1957 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nhân Chính,
quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội, theo GKS số 442 ngày 10/12/1962
Hiện trú tại: Rosa Luxemburg Str. 35, 03172
Guben
Hộ chiếu số: N2399893 cấp ngày 28/7/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 39 phố Tuệ
Tĩnh, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
328.
|
Nguyễn Thị Hiếu Helga, sinh ngày
09/9/1995 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Bismarckstr. 40, 59439
Holzwikede
Hộ chiếu số: N1648102 cấp ngày 03/4/2013 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
329.
|
Nguyễn Thị Minh Ngọc, sinh ngày
05/01/1963 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND khu phố 6, TX. Sơn
Tây, TP. Hà Nội, theo GKS số 2 ngày 07/01/1963
Hiện trú tại: Schneeheideanger 14, 80937
München
Hộ chiếu số: N1673633 cấp ngày 05/6/2013 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 62 Ngô Quyền,
TX. Sơn Tây, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
330.
|
Nguyễn Thị Mai Linh, sinh ngày
20/12/1989 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Kaiser Str. 96, 55116 Mainz
Hộ chiếu số: N2010765 cấp ngày 29/8/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
331.
|
Đinh Tú Linh, sinh ngày 29/10/1997 tại
CH Slovakia
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CH Séc
và CH Slovakia, theo GKS số 91 ngày 05/02/1999
Hiện trú tại: Gienanthstr. 42, 67817 Imsbach,
Rheinland-Pfalz
Hộ chiếu số: B6028818 cấp ngày 09/01/2012 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 4A ngõ 116
phố Nhân Hòa, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
332.
|
Đào Thị Thanh Nguyên, sinh ngày
29/5/1992 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Bình Chánh,
TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 77 ngày 08/6/1992
Hiện trú tại: Saonestr. 27, 60528 Frankfurt am
Main
Hộ chiếu số: N2403558 cấp ngày 30/9/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 21/7 Nguyễn Ngọc
Phương, phường 19, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
333.
|
Trần Hương Lan, sinh ngày 15/9/1987 tại
Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Sơn,
TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 269 ngày 02/11/2011
Hiện trú tại: Rotdornweg 9e, 22846 Norderstedt
Hộ chiếu số: N2060368 cấp ngày 10/01/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 176 đường Yết
Kiêu, phường Đông Sơn, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
334.
|
Hoàng Thị Thư, sinh ngày 14/3/1987 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lại Xuân, huyện
Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, theo GKS số 41 ngày 06/3/2020
Hiện trú tại: Am Obertor 23, 72622 Nürtingen
Hộ chiếu số: N1892009 cấp ngày 23/5/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lại Xuân,
huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
335.
|
Hoàng Minh Đức, sinh ngày 12/9/1991 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Flaschenhofstr. 6a, 90402
Nürnberg
Hộ chiếu số: N1621659 cấp ngày 19/7/2012 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
336.
|
Nguyễn Kỳ, sinh ngày 07/02/2014 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thụy Khuê,
quận Tây Hồ, TP. Hà Nội, theo GKS số 31 ngày 12/02/2014
Hiện trú tại: Wingertstr. 61, 63303 Dreieich
Hộ chiếu số: N2053108 cấp ngày 15/5/2019 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 34, ngõ 282
Thụy Khuê, phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
337.
|
Phùng Thị Thu Hà, sinh ngày 02/11/1994
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Zaunweg 12, 80805 München
Hộ chiếu số: N1649333 cấp ngày 21/3/2013 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
338.
|
Đỗ Đức Duy, sinh ngày 29/12/1993 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Thomas-Mann-Str. 16, 65428
Rüsselheim
Hộ chiếu số: N2288929 cấp ngày 31/3/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
339.
|
Đỗ Duy Anh, sinh ngày 28/12/1995 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Hölderlindstr. 1, 04157 Leipzig
Hộ chiếu số: N2464202 cấp ngày 14/01/2022 tại
TLSQ VN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
340.
|
Hồ Thị Thanh Hà, sinh ngày 10/10/1976 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Hòa,
TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, theo GKS số 107 ngày 07/10/1998
Hiện trú tại: Am Birkenhain 21, 64390
Erzhausen
Hộ chiếu số: N1598972 cấp ngày 25/4/2014 tại
TLSQ VN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 325 Phan Chu
Trinh, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Giới tính: Nữ
|
341.
|
Nguyễn Quốc Bảo Khang, sinh ngày
12/12/2010 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hạ Lý, quận
Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, theo GKS số 27 ngày 15/02/2011
Hiện trú tại: Ollenhauerstr. 19, 81737 München
Hộ chiếu số: N1939348 cấp ngày 08/6/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
342.
|
Bùi Thị Ngọc, sinh ngày 31/3/1968 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Diễn,
quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, theo GKS số 68 ngày 15/4/1968
Hiện trú tại: Von Knoeringen-Str. 8, 81737
München
Hộ chiếu số: N2213736 cấp ngày 03/8/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Đức Diễn,
xã Phú Diễn, huyện Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
343.
|
Trương Thúy Hồng, sinh ngày 26/7/1971 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP.
Hà Nội, theo GKS số 6975 ngày 30/7/1971
Hiện trú tại: Mainzerstr. 1, 55743
Idar-Oberstein
Hộ chiếu số: N1939232 cấp ngày 17/5/2018 tại Tổng
Lãnh sự quán VN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 48c Tân Lập,
phường Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
344.
|
Lê Hồng Anh, sinh ngày 16/5/2000 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt
Nam tại Bonn, theo GKS số 226 ngày 26/8/2002
Hiện trú tại: Burrenweg 17, 89257 Illertissen
Hộ chiếu số: N1777329 cấp ngày 04/5/2016 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
345.
|
Lê An Hồng, sinh ngày 20/10/1997 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt
Nam tại Bonn, theo GKS số 226 ngày 26/8/2002
Hiện trú tại: Burrenweg 17, 89257 Illertissen
Hộ chiếu số: N1633118 cấp ngày 08/11/2012 tại
ĐSQ VN tại Berlin
|
Giới tính: Nam
|
346.
|
Nguyễn Thị Minh, sinh ngày 06/01/1966 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Hải, huyện
Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
Hiện trú tại: Feldstr. 49, 63225 Langen
Hộ chiếu số: N1876862 cấp ngày 11/10/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghi Hải,
huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
347.
|
Mai Thị Hồng Huệ, sinh ngày 20/12/1973
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Diễn,
quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội, theo GKS số 316 ngày 29/12/1973
Hiện trú tại: Röthaerstr. 7, 04564 Böhlen
Hộ chiếu số: N1599963 cấp ngày 12/6/2012 tại
ĐSQ VN tại Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể nhà
máy in Quân đội I, Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
348.
|
Phạm Thị Giác Nhiên, sinh ngày
01/4/1975 tại Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy Tân, huyện
Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo GKS số 240 ngày 05/9/1989
Hiện trú tại: Karl-Schmidt-Str. 18, 38114
Braunschweig
Hộ chiếu số: N1929627 cấp ngày 04/02/2018 tại
ĐSQ VN tại Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 43 Hoàng Ngọc
Phách, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
349.
|
Phạm Sỹ Tiến, sinh ngày 05/8/2008 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt
Nam tại Bonn, theo GKS số 805 ngày 28/8/2008
Hiện trú tại: Karl-Schmidt-Str. 18, 38114
Braunschweig
Hộ chiếu số: N1929626 cấp ngày 04/02/2018 tại
ĐSQ VN tại Berlin
|
Giới tính: Nam
|
350.
|
Nguyễn Thị Hồng Loan, sinh ngày
27/9/1980 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, TP.
Hồ Chí Minh, theo GKS số 158 ngày 10/7/2006
Hiện trú tại: Saarland Str 369 a, 55411 Bingen
am Rhein
Hộ chiếu số: N2463203 cấp ngày 26/11/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 175 Nguyễn Bá
Tòng, phường 11, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
351.
|
Trịnh Anh Minh, sinh ngày 05/02/2011 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Hanna-Bernheim-Str. 18, 72072
Tübingen
Hộ chiếu số: N2319679 cấp ngày 12/3/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
352.
|
Trần Thị Hương Giang, sinh ngày
30/11/1995 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Tân Dương, Thủy
Nguyên, TP. Hải Phòng, theo GKS số 44 ngày 10/6/2008
Hiện trú tại: Schneitweger Str. 47, 93128
Regenstauf
Hộ chiếu số: B9966687 cấp ngày 26/01/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 4B, Tân
Dương, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
353.
|
Quàng Hoàng Khánh Huyền, sinh ngày
10/10/1988 tại Điện Biên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mường Phồn, huyện
Điện Biên, tỉnh Điện Biên, theo GKS số 13 ngày 08/02/2021
Hiện trú tại: Homburger Str. 3, 74078
Heilbronn
Hộ chiếu số: N1687247 cấp ngày 03/8/2014 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: UBND xã Mường
Phồn, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
Giới tính: Nữ
|
354.
|
Đặng Văn Việt, sinh ngày 06/10/1995 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Schulstr. 7, 02625 Bautzen
Hộ chiếu số: N2319689 cấp ngày 13/3/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
355.
|
Hoàng Minh My, sinh ngày 25/10/2002 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Chỉ, huyện
Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 388 ngày 20/11/2002
Hiện trú tại: Ravensburger Ring 13, 81243
München
Hộ chiếu số: N2213249 cấp ngày 22/6/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
356.
|
Phạm Công Vinh, sinh ngày 26/5/2003 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại
Frankfurt, theo GKS số 21 ngày 13/01/2011
Hiện trú tại: Fürstenfeldbruck Würmstr. 1A,
85221 Dachau
Hộ chiếu số: N2247331 cấp ngày 27/10/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
357.
|
Vũ Mạnh Hùng, sinh ngày 23/5/2007 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp TP. Hà Nội,
theo GKS số 35 ngày 24/3/2008
Hiện trú tại: Eduard-Spranger-Str. 18, 80935
München
Hộ chiếu số: N1940251 cấp ngày 27/02/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 11 ngõ 117 Phố
Phúc Xá, phường Phúc Xá, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
358.
|
Bùi Huỳnh Thành Đạt, sinh ngày
08/11/1992 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Lerchenstr. 15, 26931 Elsfleth
Hộ chiếu số: N1891820 cấp ngày 07/12/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
359.
|
Nguyễn Thị Trâm, sinh ngày 28/4/1961 tại
Nạm Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND khu phố 7, TP. Nam
Định, tỉnh Nam Định, theo GKS ngày 21/5/1961
Hiện trú tại: Danzinger Platz 24, Ludwigshafen
Am Rhein, 67059 Ludwigshafen
Hộ chiếu số: N2319766 cấp ngày 16/3/2021 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 45 phố
Bến Ngự, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
360.
|
Nguyễn Thị Diễm Ly, sinh ngày 02/3/1986
tại Quảng Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Chánh, huyện
Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam, theo GKS số 218 ngày 06/02/1987
Hiện trú tại: Augsburger Weg 44, 33102
Paderborn
Hộ chiếu số: N2218901 cấp ngày 22/5/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số H39/7/4/6 Kiệt
317 Âu Cơ, Tổ 51 Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
|
Giới tính: Nữ
|
361.
|
Nguyễn Thị Xuân Hòa, sinh ngày
15/4/1990 tại Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Núi
Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, theo GKS số 101 ngày 11/5/1990
Hiện trú tại: Großesseloher Str. 18, 81479
München
Hộ chiếu số: N2247297 cấp ngày 26/10/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 154 Thái
Phiên, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Giới tính: Nữ
|
362.
|
Trương Bích Hạnh, sinh ngày 31/12/1968
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm,
TP. Hà Nội, theo GKS số 39 ngày 07/01/1969
Hiện trú tại: Van Recum-Str. 6, 55545 Bad
Kreuznach
Hộ chiếu số: N1649362 cấp ngày 21/3/2013 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 48c Tân Lập,
phường Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
363.
|
Võ Thị Thanh Trúc, sinh ngày 02/11/1994
tại Phú Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạch, huyện
Tuy An, tỉnh Phú Yên, theo GKS số 95 ngày 14/11/1994
Hiện trú tại: Tiefenbachstr. 11, 73572
Heuchlingen
Hộ chiếu số: B9435277 cấp ngày 08/10/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phú Lương, Anh
Ninh Đông, Tuy An, Phú Yên
|
Giới tính: Nữ
|
364.
|
Đỗ Thị Kim Thoa, sinh ngày 16/02/1981 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thạnh An, huyện
Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ, theo GKS số 218 ngày 21/6/2004
Hiện trú tại: Neugasse 24, 65183 Wiesbaden
Hộ chiếu số: N2011876 cấp ngày 10/9/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 235/10/4 khu phố
2A, phường Long Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
365.
|
Nguyễn Anh Đức, sinh ngày 04/9/1988 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Tâm,
quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 217 ngày 22/8/1988
Hiện trú tại: Mühlheimer Str. 6, 63075
Offenbach A. M.
Hộ chiếu số: N1892072 cấp ngày 28/5/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
366.
|
Lương Thị Như, sinh ngày 05/3/1974 tại
Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Lâm, huyện
Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 142 ngày 21/8/2008
Hiện trú tại: Nordend Str. 59, 63225 Langen
Hộ chiếu số: N2153349 cấp ngày 14/5/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thái Hòa,
huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
367.
|
Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 25/4/1964 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBTT Nông trường Tây Hiếu,
huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, theo GKS ngày 26/8/1977
Hiện trú tại: Nordend Str. 59, 63225 Langen
Hộ chiếu số: N1940361 cấp ngày 05/3/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xí nghiệp Phân
bón hóa chất Cần Thơ, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nam
|
368.
|
Nguyễn Thảo My, sinh ngày 01/10/2009 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại
Frankfurt, theo GKS số 42 ngày 10/02/2010
Hiện trú tại: Nordend Str. 59, 63225 Langen
Hộ chiếu số: N2054845 cấp ngày 05/9/2019 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
369.
|
Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 22/01/1978
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện
Sóc Sơn, TP. Hà Nội, theo GKS số 12 ngày 18/01/1984
Hiện trú tại: Gambrinusstr. 35, 04249 Leipzig
Hộ chiếu số: N2466624 cấp ngày 27/10/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hưng,
huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
370.
|
Nguyễn Minh Hoài, sinh ngày 14/3/1996 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại
Frankfurt, theo GKS số 69 ngày 08/02/2012
Hiện trú tại: Schloßberg 28, 65582 Diez
Hộ chiếu số: N2464465 cấp ngày 24/01/2022 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
371.
|
Nguyễn Huyền Trang, sinh ngày 01/7/1982
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Yên Viên,
huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội, theo GKS số 286 ngày 03/8/1982
Hiện trú tại: Mariannenstr. 14, 39122
Magdeburg, Sachen Anhalt
Hộ chiếu số: N1690636 cấp ngày 09/9/2013 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
372.
|
Nguyễn Võ Duy Quỳnh, sinh ngày
02/9/1996 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bửu Hòa,
TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 166 ngày 04/9/1996
Hiện trú tại: Schubinweg 14, 81249 München
Hộ chiếu số: N1649131 cấp ngày 15/02/2013 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
373.
|
Nguyễn Hoàng Trương, sinh ngày
31/3/1981 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Tiên, khu
phố Sen Hàn, TP. Hải Phòng, theo GKS ngày 03/4/1981
Hiện trú tại: Desdorfer Str. 25, 50189 Elsdorf
Hộ chiếu số: N2247636 cấp ngày 18/8/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 321 Đại lộ Tôn
Đức Thắng, xã An Đồng, huyện An Hải, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
374.
|
Nguyễn Thị Ngọc Anh, sinh ngày 04/8/1959
tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cộng Hòa, huyện
Tam Nông, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 417 ngày 01/10/1959
Hiện trú tại: Klebweg 8, 74653 Künzelsau
Hộ chiếu số: N1940266 cấp ngày 27/02/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã La Phù, huyện
Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
375.
|
Vũ Đình Phùng, sinh ngày 20/10/1999 tại
Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chính Nghĩa,
huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên, theo GKS ngày 01/11/1999
Hiện trú tại: Sudermannallee 12, 81737 München
Hộ chiếu số: N1731442 cấp ngày 17/4/2015 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
376.
|
Trần Thị Giàu, sinh ngày 09/11/1984 tại
An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện
Thoại Sơn, tỉnh An Giang, theo GKS số 488 ngày 17/9/2002
Hiện trú tại: Leni-Matthaei-Weg 24, 72762
Reutlingen
Hộ chiếu số: N1945559 cấp ngày 06/3/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Trung,
xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
377.
|
Nguyễn Thị Thúy Vân, sinh ngày
06/5/1983 tại Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Sơn,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 27 ngày 20/5/1983
Hiện trú tại: Adalbertstr. 16, 51103 Köln
Hộ chiếu số: N1859081 cấp ngày 09/8/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 76 Nguyễn Đức
Cảnh, phường Đồng Mỹ, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
378.
|
Tạ Hải Lý (Tạ Daschmann, Hải Lý), sinh
ngày 26/7/1992 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chu Điện, huyện
Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 159 ngày 10/9/2018
Hiện trú tại: Wiesbadener Str. 74B, 55252
Mainz-Kastel
Hộ chiếu số: N2358033 cấp ngày 31/3/2021 tại
Frankfurt TLSQVN
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Ngọc Sơn,
xã Chu Điện, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
379.
|
Nguyễn Đương Xuân, sinh ngày 20/10/1962
tại Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Đồng, huyện
Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Hiện trú tại: Fischteichweg 4, 93128
Regenstauf
Hộ chiếu số: N2213220 cấp ngày 18/6/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể sân
bay Nội Bài, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
380.
|
Đoàn Diệu Linh, sinh ngày 13/8/2001 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Institutstr. 25, 81241 München
Hộ chiếu số: N1730801 cấp ngày 31/7/2015 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
381.
|
Phạm Văn Thanh, sinh ngày 16/12/1982 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Sơn, huyện
An Lão, TP. Hải Phòng, theo GKS số 70 ngày 25/10/2000
Hiện trú tại: Saportastr. 2, 80637 München
Hộ chiếu số: N1598735 cấp ngày 17/3/2014 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Sơn,
huyện An Lão, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
382.
|
Phạm Phương Anh, sinh ngày 08/01/2006 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Landshuter Allee 168/4, 80637
München
Hộ chiếu số: N2010135 cấp ngày 19/11/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
383.
|
Nguyễn Ngọc Bảo, sinh ngày 09/5/2004 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TX. Hà Tây, theo GKS
số 02 ngày 26/01/2005
Hiện trú tại: Hauptstr. 55, 91257 Pegnitz
Hộ chiếu số: N2319372 cấp ngày 21/4/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 71 Nguyễn An
Ninh, Hoàng Mai, Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
384.
|
Đỗ Hoàng Long, sinh ngày 04/8/1994 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt,
theo GKS số 257 ngày 26/8/2009
Hiện trú tại: Sälzerstr. 67, 45143 Essen
Hộ chiếu số: N1672173 cấp ngày 30/6/2014 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
385.
|
Tô Minh Nguyệt, sinh ngày 08/11/1967 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hà Đông, TP.
Hà Nội, theo GKS số 289 ngày 10/11/1967
Hiện trú tại: Hauptstr. 62b, 85399
Hallbergmoos
Hộ chiếu số: N1876506 cấp ngày 30/10/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 12, dãy
B7 ngõ 8, phố Ngô Quyền, phường Quang Trung, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
386.
|
Trần Thị Ngọc Trâm, sinh ngày 13/7/1993
tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Lập Thượng,
huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 142 ngày 08/10/1993
Hiện trú tại: Kilian 46, 33098 Paderborn
Hộ chiếu số: B7804059 cấp ngày 01/4/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 107/2 Trần Văn
Quang, phường 10, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
387.
|
Nguyễn Hải Bình, sinh ngày 12/12/1969 tại
Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Thái Nguyên, tỉnh
Thái Nguyên, theo GKS số 1168 ngày 22/12/1969
Hiện trú tại: Molberger Str. 29, 49661
Cloppenburg
Hộ chiếu số: N1648090 cấp ngày 17/4/2013 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Lương
Sơn, TP. Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nam
|
388.
|
Trần Thị Ngân, sinh ngày 26/10/1983 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND phường Lộc Vượng, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo GKS số 42 ngày
07/3/2016
Hiện trú tại:
Gartenstr. 40, 58511 Lüdenscheid
Hộ chiếu số:
C0829685 cấp ngày 10/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 439/46/14 Nguyễn Văn Khởi, phường 8, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
389.
|
Nguyễn Quang Minh, sinh ngày 28/8/2006 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND phường 10, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 02 ngày
02/01/2007
Hiện trú tại:
Gartenstr. 40, 58511 Lüdenscheid
Hộ chiếu số: N2160588
cấp ngày 27/4/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 439/46/14 Nguyễn Văn Khởi, phường 8, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
390.
|
Nguyễn Văn Hiệp, sinh ngày 29/01/1985 tại
Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Vân, huyện
Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, theo GKS số 350 ngày 11/12/2020
Hiện trú tại: Bahnhofstr. 29, 72458 Albstadt
Hộ chiếu số: N1760332 cấp ngày 14/01/2016 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Vân,
huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nam
|
391.
|
Nguyễn Hoàng Louis, sinh ngày
08/12/2020 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Bahnhofstr. 29, 72458 Albstadt
Hộ chiếu số: N2292870 cấp ngày 15/02/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Vân,
huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nam
|
392.
|
Vũ Khánh Ly, sinh ngày 19/02/1993 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Máy Tơ, quận
Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, theo GKS số 93 ngày 09/6/1993
Hiện trú tại: Kleinreuther Weg 68, 90408
Nürnberg
Hộ chiếu số: N2289804 cấp ngày 30/12/2020 tại
ĐSQ VN tại Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà số 2, ngõ
52 đường Chùa Vẽ, tổ dân phố Đoạn Xá 7, Đông Hải 1, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
393.
|
Lê Thị Mỹ Dung, sinh ngày 08/9/1963 tại
Cà Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 13, quận
10, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 320 ngày 01/10/2001
Hiện trú tại: Gideon Bacher Str. 21, 89073 Ulm
Hộ chiếu số: N1577353 cấp ngày 13/3/2012 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 493/23 đường
Cách mạng tháng 8, phường 13, quận 10, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
394.
|
Đặng Thị Vân Hồng, sinh ngày 12/12/1972
tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Dương, huyện
Bình Giang, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 126 ngày 21/12/1972
Hiện trú tại: Adalbert-Stifter-Str. 47b, 89415
Lauingen (Donau)
Hộ chiếu số: N2318153 cấp ngày 25/5/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Vĩnh
Trung, xã Mạo Khê, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
395.
|
Trịnh Thị Hương, sinh ngày 03/10/1967 tại
Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Yên, huyện
Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS ngày 21/5/1979
Hiện trú tại: Kirchstr. 14, 73054
Eislingen/Fils
Hộ chiếu số: N2054262 cấp ngày 25/7/2019 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Yên,
huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
396.
|
Phạm Thị Thu Hiền, sinh ngày 13/5/1983
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thượng Lý, quận
Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, theo GKS số 383 ngày 26/5/1983
Hiện trú tại: Annastr. 53, 52477 Alsdorf
Hộ chiếu số: N2054229 cấp ngày 23/7/2019 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 61, Lô
6 xi măng, phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
397.
|
Nguyễn Hoàng Phúc, sinh ngày 09/11/2009
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt,
theo GKS số 41 ngày 16/01/2013
Hiện trú tại: Annastr. 53, 52477 Alsdorf
Hộ chiếu số: N1939137 cấp ngày 16/5/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
398.
|
Nguyễn Triệu Tâm, sinh ngày 14/12/2010
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt,
theo GKS số 357 ngày 03/8/2011
Hiện trú tại: Annastr. 53, 52477 Alsdorf
Hộ chiếu số: N2054931 cấp ngày 09/10/2019 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
399.
|
Nguyễn Kim Long, sinh ngày 25/7/2012 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt,
theo GKS số 669 ngày 28/11/2012
Hiện trú tại: Annastr. 53, 52477 Alsdorf
Hộ chiếu số: N1939138 cấp ngày 16/5/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
400.
|
Trương Văn Vượng, sinh ngày 01/9/1964 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tứ Hiệp, huyện
Thanh Trì, TP. Hà Nội, theo GKS số 406 ngày 29/10/2019
Hiện trú tại: Lindenauer Markt 5, 04177
Leipzig
Hộ chiếu số: N2317711 cấp ngày 04/5/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Cổ điển
B, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
401.
|
Lưu Lưu Ly, sinh ngày 03/12/1987 tại Hà
Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Nam, huyện
Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, theo GKS số 62 ngày 18/4/2018
Hiện trú tại: Nagelsweg 20B, 20097 Hamburg
Hộ chiếu số: N2248587 cấp ngày 10/9/2020 tại
ĐSQ VN tại Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Nam,
huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
|
Giới tính: Nữ
|
402.
|
Nguyễn Quang Hồng Lĩnh, sinh ngày
27/3/1988 tại Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, huyện Mỹ
Tho, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 146 ngày 20/7/1988
Hiện trú tại: Lindenspürstr. 13A, 70176
Stuttgart
Hộ chiếu số: N2463855 cấp ngày 06/01/2022 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 280 Nguyễn Tri
Phương, phường 7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Giới tính: Nam
|
403.
|
Lâm Tâm Phương, sinh ngày 22/4/2004 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Frauenmantelange 21, 80937
München
Hộ chiếu số: N2464206 cấp ngày 14/01/2022 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
404.
|
Nguyễn Bá Kỳ, sinh ngày 26/12/1967 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Cao, huyện
Thanh Oai, TP. Hà Nội, theo GKS ngày 26/12/1967
Hiện trú tại: Rebhuhnweg 4, 49186 Bad Iburg
Hộ chiếu số: N1621973 cấp ngày 01/8/2012 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Cao,
huyện Thanh Oai, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
405.
|
Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 04/11/2007 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt,
theo GKS số 69 ngày 11/01/2008
Hiện trú tại: Rebhuhnweg 4, 49186 Bad Iburg
Hộ chiếu số: N1812712 cấp ngày 10/4/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
406.
|
Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 04/11/1996 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Gerlestr. 10, 90459 Nürnberg
Hộ chiếu số: N2318355 cấp ngày 17/3/2021 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
407.
|
Đỗ Sandy Phương Dung, sinh ngày
24/6/2011 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Thạnh,
TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang Hiện trú tại: Albert-Bayerle-Platz 2, 81379
München
Hộ chiếu số: N2401953 cấp ngày 02/7/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15/4B Khóm Thới
An A, phường Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
408.
|
Phạm Thị Minh Thơm, sinh ngày 20/6/1967
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Đức, huyện
An Lão, TP. Hải Phòng, theo GKS số 80 ngày 24/6/1967
Hiện trú tại: Dietrich-Bonhoeffer-Str. 16,
70794 Filderstadt
Hộ chiếu số: N1890378 cấp ngày 08/02/2018 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 9/30 Phương
Lưu, phường Rạn Mỹ, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
409.
|
Đặng Mai Hạ, sinh ngày 24/6/1969 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ngô Quyền,
TP. Hải Phòng, theo GKS số 202 ngày 27/6/1969
Hiện trú tại: Steinweg Str. 37, 06721
Osterfeld
Hộ chiếu số: N2463192 cấp ngày 25/11/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TP. Vũng Tàu,
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
410.
|
Bùi Trí Đạt Kevin, sinh ngày 01/01/2007
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Steinweg Str. 37, 06721
Osterfeld
Hộ chiếu số: N1939337 cấp ngày 07/6/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
411.
|
Nguyễn Đức An, sinh ngày 12/4/1995 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Leipzigerstr. 3, 71065
Sindelfingen
Hộ chiếu số: N2012053 cấp ngày 25/9/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
412.
|
Nguyễn Kim Mỹ, sinh ngày 10/11/1977 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Giã, huyện
Sóc Sơn, TP. Hà Nội
Hiện trú tại: Netzarter Str. 8, 92655
Grafenwöhr
Hộ chiếu số: N1876463 cấp ngày 02/10/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19 Ngõ Hàng
Khoai, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
413.
|
Lê Tina, sinh ngày 21/10/2004 tại CHLB
Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Beverunger Weg 23, 33100
Paderborn
Hộ chiếu số: N2463319 cấp ngày 03/12/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
414.
|
Vũ Văn Hải, sinh ngày 04/3/1960 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Dư Hàng, TP.
Hải Phòng, theo GKS số 367 ngày 09/3/1960
Hiện trú tại: Rembrandt Str. 1, 54292 Trier
Hộ chiếu số: N1891341 cấp ngày 17/01/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: quận Lê Chân,
TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
415.
|
Nguyễn Bích Lương, sinh ngày 11/4/1968
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lãng Ngâm, huyện
Gia Lương, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS ngày 13/4/1968
Hiện trú tại: Rembrandt Str. 1, 54292 Trier
Hộ chiếu số: N1891340 cấp ngày 17/01/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: huyện Gia Lâm,
TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
416.
|
Nguyễn Thị Hoa, sinh ngày 23/9/1980 tại
Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Chính,
huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 123 ngày 13/8/2004
Hiện trú tại: Kolping Str. 31, 49377 Vechta
Hộ chiếu số: N2010427 cấp ngày 19/02/2019 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng
Chính, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
417.
|
Nguyễn Lê Nhật Hoàng, sinh ngày
23/3/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt
Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 229 ngày 26/5/2010
Hiện trú tại: Kolping Str. 31, 49377 Vechta
Hộ chiếu số: N2153082 cấp ngày 03/02/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
418.
|
Phạm Thanh Sơn, sinh ngày 02/4/1987 tại
Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Gia Sàng,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, theo GKS số 168 ngày 26/11/2003
Hiện trú tại: Spokhorststr. 43, 65199
Wiesbaden
Hộ chiếu số: N2401598 cấp ngày 16/6/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
419.
|
Phạm Gia Bách, sinh ngày 05/8/2016 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Sporkhorststr. 43, 65199
Wiesbaden
Hộ chiếu số: N2401600 cấp ngày 16/6/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
420.
|
Triệu Hoài Thu, sinh ngày 21/11/1987 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Gai, quận
Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 100 năm 1987
Hiện trú tại: Sporkhorststr. 43, 65199
Wiesbaden
Hộ chiếu số: N2401599 cấp ngày 16/6/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
421.
|
Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 22/11/2004 tại
CH Séc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
CH Séc, theo GKS số 09 ngày 05/01/2005
Hiện trú tại: Jörgen-Schmidtchen-Weg 15, 04157
Leipzig
Hộ chiếu số: N2072929 cấp ngày 17/4/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
422.
|
Cao Cao Cường David, sinh ngày
23/8/2012 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại
Frankfurt, theo GKS số 434 ngày 16/9/2013
Hiện trú tại: Jörgen-Schmidtchen-Weg 15, 04157
Leipzip
Hộ chiếu số: N1892156 tại TLSQ Việt Nam tại
Frankfurt cấp ngày 04/6/2018.
|
Giới tính: Nam
|