ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4609/QĐ-UB-KT
|
TP. Hồ Chí Minh,
ngày 09 tháng 10 năm 1996
|
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỀ ĐÀO TẠO NĂM 1996.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
- Căn cứ Quyết định số 863/TTg ngày 30/12/1995 của
Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 34/BKH-TH ngày 31/12/1995 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 1996;
- Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐ ngày 30/01/1996
của Hội đồng nhân dân thành phố khóa V, kỳ họp thứ 5;
- Căn cứ Quyết định số 1084/QĐ-UB-KT ngày
11/3/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch chính thức
năm 1996;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư thành phố;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Giao cho các Sở, Ủy ban nhân dân quận, huyện chỉ tiêu kế hoạch
điều chỉnh về đào tạo năm 1996 (theo biểu đính kèm). Các chỉ tiêu khác vẫn giữ
nguyên theo Quyết định số 1084/QĐ-UB-KT ngày 11/3/1996 của Ủy ban nhân dân
thành phố.
Điều 2.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Giám đốc các Sở và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này.-
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Phương Thảo
|
SỞ
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
ĐÀO
TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu UBND thành phố giao)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
8.485
|
10.900
|
5.160
|
1- Đào tạo mới
|
4.485
|
3.400
|
1.860
|
a- Hệ cao đẳng sư phạm
|
1.350
|
850
|
490
|
- Cao đẳng sư phạm
|
1.200
|
700
|
400
|
- Cao đẳng sư phạm kỹ thuật
|
150
|
150
|
90
|
b- Hệ trung học
|
2.535
|
1.850
|
1.100
|
- Trung học Sư phạm mầm non
|
700
|
600
|
400
|
- Trung học Sư phạm
|
1.200
|
900
|
550
|
- Trung học Kinh tế
|
635
|
350
|
150
|
c- Hệ công nhân kỹ thuật
|
600
|
700
|
270
|
- Trường Trung học Dạy nghề Lý Tự Trọng
|
600
|
700
|
270
|
2- Hệ chuyên tu tại chức
|
2.000
|
3.500
|
2.000
|
3- Bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ
|
2.000
|
4.000
|
1.300
|
SỞ
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
ĐÀO
TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Sở Kế hoạch Đầu tư hướng dẫn)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
-
|
200
|
-
|
Đào tạo mới hệ trung học dạy nghề
|
-
|
200
|
-
|
- Trung tâm Kỹ thuật hướng nghiệp dạy nghề Lê Thị
Hồng Gấm
|
-
|
100
|
-
|
- Trung tâm Kỹ thuật hướng nghiệp dạy nghề Thủ Đức
|
-
|
100
|
-
|
SỞ
CÔNG NGHIỆP
ĐÀO
TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu UBND thành phố giao)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
500
|
550
|
820
|
- Hệ công nhân kỹ thuật
|
500
|
350
|
320
|
- Hệ dạy nghề trung học
|
-
|
200
|
-
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP
ĐÀO
TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu UBND thành phố giao)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ (Đào tạo
mới)
|
289
|
220
|
105
|
1- Hệ trung học
|
150
|
100
|
55
|
2- Hệ công nhân kỹ thuật
|
139
|
120
|
50
|
SỞ
XÂY DỰNG
ĐÀO
TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu UBND thành phố giao)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ (Đào tạo
mới)
|
100
|
150
|
130
|
- Đào tạo công nhân kỹ thuật
|
100
|
150
|
130
|
SỞ
GIAO THÔNG CÔNG CHÁNH
ĐÀO
TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu UBND thành phố giao)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
900
|
500
|
300
|
- Hệ công nhân kỹ thuật
|
900
|
400
|
300
|
- Hệ dạy nghề trung học
|
-
|
100
|
-
|
SỞ
VĂN HÓA THÔNG TIN
ĐÀO
TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu UBND thành phố giao)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ (Đào tạo
mới)
|
405
|
100
|
170
|
- Hệ trung học văn hóa nghệ thuật
|
405
|
50
|
170
|
- Hệ cao đẳng
|
-
|
50
|
-
|
SỞ
Y TẾ
ĐÀO
TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu UBND thành phố giao)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
1.256
|
900
|
819
|
1- Đào tạo mới
|
1.156
|
230
|
229
|
a- Hệ Đại học
|
640
|
80
|
59
|
- Đào tạo bác sĩ cộng đồng
|
640
|
80
|
59
|
b- Hệ Trung học
|
516
|
150
|
170
|
2- Hệ chuyên tu tại chức
|
100
|
170
|
90
|
3- Hệ bồi dưỡng nghiệp vụ
|
-
|
500
|
500
|
SỞ
THỂ DỤC THỂ THAO
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu UBND thành phố giao)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
1.050
|
900
|
550
|
1- Đào tạo mới
|
950
|
250
|
-
|
- Đào tạo VĐV dự đội tuyển
|
100
|
50
|
-
|
- Đào tạo năng khiếu tập trung
|
200
|
50
|
-
|
- Đào tạo năng khiếu dự bị tập trung
|
250
|
50
|
-
|
- Đào tạo năng khiếu trọng điểm
|
400
|
100
|
-
|
2- Đào tạo chuyên tu tại chức
|
100
|
150
|
50
|
3- Bồi dưỡng nghiệp vụ
|
-
|
500
|
500
|
ĐÀI
TRUYỀN HÌNH TP
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu UBND thành phố giao)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
|
181
|
|
1- Đào tạo tại Đài
|
-
|
79
|
-
|
2- Đào tạo tại chức
|
-
|
82
|
-
|
3- Đào tạo ngoài nước
|
-
|
20
|
-
|
TRƯỜNG
HÀNH CHÁNH TP
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu UBND thành phố giao)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
810
|
4.400
|
3.440
|
1- Đào tạo mới
|
210
|
150
|
140
|
- Trung học hành chánh
|
210
|
150
|
140
|
2- Chuyên tu tại chức
|
600
|
250
|
300
|
3- Bồi dưỡng nghiệp vụ
|
-
|
4.000
|
3.000
|
BAN
TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN TP
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu UBND thành phố giao)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
-
|
4.000
|
4.000
|
- Bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ
|
-
|
4.000
|
4.000
|
TRƯỜNG
NGHIỆP VỤ DU LỊCH
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu UBND thành phố giao)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ (Đào tạo
mới)
|
50
|
50
|
40
|
- Trung học du lịch
|
50
|
50
|
40
|
SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu UBND thành phố giao)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
-
|
50
|
50
|
- Bồi dưỡng nghiệp vụ
|
-
|
50
|
50
|
TTDN
QUẬN MỘT
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Sở Kế hoạch và Đầu tư TP thông báo hướng dẫn)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
1.010
|
2.300
|
2.000
|
- Đào tạo công nhân kỹ thuật các ngành (lượt người
đến học)
|
1.010
|
2.300
|
2.000
|
TRUNG
TÂM DẠY NGHỀ QUẬN BA
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Sở Kế hoạch Đầu tư hướng dẫn)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ (Đào tạo
mới)
|
600
|
3.100
|
1.700
|
- Đào tạo công nhân kỹ thuật các ngành
|
600
|
3.000
|
1.700
|
- Đào tạo trung học nghề
|
-
|
100
|
-
|
TTDN
QUẬN BỐN
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Sở Kế hoạch và Đầu tư TP thông báo hướng dẫn)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
300
|
1.000
|
700
|
- Đào tạo công nhân kỹ thuật các ngành (lượt người
đến học)
|
300
|
1.000
|
700
|
TTDN
QUẬN 5
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Sở Kế hoạch và Đầu tư TP thông báo hướng dẫn)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
400
|
6.600
|
3.800
|
- Đào tạo công nhân kỹ thuật các ngành (lượt người
đến học)
|
400
|
6.600
|
3.800
|
TRUNG
TÂM DẠY NGHỀ QUẬN SÁU
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Sở Kế hoạch và Đầu tư TP thông báo hướng dẫn)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
323
|
2.000
|
1.800
|
- Đào tạo công nhân kỹ thuật các ngành (lượt người
đến học)
|
323
|
2.000
|
1.800
|
TRUNG
TÂM DẠY NGHỀ QUẬN TÁM
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Sở Kế hoạch và Đầu tư TP thông báo hướng dẫn)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
613
|
1.900
|
1.600
|
- Đào tạo công nhân kỹ thuật các ngành (lượt người
đến học)
|
613
|
1.900
|
1.600
|
TRUNG
TÂM DẠY NGHỀ QUẬN MƯỜI
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Sở Kế hoạch và Đầu tư TP thông báo hướng dẫn)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
899
|
4.000
|
3.500
|
- Đào tạo công nhân kỹ thuật các ngành (lượt người
đến học)
|
899
|
4.000
|
3.500
|
TRUNG
TÂM DẠY NGHỀ QUẬN MƯỜI MỘT
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Sở Kế hoạch và Đầu tư TP thông báo hướng dẫn)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
525
|
3.000
|
2.700
|
- Đào tạo công nhân kỹ thuật các ngành (lượt người
đến học)
|
525
|
3.000
|
2.700
|
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Sở Kế hoạch và Đầu tư TP thông báo hướng dẫn)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
1.000
|
4.000
|
3.200
|
- Đào tạo công nhân kỹ thuật các ngành (lượt người
đến học)
|
1.000
|
4.000
|
3.200
|
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Sở Kế hoạch và Đầu tư TP thông báo hướng dẫn)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
650
|
2.000
|
1.850
|
- Đào tạo công nhân kỹ thuật
|
650
|
2.000
|
1.850
|
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Sở Kế hoạch và Đầu tư TP thông báo hướng dẫn)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ (Đào tạo
mới)
|
1.334
|
3.100
|
2.000
|
- Đào tạo công nhân kỹ thuật các ngành
|
1.334
|
3.000
|
2.000
|
- Đào tạo trung học nghề
|
-
|
100
|
-
|
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Sở Kế hoạch và Đầu tư TP thông báo hướng dẫn)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
565
|
1.200
|
800
|
- Đào tạo công nhân kỹ thuật các ngành (lượt người
đến học)
|
565
|
1.200
|
800
|
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Sở Kế hoạch và Đầu tư TP thông báo hướng dẫn)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
130
|
400
|
360
|
- Đào tạo công nhân kỹ thuật các ngành (lượt người
đến học)
|
130
|
400
|
360
|
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Sở Kế hoạch và Đầu tư TP thông báo hướng dẫn)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
250
|
1.800
|
1.500
|
- Đào tạo công nhân kỹ thuật
|
250
|
1.800
|
1.500
|
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Sở Kế hoạch và Đầu tư TP thông báo hướng dẫn)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
200
|
800
|
1.550
|
- Đào tạo công nhân kỹ thuật các ngành (lượt người
học)
|
200
|
800
|
1.550
|
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Sở Kế hoạch và Đầu tư TP thông báo hướng dẫn)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
192
|
1.100
|
800
|
- Đào tạo công nhân kỹ thuật các ngành (lượt người
đến học)
|
192
|
1.100
|
800
|
ĐÀO TẠO CÁN BỘ CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Chỉ tiêu Sở Kế hoạch và Đầu tư TP thông báo hướng dẫn)
Đơn vị: Người
HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO
TẠO
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 1996
|
Năm trước chuyển
qua
|
Tuyển mới
|
Tốt nghiệp
|
TỔNG SỐ
|
717
|
1.760
|
1.752
|
- Đào tạo công nhân kỹ thuật các ngành (lượt người
đến học)
|
717
|
1.760
|
1.752
|