Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 133/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Ia Grai Gia Lai
Số hiệu:
133/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Gia Lai
Người ký:
Kpă Thuyên
Ngày ban hành:
04/04/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 133/QĐ -UBND
Gia Lai, ngày 04
tháng 4 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN IA GRAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
C ă n cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ia Grai tại
Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 838/TTr-STNMT ng à y 29 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ia Grai với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất trong
năm 2018:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
TT I a Kha
Xã I a Sao
Xã I a Yok
Xã I a Hrung
Xã I a Bă
Xã I a Khai
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)
+...+(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
96.006,44
2.394,08
3.213,56
2.261,70
3.833,99
8.357,52
13.847,83
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.084,44
96,90
358,09
137,51
349,32
259,24
69,83
Trong đó: Đất chuyên tr ồ ng
lúa nước
LUC
1.732,96
64,24
253,66
77,32
340,29
127,73
6,35
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
8.874,73
26,15
13,38
42,24
248,32
654,42
893,94
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
62.462,64
2.262,96
2.708,49
2.072,58
3.224,56
3.458,65
4.100,74
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6.236,02
2.994,79
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
15.238,95
129,65
3.958,63
5.771,33
1.7
Đất nuôi trồ ng thủy sản
NTS
109,66
8,07
3,95
9,37
11,79
26,58
17,25
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.201,81
514,10
518,02
238,84
499,80
449,83
1.482,28
2.1
Đất quốc phòng
CQP
304,79
38,81
149,56
1,52
18,30
2.2
Đất an ninh
CAN
12,24
2,89
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
28,12
4,06
0,59
0,20
0,20
0,20
0,20
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
152,82
28,11
5,65
5,96
0,62
6,35
41,97
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
9,35
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
5.241,04
185,51
170,79
99,05
206,06
221,41
1.259,45
2.10
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
7,00
3,00
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
14,50
1,80
7,98
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.006,12
109,01
83,15
109,38
80,80
40,49
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
117,88
117,88
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
44,78
3,17
0,65
7,81
1,37
0,85
1,86
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
47,02
12,16
1,68
6,68
2,68
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
4,74
1,33
0,15
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
147,75
25,07
16,08
4,20
10,42
9,84
6,73
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
SKX
53,35
1,60
6,40
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
15,54
1,37
1,74
1,52
1,17
1,22
1,07
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
46,11
2,48
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.290,63
88,76
4,14
17,06
64,80
107,68
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
644,34
58,59
22,81
150,84
49,75
1,53
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
13,69
2,50
1,93
0,23
3
Đất chưa sử dụng
CSD
6.751,61
40,50
2,60
63,13
114,30
2.116,04
1.173,80
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
2.948,68
2.948,68
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Ia Krăi
Xã I a O
Xã I a Grăng
Xã I a Tô
Xã I a Dêr
Xã I a Chí a
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +.. .+(17)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
96.006,44
5.850,83
11.186,23
8.257,09
7.604,67
5.548,49
15.021,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.084,44
259,19
170,62
88,23
397,53
542,83
102,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.732,96
228,26
42 , 83
67,92
177,29
161,70
22,54
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
8.874,73
361,77
1.916,90
2.101,92
51,44
103,98
1.505,70
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
62.462,64
5.221,42
8.383,61
3.595,60
7.152,62
4.846,30
8.624,37
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6.236,02
351,86
2.889,37
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
15.238,95
347,73
2.467,21
55,38
1.899,39
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
109,66
8,45
15,51
4,13
3,08
0,17
1. 8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.201,81
493,66
2.302,53
857,95
319,08
597,22
593,08
2.1
Đất quốc phòng
CQP
304,79
13,62
39,13
9,47
19,38
2.2
Đất an ninh
CAN
12,24
0,21
9,14
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
28,12
0,20
0,20
0,20
1,41
20,26
0,20
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
152,82
0,50
11,76
0,50
11,22
28,46
11,22
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
9,35
8,57
0,78
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
5.241,04
119,91
1.740,82
612,51
94,80
219,47
183,96
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
7,00
4,00
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
14,50
4,72
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.006,12
84,85
69,82
54,54
81,67
158,08
67,82
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
117,88
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
44,78
0,80
4,69
15,98
1,93
1,26
2,00
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
47,02
2,99
5,99
0,59
12,43
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
4,74
1,78
1,48
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
147,75
11,12
16,04
7,48
11,98
13,10
8,75
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
SKX
53,35
2,19
4,87
38,29
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
15,54
2,21
0,93
0,24
1,53
0,20
0,83
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
46,11
43,63
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.290,63
60,97
387,81
135,52
56,97
6,35
271,17
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
644,34
173,70
25,61
20,12
54,21
35,60
27,75
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
13,69
3,31
5,72
3
Đất chưa sử dụng
CSD
6.751,61
10,57
250,74
996,67
23,64
1.672,03
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
2.948,68
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã I a Pếch
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)
+...+(17)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
96.006,44
8.629,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.084,44
253,15
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.732,96
162,83
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
8.874,73
954,57
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
62.462,64
6.810,74
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6.236,02
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
15.238,95
609,63
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
109,66
1,31
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.201,81
335,42
2.1
Đất quốc phòng
CQP
304,79
15,00
2.2
Đất an ninh
CAN
12,24
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
28,12
0,20
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
152,82
0,50
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
9,35
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
5.241,04
127,30
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
7,00
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
14,50
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.006,12
66,51
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
117,88
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
44,78
2,41
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
47,02
1,82
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
4,74
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
147,75
6,94
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gố m
SKX
53,35
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
15,54
1,51
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
46,11
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.290,63
89,40
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
644,34
23,83
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
13,69
3
Đất chưa sử dụng
CSD
6.751,61
287,59
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
2.948,68
2. Kế hoạch thu hồi các loại
đất:
Đơn vị tính: ha.
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
TT I a Kha
Xã I a Sao
Xã I a Yok
Xã I a
Hrung
Xã I a Bă
Xã I a Khai
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)
+...+(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
200,26
44,06
40,64
12,83
13,34
29,00
4,45
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,51
0,14
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,73
1,73
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
198,02
44,06
40,50
12,83
13,34
27,27
4,45
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,07
0,73
0,04
0,04
3,20
2. 1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,14
0,04
0,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,73
0,73
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3,20
3,20
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phâ n theo đơn vị hành chính
Xã I a Krăi
Xã I a O
Xã I a Grăng
Xã I a Tô
Xã I a Dêr
Xã I a Chí a
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)
+...+(17)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
200,26
9,90
3,45
3,45
5,75
13,49
2,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,51
0,24
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,73
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
198,02
9,90
3,45
3,45
5,75
13,25
2,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,07
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,14
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,73
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3,20
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã I a Pếch
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)
+...+(17)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
200,26
17,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,51
0,13
Trong đó: Đất chuyên tr ồ ng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,73
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
198,02
17,27
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NNK
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,07
0,06
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2. 9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,14
0,06
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,73
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3,20
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha .
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
TT Ia Kha
Xã I a Sao
Xã I a Yok
Xã Ia Hrung
Xã I a Bă
Xã I a Khai
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +.. .+(17)
(5)
(6)
(7)
(8 )
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
200,26
44,06
40,64
12,83
13,34
29,00
4,45
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,51
0,14
1.2
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.3
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,73
1,73
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
198,02
44,06
40,50
12,83
13,34
27,27
4,45
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.8
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồ ng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã I a Krăi
Xã I a O
Xã I a Grăng
Xã I a Tô
Xã I a Dêr
Xã Ia Ch í a
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)
+...+(17)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
200,26
9,90
3,45
3,45
5,75
13,49
2,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0, 51
0,24
1.2
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1. 3
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,73
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
198,02
9,90
3,45
3,45
5,75
13,25
2,50
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.8
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/P NN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đấ t trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã I a Pếch
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)
+...+(17)
(17)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
200,26
17,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,51
0,13
1.2
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.3
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,73
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
198,02
17,27
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.8
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha.
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
TT I a Kha
Xã I a Sao
Xã I a Yok
Xã I a Hrung
Xã I a Bă
Xã I a Khai
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)
+...+(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Ia Kr ă i
Xã I a O
Xã Ia Grăng
Xã Ia Tô
Xã I a Dêr
Xã I a Chí a
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)
+...+(17)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên tr ồ ng
lúa nước
LUC
1.2
Đấ t trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã I a Pếch
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)
+...+(17)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuy ê n
trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Ia Grai có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Công
an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Ia Grai;
Thủ trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan và Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường
huyện Ia Grai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký,
nội dung các Văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Kpă Thuyên
Quyết định 133/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 133/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 04/04/2018 của huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai
1.500
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng