STT
|
Tên biểu
|
Ký hiệu biểu
|
Kỳ báo cáo
|
Ngày nhận báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
I
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Diện tích rừng hiện có chia
theo nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/thị xã/thành phố
|
008.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 05/3 năm sau
|
5
|
Diện tích rừng được bảo vệ
chia theo mục đích sử dụng và theo huyện/thị xã/thành phố
|
009.H/BCS-NLTS
|
6 tháng
|
Ngày 10/6 hàng năm
|
Sơ bộ năm
|
Ngày 10/12 hàng năm
|
Chính thức năm
|
Ngày 05/3 hàng năm
|
6
|
Diện tích rừng được bảo vệ chia
theo loại hình kinh tế và theo huyện/thị xã/thành phố
|
010.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 05/3 hàng năm
|
7
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
011.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 05/3 hàng năm
|
8
|
Số xã được công nhận đạt tiêu
chí nông thôn mới chia theo huyện/thị xã/thành phố
|
012.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 28/3 hàng năm
|
9
|
Diện tích và tỷ lệ diện tích
các khu bảo tồn thiên nhiên
|
013.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
10
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
chia theo mục đích sử dụng và theo huyện/thị xã/thành phố
|
015.H/BCS-NLTS
|
6 tháng
|
Ngày 15/6 hàng năm
|
Sơ bộ
|
Ngày 10/12 hàng năm
|
Chính thức
|
Ngày 15/3 hàng năm
|
11
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/thị xã/thành phố
|
016.N/BCS-NLTS
|
Chính thức
|
Ngày 15/3 hàng năm
|
12
|
Diện tích rừng trồng được
chăm sóc chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị xã/thành phố
|
017.H/BCS-NLTS
|
6 tháng
|
Ngày 15/6 hàng năm
|
Sơ bộ
|
Ngày 10/12 hàng năm
|
Chính thức
|
Ngày 15/3 hàng năm
|
13
|
Diện tích rừng trồng được
chăm sóc chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị xã/thành phố
|
018.N/BCS-NLTS
|
Chính thức
|
Ngày 15/3 hàng năm
|
14
|
Diện tích rừng được khoanh
nuôi tái sinh chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị xã/thành phố
|
019.H/BCS-NLTS
|
6 tháng
|
Ngày 15/6 hàng năm
|
Sơ bộ
|
Ngày 10/12 hàng năm
|
Chính thức
|
Ngày 15/3 hàng năm
|
15
|
Diện tích rừng trồng được khoanh
nuôi, tái sinh chia theo loại hình kinh tế và huyện/thị
|
020.N/BCS-NLTS
|
Chính thức
|
Ngày 15/3 hàng năm
|
16
|
Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài
gỗ chia theo loại lâm sản
|
021.H/BCS-NLTS
|
6 tháng
|
Ngày 15/6 hàng năm
|
Sơ bộ
|
Ngày 10/12 hàng năm
|
17
|
Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài
gỗ chia theo loại lâm sản và loại hình kinh tế
|
022.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 15/3 hàng năm
|
18
|
Sản lượng gỗ khai thác chia
theo huyện/thị xã/thành phố
|
023.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 15/3 hàng năm
|
19
|
Sản lượng lâm sản ngoài gỗ
chia theo loại lâm sản và theo huyện/thị xã/thành phố
|
024.H/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 15/3 hàng năm
|
20
|
Số vụ và diện tích rừng bị
cháy chia theo mục đích sử dụng và huyện/thị xã/thành phố
|
025.H/BCS-NLTS
|
6 tháng
|
Ngày 15/6 hàng năm
|
Sơ bộ
|
Ngày 10/12 hàng năm
|
Chính thức
|
Ngày 15/3 hàng năm
|
21
|
Số vụ và diện tích rừng bị
chặt phá chia theo mục đích sử dụng và chia theo huyện/thị
|
026.H/BCS-NLTS
|
6 tháng
|
Ngày 15/6 hàng năm
|
Sơ bộ
|
Ngày 10/12 hàng năm
|
Chính thức
|
Ngày 15/3 hàng năm
|
22
|
Tỷ lệ diện tích gieo trồng
cây nông nghiệp được cơ giới hoá chia theo huyện/thị xã/thành phố
|
027.H/BCS-NLTS
|
Đông xuân
|
Ngày 10/7 hàng năm
|
Hè thu
|
Ngày 10/10 hàng năm
|
Mùa
|
Ngày 20/01 hàng năm
|
Chính thức năm
|
Ngày 20/01 hàng năm
|
23
|
Tỷ lệ diện tích gieo trồng
cây nông nghiệp được tưới chia theo huyện/thị xã/thành phố
|
028.H/BCS-NLTS
|
Đông xuân
|
Ngày 10/7 hàng năm
|
Hè thu
|
Ngày 10/10 hàng năm
|
Mùa
|
Ngày 20/01 hàng năm
|
Chính thức năm
|
Ngày 20/01 hàng năm
|
24
|
Tiến độ gieo trồng cây hàng
năm, trồng mới cây lâu năm và diện tích rừng trồng mới
|
029.T/BCS-NLTS
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
II
|
CHI CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
|
1
|
Tình hình dịch bệnh trên đàn
gia súc, gia cầm xảy ra trong tháng
|
030.T/BCS-NLTS
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Số lượng vắc xin tiêm phòng
cho gia súc, gia cầm thực hiện trong tháng
|
031.T/BCS-NLTS
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
III
|
CÔNG TY TNHH MTV KHAI THÁC
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
1
|
Tình hình mực nước các hồ chứa
trên địa bàn
|
032.T/BCS-NLTS
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Tình hình tưới các loại cây
hàng năm, lâu năm
|
033.T/BCS-NLTS
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
IV
|
CHI CỤC THỦY SẢN
|
1
|
Số lượng tàu thuyền nghề cá
|
034.H/BCS-NLTS
|
6 tháng
|
Ngày 10/7 hàng năm
|
9 tháng
|
Ngày 10/10 hàng năm
|
Năm
|
Ngày 10/01 hàng năm
|
2
|
Số lượng tàu thuyền từ 20 CV
trở lên phân theo chiều dài và công suất
|
035.H/BCS-NLTS
|
6 tháng
|
Ngày 10/7 hàng năm
|
9 tháng
|
Ngày 10/10 hàng năm
|
Năm
|
Ngày 10/01 hàng năm
|
3
|
Số lượng tàu thuyền từ 20 CV
trở lên phân theo nghề nghiệp
|
036.T/BCS-NLTS
|
6 tháng
|
Ngày 10/7 hàng năm
|
9 tháng
|
Ngày 10/10 hàng năm
|
Năm
|
Ngày 10/01 hàng năm
|
4
|
Số lượng tàu thuyền nghề cá
dưới 20 CV trở xuống
|
037.H/BCS-NLTS
|
6 tháng
|
Ngày 10/7 hàng năm
|
9 tháng
|
Ngày 10/10 hàng năm
|
Năm
|
Ngày 10/01 hàng năm
|
5
|
Tàu thuyền đóng mới trong kỳ
|
038.H/BCS-NLTS
|
6 tháng
|
Ngày 10/7 hàng năm
|
9 tháng
|
Ngày 10/10 hàng năm
|
Năm
|
Ngày 10/01 hàng năm
|
6
|
Tăng, giảm tàu thuyền trong kỳ
|
039.H/BCS-NLTS
|
6 tháng
|
Ngày 10/7 hàng năm
|
9 tháng
|
Ngày 10/10 hàng năm
|
Năm
|
Ngày 10/01 hàng năm
|
V
|
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
Tình hình dịch bệnh trên các
loại cây trồng phân theo diện tích và mật độ nhiễm bệnh
|
040.T/BCS-NLTS
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
VI
|
CHI CỤC KIỂM LÂM
|
1
|
Tình hình quản lý và bảo vệ rừng
|
041.T/BCS-NLTS
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Diện tích rừng trồng theo
chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững
|
014.H/BCS-NLTS
|
Ước 6 tháng; 9 tháng; Sơ bộ năm; Chính thức năm
|
Ước 6 tháng: Ngày 15/6;
Ước 9 tháng: Ngày 10/9;
Sơ bộ năm: Ngày 15/12;
Chính thức năm: Ngày 15/3
|
VII
|
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU PHÁT
TRIỂN CÂY THANH LONG
|
1
|
Chứng nhận thanh long đạt
tiêu chuẩn VIET-GAP
|
042.T/BCS-NLTS
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
VIII
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát
triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Hiện trạng sử dụng đất đai phân
theo đối tượng sử dụng, quản lý
|
001.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
5
|
Hiện trạng sử dụng đất nông
nghiệp
|
002.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
6
|
Hiện trạng sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
003.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
7
|
Hiện trạng sử dụng đất chia
theo huyện/thị xã/thành phố
|
004.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
8
|
Cơ cấu sử dụng đất chia theo
huyện/thị xã/thành phố
|
005.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
9
|
Diện tích đất bị thoái hóa chia
theo loại đất
|
007.N/BCS-NLTS
|
Năm
|
Ngày 25/02 năm sau
|
10
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại đã
thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng
|
003h.H/BCS-XHMT
|
Năm
|
Báo cáo sơ bộ:
|
Ngày 12/12 năm báo cáo
|
Báo cáo chính thức: Ngày 17/3
năm sau
|
11
|
Số vụ vi phạm môi trường đã
phát hiện, số vụ đã xử lý
|
005h.H/BCS-XHMT
|
Tháng, Năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 10 hàng
tháng
|
|
|
|
|
Báo cáo năm: Ngày 15/2 năm
sau
|
IX
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát
triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Năng lực sản xuất của sản phẩm
công nghiệp
|
001.N/BCS-CN
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm điều
tra
|
5
|
Kết quả công tác khuyến công
|
016.H/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Báo cáo quý:
|
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý
báo cáo
|
Năm
|
Báo cáo năm:
|
Ngày 28/02 năm sau
|
6
|
Cụm Công nghiệp
|
017.N/BCS-CN
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo
|
7
|
Số lượng chợ
|
001.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 12/3 năm sau
|
8
|
Số lượng siêu thị, trung tâm
thương mại
|
002.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 12/3 năm sau
|
9
|
Báo cáo hoạt động quản lý thị
trường
|
006.T/BCS-TMDV
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
X
|
SỞ XÂY DỰNG
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát
triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cấp
nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
003f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
XI
|
SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU
LỊCH
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát
triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Số lượt khách du lịch nội địa
|
005.H/BCS-TMDV
|
Quý
|
Báo cáo quý:
|
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý
báo cáo
|
Năm
|
Báo cáo năm:
|
Ngày 28/3 năm sau
|
5
|
Huy chương thi đấu thể thao
quốc tế (Các môn thi đấu cá nhân)
|
001e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
6
|
Huy chương thi đấu thể thao quốc
tế (Các môn thi đấu tập thể)
|
002e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
7
|
Một số chỉ tiêu Văn hóa và
Thể thao
|
003e.H/BCS-XHMT
|
Tháng, năm
|
Báo cáo tháng: Ngày 15
hàng tháng
Báo cáo năm: Ngày 15/02 năm
sau
|
8
|
Nhà văn hóa, trung tâm văn
hóa
|
004e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
9
|
Hộ dân cư, thôn/khu phố đạt
chuẩn văn hóa, xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới, phường/thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị
|
005e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
10
|
Thư viện
|
006e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
11
|
Số vụ ngược đãi người già,
phụ nữ và trẻ em trong gia đình; số vụ đã được xử lý
|
007e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
12
|
Số người tập thể dục, thể
thao thường xuyên
|
008e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
13
|
Số giải thể thao tổ chức tại
tỉnh
|
009e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
14
|
Huy chương thi đấu thể thao
Quốc gia
|
010e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
15
|
Công trình thể dục thể thao
|
011e.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
XII
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát
triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Giáo dục phổ thông
|
001c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/10 năm báo cáo
|
5
|
Trường học, lớp học, phòng học
giáo dục phổ thông chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
002c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/10 năm báo cáo
|
6
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ
thông
|
003c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/10 năm báo cáo
|
7
|
Một số chỉ tiêu giáo dục
|
004c.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
8
|
Giáo dục mầm non
|
005c.H/BCS-XHMT
|
Năm
|
Đầu năm học: ngày 30/10
|
9
|
Giáo dục mầm non chia theo
huyện/thị xã/thành phố
|
006c.H/BCS-XHMT
|
Năm
|
Đầu năm học: ngày 30/10
|
Cuối năm học: ngày 20/6
|
10
|
Giáo viên, học sinh giáo dục
phổ thông chia theo huyện/thị xã/thành phố
|
007c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Đầu năm học: ngày 30/10
|
11
|
Học sinh phổ thông chia theo
lớp học
|
008c.H/BCS-XHMT
|
Năm
|
Đầu năm học: ngày 30/10
|
Cuối năm học: ngày 20/6
|
12
|
Học sinh phổ thông lưu ban, bỏ
học
|
009c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 20/6 năm sau
|
13
|
Học sinh tốt nghiệp chia theo
huyện/thị xã/thành phố
|
010c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/8
|
14
|
Học viên giáo dục thường
xuyên
|
011c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
15
|
Huyện/thị xã/thành phố đạt
chuẩn phổ cập giáo dục
|
012c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
16
|
Trung cấp chuyên nghiệp
|
013c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
17
|
Đào tạo cao đẳng
|
014c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
18
|
Đào tạo đại học
|
015c.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
XIII
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát
triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Chiều dài đường bộ, đường sắt,
đường thủy nội địa
|
011.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
5
|
Năng lực mới tăng đường bộ, đường
sắt, đường thủy nội địa
|
012.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
6
|
Số lượng phương tiện đường
thủy có động cơ đang lưu hành
|
013.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
7
|
Số lượng cầu đường các loại
|
014.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
8
|
Số lượng bến cảng các loại
|
015.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
XIV
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát
triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Số dự án và vốn đầu tư thuộc
nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu chính phủ do địa phương quản lý
|
018.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
5
|
Số dự án đầu tư trực tiếp nước
ngoài được cấp phép trong năm
|
019.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
6
|
Số lượng dự án đầu tư trực
tiếp nước ngoài còn hiệu lực
|
020.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
7
|
Vốn hỗ trợ phát triển chính
thức (ODA) thực hiện
|
021.Q/BCS-XDĐT
|
Quý
|
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý
báo cáo
|
8
|
Vốn hỗ trợ phát triển chính
thức (ODA) thực hiện
|
022.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
9
|
Số doanh nghiệp thành lập mới,
giải thể, phá sản, rút giấy phép
|
023.Q/BCS-DN
|
Quý
|
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý
báo cáo
|
10
|
Số doanh nghiệp thành lập mới,
giải thể, phá sản, rút giấy phép
|
024.N/BCS-DN
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
XV
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát
triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Số tổ chức khoa học và Công
nghệ
|
001b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau
|
5
|
Chỉ số đổi mới công nghệ,
thiết bị
|
002b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau
|
6
|
Chi cho nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ
|
003b.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau
|
XVI
|
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát
triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Một số chỉ tiêu lao động và
xã hội
|
002k.H/BCS-XHMT
|
Tháng, Năm
|
Ngày 15 hàng tháng
|
Ngày 15/02 năm sau
|
5
|
Thiếu đói trong dân cư
|
003k.H/BCS-XHMT
|
Tháng, Năm
|
Ngày 10 hàng tháng
|
Ngày 15/02 năm sau
|
6
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
004k.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
7
|
Giáo viên dạy nghề
|
005k.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
8
|
Học sinh học nghề
|
006k.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
9
|
Tuyển mới học nghề
|
007k.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
10
|
Học sinh học nghề tốt nghiệp
|
008k.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
11
|
Số lượt người được học nghề
theo chính sách dạy nghề cho lao động nông thôn
|
009k.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
12
|
Số lao động được tạo việc
làm
|
010k.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
13
|
Số lao động đi làm việc có
thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng
|
011k.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
14
|
Số người khuyết tật được trợ
cấp
|
012k.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
15
|
Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
013k.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
16
|
Số người già cô đơn có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ
|
014k.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
17
|
Số nhà tình nghĩa được xây dựng
và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng
|
015k.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
18
|
Giảm nghèo
|
016k.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
XVII
|
SỞ NỘI VỤ
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát
triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng
nhân dân
|
002a.N/BCS-XHMT
|
Nhiệm kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ
|
5
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ
lãnh đạo chính quyền
|
003a.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau
|
6
|
Lao động trong khu vực Nhà nước
trên địa bàn tỉnh có đến cuối năm
|
001k.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
XVIII
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát
triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Giá trị tài sản cố định của
cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn
|
013.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
5
|
Thu, vay ngân sách Nhà nước tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
004.T/BCS-TKQG
|
Tháng
|
Báo cáo tháng: ngày 15hàng
tháng
|
6
|
Chi ngân sách Nhà nước tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
005.T/BCS-TKQG
|
Tháng
|
Báo cáo tháng: ngày 15hàng
tháng
|
XIX
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Số thuê bao điện thoại
|
003.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 28/02 năm sau
|
5
|
Số thuê bao truy nhập
Internet
|
004.H/BCS-TMDV
|
Quý
|
Báo cáo quý:
|
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý
báo cáo
|
Năm
|
Báo cáo năm:
|
Ngày 28/02 năm sau
|
6
|
Doanh thu bưu chính, chuyển
phát và viễn thông
|
009.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
7
|
Thuê bao điện thoại, internet
|
010.N/BCS-TMDV
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
8
|
Tỷ lệ người sử dụng điện thoại
di động, truy nhập Internet
|
001f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/01 năm sau
|
9
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối
Internet
|
002f.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/01 năm sau
|
XX
|
SỞ TƯ PHÁP
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát
triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Số lượt người được trợ giúp
pháp lý
|
006g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
5
|
Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi
đã đăng ký khai sinh
|
007g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
6
|
Số trường hợp tử vong đã
đăng ký khai tử
|
008g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
7
|
Số cuộc kết hôn và tuổi kết
hôn trung bình lần đầu
|
009g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/3 năm sau
|
XXI
|
SỞ Y TẾ
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát
triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Số bác sĩ, giường bệnh
|
001d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
5
|
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được
tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
002d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
6
|
Suy dinh dưỡng trẻ em
|
003d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
7
|
HIV/AIDS
|
004d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 17/02 năm sau
|
8
|
Một số chỉ tiêu Y tế
|
005d.H/BCS-XHMT
|
Tháng, năm
|
Ngày 15 hàng tháng
|
Ngày 15/02 năm sau
|
9
|
Cơ sở y tế và giường bệnh
chia theo loại cơ sở y tế
|
006d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
10
|
Nhân lực y tế ngành Y chia
theo loai hình và đơn vị hành chính
|
007d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
11
|
Nhân lực y tế ngành Dược chia
theo loai hình và đơn vị hành chính
|
008d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
12
|
Y tế xã/phường và các chỉ
tiêu y tế
|
009d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
13
|
Hoạt động KHHGĐ
|
010d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
14
|
Ngộ độc thực phẩm
|
011d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
15
|
Tỷ lệ cặp vợ chồng sinh con
thứ ba trở lên
|
012d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
16
|
Hoạt động phòng chống bệnh
xã hội
|
013d.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
XXII
|
BAN CHỈ HUY PHÒNG CHỐNG
LỤT BÃO VÀ TÌM KIẾM CỨU NẠN TỈNH
|
1
|
Số vụ thiên tai và mức độ
thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai
|
001h.H/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Báo cáo tháng:
|
Ngày 15 hàng tháng
|
Năm
|
Báo cáo năm:
|
Ngày 25/02 năm sau
|
2
|
Thiệt hại về tài sản do thiên
tai gây ra theo loại thiên tai
|
002h.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng
|
3
|
Đánh giá thiệt hại do thiên
tai
|
004h.K/BCS-XHMT
|
Theo từng đợt thiên tai
|
03 ngày sau thời điểm kết
thúc mỗi đợt thiên tai
|
XXIII
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP TỈNH
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Tình hình hoạt động của các
khu công nghiệp trên địa bàn
|
014.T/BCS-CN
|
Tháng
|
Ngày 10 tháng sau tháng báo
cáo
|
XXIV
|
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP TỈNH
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát
triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
XXV
|
BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát
triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng
|
001a.N/BCS-XHMT
|
Nhiệm kỳ
|
Đầu nhiệm kỳ
|
XXVI
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát
triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Số người tham gia bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, BH thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý
|
001.H/BCS-TKQG
|
6 tháng
Năm
|
Báo cáo 6 tháng: ngày 31/7
Báo cáo năm: ngày 28/2 năm
sau
|
5
|
Số người hưởng bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, BH thất nghiệp
|
002.H/BCS-TKQG
|
6 tháng
Năm
|
Báo cáo 6 tháng: ngày 31/7
Báo cáo năm: ngày 28/2 năm
sau
|
6
|
Thu, Chi quỹ bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, BH thất nghiệp
|
003.H/BCS-TKQG
|
Quý I/6 tháng/9 tháng Năm
|
Báo cáo quý I: Ngày 15/4
Báo cáo 6 tháng: Ngày 15/7
Báo cáo 9 tháng: Ngày 15/10
Báo cáo năm: ngày 28/02 năm
sau
|
XXVII
|
CÔNG AN TỈNH
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát
triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Số lượng ô tô, mô tô, xe máy
đăng ký mới
|
007.Q/BCS-TMDV
|
Quý
|
Ngày 12 tháng đầu quý sau quý
báo cáo
|
5
|
Thống kê người nước ngoài và
việt kiều tạm trú tại bình thuận - theo quốc tịch
|
008.T/BCS-TMDV
|
Tháng
|
Ngày 10 tháng sau tháng báo
cáo
|
6
|
Tai nạn giao thông
|
001g.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 17 tháng báo cáo
|
7
|
Tình hình cháy, nổ và mức độ
thiệt hại
|
002g.T/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 17 tháng báo cáo
|
8
|
Số người nghiện ma túy có hồ
sơ quản lý và số xã/phường/thị trấn không có người nghiện ma túy
|
010g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/2 năm sau
|
XXVIII
|
CỤC THUẾ TỈNH
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 tháng sau tháng báo
cáo
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn
|
008.H/BCS-TKQG
|
Tháng, năm
|
Báo cáo tháng: ngày 15 hàng
tháng
Báo cáo năm ngày 28/02 năm
sau
|
5
|
Thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn chia theo huyện/TX/TP
|
009.T/BCS-TKQG
|
Tháng
|
Báo cáo tháng: ngày 15 hàng
tháng
|
XXIX
|
ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Phát thanh, Truyền hình
|
001m.H/BCS-XHMT
|
6 tháng, Năm
|
Báo cáo 6 tháng: ngày 15/7
Báo cáo năm: ngày 15/02 năm
sau
|
XXX
|
CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT
TRIỂN
|
1
|
Tình hình cho vay vốn tín dụng
đầu tư phát triển của nhà nước
|
004.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Tình hình cho vay vốn tín dụng
đầu tư của nhà nước
|
009.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
XXXI
|
ĐIỆN LỰC BÌNH THUẬN
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát
triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Sản xuất, Phân phối điện và
Đầu tư xây dựng
|
015.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
XXXII
|
HẢI QUAN BÌNH THUẬN
|
1
|
Báo cáo tổng hợp hoạt động xuất
nhập khẩu hàng hóa hàng tháng
|
016.T/BCS-TMDV
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
XXXIII
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Báo cáo tình hình thực hiện
và thanh toán kế hoạch vốn ngân sách nhà nước, vốn bổ sung ngoài kế hoạch
và vốn khác thuộc ngân sách nhà nước
|
003.H/BCS-XDĐT
|
Tháng, Quý, Năm
|
- Hàng tháng: Trước ngày 05
tháng sau.
- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng,
9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hàng năm (13 tháng): Trước
ngày 10/02 của năm sau.
|
5
|
Báo cáo tình hình thực hiện và
thanh toán kế hoạch vốn đầu tư trong cân đối nsđp, vốn đầu tư từ nguồn bội
chi nsđp, vốn nước ngoài (oda) và vốn bổ sung ngoài kế hoạch
|
007.H/BCS-XDĐT
|
Tháng, Quý, Năm
|
- Hàng tháng: Trước ngày 05
tháng sau.
- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng,
9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hàng năm (13 tháng): Trước
ngày 10/02 của năm sau.
|
6
|
Báo cáo tình hình thực hiện
và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia và các
chương trình mục tiêu
|
008.H/BCS-XDĐT
|
Tháng, Quý, Năm
|
- Hàng tháng: Trước ngáy 05
tháng sau.
- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng,
9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hàng năm (13 tháng): Trước
ngày 10/2 của năm sau.
|
7
|
Báo cáo tình hình thực hiện và
thanh toán kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn thu để lại đầu tư chưa đưa vào cân
đối nsnn thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý
|
025.H/BCS-XDĐT
|
Tháng, Quý, Năm
|
- Hàng tháng: Trước ngáy 05
tháng sau.
- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng,
9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hàng năm (13 tháng): Trước
ngày 10/2 của năm sau.
|
8
|
Báo cáo tình hình thực hiện
và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu chính phủ, vốn công trái quốc gia
thuộc bộ, ngành và địa phương quản lý
|
026.H/BCS-XDĐT
|
Tháng, Quý, Năm
|
Ngày nhận báo cáo:
- Hàng tháng: Trước ngáy 05
tháng sau.
- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng,
9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hàng năm (13 tháng): Trước
ngày 10/2 của năm sau.
|
9
|
Tình hình thực hiện, thanh toán
và thu hồi vốn ứng trước kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án
thuộc: bộ, ngành, địa phương quản lý
|
027.H/BCS-XDĐT
|
Tháng, Quý, Năm
|
- Hàng tháng: Trước ngáy 05
tháng sau.
- Hàng quý (3 tháng, 6 tháng,
9 tháng): Trước ngày 08 tháng đầu tiên của quý sau.
- Hàng năm (13 tháng): Trước
ngày 10/2 của năm sau.
|
10
|
Báo cáo nhanh tình hình thực
hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công
|
028.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 15 hàng tháng.
|
XXXIV
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI
NHÁNH BÌNH THUẬN
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát
triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Kết quả hoạt động tín dụng
|
007.T/BCS-TKQG
|
Tháng
|
Báo cáo tháng: ngày 15 hàng
tháng
|
XXXV
|
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát
triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ
lãnh đạo chính quyền
|
004a.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau
|
5
|
Số vụ, số người phạm tội đã
bị kết án
|
005g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
6
|
Số vụ ly hôn
|
011g.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
XXXVI
|
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
TỈNH
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
4
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ
lãnh đạo chính quyền
|
005a.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 12/02 năm sau
|
5
|
Số vụ án, số bị can đã khởi
tố
|
003g.H/BCS-XHMT
|
6 tháng
|
Báo cáo 6 tháng:
|
Ngày 17 tháng 7
|
Năm
|
Báo cáo năm:
|
Ngày 28/3 năm sau
|
6
|
Số vụ án, số bị can đã truy
tố
|
004g.H/BCS-XHMT
|
6 tháng
|
Báo cáo 6 tháng:
|
Ngày 17 tháng 7
|
Năm
|
Báo cáo năm:
|
Ngày 28/3 năm sau
|
XXXVII
|
ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC
VIỆT NAM TỈNH
|
1
|
Quỹ vì người nghèo và nhà
tình thương đã xây dựng, sửa chữa
|
017k.N/BCS-XHMT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Số nhà tình thương được xây dựng
và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng
|
018k.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 15/02 năm sau
|
XXXVIII
|
BAN DÂN TỘC
|
1
|
Thực hiện vốn đầu tư phát
triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý
|
002.T/BCS-XDĐT
|
Tháng
|
Ngày 10 hàng tháng
|
2
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư
|
006.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
3
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn theo mục đích đầu tư
|
011.N/BCS-XDĐT
|
Năm
|
Ngày 28/3 năm sau
|
XXXIX
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
|
1
|
Thống kê tuyển mới
|
001n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
2
|
Số sinh viên, học sinh đang
học
|
002n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
3
|
Số sinh viên, học sinh đang học
chia theo độ tuổi
|
003n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
4
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Đại học Chính quy)
|
004n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
5
|
Sinh viên, học sinh đang học chia
theo ngành (Đại học Vừa học vừa làm)
|
005n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
6
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Đại học Liên thông)
|
006n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
7
|
Sinh viên, học sinh đang học chia
theo ngành (Đại học Bằng 2)
|
007n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
8
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Đại học Từ xa)
|
008n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
9
|
Học viên đang học sau đại học
|
009n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
10
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Cao đẳng Chính quy)
|
010n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
11
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Cao đẳng Vừa học vừa làm)
|
011n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
12
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Cao đẳng Liên thông)
|
012n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
13
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Cao đẳng Bằng 2)
|
013n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
14
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Cao đẳng Từ xa)
|
014n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
15
|
Học sinh đang học chia theo
ngành (TCCN Chính quy)
|
015n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
16
|
Học sinh đang học chia theo
ngành (TCCN Vừa học vừa làm)
|
016n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
17
|
Số lượng sinh viên tốt nghiệp
đại học
|
018n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
18
|
Sinh viên tốt nghiệp đại học
chính quy chia theo ngành
|
019n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
19
|
Số lượng sinh viên tốt nghiệp
cao đẳng
|
020n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
20
|
Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng
Hệ chính quy chia theo ngành
|
021n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
21
|
Tốt nghiệp TCCN, Dạy nghề
|
022n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
22
|
Số cán bộ, giảng viên, nhân
viên
|
023n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
23
|
Số giảng viên chia theo khoa,
tổ bộ môn
|
024n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
24
|
Cơ sở vật chất
|
025n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
25
|
Thống kê tài chính
|
026n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
26
|
Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh
năm…
|
027n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
XL
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
|
1
|
Thống kê tuyển mới
|
001n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
2
|
Số sinh viên, học sinh đang
học
|
002n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
3
|
Số sinh viên, học sinh đang
học chia theo độ tuổi
|
003n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
4
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Đại học Chính quy)
|
004n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
5
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Đại học Vừa học vừa làm)
|
005n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
6
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Đại học Liên thông)
|
006n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
7
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Đại học Bằng 2)
|
007n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
8
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Đại học Từ xa)
|
008n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
9
|
Học viên đang học sau đại học
|
009n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
10
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Cao đẳng Chính quy)
|
010n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
11
|
Sinh viên, học sinh đang học chia
theo ngành (Cao đẳng Vừa học vừa làm)
|
011n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
12
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Cao đẳng Liên thông)
|
012n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
13
|
Sinh viên, học sinh đang học chia
theo ngành (Cao đẳng Bằng 2)
|
013n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
14
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Cao đẳng Từ xa)
|
014n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
15
|
Học sinh đang học chia theo ngành
(TCCN Chính quy)
|
015o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
16
|
Học sinh đang học chia theo
ngành (TCCN Vừa học vừa làm)
|
016o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
17
|
Số lượng sinh viên tốt nghiệp
đại học
|
018n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
18
|
Sinh viên tốt nghiệp đại học
chính quy chia theo ngành
|
019o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
19
|
Số lượng sinh viên tốt nghiệp
cao đẳng
|
020o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
20
|
Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng
Hệ chính quy chia theo ngành
|
021o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
21
|
Tốt nghiệp TCCN, Dạy nghề
|
022o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
22
|
Số cán bộ, giảng viên, nhân
viên
|
023o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
23
|
Số giảng viên chia theo
khoa, tổ bộ môn
|
024n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
24
|
Cơ sở vật chất
|
025n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
25
|
Thống kê tài chính
|
026o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
26
|
Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh
năm…
|
027n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
XLI
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ
|
1
|
Thống kê tuyển mới
|
001n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
2
|
Số sinh viên, học sinh đang
học
|
002n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
3
|
Số sinh viên, học sinh đang
học chia theo độ tuổi
|
003n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
4
|
Sinh viên, học sinh đang học chia
theo ngành (Đại học Chính quy)
|
004n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
5
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Đại học Vừa học vừa làm)
|
005n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
6
|
Sinh viên, học sinh đang học chia
theo ngành (Đại học Liên thông)
|
006n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
7
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Đại học Bằng 2)
|
007n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
8
|
Sinh viên, học sinh đang học chia
theo ngành (Đại học Từ xa)
|
008n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
9
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Cao đẳng Chính quy)
|
010n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
10
|
Sinh viên, học sinh đang học chia
theo ngành (Cao đẳng Vừa học vừa làm)
|
011n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
11
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Cao đẳng Liên thông)
|
012n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
12
|
Sinh viên, học sinh đang học chia
theo ngành (Cao đẳng Bằng 2)
|
013n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
13
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Cao đẳng Từ xa)
|
014n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
14
|
Học sinh đang học chia theo ngành
(TCCN Chính quy)
|
015o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
15
|
Học sinh đang học chia theo
ngành (TCCN Vừa học vừa làm)
|
016o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
16
|
Số lượng sinh viên tốt nghiệp
đại học
|
018n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
17
|
Sinh viên tốt nghiệp đại học
chính quy chia theo ngành
|
019o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
18
|
Số lượng sinh viên tốt nghiệp
cao đẳng
|
020o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
19
|
Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng
Hệ chính quy chia theo ngành
|
021o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
20
|
Tốt nghiệp TCCN, Dạy nghề
|
022o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
21
|
Số cán bộ, giảng viên, nhân
viên
|
023o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
22
|
Số giảng viên chia theo
khoa, tổ bộ môn
|
024n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
23
|
Cơ sở vật chất
|
025n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
24
|
Thống kê tài chính
|
026o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
25
|
Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh
năm…
|
027n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
XLII
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
|
1
|
Thống kê tuyển mới
|
001n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
2
|
Số sinh viên, học sinh đang
học
|
002n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
3
|
Số sinh viên, học sinh đang
học chia theo độ tuổi
|
003n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
4
|
Học sinh đang học chia theo
ngành (Dạy nghề)
|
017n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
5
|
Tốt nghiệp TCCN, Dạy nghề
|
022o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
6
|
Số cán bộ, giảng viên, nhân
viên
|
023o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
7
|
Số giảng viên chia theo khoa,
tổ bộ môn
|
024n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
8
|
Cơ sở vật chất
|
025n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
9
|
Thống kê tài chính
|
026o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
10
|
Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh
năm…
|
027n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
XLIII
|
TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ -
KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG ĐOÀN
|
1
|
Thống kê tuyển mới
|
001n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
2
|
Số sinh viên, học sinh đang
học
|
002n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
3
|
Số sinh viên, học sinh đang
học chia theo độ tuổi
|
003n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
4
|
Học sinh đang học chia theo
ngành (Dạy nghề)
|
017n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
5
|
Tốt nghiệp TCCN, Dạy nghề
|
022o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
6
|
Số cán bộ, giảng viên, nhân
viên
|
023o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
7
|
Số giảng viên chia theo
khoa, tổ bộ môn
|
024n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
8
|
Cơ sở vật chất
|
025n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
9
|
Thống kê tài chính
|
026o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
10
|
Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh
năm…
|
027n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
XLIV
|
TRƯỜNG TRUNG CẤP DU LỊCH
MŨI NÉ
|
1
|
Thống kê tuyển mới
|
001n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
2
|
Số sinh viên, học sinh đang
học
|
002n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
3
|
Số sinh viên, học sinh đang
học chia theo độ tuổi
|
003n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
4
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Cao đẳng Chính quy)
|
010n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
5
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Cao đẳng Vừa học vừa làm)
|
011n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
6
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Cao đẳng Liên thông)
|
012n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
7
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Cao đẳng Bằng 2)
|
013n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
8
|
Sinh viên, học sinh đang học
chia theo ngành (Cao đẳng Từ xa)
|
014n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
9
|
Học sinh đang học chia theo
ngành (TCCN Chính quy)
|
015o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
10
|
Học sinh đang học chia theo
ngành (TCCN Vừa học vừa làm)
|
016o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
11
|
Số lượng sinh viên tốt nghiệp
đại học
|
018n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
12
|
Sinh viên tốt nghiệp đại học
chính quy chia theo ngành
|
019o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
13
|
Số lượng sinh viên tốt nghiệp
cao đẳng
|
020o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
14
|
Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng
Hệ chính quy chia theo ngành
|
021o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
15
|
Tốt nghiệp TCCN, Dạy nghề
|
022o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
16
|
Số cán bộ, giảng viên, nhân
viên
|
023o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
17
|
Số giảng viên chia theo
khoa, tổ bộ môn
|
024n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
18
|
Cơ sở vật chất
|
025n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
19
|
Thống kê tài chính
|
026o.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|
20
|
Đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh
năm…
|
027n.N/BCS-XHMT
|
Năm
|
Ngày 31/12 năm báo cáo
|