Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 968/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Đức Linh Bình Thuận
Số hiệu:
968/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Thuận
Người ký:
Phạm Văn Nam
Ngày ban hành:
16/04/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 968/QĐ-UBND
Bình Thuận, ngày
16 tháng 4 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC
LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
40/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông
qua Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
và Danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế -
xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm
2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Đức Linh tại Tờ trình số 50/TTr- UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 và của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 199/TTr-STNMT ngày 10 tháng 4 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức
Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm
2018 (Phụ lục 1 kèm theo ).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2018 (Phụ lục 2 kèm theo ).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2018 (Phụ lục 3 kèm theo ).
(Kèm theo Báo cáo thuyết
minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 )
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Đức Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất
đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh và Thủ trưởng các
cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Nam
PHỤ BIỂU I
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Võ Xu
TT Đức Tài
Xã Đa Kai
Xã Sùng Nhơn
Xã Mê Pu
Xã Nam Chính
Xã Đức Chính
Xã Đức Hạnh
Xã Đức Tín
Xã Vũ Hòa
Xã Tân Hà
Xã Đông Hà
Xã Trà Tân
I
Tổng diện tích tự nhiên
54.657,12
2.827,29
3.150,43
8.552,78
5.136,28
6.520,22
2.793,76
2.375,32
4.419,57
2.926,96
2.361,18
6.189,30
3.566,29
3.837,76
1
Đất nông nghiệp
NNP
48.773,95
2.304,43
2.664,76
8.123,98
4.836,82
5.996,82
2.445,88
2.057,36
4.087,94
2.539,80
2.055,57
5.109,38
3.328,70
3.222,51
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
9.556,41
1.057,56
1.299,53
1.296,67
1.118,33
1.319,98
1.221,56
898,82
121,21
614,33
159,91
167,59
89,42
191,49
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
9.010,54
1.044,39
1.299,53
1.296,67
1.118,33
1.319,98
1.192,36
897,69
614,33
116,65
33,85
76,75
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.201,82
82,65
59,85
232,47
144,89
70,05
72,53
29,36
46,79
112,76
130,50
93,16
126,82
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
30.781,10
1.030,93
1.156,39
4.387,08
1.180,70
2.876,85
995,34
1.022,33
3.916,75
1.782,94
1.833,42
4.725,98
3.087,92
2.784,46
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
2.473,53
937,15
1.103,08
433,30
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
3.613,16
1.204,86
1.177,46
1.230,85
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
827,46
115,38
148,99
51,91
104,79
35,13
156,16
105,11
2,20
29,01
24,09
28,43
8,98
17,28
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
320,46
17,92
13,84
7,57
30,66
0,29
1,73
1,00
0,75
38,15
56,87
49,22
102,46
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.875,47
522,86
485,67
428,80
299,46
523,40
347,88
317,96
331,63
387,16
305,60
1.072,22
237,59
615,24
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
142,67
101,00
0,80
5,04
19,22
15,82
0,80
2.2
Đất
an ninh
CAN
911,42
2,37
0,09
2,03
495,34
411,59
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
55,23
5,30
19,88
30,05
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
12,37
9,49
0,30
0,29
1,00
0,84
0,25
0,11
0,04
0,05
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
182,57
24,08
2,73
1,89
4,09
6,67
5,48
7,95
19,16
4,10
76,62
9,36
14,19
6,25
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
19,70
1,50
18,20
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.957,45
232,54
197,85
141,57
113,99
217,19
156,08
117,90
161,48
99,42
61,07
289,89
74,89
93,60
2.9.1
Đất
giao thông
DGT
1.059,26
152,46
103,95
60,36
68,97
118,48
76,21
71,65
67,93
61,69
42,48
101,09
62,48
71,51
2.9.2
Đất
thủy lợi
DTL
678,61
62,28
79,11
71,23
36,70
77,31
69,53
37,77
29,60
10,72
183,28
4,77
16,33
2.9.3
Đất
công trình năng lượng
DNL
107,11
1,74
1,67
1,67
1,84
1,67
1,67
1,67
86,67
1,77
1,67
1,67
1,67
1,73
2.9.4
Đất
công trình bưu chính VT
DBV
0,96
0,42
0,04
0,09
0,07
0,02
0,02
0,02
0,07
0,11
0,02
0,02
0,06
2.9.5
Đất
cơ sở văn hóa
DVH
4,54
0,28
0,39
0,30
0,12
1,46
0,58
0,23
0,24
0,25
0,10
-0,02
0,55
0,05
2.9.6
Đất
cơ sở y tế
DYT
7,73
0,13
0,07
0,15
0,62
1,21
0,13
3,20
0,59
0,26
0,27
0,25
0,74
0,11
2.9.7
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
67,67
9,39
10,85
6,31
4,06
9,74
4,71
1,72
2,61
5,06
3,98
2,64
4,26
2,34
2.9.8
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
DTT
24,06
4,93
1,00
0,88
1,01
6,84
2,58
1,55
2,96
0,69
0,98
0,62
2.9.9
Đất
cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
2.9.10
Đất
cơ sở về dịch vụ xã hội
DXH
2.9.11
Đất
chợ
DCH
7,52
0,91
0,77
0,58
0,59
0,46
0,64
0,09
0,48
0,03
0,76
0,34
0,40
1,47
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
33,35
0,05
33,30
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,12
2,63
2,10
2,33
0,80
0,60
26,83
1,00
3,78
1,67
1,30
2,29
2,80
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
655,49
71,56
48,93
94,90
67,52
40,19
69,40
58,45
56,14
36,40
58,46
53,54
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
259,75
133,28
126,47
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
31,18
10,24
1,17
6,35
2,31
2,06
2,85
0,70
1,16
0,73
1,03
0,79
1,13
0,66
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
31,98
2,21
3,19
1,33
1,93
1,73
2,31
0,46
4,87
2,57
3,24
5,12
3,00
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
114,12
15,77
15,60
2,83
15,68
9,38
13,52
11,80
2,84
4,57
6,22
5,01
9,28
1,61
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
228,44
3,04
9,69
19,71
17,00
9,50
7,04
43,41
25,23
55,28
35,28
3,28
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,27
0,25
0,10
0,06
0,19
0,27
0,09
0,09
0,02
0,20
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
8,00
5,00
3,00
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,31
0,04
0,17
0,50
0,03
0,35
0,07
0,14
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
909,48
57,07
37,03
68,72
65,92
121,79
39,67
64,88
66,39
121,30
27,65
163,38
36,96
38,72
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
271,56
19,80
98,68
19,64
4,43
-0,53
26,21
10,41
32,59
48,98
11,36
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
7,70
7,70
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ BIỂU II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Võ Xu
TT Đức Tài
Xã Đa Kai
Xã Sùng Nhơn
Xã Mê Pu
Xã Nam Chính
Xã Đức Chính
Xã Đức Hạnh
Xã Đức Tín
Xã Vũ Hòa
Xã Tân Hà
Xã Đông Hà
Xã Trà Tân
Tổng diện tích
225,06
28,92
8,28
39,35
26,66
58,48
3,69
13,8 9
7,82
5,93
4,08
8,94
3,45
15,57
1
Đất nông nghiệp
NNP
218,20
28,92
6,68
39,35
26,52
58,48
2,07
12,1 9
7,64
5,45
3,67
8,94
2,72
15,57
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
128,94
13,65
0,20
25,40
22,00
52,32
0,20
10,3 2
0,20
0,60
0,40
3,65
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
128,62
13,65
0,20
25,40
22,00
52,32
0,20
10,0 0
0,20
0,60
0,40
3,65
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
2,97
0,20
1,68
0,69
0,40
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
85,79
15,27
5,78
13,95
4,52
4,48
1,87
1,87
7,44
4,85
3,67
7,85
2,72
11,52
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
0,50
0,50
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,86
1,60
0,14
1,62
1,70
0,18
0,48
0,41
0,73
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,14
0,14
1,00
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,58
0,56
0,35
0,09
0,24
0,19
0,15
2.9.1
Đất
giao thông
DGT
2.9.2
Đất
thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất
công trình năng lượng
DNL
2.9.4
Đất
công trình bưu chính VT
DBV
2.9.5
Đất
cơ sở văn hóa
DVH
2.9.6
Đất
cơ sở y tế
DYT
2.9.7
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,93
0,26
0,09
0,24
0,19
0,15
2.9.8
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0,65
0,56
0,09
2.9.9
Đất
cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
2.9.10
Đất
cơ sở về dịch vụ xã hội
DXH
2.9.11
Đất
chợ
DCH
2.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,03
0,03
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,93
0,50
0,43
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,60
1,60
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Võ Xu
TT Đức Tài
Xã Đa Kai
Xã Sùng Nhơn
Xã Mê Pu
Xã Nam Chính
Xã Đức Chính
Xã Đức Hạnh
Xã Đức Tín
Xã Vũ Hòa
Xã Tân Hà
Xã Đông Hà
Xã Trà Tân
Tổng diện tích
569,98
48,68
20,38
43,02
46,66
74,02
36,11
25,08
75,24
47,82
18,48
67,67
38,28
28,54
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
562,46
47,14
14,48
43,02
46,66
74,02
36,11
25,00
75,24
47,82
18,48
67,67
38,28
28,54
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
179,16
13,85
0,80
25,40
33,71
36,91
20,54
18,32
10,70
14,00
0,40
4,53
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
175,62
13,85
0,80
25,40
33,71
36,91
18,20
18,00
10,70
14,00
0,40
3,65
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
56,97
15,00
0,20
2,68
15,00
15,00
0,69
8,40
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
309,11
18,29
12,98
17,62
12,95
17,71
15,57
6,68
60,24
22,12
4,48
66,58
38,28
15,61
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
16,72
16,72
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,50
0,50
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp
7,52
1,54
5,90
0,08
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
7,24
1,34
5,90
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,28
0,20
0,08
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
Quyết định 968/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 968/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/04/2018 của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
1.540
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng