|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Lâm Đồng 2018
Số hiệu:
|
57/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Đức Quận
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
57/2017/NQ-HĐND
|
Lâm
Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2018 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Xét Tờ trình số 7663/TTr-UBND
ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết
thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh; Báo
cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm
2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau:
1. Danh mục các dự
án đầu tư cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật đất đai, được
phân bố trên địa bàn 12 huyện, thành phố, gồm:
a) Tổng số dự án
phải thu hồi đất 153 dự án; trong đó:
- Dự án sử dụng vốn
ngân sách nhà nước: 137 dự án;
- Dự án ngoài ngân
sách: 16 dự án.
b) Tổng diện tích
đất phải thu hồi: 671,65 ha, trong đó: đất lâm nghiệp 26,29 ha, đất sản xuất
nông nghiệp 587,29 ha, đất phi nông nghiệp 55,40 ha, đất khác 2,67 ha.
(Chi tiết theo
Phụ lục 1 đính kèm).
2. Danh mục các dự
án cần chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng
phòng hộ vào mục đích khác theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật đất
đai, được phân bố trên địa bàn thành phố Đà Lạt và các huyện: Lạc Dương, Đức Trọng,
Lâm Hà, Đam Rông, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, gồm:
a) Tổng số dự án cần
chuyển mục đích sử dụng đất 25 dự án; trong đó:
- Dự án sử dụng vốn
ngân sách nhà nước: 09 dự án;
- Các dự án ngoài
ngân sách: 16 dự án.
b) Tổng diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất: 37,55 ha:
- Đất trồng lúa:
16,48 ha;
- Đất rừng phòng hộ:
21,07 ha.
(Chi tiết theo
Phụ lục 2 đính kèm).
Điều 2.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết.
2. Trường hợp
trong năm 2018 có dự án, công trình cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
cần thực hiện phát sinh ngoài các danh mục nêu trên, Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý
kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất trước khi thực hiện và báo
cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này được
Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng
12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2017./.
PHỤ LỤC 1: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Nghị quyết
số 57/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT:
ha
Số thứ tự
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Diện tích tăng thêm
|
Sử dụng vào loại đất
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)
|
Văn bản quyết định chủ trương đẩu tư, ghi chú
|
Đất lâm nghiệp
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất khác
|
I
|
HUYỆN LẠC DƯƠNG
|
125,81
|
6,42
|
104,39
|
11,23
|
92,81
|
0,35
|
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách
|
29,01
|
6,42
|
22,59
|
8,78
|
13,46
|
0,35
|
|
|
|
1
|
Đường
nội bộ thuộc khu nông nghiệp ứng dụng CNC Lâm Đồng
|
10,08
|
|
10,08
|
4,03
|
6,05
|
|
|
Xã
Đạ Sar
|
Văn
bản số 334/HĐND ngày 27/10/2016 của HĐND tỉnh về việc thống nhất chủ trương đầu
tư
|
2
|
Trường
TH Păng Tiêng
|
0,27
|
0,25
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
Xã
Lát
|
Nghị
quyết số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND huyện Lạc Dương
|
3
|
UBND
xã Đạ Chais (nâng cấp, mở rộng)
|
0,24
|
0,22
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
Xã
Đạ Chais
|
Quyết
định số 796/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND huyện Lạc Dương
|
4
|
Trường
mầm non Đưng K'nớ
|
0,60
|
0,25
|
0,35
|
|
|
0,35
|
|
Xã
Đưng K'nớ
|
Quyết
định số 623/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
|
5
|
Khu
dân cư Đưng K'nớ 5
|
3,50
|
|
3,50
|
3,50
|
|
|
|
Xã
Đưng K'nớ
|
Văn
bản số 6658/UBND-ĐC ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh
|
6
|
Xây
dựng đường vào khu sản xuất nông nghiệp Lang Biang
|
2,90
|
0,75
|
2,15
|
|
2,15
|
|
|
TT
Lạc Dương
|
Nghị
quyết số 58/2014/NQ-HĐND ngày 29/12/2014 của HĐND huyện Lạc Dương
|
7
|
Đường
khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao ấp Lát, huyện Lạc Dương
|
1,42
|
1,20
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
Xã
Đạ Sar
|
Quyết
định số 415/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND huyện Lạc Dương
|
8
|
Đường
khu sản xuất tập trung xã Đạ Sar, huyện Lạc Dương
|
2,50
|
0,75
|
1,75
|
0,35
|
1,40
|
|
|
Xã
Đạ Sar
|
Quyết
định số 414/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND huyện Lạc Dương
|
9
|
Xây
dựng đường giao thông khu sản xuất xã Lát.
|
7,50
|
3,00
|
4,50
|
0,90
|
3,60
|
|
|
Xã
Lát
|
Nghị
quyết số 33/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của HĐND huyện Lạc Dương
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
96,80
|
|
81,80
|
2,45
|
79,35
|
|
|
|
|
1
|
Móng
trụ, đường dây điện 22kv đấu nối từ nhà máy thủy điện Đa Dâng - Đachmo vào lưới
điện quốc gia
|
5,38
|
|
5,38
|
2,45
|
2,93
|
|
|
Xã
Lát
|
Văn
bản số 11460/VPCP-NN ngày 27/10/2017 của Văn phòng Chính phủ
|
2
|
Thủy
điện Đa Dâng - Đachomo
|
91,42
|
|
76,42
|
|
76,42
|
|
|
Xã
Lát
|
Giấy
CNĐT số 42121000517, thay đổi lần thứ 2 ngày 18/08/2016
|
II
|
TP ĐÀ LẠT
|
77,51
|
4,70
|
72,81
|
0,30
|
39,67
|
32,84
|
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
77,51
|
4,70
|
72,81
|
0,30
|
39,67
|
32,84
|
|
|
|
1
|
Cửa
xả, đường lánh nạn và khu sạt lở thuộc dự án khôi phục, cải tạo Quốc lộ 20
|
0,72
|
|
0,72
|
0,30
|
0,42
|
|
|
Xã
Xuân Thọ, Xuân Trường, Trạm Hành
|
Văn
bản 2915/UBND-ĐC ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh
|
2
|
Nâng
cấp đường Phạm Hồng Thái
|
1,37
|
|
1,37
|
|
0,70
|
0,67
|
|
Phường
10
|
Quyết
định số 1626/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của UBND TP Đà Lạt
|
3
|
Khu
đô thị mới số 6
|
17,22
|
|
17,22
|
|
14,00
|
3,22
|
|
Phường
11
|
Giấy
CNĐT số 421023000115, chứng nhận lần đầu ngày 18/10/2007 thay đổi lần thứ 4
ngày 31/8/2012 của UBND tỉnh
|
4
|
Sửa
chữa nâng cấp hồ Thái Phiên
|
23,28
|
4,70
|
18,58
|
|
18,58
|
|
|
Phường
12
|
Văn
bản 2768/UBND-ĐC ngày 31/5/2012 của UBND tỉnh
|
5
|
Nâng
cấp đường Lý Tự Trọng
|
1,23
|
|
1,23
|
|
0,55
|
0,68
|
|
Phường
2
|
Văn
bản số 3656/UBND ngày 23/6/2016 của UBND TP Đà Lạt
|
6
|
Xây
dựng trường Mầm non 3
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
Phường
3
|
Đăng
ký của Trung tâm Phát triển hạ tầng ký thuật Đà Lạt
|
7
|
Trụ
sở làm việc cho các Trung tâm thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,42
|
|
0,42
|
|
0,22
|
0,20
|
|
Phường
4
|
Văn
bản 3955/UBND-ĐC ngày 29/7/2011 của UBND tỉnh và Văn bản 538/SKHCN-KHTC ngày
21/9/2017 của Sở Khoa học và Công nghệ
|
8
|
Tuyến
cống nước thải của Lò giết mổ gia súc
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
Phường
6
|
UBND
phường 6 đăng ký
|
9
|
Khu
TĐC Cao Bá Quát (Ban QLDA ĐTXD khu Văn hóa thể thao tỉnh)
|
21,00
|
|
21,00
|
|
|
21,00
|
|
Phường
6,7
|
Văn
bản số 4059/UBND-ĐC ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh
|
10
|
Đường
dây 22KV - Thủy điện Đa Dâng (công ty CP Điện Long Hội)
|
0,53
|
|
0,53
|
|
0,53
|
|
|
Phường
7
|
Văn
bản 5747/UBND-ĐC ngày 31/08/2017 của UBND tỉnh
|
11
|
Nâng
cấp mở rộng đường Đankia, cầu Phước Thành
|
9,12
|
|
9,12
|
|
3,55
|
5,57
|
|
Phường
7
|
Văn
bản số 3769/UBND ngày 28/6/2016 của UBND TP Đà Lạt
|
12
|
Đầu
tư xây dựng cải tạo nút giao thông Phan Chu Trinh
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
Phường
9
|
Văn
bản số 4519/UBND-GT ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh
|
13
|
Sửa
chữa đoạn còn lại đường Ngô Văn Sở
|
0,22
|
|
0,22
|
|
0,10
|
0,12
|
|
Phường
9
|
Quyết
định số 3338/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND TP Đà Lạt
|
14
|
Nâng
cấp đường Nguyễn Du
|
1,01
|
|
1,01
|
|
0,45
|
0,56
|
|
Phường
9
|
Văn
bản số 4012/UBND ngày 06/7/2016 của UBND TP Đà Lạt
|
15
|
Xây
dựng cầu dân sinh
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,20
|
0,30
|
|
Xã
Tà Nung
|
Văn
bản số 1179/SGTVT-KH ngày 18/9/2017 của Sở Giao thông vận tải
|
16
|
Mở
rộng hồ Phát Chi Trạm Hành
|
0,34
|
|
0,34
|
|
0,34
|
|
|
Xã
Trạm Hành
|
Văn
bản 4384/UBND-ĐC ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh
|
17
|
Chợ
Phan Chu Trinh
|
0,38
|
|
0,38
|
|
|
0,38
|
|
Phường
9
|
Đăng
ký của phường 9
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
HUYỆN ĐỨC TRỌNG
|
27,59
|
|
27,59
|
|
17,75
|
9,84
|
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
27,59
|
|
27,59
|
|
17,75
|
9,84
|
|
|
|
1
|
Đường
ĐH1 (Liên Nghĩa - N'thôn Hạ - Tân Hội)
|
18,55
|
|
18,55
|
|
10,50
|
8,05
|
|
TT.
Liên Nghĩa; xã N'thôn Hạ và Tân Hội
|
Quyết
định 2326/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Văn bản số 5586/UBND-ĐC ngày 25/8/2017 của
UBND tỉnh
|
2
|
Đường
ĐH2 (N'thôn Hạ - Tân Hội - Bình Thạnh)
|
7,04
|
|
7,04
|
|
5,25
|
1,79
|
|
Xã
N'thôn Hạ, Tân Hội, Bình Thạnh
|
Quyết
định 673/QĐ-UBND ngày 29/03/2015; Văn bản số 5580/UBND-ĐC ngày 25/8/2017 của
UBND tỉnh
|
3
|
Bãi
rác Tân Thành
|
2,00
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
Tân
Thành, Phú Hội
|
Tờ
trình số 90/TTr-UBND ngày 30/06/2015 của UBND huyện Đức Trọng
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN LÂM HÀ
|
23,56
|
|
23,56
|
|
23,50
|
0,06
|
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
8,96
|
|
8,96
|
|
8,90
|
0,06
|
|
|
|
1
|
Đường
GTNT từ ngã ba Trần Quốc Toản đi Liên Hà
|
2,50
|
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
Xã
Phúc Thọ và Xã Liên Hà
|
Quyết
định số 2447/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Hồ
Đạ Sa
|
1,02
|
|
1,02
|
|
1,02
|
|
|
Xã
Liên Hà
|
Quyết
định số 4638/QĐ-BNN-HTQT của Bộ NN&PTNT; văn bản số 1605/SNN-KH ngày
17/8/2017 của Sở NN&PTNT tỉnh
|
3
|
Kênh
N1-11-2
|
0,53
|
|
0,53
|
|
0,53
|
|
|
TT
Đinh Văn
|
Quyết
định số 1261/QĐ-BNN-HTQT của Bộ NN&PTNT; văn bản số 1605/SNN-KH ngày
17/8/2017 của Sở NN&PTNT tỉnh
|
4
|
Cấp
nước sinh hoạt xã Phú Sơn
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Xã
Phú Sơn
|
Quyết
định số 1674/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh
|
5
|
Trường
Mầm non Tân Thanh (thôn Đoàn Kết)
|
0,42
|
|
0,42
|
|
0,42
|
|
|
Xã
Tân Thanh
|
UBND
xã Tân Thanh (nguồn vốn Hà Nội)
|
6
|
Trường
mầm non Tân Văn (thôn Tân Lập)
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
Xã
Tân Văn
|
Văn
bản số 422/BC-TTQL ngày 21/7/2017 của Trung tâm QL&KTCTCC huyện Lâm Hà
|
7
|
Sân
thể thao Trường THCS Hoài Đức (thôn Phú Dương)
|
0,21
|
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
Xã
Hoài Đức
|
Quyết
định số 2726/QĐUBND ngày 10/10/2016 của UBND huyện Lâm Hà
|
8
|
Trường
mẫu giáo (thôn Quế Dương)
|
1,38
|
|
1,38
|
|
1,38
|
|
|
Xã
Hoài Đức
|
Văn
bản số 1162 ngày 13/10/2017 của UBND huyện Lâm Hà
|
9
|
Trường
MN Đan Phượng (thôn Tân Lập)
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
Xã
Đan Phượng
|
Quyết
định số 1999/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh
|
10
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng (thôn Trung Hà)
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
Xã
Đông Thanh
|
Công
trình nông thôn mới
|
11
|
Nhà
văn hóa (Phúc Thọ)
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
Xã
Liên Hà
|
Công
trình nông thôn mới
|
12
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng (thôn Phúc Hưng,Tân Sơn, R'Hang Trụ, Phúc Hòa, Phúc Tiến)
|
0,72
|
|
0,72
|
|
0,72
|
|
|
Xã
Phúc Thọ
|
Công
trình nông thôn mới
|
13
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng (thôn Tân An , Phi Tô, Hòa Bình, Kon Pang, Tân Bình, Đông
Thanh)
|
0,57
|
|
0,57
|
|
0,57
|
|
|
Xã
Tân Thanh
|
Công
trình nông thôn mới
|
14
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn Lâm nghĩa
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
Xã
Phi Tô
|
Công
trình nông thôn mới
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
14,60
|
|
14,60
|
|
14,60
|
|
|
|
|
1
|
Thủy
điện Đồng Nai 2 (thu hồi đất phát sinh nằm ngoài phạm vi ranh giới dự án)
|
14,60
|
|
14,60
|
|
14,60
|
|
|
Xã
Đan Phượng
|
QĐ
số 2187/QĐ-UBND ngày 15/8/2008 của UBND tỉnh
|
V
|
HUYỆN ĐAM RÔNG
|
19,52
|
|
19,52
|
0,06
|
18,57
|
0,20
|
0,69
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
19,52
|
|
19,52
|
0,06
|
18,57
|
0,20
|
0,69
|
|
|
1
|
Đường
giao thông vào khu sản xuất Dơng Cho Rong
|
3,63
|
|
3,63
|
0,06
|
3,57
|
|
|
Xã
Đạ Tông
|
Quyết
định số 883/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện Đam Rông
|
2
|
Đường
vào khu sản xuất Đạ Linh
|
1,11
|
|
1,11
|
|
0,94
|
|
0,17
|
Xã
Liêng S'Rônh
|
Quyết
định số 883/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND huyện Đam Rông
|
3
|
Đường
giao thông vào khu sản xuất thôn 2, 3
|
0,77
|
|
0,77
|
|
0,77
|
|
|
Xã
Đạ Long
|
Quyết
định số 928/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND huyện Đam Rông
|
4
|
Đường
khu vực 200 vượt sông Đạ K'Nàng sang Bóp Lé Phi Liêng
|
3,90
|
|
3,90
|
|
3,90
|
|
|
Xã
Đạ K'Nàng
|
Quyết
định số 2410/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
5
|
Nâng
cấp đường GT thôn 4 xã Đạ Long
|
0,82
|
|
0,82
|
|
0,62
|
0,20
|
|
Xã
Đạ Long
|
Quyết
định số 1276/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Đam Rông
|
6
|
Đường
vào bãi rác xã Rô Men
|
0,13
|
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
Xã
Rô Men
|
Quyết
định số 459/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND huyện Đam Rông
|
7
|
Trường
THCS Rô Men
|
1,00
|
|
1,00
|
|
0,48
|
|
0,52
|
Xã
Rô Men
|
Quyết
định số 243/QĐ-UBND ngày 11/5/2010 của UBND huyện Đam Rông
|
8
|
Bố
trí ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn Đưng K'Nớ 5 tại xã Đạ Long
|
8,16
|
|
8,16
|
|
8,16
|
|
|
Xã
Đạ Long
|
Văn
bản số 5568/UBND-ĐC ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
|
94,48
|
22,28
|
72,20
|
2,28
|
66,04
|
3,88
|
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách
|
94,48
|
22,28
|
72,20
|
2,28
|
66,04
|
3,88
|
|
|
|
1
|
Nghĩa
địa thôn R'Lơm và thôn K'Lót
|
2,28
|
|
2,28
|
2,28
|
|
|
|
TT.
D'Ran
|
Tờ
trình số 969/TTr-UBND ngày 28/06/2017 của UBND huyện Đơn Dương
|
2
|
Sửa
chữa, nâng cấp hồ chứa nước R'Lơm
|
41,96
|
11,66
|
30,30
|
|
30,30
|
|
|
Xã
Tu Tra
|
Quyết
định số 993/QĐ-UBND ngày 16/05/2016 của UBND tỉnh
|
3
|
Đường
giao thông trung tâm thị trấn Dran (giai đoạn 2)
|
3,82
|
|
3,82
|
|
|
3,82
|
|
TT.
D'Ran
|
Nghị
quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11/07/2016 của HĐND tỉnh
|
4
|
Dự
án chống sạt lở bờ sông hạ du thủy điện Đa Nhim, huyện Đơn Dương
|
21,83
|
|
21,83
|
|
21,83
|
|
|
TT,
D'Ran, Thạnh Mỹ vã xã Lạc Lâm
|
Văn
bản số 1860/UBND-KH ngày 31/03/2017 của UBND tỉnh
|
5
|
Xây
dựng cầu và đường nối từ cầu ông Thiều với vùng nông nghiệp công nghệ cao tại
thị trấn Thạnh Mỹ và vùng rau - hoa - bò sữa xã Tu Tra
|
8,00
|
|
8,00
|
|
8,00
|
|
|
TT,
Thạnh Mỹ, Tu Tra
|
Quyết
định số 993/QĐ-UBND ngày 16/05/2016 của UBND tỉnh
|
6
|
Đường
Lê Thị Hồng Gấm nối dài
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,44
|
0,06
|
|
TT.
Thạnh Mỹ
|
Quyết
định số 1634/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Đơn Dương
|
7
|
Trạm
thực nghiệm nghiên cứu giống rau, hoa
|
1,09
|
|
1,09
|
|
1,09
|
|
|
TT.
Thạnh Mỹ
|
Văn
bản số 4377/UBND-ĐC ngày 31/07/2013 của UBND tỉnh
|
8
|
Cụm
công nghiệp Ka Đô
|
15,00
|
10,62
|
4,38
|
|
4,38
|
|
|
Xã
Ka Đô
|
Văn
bản số 4858/UBND-ĐC ngày 08/7/2009 của UBND tỉnh
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN DI LINH
|
8,79
|
1,02
|
7,77
|
0,05
|
6,29
|
0,35
|
1,08
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách
|
7,27
|
0,21
|
7,06
|
0,05
|
5,66
|
0,27
|
1,08
|
|
|
1
|
Trường
mầm non Hòa Ninh 2
|
0,42
|
|
0,42
|
|
0,42
|
|
|
Xã
Hòa Ninh
|
Quyết
định số 1978/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh
|
2
|
Mở
rộng nghĩa địa thôn 8 xã Tân Châu
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
Xã
Tân Châu
|
Quyết
định số 2513/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND huyện Di Linh
|
3
|
Nhà
Văn hoá xã Tân Lâm
|
0,29
|
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
Xã
Tân Lâm
|
Quyết
định số 1587/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND huyện Di Linh
|
4
|
Quy
hoạch khu dân cư Đinh Lạc
|
3,30
|
0,15
|
3,15
|
|
2,55
|
0,06
|
0,54
|
Xã
Đinh Lạc
|
Văn
bản số 295/UBND-ĐC ngày 17/01/2017 của UBND tỉnh; Văn bản số 600/UBND ngày
4/5/2012 của UBND huyện Di Linh
|
5
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn Lang Bang
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Xã
Sơn Điền
|
Quyết
định số 1936/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND huyện Di Linh
|
6
|
Mở
rộng đường QL 20 đoạn sụt lún đèo Gia Hiệp (Đoạn cong vị trí Km 172 + 700 -
Km 173 + 80)
|
0,12
|
0,06
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
Xã
Gia Hiệp
|
Văn
bản số 1488/UBND ngày 5/7/2017 của UBND huyện Di Linh
|
7
|
Hồ
Sa Võ 1
|
2,94
|
|
2,94
|
|
2,24
|
0,16
|
0,54
|
Xã
Liên Đầm
|
Quyết
định số 2509/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND huyện Di Linh
|
8
|
Hội
trường thôn 4
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
Xã
Tam Bố
|
Văn
bản số 2146/UBND ngày 24/10/2016 của UBND huyện Di Linh
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
1,52
|
0,81
|
0,71
|
|
0,63
|
0,08
|
|
|
|
1
|
Chợ
Tân Châu
|
0,58
|
0,40
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
Xã
Tân Châu
|
Văn
bản số 1725/UBND ngày 5/12/2013 của UBND huyện Di Linh
|
2
|
Chợ
xã Hòa Bắc
|
0,49
|
0,41
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
Xã
Hòa Bắc
|
Văn
bản số 1981/UBND ngày 12/9/2017 của UBND huyện Di Linh
|
3
|
Chợ
xã Gung Ré
|
0,45
|
|
0,45
|
|
0,45
|
|
|
Xã
Gung Ré
|
Văn
bản số 2105/UBND-XD ngày 03/10/2017 của UBND huyện Di Linh (triển khai đầu tư
xây dựng chợ và Trung Tâm văn hóa giai đoạn 2)
|
VIII
|
TP BẢO LỘC
|
110,89
|
4,14
|
106,75
|
6,00
|
97,36
|
2,48
|
0,90
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách
|
23,18
|
4,14
|
19,04
|
|
15,89
|
2,26
|
0,90
|
|
|
1
|
Nâng
cấp mở rộng đường Lê Thị Riêng
|
1,33
|
1,11
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
Phường
Lộc Tiến, xã Lộc Châu
|
Quyết
định 1143/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh
|
2
|
Đường
Tô Hiến Thành (mở rộng)
|
3,24
|
1,84
|
1,40
|
|
1,10
|
0,30
|
|
Xã
Lộc Châu
|
Văn
bản số 4219/UBND-KH ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh
|
3
|
Quy
hoạch phân lô đất ở tái định cư dự án đường Hoàng Văn Thụ nối dài
|
1,00
|
|
1,00
|
|
0,88
|
0,12
|
|
Xã
Lộc Sơn
|
Văn
bản số 740/UBND ngày 8/5/2017 của UBND thành phố Bảo Lộc
|
4
|
Trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng (mở rộng)
|
0,55
|
0,37
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
Phường
Lộc Phát
|
Thông
báo số 91/TB-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 về vchủ trương thu hồi đất của
UBND thành phố Bảo Lộc.
|
5
|
Trường
tiểu học Đam B'ri (mở rộng)
|
1,28
|
0,75
|
0,53
|
|
0,53
|
|
|
Xã
Đam B'ri
|
Quyết
định số 2560/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND thành phố Bảo Lộc
|
6
|
Đường
Trịnh Hoài Đức nối dài
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
Xã
Lộc Nga
|
Nghị
quyết số 43/HĐND ngày 20/12/2016 của HĐND thành phố Bảo Lộc
|
7
|
Đường
Trần Quang Khải
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
Xã
Lộc Nga
|
Nghị
quyết số 43/HĐND ngày 20/12/2016 của HĐND thành phố Bảo Lộc
|
8
|
Đường
quy hoạch đấu nối với đường Hoàng Văn Thụ với đường hẻm 177 Lý Thường Kiệt
|
0,21
|
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
Phường
1
|
Văn
bản số 95/UBND ngày 21/01/2016 của UBND thành phố Bảo Lộc
|
9
|
Xây
dựng đoạn cuối đường Bùi Thị Xuân
|
0,96
|
|
0,96
|
|
0,49
|
0,48
|
|
Phường
1
|
Quyết
định số 1906/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh
|
10
|
Đường
nối Phạm Ngọc Thạch-Hoàng Văn Thụ
|
1,39
|
|
1,39
|
|
1,39
|
|
|
Phường
1
|
Quyết
định số 398/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 của UBND thành phố Bảo Lộc
|
11
|
Trạm
bơm đồi Vung
|
0,13
|
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
Xã
Lộc Thanh
|
Quyết
định số 2123/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND thành phố Bảo Lộc
|
12
|
Đường
Trần Quốc Toản nối dài
|
0,22
|
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
Phường
B'Lao
|
Văn
bản số 1013/UBND ngày 07/6/2017 của UBND thành phố Bảo Lộc
|
13
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng thuộc dự án khu tái định cư phục vụ dự án đầu tư xây dựng
công trình khôi phục, cải tạo Quốc lộ 20
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
Xã
Lộc Nga
|
Văn
bản số 1867/UBND ngày 7/8/2017 của UBND thành phố Bảo Lộc
|
14
|
Xây
dựng tuyến tránh quốc lộ 20 tại phường B' Lao, Lộc Nga
|
1,22
|
|
1,22
|
|
|
1,22
|
|
B'
lao, Lộc Nga
|
Văn
bản số 6657/UBND ngày 6/10/2017 của UBND tỉnh
|
15
|
Dự
án khu đất tái định cư dự án đường tránh phía tây thành phố
|
10,90
|
|
10,90
|
|
10,00
|
|
0,90
|
Xã
Đam B'ri, Lộc Châu, Lộc Tiến, Đại Lào
|
Phục
vụ cho tái định cư dự án đường tránh phía tây thành phố Bảo Lộc
|
16
|
Trường
mẫu giáo Sao Sáng 2
|
0,38
|
0,06
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
Xã
Lộc Tiến
|
Hoán
đổi đất của trường Sao Sáng 2 và hộ dân Nguyễn Đỗ Hoàng Sơn
|
17
|
Hội
trường Thôn Kim Điển
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
Xã
Lộc Nga
|
Quyết
định số 1373 ngày 20/6/2017 của UBND thành phố Bảo Lộc
|
18
|
Hội
trường thôn Tân Hóa
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
Xã
Lộc Nga
|
Quyết
định số 1373 ngày 20/6/2017 của UBND thành phố Bảo Lộc
|
19
|
Hội
trường tổ dân phố 2
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
Phường
1
|
Nguồn
vốn ngân sách và nhân dân đóng góp
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
87,70
|
|
87,70
|
6,00
|
81,48
|
0,23
|
|
|
|
1
|
Công
ty TNHH Anh Kiên (khai thác khoáng sản)
|
10,00
|
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
Xã
Lộc Châu
|
Công
ty đăng ký, Văn bản số 284/KHĐT ngày 20/3/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Dự
án Khu dân cư dọc đường Lý Thường Kiệt, Cao Bá Quát
|
40,00
|
|
40,00
|
|
40,00
|
|
|
Phường
Lộc Phát
|
Văn
bản 4219/UBND-KH ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh
|
3
|
Nhà
máy xử lý chất thải rắn thành phố Bảo Lộc- Công ty TNHH Môi trường xanh cao
nguyên Đà Lạt
|
6,00
|
|
6,00
|
6,00
|
|
|
|
Xã
Đại Lào
|
Giấy
CNĐT số 42121000929 ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh
|
4
|
Nghĩa
địa thôn Nga Sơn
|
1,04
|
|
1,04
|
|
1,04
|
|
|
Xã
Lộc Nga
|
Văn
bản chấp thuận số 2450/UBND ngày 20/12/2016 của UBND thành phố Bảo Lộc
|
5
|
Dự
án xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư đường Tô Hiến Thành (phân khu 2 phía Nam
đường điện 230kV)
|
25,32
|
|
25,32
|
|
25,32
|
|
|
Xã
Lộc Châu
|
Văn
bản số 1939/UBND ngày 19/9/2017 của UBND thành phố Bảo Lộc
|
6
|
Trường
Tiểu học Lộc Sơn 1 và khu dân cư kế cận tại thành phố Bảo Lộc
|
3,02
|
|
3,02
|
|
3,02
|
|
|
Phường
Lộc Sơn
|
Văn
bản số 2146/UBND ngày 17/10/2017 (Dự án BT - trả đất cho nhà đầu tư tại chỗ)
|
7
|
Trung
tâm dịch vụ - thể thao Thần Khúc (Công ty TNHH Thần Khúc)
|
2,10
|
|
2,10
|
|
2,10
|
|
|
Phường
1
|
Quyết
định số 1075/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND tỉnh
|
8
|
Đầu
tư xây dựng bãi đậu xe Hồ Tùng Mậu (Công ty TNHH Thịnh Vạn Khang)
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
0,23
|
|
Phường
I
|
Quyết
định 2208/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh
|
IX
|
HUYỆN BẢO LÂM
|
121,91
|
46,33
|
75,58
|
2,10
|
72,18
|
1,30
|
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách
|
119,76
|
44,53
|
75,23
|
2,10
|
71,83
|
1,30
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở làm việc Bảo hiểm xã hội huyện Bảo Lâm
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
TT.Lộc
Thắng
|
Văn
bản số 4469/UBND-ĐC ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh
|
2
|
Đường
QL 20 vào TT xã Lộc Thành
|
60,00
|
42,50
|
17,50
|
|
17,50
|
|
|
Xã
Lộc An, Lộc Thành, Tân Lạc
|
Đăng
ký mới năm 2018
|
3
|
Đường
tránh phía Tây TP.Bảo Lộc
|
39,54
|
2,03
|
37,51
|
2,10
|
35,03
|
0,38
|
|
Lộc
Thắng, Lộc Quảng, Lộc Tân
|
Văn
bản số 1655/UBND-ĐC ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
|
4
|
Đường
nội thị giai đoạn 3
|
3,29
|
|
3,29
|
|
2,37
|
0,92
|
|
TT.Lộc
Thắng
|
Quyết
định số 2440/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
5
|
Sửa
chữa, nâng cấp ĐT 725 (Đoạn Lộc Bảo - Lộc Bắc)
|
7,55
|
|
7,55
|
|
7,55
|
|
|
Xã
Lộc Bảo, Lộc Bắc
|
Sở
GTVT đăng ký
|
6
|
Tuyến
kênh thủy lợi (xã Lộc Đức - 03 tuyến)
|
3,97
|
|
3,97
|
|
3,97
|
|
|
Xã
Lộc Đức
|
Sở
NN&PTNT đăng ký
|
7
|
Tuyến
kênh thủy lợi (xã Lộc Ngãi - 07 tuyến)
|
4,36
|
|
4,36
|
|
4,36
|
|
|
Xã
Lộc Ngãi
|
Sở
NN&PTNT đăng ký
|
8
|
Nâng
cấp Hồ Lộc Thắng
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
TT.Lộc
Thắng
|
Sở
NN&PTNT đăng ký
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
2,15
|
1,80
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng nghĩa địa Đông La 1
|
2,15
|
1,80
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
Xã
Lộc Đức
|
|
X
|
HUYỆN ĐẠ HUOAI
|
124,81
|
2,21
|
122,60
|
4,27
|
115,49
|
2,83
|
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách
|
85,59
|
2,21
|
83,38
|
1,50
|
81,73
|
0,14
|
|
|
|
1
|
Dự
án nâng cấp đường B'Sa - Đoàn Kết huyện Đạ Huoai
|
15,30
|
|
15,30
|
|
15,30
|
|
|
TT
Đạ M'ri, xã Đạ Ploa, Đoàn Kết
|
Văn
bản số 1179/SGTVT-KH ngày 18/9/2017 của Sở Giao thông Vận tải.
|
2
|
Cầu
Đạm Ri
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Xã
Đạ M'ri
|
Văn
bản số 1179/SGTVT-KH ngày 18/9/2017 của Sở Giao thông Vận tải.
|
3
|
Cầu
Thôn 1 Hà Lâm
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Xã
Hà Lâm
|
Văn
bản số 1179/SGTVT-KH ngày 18/9/2017 của Sở Giao thông Vận tải.
|
4
|
Nâng
cấp đường Điện Biên Phủ (GD 3)
|
0,18
|
|
0,18
|
|
0,16
|
0,02
|
|
TT
Mađaguôi
|
Nghị
quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh (Kế hoạch đầu tư công
2016-2020 tỉnh Lâm Đồng)
|
5
|
Nâng
cấp đường Phạm Ngọc Thạch
|
0,13
|
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
TT
Mađaguôi
|
6
|
Nâng
cấp đường Nguyễn Tri Phương
|
0,06
|
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
TT
Mađaguôi
|
7
|
Nâng
cấp đường 30/4
|
0,11
|
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
TT
Mađaguôi
|
8
|
Nhà
làm việc Hạt kiểm lâm Đạ Huoai
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
TT.
Mađaguôi
|
9
|
Đường
liên xã Đạ Oai - Đạ Tồn - Phước Lộc (ĐH 6)
|
7,50
|
|
7,50
|
|
7,50
|
|
|
Xã
Đạ Oai, Đạ Tồn, Phước Lộc
|
10
|
Hồ Đạ Tràng
|
37,00
|
|
37,00
|
1,00
|
36,00
|
|
|
Xã
Đạ Tồn
|
11
|
Hồ
Đạ K'Rưm
|
18,00
|
|
18,00
|
|
18,00
|
|
|
Xã
Phước Lộc
|
12
|
Nâng
cấp đường liên xã Mađaguôi - Đạ Tồn
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,48
|
0,02
|
|
Xã
Mađaguôi, Đạ Tồn
|
13
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn 4
|
0,06
|
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
Xã
Đạ Ploa
|
Công
trình nông thôn mới
|
14
|
Đường
vào hội trường thôn Phước Hồng
|
0,25
|
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
Xã
Phước Lộc
|
Công
trình nông thôn mới
|
15
|
Mương
thoát nước tại thôn 6
|
0,08
|
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
Xã
Mađaguôi
|
Kết
luận Thanh tra huyện Đạ Huoai về giải quyết đơn thư khiếu nại.
|
16
|
Mở
rộng nghĩa trang thôn 3
|
2,07
|
0,51
|
1,56
|
|
1,56
|
|
|
Xã
Đạ Tồn
|
Quyết
định số 1081/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện Đạ Huoai.
|
17
|
Trường
Tiểu học Trần Quốc Toản (nâng cấp, mở rộng)
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
Tổ
DP1, TT Mađaguôi
|
Quyết
định số 143/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND huyện Đạ Huoai.
|
18
|
Mở
rộng nghĩa trang TT Đạ M'ri
|
3,20
|
1,70
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
TT
Đạ M'ri
|
Công
trình đô thị văn minh.
|
19
|
Cấp
nước sinh hoạt Mađagui
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
Xã
Mađaguôi
|
Văn
bản số 1605/SNN-KH ngày 17/8/2017 của Sở NN&PTNT tỉnh
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
39,22
|
|
39,22
|
2,77
|
33,76
|
2,69
|
|
|
|
1
|
Dự
án thuỷ điện Đạ Huoai 2
|
39,22
|
|
39,22
|
2,77
|
33,76
|
2,69
|
|
Xã
Đoàn Kết và Đạ Ploa
|
Văn
bản số 4115/UBND-MT ngày 29/06/2017 của UBND tỉnh
|
XI
|
HUYỆN ĐẠ TẺH
|
15,40
|
2,94
|
12,46
|
|
11,20
|
1,26
|
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách
|
15,40
|
2,94
|
12,46
|
|
11,20
|
1,26
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở Bảo hiểm xã hội
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
TT
Đạ Tẻh
|
Văn
bản số 528/UBND-KT ngày 22/9/2017 của UBND huyện Đạ Tẻh
|
2
|
Nghĩa
địa thôn Hương Thành (Mở rộng)
|
1,74
|
1,14
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
Xã
Hương Lâm
|
Quyết
định số 780/QĐ-UBND ngày 19/09/2011 của UBND huyện Đạ Tẻh
|
3
|
Nhà
văn hóa xã (đất công)
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
Xã
Mỹ Đức
|
Công
trình Nông thôn mới
|
4
|
Nhà
văn hóa Tôn K'Long A, B
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
Xã
Đạ Pal
|
Quyết
định số 2140/QĐ-UBND ngày 29/09/2016 của UBND tỉnh
|
5
|
Quảng
trường Huyện (mở rộng từ diện tích MN Sơn Ca)
|
2,07
|
1,80
|
0,27
|
|
|
0,27
|
|
TT
Đạ Tẻh
|
Quyết
định 1088/QĐ-UBND ngày 18/08/2017 của UBND huyện Đạ Tẻh
|
6
|
Trạm
y tế Tôn K'Long
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Xã
Đạ Pal
|
Quyết
định số 2140/QĐ-UBND ngày 29/09/2016 của UBND tỉnh
|
7
|
Kiên
cố hóa kênh cấp 2 (Kênh mương nối kênh Nam qua cánh đồng thôn 1)
|
0,70
|
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
Xã
An Nhơn
|
Vốn
vay ADB phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên; Thông báo số 21/TB-KHĐT
ngày 12/12/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
Trường
mầm non Tôn K'Long
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Đạ
Pal
|
Quyết
định số 2140/QĐ-UBND ngày 29/09/2016 của UBND tỉnh
|
9
|
Trường
mầm non Thị trấn Đạ Tẻh
|
0,42
|
|
0,42
|
|
|
0,42
|
|
TT
Đạ Tẻh
|
Quyết
định số 1080/QĐ-UBND và Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND
huyện Đạ Tẻh
|
10
|
Đường
vành đai An Nhơn - Thị trấn
|
0,60
|
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
Xã
An Nhơn
|
Quyết
định số 1661/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh
|
11
|
Đường
giao thông nội đồng thôn 6 Bàu Cỏ (giai đoạn 2)
|
4,00
|
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
TT
Đạ Tẻh
|
Quyết
định số 311a/QĐ-UBND ngày 15/04/2013 của UBND huyện Đạ Tẻh
|
12
|
Đường
26/3 đến kênh Nam
|
2,50
|
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
TT
Đạ Tẻh
|
Quyết
định số 1908/QĐ-UBND ngày 31/08/2016 của UBND tỉnh
|
13
|
Đường
3/2 đến kênh NN6-8
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
TT
Đạ Tẻh
|
Quyết
định 1468/QĐ-UBND ngày 30/09/2016 của UBND huyện Đạ Tẻh
|
14
|
Đường
nội đồng Phước Lợi - Lộc Hòa
|
0,90
|
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
Đạ
Lây
|
Công
văn số 558/UBND-KT ngày 3/10/2017 của UBND huyện Đạ Tẻh
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
HUYỆN CÁT TIÊN
|
65,94
|
39,51
|
26,43
|
|
26,43
|
|
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách
|
65,94
|
39,51
|
26,43
|
|
26,43
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng đường nội thị thị trấn Cát Tiên
|
2,24
|
|
2,24
|
|
2,24
|
|
|
TT
Cát Tiên
|
Quyết
định 2355/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Đường
xóm 1 thôn Cao Sinh
|
0,23
|
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
Xã
Gia Viễn
|
Thông
báo số 306/TB-UBND ngày 04/10/2016 của UBND huyện Cát Tiên
|
3
|
Đường
xóm 3 thôn Cao Sinh
|
0,40
|
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
Xã
Gia Viễn
|
4
|
Đường
trục chính thôn Tiến Thắng (nối dài) xã Gia Viễn
|
0,42
|
|
0,42
|
|
0,42
|
|
|
Xã
Gia Viễn
|
5
|
Dự
án nâng cấp đường tỉnh ĐT.724 và xây dựng 03 cầu, thông tuyến đường ĐT.721, tỉnh
Lâm Đồng (giai đoạn 1) - Cầu Vĩnh Ninh
|
10,32
|
|
10,32
|
|
10,32
|
|
|
Xã
Phước Cát 2
|
Văn
bản số 69/HĐND-VP ngày 30/3/2017; Quyết định 1230/QĐ-UBND ngày 08/09/2017 của
UBND tỉnh
|
6
|
Dự
án nâng cấp đường tỉnh ĐT.724 và xây dựng 03 cầu, thông tuyến đường ĐT.721, tỉnh
Lâm Đồng (giai đoạn 1) - Cầu Suối Lớn
|
0,11
|
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
Xã
Phước Cát 2
|
Văn
bản số 3822/UBND-ĐC ngày 05/7/2016 của UBND tỉnh
|
7
|
Hồ
Đạ Bo B
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
Xã
Gia Viễn
|
Quyết
định 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ NN&PTNT;
Văn bản số 1605/SNN-KH ngày 17/8/2017 của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
8
|
Kênh
trạm bơm xã Đức Phổ
|
0,06
|
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
Xã
Đức Phổ
|
Quyết
định 2466/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của UBND huyện Cát Tiên
|
9
|
Công
trình sân vận động xã Tư Nghĩa
|
1,40
|
1,27
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
Xã
Tư Nghĩa
|
Quyết
đinh 462/QĐ-UBND ngày 9/11/2001 của UBND huyện Cát Tiên
|
10
|
Khu
di tích lịch sử căn cứ kháng chiến Khu VI - Cát Tiên
|
49,76
|
38,24
|
11,52
|
|
11,52
|
|
|
Xã
Đức Phổ
|
Quyết
định 1138/QĐ-UBND ngày 26/05/2010 của UBND tỉnh
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
816.19
|
129,55
|
671,65
|
26,29
|
587,29
|
55,40
|
2,67
|
|
|
Tổng số dự án 153, trong đó: nguồn vốn trong ngân sách là 137 dự án;
nguồn vốn ngoài ngân sách là 16 dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2: DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2018TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Nghị quyết
số 57/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT:
ha
STT
|
Danh
mục dự án
|
Diện
tích chuyển mục đích
|
Trong
đó: Sử dụng vào đất
|
Địa
điểm thực hiện
|
Văn
bản, quyết định chủ trương đầu tư, ghi vốn
|
Đất
trồng lúa
|
Rừng
phòng hộ
|
I
|
HUYỆN LẠC DƯƠNG
|
6,48
|
|
6,48
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân
sách
|
4,03
|
|
4,03
|
|
|
1
|
Đường nội bộ thuộc khu nông
nghiệp ứng dụng CNC Lâm Đồng
|
4,03
|
|
4,03
|
Xã Đạ Sar
|
Văn bản số 334/HĐND ngày
27/10/2016 của HĐND tỉnh về việc thống nhất chủ trương đầu tư
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
2,45
|
|
2,45
|
|
|
1
|
Dự án thi công móng trụ, đường
dây điện 22kv đấu nối từ nhà máy thủy điện Đa Dâng - Đachmo vào lưới điện quốc
gia
|
2,45
|
|
2,45
|
Xã Lát
|
Văn bản số 11460/VPCP-NN ngày
27/10/2017 của Văn phòng Chính phủ
|
II
|
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
|
15,40
|
0,81
|
14,59
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân
sách
|
7,07
|
|
7,07
|
|
|
1
|
Hạt kiểm lâm
|
0,32
|
|
0,32
|
Phường 11
|
Văn bản 6092/UBND-ĐC ngày
15/9/2017 của UBND tỉnh
|
2
|
Trường bắn quân sự
|
2,00
|
|
2,00
|
Phường 3
|
Văn bản số 3750/UBND-ĐC ngày
23/7/2014 của UBND tỉnh
|
3
|
Căn cứ hậu cần kỹ thuật, căn cứ
hậu phương
|
2,75
|
|
2,75
|
Phường 7
|
Văn bản số 3750/UBND-ĐC ngày
23/7/2014 của UBND tỉnh
|
4
|
Nhà tạm giữ, thao trường tập
luyện
|
2,00
|
|
2,00
|
Phường 7
|
Văn bản số 4832/UBND-ĐC ngày
06/9/2012 của UBND tỉnh
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
8,32
|
0,81
|
7,52
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất gạch không
nung Thành An
|
0,81
|
0,81
|
|
Phường 7
|
Quyết định số 1911/QĐ-UBND
ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh
|
2
|
Điểm tham quan du lịch dã ngoại
Thuận Thuận của Công ty TNHH Thuận Thuận Đà Lạt (KDL hồ Tuyền Lâm)
|
0,35
|
|
0,35
|
Phường 4
|
Quyết định số 642/QĐ-UBND ngày
23/03/2016 của UBND tỉnh (đất nông nghiệp đã bồi thường)
|
3
|
Công ty TNHH Du lịch Tĩnh An
(DLST) - chuyển mục đích - hiện trạng khu vực đất trống
|
0,50
|
|
0,50
|
Tà Nung
|
Giấy chứng nhận đầu tư số
42121000733 ngày 22/02/2011; Đăng ký đầu tư mã số 5366387143, thay đổi lần thứ
nhất ngày 13/8/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư (đất trống không có cây rừng)
|
4
|
Công ty TNHH tranh thêu tay Di
sản (nhà trưng bày giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ)
|
0,08
|
|
0,08
|
Phường 8
|
Giấy chứng nhận đầu tư số
42121000340 ngày 25/9/2008; Văn bản số 4493/UBND ngày 21/7/20110; Văn bản
875/UBND-VX2 ngày 20/02/2017 của UBND tỉnh (đất trống không có cây rừng)
|
5
|
Khu nghỉ mát Ana Mandara
Villas (Công ty cổ phần phát triển Tân An)
|
0,09
|
|
0,09
|
Phường 5
|
Công ty đăng ký (Đất trống
không có cây rừng)
|
6
|
Khu du lịch sinh thái Suối Hoa
(Công ty SASCO)
|
6,50
|
|
6,50
|
Phường 7
|
Giấy chứng nhận đầu tư số
42121000223 ngày 14/04/2008 của UBND tỉnh; văn bản số 11460/VPCP-NN ngày
27/10/2017 của Văn phòng Chính phủ
|
III
|
HUYỆN ĐỨC TRỌNG
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân
sách
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
1
|
Đất ở hộ gia đình cá nhân
|
5,00
|
5,00
|
|
Các xã, thị trấn
|
Địa phương đề nghị
|
IV
|
HUYỆN LÂM HÀ
|
3,76
|
3,76
|
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân
sách
|
0,53
|
0,53
|
|
|
|
1
|
Kênh N1-11-2
|
0,53
|
0,53
|
|
TT Đinh Văn
|
Quyết định số 1261/QĐ-BNN-HTQT
của Bộ NN&PTNT; văn bản số 1605/SNN-KH ngày 17/8/2017 của Sở NN&PTNT
tỉnh
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
3,23
|
3,23
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô
thị
|
2,23
|
2,23
|
|
TT Đinh Văn
|
Địa phương đề nghị
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở
nông thôn
|
1,00
|
1,00
|
|
Các xã
|
V
|
HUYỆN ĐAM RÔNG
|
1,23
|
1,23
|
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân
sách
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
1,23
|
1,23
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở
nông thôn
|
1,00
|
1,00
|
|
Xã Đạ R'Sal
|
Địa phương đề nghị
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở
nông thôn
|
0,23
|
0,23
|
|
Xã Liêng S'Rônh
|
Địa phương đề nghị
|
VI
|
HUYỆN ĐẠ HUOAI
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân
sách
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
1
|
Mương thoát nước tại thôn 6
|
0,08
|
0,08
|
|
Xã Madaguoi
|
Kết luận Thanh tra huyện Đạ
Huoai về giải quyết đơn thư khiếu nại.
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở
nông thôn
|
0,32
|
0,32
|
|
Xã Madaguoi, Đạ Tồn, Đạ Oai
|
Địa phương đề nghị
|
VII
|
HUYỆN ĐẠ TẺH
|
5,28
|
5,28
|
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân
sách
|
4,70
|
4,70
|
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh cấp 2 (Kênh
mương nối kênh Nam qua cánh đồng thôn 1)
|
0,70
|
0,70
|
|
An Nhơn
|
Vốn vay ADB phục vụ sản xuất
cho các tỉnh Tây Nguyên; Thông báo số 21/TB-KHĐT ngày 12/12/2016 của Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
2
|
Đường giao thông nội đồng thôn
6 Bàu Cỏ (giai đoạn 2)
|
4,00
|
4,00
|
|
TT Đạ Tẻh
|
Quyết định số 311a/QĐ-UBND
ngày 15/04/2013 của UBND huyện Đạ Tẻh
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
0,58
|
0,58
|
|
|
|
1
|
Trạm trộn bê tông và nhà máy gạch
không nung (Cty Phương Hoàng Mai)
|
0,10
|
0,10
|
|
TT Đạ Tẻh
|
Văn bản số 2183/UBND-XD ngày
17/4/2017 của UBND tỉnh
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở
nông thôn
|
0,40
|
0,40
|
|
Các xã
|
Địa phương đề nghị
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô
thị
|
0,08
|
0,08
|
|
TT Đạ Tẻh
|
Địa phương đề nghị
|
B
|
Dự án ngoài ngân sách
|
|
|
|
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
37,55
|
16,48
|
21,07
|
|
|
Tổng số dự án 25, trong đó:
nguồn vốn trong ngân sách là 9 dự án; nguồn vốn ngoài ngân sách là 16 dự án.
|
Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
1.590
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|