|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 952/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát Bình Định
Số hiệu:
|
952/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Châu
|
Ngày ban hành:
|
23/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 952/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 23 tháng 03 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN PHÙ CÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm
định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 659/QĐ-CTUBND
ngày 14 tháng 9 năm 2009 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
huyện Phù Cát đến năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình 222/TTr-STNMT ngày 20/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện
Phù Cát với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong
năm kế hoạch
(theo Phụ lục 1 đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2018:
(theo Phụ lục 2 đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2018
(theo Phụ lục 3 đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2018:
(theo Phụ lục 4 đính kèm)
1.5. Danh
mục công trình có sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 53 công trình, diện tích 92,4 ha;
1.6. Danh mục công trình có sử dụng
từ 10 ha đất lúa trở lên: 01 công trình, diện tích
34,83 ha;
1.7. Danh
mục công trình sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ:
02 công trình, diện tích 09 ha;
1.8. Danh
mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 83 công trình, diện tích 961,86 ha.
1.9. Danh
mục công trình không phải trình HĐND tỉnh: 61 công trình, diện tích 364,63 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Phù Cát có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế
hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn;
có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư
cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền
sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo
đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt
chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, UBND huyện Phù
Cát phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất,
Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng,
Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực
hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh
theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ
tịch UBND huyện Phù Cát chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K4.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Quyết định số: 952/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018
ĐVT: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng DT huyện
|
Phân theo đơn vị
hành chính cấp dưới
trực thuộc
|
Thị trấn Ngô Mây
|
Cát Trinh
|
Cát Tân
|
Cát Tường
|
Cát Nhơn
|
Cát Hưng
|
Cát Thắng
|
Cát Chánh
|
Cát Tiến
|
Cát Hải
|
Cát Thành
|
Cát Khánh
|
Cát Minh
|
Cát Tài
|
Cát Hanh
|
Cát Hiệp
|
Cát Lâm
|
Cát Sơn
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
68071,10
|
760,30
|
4.838,93
|
2.796,89
|
2895,33
|
3865,37
|
4110,87
|
856,64
|
1174,15
|
1764,15
|
4395,79
|
4176,21
|
3073,61
|
2541,50
|
3881,76
|
4480,15
|
4225,86
|
6857,28
|
11376,31
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
45397,06
|
452,48
|
2864,78
|
1470,45
|
1888,07
|
2760,49
|
2195,91
|
655,51
|
915,27
|
632,67
|
1573,74
|
2384,29
|
2089,25
|
1175,45
|
2600,96
|
3267,02
|
3562,59
|
5890,74
|
9.017,39
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
9.465,10
|
176,29
|
618,82
|
707,74
|
749,93
|
705,37
|
476,11
|
587,46
|
437,70
|
462,09
|
235,98
|
442,58
|
312,04
|
583,78
|
743,80
|
924,60
|
544,15
|
374,54
|
382,12
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.804,54
|
65,16
|
458,53
|
504,85
|
674,28
|
553,07
|
322,84
|
587,46
|
437,70
|
458,69
|
104,45
|
391,97
|
283,93
|
520,79
|
735,57
|
844,14
|
244,92
|
303,06
|
313,13
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
7.864,55
|
232,49
|
779,34
|
481,58
|
553,02
|
298,07
|
115,95
|
65,94
|
74,89
|
111,01
|
258,82
|
191,08
|
385,56
|
350,94
|
530,25
|
912,47
|
1.002,24
|
1.010,35
|
510,55
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3.384,67
|
33,35
|
360,77
|
190,68
|
151,59
|
129,41
|
216,23
|
1,72
|
402,62
|
58,09
|
130,74
|
-125,85
|
107,72
|
0,26
|
23,31
|
521,53
|
595,18
|
288,23
|
299,09
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
9.991,56
|
|
221,33
|
|
164,07
|
|
3,34
|
|
|
|
744,87
|
224,35
|
31,04
|
|
310,97
|
514,10
|
|
1.733,28
|
6.044,21
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
2.876,08
|
|
503,60
|
|
|
|
956,76
|
|
|
|
105,26
|
719,00
|
267,19
|
|
324,27
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
11.082,95
|
|
318,10
|
84,58
|
259,83
|
1.627,64
|
427,04
|
|
|
|
3,66
|
773,48
|
882,21
|
54,68
|
668,36
|
383,19
|
1.336,25
|
2.482,51
|
1.781,42
|
1.7
|
Đất nuôi
trông thủy sản
|
NTS
|
437,79
|
|
|
0,35
|
|
|
0,25
|
|
0,06
|
0,39
|
68,53
|
157,58
|
92,09
|
116,71
|
|
|
|
1,83
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
75,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,40
|
63,77
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
219,19
|
10,35
|
62,82
|
5,52
|
9,63
|
|
0,23
|
0,39
|
|
1,09
|
25,88
|
2,07
|
|
5,31
|
|
11,13
|
84,77
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9.743,66
|
287,27
|
761,48
|
1.276,54
|
463,71
|
517,99
|
363,52
|
192,12
|
174,50
|
277,16
|
360,30
|
326,38
|
631,16
|
753,27
|
405,93
|
1.082,25
|
576,14
|
492,11
|
801,83
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1.220,44
|
0,86
|
157,73
|
851,97
|
|
|
1,30
|
|
|
0,57
|
10,26
|
1,45
|
2,26
|
4,20
|
|
153,96
|
8,26
|
7,95
|
19,67
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,40
|
0,78
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
265,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265,42
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
150,66
|
13,64
|
|
|
|
56,02
|
|
|
|
|
|
|
41,00
|
|
|
|
40,00
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
156,73
|
0,27
|
48,35
|
0,33
|
0,30
|
|
0,15
|
0,40
|
|
27,21
|
41,08
|
1,32
|
2,48
|
0,23
|
0,25
|
0,94
|
33,42
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
111,41
|
0,01
|
23,51
|
7,42
|
0,08
|
5,02
|
0,38
|
0,08
|
0,63
|
10,66
|
0,10
|
0,13
|
2,24
|
5,53
|
12,78
|
29,17
|
7,46
|
3,03
|
3,18
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
268,66
|
|
8,03
|
|
2,21
|
32,98
|
15,48
|
|
|
|
115,90
|
94,04
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2603,85
|
139,92
|
218,40
|
139,38
|
119,12
|
119,15
|
76,00
|
80,73
|
83,80
|
87,53
|
74,02
|
64,62
|
97,85
|
150,67
|
171,57
|
283,71
|
329,04
|
223,85
|
144,49
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,24
|
|
|
|
|
1,14
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,32
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
49,88
|
|
1,10
|
|
0,13
|
30,41
|
|
|
|
|
|
|
3,25
|
0,50
|
1,00
|
|
10,24
|
|
3,25
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.208,61
|
|
108,51
|
106,50
|
95,60
|
85,87
|
63,09
|
46,05
|
38,06
|
72,65
|
36,96
|
53,01
|
76,21
|
90,02
|
68,19
|
125,10
|
48,35
|
47,35
|
47,09
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
74,99
|
74,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,19
|
5,34
|
2,16
|
0,45
|
0,32
|
0,75
|
1,04
|
0,43
|
0,37
|
0,67
|
0,68
|
0,32
|
0,61
|
0,68
|
1,36
|
1,22
|
0,70
|
0,78
|
0,31
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
48,33
|
3,25
|
0,27
|
4,86
|
2,94
|
13,89
|
5,17
|
0,75
|
0,80
|
7,28
|
0,81
|
0,18
|
0,05
|
1,33
|
0,93
|
1,27
|
3,16
|
0,78
|
0,61
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
837,70
|
30,51
|
67,12
|
76,97
|
82,58
|
75,48
|
38,88
|
23,79
|
12,52
|
26,42
|
17,17
|
31,52
|
54,56
|
46,00
|
59,45
|
97,99
|
76,28
|
11,32
|
9,14
|
2.20
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
53,90
|
|
|
1,50
|
1,00
|
3,60
|
3,00
|
|
|
|
1,20
|
7,50
|
5,00
|
4,45
|
2,00
|
9,65
|
|
5,00
|
10,00
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
23,15
|
0,93
|
3,25
|
0,82
|
1,53
|
1,29
|
0,70
|
0,12
|
0,24
|
1,13
|
0,61
|
0,73
|
1,44
|
0,58
|
0,70
|
1,29
|
4,75
|
2,04
|
1,00
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,61
|
1,21
|
0,95
|
0,19
|
|
|
|
|
|
2,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
13,53
|
0,68
|
1,66
|
1,46
|
1,39
|
1,82
|
0,97
|
0,50
|
0,19
|
0,55
|
|
0,14
|
1,13
|
1,08
|
0,02
|
0,98
|
0,54
|
|
0,42
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
839,56
|
11,36
|
20,36
|
56,14
|
72,12
|
65,99
|
34,96
|
35,64
|
33,49
|
36,39
|
28,46
|
24,29
|
22,84
|
72,30
|
71,67
|
70,88
|
12,37
|
112,79
|
57,51
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.788,79
|
3,23
|
99,08
|
28,55
|
84,39
|
24,58
|
122,40
|
3,63
|
4,40
|
3,69
|
33,05
|
45,81
|
319,74
|
375,63
|
16,01
|
40,67
|
1,57
|
77,22
|
505,14
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
12.930,38
|
20,55
|
1.212,67
|
49,90
|
543,55
|
586,89
|
1.551,44
|
9,01
|
84,38
|
854,32
|
2.461,75
|
1.465,54
|
353,20
|
612,78
|
874,87
|
130,88
|
87,13
|
474,43
|
1.557,09
|
3.1
|
Đất bằng chưa
sử dụng
|
BCS
|
1.838,94
|
20,55
|
54,80
|
49,90
|
89,96
|
59,44
|
31,22
|
9,01
|
84,38
|
95,44
|
334,76
|
245,11
|
125,64
|
112,48
|
49,67
|
87,10
|
52,68
|
70,53
|
266,27
|
3.2
|
Đất đồi núi
chưa sử dụng
|
DCS
|
10.419,90
|
|
1.157,87
|
|
69,15
|
410,19
|
1.520,22
|
|
|
751,02
|
2.051,78
|
1.220,43
|
205,95
|
500,30
|
777,42
|
30,11
|
34,45
|
403,90
|
1.287,11
|
3.3
|
Núi đá không
có rừng cây
|
NCS
|
671,54
|
|
|
|
384,44
|
117,26
|
|
|
|
7,86
|
75,21
|
|
21,61
|
|
47,78
|
13,67
|
|
|
3,71
|
PHỤ LỤC II
(Kèm theo Quyết định số: 952/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM KẾ HOẠCH 2018
ĐVT: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng DT
toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính cấp dưới
trực thuộc
|
Thị trấn Ngô Mây
|
Cát Trinh
|
Cát Tân
|
Cát Tường
|
Cát Nhơn
|
Cát Hưng
|
Cát Thắng
|
Cát Chánh
|
Cát Tiến
|
Cát Hải
|
Cát Thành
|
Cát Khánh
|
Cát Minh
|
Cát Tài
|
Cát Hanh
|
Cát Hiệp
|
Cát Lâm
|
Cát Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
361,01
|
6,91
|
11,52
|
10,70
|
11,52
|
17,13
|
4,47
|
6,40
|
3,65
|
21,09
|
8,94
|
152,01
|
21,12
|
8,04
|
6,60
|
5,58
|
46,27
|
8,07
|
10,99
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
77,03
|
5,50
|
5,93
|
1,05
|
9,84
|
13,63
|
2,20
|
6,40
|
2,44
|
18,92
|
1,47
|
0,38
|
|
2,97
|
1,58
|
1,48
|
|
0,55
|
2,69
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
66,41
|
5,00
|
3,26
|
0,45
|
8,82
|
13,08
|
1,20
|
6,40
|
2,44
|
16,67
|
0,10
|
0,28
|
|
2,46
|
1,58
|
1,48
|
|
0,55
|
2,64
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
25,23
|
1,31
|
2,57
|
0,75
|
1,40
|
3,10
|
2,03
|
|
0,11
|
1,86
|
1,00
|
0,06
|
|
2,45
|
4,02
|
1,09
|
0,62
|
0,32
|
2,54
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
181,39
|
0,10
|
2,02
|
8,90
|
0,28
|
0,40
|
0,24
|
|
1,00
|
0,31
|
1,47
|
151,57
|
4,70
|
1,02
|
1,00
|
3,01
|
0,89
|
1,97
|
2,51
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
70,76
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,92
|
1,60
|
|
|
44,76
|
5,23
|
3,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
31,01
|
1,42
|
1,41
|
0,65
|
0,37
|
0,79
|
0,73
|
|
0,04
|
0,64
|
0,40
|
1,57
|
15,98
|
0,29
|
2,60
|
1,14
|
|
2,02
|
0,96
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,35
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,37
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
0,68
|
|
2,02
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,38
|
0,03
|
1,21
|
0,20
|
0,29
|
0,11
|
|
|
|
0,21
|
0,20
|
|
1,98
|
|
1,40
|
|
|
|
0,75
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13s
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,14
|
|
|
|
0,02
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
19,08
|
|
0,20
|
0,05
|
|
0,16
|
0,70
|
|
0,04
|
0,37
|
0,20
|
1,50
|
14,00
|
0,01
|
1,20
|
0,44
|
|
|
0,21
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,39
|
|
|
|
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,24
|
|
|
0,05
|
0,06
|
0,08
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
26,78
|
0,13
|
1,05
|
0,41
|
0,33
|
0,24
|
0,48
|
|
0,07
|
0,38
|
5,98
|
4,13
|
11,40
|
0,04
|
1,34
|
0,80
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
(Kèm theo Quyết định số: 952/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
ĐVT: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính cấp dưới
trực thuộc
|
Thị trấn Ngô Mây
|
Cát Trinh
|
Cát Tân
|
Cát Tường
|
Cát Nhơn
|
Cát Hưng
|
Cát Thắng
|
Cát Chánh
|
Cát Tiến
|
Cát Hải
|
Cát Thành
|
Cát Khánh
|
Cát Minh
|
Cát Tài
|
Cát Hanh
|
Cát Hiệp
|
Cát Lâm
|
Cát Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
455,62
|
6,91
|
51,29
|
15,20
|
11,72
|
24,43
|
7,85
|
6,80
|
3,65
|
21,21
|
12,04
|
9,51
|
27,57
|
11,67
|
15,48
|
19,71
|
118,01
|
73,58
|
18,99
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
92,40
|
5,50
|
10,63
|
1,35
|
10,04
|
13,63
|
2,20
|
6,70
|
2,44
|
18,92
|
1,47
|
0,38
|
0,18
|
3,10
|
1,91
|
3,64
|
7,07
|
0,55
|
2,69
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
74,51
|
5,00
|
7,18
|
0,75
|
9,02
|
13,08
|
1,20
|
6,70
|
2,44
|
16,67
|
0,10
|
0,28
|
0,18
|
2,59
|
1,91
|
2,64
|
1,58
|
0,55
|
2,64
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
53,33
|
1,31
|
19,07
|
0,95
|
1,40
|
3,10
|
2,12
|
0,10
|
0,11
|
1,98
|
1,10
|
0,06
|
0,17
|
2,45
|
8,57
|
1,41
|
6,57
|
0,32
|
2,54
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
110,63
|
0,10
|
18,93
|
8,90
|
0,28
|
1,40
|
0,23
|
|
1,00
|
0,31
|
1,47
|
1,57
|
4,70
|
1,02
|
2,00
|
4,01
|
26,72
|
27,48
|
10,51
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
184,56
|
|
2,66
|
4,00
|
|
6,30
|
3,30
|
|
|
|
|
3,50
|
19,92
|
5,10
|
3,00
|
10,65
|
77,65
|
45,23
|
3,25
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
13,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
4,00
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
12,02
|
|
12,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuối trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
12,02
|
|
12,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
(Kèm theo Quyết định số: 952/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
ĐVT: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính cấp dưới
trực thuộc
|
Thị trấn Ngô Mây
|
Cát Trinh
|
Cát Tân
|
Cát Tường
|
Cát Nhơn
|
Cát Hưng
|
Cát Thắng
|
Cát Chánh
|
Cát Tiến
|
Cát Hải
|
Cát Thành
|
Cát Khánh
|
Cát Minh
|
Cát Tài
|
Cát Hanh
|
Cát Hiệp
|
Cát Lâm
|
Cát Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
5,17
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
4,09
|
|
0,95
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
4,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,09
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1,08
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
50,82
|
0,25
|
5,84
|
0,41
|
0,33
|
0,24
|
0,54
|
|
0,07
|
0,38
|
14,18
|
1,36
|
12,43
|
0,04
|
1,45
|
0,91
|
7,39
|
|
5,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,12
|
|
0,05
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
9,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,90
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
21,71
|
0,12
|
4,79
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
7,00
|
1,32
|
1,03
|
|
|
|
7,39
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,17
|
0,13
|
|
|
0,20
|
0,16
|
|
|
|
0,20
|
0,88
|
0,04
|
0,50
|
0,01
|
1,30
|
0,75
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,50
|
|
0,60
|
0,41
|
0,13
|
0,05
|
0,41
|
|
|
0,18
|
0,10
|
|
0,50
|
0,03
|
0,04
|
0,05
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 952/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 952/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/03/2018 huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
1.497
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|