Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 953/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tây Sơn Bình Định
Số hiệu:
953/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Trần Châu
Ngày ban hành:
23/03/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 953/ QĐ-UBND
Bình Định , ngày 23 tháng 03 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TÂY SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
ngày 13/4/2015 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1201/QĐ-UBND
ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2011-2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của huyện Tây Sơn;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 250/TTr-STNMT ngày 15/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện
Tây Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong
năm kế hoạch
(theo Phụ lục 1 đ ính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2018:
(theo Phụ lục 2 đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2018:
(theo Phụ lục 3 đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2018:
(theo Phụ lục 4 đính kèm)
1.5 . Danh
mục công trình c ó sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 42 công trình, diện tích 59,47ha
1.6. Danh mục công trình có sử dụng
từ 10 ha đất lúa trở lên: 02 c ông
trình, diện tích 112,4ha;
1.7 . Danh
mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng: 110 công trình, diện tích 843,26
ha.
1.8 . Danh
mục công trình không phải trình HĐND tỉnh: 26 công
trình, diện tích 208,93 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Tây Sơn có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế
hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ
thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu
dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo
đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt
chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, UBND huyện Tây
Sơn phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất,
Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng,
Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù h ợp quy hoạch
xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng
hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ
tịch UBND huyện Tây Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh. /.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT , các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K 4.
TM.
ỦY BAN NH ÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Quyết định số: 953 /QĐ-UBND ngày
23/3/2018)
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị tính: Ha
STT
C hỉ tiêu sử dụng đất
M ã
T ổ ng diện tích
Phần theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phú Phon g
Xã Bình H òa
Xã Bình Nghi
Xã Bình Tân
Xã B ì nh Thành
Xã B ì nh
Thu ậ n
Xã B ì nh T ường
Xã Tây An
Xã
Tây Bình
Xã Tây
Giang
Xã Tây Phú
Xã T â y Thuận
Xã
Tây Vinh
Xã
Tây Xuân
Xã Vĩnh An
T ổ ng
diện tích tự nhiên
69.219,54
1.153,71
1 . 365,79
4.953 , 30
10.993,23
3.528,84
5 . 312,03
4.079,21
1.050,87
710,70
7 . 398,38
6.021 , 32
7.784,55
708,07
3.663,41
10.496,13
1
Đất n ô ng
nghiệp
NNP
56 . 896,11
516 , 40
908,82
3 . 858,69
9 . 258,84
2 . 644,76
2 . 402,92
3 . 324,75
801,56
493,09
6 . 326,02
5 . 531,44
6 . 552,29
493,35
3 . 197,64
10 . 385,54
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
6,080,07
260,44
546,86
712,29
346,58
606,59
452,96
631,47
471,03
285,37
379,45
457,65
335,92
361,27
205,56
26,63
Trong
đó: Đ ấ t chuyên tr ồ ng
lúa nước
LUC
4 . 798,76
242,84
541,69
707,25
252,57
418,34
400,74
367,57
392,10
259,53
222,72
322,48
125,44
359,75
202,44
14,47
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
7 . 899,00
181 , 08
221,15
496 , 25
767,55
470 , 95
539 , 83
1 . 817,67
127,04
155,53
1 . 135,82
477,00
1 . 189,62
128 ,2 4
139,57
51 , 70
1.3
Đất tr ồng
cây lâu năm
CLN
3 . 487,86
27,11
100,17
288,75
265,49
461,35
584,11
33,77
115 ,2 0
30,61
277,92
396,49
359,05
3,54
359,88
184,42
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
20 . 997,21
265 , 41
6 . 317 , 08
58 , 64
1 . 180,43
2 . 341,39
526,28
1 . 005,67
9 . 302 , 31
1.5
Đất rừng đ ặ c dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
18 . 228,30
47,77
35,21
2 . 076,02
1 . 507,43
1 . 098,95
757 , 38
1 . 041,84
86,01
21,58
3 . 282,57
1 . 848,69
4 . 132,19
1 . 472,38
820,28
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
15,59
4,22
1 , 38
2,04
0 ,2 2
7,23
0,30
0 ,2 0
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
188,08
1,21
19 , 97
54,71
5,54
10 , 00
2,28
67,79
10,00
2,00
14,58
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
11 . 318 , 30
618,44
416,46
1 . 056,58
1 . 654,43
563,58
2 . 866 , 70
529,17
234,27
210,74
917,02
435,42
1 . 051,92
210,14
444,72
108,71
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2 . 872,77
0,86
1,20
639,83
2,00
2 . 147,12
81,56
0,20
2.2
Đất an ninh
CAN
0,60
0,60
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
256,29
256,29
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
369,07
20,00
81,86
30,00
12,80
30,00
20,00
35,00
37,99
101,42
2.6
Đất th ươ ng mại
dịch vụ
TMD
4,01
3,76
0,15
0,10
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
117,90
3,47
1,13
60,76
1,98
7,47
1 ,2 4
1,65
0,66
15,35
9,47
1,98
0,35
11,72
0,67
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
DHT
3 . 242,49
144,81
137,24
294,92
747,92
148,13
318,01
309 , 35
115,46
61,52
214,13
143,72
433,92
75 ,2 3
73,89
24,24
Đất giao
thông
DGT
1 . 475,31
101,01
72,04
159,15
108,99
111,13
93,57
207,32
52,41
34,89
133,12
79,47
212,54
41,39
55,46
12,82
Đất th ủy lợi
DTL
1 . 403,51
16,28
58,13
120,41
631,91
22,17
165,53
92,72
54,90
21,15
72,00
57,98
41,87
29,66
10,33
8,47
Đất công
trình năng lượng
DNL
232,95
0,63
0,04
0,49
0,04
7,15
50,99
0,11
0,02
0,01
0,93
0,50
171,70
0,12
0,22
Đất công
trình bưu chính VT
DBV
0,76
0,28
0,18
0,04
0,03
0,02
0,03
0,01
0,02
0,06
0,02
0,01
0,01
0,02
0,03
Đ ấ t
cơ s ở v ă n hóa
DVH
16,18
9,54
1,72
0,36
0,24
0,50
0,91
0,18
0,34
0,16
1,44
0,39
0,40
Đất c ơ
sở y tế
DYT
6,82
3,71
0,09
0,50
0,20
0,11
0,11
0,31
0,11
0,08
0,17
0 , 10
0,78
0,10
0,23
0,22
Đ ấ t
c ơ sở giáo dục - đào t ạo
DGD
74,71
9,32
4,06
8,04
5,37
5,42
4,32
6,32
4,40
4,62
6,39
3,01
4,52
2,56
5,06
1,30
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
22,16
3,09
1,37
2,73
0,99
0,78
2,58
1,40
2,44
0, 6 3
2,38
0,52
2,25
1,00
Đ ấ t
cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
0,51
0,51
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
9,58
0,95
1,33
1,37
0,38
0,98
0,65
0,64
0,26
0,57
0,49
0,10
1,06
0,48
0,32
2.10
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
53,49
11,95
2,83
0,31
29,09
0,88
2,00
0,23
0,93
2,61
1,59
0,30
0,77
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
14,94
0,25
0,74
0,01
0,65
0,38
0,16
2,68
0,06
10,01
2.13
Đất ở tại
nông th ô n
ONT
961,31
74,30
109,68
67,02
85,83
79,85
69,04
47,60
36,23
118,88
68,90
80,55
50,84
57,82
14,77
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
177,74
177,74
2.13
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSG
16,91
5,65
0,46
1,33
2,99
1,50
0,53
0,35
0,41
0,93
0,70
1,24
0,36
0,38
0,08
2.16
Đất xây dựng
trụ của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,24
0,58
0,36
0,04
0,06
0,20
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
19,27
3,43
1,05
1,59
0,72
2,18
1,12
1,42
0,88
1,66
0,75
2,89
0,28
0,55
0,75
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL , nhà h ỏ a táng
NTD
673,77
19,05
55,54
50,87
39,95
51,20
102,41
89,66
32,69
26,96
37,80
56,08
42,40
32,18
30,23
6,75
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
215,18
1,10
11,87
24,35
9,00
5,03
19,19
8,00
13,41
2,00
21,25
9,00
43,18
45,80
2,00
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
17,17
0,85
0,76
3,21
1,53
0,58
0,41
2,90
0,79
0,41
0,64
0,20
3,11
0,63
0,44
0,71
2.22
Đất khu vui
ch ơ i, gi ả i tr í công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
13,24
1,80
1,66
0,80
0,89
0,72
1,39
1,34
0,64
1,06
0,77
1,01
0,62
0,24
0,30
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, su ối
SON
1 . 842,16
237,65
105,37
163,79
102,65
149,57
147,01
29,13
77,14
106,88
130,41
385,74
44,83
103,72
58,27
2.25
Đất có mặt
n ướ c chuyên dùng
MNC
448,75
5,72
2,80
6,83
11,09
65,99
16,43
14,15
1,56
1,77
280,09
11,29
17,67
4,10
8,04
1,22
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
1 . 005,13
18,87
40,51
38,03
79,96
320,50
42,41
25,29
15,04
6,87
155,34
54,46
180,34
4,58
21,05
1,88
PHỤ LỤC I I
(Kèm theo Quyết định số: 953/QĐ-UBND ngày
23/3/2018)
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
Đơn vị tính: Ha
STT
C hỉ tiêu sử dụng đất
M ã
T ổ ng diện tích
Phần theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phú Phon g
Xã Bình H òa
Xã Bình Nghi
Xã Bình Tân
Xã B ì nh Thành
Xã B ì nh
Thu ậ n
Xã B ì nh T ường
Xã Tây An
Xã
Tây Bình
Xã
Tây Giang
Xã
Tây Phú
Xã T â y Thuận
Xã
Tây Vinh
Xã
Tây Xuân
Xã Vĩnh An
1
Đất nông
nghiệp
NNP
702,36
26,29
5,75
307,65
49,51
4,74
51,74
13,66
8,01
0,93
55,92
33 , 37
123 ,9 8
2 ,5 4
9 ,8 7
8,40
1.1
Đất trồng l ú a
LUA
171,87
20,24
0,50
112,96
0,29
0,04
1,00
3,33
2,75
0,61
2,89
8,04
10,80
0,10
8 , 32
Trong
đó: Đất ch u yên tr ồ ng lúa nước
LUC
73,96
20,04
0,50
30,48
0,01
1,00
2 ,3 2
0,55
0,61
2,58
7,25
0,20
0,10
8,32
Đất trồng
lúa nước còn lại
LUK
97,91
0,20
82,48
0 ,2 9
0,03
1,01
2,20
0 , 31
0,79
10,60
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
256,93
5,65
1,84
84,52
2,51
2,29
17,52
5,27
1,80
0,32
21 ,2 8
16,16
95,20
1,32
1,05
0,20
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
71,44
0,40
3,11
4,66
1 ,2 6
2,11
2,93
2,88
2,42
31,75
1,65
12,65
1,12
0,50
4,00
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất sản xuất
RSX
202,10
0,30
105,49
45,45
0,30
30,29
2,18
1,04
7,52
5,33
4,20
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,02
0,02
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
24,08
5,48
0,94
8,02
0 ,8 1
1 ,5 4
2,98
0,42
0,10
0,09
1,47
0,84
0,08
1,01
0 , 30
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ t ầ ng cấp huyện, cấp x ã
DHT
5,75
3,56
0,50
1,51
0,08
0,10
Đất giao
thông
DGT
4,21
2,10
0,50
1,51
0,10
Đất th ủy lợi
DTL
1,30
1,30
Đất công
trình năng lượng
DNL
Đất công
trình bưu ch í nh VT
DBV
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
Đất cơ sở
y tế
DYT
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
0,24
0,16
0,08
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
Đất c ơ
s ở nghiên cứu khoa học
DKH
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,49
0,03
0,04
0,02
0,01
0,09
0,30
0,80
0,20
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,03
0,03
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,64
0,06
0,57
0,01
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,02
0,02
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
4,66
0,06
0,91
0,89
0,31
1,54
0,15
0,77
0,02
0,01
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
8,63
1,77
5,82
0,04
1,00
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,17
0,50
1,32
0,35
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,69
0,18
0,40
0,05
0,06
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC I II
(Kèm theo Quyết định số: 953/QĐ-UBND ngày
23/3 /2018)
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
Đơn vị tính: Ha
STT
C hỉ tiêu sử dụng đất
M ã
T ổ ng diện tích
Diện tích p hần theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phú Phon g
Xã Bình H òa
Xã Bình Nghi
Xã Bình Tân
Xã B ì nh Thành
Xã B ì nh
Thu ậ n
Xã B ì nh T ường
Xã Tây An
Xã
Tây Bình
Xã
Tây Giang
Xã
Tây Phú
Xã T â y Thuận
Xã
Tây Vinh
Xã
Tây Xuân
Xã Vĩnh An
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
733 ,5 1
26,29
14,65
316 ,5 5
14 ,2 7
6,74
56 ,9 4
21,76
17 ,2 1
2,93
28,07
32 , 37
162,06
2 ,5 4
20,73
10,40
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
171,66
20,24
0,50
112,84
0,29
0,04
1,00
3,33
2,75
0,61
2,80
8,04
10,80
0,10
8 , 32
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
73,96
20,04
0,50
30,48
-
0,01
1,00
2,32
0,55
0,61
2,58
7,25
030
0,10
8,32
-
1.2
Đất tr ồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
238,94
5,65
1,84
71,94
2,51
2,29
24,02
5,37
2,30
0 , 32
8,86
12,07
99,20
1 , 32
1,05
0 ,2 0
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/ P NN
56,39
0,40
3,11
6,26
1 ,2 6
3,11
2,93
2,88
4,42
-
9 ,2 5
1,50
15,65
1,12
0,50
4,00
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/ P NN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất r ừ ng đặc
dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- .
1.6
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX/PNN
266,50
-
9,20
125,49
10,21
1,30
28,99
10,18
7,74
2,00
7,16
10,76
36,41
-
10,86
6,20
1.7
Đất nuôi tr ồng thủy
sản
NTS/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
<-
' -
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,02
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đ ổi
c ơ cấu sử d ụ ng đất trong nội bộ đất nông nghi ệ p
61,77
-
-
1 ,5 7
44 ,2 4
-
10,00
-
-
-
-
5,76
-
-
-
0 ,2 0
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất tr ồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,12
-
-
0,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồ ng cây
hàng năm khác chuy ể n sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0 ,2 0
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- '
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là lừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng
RSX/NKR(a)
61,45
-
-
1,45
44,24
-
10,00
-
-
-
-
5,76
-
-
-
-
3
Chuy ể n
đ ổ i đất phi nông nghiệp giao đất không thu tiền ho ặ c
giao đất c ó thu ti ề n hoặc thu ê đất
10,75
5,29
0,50
4,00
0,31
0,13
-
-
-
-
-
0,50
-
0,02
-
-
3.1
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
10,75
5,29
0,50
4,00
0,31
0,13
-
-
-
-
-
0,50
-
0,02
-
-
PHỤ LỤC IV
(Kèm theo Quyết định số: 953 /QĐ-UBND ngày
23/3/2018)
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
Đơn vị tính: Ha
STT
C hỉ tiêu sử dụng đất
M ã
T ổ ng diện tích
Diện tích p h â n theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phú Phon g
Xã Bình H òa
Xã Bình Nghi
Xã Bình Tân
Xã B ì nh Thành
Xã B ì nh
Thu ậ n
Xã B ì nh T ường
Xã Tây An
Xã
Tây Bình
Xã
Tây Giang
Xã
Tây Phú
Xã T â y Thuận
Xã
Tây Vinh
Xã
Tây Xuân
Xã Vĩnh An
1
Đất nông
nghiệp
NNP
0,37
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0 , 37
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,37
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,37
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
30 , 32
0,50
0,05
13,77
0,16
1,05
4,77
2,42
0,23
0,04
0,83
0,92
4,43
0 ,5 3
0,02
0,60
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
12,25
-
-
12,25
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
DHT
8,08
-
0,05
0,12
-
0,05
4,27
0,02
-
-
0,03
0,42
3,00
0,02
-
0,10
Đất giao
thông
DGT
3,07
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
0,03
0,02
3,00
-
-
-
Đất th ủy lợi
DTL
0,44
-
0,04
-
-
-
-
-
-
-
0,40
-
-
-
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
4,39
-
-
0,12
-
-
4,27
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công
trình bưu ch í nh VT
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
văn h ó a
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
y tế
DYT
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
. -
-
-
-
-
-
0,10
Đ ấ t
cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,01
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
th ể dục - th ể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,07
-
-
-
-
0,05
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
2.10
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
4,83
-
-
1,00
0,11
0,80
-
0,40
0,20
0,04
0,20
0,50
0,80
0,26
0,02
0,50
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,50
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,35
-
-
-
0,05
0,20
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
-
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của t ổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất x â y dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- .
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà h ỏ a táng
NTD
3,41
-
-
0,40
-
-
-
2,00
0,03
-
0,20
-
0,63
0,15
-
-
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
0,90
-
-
-
-
-
0,50
-
-
-
0,40
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui
chơi, gi ả i trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất ph i nông
nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 953/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 953/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/03/2018 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
1.050
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng