Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 01/2020/QĐ-UBND bổ sung Quyết định đơn giá quan trắc môi trường Bình Dương
Số hiệu:
01/2020/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành:
16/01/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 01/2020/ QĐ-UBND
Bình
Dương, ngày 16 tháng 01 năm 20 20
QUYẾT ĐỊNH
BỔ
SUNG ĐIỀU 1 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2018/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 8 NĂM 2018 CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức ch ính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày
23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Ch ính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Ch ính
phủ quy định ch i ti ết
và hướng d ẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Ch ính phủ quy định cơ
chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp k inh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ về Quy định mức lương cơ sở đối với cán
bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
58/2013/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác hệ thống thông tin chuyên ngành kh í
tượng thủy văn phục vụ dự báo;
Căn cứ Thông tư s ố 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc
hại, nguy hiểm đối với viên chức quan tr ắc tài
nguyên môi trường, điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư s ố 160/2014/TTLT-BTC-BTNMT ngày 29 tháng 10 năm 2014 của liên Bộ Tài ch ính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng d ẫn
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chi thường xuyên từ n gân sách nhà nước thực hiện các nhiệm vụ, dự
án theo Chiến lược quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2020 t ầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số
01/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật quan tr ắc và dự
báo tài nguyên nước;
C ăn cứ
Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm
dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư s ố 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn
quản lý kinh ph í sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số
20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường ban
hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư s ố 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 c ủa
Bộ Tài Chính về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản c ố
định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do
nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính
thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 20/TTr-STNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung khoản 14,15,16 Điều 1 của Quyết định số
22/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
định về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh
Bình Dương như sau:
14. Đơn giá hoạt động quan trắc môi
trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động, liên tục.
15. Đơn giá hoạt động giám sát các
nguồn phát thải qua hệ thống camera.
16. Đơn giá hoạt động quan trắc và
giám sát khí thải tự động.
(Đơn giá bổ sung chi tiết được quy
định tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2020.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định n ày./.
Nơi nhận:
- Văn ph ò ng
Chính phủ;
- Các Bộ: TC, TN&MT;
- Cục kiểm tra VBQPPL- Bộ Tư pháp;
- TT.TU, Đoàn ĐBQH t ỉ nh;
- TT.HĐND;
- UBMTTQVN t ỉ nh; các Đoàn thể;
- CT, PCT UBND t ỉ nh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website tỉnh Bình Dương;
- LĐVP (Lg, Th), Ch, Tn, TH, HCTH;
- Lưu: VT .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
PHỤ LỤC XIV
ĐƠN GIÁ
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG , LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định s ố: 01/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương)
S ố
TT
Mã
hi ệu
Thông
số quan trắc
Đơn
giá
(Đồng/Thông
số/Ngày)
Không
khấu hao
Khấu
hao
I
Hoạt động quan trắc không khí của
trạm quan tr ắc tự động c ố định liên tục
1
KKC 1a
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số nhiệt độ
100.700
161.300
2
KKC 1b
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số độ ẩm
100.700
161.300
3
KKC 1c
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology) đo thông số tốc độ gió
100.700
161.300
4
KKC 1d
Modul quan tr ắc
khí tượng (Meteorology), đo thông s ố hướng gió
100.700
161.300
5
KKC 1đ
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
100.700
161.300
6
KKC 1e
Modul quan trắc
khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
100.700
161.300
7
KKC2a
Modul quan trắc Bụi TSP
211.300
241.800
8
KKC2b
Modul quan trắc Bụi PM-10
211.300
241.800
9
KKC2c
Modul quan trắc Bụi PM-2,5
211.300
241.800
10
KKC2d
Modul quan trắc Bụi PM-1
211.300
241.800
11
KKC3a
Modul quan trắc khí NO
222.600
256.400
12
KKC3b
Modul quan trắc khí N O2
222.600
256.400
13
KKC3c
Modul quan trắc khí NO 2
222.600
256.400
14
KKC4
Modul quan trắc khí SO2
224.200
258.600
15
KKC5
Modul quan trắc khí CO
210.600
247.900
16
KKC6
Modul quan trắc O3
202.700
232.500
17
KKC7
Modul quan trắc THC
231.100
292.500
18
KKC8
Modul quan trắc BETX
274.900
337.200
II
Hoạt động quan trắc không khí của
trạm quan trắc tự động di động liên tục
19
KKD 1a
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số nhiệt độ
114.200
142.900
20
KKD 1b
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số độ ẩm
114.200
142.900
21
KKD 1c
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology) đo thông số tốc độ gió
114.200
139.000
22
KKD 1d
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số hướng gió
114.200
146.200
23
KKD 1đ
Modul quan trắc khí tượng
(Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
114.200
145.100
24
KKD 1e
Modul quan trắc khí tư ợng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
114.200
145.300
25
KKD2a
Modul quan tr ắc
bụi TSP
260.300
290.000
26
KKD2b
Modul quan tr ắc
bụi PM10
260.300
290.000
27
KKD2c
Modul quan trắc bụi PM 2,5
260.300
290.000
28
KKD3a
Modul quan trắc khí NO
306.400
350.400
29
KKD3b
Modul quan trắc khí N O2
306.400
350.400
30
KKD3c
Modul quan trắc khí NO 2
306.400
350.400
31
KKD4
Modul quan trắc khí SO2
309.300
350.000
32
KKD5
Modul quan trắc khí CO
295.200
328.900
33
KKD6
Modul quan trắc O3
243.400
276.100
34
KKD7
Modul quan trắc CxHy
301.000
335.400
PHỤ LỤC XV
ĐƠN GIÁ
HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT CÁC NGUỒN THẢI QUA HỆ THỐNG CAMERA
(Kèm theo Quyết định s ố: 01/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương)
STT
Hạng
mục công việc
Đ ơn giá (Đồng/Ngày)
Không
khấu hao
Khấu
hao
1
Công tác quản trị, điều hành hệ thống
mạng WAN
1.655.700
3.820.700
PHỤ LỤC XVI
ĐƠN
GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ GIÁM SÁT KHÍ THẢI TỰ ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định s ố: 01/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương)
STT
Thông
số quan trắc
Đơn
giá (Đồng)
Không
khấu hao
Khấu
hao
I
Nội nghiệp XLSL (công nhóm/mẫu)
1
Xử lý k ết quả
quan trắc chất lượng tại thực địa
145.000
150.400
II
Nội nghiệp văn phòng (công nhóm/
100 số liệu)
1
Cập nhật cơ sở dữ liệu
204.400
237.500
2
Tổng h ợp báo
cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng
nước
257.600
314.300
3
Xử lý k ết quả
phân tích chất lượng nước
150.500
169.700
Ghi ch ú: Đơn giá
trên chưa bao gồm:
- Chi phí cáp quang, internet phục vụ
cho quá trình truyền, nhận dữ liệu
- Chi phí bảo trì, bão dưỡng, sửa chữa,
thay thế các thiết bị của trạm điều hành trung tâm khi có lỗi hoặc hư hỏng
Quyết định 01/2020/QĐ-UBND bổ sung Điều 1 của Quyết định 22/2018/QĐ-UBND Quy định về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 bổ sung Điều 1 của Quyết định 22/2018/QĐ-UBND Quy định về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
1.900
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng