|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
518/QĐ-BNN-TY
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Phùng Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 518/QĐ-BNN-TY
|
Hà Nội, ngày 05
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP
NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA CỤC THÚ Y
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày
22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 59 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thú y
thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Cục Thú y (tại các Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Giao Cục Thú y chủ
trì, phối hợp với Văn phòng Bộ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy
trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký, bãi bỏ Quyết định số 560/QĐ-BNN-TY ngày 25/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt các quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ,
Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);
- Cục Thú y và các đơn vị thuộc Cục (để t/h);
- Lưu: VT, TY.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA CỤC THÚ Y
(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-BNN-TY ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT
|
Tên quy trình nội
bộ giải quyết TTHC
|
Mã số quy trình
|
Phòng, đơn vị
thực hiện
|
1.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập
khẩu thuốc thú y)
|
Quy trình nội bộ số 01 (01a + 01b)
|
Phòng Pháp chế, Thanh tra (Cục Thú y)
|
2.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp
bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Quy trình nội bộ số 02
|
Phòng Pháp chế, Thanh tra (Cục Thú y)
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
Quy trình nội bộ số 03 (03a + 03b+03c+03d))
|
Phòng Dịch tễ thú y, Phòng Thú y thủy sản (Cục
Thú y)
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
Quy trình nội bộ số 04 (04a + 04b)
|
Phòng Dịch tễ thú y, Phòng Thú y thủy sản (Cục
Thú y)
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật
|
Quy trình nội bộ số 05 (05a + 05b)
|
Phòng Dịch tễ thú y, Phòng Thú y thủy sản (Cục
Thú y)
|
6.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
Quy trình nội bộ số 06 (06a + 06b)
|
Phòng Dịch tễ thú y, Phòng Thú y thủy sản (Cục
Thú y)
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại
Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công
thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y;
thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm;
đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định)
|
Quy trình nội bộ số 07
|
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)
|
8.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm;
tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói
của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng
thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng
không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y)
|
Quy trình nội bộ số 08
|
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)
|
9.
|
Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y
|
Quy trình nội bộ số 09
|
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc
thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin
|
Quy trình nội bộ số 10
|
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)
|
11.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất
thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
Quy trình nội bộ số 11
|
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)
|
12.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất
thuốc thú y (GMP)
|
Quy trình nội bộ số 12
|
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)
|
13.
|
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y
|
Quy trình nội bộ số 13
|
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)
|
14.
|
Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin
của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y)
|
Quy trình nội bộ số 14
|
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)
|
15.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu
làm thuốc thú y
|
Quy trình nội bộ số 15
|
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)
|
16.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc
thú y
|
Quy trình nội bộ số 16
|
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)
|
17.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu
thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức đăng ký)
|
Quy trình nội bộ số 17
|
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)
|
18.
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập
khẩu
|
Quy trình nội bộ số 18
|
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)
|
19.
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất
khẩu theo yêu cầu của cơ sở
|
Quy trình nội bộ số 19
|
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc
thú y
|
Quy trình nội bộ số 20
|
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)
|
21.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên
quan đến tổ chức đăng ký)
|
Quy trình nội bộ số 21
|
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)
|
22.
|
Cấp, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép nhập khẩu,
xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền
chất
|
Quy trình nội bộ số 22
|
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)
|
23.
|
Cấp, cấp lại, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất cùng trên dây chuyền sản
xuất thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
|
Quy trình nội bộ số 23
|
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)
|
24.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Quy trình nội bộ số 24
|
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)
|
25.
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Quy trình nội bộ số 25
|
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)
|
26.
|
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quy trình nội bộ số 26
|
Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)
|
27.
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy
sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước
|
Quy trình nội bộ số 27
|
Phòng Kiểm dịch động vật (Cục Thú y)
|
28.
|
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản
|
Quy trình nội bộ số 28
|
Phòng Thú y thủy sản (Cục Thú y)
|
29.
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy
sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan,
quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Quy trình nội bộ số 29
|
Phòng Kiểm dịch động vật (Cục Thú y)
|
30.
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn nhập khẩu
|
Quy trình nội bộ số 30
|
Phòng Kiểm dịch động vật (Cục Thú y)
|
31.
|
Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn
|
Quy trình nội bộ số 31
|
Phòng Dịch tễ thú y (Cục Thú y)
|
32.
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh
thổ Việt Nam
|
Quy trình nội bộ số 32
|
Phòng Kiểm dịch động vật (Cục Thú y)
|
33.
|
Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất,
kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam
|
Quy trình nội bộ số 33
|
Phòng Kiểm dịch động vật (Cục Thú y)
|
34.
|
Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất
khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam
|
Quy trình nội bộ số 34
|
Phòng Kiểm dịch động vật (Cục Thú y)
|
35.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn xuất khẩu
|
Quy trình nội bộ số 35
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật
vùng thuộc Cục Thú y
|
36.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật nhập khẩu mang theo người
|
Quy trình nội bộ số 36
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thuộc Cục Thú
y
|
37.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm
|
Quy trình nội bộ số 37
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật
vùng thuộc Cục Thú y
|
38.
|
Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản
|
Quy trình nội bộ số 38
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật
vùng thuộc Cục Thú y
|
39.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn nhập khẩu
|
Quy trình nội bộ số 39
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật
vùng thuộc Cục Thú y
|
40.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm
|
Quy trình nội bộ số 40
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật
vùng trực thuộc Cục Thú y
|
41.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước
|
Quy trình nội bộ số 41
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật
vùng thuộc Cục Thú y
|
42.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện
|
Quy trình nội bộ số 42
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật
vùng thuộc Cục Thú y
|
43.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện
|
Quy trình nội bộ số 43
|
Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật
vùng trực thuộc Cục Thú y
|
44.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan
|
Quy trình nội bộ số 44
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật
vùng thuộc Cục Thú y
|
45.
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan
|
Quy trình nội bộ số 45 (45a + 45b)
|
Cục Thú y, Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
46.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá
cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Quy trình nội bộ số 46
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật
vùng thuộc Cục Thú y
|
47.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá
cảnh lãnh thổ Việt Nam
|
Quy trình nội bộ số 47
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thuộc Cục Thú
y
|
48.
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu
theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quy trình nội bộ số 48
|
Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật
vùng thuộc Cục Thú y
|
49.
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu
theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quy trình nội bộ số 49
|
Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thuộc Cục Thú
y
|
50.
|
Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù
hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Quy trình nội bộ số 50
|
Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y)
|
51.
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt
động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Quy trình nội bộ số 51
|
Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y)
|
52.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử
nghiệm
|
Quy trình nội bộ số 52
|
Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y)
|
53.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động thử nghiệm
|
Quy trình nội bộ số 53
|
Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y)
|
54.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
thử nghiệm
|
Quy trình nội bộ số 54
|
Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y)
|
55.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng
nhận
|
Quy trình nội bộ số 55
|
Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y)
|
56.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chứng nhận
|
Quy trình nội bộ số 56
|
Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y)
|
57.
|
Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chứng nhận
|
Quy trình nội bộ số 57
|
Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y)
|
58.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh
giá sự phù hợp được chỉ định
|
Quy trình nội bộ số 58
|
Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y)
|
59.
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp
|
Quy trình nội bộ số 59
|
Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y)
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA CỤC THÚ Y
(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-BNN-TY ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Quy
trình nội bộ số 01: Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của
Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc
thú y)
Quy trình nội bộ
số 01a: Trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề thú y
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
Cá nhân có nhu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề sản xuất,
kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y nộp hồ sơ cho Cục
Thú y. Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ
sơ cho phòng Pháp chế, Thanh tra xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện
yêu cầu của cá nhân.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Pháp chế, Thanh tra
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện cấp Chứng
chỉ hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc
thú y; trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Pháp chế, Thanh tra
|
2 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký cấp Chứng chỉ hành
nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y
|
Lãnh đạo phòng Pháp chế, Thanh tra
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt cấp Chứng chỉ hành nghề sản xuất, kiểm
nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y
|
Lãnh đạo Cục
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chứng chỉ hành nghề.
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Quét (scan) chứng chỉ để số hóa và lưu trữ điện tử.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có).
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Pháp chế, Thanh tra
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
5 ngày làm việc
|
|
Quy trình nội bộ
số 01b: Trường hợp gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
Cá nhân có nhu cầu gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y, nộp hồ sơ trước khi Chứng chỉ hành nghề hết hạn 30 ngày. Tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Pháp chế,
Thanh tra xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện yêu cầu của cá nhân.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Pháp chế, Thanh tra
|
1/3 ngày
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện cấp Chứng
chỉ hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc
thú y; trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Pháp chế, Thanh tra
|
2/3 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký cấp Chứng chỉ hành
nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y.
|
Lãnh đạo phòng Pháp chế, Thanh tra
|
1/2 ngày
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt cấp Chứng chỉ hành nghề sản xuất, kiểm
nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y.
|
Lãnh đạo Cục
|
1/2 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chứng chỉ hành nghề.
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
Bước 7
|
Quét (scan) chứng chỉ để số hóa và lưu trữ hồ sơ
điện tử. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có).
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Pháp chế, Thanh tra
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
3 ngày làm việc
|
|
Quy
trình nội bộ số 02: Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất,
sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng
chỉ hành nghề thú y)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
Cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất,
kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y bị mất, sai sót,
hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan có nhu cầu cấp lại Chứng chỉ hành
nghề nộp hồ sơ cho Cục Thú y. Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Pháp chế, Thanh tra xem xét, thẩm định, xử
lý hồ sơ, thực hiện yêu cầu của cá nhân.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng Pháp chế, Thanh tra
|
1/3 ngày
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện cấp lại
Chứng chỉ hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu
thuốc thú y; trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Pháp chế, Thanh tra
|
2/3 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký cấp lại Chứng chỉ
hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú
y
|
Lãnh đạo phòng Pháp chế, Thanh tra
|
1/2 ngày 1/2 ngày
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt cấp lại Chứng chỉ hành nghề sản xuất,
kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu chứng chỉ hành nghề.
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
Bước 7
|
Quét (scan) chứng chỉ để số hóa và lưu trữ hồ sơ
điện tử. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có).
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Pháp chế, Thanh tra
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
3 ngày làm việc
|
|
Quy
trình nội bộ số 03: Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
Quy trình nội bộ
số 03a: Đối với trường hợp vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn không phải
thực hiện khắc phục sai lỗi
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
- Tổ chức có nhu cầu cấp giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn nộp hồ sơ cho Cục Thú y.
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Dịch tễ thú y xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y
|
1/2 ngày
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của
Lãnh đạo phòng
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định thành
lập đoàn đánh giá
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản
gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện (chuyển Bước 7, Bước 8, Bước 9).
- Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định thành
lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y
|
03 ngày
|
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định thành lập
đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
- Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y
- Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra, đánh giá tại Vùng
|
Đoàn đánh giá
|
10 ngày
|
|
Bước 6
|
Báo cáo kết quả đánh giá về Cục Thú y
|
Đoàn đánh giá
|
07 ngày
|
|
Bước 7
|
Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp
giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y
|
05 ngày
|
|
Bước 8
|
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định công nhận
và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do
không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận
|
- Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y
- Lãnh đạo Cục
|
02 ngày
|
|
Bước 9
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
01 ngày
|
|
Bước 10
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 11
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y
|
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
30 ngày
|
|
Quy trình nội bộ
số 03b: Đối với trường hợp vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn phải thực
hiện khắc phục sai lỗi
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
- Tổ chức có nhu cầu cấp giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn nộp hồ sơ cho Cục Thú y.
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Dịch tễ thú y xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y
|
1/2 ngày
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của
Lãnh đạo phòng
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản
gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện (chuyển Bước 7, Bước 8, Bước 9).
- Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định thành
lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y
|
03 ngày
|
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định thành lập
đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
- Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y
- Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra, đánh giá tại Vùng
Thống nhất với Tổ chức có nhu cầu cấp giấy chứng
nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn về thời gian, nội dung khắc phục
sai lỗi với các trường hợp không đạt yêu cầu.
|
Đoàn đánh giá
|
Không quá 15 ngày
|
|
Bước 6
|
Báo cáo kết quả đánh giá về Cục Thú y
|
Đoàn đánh giá
|
07 ngày
|
|
Bước 7
|
Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp
giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y
|
05 ngày
|
|
Bước 8
|
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định công nhận
và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do
không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận
|
- Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y
- Lãnh đạo Cục
|
02 ngày
|
|
Bước 9
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
01 ngày
|
|
Bước 10
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 11
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
35 ngày
|
|
Quy trình nội bộ số
03c: Đối với trường hợp vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản không phải thực
hiện khắc phục sai lỗi
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
- Tổ chức có nhu cầu cấp giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản nộp hồ sơ cho Cục Thú y.
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Thú y thủy sản xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản
|
1/2 ngày
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của
Lãnh đạo phòng
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản
gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện (chuyển Bước 7, Bước 8, Bước 9).
- Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định thành
lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản
|
03 ngày
|
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định thành lập
đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
- Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản
- Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra, đánh giá tại Vùng
|
Đoàn đánh giá
|
10 ngày
|
|
Bước 6
|
Báo cáo kết quả đánh giá về Cục Thú y
|
Đoàn đánh giá
|
07 ngày
|
|
Bước 7
|
Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp
giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản
|
05 ngày
|
|
Bước 8
|
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định công nhận
và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do
không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận
|
- Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản
- Lãnh đạo Cục
|
02 ngày
|
|
Bước 9
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
01 ngày
|
|
Bước 10
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 11
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
|
Quy trình nội bộ
số 03d: Đối với trường hợp vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản phải thực
hiện khắc phục sai lỗi
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
- Tổ chức có nhu cầu cấp giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản nộp hồ sơ cho Cục Thú y.
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Thú y thủy sản xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản
|
1/2 ngày
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của
Lãnh đạo phòng
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản
gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện (chuyển Bước 7, Bước 8, Bước 9).
- Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định thành
lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản
|
03 ngày
|
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định thành lập
đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
- Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản
- Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra, đánh giá tại Vùng
Thống nhất với Tổ chức có nhu cầu cấp giấy chứng
nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản về thời gian, nội dung khắc phục
sai lỗi với các trường hợp không đạt yêu cầu.
|
Đoàn đánh giá
|
Không quá 15 ngày
|
|
Bước 6
|
Báo cáo kết quả đánh giá về Cục Thú y
|
Đoàn đánh giá
|
07 ngày
|
|
Bước 7
|
Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp
giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng
Thú y thủy sản
|
05 ngày
|
|
Bước 8
|
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định công nhận
và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do
không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận
|
- Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản
- Lãnh đạo Cục
|
02 ngày
|
|
Bước 9
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
01 ngày
|
|
Bước 10
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 11
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
35 ngày
|
|
Quy
trình nội bộ số 04: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Quy trình nội bộ
số 04a: Trường hợp cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn không phải thực hiện
khắc phục sai lỗi
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn nộp hồ sơ cho Cục Thú y.
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Dịch tễ thú y xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y
|
1/2 ngày
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của
Lãnh đạo phòng
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản
gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện (chuyển Bước 7, Bước 8, Bước 9).
- Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định thành
lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y
|
03 ngày
|
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định thành lập
đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
- Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y
- Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra, đánh giá tại cơ sở
|
Đoàn đánh giá
|
08 ngày
|
|
Bước 6
|
Báo cáo kết quả đánh giá về Cục Thú y
|
Đoàn đánh giá
|
02 ngày
|
|
Bước 7
|
Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp
giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y
|
02 ngày
|
|
Bước 8
|
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định công nhận
và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do
không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận
|
- Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y
- Lãnh đạo Cục
|
02 ngày
|
|
Bước 9
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
01 ngày
|
|
Bước 10
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 11
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
|
Quy trình nội bộ
số 04b: Trường hợp cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn phải thực hiện khắc
phục sai lỗi
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn nộp hồ sơ cho Cục Thú y.
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Dịch tễ thú y xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y
|
1/2 ngày
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của
Lãnh đạo phòng
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản
gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện (chuyển Bước 7, Bước 8, Bước 9).
- Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định thành
lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y
|
03 ngày
|
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định thành lập
đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
- Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y
- Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra, đánh giá tại cơ sở
Thống nhất với Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn về thời gian, nội dung
khắc phục sai lỗi với các trường hợp không đạt yêu cầu.
|
Đoàn đánh giá
|
Không quá 13 ngày
|
|
Bước 6
|
Báo cáo kết quả đánh giá về Cục Thú y
|
Đoàn đánh giá
|
02 ngày
|
|
Bước 7
|
Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp
giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y
|
02 ngày
|
|
Bước 8
|
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định công nhận
và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do
không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận
|
- Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y
- Lãnh đạo Cục
|
02 ngày
|
|
Bước 9
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
01 ngày
|
|
Bước 10
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 11
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
25 ngày
|
|
Quy trình nội bộ
số 04c: Trường hợp cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản không phải thực hiện
khắc phục sai lỗi
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản nộp hồ sơ cho Cục Thú y.
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Thú y thủy sản xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản
|
1/2 ngày
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của
Lãnh đạo phòng
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản
gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện (chuyển Bước 7, Bước 8, Bước 9).
- Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định thành
lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản
|
03 ngày
|
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định thành lập
đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
- Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản
- Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra, đánh giá tại cơ sở
|
Đoàn đánh giá
|
08 ngày
|
|
Bước 6
|
Báo cáo kết quả đánh giá về Cục Thú y
|
Đoàn đánh giá
|
02 ngày
|
|
Bước 7
|
Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp
giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản
|
02 ngày
|
|
Bước 8
|
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định công nhận
và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do
không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận
|
- Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản
- Lãnh đạo Cục
|
02 ngày
|
|
Bước 9
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
01 ngày
|
|
Bước 10
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 11
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
|
Quy trình nội bộ
số 04d: Trường hợp cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản phải thực hiện khắc
phục sai lỗi
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản nộp hồ sơ cho Cục Thú y.
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Thú y thủy sản xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản
|
1/2 ngày
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của
Lãnh đạo phòng
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản
gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện (chuyển Bước 7, Bước 8, Bước 9).
- Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định thành
lập đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản
|
03 ngày
|
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định thành lập
đoàn đánh giá hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
- Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản
- Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra, đánh giá tại cơ sở
Thống nhất với Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản về thời gian, nội dung
khắc phục sai lỗi với các trường hợp không đạt yêu cầu.
|
Đoàn đánh giá
|
Không quá 13 ngày
|
|
Bước 6
|
Báo cáo kết quả đánh giá về Cục Thú y
|
Đoàn đánh giá
|
02 ngày
|
|
Bước 7
|
Dự thảo Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận
(trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do không đủ điều kiện cấp
giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản
|
02 ngày
|
|
Bước 8
|
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Quyết định công nhận
và Giấy chứng nhận (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc công văn thông báo lý do
không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận
|
- Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản
- Lãnh đạo Cục
|
02 ngày
|
|
Bước 9
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
01 ngày
|
|
Bước 10
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 11
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
25 ngày
|
|
Quy
trình nội bộ số 05: Cấp lại Giấy Chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
Quy trình nội bộ
số 05a: Trường hợp vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
- Tổ chức có nhu cầu cấp lại giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn nộp hồ sơ cho Cục Thú y.
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Dịch tễ thú y xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y
|
1/2 ngày
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của
Lãnh đạo phòng
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp lại: Dự thảo
Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại: Dự
thảo văn bản gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện
- Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định công
nhận và Giấy chứng nhận hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y
|
2,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Dự thảo Quyết định
công nhận và Giấy chứng nhận hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
- Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y
- Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản, quét (scan)
chứng chỉ để lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu
phí
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 7
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
|
Quy trình nội bộ số
05b: Trường hợp vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
- Tổ chức có nhu cầu cấp lại giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn nộp hồ sơ cho Cục Thú y.
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Thú y Thủy sản xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản
|
1/2 ngày
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của
Lãnh đạo phòng
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp lại: Dự thảo
Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại: Dự
thảo văn bản gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện
- Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định công
nhận và Giấy chứng nhận hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản
|
2,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Dự thảo Quyết định
công nhận và Giấy chứng nhận hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
- Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản
- Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản, quét (scan)
chứng chỉ để lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu
phí
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 7
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
|
Quy
trình nội bộ số 06: Cấp lại Giấy Chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Quy trình nội bộ
số 06a: Trường hợp cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn nộp hồ sơ cho Cục Thú y.
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Dịch tễ thú y xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y
|
1/2 ngày
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của
Lãnh đạo phòng
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp lại: Dự thảo
Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại: Dự
thảo văn bản gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện
- Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định công
nhận và Giấy chứng nhận hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y
|
2,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Dự thảo Quyết định
công nhận và Giấy chứng nhận hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
- Lãnh đạo phòng Dịch tễ thú y
- Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản, quét (scan)
chứng chỉ để lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu
phí
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 7
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Dịch tễ thú y
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
|
Quy trình nội bộ
số 06b: Trường hợp cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản nộp hồ sơ cho Cục Thú y.
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ
sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Thú y thủy sản xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản
|
1/2 ngày
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ theo phân công của
Lãnh đạo phòng
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp lại: Dự thảo
Quyết định công nhận và Giấy chứng nhận
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại: Dự
thảo văn bản gửi cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện
- Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo Quyết định công
nhận và Giấy chứng nhận hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản
|
2,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Cục ký ban hành Dự thảo Quyết định
công nhận và Giấy chứng nhận hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
- Lãnh đạo phòng Thú y thủy sản
- Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản, quét (scan)
chứng chỉ để lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu
phí
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 7
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Thú y thủy sản
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
|
Quy
trình nội bộ số 07: Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; cấp lại Giấy chứng
nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng
bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi
phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại
chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trương hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công hồ sơ cho chuyên viên giải quyết
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ về thủ tục, nội dung,
gửi chuyên gia phản biện (nếu cần thiết) và tham khảo các tài liệu liên quan
ghi ý kiến thẩm định, báo cáo Lãnh đạo Phòng về kết quả thẩm định.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, dự thảo công văn
trả lời hoặc thông báo cho tổ chức cá nhân được biết (nêu rõ lý do) để bổ
sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo lập danh sách
để trình Hội đồng khoa học, trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc;
|
- 09 ngày trả lời kết quả đối với hồ sơ không hợp
lệ.
- 18 ngày đối với hồ sơ đăng ký sản xuất, gia
công, san chia; 38 ngày đối với hồ sơ đăng ký thuốc được miễn khảo nghiệm.
- 05 tháng 28 ngày đối với hồ sơ đăng ký thuốc mới,
vắc xin, kháng thể, thuốc từ dược liệu.
|
|
Bước 4
|
Xem xét lại hồ sơ, tập hợp hồ sơ trình Hội đồng
khoa học chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc, Hội đồng khoa học
chuyên ngành thuốc thú y
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng được phân công thẩm định hồ sơ
xem xét, kiểm tra, đối chiếu nội dung hồ sơ đầy đủ theo quy định, dự thảo văn
bản trình lãnh đạo phòng Quản lý thuốc.
+ Dự thảo giấy chứng nhận lưu hành theo biểu mẫu
đối với những hồ sơ được Hội đồng thông qua.
+ Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp
không được Hội đồng thông qua.
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét Giấy chứng nhận lưu hành
hoặc văn bản trả lời trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành
hoặc văn bản trả lời
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 8
|
Văn thư đóng dấu phát hành giấy chứng nhận lưu
hành thuốc thú y
|
Văn thư Cục
|
Bước 9
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
- 10 ngày trả lời kết quả đối với hồ sơ không hợp
lệ.
- 20 ngày đối với hồ sơ đăng ký sản xuất xuất khẩu,
gia công, san chia.
- 40 ngày đối với hồ sơ đăng ký thuốc được miễn
khảo nghiệm.
- 06 tháng đối với hồ sơ đăng ký thuốc mới, vắc
xin, kháng thể, thuốc từ dược liệu.
|
|
Quy
trình nội bộ số 08: cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ
sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình
thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định
điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng,
hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
12 ngày
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, nếu hồ sơ đầu đủ
soạn Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y hoặc công văn trả lời. Nếu hồ sơ
không hợp lệ soạn công văn hướng dẫn công ty vổ sung hoàn thiện hồ sơ trình
lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký cấp lại Giấy chứng
nhận lưu hành thuốc thú y hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc
thú y hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
01 ngày
|
|
Bước 7
|
Số hóa kết quả. Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Quy
trình nội bộ số 09: Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công hồ sơ cho chuyên viên giải quyết
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
17 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ về nội dung, thủ tục. Nếu hồ sơ đầy
đủ dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành. Nếu hồ sơ không đầy đủ soạn công văn gửi
hướng dẫn doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện (nêu rõ lý do); trình lãnh đạo
phòng
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký gia hạn Giấy chứng
nhận lưu hành thuốc thú y hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt gia hạn Giấy chứng nhận lưu hành thuốc
thú y hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
01 ngày
|
|
Bước 7
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
|
Quy
trình nội bộ số 10: Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y
(GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức
nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì
hướng dẫn cho tổ chức bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi
rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện
bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu
điện: Thực hiện bước 1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ
sơ, vào sổ cấp mã hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận
một của, ký nhận bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ về thủ tục, nội
dung, gửi chuyên gia phản biện (nếu cần thiết) và tham khảo các tài liệu liên
quan ghi ý kiến thẩm định.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ dự thảo công văn trả lời hoặc thông báo cho tổ chức cá nhân được biết (nêu
rõ lý do) bổ sung hoàn thiện theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ
chuyên viên Phòng Quản lý thuốc dự thảo
Quyết định thành lập Đoàn kiểm
tra, trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
+ 08 ngày, nếu hồ sơ không hợp
lệ
+ 26 ngày cấp QĐ Đoàn kiểm
tra
|
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Cục ra quyết định
thành lập Đoàn kiểm tra GMP, hoặc văn bản trả lời
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt Quyết
Định thành lập Đoàn kiểm tra hoặc văn bản trả lời
|
Lãnh đạo Cục
|
Bước 6
|
Thông báo Quyết Định kiểm tra
hoặc văn bản trả lời
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
02 ngày
|
|
Bước 7
|
Đoàn kiểm tra GMP tiến hành
kiểm tra tại cơ sở sản xuất, Lập biên bản kiểm tra
|
Đoàn kiểm tra
|
Bước 8
|
Dự thảo Giấy chứng nhận GMP
hoặc công văn trả lời trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Bước 9
|
Trình lãnh đạo Cục phê duyệt
cấp Giấy chứng nhận GMP hoặc Công văn trả lời
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
10 ngày
|
|
Bước 10
|
Phê duyệt cấp Giấy chứng nhận
GMP hoặc Công văn trả lời
|
Lãnh đạo Cục
|
Bước 11
|
Văn thư đóng dấu phát hành Giấy
chứng nhận GMP
|
Văn thư Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 12
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 13
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
+ 10 ngày đối với hồ sơ không
đạt yêu cầu
+ 40 ngày đối với hồ sơ đạt
yêu cầu .
|
|
Quy
trình nội bộ số 11: Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức đăng ký)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đẩy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ về thủ tục, nội dung, báo cáo
Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc về kết quả thẩm định.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ dự thảo công văn
trả lời hoặc thông báo cho tổ chức cá nhân được biết (nêu rõ lý do) bổ sung
hoàn thiện theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ dự thảo giấy chứng nhận
GMP, trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
03 ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Cục phê duyệt cấp lại Giấy
chứng nhận GMP hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt cấp lại Giấy chứng nhận GMP hoặc công
văn trả lời
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu phát hành Giấy chứng nhận GMP
|
Văn thư Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 7
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình nội bộ số 12: Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y
(GMP)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ về thủ tục, nội dung, gửi chuyên
gia phản biện (nếu cần thiết) và tham khảo các tài liệu liên quan ghi ý kiến
thẩm định.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ dự thảo công văn
trả lời hoặc thông báo cho tổ chức cá nhân được biết (nêu rõ lý do) bổ sung
hoàn thiện theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyên viên Phòng Quản
lý thuốc dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, trình Lãnh đạo Phòng xem
xét.
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
+ 08 ngày, nếu hồ sơ không hợp lệ
+ 26 ngày cấp QĐ Đoàn kiểm tra
|
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Cục ra quyết định thành lập Đoàn
kiểm tra GMP, hoặc văn bản trả lời
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt Quyết Định thành lập Đoàn
kiểm tra hoặc văn bản trả lời
|
Lãnh đạo Cục
|
Bước 6
|
Thông báo Quyết Định kiểm tra hoặc văn bản trả lời
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
02 ngày
|
|
Bước 7
|
Đoàn kiểm tra GMP tiến hành kiểm tra tại cơ sở sản
xuất, Lập biên bản kiểm tra
|
Đoàn kiểm tra
|
Bước 8
|
Dự thảo Giấy chứng nhận GMP hoặc công văn trả lời
trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
10 ngày
|
|
Bước 9
|
Trình lãnh đạo Cục phê duyệt cấp Giấy chứng nhận
GMP hoặc Công văn trả lời
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Bước 10
|
Phê duyệt cấp Giấy chứng nhận GMP hoặc Công văn
trả lời
|
Lãnh đạo Cục
|
Bước 11
|
Văn thư đóng dấu phát hành Giấy chứng nhận GMP
|
Văn thư Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 12
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 13
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
+ 10 ngày đối với hồ sơ không đạt yêu cầu
+ 40 ngày đối với hồ sơ đạt yêu cầu.
|
|
Quy
trình nội bộ số 13: Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào số cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
16 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham
khảo các tài liệu liên quan, trình xin ý kiến lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc gửi
xin ý kiến phản biện và trình Hội đồng khoa học chuyên ngành
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên. Nếu
hợp lệ trình Hội đồng khoa học xem xét. Không hợp lệ duyệt kết quả thẩm định,
trình lãnh đạo duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức
cá nhân
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc, Hội đồng KH
|
Bước 5
|
Căn cứ vào biên bản họp Hội đồng khoa học, chuyên
viên được phân công thuộc phòng QLT tiến hành dự thảo văn bản trình ký:
+ Dự thảo công văn yêu cầu kiểm tra điều kiện khảo
nghiệm thuốc thú y đối với các trường hợp được Hội đồng khoa học thông qua.
+ Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp
không được Hội đồng khoa học thông qua.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 6
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Cục công văn thẩm định trại
khảo nghiệm hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Bước 7
|
Phê duyệt công văn thẩm định địa điểm khảo nghiệm
|
Lãnh đạo Cục
|
07 ngày
|
|
Bước 8
|
Đơn vị giám sát căn cứ công văn thẩm định điều kiện
khảo nghiệm để tiến hành thẩm định, kiểm tra đánh giá điều kiện khảo nghiệm
theo quy định và báo cáo kết quả thẩm về Cục Thú y
|
Đơn vị giám sát
|
Bước 9
|
+ Dự thảo Giấy phép khảo nghiệm đối với các trường
hợp điều kiện khảo nghiệm đạt yêu cầu.
+ Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp
điều kiện khảo nghiệm không đạt.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
Bước 10
|
Xem xét phê duyệt Giấy phép khảo nghiệm hoặc công
văn trả lời, trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Bước 11
|
Phê duyệt giấy phép khảo nghiệm hoặc công văn trả
lời
|
Lãnh đạo Cục
|
Bước 12
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
01 ngày
|
|
Bước 13
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 14
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
25 ngày
|
|
Quy
trình nội bộ số 14: Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp
bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức,
cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung báo
cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 4
|
+ Dự thảo Giấy phép khảo nghiệm mới hoặc công văn
đồng ý thay đổi nội dung giấy phép đối với các trường hợp hồ sơ hợp lệ.
+ Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp
cần bổ sung hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng QLT xem xét
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc đồng Khoa học
|
|
Bước 5
|
Xem xét dự thảo giấy phép hoặc văn bản trả lời
trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt giấy phép khảo nghiệm hoặc công văn trả
lời
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
01 ngày
|
|
Bước 8
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 9
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình nội bộ số 15: Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc
thú y
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào số cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết hồ cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
03 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ về nội dung, thủ tục xem xét tài
liệu liên quan:
+ Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu soạn thảo
văn bản trả lời (nếu có) nói rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu dự thảo Giấy phép
nhập khẩu Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký cấp Giấy phép nhập
khẩu thuốc hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt cấp Giấy phép nhập khẩu hoặc công văn
trả lời
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
|
|
Bước 7
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình nội bộ số 16: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
|
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyến cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định Hồ sơ, kiểm tra thành phần tính hợp lệ.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ dự thảo công văn
trả lời hoặc thông báo cho tổ chức cá nhân được biết (nêu rõ lý do) bổ sung
hoàn thiện theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyên viên được phân
công dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra. Trình lãnh đạo Phòng xem
xét.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
08 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký Dự thảo văn bản trả
lời hoặc Quyết Định thành lập Đoàn kiểm tra
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Dự thảo văn bản trả lời hoặc Quyết Định
thành lập Đoàn kiểm tra
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
Bước 6
|
Thông báo Quyết định kiểm tra
|
Văn Thư
|
01 ngày
|
|
Bước 7
|
Tiến hành kiểm tra điều kiện nhập khẩu thuốc Thú y,
Lập biên bản kiểm tra
|
Đoàn kiểm tra
|
|
|
|
Bước 8
|
Căn cứ kết quả kiểm tra chuyên viên Phòng Quản lý
thuốc kiểm tra hồ sơ. dự thảo văn bản:
+ Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu
thuốc Thú y đối với các đơn vị có đủ điều kiện;
+ Dự thảo công văn trả lời đối với các đơn vị
không có đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y.
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
01 ngày
|
|
Bước 9
|
Xem xét, trình lãnh đạo Cục Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nhập khẩu thuốc Thú y hoặc văn bản trả lời
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
01 ngày
|
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nhập khẩu thuốc Thú y hoặc văn bản trả lời
|
Lãnh đạo Cục
|
|
|
|
Bước 11
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
01 ngày
|
|
|
Bước 12
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 13
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
13 ngày
|
|
|
Quy
trình nội bộ số 17: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến
tổ chức đăng ký)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ về nội dung và thủ tục.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ dự thảo công văn
trả lời hoặc thông báo cho tổ chức cá nhân được biết (nêu rõ lý do) bổ sung
hoàn thiện theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ dự thảo: Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nhập khẩu mới hoặc công văn đồng ý thay đổi nội dung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nhập khẩu. Trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc Thú y hoặc văn bản trả lời
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập
khẩu thuốc Thú y hoặc văn bản trả lời
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
|
|
Bước 7
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình nội bộ số 18: Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyến lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 2
|
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký xác nhận trên đơn
đăng ký
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt trên đơn đăng ký
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả đơn đăng ký kiểm tra chất lượng lượng
thuốc thú y có xác nhận của Lãnh đạo Cục
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng thuốc
thú y nhập khẩu, dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc
thú y nhập khẩu theo quy định trình Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
+ 15 ngày làm việc đối với thuốc.
+ 60 ngày đối với vắc xin, kháng thể.
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng xem xét dự thảo Thông báo kết quả
kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
01 ngày
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt Thông báo kết quả kiểm tra
nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 8
|
Số hóa kết quả, trả kết quả thông báo kiểm tra chất
lượng và lưu hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 9
|
Lưu hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
+ 01 ngày đối với trả kết quả đăng ký kiểm tra chất
lượng;
+ 17 ngày làm việc đối với trả kết quả thông báo
kết quả kiểm tra chất lượng đối với thuốc thú y;
+ 62 ngày đối với trả kết quả thông báo kết quả
kiểm tra chất lượng đối với kháng thể, vắc xin thú y.
|
|
Quy
trình nội bộ số 19: Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo
yêu cầu của cơ sở
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
Bước 2
|
Phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ về nội dung và thủ tục
+ Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Thông báo Kết quả kiểm
tra chất lượng thuốc thú y xuất khẩu.
+ Hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo công văn trả lời tổ
chức, cá nhân. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Cục phê duyệt Thông báo kết
quả hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Bước 5
|
Phê duyệt cấp kết quả kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm xuất khẩu
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
Bước 7
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình nội bộ số 20: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào số cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết Hồ sơ cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Bước 3
|
Thẩm định Hồ sơ, kiểm tra thành phần tính hợp lệ.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ dự thảo công văn
trả lời hoặc thông báo cho tổ chức cá nhân được biết (nêu rõ lý do) bổ sung
hoàn thiện theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ chuyên viên được phân
công dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra. Trình lãnh đạo Phòng xem
xét.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
13 ngày
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét văn bản, kết quả thẩm định
và hồ sơ do chuyên viên trình
+ Trường hợp không đạt chỉnh sửa, bổ sung và hoàn
thiện lại;
+ Trường hợp đạt, lãnh đạo phòng ký xác nhận,
trình Lãnh đạo Cục phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt Quyết định thành lập đoàn
kiểm tra hoặc công văn trả lời
|
|
|
Bước 6
|
Thông báo Quyết định kiểm tra và
|
Văn Thư
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Tiến hành kiểm tra điều kiện sản xuất thuốc Thú
y, Lập biên bản kiểm tra
|
Đoàn kiểm tra
|
|
Bước 8
|
Căn cứ kết quả kiểm tra chuyên viên Phòng Quản lý
thuốc kiểm tra hồ sơ. dự thảo văn bản:
+ Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thuốc Thú y đối với các đơn vị có đủ điều kiện;
+ Dự thảo công văn trả lời đối với các đơn vị
không có đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y.
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
03 ngày
|
Bước 9
|
Xem xét, trình lãnh đạo Cục Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thuốc thú y hoặc văn bản trả lời
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thuốc thú y hoặc văn bản trả lời
|
Lãnh đạo Cục
|
|
Bước 11
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
01 ngày
|
|
Bước 12
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 13
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
|
Quy
trình nội bộ số 21: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến
tổ chức đăng ký)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào số cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định theo nội dung, thủ tục.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ dự thảo công văn
trả lời hoặc thông báo cho tổ chức cá nhân được biết (nêu rõ lý do) bổ sung
hoàn thiện theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ dự thảo Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y mới hoặc công văn đồng ý thay đổi nội dung
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y. Trình Lãnh đạo Phòng xem
xét.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y hoặc văn bản trả lời
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Bước 5
|
Phê duyệt cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thuốc thú y hoặc văn bản trả lời
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
Bước 7
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy
trình nội bộ số 22: Cấp, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc
thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết hồ cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
03 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ về nội dung, thủ tục xem xét tài
liệu liên quan:
+ Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu soạn thảo
văn bản trả lời (nếu có) nói rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu dự thảo Giấy phép
nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y
Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký cấp Giấy phép nhập
khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt cấp Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc
thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
Bước 7
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình nội bộ số 23: Cấp, cấp lại, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất cùng trên dây chuyền sản xuất thuốc
thú y đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào số cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết hồ sơ cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
03 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ về nội dung, thủ tục xem xét tài
liệu liên quan.
+ Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu soạn thảo
văn bản trả lời (nếu có) nói rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu dự thảo Giấy chứng
nhận Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký cáp Giấy chứng nhận
hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt cấp Giấy chứng nhận hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
|
|
Bước 7
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình nội bộ số 24: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
Bước 2
|
Phân công, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
+ 03 ngày làm việc đối với hồ sơ không đạt yêu cầu.
+ 08 ngày đối với hồ sơ đạt yêu cầu.
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định thủ tục, nội dung, dự thảo văn
bản trình lãnh đạo Phòng xem xét.
+ Hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo.
+ Hồ sơ không hợp lệ hoặc không đạt yêu cầu: Dự
thảo công văn trả lời tổ chức, cá nhân.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
+ 03 ngày làm việc đối với hồ sơ không đạt yêu cầu.
+ 08 ngày đối với hồ sơ đạt yêu cầu.
|
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc thú y hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
|
Bước 7
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
+ 05 ngày làm việc đối với hồ sơ không đạt yêu cầu.
+ 10 ngày đối với hồ sơ đạt yêu cầu.
|
|
Quy
trình nội bộ số 25: Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa
xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyến lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công hồ sơ cho chuyên viên giải quyết
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
- 02 ngày làm việc đối với sản phẩm có GCNLH
- 17 ngày đối với sản phẩm chưa có GCNLH
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ về nội dung, thủ tục. Nếu hồ sơ đầy
đủ dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS). Nếu hồ sơ không đầy đủ soạn
công văn gửi hướng dẫn doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện (nêu rõ lý do); trình
lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phồng Quản lý thuốc
|
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký Giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc
công văn trả lời
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
01 ngày
|
|
Bước 7
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
- 05 ngày làm việc đối với sản phẩm có GCNLH
- 20 ngày đối với sản phẩm chưa có GCNLH
|
|
Quy
trình nội bộ số 26: Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiến:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công hồ sơ cho chuyên viên giải quyết
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
- 02 ngày làm việc đối với sản phẩm có GCNLH - 17
ngày đối với sản phẩm chưa có GCNLH
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ về nội dung, thủ tục. Nếu hồ sơ đầy
đủ dự thảo Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS). Nếu hồ sơ không đầy đủ soạn
công văn gửi hướng dẫn doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện (nêu rõ lý do); trình
lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký Giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc
công văn trả lời
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
01 ngày
|
|
Bước 7
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
- 05 ngày làm việc đối với sản phẩm có GCNLH
- 20 ngày đối với sản phẩm chưa có GCNLH
|
Quy
trình nội bộ số 27: Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập
khẩu để tiêu thụ trong nước
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1 .Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ (các hình thức gửi hồ sơ: qua cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản
chính hoặc gửi trực tiếp).
- Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do từ chối.
- Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện theo bước 1.2 để
nghiên cứu cụ thể trong hồ sơ
Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy
|
Bộ phận một cửa/Chuyên viên (theo bản phân công
nhiệm vụ của Lãnh đạo Phòng Kiểm dịch động vật)
|
01 ngày làm việc
|
|
1.2. Nghiên cứu hồ sơ, các tài liệu liên quan
|
Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh
đạo Phòng Kiểm dịch động vật)
|
01 ngày làm việc
|
|
1.3. Soạn văn bản hướng dẫn kiểm dịch trình ký.
|
Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh
đạo Phòng chuyên môn)
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét văn bản trình ký
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch động vật
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cục xem xét phê duyệt văn bản đồng ý hướng
dẫn kiểm dịch
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Phát hành văn bản đồng ý hướng dẫn kiểm dịch: gửi
văn bản đồng ý và hướng dẫn kiểm dịch cho chủ hàng, cơ quan kiểm dịch động vật
cửa khẩu qua thư điện tử (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp); hoặc gửi
trên Cổng thông tin một cửa quốc gia (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch
trên cổng thông tin một cửa quốc gia)
|
Chuyên viên (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp);
Hệ thống Cổng thông tin một cửa quốc gia tự động gửi (trường hợp chủ hàng
đăng ký kiểm dịch trên Cổng thông tin một cửa quốc gia)
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy
trình nội bộ số 28: Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ
- Đối với trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: thực
hiện các bước 1.2, 1.3
- Đối với trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến hoặc
qua đường bưu điện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc
không thuộc thẩm quyền giải quyết, cán bộ tiếp nhận phải thông báo lý do và
hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức/cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi
đúng cơ quan thẩm quyền. Việc thông báo thông qua chức năng gửi thư điện tử
hoặc tin nhắn tới tổ chức, cá nhân.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: thực
hiện các bước 1.2, 1.3
|
Bộ phận một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ sơ
|
|
1.3. Quét (scan) đơn của bộ hồ sơ TTHC, đưa lên
vãn phòng điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn đồng kính gửi lãnh đạo Cục
phụ trách
|
|
Bước 2
|
2.1. Tiếp nhận hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo
Phòng
|
Chuyên viên
|
03 ngày làm việc đối với hồ sơ đạt yêu cầu
- Không xác định thời hạn đối với trường hợp phải
hoàn thiện, bổ sung hồ sơ
|
|
|
2.2. Thẩm định hồ sơ: theo quy định tại Điều 21
Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT và các thông tư sửa đổi bổ sung Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đạt yêu cầu Đề xuất có
văn bản đồng ý (xuất, nhập) mẫu bệnh phẩm
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, dự thảo văn bản
cho cơ sở để sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện
- Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo văn bản đồng ý
(xuất, nhập) mẫu bệnh phẩm hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng Thú y thủy sản
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Cục ký ban hành
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản, đồng gửi cơ
quan kiểm dịch cửa khẩu
|
Văn thư cơ quan
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu
phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 7
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Thú y thủy sản
|
|
|
Tông thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc với trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu
|
|
Quy
trình nội bộ số 29: Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm
nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ (các hình thức gửi hồ sơ: qua cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản
chính hoặc gửi trực tiếp).
- Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do từ chối.
- Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện theo bước 1.2 để
nghiên cứu cụ thể trong hồ sơ
Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy
|
Bộ phận Một cửa/Chuyên viên (theo bản phân công
nhiệm vụ của Lãnh đạo Phòng Kiểm dịch động vật)
|
01 ngày làm việc
|
|
1.2. Nghiên cứu hồ sơ, các tài liệu liên quan
|
Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh
đạo Phòng Kiểm dịch động vật)
|
01 ngày làm việc
|
|
1.3. Soạn văn bản hướng dẫn kiểm dịch trình ký.
|
Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh
đạo Phòng Kiểm dịch động vật)
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét văn bản trình ký
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cục xem xét phê duyệt văn bản đồng ý hướng
dẫn kiểm dịch
|
Lãnh đạo Cục Kiểm dịch động vật
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Phát hành văn bản đồng ý hướng dẫn kiểm dịch: gửi
văn bản đồng ý và hướng dẫn kiểm dịch cho chủ hàng, cơ quan kiểm dịch động vật
cửa khẩu qua thư điện tử (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp); hoặc gửi
trên cổng thông tin một cửa quốc gia (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch
trên Cổng thông tin một cửa quốc gia)
|
Chuyên viên (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp);
Hệ thống Cổng thông tin một cửa quốc gia tự động
gửi (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch trên Cổng thông tin một cửa quốc
gia)
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình nội bộ số 30: Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập
khẩu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
cụ thể
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1 .Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ (các hình thức gửi hồ sơ: qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản
chính hoặc gửi trực tiếp).
|
Bộ phận Một cửa/Chuyên viên (theo bản phân công
nhiệm vụ của Lãnh
|
01 ngày làm việc
|
|
|
- Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do từ chối.
- Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện theo bước 1.2 để
nghiên cứu cụ thể trong hồ sơ
Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin Một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy.
|
đạo Phòng Kiểm dịch động vật)
|
|
|
|
1.2. Nghiên cứu hồ sơ, các tài liệu liên quan
|
Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh
đạo Phòng Kiểm dịch động vật)
|
01 ngày làm việc
|
|
|
1.3. Soạn văn bản hướng dẫn kiểm dịch trình ký.
|
Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh
đạo Phòng Kiểm dịch động vật)
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét văn bản trình ký
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch động vật
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cục xem xét phê duyệt văn bản đồng ý hướng
dẫn kiểm dịch
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Phát hành văn bản đồng ý hướng dẫn kiểm dịch: gửi
văn bản đồng ý và hướng dẫn kiểm dịch cho chủ hàng, cơ quan kiểm dịch động vật
cửa khẩu qua thư điện tử (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp); hoặc gửi
trên cổng thông tin một cửa quốc gia (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch
trên cổng thông tin một cửa quốc gia)
|
Chuyên viên (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp);
Hệ thống Cổng thông tin một cửa quốc gia tự động
gửi (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch trên Cổng thông tin một cửa quốc
gia)
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình nội bộ số 31: Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1 Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: Ghi phiếu
yêu cầu bổ sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Thực
hiện các bước 1.2, 1.3
- Đối với trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến hoặc
qua đường bưu điện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc
không thuộc thẩm quyền giải quyết, cán bộ tiếp nhận phải thông báo lý do và
hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức/cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi
đúng cơ quan thẩm quyền. Việc thông báo thông qua chức năng gửi thư điện tử
hoặc tin nhắn tới tổ chức, cá nhân.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Thực
hiện các bước 1.2, 1.3.
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ sơ, cấp mã số hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả.
|
|
1.3. Quét (scan) đơn của bộ hồ sơ TTHC, đưa lên
văn phòng điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn đồng kính gửi lãnh đạo Cục
phụ trách.
|
|
Bước 2
|
2.1. Tiếp nhận hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo
Phòng
|
Chuyên viên
|
- 10 ngày đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ
- Không xác định thời hạn đối với trường hợp phải
hoàn thiện, bổ sung hồ sơ
|
|
2.2. Thẩm định hồ sơ: Theo quy định tại Điều 17
Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT.
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đạt yêu cầu: Đề xuất
có văn bản đồng ý cho vận chuyển (xuất, nhập) mẫu bệnh phẩm
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thông qua thư điện tử hoặc tin nhắn; Dự thảo
văn bản gửi tổ chức, các nhân khi tổ chức, cá nhân không thực hiện bổ sung,
hoàn thiện.
- Trình Lãnh đạo Phòng: Dự thảo văn bản đồng ý
cho vận chuyển (xuất, nhập) mẫu bệnh phẩm hoặc công văn đề nghị bổ sung
|
|
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng Dịch tễ thú y
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Cục ký ban hành
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày
|
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản, đồng gửi cơ
quan kiểm dịch cửa khẩu
|
Văn thư cơ quan
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu
phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 7
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Dịch tễ thú y
|
|
Bước 8
|
Kiểm tra các giấy tờ liên quan đến bao gói, vận
chuyển, bảo quản mẫu bệnh phẩm
|
Cơ quan kiểm dịch cửa khẩu
|
Trong ngày hàng đến/đi
|
|
Bước 9
|
Cấp Giấy chứng nhận vận chuyển đối với mẫu có hồ
sơ hợp lệ, bao gói, bảo quản đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
Không quy định
|
|
Quy
trình nội bộ số 32: Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm
nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ (các hình thức gửi hồ sơ: qua Cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản
chính hoặc gửi trực tiếp).
- Nếu hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ: hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do từ chối.
- Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện theo bước 1.2 để
nghiên cứu cụ thể trong hồ sơ
Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy.
|
Bộ phận một cửa /Chuyên viên (theo bản phân công
nhiệm vụ của Lãnh đạo Phòng Kiểm dịch động vật)
|
01 ngày làm việc
|
|
|
1.2. Nghiên cứu hồ sơ, các tài liệu liên quan
|
Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh
đạo Phòng Kiểm dịch động vật)
|
01 ngày làm việc
|
|
|
1.3. Soạn văn bản hướng dẫn kiểm dịch trình ký.
|
Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh
đạo Phòng Kiểm dịch động vật)
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét văn bản trình ký
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch động vật
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cục xem xét phê duyệt văn bản đồng ý hướng
dẫn kiểm dịch
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Phát hành văn bản đồng ý hướng dẫn kiểm dịch: gửi
văn bản đồng ý và hướng dẫn kiểm dịch cho chủ hàng, cơ quan kiểm dịch động vật
cửa khẩu qua thư điện tử (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp); hoặc gửi
trên cổng thông tin một cửa quốc gia (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch
trên Cổng thông tin một cửa quốc gia)
|
Chuyên viên (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp);
Hệ thống Cổng thông tin một cửa quốc gia tự động
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
gửi (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch trên Cổng
thông tin một cửa quốc gia)
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình nội bộ số 33: Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh
doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
Cơ quan có thẩm quyền nước xuất khẩu gửi hồ sơ đăng
ký về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Phòng Kiểm dịch động vật xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ, thực hiện yêu cầu của cá nhân.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch động vật
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm tra hồ sơ, thông báo cho cơ quan có thẩm quyền
của nước xuất khẩu kết quả thẩm tra và kế hoạch kiểm tra trong trường hợp cần
thiết thực hiện kiểm tra đối với nước xuất khẩu vào Việt Nam; trình lãnh đạo
phòng
|
Chuyên viên Phòng Kiểm dịch động vật
|
25 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký thông báo cho cơ
quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu kết quả thẩm tra và kế hoạch kiểm tra
trong trường hợp cần thiết thực hiện kiểm tra đối với nước xuất khẩu vào Việt
Nam
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch động vật
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của
nước xuất khẩu kết quả thẩm tra và kế hoạch kiểm tra trong trường hợp cần thiết
thực hiện kiểm tra đối với nước xuất khẩu vào Việt Nam
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
|
Bước 7
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kiểm dịch động vật
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy
trình nội bộ số 34: Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản
phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
Cơ quan có thẩm quyền nước xuất khẩu gửi hồ sơ
đăng ký về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Phòng Kiểm dịch động vật xem xét, thẩm định,
xử lý hồ sơ, thực hiện yêu cầu của cá nhân.
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch động vật
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm tra hồ sơ, xem xét, quyết định việc bổ sung
vào danh sách; trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên Phòng Kiểm dịch động vật
|
TTHC không quy định
|
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký thông báo cho cơ
quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu kết quả thẩm tra xem xét, quyết định việc
bổ sung vào danh sách
|
Lãnh đạo phòng Kiểm dịch động vật
|
02 ngày làm
việc
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của
nước xuất khẩu kết quả thẩm tra xem xét, quyết định việc bổ sung vào danh
sách
|
Lãnh đạo Cục
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
|
Bước 7
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kiểm dịch động vật
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
Không quy định
|
|
Quy
trình nội bộ số 35: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn xuất khẩu
(Trường hợp lô hàng không phải lấy mẫu xét nghiệm, bỏ qua bước 3 và bước
4)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Người thực hiện/Đơn
vị
|
Thời gian thực
hiện trong phạm vi (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin Một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy.
|
Bộ phận một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện
kiểm dịch và lấy mẫu xét nghiệm (nếu có)
|
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Mã hóa mẫu xét nghiệm và gửi mẫu
|
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch
|
|
Bước 4
|
Nhận và xét nghiệm mẫu; tập hợp kết quả; trình
lãnh đạo Trạm ký và trả kết quả
|
Viên chức và lãnh đạo Trạm (Trung tâm) chẩn đoán,
xét nghiệm bệnh động vật
|
04 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian nhận mẫu
và gửi kết quả)
|
|
Bước 5
|
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm
dịch; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật
ký phê duyệt
|
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt
kết quả và đóng dấu (nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư
|
|
Bước 7
|
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ
|
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch
về địa điểm và thời gian tiến hành kiểm dịch: 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ;
- Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch: 05 ngày làm việc,
kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch.
|
Quy
trình nội bộ số 36: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
nhập khẩu mang theo người
(Trường hợp lô hàng không phải lấy mẫu xét nghiệm, bỏ qua bước 4 và bước
5)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Người thực hiện/Đơn
vị
|
Thời gian thực
hiện trong phạm vi (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan
Kiểm dịch động vật ký
Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin Một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy.
|
Bộ phận một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký; đóng dấu
(nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư.
|
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện
kiểm dịch và lấy mẫu xét nghiệm (nếu có)
|
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch động vật
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Mã hóa mẫu xét nghiệm và gửi mẫu cho Trạm Chẩn
đoán, xét nghiệm bệnh động vật
|
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch động vật
|
|
Bước 5
|
Nhận và xét nghiệm mẫu; tập hợp kết quả; trình
lãnh đạo Trạm ký và trả kết quả về phòng/trạm kiểm dịch
|
Viên chức và lãnh đạo Trạm (Trung tâm) chẩn đoán,
xét nghiệm bệnh động vật
|
(TTHC không quy định)
|
|
Bước 6
|
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm
dịch; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật
ký phê duyệt
|
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt
kết quả và đóng dấu (nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư
|
|
Bước 8
|
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ
|
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
Không quy định
|
Quy
trình nội bộ số 37: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội
chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên
cạn tham gia hội chợ, triển lãm
(Trường hợp lô hàng không phải lấy mẫu xét nghiệm, bỏ qua bước 4 và bước
5)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Người thực hiện/Đơn
vị
|
Thời gian thực
hiện trong phạm vi (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan
Kiểm dịch động vật ký
Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy.
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký; đóng dấu
(nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư.
|
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện
kiểm dịch và lấy mẫu xét nghiệm (nếu có)
|
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Mã hóa mẫu xét nghiệm và gửi mẫu cho Trạm Chẩn
đoán, xét nghiệm bệnh động vật
|
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch động vật
|
|
Bước 5
|
Nhận và xét nghiệm mẫu; tập hợp kết quả; trình
lãnh đạo Trạm ký và trả kết quả về phòng/trạm kiểm dịch
|
Viên chức và lãnh đạo Trạm chẩn đoán, xét nghiệm
bệnh động vật
|
(TTHC không quy định)
|
|
Bước 6
|
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm
dịch; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật
ký phê duyệt
|
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt
kết quả và đóng dấu (nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư
|
|
Bước 8
|
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ
|
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
Không quy định
|
Quy
trình nội bộ số 38: Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ
- Đối với trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ghi phiếu yêu cầu bổ
sung hồ sơ, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu
Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: thực
hiện các bước 1.2, 1.3
- Đối với trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến hoặc
qua đường bưu điện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc
không thuộc thẩm quyền giải quyết, cán bộ tiếp nhận phải thông báo lý do và
hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức/cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi
đúng cơ quan thẩm quyền. Việc thông báo thông qua chức năng gửi thư điện tử
hoặc tin nhắn tới tổ chức, cá nhân.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định : thực
hiện các bước 1.2, 1.3
|
Bộ phận một cửa của Cơ quan Kiểm dịch động vật
|
0,5 ngày làm việc
|
|
1.2. Lập giấy tiếp nhận hồ sơ, cấp mã số hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả.
|
|
1.3. Quét (scan) đơn của bộ hồ sơ TTHC, cập nhật
hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử,
chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trạm Kiểm dịch động vật đồng kính gửi lãnh đạo
Cơ quan Kiểm dịch động vật
|
|
Bước 2
|
2.1. Tiếp nhận hồ sơ theo phân công của Lãnh đạo
Phòng chuyên môn/Trạm Kiểm dịch động vật
|
Công chức, Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trạm Kiểm dịch
động vật
|
|
|
2.2. Thẩm định hồ sơ, kiểm tra tình trạng bao
gói, bảo quản mẫu bệnh phẩm: theo quy định tại khoản 3, Điều 21 Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT và các thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT.
Soạn Giấy chứng nhận vận chuyển đối với mẫu bệnh
phẩm có hồ sơ hợp lệ được bao gói, bảo quản đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y;
lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký
phê duyệt.
|
Bước 3
|
Trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật
|
Công chức, Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Trạm Kiểm dịch
động vật
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt
Giấy chứng nhận vận chuyển đối với mẫu bệnh phẩm
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu phát hành Giấy chứng nhận vận
chuyển đối với mẫu bệnh phẩm
|
Văn thư cơ quan
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu
phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa Cơ quan Kiểm dịch động vật
|
|
|
Bước 7
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Cơ quan Kiểm dịch động vật
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
|
Quy
trình nội bộ số 39: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn nhập khẩu
(Trường hợp lô hàng không phải lấy mẫu xét nghiệm, bỏ qua bước 4 và bước
5)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Người thực hiện/Đơn
vị
|
Thời gian thực
hiện trong phạm vi (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng
điểm
(Trước hạn
(2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan
Kiểm dịch động vật ký Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy
|
Bộ phận một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký; đóng dấu
(nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư.
|
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện
kiểm dịch và lấy mẫu xét nghiệm (nếu có)
|
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Mã hóa mẫu xét nghiệm và gửi mẫu cho Trạm Chẩn
đoán, xét nghiệm bệnh động vật
|
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch và viên chức Trạm
Chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật
|
|
Bước 5
|
Nhận và xét nghiệm mẫu; tập hợp kết quả; trình
lãnh đạo Trạm ký và trả kết quả về phòng/trạm kiểm dịch; theo dõi cách ly kiểm
dịch động vật
|
Viên chức và lãnh đạo Trạm chẩn đoán, xét nghiệm
bệnh động vật; kiểm dịch viên động vật theo dõi cách ly
|
TTHC không quy định
|
|
Bước 6
|
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm
dịch; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật
ký phê duyệt
|
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt
kết quả và đóng dấu (nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư
|
|
|
Bước 8
|
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ
|
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
- Không quy định
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ khai báo kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật hợp lệ, cơ quan kiểm
dịch động vật cửa khẩu quyết định và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký
kiểm dịch về địa điểm, thời gian để tiến hành kiểm dịch.
- Thời gian theo dõi cách ly kiểm dịch phù hợp với
từng loài động vật, từng bệnh được kiểm tra nhưng không quá 45 ngày, kể từ
ngày bắt đầu cách ly kiểm dịch.
- Trường hợp lô hàng không phải lấy mẫu kiểm tra,
trong thời gian 01 ngày làm việc, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu chỉ kiểm
tra hồ sơ, nếu đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch nhập khẩu
|
|
Quy
trình nội bộ số 40: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm
(Trường hợp lô hàng không phải lấy mẫu xét nghiệm, bỏ qua bước 4 và bước
5)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Người thực hiện/Đơn
vị
|
Thời gian thực
hiện trong phạm vi (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan
Kiểm dịch động vật ký
Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký; đóng dấu
(nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư.
|
|
Bước
3
|
Chuyến hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện
kiểm dịch và lấy mẫu xét nghiệm (nếu có)
|
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch
|
|
Bước 4
|
Mã hóa mẫu xét nghiệm và gửi mẫu cho Trạm Chẩn
đoán, xét nghiệm bệnh động vật
|
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch động vật
|
|
Bước 5
|
Nhận và xét nghiệm mẫu; tập hợp kết quả; trình
lãnh đạo Trạm ký và trả kết quả về phòng/trạm kiểm dịch
|
Viên chức và lãnh đạo Trạm chẩn đoán, xét nghiệm
bệnh động vật
|
Không quá 04 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian
nhận mẫu và gửi kết quả)
|
|
Bước 6
|
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm dịch;
lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký
phê duyệt
|
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt
kết quả và đóng dấu (nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư
|
Bước 8
|
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ
|
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu
kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch, Cục Thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch
|
Quy
trình nội bộ số 41: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước
(Trường hợp lô hàng không phải lấy mẫu xét nghiệm, bỏ qua bước 4 và bước
5)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Người thực hiện/Đơn
vị
|
Thời gian thực
hiện trong phạm vi (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng
điểm (Trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá han (0đ))
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan
Kiểm dịch động vật ký
Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký; đóng dấu
(nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư.
|
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện
kiểm dịch và lấy mẫu xét nghiệm (nếu có)
|
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Mã hóa mẫu xét nghiệm và gửi mẫu cho Trạm Chẩn
đoán, xét nghiệm bệnh động vật
|
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch động vật
|
|
Bước 5
|
Nhận và xét nghiệm mẫu; tập hợp kết quả; trình
lãnh đạo Trạm ký và trả kết quả về phòng/trạm kiểm dịch
|
Viên chức và lãnh đạo Trạm chẩn đoán, xét nghiệm
bệnh động vật
|
04 ngày làm việc; cách ly kiểm dịch động vật
không quá 10 ngày
|
|
Bước 6
|
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm
dịch; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật
ký phê duyệt
|
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt
kết quả và đóng dấu (nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư
|
|
Bước 8
|
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ
|
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
- Đối với lô sản phẩm động vật thủy sản phải lấy
mẫu kiểm tra: trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch,
cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản nhập khẩu đối với sản phẩm thủy sản đạt yêu cầu.
- Đối với lô sản phẩm động vật thủy sản không phải
lấy mẫu kiểm tra: trong thời gian 01 ngày làm việc, cơ quan kiểm dịch động vật
cửa khẩu cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
nhập khẩu sau khi kiểm tra hồ sơ đạt yêu cầu;
- Đối với động vật thủy sản giống: ngay sau khi
có kết quả xét nghiệm bệnh đạt yêu cầu, động vật thủy sản giống khỏe mạnh, cơ
quan kiểm dịch động vật cửa khẩu cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản nhập khẩu;
- Đối với động vật thủy sản thương phẩm: sau khi
đưa về nơi cách ly kiểm dịch tối thiểu 01 ngày, cơ quan kiểm dịch động vật cửa
khẩu cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập
khẩu đối với động vật khỏe mạnh; trường hợp phải lấy mẫu kiểm tra thì ngay
sau khi có kết quả xét nghiệm bệnh đạt yêu cầu, động vật thủy sản giống khỏe
mạnh, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu;
- Thời gian nuôi cách ly kiểm dịch: không quá 10
ngày đối với động vật thủy sản làm giống, không quá 03 ngày đối với động vật
thủy sản thương phẩm kể từ ngày cách ly kiểm dịch;
|
Quy
trình nội bộ số 42: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện
(Trường hợp lô hàng không phải lấy mẫu xét nghiệm, bỏ qua bước 4 và bước
5)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Người thực hiện/Đơn
vị
|
Thời gian thực
hiện trong phạm vi (ngày/giờ làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (Trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ);
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện
kiểm dịch
|
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch động vật
|
|
Bước 3
|
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm
dịch; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật
ký phê duyệt
|
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch động vật
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt
kết quả và đóng dấu (nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ khai báo hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thực hiện kiểm
dịch.
|
|
Quy
trình nội bộ số 43: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Người thực hiện/Đơn
vị
|
Thời gian thực
hiện trong phạm vi (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan
Kiểm dịch động vật ký
Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký; đóng dấu
(nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư.
|
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện
kiểm dịch và lấy mẫu xét nghiệm (nếu có)
|
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Mã hóa mẫu xét nghiệm và gửi mẫu cho Trạm Chẩn
đoán, xét nghiệm bệnh động vật
|
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch và viên chức Trạm
Chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật
|
|
Bước 5
|
Nhận và xét nghiệm mẫu; tập hợp kết quả; trình
lãnh đạo Trạm ký và trả kết quả về phòng/trạm kiểm dịch
|
Viên chức và lãnh đạo Trạm chẩn đoán, xét nghiệm
bệnh động vật
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm
dịch; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật
ký phê duyệt
|
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt
kết quả và đóng dấu (nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư
|
|
|
Bước 8
|
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ
|
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Cục Thú y quyết định và thông báo cho tổ chức, cá nhân
đăng ký kiểm dịch về địa điểm, thời gian kiểm dịch;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt
đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch, Cục Thú y cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch
|
|
Quy
trình nội bộ số 44: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan
(Các lô hàng xuất kho ngoại quan với mục đích xuất khẩu hoặc nhập khẩu thì
các bước tiến hành và thời gian giải quyết theo từng quy trình nội bộ tương ứng)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Người thực hiện/Đơn
vị
|
Thời gian thực
hiện trong phạm vi (ngày/giờ làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (Trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan
Kiểm dịch động vật ký Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiềm dịch động vật ký; đóng dấu
(nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư
|
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện
kiểm dịch
|
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch động vật
|
01 ngày làm việc; trường hợp lô hàng thực hiện kiểm
dịch nhập khẩu trong nước, xuất khẩu thực hiện theo quy định về kiểm dịch nhập
khẩu, xuất khẩu
|
|
Bước 4
|
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm
dịch; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật
ký phê duyệt
|
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch động vật
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt
kết quả và đóng dấu (nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư
|
|
Bước 6
|
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ
|
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
- Tại cửa khẩu, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, thông báo cho chủ hàng để tiến hành kiểm dịch;
- Thời gian nuôi cách ly kiểm dịch: Không quá 10
ngày đối với động vật thủy sản làm giống, không quá 03 ngày đối với động vật
thủy sản thương phẩm;
- Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi bắt
đầu kiểm dịch, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch;
|
|
Quy
trình nội bộ số 45: Đăng ký, cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan
(Các lô hàng xuất kho ngoại quan với mục đích xuất khẩu hoặc nhập khẩu thì
các bước tiến hành và thời gian giải quyết theo từng quy trình nội bộ tương ứng)
Quy trình nội bộ
số 45a: Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho
ngoại quan
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/Người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ (các hình thức gửi hồ sơ: qua cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax sau đó gửi bản
chính hoặc gửi trực tiếp).
- Nếu hồ sơ không đầy đủ: hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ.
- Nếu từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do từ chối.
- Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện theo bước 1.2 để
nghiên cứu cụ thể trong hồ sơ
Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy
|
Bộ phận Một cửa /Chuyên viên (theo bản phân công
nhiệm vụ của Lãnh đạo Phòng Kiểm dịch động vật)
|
01 ngày làm việc
|
|
|
1.2. Nghiên cứu hồ sơ, các tài liệu liên quan
|
Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh
đạo Phòng Phòng Kiểm dịch động vật)
|
01 ngày làm việc
|
|
|
1.3. Soạn văn bản hướng dẫn kiểm dịch trình ký.
|
Chuyên viên (theo bản phân công nhiệm vụ của Lãnh
đạo Phòng Phòng Kiểm dịch động vật)
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng xem xét văn bản trình ký
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cục xem xét phê duyệt văn bản đồng ý hướng
dẫn kiểm dịch
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Phát hành văn bản đồng ý hướng dẫn kiểm dịch: gửi
văn bản đồng ý và hướng dẫn kiểm dịch cho chủ hàng, cơ quan kiểm dịch động vật
cửa khẩu qua thư điện tử (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp); hoặc gửi
trên Cổng thông tin một cửa quốc gia (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch
trên Cổng thông tin một cửa quốc gia)
|
Chuyên viên (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua thư điện tử, fax hoặc gửi trực tiếp);
Hệ thống Cổng thông tin một cửa quốc gia tự động
gửi (trường hợp chủ hàng đăng ký kiểm dịch trên Cổng thông tin một cửa quốc
gia)
|
1/2 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lưu hồ sơ, theo dõi
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình nội bộ số
45b: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập,
xuất kho ngoại quan
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Người thực hiện/Đơn
vị
|
Thời gian thực
hiện trong phạm vi (ngày/giờ làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (Trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan
Kiểm dịch động vật ký
Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiếm dịch động vật ký; đóng dấu
(nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư
|
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện
kiểm dịch
|
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch
|
01 ngày làm việc; trường hợp lô hàng thực hiện kiểm
dịch nhập khẩu trong nước, xuất khẩu thực hiện theo quy định về kiểm dịch nhập
khẩu, xuất khẩu
|
|
Bước 4
|
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm
dịch; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật
ký phê duyệt
|
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt
kết quả và đóng dấu (nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư
|
|
Bước 6
|
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ
|
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
Không quy định
|
|
Quy
trình nội bộ số 46: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh
thổ Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Người thực hiện/Đơn
vị
|
Thời gian thực
hiện trong phạm vi (ngày/giờ làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (Trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan
Kiểm dịch động vật ký
Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký; đóng dấu
(nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư
|
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện
kiểm dịch
|
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm
dịch; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật
ký phê duyệt
|
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt
kết quả và đóng dấu (nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư
|
|
Bước 6
|
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ
|
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
Tại cửa khẩu, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, thông báo cho chủ hàng để tiến hành kiểm dịch
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy
trình nội bộ số 47: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh
thổ Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Người thực hiện/Đơn
vị
|
Thời gian thực
hiện trong phạm vi (ngày/giờ làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (Trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan
Kiểm dịch động vật ký
Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký; đóng dấu
(nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư
|
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện
kiểm dịch
|
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Đánh giá kết quả; soạn thảo giấy chứng nhận kiểm
dịch; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật
ký phê duyệt
|
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt
kết quả và đóng dấu (nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư
|
|
Bước 6
|
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ
|
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu quyết định và thông báo cho
chủ hàng để tiến hành kiểm dịch
|
|
Quy
trình nội bộ số 48: Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo
phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Người thực hiện/Đơn
vị
|
Thời gian thực
hiện trong phạm vi (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan
Kiểm dịch động vật ký
Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ và dự thảo thông báo thực phẩm đạt
hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu theo Mẫu số 05, Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị
định 15/2018/NĐ- CP. Trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ thì phải nêu rõ lý do
và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu; lãnh đạo
Phòng/Trạm xem xét và trình lãnh đạo Cơ quan Kiểm
dịch động vật ký phê duyệt
|
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch động vật
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt
kết quả và đóng dấu (nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư
|
|
|
Bước 4
|
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ
|
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
Trong 03 ngày làm việc
|
Quy
trình nội bộ số 49: Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo
phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Người thực hiện/Đơn
vị
|
Thời gian thực
hiện trong phạm vi (ngày/giờ)
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trình Lãnh đạo Cơ quan
Kiểm dịch động vật ký
Cập nhật hồ sơ tiếp nhận vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử đối với hồ sơ giấy
|
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký; đóng dấu
(nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư.
|
|
Bước 3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng/trạm Kiểm dịch để thực hiện
kiểm dịch và lấy mẫu xét nghiệm (nếu có)
|
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch
|
|
Bước 4
|
Mã hóa mẫu xét nghiệm và gửi mẫu cho Trạm Chẩn
đoán, xét nghiệm bệnh động vật
|
Công chức phòng/trạm Kiểm dịch và viên chức Trạm
Chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật
|
|
|
Bước 5
|
Nhận và xét nghiệm mẫu; tập hợp kết quả; trình
lãnh đạo Trạm ký và trả kết quả về phòng/trạm kiểm dịch
|
Viên chức và lãnh đạo Trạm chẩn đoán, xét nghiệm
bệnh động vật
|
Không quá 04 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Đánh giá kết quả; soạn thảo thông báo thực phẩm đạt
hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu; lãnh đạo Phòng/Trạm xem xét và trình Lãnh đạo
Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt
|
Công chức và lãnh đạo phòng/trạm Kiểm dịch
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật ký phê duyệt
kết quả và đóng dấu (nếu có)
|
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm dịch động vật và văn thư
|
|
Bước 8
|
Thu phí, lệ phí; trả kết quả và lưu hồ sơ
|
Công chức, viên chức, kế toán tại Bộ phận một cửa
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
Trong 7 ngày làm việc
|
Quy
trình nội bộ số 50: Chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử
nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
23,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham
khảo các tài liệu liên quan, trình: i) xin ý kiến lãnh đạo Phòng Kế hoạch, Tổng
hợp; ii) Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá tổ chức đăng ký chỉ định
phòng thử nghiệm
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên.
Không hợp lệ, trình lãnh đạo Cục duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân. Nếu hợp lệ trình lãnh đạo Cục phê duyệt Đoàn đánh
giá (hồ sơ và năng lực thực tế) tổ chức được chỉ định
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá
|
|
Bước 5
|
Căn cứ vào Biên bản họp Đoàn đánh giá, chuyên
viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến hành dự thảo văn bản
trình ký:
+ Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp
không được Đoàn đánh giá thông qua.
+ Dự thảo Quyết định chỉ định (tạm thời) tổ chức
đánh giá sự phù hợp.
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá
|
|
Bước 6
|
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc
dự thảo Quyết định chỉ định (tạm thời) tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Quyết định chỉ định
(tạm thời) tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
Lãnh đạo Cục
|
1/2 ngày
|
|
Bước 8
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
Bước 9
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
25 ngày
|
|
Quy
trình nội bộ số 51: Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm,
giám định, kiểm định, chứng nhận
Quy trình số 51a:
Cấp mới Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm
thuộc thẩm quyền của Cục Thú y
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào số cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyến lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
23,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham
khảo các tài liệu liên quan, trình: i) xin ý kiến lãnh đạo Phòng Kế hoạch, Tổng
hợp; ii) Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá đăng ký mới chỉ định
phòng thử nghiệm
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên.
Không hợp lệ, trình lãnh đạo Cục duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân. Nếu hợp lệ trình lãnh đạo Cục phê duyệt Đoàn đánh
giá (hồ sơ và năng lực thực tế) tổ chức được chỉ định
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá
|
|
Bước 5
|
Căn cứ vào Biên bản họp Đoàn đánh giá, chuyên
viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến hành dự thảo văn bản
trình ký:
+ Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp
không được Đoàn đánh giá thông qua.
+ Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp.
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá
|
|
Bước 6
|
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc
dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
Lãnh đạo Cục
|
1/2 ngày
|
|
Bước 8
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
Bước 9
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
25 ngày
|
|
Quy trình số 51b:
Cấp bổ sung Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm
thuộc thẩm quyền của Cục Thú y
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
23,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham
khảo các tài liệu liên quan, trình: i) xin ý kiến lãnh đạo Phòng Kế hoạch, Tổng
hợp; ii) Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá đăng ký bổ sung chỉ định
phòng thử nghiệm
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên.
Không hợp lệ, trình lãnh đạo Cục duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân. Nếu hợp lệ trình lãnh đạo Cục phê duyệt Đoàn đánh
giá (hồ sơ và năng lực thực tế) tổ chức được chỉ định
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá
|
|
Bước 5
|
Căn cứ vào Biên bản họp Đoàn đánh giá, chuyên
viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến hành dự thảo văn bản
trình ký:
+ Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp
không được Đoàn đánh giá thông qua.
+ Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp.
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá
|
|
|
|
Bước 6
|
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc
dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
Lãnh đạo Cục
|
1/2 ngày
|
|
|
Bước 8
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
|
Bước 9
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
25 ngày
|
|
|
Quy trình nội bộ
số 51c: Cấp lại do hết hạn Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận thuộc thẩm
quyền của Cục Thú y
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
|
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào số cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
23,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham
khảo các tài liệu liên quan, trình: i) xin ý kiến lãnh đạo Phòng Kế hoạch, Tổng
hợp; ii) Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá tổ chức đăng ký lại chỉ định
tổ chức chứng nhận
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên.
Không hợp lệ, trình lãnh đạo Cục duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân. Nếu hợp lệ trình lãnh đạo Cục phê duyệt Đoàn đánh
giá (hồ sơ và năng lực thực tế) tổ chức được chỉ định
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá
|
|
Bước 5
|
Căn cứ vào Biên bản họp Đoàn đánh giá, chuyên
viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến hành dự thảo văn bản
trình ký:
+ Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp
không được Đoàn đánh giá thông qua.
+ Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá
|
|
|
Bước 6
|
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc
dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Quyết định chỉ định
tổ chức chứng nhận.
|
Lãnh đạo Cục
|
1/2 ngày
|
|
|
Bước 8
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
|
Bước 9
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
25 ngày
|
|
|
Quy trình nội bộ
số 51d: Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận do thay đổi tên, địa chỉ,
hỏng, mất, rách, nát... thuộc thẩm quyền của Cục Thú y
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
|
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công hồ sơ cho chuyên viên giải quyết
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
3,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ về nội dung, thủ tục. Nếu hồ sơ đầy
đủ dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận (tùy thuộc vào lý do). Nếu
hồ sơ không đầy đủ soạn công văn gửi hướng dẫn doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện
(nêu rõ lý do); trình lãnh đạo phòng dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức chứng
nhận hoặc công văn trả lời
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
Bước 4
|
Xem xét trình lãnh đạo Cục ký Quyết định chỉ định
tổ chức chứng nhận hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận
hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo Cục
|
1/2 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
|
Quy trình số 51đ:
Cấp mới Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận thuộc thẩm quyền của Cục Thú y
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
23,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham
khảo các tài liệu liên quan, trình: i) Xin ý kiến lãnh đạo Phòng Kế hoạch, Tổng
hợp; ii) Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá tổ chức đăng ký mới chỉ định
tổ chức chứng nhận
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên.
Không hợp lệ, trình lãnh đạo Cục duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân. Nếu hợp lệ trình lãnh đạo Cục phê duyệt Đoàn đánh
giá (hồ sơ và năng lực thực tế) tổ chức được chỉ định
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá
|
Bước 5
|
Căn cứ vào Biên bản họp Đoàn đánh giá, chuyên
viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến hành dự thảo văn bản
trình ký:
+ Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp
không được Đoàn đánh giá thông qua.
+ Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá
|
|
Bước 6
|
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc
dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Bước 7
|
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Quyết định chỉ định
tổ chức chứng nhận.
|
Lãnh đạo Cục
|
1/2 ngày
|
|
Bước 8
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu
phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
25 ngày
|
|
Quy trình số 51e:
Cấp bổ sung Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận thuộc thẩm quyền của Cục Thú
y
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
23,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham
khảo các tài liệu liên quan, trình: i) xin ý kiến lãnh đạo Phòng Kế hoạch, Tổng
hợp; ii) Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá tổ chức đăng ký bổ sung
chỉ định tổ chức chứng nhận
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên.
Không hợp lệ, trình lãnh đạo Cục duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân. Nếu hợp lệ trình lãnh đạo Cục phê duyệt Đoàn đánh
giá (hồ sơ và năng lực thực tế) tổ chức được chỉ định
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá
|
Bước 5
|
Căn cứ vào Biên bản họp Đoàn đánh giá, chuyên
viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến hành dự thảo văn bản
trình ký:
+ Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp
không được Đoàn đánh giá thông qua.
+ Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá
|
Bước 6
|
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc
dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Bước 7
|
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Quyết định chỉ định
tổ chức chứng nhận.
|
Lãnh đạo Cục
|
1/2 ngày
|
|
Bước 8
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
Bước 9
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
25 ngày
|
|
Quy
trình nội bộ số 52: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: hướng dẫn cho tổ chức bổ
sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
8,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham
khảo các tài liệu liên quan, báo cáo kết quả thẩm định cho lãnh đạo Phòng Kế
hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo duyệt
trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp,
|
Bước 5
|
Căn cứ vào ý kiến của lãnh đạo phòng đối với kết
quả thẩm định, chuyên viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến
hành dự thảo văn bản trình ký:
+ Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp
không được đánh giá thông qua.
+ Dự thảo Giấy đăng ký chứng nhận hoạt động thử
nghiệm.
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
Bước 6
|
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc
dự thảo Giấy đăng ký chứng nhận hoạt động thử nghiệm.
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Bước 7
|
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Giấy đăng ký chứng
nhận hoạt động thử nghiệm.
|
Lãnh đạo Cục
|
1/2 ngày
|
|
Bước 8
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
Bước 9
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
|
Quy
trình nội bộ số 53: Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử
nghiệm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: hướng dẫn cho tổ chức bổ
sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
8,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham
khảo các tài liệu liên quan, báo cáo kết quả thẩm định cho lãnh đạo Phòng Kế
hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo duyệt
trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp,
|
|
Bước 5
|
Căn cứ vào ý kiến của lãnh đạo phòng đối với kết
quả thẩm định, chuyên viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến
hành dự thảo văn bản trình ký:
+ Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp
không được đánh giá thông qua.
+ Dự thảo Giấy đăng ký chứng nhận hoạt động thử
nghiệm.
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 6
|
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc
dự thảo Giấy đăng ký chứng nhận hoạt động thử nghiệm.
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Giấy đăng ký chứng
nhận hoạt động thử nghiệm.
|
Lãnh đạo Cục
|
1/2 ngày
|
|
Bước 8
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
Bước 9
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
|
Quy
trình nội bộ số 54: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
Quy trình nội bộ
số 54a: Cấp lại do hết hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm thuộc
thẩm quyền của Cục Thú y
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: hướng dẫn cho tổ chức bổ
sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
8,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham
khảo các tài liệu liên quan, báo cáo kết quả thẩm định cho lãnh đạo Phòng Kế
hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo duyệt
trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp,
|
|
Bước 5
|
Căn cứ vào ý kiến của lãnh đạo phòng đối với kết
quả thẩm định, chuyên viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến
hành dự thảo văn bản trình ký:
+ Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp
không được đánh giá thông qua.
+ Dự thảo Giấy đăng ký chứng nhận hoạt động thử
nghiệm.
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 6
|
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc
dự thảo Giấy đăng ký chứng nhận hoạt động thử nghiệm.
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Giấy đăng ký chứng
nhận hoạt động thử nghiệm.
|
Lãnh đạo Cục
|
1/2 ngày
|
|
Bước 8
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
Bước 9
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
|
Quy trình nội bộ
số 54b: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm do thay đổi tên, địa
chỉ, hỏng mất rách nát...
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công hồ sơ cho chuyên viên giải quyết
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
3,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ về nội dung, thủ tục. Nếu hồ sơ đầy
đủ dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm. Nếu hồ sơ không đầy
đủ soạn công văn gửi hướng dẫn doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện (nêu rõ lý
do); trình lãnh đạo phòng dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
hoặc công văn trả lời
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 4
|
Xem xét trình lãnh đạo Cục ký cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động thử nghiệm hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử
nghiệm hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo Cục
|
1/2 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
Bước 7
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
Quy
trình nội bộ số 55: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
8,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham
khảo các tài liệu liên quan, báo cáo kết quả thẩm định cho lãnh đạo Phòng Kế
hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Cục duyệt
trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 5
|
Căn cứ vào ý kiến của lãnh đạo phòng đối với kết
quả thẩm định, chuyên viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến
hành dự thảo văn bản trình ký:
+ Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp
không được đánh giá thông qua.
+ Dự thảo Giấy đăng ký chứng nhận hoạt động chứng
nhận
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
Bước 6
|
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc
dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận.
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chứng nhận
|
Lãnh đạo Cục
|
1/2 ngày
|
|
|
Bước 8
|
Vãn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
|
Bước 9
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy
trình nội bộ số 56: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
Quy trình nội bộ
số 56a: Trường hợp cấp lại do hết hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng
nhận thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thú y
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
8,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham
khảo các tài liệu liên quan, báo cáo kết quả thẩm định cho lãnh đạo Phòng Kế
hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Cục duyệt
trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Bước 5
|
Căn cứ vào ý kiến của lãnh đạo phòng đối với kết
quả thẩm định, chuyên viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến
hành dự thảo văn bản trình ký:
+ Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp
không được đánh giá thông qua.
+ Dự thảo Giấy đăng ký chứng nhận hoạt động chứng
nhận
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 6
|
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc
dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận.
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Bước 7
|
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chứng nhận
|
Lãnh đạo Cục
|
1/2 ngày
|
|
Bước 8
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
Bước 9
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
|
Quy trình số 56b:
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận do thay đổi tên, địa chỉ,
hỏng, mất, rách, nát... thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thú y
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công hồ sơ cho chuyên viên giải quyết
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
3,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ về nội dung, thủ tục. Nếu hồ sơ đầy
đủ dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận. Nếu hồ sơ không đầy đủ
soạn công văn gửi hướng dẫn doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện (nêu rõ lý do);
trình lãnh đạo phòng dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận hoặc
công văn trả lời
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 4
|
Xem xét trình lãnh đạo Cục ký cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chứng nhận hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng
nhận hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo Cục
|
1/2 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
Bước 7
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
5 ngày
|
|
Quy
trình nội bộ số 57: Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng
nhận
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
8,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham
khảo các tài liệu liên quan, báo cáo kết quả thẩm định cho lãnh đạo Phòng Kế
hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ duyệt kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Cục duyệt
trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 5
|
Căn cứ vào ý kiến của lãnh đạo phòng đối với kết
quả thẩm định, chuyên viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến
hành dự thảo văn bản trình ký:
+ Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp
không được đánh giá thông qua.
+ Dự thảo Giấy đăng ký chứng nhận hoạt động chứng
nhận
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 6
|
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc
dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận.
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chứng nhận
|
Lãnh đạo Cục
|
1/2 ngày
|
|
Bước 8
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Vãn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
Bước 9
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
10 ngày
|
|
Quy
trình nội bộ số 58: Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được
chỉ định
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: hướng dẫn cho tổ chức bổ
sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
23,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham
khảo các tài liệu liên quan, trình: i) xin ý kiến lãnh đạo Phòng Kế hoạch, Tổng
hợp; ii) Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá tổ chức đăng ký bổ sung
chỉ định phạm vi hoạt động thử nghiệm
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên.
Không hợp lệ, trình lãnh đạo Cục duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân. Nếu hợp lệ trình lãnh đạo Cục phê duyệt Đoàn đánh
giá (hồ sơ và năng lực thực tế) tổ chức được chỉ định
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp,
|
Bước 5
|
Căn cứ vào Biên bản họp Đoàn đánh giá, chuyên
viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến hành dự thảo văn bản
trình ký:
+ Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp
không được Đoàn đánh giá thông qua.
+ Dự thảo Quyết định chỉ định bổ sung phạm vi hoạt
động thử nghiệm
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
Bước 6
|
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc
dự thảo Quyết định chỉ định bổ sung phạm vi hoạt động thử nghiệm
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Bước 7
|
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Quyết định chỉ định
bổ sung phạm vi hoạt động thử nghiệm
|
Lãnh đạo Cục
|
1/2 ngày
|
|
Bước 8
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
Bước 9
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
25 ngày
|
|
Quy
trình nội bộ số 59: Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
Quy trình nội bộ
số 59a: Cấp lại do hết hạn Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt
động thử nghiệm thuộc thẩm quyền của Cục Thú y
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
23,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đầy đủ về thủ tục, nội dung, tham
khảo các tài liệu liên quan, trình: i) xin ý kiến lãnh đạo Phòng Kế hoạch, Tổng
hợp; ii) Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá đăng ký lại chỉ định
phòng thử nghiệm
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của chuyên viên.
Không hợp lệ, trình lãnh đạo Cục duyệt trả bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân. Nếu hợp lệ trình lãnh đạo Cục phê duyệt Đoàn đánh
giá (hồ sơ và năng lực thực tế) tổ chức được chỉ định
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá
|
Bước 5
|
Căn cứ vào Biên bản họp Đoàn đánh giá, chuyên
viên được phân công thuộc phòng Kế hoạch, Tổng hợp tiến hành dự thảo văn bản
trình ký:
+ Dự thảo công văn trả lời đối với những trường hợp
không được Đoàn đánh giá thông qua.
+ Dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp.
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp, Đoàn đánh giá
|
|
Bước 6
|
Xem xét, trình lãnh đạo Cục công văn trả lời hoặc
dự thảo Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt công văn trả lời hoặc Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
Lãnh đạo Cục
|
1/2 ngày
|
|
Bước 8
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
Bước 9
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
Bước 10
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
25 ngày
|
|
Quy trình nội bộ
số 59b: Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử
nghiệm do thay đổi tên địa chỉ, hỏng, mất, rách, nát... thuộc thẩm quyền của Cục
Thú y
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian
|
Đánh giá bằng
điểm
|
Bước 1
|
1.1. Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, số hóa thành phần hồ sơ:
- Đối với trường hợp tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: thì hướng dẫn cho tổ chức
bổ sung hoàn chỉnh theo đúng quy định
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ: Ghi rõ lý do
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Thực hiện bước 1.2; 1.3
- Đối với hồ sơ gửi qua bưu điện: Thực hiện bước
1.2; 1.3
|
Bộ phận Một cửa
|
1/2 ngày
|
|
1.2. Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ, vào sổ cấp mã hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
|
1.3. Tiếp nhận hồ sơ từ bộ phận một của, ký nhận
bàn giao chuyển lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công hồ sơ cho chuyên viên giải quyết
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
3,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ về nội dung, thủ tục. Nếu hồ sơ đầy
đủ dự thảo
Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
(tùy thuộc vào lý do). Nếu hồ sơ không đầy đủ soạn công văn gửi hướng dẫn
doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện (nêu rõ lý do); trình lãnh đạo phòng dự thảo
Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoặc công văn trả lời
|
Chuyên viên Phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 4
|
Xem xét trình lãnh đạo Cục ký Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoặc công văn trả lời
|
Lãnh đạo Cục
|
1/2 ngày
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư cơ quan
|
1/2 ngày
|
|
Bước 7
|
Số hóa kết quả, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 8
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tổng hợp
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
Quyết định 518/QĐ-BNN-TY năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Cục Thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 518/QĐ-BNN-TY ngày 05/02/2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Cục Thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|