Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
4263/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành:
11/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4263/QĐ-UBND
Bình Định,
ngày 11 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC
NỘI VỤ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày
15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản
hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn
2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 3973/QĐ-UBND ngày
29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản
hóa thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định
giai đoạn 2022 - 2025;
Thực hiện Công văn số 5990/VPCP-KSTT
ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc
công bố , rà soát,
đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 739/TTr-SNV ngày 27 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 54 thủ tục hành
chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Nội vụ (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- THCB, PVHCC, HCTC;
- Tổ CCHC của VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, K7, KSTT(C) .
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
PHỤ
LỤC
DANH
MỤC 54 THỦ TỤC HANH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC
CƠ QUAN THỰC
HIỆN
1.
Quyết định phê duyệt vị trí việc làm
Tổ chức,
biên chế
Sở Nội vụ
2.
Quyết định điều chỉnh vị trí việc
làm
Tổ chức,
biên chế
Sở Nội vụ
3.
Quyết định thành lập tổ chức hành
chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
Tổ chức,
biên chế
Sở Nội vụ
4.
Quyết định tổ chức lại tổ chức hành
chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
Tổ chức,
biên chế
Sở Nội vụ
5.
Quyết định giải thể tổ chức hành
chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
Tổ chức,
biên chế
Sở Nội vụ
6.
Quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
Tổ chức,
biên chế
Sở Nội vụ
7.
Quyết định tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
Tổ chức,
biên chế
Sở Nội vụ
8.
Quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền UBND
tỉnh
Tổ chức,
biên chế
Sở Nội vụ
9.
Lập Kế hoạch biên chế hàng năm của tỉnh
Tổ chức,
biên chế
Sở Nội vụ
10.
Tinh giản biên chế đối với cán bộ,
công chức, viên chức
Tổ chức,
biên chế
Sở Nội vụ
11.
Nâng bậc lương thường xuyên/nâng phụ
cấp thâm niên vượt khung.
Công chức,
viên chức
Sở Nội vụ
12.
Đánh giá, xếp
loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức.
Công chức,
viên chức
Sở Nội vụ
13.
Xin thôi giữ chức vụ quản lý, xin
thôi việc đối với công chức, viên chức.
Công chức,
viên chức
Sở Nội vụ
14.
Quyết định nghỉ hưu đối với công chức,
viên chức.
Công chức,
viên chức
Sở Nội vụ
15.
Quy hoạch cán bộ.
Công chức,
viên chức
Sở Nội vụ
16.
Bổ nhiệm
vào ngạch công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự (công
chức)
Công chức,
viên chức
Sở Nội vụ
17.
Chuyển ngạch
công chức
Công chức, viên
chức
Sở Nội vụ
18.
Xét chuyển
chức danh nghề nghiệp viên chức (đối với viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Công chức,
viên chức
Sở Nội vụ
19.
Biệt phái viên chức làm vị trí công
chức cấp huyện trở lên
Công chức,
viên chức
Sở Nội vụ
20.
Bổ nhiệm
lãnh đạo cấp sở và tương đương.
Công chức,
viên chức
Sở Nội vụ
21.
Bổ nhiệm lại
lãnh đạo cấp sở và tương đương; kéo dài thời gian giữ chức vụ đến
tuổi nghỉ hưu.
Công chức,
viên chức
Sở Nội vụ
22.
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào
tạo, bồi dưỡng trong nước.
Công chức,
viên chức
Sở Nội vụ
23.
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi
đào tạo, bồi dưỡng ngoài nước.
Công chức,
viên chức
Sở Nội vụ
24.
Đền bù chi phí đào tạo của cán bộ,
công chức, viên chức.
Công chức,
viên chức
Sở Nội vụ
25.
Trình Đề án thành lập, giải thể, nhập
chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
Chính quyền
địa phương
Sở Nội vụ
26.
Xây dựng Kế hoạch cải cách hành
chính của tỉnh hằng năm
Cải cách
hành chính
Sở Nội vụ
27.
Báo cáo kết quả công tác cải cách
hành chính tỉnh định kỳ (Quý, 6 tháng, năm)
Cải cách
hành chính
Sở Nội vụ
28.
Thẩm định tài liệu hết giá trị
Văn thư và
Lưu trữ nhà nước
Sở Nội vụ
29.
Cho phép đọc, sao, chứng thực lưu trữ
(gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử)
Văn thư và
Lưu trữ nhà nước
Bộ phận Văn
thư - Lưu trữ trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã hoặc Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh.
30.
Nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ (bao
gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) vào Lưu trữ cơ quan.
Công tác
Văn phòng
Sở Nội vụ
31.
Tiếp nhận, đăng ký và chuyển giao
văn bản đến.
Công tác
Văn phòng
Bộ phận Văn
thư trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã
32.
Phát hành văn bản đi.
Công tác
Văn phòng
Bộ phận Văn
thư trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã
33.
Thu hồi văn bản đã phát hành.
Công tác
Văn phòng
Bộ phận Văn
thư trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã
34.
Đính chính văn bản đã phát hành.
Công tác
Văn phòng
Bộ phận Văn
thư trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã t r ực thuộc cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã
35.
Sao y, sao lục, trích sao văn bản.
Công tác
Văn phòng
Bộ phận Văn
thư trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã
36.
Tiêu hủy tài liệu lưu trữ (gồm cả
tài liệu lưu trữ điện tử) hết giá trị.
Công tác
Văn phòng
Cơ quan,
đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã
37.
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp
tỉnh cho cá nhân
Thi đua -
Khen thưởng
Sở Nội vụ
38.
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh cho tập thể, cá nhân.
Thi đua -
Khen thưởng
Sở Nội vụ
39.
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh theo chuyên đề
Thi đua -
Khen thưởng
Sở Nội vụ
40.
Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua của
UBND tỉnh theo chuyên đề
Thi đua -
Khen thưởng
Sở Nội vụ
41.
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh cho gia đình
Thi đua -
Khen thưởng
Sở Nội vụ
42.
Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua của
UBND tỉnh cho tập thể
Thi đua -
Khen thưởng
Sở Nội vụ
43.
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
Thi đua -
Khen thưởng
Sở Nội vụ
44.
Thủ tục tặng thưởng danh hiệu “ Tập thể Lao
động xuất sắc”
Thi đua -
Khen thưởng
Sở Nội vụ
45.
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
Thi đua -
Khen thưởng
Sở Nội vụ
46.
Thủ tục đề nghị hủy bỏ quyết định tặng
danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng, thu hồi hiện vật khen thưởng và
tiền thưởng.
Thi đua -
Khen thưởng
Sở Nội vụ
47.
Thủ tục đề nghị tước, phục hồi và
trao lại danh hiệu vinh dự nhà nước
Thi đua -
Khen thưởng
Sở Nội vụ
48.
Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng.
Thi đua -
Khen thưởng
UBND cấp
huyện, thị xã, thành phố
49.
Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu “Lao
động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện.
Thi đua -
Khen thưởng
UBND cấp
huyện, thị xã, thành phố
50.
Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu “ Tập thể Lao
động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện.
Thi đua -
Khen thưởng
UBND cấp
huyện, thị xã, thành phố
51.
Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu “Chiến
sĩ thi đua cơ sở” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện.
Thi đua -
Khen thưởng
UBND cấp
huyện, thị xã, thành phố
52.
Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình.
Thi đua -
Khen thưởng
UBND cấp
huyện, thị xã, thành phố
53.
Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.
Thi đua -
Khen thưởng
UBND cấp
huyện, thị xã, thành phố
54.
Thủ tục đề nghị tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất.
Thi đua -
Khen thưởng
UBND cấp
huyện, thị xã, thành phố
Quyết định 4263/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4263/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
129
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng