|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1249/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Trần Hòa Nam
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1249/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
10 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI, BỘ
TIÊU CHÍ VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO, BỘ TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI VÀ BỘ
TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2022-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày 01/3/2024 của
Thủ tướng Chính phủ Sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia
về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu
chí quốc gia về huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn
mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025; bổ sung tiêu chí huyện nông thôn mới đặc
thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021 -2025;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 05/8/2022
của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ
tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày
10/10/2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Bộ tiêu chí huyện nông thôn
mới; quy định thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới và Bộ
tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại công văn số 2161/SNN- VPĐP ngày 02/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số tiêu
chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí về xã nông thôn
mới nâng cao tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2022-2025 tại Quyết định số 2161/QĐ-UBND
ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa; Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới và Bộ
tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2022-2025 tại
Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa (theo Phụ
lục đính kèm).
Đối với các xã khu vực II, khu vực III thuộc vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven
biển và hải đảo: Mức đạt chuẩn được áp dụng theo quy định đạt chuẩn đối với
nhóm xã đặc biệt khó khăn.
Các nội dung khác tại Quyết định số 2161/QĐ-UBND
ngày 05/8/2022 và Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh
Khánh Hòa giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 2. Nhiệm vụ của các sở,
ngành, địa phương:
1. Các sở, ban, ngành liên quan: Căn cứ vào hướng dẫn
của các Bộ, ngành Trung ương và điều kiện thực tế triển khai tại địa phương,
các sở, ban, ngành phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rà soát,
ban hành văn bản về hướng dẫn thực hiện các chỉ tiêu, tiêu chí thuộc Bộ tiêu
chí nông thôn mới và Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao cấp xã huyện giai đoạn
2022-2025 đảm bảo thống nhất, đồng bộ, khả thi và phù hợp với điều kiện thực tế.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo, hướng
dẫn, kiểm tra, đôn đốc các phòng, ban, đơn vị có liên quan và UBND các xã tổ chức
triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; các thành viên Ban chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc
gia; Giám đốc các Scr, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã và
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Văn phòng Điều phối NTM Trung ương;
- TT Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- VP Điều phối NTM tỉnh;
- Lưu: VT, HT, LV.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hòa Nam
|
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ XÃ
NÔNG THÔN MỚI TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 2161/QĐ-UBND NGÀY 05/8/2022 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của
UBND tỉnh Khánh Hòa)
Stt
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu theo
vùng
|
Chịu trách nhiệm
hướng dẫn, đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện
|
Xã đặc biệt khó
khăn
|
Xã còn lại
|
1
|
Tổ chức sản xuất
và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động hiệu quả và theo
đúng quy định của Luật hợp tác xã, hoặc xã có tổ hợp tác hoạt động hiệu quả,
theo đúng quy định của pháp luật và có hợp đồng hợp tác, tiêu thụ sản phẩm chủ
lực của địa phương
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
15
|
Y tế
|
15.4. Xã triển khai thực hiện số khám chữa bệnh
điện tử
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Y tế
|
17
|
Môi trường và an
toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy
chuẩn
|
≥35% (≥10% hộ được
sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung (nếu có))
|
≥45% (≥25% hộ được
sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung (nếu có))
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
18
|
Hệ thống chính trị
và tiếp cận pháp luật
|
18.4. Tiếp cận pháp luật
|
a) Ban hành văn bản theo thẩm quyền để tổ chức và
bảo đảm thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Tư pháp
|
b) Tiếp cận thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Đạt
|
Đạt
|
c) Hòa giải ở cơ sở, trợ giúp pháp lý
|
Đạt
|
Đạt
|
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ XÃ
NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 2161/QĐ-UBND NGÀY 05/8/2022 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của
UBND tỉnh Khánh Hòa)
Stt
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu theo
vùng
|
Chịu trách nhiệm
hướng dẫn, đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện
|
Xã đặc biệt khó
khăn
|
Xã còn lại
|
3
|
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
|
3.2. Tổ chức thủy lợi cơ sở (nếu có) hoạt động hiệu
quả, bền vững
|
≥ 1
|
≥ 1
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
3.4. Tỷ lệ công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội
đồng được bảo trì hàng năm
|
100%
|
100%
|
8
|
Thông tin và Truyền thông
|
8.4. Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công
tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông công bố chỉ tiêu cụ thể
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
12
|
Lao động
|
12.3. Tỷ lệ lao động làm việc trong các ngành
kinh tế chủ lực trên địa bàn
|
Bãi bỏ
|
13
|
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.3. Có mô hình kinh tế ứng dụng công nghệ cao
hoặc mô hình quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM) hoặc mô hình nông
nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu hoặc mô hình liên kết theo chuỗi giá trị
gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm
|
≥1
|
≥1
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
13.4. Ứng dụng công nghệ số để thực hiện truy xuất
nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã
|
≥1 sản phẩm
|
≥ 1 sản phẩm
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp hướng dẫn, đánh
giá, thẩm định theo lĩnh vực quản lý ngành
|
14
|
Y tế
|
14.2. Xã triển khai thực hiện quản lý sức khỏe điện
tử
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Y tế
|
14.3. Xã triển khai thực hiện khám chữa bệnh từ
xa
|
Đạt
|
Đạt
|
14.4. Xã triển khai thực hiện tốt số khám chữa bệnh
điện tử
|
Đạt
|
Đạt
|
15
|
Hành chính công
|
15.2. Có dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
16
|
Tiếp cận pháp luật
|
16.1. Có mô hình điển hình về phổ biến, giáo dục
pháp luật và mô hình điển hình về hòa giải ở cơ sở
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Tư pháp
|
16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm thuộc
phạm vi hòa giải ở cơ sở được hòa giải thành
|
≥90%
|
≥90%
|
17
|
Môi trường
|
17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng
|
≥5%
(Đối với các địa
phương có điều kiện thực tế (đặc điểm vị trí địa lý, địa hình, địa phương
chưa có nhà hỏa táng,...), nhu cầu của cộng đồng và đặc điểm văn hóa dân tộc,
áp dụng tỷ lệ 0%)
|
≥5%
(Đối với các địa
phương có điều kiện thực tế (đặc điểm vị trí địa lý, địa hình, địa phương
chưa có nhà hỏa táng,...), nhu cầu của cộng đồng và đặc điểm văn hóa dân tộc,
áp dụng tỷ lệ 0%)
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
18
|
Chất lượng môi trường sống
|
18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy
chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung
|
≥ 35%
|
≥ 50%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
PHỤ LỤC III
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ HUYỆN
NÔNG THÔN MỚI TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 2793/QĐ-UBND NGÀY 10/10/2022 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của
UBND tỉnh Khánh Hòa)
Stt
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Chịu trách nhiệm
hướng dẫn, đánh giá
|
2
|
Giao thông
|
2.4. Bến xe khách tại huyện (nếu có theo quy hoạch)
đạt tiêu chuẩn loại IV trở lên
|
≥ 01
|
Sở Giao thông vận
tải
|
5
|
Y tế-Văn hóa -
Giáo dục
|
5.4. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 1, hoặc đánh giá đạt
tiêu chuẩn chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục khác được
giao chức năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo chịu trách nhiệm hướng đánh giá, thẩm định chất lượng giáo dục đối với
giáo dục thường xuyên; Sở Lao động,Thương binh và Xã chịu trách nhiệm hướng
đánh giá, thẩm định chất lượng giáo dục đối với giáo dục nghề nghiệp.
|
6
|
Kinh tế
|
6.2. Có mô hình chợ đảm bảo an toàn thực phẩm
theo hướng dẫn
|
Đạt
|
Sở Công Thương
|
6.4. Có Trung tâm kỹ thuật nông nghiệp hoạt động
hoặc đơn vị chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp hoạt động hiệu quả
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
7
|
Môi trường
|
7.4. Có công trình xử lý nước thải sinh hoạt áp dụng
biện pháp phù hợp
|
≥ 01 công trình
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
9
|
Hệ thống chính trị
- An ninh trật tự - Hành chính công
|
9.5. Có dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Đạt
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
PHỤ LỤC IV
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ HUYỆN
NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 2793/QĐ-UBND NGÀY 10/10/2022 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của UBND
tỉnh Khánh Hòa)
Stt
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Chịu trách nhiệm
hướng dẫn, đánh giá
|
2
|
Giao thông
|
2-3. Bến xe khách tại huyện (nếu có theo quy hoạch)
đạt tiêu chuẩn loại III trở lên
|
≥01
|
Sở Giao thông vận
tải
|
3
|
Thủy lợi và phòng,
chống thiên tai
|
3.1. Các công trình thủy lợi do huyện quản lý được
bảo trì, nâng cấp
|
Đạt
|
Sở Giao thông vận
tải
|
5
|
Y tế - Văn hóa -
Giáo dục
|
5.5. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - cáo dục thường
xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2, hoặc đánh giá đạt tiêu chuẩn
chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục khác được giao chức
năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo chịu trách nhiệm hướng đánh giá, thẩm định chất lượng giáo dục đối với
giáo dục thường xuyên.
- Sở Lao động,
Thương binh và Xã chịu trách nhiệm hướng đánh giá, thẩm định chất lượng giáo
dục đối với giáo dục nghề nghiệp.
|
6
|
Kinh tế
|
6.3. Có chợ đạt tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm
theo quy định
|
Đạt
|
Sở Công Thương
|
9
|
An ninh trật tự-
Hành chính công
|
9.2. Có dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Đạt
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2022-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1249/QĐ-UBND ngày 10/05/2024 sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2022-2025
61
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|