1. Quy định này quy định về đơn
giá bồi thường phần tài sản là nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên được dùng làm cơ sở để lập
và phê duyệt phương án dự toán bồi thường theo quy định của pháp luật.
2. Nhà, công trình kiến trúc gắn
liền với đất xây dựng không đúng quy trình kỹ thuật xây dựng và hệ thống định mức
kinh tế kỹ thuật hiện hành của Nhà nước thì không được áp dụng theo đơn giá
này.
Các tổ chức, cá nhân, hộ gia
đình có nhà, công trình kiến trúc hợp pháp gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi
đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển kinh tế - xã hội vì
lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
1. Việc xây dựng đơn giá bồi
thường được tính toán trên cơ sở các quy định của pháp luật hiện hành; đồng thời
phù hợp với các quy định của tỉnh Thái Nguyên về thực hiện bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên tại Quyết
định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 và Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày
06/7/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên; Bộ Đơn giá xây dựng cơ bản của
tỉnh Thái Nguyên và Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên về việc công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu
tư xây dựng.
Khi các quy định của pháp luật
thay đổi thì đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi
Nhà nước thu hồi đất sẽ được điều chỉnh cho phù hợp.
2. Các hồ sơ thiết kế kỹ thuật
của các mẫu nhà ở, công trình kiến trúc sử dụng để xây dựng đơn giá bồi thường
là các mẫu nhà ở, công trình kiến trúc mang tính phổ biến, thông dụng nhất hiện
nay được xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Vật liệu đưa vào tính toán là
các loại vật liệu thông dụng, lưu hành rộng rãi trên thị trường tỉnh Thái
Nguyên.
3. Đơn giá bồi thường nhà, công
trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất là bồi thường toàn bộ
chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công, máy thi công, chi phí chung và các
khoản mục chi phí khác theo quy định để hoàn thành 1m2 xây dựng nhà
hay một đơn vị khối lượng hoàn chỉnh của công tác xây lắp hoặc kết cấu xây dựng
công trình như sau:
a) Chi phí vật liệu: Là giá trị
vật liệu chính, vật liệu phụ, cấu kiện, các vật liệu luân chuyển (ván khuôn đà
giáo, các vật liệu khác…) phụ tùng, bán thành phẩm cần thiết để hoàn thành 1m2
xây dựng nhà, một đơn vị khối lượng công tác xây lắp. Trong chi phí vật
liệu không bao gồm giá trị vật liệu tính vào chi phí chung, chi phí thuộc kinh
phí kiến thiết cơ bản khác. Giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu tính trong
đơn giá theo Thông báo giá của liên Sở Xây dựng - Tài chính tại thời điểm tính
toán.
b) Chi phí nhân công: Chi phí
nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất
lương và các chi phí theo chế độ với công nhân xây lắp mà có thể khoán trực tiếp
cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Mức lương tối thiểu vùng
được xác định theo bộ Đơn giá xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số
65/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên và điều chỉnh
theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên về việc công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
c) Chi phí máy thi công: Là chi
phí sử dụng các loại máy và thiết bị thi công trực tiếp thực hiện (kể cả máy và
thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
d) Các khoản chi phí khác như:
tư vấn, thuế, lán trại, dự phòng... được tính bằng tỉ lệ % theo quy định hiện
hành của Nhà nước.
Trong đơn giá đã tính toán đến
chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá trong thời gian thực hiện Quy định này.
1. Diện tích xây dựng của nhà
được tính là mét vuông xây dựng (viết tắt là m2XD) là diện tích nhà
chiếm chỗ trên mặt đất được tính bằng chiều dài nhân với chiều rộng của nhà.
Kích thước của nhà được tính là kích thước phủ bì của mép tường ngoài, cột chịu
lực liền tường hoặc dãy cột chịu lực chính có mái che (tính bình quân cả cho các
phần nhô ra của các tầng từ tầng 2 trở lên). Hiên tây chỉ áp dụng trong trường
hợp nhà 1 tầng xử lý khác mái.
2. Chiều cao tối thiểu để áp dụng
đơn giá bồi thường theo m2XD là 2,7m đối với nhà mái bằng bê tông cốt
thép, các nhà còn lại chiều cao tối thiểu là 2,3m. Chiều cao của nhà được tính
từ cốt nền nhà (cos ±00) đến mặt sàn nhà mái bằng hoặc đến cốt tường thu hồi đối
với nhà xây mái dốc, đến đầu cột đỡ vì kèo đối với nhà tre, gỗ. Trường hợp nhà
có chiều cao lớn hơn hoặc nhỏ hơn chiều cao nhà quy định trong đơn giá bồi thường
thì xác định khối lượng chênh lệch để tính bồi thường theo đơn giá chi tiết.
3. Trường hợp nhà không đủ các
thông số kỹ thuật, hoặc nhà có kết cấu khác biệt không áp dụng được đơn giá bồi
thường theo m2XD, các công trình là chuồng trại phục vụ chăn nuôi
thì xác định bồi thường theo khối lượng riêng biệt và đơn giá chi tiết.
1. Đơn giá bồi thường 1m2XD
bao gồm các công tác xây lắp sau:
a) Phần móng nhà: Gồm công tác
đào đất móng, xây móng, đổ bê tông cốt thép móng, dầm, giằng móng, xây trát bể
tự hoại (nếu có), lấp đất chân móng, đắp đất nền đầm kỹ. Phần kết cấu móng đã
được tính toán đủ tải trọng cho các loại nhà mang tính bình quân, phổ biến phù
hợp với điều kiện địa hình trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Trường hợp nhà có kết
cấu móng khác biệt như móng ép cọc bê tông cốt thép,...thì lập dự toán riêng
cho toàn bộ công trình đó để tính bồi thường.
b) Phần thân nhà: Gồm công tác
xây lắp bê tông cốt thép cột, khung, dầm, giằng tường, cầu thang, tường bao
che, tường chịu lực và các bức ngăn trong nhà đã tính khối lượng xây kín chưa
trừ cửa đi, cửa sổ, ô thoáng do vậy khi tính bồi thường phải trừ đi khối xây và
diện tích trát, quét vôi ve tại các vị trí cửa đi, cửa sổ, ô thoáng (đối với cửa
đi trong tường ngăn trừ tối đa 2 cửa/1 tầng).
c) Công tác làm mái: Gồm công
tác xây lắp mái bằng bê tông cốt thép, mái lợp ngói, lợp Fibrô xi măng, lợp tôn
theo từng loại nhà.
d) Công tác hoàn thiện nhà: Gồm
công tác trát, láng, quét vôi ve.
2. Công tác cấp điện được tính
bằng 5% giá trị dự toán của công trình nhà có cấp điện (theo thiết kế mẫu nhà
tính toán); đối với công tác cấp, thoát nước được xác định cụ thể theo danh mục
trong phụ lục bảng giá.
3. Công tác khác như sơn, cửa, ốp
lát, lắp đặt thiết bị điện, thiết bị vệ sinh, ... chưa có trong đơn giá bồi thường
theo m2XD thì được tính theo khối lượng thực tế và đơn giá chi tiết.
1. Đơn giá bồi thường 1m2XD
nhà gỗ, nhà tre đã bao gồm các công tác xây lắp sau: Đắp đất nền đầm kỹ, sản xuất
lắp dựng cột, kèo gỗ, vì kèo tre, các thanh xuyên, duỗi gian, làm mái, làm tường
vách.
2. Đơn giá bồi thường 1m2XD
nhà gỗ, tre chưa bao gồm các công tác xây lắp sau:
d) Riêng nhà sàn chưa có công
tác làm tường bao, tường ngăn và mặt sàn.
Các công trình kiến trúc được
xác định mức bồi thường theo khối lượng riêng biệt và dựa trên nguyên tắc chung
là chỉ bồi thường các công trình kiến trúc đang phát huy tác dụng.
1. Đơn giá bồi thường đối với mộ
chưa cải táng bao gồm: Đào đất, bốc hài cốt vào tiểu sành, tiểu sành được đặt
trong quách granitô, các chi phí làm thủ tục để bốc mộ theo theo phong tục, tập
quán địa phương.
2. Đơn giá bồi thường đối với mộ
đã cải táng bao gồm: Đào đất, các chi phí làm thủ tục để bốc mộ theo phong tục,
tập quán địa phương.
3. Đơn giá bồi thường mộ chưa
bao gồm chi phí xây mộ, trát, ốp mộ,...
1. Các dự án đầu tư xây dựng mà
phương án dự toán bồi thường, hỗ trợ nhà, công trình kiến trúc đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt và đã có thông báo trả tiền trước ngày 15/01/2017 thì thực
hiện theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
2. Các dự án đầu tư xây dựng mà
phương án dự toán bồi thường, hỗ trợ nhà, công trình kiến trúc chưa được phê
duyệt hoặc phê duyệt trước ngày 15/01/2017 nhưng chưa có thông báo trả tiền thì
lập lại phương án dự toán bồi thường theo Đơn giá tại Quy định này để trình cấp
có thẩm quyền phê duyệt.
3. Những công tác xây lắp chưa
có trong Đơn giá bồi thường ban hành kèm theo Quyết định này thì được lập dự
toán cụ thể theo bộ Đơn giá xây dựng hiện hành của tỉnh và hướng dẫn lập dự
toán của Bộ Xây dựng; áp dụng giá theo Thông báo giá vật liệu của Liên Sở Xây dựng
- Tài chính tại thời điểm lập phương án dự toán hoặc vận dụng đơn giá của các
công tác xây lắp có tính chất tương đương về định mức kinh tế kỹ thuật đã nêu tại
Quyết định này để lập và phê duyệt phương án dự toán bồi thường theo quy định.
4. Những trường hợp cá biệt
khác thì Hội đồng bồi thường hỗ trợ và tái định cư cấp huyện tổng hợp, đề xuất
phương án tính toán và xin ý kiến của các cơ quan chuyên môn trực thuộc tỉnh để
nghiên cứu hướng dẫn giải quyết, hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết
định.
Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với
Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành có liên quan hướng dẫn
các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các chủ đầu
tư trên địa bàn tỉnh tổ chức thực hiện.
Trong quá trình tổ chức thực hiện
nếu có khó khăn, vướng mắc, Ủy ban nhân dân cấp huyện, các cơ quan, đơn vị có
liên quan kịp thời phản ánh về Sở Xây dựng để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét quyết định./.
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị
|
Đơn giá
(Đồng)
|
PHẦN I
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ
|
I
|
Nhà ở 5 tầng, khung bê
tông cốt thép, tường xây gạch chỉ 220, cao 18,5m, nền đất, có công trình vệ
sinh khép kín
|
|
|
1
|
Nhà mái bằng
|
m2XD
|
16.590.000
|
2
|
Nhà mái tôn
|
m2XD
|
16.149.000
|
3
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
m2XD
|
15.875.000
|
4
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
m2XD
|
15.696.000
|
II
|
Nhà ở 4 tầng, tường xây gạch
chỉ 220, cao 14,5m, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín
|
|
|
1
|
Khung bê tông cốt thép
(móng xây gạch, đá)
|
|
|
1.1
|
Nhà mái bằng
|
m2XD
|
14.146.000
|
1.2
|
Nhà mái tôn
|
m2XD
|
13.705.000
|
1.3
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
m2XD
|
13.431.000
|
1.4
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
m2XD
|
13.252.000
|
2
|
Tường chịu lực (móng
xây gạch, đá)
|
|
|
2.1
|
Nhà mái bằng
|
m2XD
|
13.048.000
|
2.2
|
Nhà mái tôn
|
m2XD
|
12.607.000
|
2.3
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
m2XD
|
12.333.000
|
2.4
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
m2XD
|
12.154.000
|
3
|
Khung bê tông cốt thép
(móng ép cọc BTCT)
|
|
|
3.1
|
Nhà mái bằng
|
m2XD
|
14.500.000
|
3.2
|
Nhà mái tôn
|
m2XD
|
14.059.000
|
3.3
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
m2XD
|
13.785.000
|
3.4
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
m2XD
|
13.606.000
|
4
|
Tường chịu lực (móng ép
cọc BTCT)
|
|
|
4.1
|
Nhà mái bằng
|
m2XD
|
13.546.000
|
4.2
|
Nhà mái tôn
|
m2XD
|
13.105.000
|
4.3
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
m2XD
|
12.831.000
|
4.4
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
m2XD
|
12.652.000
|
III
|
Nhà ở 3 tầng, tường xây gạch
chỉ 220, cao 11,1m, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín.
|
|
|
1
|
Khung bê tông cốt thép
(xây gạch đỏ)
|
|
|
1.1
|
Nhà mái bằng
|
m2XD
|
9.614.000
|
1.2
|
Nhà mái tôn
|
m2XD
|
9.173.000
|
1.3
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
m2XD
|
8.899.000
|
1.4
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
m2XD
|
8.720.000
|
2
|
Khung bê tông cốt thép
(xây gạch không nung)
|
|
|
2.1
|
Nhà mái bằng
|
m2XD
|
9.535.000
|
2.2
|
Nhà mái tôn
|
m2XD
|
9.094.000
|
2.3
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
m2XD
|
8.820.000
|
2.4
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
m2XD
|
8.641.000
|
3
|
Tường chịu lực (xây gạch
đỏ)
|
|
|
3.1
|
Nhà mái bằng
|
m2XD
|
7.989.000
|
3.2
|
Nhà mái tôn
|
m2XD
|
7.548.000
|
3.3
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
m2XD
|
7.274.000
|
3.4
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
m2XD
|
7.095.000
|
4
|
Tường chịu lực (xây gạch
không nung)
|
|
|
4.1
|
Nhà mái bằng
|
m2XD
|
7.887.000
|
4.2
|
Nhà mái tôn
|
m2XD
|
7.446.000
|
4.3
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
m2XD
|
7.172.000
|
4.4
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
m2XD
|
6.993.000
|
IV
|
Nhà ở 2 tầng, tường xây gạch
chỉ 220, cao 7,5m, nền đất, có công trình vệ sinh khép kín.
|
|
|
1
|
Khung bê tông cốt thép
|
|
|
1.1
|
Nhà mái bằng
|
m2XD
|
6.851.000
|
1.2
|
Nhà mái tôn
|
m2XD
|
6.410.000
|
1.3
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
m2XD
|
6.136.000
|
1.4
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
m2XD
|
5.957.000
|
2
|
Tường chịu lực (xây gạch
đỏ)
|
|
|
2.1
|
Nhà mái bằng
|
m2XD
|
6.428.000
|
2.2
|
Nhà mái tôn
|
m2XD
|
5.987.000
|
2.3
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
m2XD
|
5.713.000
|
2.4
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
m2XD
|
5.534.000
|
3
|
Tường chịu lực (xây gạch
không nung)
|
|
|
3.1
|
Nhà mái bằng
|
m2XD
|
6.366.000
|
3.2
|
Nhà mái tôn
|
m2XD
|
5.925.000
|
3.3
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
m2XD
|
5.651.000
|
3.4
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
m2XD
|
5.472.000
|
V
|
Nhà ở 1 tầng, tường chịu lực
xây gạch chỉ 220, cao 3,6m, nền đất (gạch đỏ)
|
|
|
1
|
Nhà mái bằng có công trình vệ
sinh khép kín
|
m2XD
|
4.470.000
|
2
|
Nhà mái tôn
|
m2XD
|
4.029.000
|
3
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
m2XD
|
3.755.000
|
4
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
m2XD
|
3.576.000
|
VI
|
Nhà ở 1 tầng, tường chịu lực
xây gạch chỉ 220, cao 3,6m, nền đất (gạch không nung)
|
|
|
1
|
Nhà mái bằng có công trình vệ
sinh khép kín
|
m2XD
|
4.385.000
|
2
|
Nhà mái tôn
|
m2XD
|
3.944.000
|
3
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
m2XD
|
3.670.000
|
4
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
m2XD
|
3.491.000
|
VII
|
Nhà ở 1 tầng, tường chịu lực
xây gạch chỉ 110 bổ trụ, cao 3,6m, nền đất
|
|
|
1
|
Nhà mái tôn
|
m2XD
|
3.390.000
|
2
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
m2XD
|
2.847.000
|
3
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
m2XD
|
2.493.000
|
VIII
|
Nhà ở 1 tầng, tường gạch
Xilicát dầy 180, cao 3,3m, nền đất
|
|
|
1
|
Nhà mái tôn
|
m2XD
|
3.356.000
|
2
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
m2XD
|
2.819.000
|
3
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
m2XD
|
2.632.000
|
IX
|
Nhà ở 1 tầng, tường xây gạch
xỉ dầy 180 cao 3,3m, nền đất
|
|
|
1
|
Nhà mái tôn
|
m2XD
|
2.918.000
|
2
|
Nhà mái ngói 22 viên/m2
|
m2XD
|
2.685.000
|
3
|
Nhà lợp mái Fibrô xi măng
|
m2XD
|
2.531.000
|
X
|
Nhà tre ngâm, mái lợp ngói
đỏ, cao 2,5m, không bó nền, nền đất
|
|
|
1
|
Vách toóc xi
|
m2XD
|
680.000
|
2
|
Vách bùn rơm
|
m2XD
|
552.000
|
3
|
Tường trình đất
|
m2XD
|
627.000
|
XI
|
Nhà tre ngâm, mái lợp
Fibrô xi măng, cao 2,5m, không bó nền, nền đất
|
|
|
1
|
Vách toóc xi
|
m2XD
|
550.000
|
2
|
Vách bùn rơm
|
m2XD
|
422.000
|
3
|
Tường trình đất
|
m2XD
|
519.000
|
XII
|
Nhà tre ngâm, mái lợp lá cọ,
cao 2,5m, không bó nền, nền đất
|
|
|
1
|
Vách toóc xi
|
m2XD
|
555.000
|
2
|
Vách bùn rơm
|
m2XD
|
417.000
|
3
|
Tường trình đất
|
m2XD
|
522.000
|
XIII
|
Nhà tre ngâm, mái lợp ngói
đỏ, cao 2,5m, bó nền, nền láng vữa xi măng
|
|
|
1
|
Vách toóc xi
|
m2XD
|
750.000
|
2
|
Vách bùn rơm
|
m2XD
|
632.000
|
3
|
Tường trình đất
|
m2XD
|
706.000
|
XIV
|
Nhà tre ngâm, mái lợp
Fibrô xi măng, cao 2,5m, bó nền, nền láng vữa xi măng
|
|
|
1
|
Vách toóc xi
|
m2XD
|
639.000
|
2
|
Vách bùn rơm
|
m2XD
|
518.000
|
3
|
Tường trình đất
|
m2XD
|
610.000
|
XV
|
Nhà tre ngâm, mái lợp lá cọ,
cao 2,5m, bó nền, nền láng vữa xi măng
|
|
|
1
|
Vách toóc xi
|
m2XD
|
637.000
|
2
|
Vách bùn rơm
|
m2XD
|
497.000
|
3
|
Tường trình đất
|
m2XD
|
592.000
|
XVI
|
Nhà cột gỗ tròn N4-5, mái
lợp ngói đỏ, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5, cao 2,5m, không bó nền, nền đất
|
|
|
1
|
Vách toóc xi
|
m2XD
|
781.000
|
2
|
Vách bùn rơm
|
m2XD
|
692.000
|
3
|
Tường trình đất
|
m2XD
|
734.000
|
XVII
|
Nhà cột gỗ tròn N4-5, mái
lợp Fibrô xi măng, xà gồ gỗ xẻ N4-5, cao 2,5 m, không bó nền, nền đất
|
|
|
1
|
Vách toóc xi
|
m2XD
|
643.000
|
2
|
Vách bùn rơm
|
m2XD
|
559.000
|
3
|
Tường trình đất
|
m2XD
|
590.000
|
XVIII
|
Nhà cột gỗ tròn N4-5, mái lợp
lá cọ, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5, cao 2,5 m, không bó nền, nền đất
|
|
|
1
|
Vách toóc xi
|
m2XD
|
608.000
|
2
|
Vách bùn rơm
|
m2XD
|
536.000
|
3
|
Tường trình đất
|
m2XD
|
574.000
|
XIX
|
Nhà cột gỗ tròn N4-5, mái lợp
ngói đỏ, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5, cao 2,5m, bó nền, nền láng vữa xi măng
|
|
|
1
|
Vách toóc xi
|
m2XD
|
870.000
|
2
|
Vách bùn rơm
|
m2XD
|
780.000
|
3
|
Tường trình đất
|
m2XD
|
812.000
|
XX
|
Nhà cột gỗ tròn N4-5, mái lợp
Fibrô xi măng, xà gồ gỗ xẻ N4-5, cao 2,5m, bó nền, nền láng vữa xi măng
|
|
|
1
|
Vách toóc xi
|
m2XD
|
717.000
|
2
|
Vách bùn rơm
|
m2XD
|
655.000
|
3
|
Tường trình đất
|
m2XD
|
686.000
|
XXI
|
Nhà cột gỗ tròn N4-5, mái lợp
lá cọ, xà gồ, cầu phong gỗ xẻ N4-5, cao 2,5m, bó nền, nền láng vữa xi măng
|
|
|
1
|
Vách toóc xi
|
m2XD
|
706.000
|
2
|
Vách bùn rơm
|
m2XD
|
607.000
|
3
|
Tường trình đất
|
m2XD
|
643.000
|
XXII
|
Nhà sàn, cột gỗ tròn N4-5,
xuyên gỗ, dầm sàn, xà gồ, cầu phong gỗ, gỗ xẻ N4-5, không vách, nền đất
|
|
|
1
|
Mái lợp ngói đỏ
|
m2XD
|
794.000
|
2
|
Mái lợp Fibrô xi măng
|
m2XD
|
668.000
|
3
|
Mái lợp lá cọ
|
m2XD
|
653.000
|
PHẦN II
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
I
|
CÔNG TÁC BÊ TÔNG
|
|
|
1
|
Bê tông nền sỏi, đá 1x2 M200
|
m3
|
1.435.000
|
2
|
Bê tông nền sỏi, đá 1x2 M150
|
m3
|
1.339.000
|
3
|
Bê tông cốt thép cột, tiết diện
cột <=0,2m2 cao <=16m đá 1x2 M200
|
m3
|
10.711.000
|
4
|
Bê tông cốt thép dầm đá 1x2 M200
|
m3
|
9.625.000
|
5
|
Bê tông cốt thép sảnh, ban
công, sàn mái đá 1x2 M200
|
m2
|
1.016.000
|
6
|
Bê tông cốt thép ô văng, sê
nô, máng thượng đá 1x2 M200
|
m2
|
466.000
|
7
|
Bê tông cốt thép tấm đan, đá
1x2, M200
|
m2
|
314.000
|
8
|
Bê tông gạch vỡ vữa tam hợp
M50
|
m3
|
659.000
|
II
|
CÔNG TÁC CẤP THOÁT NƯỚC
|
|
|
1
|
Cấp thoát nước vào tầng 1 nhà
có bếp công trình vệ sinh khép kín
|
m2 sàn
|
136.000
|
2
|
Cấp thoát nước vào tầng 2 trở
lên nhà có bếp, công trình vệ sinh khép kín
|
m2 sàn
|
91.000
|
III
|
CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT
|
|
|
1
|
ĐÀO ĐẤT
|
|
|
1.1
|
Đào đất khối lượng <=150m3
đầu
|
m3
|
107.000
|
1.2
|
Đào đất khối lượng >150m3
đến <=300m3
|
|
|
-
|
Khối lượng 150m3 đầu
|
m3
|
107.000
|
-
|
Khối lượng >150m3
đến <=300m3
|
m3
|
48.000
|
1.3
|
Đào đất khối lượng >300m3
|
|
|
-
|
Khối lượng 150m3 đầu
|
m3
|
107.000
|
-
|
Khối lượng >150m3
đến <=300m3
|
m3
|
48.000
|
-
|
Khối lượng >300m3
|
m3
|
29.000
|
2
|
ĐẮP ĐẤT
|
|
|
2.1
|
Đắp đất công trình khối lượng
<= 150m3 đầu
|
m3
|
94.000
|
2.2
|
Đắp đất công trình khối lượng
>150m3 đến <=300m3
|
|
|
-
|
Khối lượng 150m3 đầu
|
m3
|
94.000
|
-
|
Khối lượng >150m3
đến <=300m3
|
m3
|
43.000
|
2.3
|
Đắp đất công trình khối lượng
>300m3
|
|
|
-
|
Khối lượng 150m3 đầu
|
m3
|
94.000
|
-
|
Khối lượng >150m3
đến <=300m3
|
m3
|
43.000
|
-
|
Khối lượng >300m3
|
m3
|
17.000
|
IV
|
CÔNG TÁC LÀM GIẾNG
|
|
|
1
|
Giếng đào, đường kính
<=1m, sâu <=8m
|
m3
|
479.000
|
2
|
Giếng đào, đường kính
<=1m, sâu >8m
|
m3
|
503.000
|
3
|
Giếng đào, đường kính >1m,
sâu <=8m
|
m3
|
386.000
|
4
|
Giếng đào, đường kính >1m,
sâu >8m
|
m3
|
405.000
|
5
|
Giếng khoan độ sâu <=45m
(đã có ống bao)
|
md
|
164.000
|
6
|
Giếng khoan độ sâu >45m
(đã có ống bao)
|
md
|
180.000
|
V
|
CÔNG TÁC LÁNG VỮA
|
|
|
1
|
Láng nền sàn có đánh mầu dầy
2cm vữa xi măng M75
|
m2
|
51.000
|
2
|
Láng granitô nền sàn vữa xi
măng M50
|
m2
|
487.000
|
3
|
Láng granitô cầu thang vữa xi
măng M50
|
m2
|
881.000
|
VI
|
CÔNG TÁC LÁT GẠCH ĐÁ
|
|
|
1
|
Lát gạch chỉ VXM M75
|
m2
|
114.000
|
2
|
Lát đá granit bậc tam cấp, bậc
cầu thang mặt bệ các loại vữa xi măng M75
|
m2
|
685.000
|
3
|
Lát đá cẩm thạch, đá hoa
cương vữa xi măng M75
|
m2
|
740.000
|
4
|
Lát gạch lá nem 200x200mm vữa
xi măng M75
|
m2
|
119.000
|
5
|
Lát gạch xi măng hoa
200x200mm vữa xi măng M75
|
m2
|
125.000
|
6
|
Lát gạch Viglacera 200x200mm
vữa xi măng M75
|
m2
|
162.000
|
7
|
Lát gạch hoa TQ 300x300mm vữa
xi măng M75
|
m2
|
172.000
|
8
|
Lát gạch ceramic 300x300mm vữa
xi măng M75
|
m2
|
175.000
|
9
|
Lát gạch ceramic 400x400mm vữa
xi măng M75
|
m2
|
197.000
|
10
|
Lát gạch granit Thạch Bàn
40x40cm vữa xi măng M75
|
m2
|
266.000
|
11
|
Lát gạch ceramic 500x500mm vữa
xi măng M75
|
m2
|
196.000
|
12
|
Lát gạch granit Thạch Bàn
500x500mm vữa xi măng M75
|
m2
|
275.000
|
13
|
Lát gạch thẻ 5x10x20cm vữa xi
măng M75
|
m2
|
100.000
|
14
|
Lát gạch chống nóng
22x10,5x15cm 4 lỗ vữa xi măng M75
|
m2
|
198.000
|
15
|
Lát gạch đất nung 300x300mm vữa
xi măng M75
|
m2
|
109.000
|
16
|
Lát gạch đất nung 350x350mm vữa
xi măng M75
|
m2
|
160.000
|
17
|
Lát gạch đất nung 400x400mm vữa
xi măng M75
|
m2
|
205.000
|
VII
|
CÔNG TÁC LÀM MÁI (TÍNH TOÁN
CHO MÁI NHÀ ĐỂ Ở THEO TIÊU CHUẨN HOẶC TƯƠNG DƯƠNG, BAO GỒM CÔNG TÁC SẢN SUẤT
VÀ LẮP DỰNG VÌ KÈO, XÀ GỒ, CÔNG TÁC LỢP MÁI)
|
1
|
Lợp mái ngói đất nung 22
viên/m2 cao <=4m
|
m2
|
392.000
|
2
|
Lợp mái ngói đất nung 13
viên/m2 cao <=16m
|
m2
|
392.000
|
3
|
Lợp mái ngói xi măng 22
viên/m2 cao <=16m
|
m2
|
306.000
|
4
|
Lợp mái bằng Fibrô xi măng,
xà gồ gỗ mỡ
|
m2
|
239.000
|
5
|
Lợp mái bằng tôn dày 0,7mm,
xà gồ thép U80x40x3mm
|
m2
|
484.000
|
6
|
Lợp mái bằng tôn xà gồ gỗ mỡ
|
m2
|
251.000
|
7
|
Lợp mái bằng tôn xà gồ tre
|
m2
|
156.000
|
8
|
Lợp mái bằng tấm nhựa
|
m2
|
248.000
|
9
|
Lợp mái lá cọ buộc đòn tay,
rui mè, đánh nóc
|
m2
|
96.000
|
VIII
|
CÔNG TÁC LỢP MÁI TÔN (SÂN,
VƯỜN,…)
|
|
|
|
Lợp mái bằng tôn sóng dân dụng
VNSTEEL Thăng Long
|
|
|
1
|
Tôn sóng dân dụng dày 0,3mm
|
m2
|
155.000
|
2
|
Tôn sóng dân dụng dày 0,32mm
|
m2
|
161.000
|
3
|
Tôn sóng dân dụng dày 0,35mm
|
m2
|
174.000
|
4
|
Tôn sóng dân dụng dày 0,37mm
|
m2
|
181.000
|
5
|
Tôn sóng công nghiệp dày
0,4mm
|
m2
|
190.000
|
6
|
Tôn sóng công nghiệp dày
0,42mm
|
m2
|
201.000
|
7
|
Tôn sóng công nghiệp dày
0,45mm
|
m2
|
210.000
|
8
|
Tôn sóng công nghiệp dày
0,47mm
|
m2
|
272.000
|
9
|
Tôn sóng công nghiệp dày
0,5mm
|
m2
|
302.000
|
10
|
Tôn sóng công nghiệp dày
0,6mm
|
m2
|
361.000
|
IX
|
CÔNG TÁC ỐP GẠCH ĐÁ
|
|
|
1
|
Ốp tường, trụ, cột gạch LD
150x300mm vữa xi măng M75
|
m2
|
360.000
|
2
|
Ốp tường, trụ, cột gạch LD
200x300mm vữa xi măng M75
|
m2
|
343.000
|
3
|
Ốp tường, trụ, cột gạch LD
300x300mm vữa xi măng M75
|
m2
|
332.000
|
4
|
Ốp tường, trụ, cột gạch LD
400x400mm vữa xi măng M75
|
m2
|
346.000
|
5
|
Ốp tường, trụ, cột gạch LD
500x500mm vữa xi măng M75
|
m2
|
360.000
|
6
|
Ốp tường, trụ, cột gạch LD 600x600mm
vữa xi măng M75
|
m2
|
372.000
|
7
|
Ốp tường, trụ, cột gạch liên
doanh 450x900mm vữa xi măng M75
|
m2
|
367.000
|
8
|
Ốp tường, trụ, cột gạch liên
doanh 600x900mm vữa xi măng M75
|
m2
|
371.000
|
9
|
Ốp tường, trụ, cột bằng đá xẻ
Thái Nguyên kích thước 200x200mm, vữa xi măng M75
|
m2
|
652.000
|
10
|
Ốp đá granit tự nhiên vào tường
|
m2
|
886.000
|
11
|
Ốp chân tường, viền tường, viền
trụ, cột, gạch liên doanh 120x300mm vữa xi măng M75
|
m2
|
308.000
|
12
|
Ốp chân tường, viền tường, viền
trụ, cột, gạch liên doanh 120x400mm vữa xi măng M75
|
m2
|
307.000
|
13
|
Ốp chân tường, viền tường, viền
trụ, cột, gạch liên doanh 120x500mm vữa xi măng M75
|
m2
|
295.000
|
14
|
Ốp chân tường, viền tường, viền
trụ, cột, gạch liên doanh 150x150mm vữa xi măng M75
|
m2
|
314.000
|
15
|
Ốp chân tường, viền tường, viền
trụ, cột, gạch liên doanh 150x300mm vữa xi măng M75
|
m2
|
313.000
|
16
|
Ốp chân tường, viền tường, viền
trụ, cột, gạch liên doanh 200x400mm vữa xi măng M75
|
m2
|
279.000
|
17
|
Ốp chân tường, viền tường, viền
trụ, cột, gạch liên doanh 150x500mm vữa xi măng M75
|
m2
|
301.000
|
X
|
CÔNG TÁC TRÁT
|
|
|
1
|
Trát tường dầy 1,5cm vữa xi
măng M75
|
m2
|
91.000
|
2
|
Trát tường dầy 1,5cm vữa xi
măng M50
|
m2
|
88.000
|
3
|
Trát tường dầy 1,5cm vữa tổng
hợp M25
|
m2
|
86.000
|
4
|
Trát tường dầy 1,5cm vữa tổng
hợp M50
|
m2
|
89.000
|
5
|
Trát, đắp gờ, phào, chỉ vữa
xi măng M75
|
m2
|
37.000
|
6
|
Trát vẩy tường chống vang vữa
xi măng M75
|
m2
|
140.000
|
7
|
Trát đá rửa tường vữa xi măng
M75
|
m2
|
289.000
|
8
|
Trát đá rửa trụ, cột vữa xi
măng M75
|
m2
|
305.000
|
9
|
Trát granitô thành ô văng, sê
nô, diềm che nắng dầy 1,5cm vữa xi măng M75
|
m2
|
564.000
|
XI
|
CÔNG TÁC LÀM TRẦN NHÀ
|
|
|
1
|
Làm trần cót ép
|
m2
|
185.000
|
2
|
Làm trần bằng trần nhựa phẳng
|
m2
|
238.000
|
3
|
Làm trần bằng tấm trần nhựa
hoa văn 50x50cm
|
m2
|
231.000
|
4
|
Làm trần vôi rơm
|
m2
|
255.000
|
5
|
Làm trần gỗ dán
|
m2
|
230.000
|
6
|
Làm trần ván ép
|
m2
|
255.000
|
7
|
Làm trần xốp
|
m2
|
107.000
|
8
|
Làm trần mè gỗ N4-5 cao
<=4m
|
m2
|
471.000
|
9
|
Làm trần mè gỗ N4-5 cao
>4m
|
m2
|
494.000
|
10
|
Làm trần bằng tấm trần thạch
cao hoa văn 50x50cm
|
m2
|
453.000
|
11
|
Làm trần phẳng bằng tấm thạch
cao d=9mm
|
m2
|
486.000
|
12
|
Làm trần giật cấp bằng tấm thạch
cao d=9mm
|
m2
|
540.000
|
XII
|
CÔNG TÁC LÀM VÁCH
|
|
|
1
|
Vách toóc xi
|
m2
|
154.000
|
2
|
Vách bùn rơm
|
m2
|
95.000
|
3
|
Làm vách ngăn bằng gỗ ván
ghép khít dầy 1,5cm
|
m2
|
199.000
|
4
|
Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng
mí dầy 2,0cm
|
m2
|
296.000
|
5
|
Làm vách bằng tấm thạch cao
d=12mm
|
m2
|
613.000
|
6
|
Vách ngăn bằng cót ép, khung
gỗ
|
m2
|
184.000
|
7
|
Vách bằng cây nứa tép, khung
hóp
|
m2
|
69.000
|
8
|
Vách ngăn bằng cây trúc, cây
vầu nhỏ khung hóp
|
m2
|
144.000
|
XIII
|
CÔNG TÁC XÂY GẠCH
|
|
|
1
|
Xây móng bằng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm dầy <=33cm vữa tổng hợp M75
|
m3
|
1.458.000
|
2
|
Xây móng bằng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm dầy >33cm vữa tổng hợp M75
|
m3
|
1.405.000
|
3
|
Xây tường thẳng bằng gạch chỉ
dầy <=110cm cao <=4m vữa tổng hợp M25
|
m3
|
1.581.000
|
4
|
Xây tường thẳng bằng gạch chỉ
dầy <=110cm cao <=4m vữa tổng hợp M50
|
m3
|
1.738.000
|
5
|
Xây tường thẳng bằng gạch chỉ
dầy <=110cm cao <=16m vữa tổng hợp M25
|
m3
|
1.642.000
|
6
|
Xây tường thẳng bằng gạch chỉ
dầy <=110cm cao <=16m vữa tổng hợp M50
|
m3
|
1.807.000
|
7
|
Xây tường thẳng bằng gạch chỉ
dầy <=330cm cao <=4m vữa tổng hợp M25
|
m3
|
1.405.000
|
8
|
Xây tường thẳng bằng gạch chỉ
dầy <=33cm cao <=4m vữa tổng hợp M50
|
m3
|
1.545.000
|
9
|
Xây tường thẳng bằng gạch chỉ
dầy <=33cm cao <=16m vữa tổng hợp M25
|
m3
|
1.532.000
|
10
|
Xây tường thẳng bằng gạch chỉ
dầy <=33cm cao <=16m vữa tổng hợp M50
|
m3
|
1.587.000
|
11
|
Xây các bộ phận kết cấu phức
tạp khác bằng gạch chỉ h<=4m vữa xi măng M75
|
m3
|
2.025.000
|
12
|
Xây các bộ phận kết cấu phức
tạp khác bằng gạch chỉ h<=16m vữa xi măng M75
|
m3
|
2.167.000
|
13
|
Xây tường bằng gạch silicát dầy
<=33cm cao <=4m vữa xi măng M50
|
m3
|
1.279.000
|
14
|
Xây tường bằng gạch silicát dầy
<33cm cao <=16m vữa tổng hợp M50
|
m3
|
1.371.000
|
15
|
Xây tường bằng gạch silicát dầy
>33cm cao <=4m vữa xi măng M50
|
m3
|
1.219.000
|
16
|
Xây tường bằng gạch silicát dầy
>33cm cao <=16m vữa xi măng M50
|
m3
|
1.404.000
|
17
|
Xây tường bằng gạch xỉ dầy
<=33cm cao <=4m vữa tổng hợp M25
|
m3
|
1.432.000
|
18
|
Xây tường bằng gạch xỉ dầy
>33cm cao <=4m vữa tổng hợp M50
|
m3
|
1.119.000
|
19
|
Xây tường bằng gạch xỉ dầy
>33cm cao <=4m vữa xi măng M50
|
m3
|
1.055.000
|
20
|
Xây tường bằng gạch xỉ dầy
>33cm cao <=16m vữa xi măng M75
|
m3
|
1.337.000
|
21
|
Xây lò nung vật liệu xây dựng
bằng gạch mộc + bùn
|
m3
|
478.000
|
22
|
Xây lò nung vật liệu xây dựng
bằng gạch loại B + bùn
|
m3
|
812.000
|
XIV
|
CÔNG TÁC XÂY ĐÁ, XẾP ĐÁ
|
|
|
1
|
Xây móng đá hộc dầy <=60cm
vữa xi măng M50
|
m3
|
1.135.000
|
2
|
Xây móng đá hộc dầy >60cm
vữa xi măng M75
|
m3
|
1.174.000
|
3
|
Xây tường thẳng đá hộc dầy
<=60cm cao <=2m vữa xi măng M50
|
m3
|
1.119.000
|
4
|
Xây tường thẳng đá hộc dầy
<=60cm cao >2m vữa xi măng M50
|
m3
|
1.263.000
|
5
|
Xây tường đá mỏ, đá cuội vữa
xi măng M50, dầy <=60cm, cao <=2m
|
m3
|
967.000
|
6
|
Xây tường đá mỏ, đá cuội vữa
xi măng M50, dầy <=60cm, cao >2m
|
m3
|
1.148.000
|
7
|
Xây tường đá mỏ, đá cuội vữa
tổng hợp M10, dầy <=60cm, cao <=2m
|
m3
|
919.000
|
8
|
Xếp đá khan không chít mạch mặt
bằng
|
m3
|
639.000
|
9
|
Xếp đá khan có chít mạch mặt
bằng, vữa xi măng M50
|
m3
|
1.099.000
|
10
|
Xếp đá mỏ, đá cuội khan không
chít mạch mặt bằng
|
m3
|
449.000
|
11
|
Xếp đá mỏ, đá cuội khan có
chít mạch mặt bằng, vữa xi măng M50
|
m3
|
833.000
|
XV
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP KHÁC
|
|
|
1
|
Hiên tây bê tông cốt thép
|
m2
|
1.931.000
|
2
|
Dán ngói mũi hài 75 viên/m2
trên mái nghiêng bê tông
|
m2
|
338.000
|
3
|
Dán ngói 22 viên/m2
trên mái nghiêng bê tông
|
m2
|
413.000
|
4
|
Làm mặt sàn gỗ ván dầy 2cm
|
m2
|
432.000
|
5
|
Nền cơ vôi
|
m2
|
34.000
|
6
|
Chạm khắc trên kết cấu của
nhà gỗ
|
m2
|
227.000
|
7
|
Gia công và đóng chân tường bằng
gỗ kích thước 2x10cm
|
md
|
49.000
|
8
|
Quét vôi ve 01 nước trắng, 02
nước màu
|
m2
|
11.000
|
9
|
Sơn tường nhà
|
m2
|
46.000
|
10
|
Bả ma tít vào tường
|
m2
|
84.000
|
11
|
Sơn chống thấm tường
|
m2
|
127.000
|
12
|
Lan can cầu thang gỗ nghiến
cao 700-760mm (bao gồm tay vịn lan can và con tiện bằng gỗ nghiến)
|
md
|
753.000
|
13
|
Trụ cầu thang gỗ nghiến cao từ
1m-1,2m, đường kính đế 400mm (đã lắp đặt hoàn chỉnh)
|
cái
|
924.000
|
14
|
Gia công ốp gỗ cầu thang bằng
gỗ nghiến
|
m2
|
769.000
|
15
|
Gia công ốp chân tường bằng gỗ
đinh cao 800mm
|
md
|
928.000
|
16
|
Con tiện lan can bằng gỗ ngiến
cao 650mm
|
cái
|
68.000
|
17
|
Con tiện lan can bằng sứ
|
cái
|
12.000
|
18
|
Con tiện lan can bằng bê tông
|
cái
|
12.000
|
19
|
Lưới thép B40 dày 2ly (bao gồm
cả khung)
|
m2
|
68.000
|
20
|
Sản xuất lắp dựng cửa bằng nứa
đan lóng đôi
|
m2
|
119.000
|
21
|
Sản xuất lắp dựng cột gỗ,
toang gỗ chuồng trâu, gỗ tròn N4-5
|
m3
|
1.158.000
|
22
|
Song cửa gỗ nghiến 7 song, 2
đố
|
bộ
|
258.000
|
23
|
Song cửa 7 song, 2 đố gỗ nhóm
4-5
|
bộ
|
194.000
|
PHẦN III
GIÁ VẬT LIỆU CỬA CÁC LOẠI, VẬT LIỆU ĐIỆN, ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ VỆ
SINH, VẬT LIỆU KHÁC
|
I
|
CỬA GỖ CÁC LOẠI ĐÃ SƠN, KHÔNG CÓ SEN HOA SẮT
|
|
1
|
Cửa gỗ Đinh, Lim dầy 4cm,
véc ni sơn bóng
|
|
|
1.1
|
Cửa đi pano kính màu 5ly (ô
kính 250x250)mm
|
m2
|
3.449.000
|
-
|
Cửa đi panô đặc
|
m2
|
3.193.000
|
-
|
Cửa đi panô chớp
|
m2
|
3.270.000
|
1.2
|
Cửa sổ panô kính màu 5ly
(250x250)mm
|
m2
|
3.316.000
|
-
|
Cửa sổ panô đặc
|
m2
|
3.148.000
|
-
|
Cửa sổ chớp
|
m2
|
2.669.000
|
2
|
Cửa gỗ Nghiến dầy 4cm, véc
ni sơn bóng
|
|
|
2.1
|
Cửa đi panô kính màu 5ly (ô
kính 250x250)mm
|
m2
|
2.669.000
|
-
|
Cửa đi chớp
|
m2
|
2.549.000
|
2.2
|
Cửa sổ panô kính màu 5ly (ô
kính 250x250)mm
|
m2
|
2.554.000
|
-
|
Cửa sổ chớp
|
m2
|
2.441.000
|
3
|
Cửa gỗ Chò Chỉ, Dổi, De dầy
4cm, véc ni sơn bóng
|
|
|
3.1
|
Cửa đi pano kính màu 5ly (ô
kính 250x250)mm
|
m2
|
2.089.000
|
-
|
Cửa đi panô đặc
|
m2
|
2.011.000
|
-
|
Cửa đi chớp
|
m2
|
2.088.000
|
3.2
|
Cửa sổ panô kính màu 5ly
(250x250)mm
|
m2
|
2.006.000
|
-
|
Cửa sổ panô đặc
|
m2
|
1.934.000
|
-
|
Cửa sổ chớp
|
m2
|
2.011.000
|
4
|
Cửa gỗ Sao dầy 4cm, véc ni
sơn bóng
|
|
|
4.1
|
Cửa đi pano kính màu 5ly (ô
kính 250x250)mm
|
m2
|
1.426.000
|
-
|
Cửa đi panô đặc
|
m2
|
1.397.000
|
-
|
Cửa đi chớp
|
m2
|
1.474.000
|
4.2
|
Cửa sổ panô kính màu 5ly
(250x250)mm
|
m2
|
1.360.000
|
-
|
Cửa sổ panô đặc
|
m2
|
1.331.000
|
-
|
Cửa sổ chớp
|
m2
|
1.408.000
|
5
|
Cửa gỗ Dẻ, Kháo dầy 4cm,
véc ni sơn bóng
|
|
|
5.1
|
Cửa đi pano kính màu 5ly (ô
kính 250x250)mm
|
m2
|
929.000
|
-
|
Cửa đi panô đặc
|
m2
|
936.000
|
-
|
Cửa đi chớp
|
m2
|
936.000
|
5.2
|
Cửa sổ panô kính màu 5ly
(250x250)mm
|
m2
|
862.000
|
-
|
Cửa sổ panô đặc
|
m2
|
870.000
|
-
|
Cửa sổ chớp
|
m2
|
870.000
|
6
|
Cửa gỗ Hồng Sắc dầy 4cm,
véc ni sơn bóng
|
|
|
6.1
|
Cửa đi pano kính màu 5ly (ô
kính 250x250)mm
|
m2
|
679.000
|
-
|
Cửa đi panô đặc
|
m2
|
660.000
|
-
|
Cửa đi chớp
|
m2
|
660.000
|
6.2
|
Cửa sổ panô kính màu 5ly
(250x250)mm
|
m2
|
613.000
|
-
|
Cửa sổ panô đặc
|
m2
|
594.000
|
-
|
Cửa sổ chớp
|
m2
|
594.000
|
7
|
Các loại cửa khác
|
|
|
7.1
|
Cửa ván ghép
|
m2
|
300.000
|
7.2
|
Cửa nhựa khung
|
m2
|
378.000
|
7.3
|
Cửa nhựa xếp
|
m2
|
120.000
|
8
|
Nẹp khuôn cửa
|
|
|
8.1
|
Nẹp cửa gỗ Lim rộng 3-4cm
|
md
|
38.000
|
8.2
|
Nẹp cửa gỗ Đinh rộng 3-4cm
|
md
|
31.000
|
8.3
|
Nẹp cửa gỗ Dổi rộng 3-4cm
|
md
|
26.000
|
8.4
|
Nẹp cửa gỗ De rộng 3-4cm
|
md
|
18.000
|
II
|
KHUÔN CỬA GỖ CÁC LOẠI
|
|
|
1
|
Gỗ Đinh
|
|
|
1.1
|
250x60mm
|
md
|
917.000
|
1.2
|
140x60mm
|
md
|
834.000
|
1.3
|
100x70mm
|
md
|
668.000
|
1.4
|
100x60mm
|
md
|
635.000
|
2
|
Gỗ Nghiến
|
|
|
2.1
|
250x60mm
|
md
|
751.000
|
2.2
|
140x60mm
|
md
|
635.000
|
2.3
|
100x70mm
|
md
|
535.000
|
2.4
|
100x60mm
|
md
|
503.000
|
3
|
Gỗ Chò Chỉ
|
|
|
3.1
|
250x60mm
|
md
|
701.000
|
3.2
|
140x60mm
|
md
|
585.000
|
3.3
|
100x70mm
|
md
|
503.000
|
3.4
|
100x60mm
|
md
|
469.000
|
4
|
Gỗ Dẻ, Kháo
|
|
|
4.1
|
250x60mm
|
md
|
503.000
|
4.2
|
140x60mm
|
md
|
420.000
|
4.3
|
100x70mm
|
md
|
336.000
|
4.4
|
100x60mm
|
md
|
287.000
|
III
|
CỬA, VÁCH KÍNH KHUNG NHÔM
(CẢ LẮP ĐẶT HOÀN CHỈNH)
|
|
|
1
|
Vách nhôm Trung Quốc
(25x50)mm kính Đáp Cầu 5ly loại ô kích thước 800x1300mm
|
m2
|
824.000
|
2
|
Vách nhôm Trung Quốc
(76x38)mm kính Đáp Cầu dầy 5ly loại ô kích thước 1300x800mm
|
m2
|
904.000
|
3
|
Vách nhôm Trung Quốc
(25x50)mm kính Đáp Cầu dầy 5ly loại ô kích thước 1000x750mm
|
m2
|
841.000
|
4
|
Cửa liền vách nhôm Trung Quốc
(25x76)mm kính asia 5ly
|
m2
|
968.000
|
5
|
Cửa khung nhôm Đài Loan bưng
nhựa Đài Loan
|
m2
|
1.045.000
|
6
|
Cửa đi cánh mở khung nhôm màu
Đài Loan 76x50mm kính Nhật 5 ly màu xanh đen
|
m2
|
1.015.000
|
7
|
Cửa đi cánh mở khung nhôm trắng
Đài Loan 76x38mm kính Nhật 5 ly màu trắng
|
m2
|
1.000.000
|
8
|
Cửa đi cánh lùa khung nhôm
màu Đài Loan 76x38mm kính Nhật 5 ly màu trắng
|
m2
|
1.046.000
|
9
|
Cửa đi cánh lùa khung nhôm
màu Đài Loan 76x38mm bưng nhôm lá
|
m2
|
1.015.000
|
10
|
Cửa thủy lực kính Nhật 10mm
|
m2
|
983.000
|
11
|
Cửa thủy lực kính Nhật 12mm
|
m2
|
1.031.000
|
12
|
Cửa cuốn tấm liền AUST-ROOL
|
|
|
-
|
Cửa cuốn tấm liền sóng vuông
CB (Seriess 1)
|
m2
|
923.000
|
-
|
Cửa cuốn tấm liền sóng vuông
AP (Seriess 2)
|
m2
|
774.000
|
-
|
Cửa cuốn tấm liền sóng vuông
TM (Seriess 3)
|
m2
|
634.000
|
13
|
Cửa cuốn khe thoáng ALU -ROOL
|
|
|
-
|
Khe thoáng nan A50i dầy 1,4mm
± 5%
|
m2
|
2.356.000
|
-
|
Khe thoáng nan A48 dầy 1,1mm
± 5%
|
m2
|
2.065.000
|
-
|
Khe thoáng nan A48e dầy 0,9mm
± 5%
|
m2
|
1.583.000
|
-
|
Khe thoáng nan A49i dầy 0,9mm
± 5%
|
m2
|
1.450.000
|
14
|
Mô tơ dùng cho cửa tấm liền
AUST-ROOL
|
|
|
-
|
Bộ tời ARG.P-1 (dùng cho cửa
diện tích <12m2)
|
bộ
|
5.450.000
|
-
|
Bộ tời ARG.P-2 (dùng cho cửa
diện tích từ 12m2 đến 30m2)
|
bộ
|
6.329.000
|
15
|
Mô tơ dùng cho cửa khe
thoáng ALU-ROOL
|
|
|
-
|
Bộ tời AUSTDOOR AK 300A sức
nâng 300kg
|
bộ
|
4.748.000
|
-
|
Bộ tời AUSTDOOR AK 500A sức
nâng 500kg
|
bộ
|
5.011.000
|
16
|
Phụ kiện cửa
|
|
|
-
|
Bản lề VVP
|
cái
|
1.819.000
|
-
|
Bản lề 533Z
|
cái
|
3.235.000
|
-
|
Bản lề 313Z
|
cái
|
2.528.000
|
-
|
Tay nắm + khóa
|
bộ
|
1.517.000
|
IV
|
CÁC LOẠI CỬA SẮT, SEN HOA
SẮT (CẢ LẮP ĐẶT HOÀN CHỈNH)
|
|
|
1
|
Cửa sắt xếp thành phẩm
|
|
|
-
|
Cửa sắt xếp U 2ly không bọc
tôn
|
m2
|
738.000
|
-
|
Cửa sắt xếp U 3ly không bọc
tôn
|
m2
|
776.000
|
-
|
Cửa sắt xếp U 2ly bọc tôn hoa
|
m2
|
1.099.000
|
-
|
Cửa sắt xếp U 3ly bọc tôn hoa
|
m2
|
1.150.000
|
2
|
Sen hoa sắt dẹt thành phẩm
|
|
|
-
|
Sen hoa sắt dẹt loại đẹp
5,8-7,0kg/m2
|
m2
|
247.000
|
3
|
Sen hoa sắt vuông thành phẩm
|
|
|
-
|
Loại sen hoa sắt vuông
10x10mm khoảng cách ô 100x200mm
|
m2
|
479.000
|
-
|
Loại sen hoa sắt vuông
10x10mm khoảng cách ô 150x200mm
|
m2
|
428.000
|
-
|
Loại sen hoa sắt vuông 12x12mm
khoảng cách ô 100x200mm
|
m2
|
622.000
|
-
|
Loại sen hoa sắt vuông
12x12mm khoảng cách ô 150x200mm
|
m2
|
558.000
|
-
|
Loại sen hoa sắt vuông
14x14mm khoảng cách ô 100x200mm
|
m2
|
713.000
|
-
|
Loại sen hoa sắt vuông 14x14mm
khoảng cách ô 150x200mm
|
m2
|
655.000
|
-
|
Loại sen hoa sắt vuông
16x16mm khoảng cách ô 100x200mm
|
m2
|
853.000
|
-
|
Loại sen hoa sắt vuông
16x16mm khoảng cách ô 150x200mm
|
m2
|
764.000
|
4
|
Lan can sắt vuông (cao trung
bình 70cm) thành phẩm
|
|
|
-
|
Loại không có tay vịn
|
m2
|
388.000
|
-
|
Loại có tay vịn bằng ống thép
mạ kẽm fi40
|
m2
|
647.000
|
5
|
Cửa sắt khung bằng thép hộp
(cả lắp đặt)
|
|
|
-
|
Cửa sắt khung bằng thép hộp
25x50mm, 30x60mm, nan cửa bằng thép hộp 14x14mm, khoảng cách nan =15mm
|
m2
|
1.164.000
|
-
|
Cửa sắt khung bằng ống thép mạ
D = 42-48mm, nan cửa bằng sen hoa thép vuông 12x12mm, khoảng cách ô
100x150mm, không bịt tôn
|
m2
|
1.009.000
|
-
|
Cửa sắt khung bằng ống thép mạ
D = 42-48mm, nan cửa bằng sen hoa thép vuông 12x12mm, khoảng cách ô
100x150mm, có bịt tôn
|
m2
|
1.112.000
|
V
|
VẬT LIỆU ĐIỆN
|
|
|
1
|
Cột điện bằng bê tông
vuông
|
|
|
-
|
CV 6,5-250(A)
|
cột
|
1.375.000
|
-
|
CV 7,5-290(A)
|
cột
|
1.816.000
|
-
|
CV 7,5-380(B)
|
cột
|
2.129.000
|
2
|
Cáp đồng bọc cách điện
XLPE-CU/XLPE/PVC 1KV (3 ruột) CADISUN
|
|
|
-
|
3x4+1x2,5mm
|
md
|
72.000
|
-
|
3x6+1x4mm
|
md
|
103.000
|
-
|
3x10+1x6mm
|
md
|
162.000
|
3
|
Cáp CXVCU/XLE/PVC
|
|
|
-
|
CXV 2x4mm
|
md
|
26.546
|
-
|
CXV 2x6mm
|
md
|
35.735
|
-
|
CXV 2x10mm
|
md
|
57.176
|
4
|
Cáp ABC vặn xoắn
|
|
|
-
|
AV 2x25mm2
|
md
|
56.961
|
-
|
AV 2x35mm2
|
md
|
81.836
|
-
|
AV 2x50mm2
|
md
|
107.524
|
-
|
AV 4x16mm2
|
md
|
93.019
|
-
|
AV 4x25mm2
|
md
|
138.129
|
-
|
AV 4x35mm2
|
md
|
237.765
|
5
|
Dây điện dân dụng do Việt
Nam sản xuất PVC- CU/PVC/PVC 450-750V CADISUN Thượng Đình
|
|
|
-
|
VC 1x4mm
|
md
|
16.000
|
-
|
VC 1x6mm
|
md
|
24.000
|
-
|
Dây xúp đôi 2x2mm
|
md
|
14.000
|
-
|
Dây xúp đôi 2x2,5mm
|
md
|
17.000
|
VI
|
KÍNH CÁC LOẠI
|
|
|
1
|
Kính trắng Đáp Cầu dầy 3mm
|
m2
|
70.000
|
2
|
Kính trắng Đáp Cầu dầy 5mm
|
m2
|
115.000
|
3
|
Kính Việt - Nhật màu xanh đen
dầy 5mm
|
m2
|
131.000
|
4
|
Kính Việt - Nhật màu xanh trắng
dầy 5mm
|
m2
|
122.000
|
VII
|
ỐNG NƯỚC CÁC LOẠI
|
|
|
1
|
Ống kẽm và phụ kiện
|
|
|
1.1
|
Ống kẽm
|
|
|
-
|
Ống xanh F 15
|
md
|
43.200
|
-
|
Ống xanh F 20
|
md
|
56.400
|
-
|
Ống xanh F 26
|
md
|
86.400
|
-
|
Ống xanh F 33
|
md
|
110.400
|
-
|
Ống xanh F 40
|
md
|
128.400
|
1.2
|
Phụ kiện ống kẽm
|
|
|
1.2.1
|
Cút thép các loại
|
|
|
-
|
F 15
|
cái
|
4.800
|
-
|
F 20
|
cái
|
7.200
|
-
|
F 26
|
cái
|
12.000
|
-
|
F 33
|
cái
|
16.800
|
-
|
F 40
|
cái
|
22.800
|
-
|
F 50
|
cái
|
36.000
|
1.2.2
|
Tê thép các loại
|
|
|
-
|
F 15
|
cái
|
7.200
|
-
|
F 20
|
cái
|
10.800
|
-
|
F 26
|
cái
|
15.600
|
-
|
F 33
|
cái
|
24.000
|
-
|
F 40
|
cái
|
28.800
|
-
|
F 50
|
cái
|
49.200
|
1.2.3
|
Côn thép các loại
|
|
|
-
|
F 15
|
cái
|
3.600
|
-
|
F 20
|
cái
|
7.200
|
-
|
F 26
|
cái
|
9.600
|
-
|
F 33
|
cái
|
15.600
|
-
|
F 40
|
cái
|
16.800
|
-
|
F 50
|
cái
|
26.400
|
1.2.4
|
Măng sông ống kẽm
|
|
|
-
|
F 15
|
cái
|
3.600
|
-
|
F 20
|
cái
|
7.200
|
-
|
F 26
|
cái
|
9.600
|
-
|
F 33
|
cái
|
15.600
|
-
|
F 40
|
cái
|
16.800
|
-
|
F 50
|
cái
|
26.400
|
1.2.5
|
Rắc co thép các loại
|
|
|
-
|
F 15
|
cái
|
14.400
|
-
|
F 20
|
cái
|
18.000
|
-
|
F 26
|
cái
|
26.400
|
-
|
F 33
|
cái
|
40.800
|
-
|
F 40
|
cái
|
54.000
|
-
|
F 50
|
cái
|
76.800
|
2
|
Ống nhựa và phụ kiện
|
|
|
2.1
|
Ống nhựa dẫn nước
|
|
|
-
|
Ống nhựa PVC F 21
|
md
|
7.200
|
-
|
Ống nhựa PVC F 27
|
md
|
8.400
|
-
|
Ống nhựa PVC F 34
|
md
|
10.800
|
-
|
Ống nhựa PVC F 42
|
md
|
14.400
|
-
|
Ống nhựa PVC F 48
|
md
|
16.800
|
-
|
Ống nhựa PVC F 60
|
md
|
22.800
|
-
|
Ống nhựa PVC F 76
|
md
|
30.000
|
-
|
Ống nhựa PVC F 90
|
md
|
37.200
|
-
|
Ống nhựa PVC F 110
|
md
|
54.000
|
2.2
|
Ống nhựa thoát nước
|
|
|
-
|
Ống nhựa PVC F 27
|
md
|
4.800
|
-
|
Ống nhựa PVC F 34
|
md
|
7.200
|
-
|
Ống nhựa PVC F 42
|
md
|
8.400
|
-
|
Ống nhựa PVC F 48
|
md
|
13.200
|
-
|
Ống nhựa PVC F 60
|
md
|
14.400
|
-
|
Ống nhựa PVC F 76
|
md
|
20.400
|
-
|
Ống nhựa PVC F 90
|
md
|
26.400
|
-
|
Ống nhựa PVC F 110
|
md
|
31.200
|
2.3
|
Phụ kiện ống nhựa
|
|
|
2.3.1
|
Cút
|
|
|
-
|
F 21
|
cái
|
1.100
|
-
|
F 27
|
cái
|
1.300
|
-
|
F 34
|
cái
|
2.600
|
-
|
F 42
|
cái
|
4.000
|
-
|
F 48
|
cái
|
5.300
|
-
|
F 60
|
cái
|
6.600
|
-
|
F 76
|
cái
|
13.200
|
-
|
F 90
|
cái
|
18.500
|
-
|
F 110
|
cái
|
34.300
|
2.3.2
|
Tê
|
|
|
-
|
F 21
|
cái
|
1.200
|
-
|
F 27
|
cái
|
2.400
|
-
|
F 34
|
cái
|
3.600
|
-
|
F 42
|
cái
|
4.800
|
-
|
F 48
|
cái
|
7.200
|
-
|
F 60
|
cái
|
12.000
|
-
|
F 76
|
cái
|
18.000
|
-
|
F 90
|
cái
|
27.600
|
-
|
F 110
|
cái
|
48.000
|
2.3.3
|
Măng sông + côn
|
|
|
-
|
F 21
|
cái
|
600
|
-
|
F 27
|
cái
|
700
|
-
|
F 34
|
cái
|
1.600
|
-
|
F 42
|
cái
|
2.200
|
-
|
F 48
|
cái
|
2.400
|
-
|
F 60
|
cái
|
3.600
|
-
|
F 76
|
cái
|
6.000
|
-
|
F 90
|
cái
|
1.000
|
-
|
F 110
|
cái
|
14.400
|
VIII
|
VAN CÁC LOẠI
|
|
|
1
|
Van bi
|
|
|
-
|
F 15
|
cái
|
38.400
|
-
|
F 20
|
cái
|
61.200
|
-
|
F 25
|
cái
|
84.000
|
-
|
F 32
|
cái
|
141.600
|
2
|
Van phao các loại
|
|
|
-
|
Van phao Đài Loan F 21
|
cái
|
97.200
|
-
|
Van phao Đài Loan F 27
|
cái
|
134.400
|
-
|
Van phao Đài Loan F 34
|
cái
|
145.200
|
-
|
Van phao SG F 21
|
cái
|
49.200
|
-
|
Van phao SG F 27
|
cái
|
52.800
|
-
|
Van phao Italia F 15
|
cái
|
84.000
|
3
|
Phao điện
|
|
68.400
|
IX
|
ỐNG CỐNG BÊ TÔNG
|
|
|
1
|
Ống cống bê tông cốt thép
các loại
|
|
|
-
|
Ống cống F 20 (một cốt thép)
|
md
|
39.600
|
-
|
Ống cống F 30 (một cốt thép)
|
md
|
108.000
|
-
|
Ống cống F 40 (một cốt thép)
|
md
|
193.200
|
-
|
Ống cống F 50 (một cốt thép)
|
md
|
206.400
|
-
|
Ống cống F 60 (hai cốt thép)
|
md
|
235.200
|
-
|
Ống cống F 75 (hai cốt thép)
|
md
|
664.800
|
-
|
Ống cống F 100 (hai cốt thép)
|
md
|
871.200
|
-
|
Ống cống F 150 (hai cốt thép)
|
md
|
1.552.800
|
2
|
Ống cống bê tông thường
không cốt thép
|
|
|
-
|
Ống cống F 20
|
md
|
37.200
|
-
|
Ống cống F 30
|
md
|
44.400
|
-
|
Ống cống F 40
|
md
|
69.600
|
-
|
Ống cống F 50
|
md
|
79.200
|
-
|
Ống cống F 60
|
md
|
94.800
|
-
|
Ống cống F 75
|
md
|
127.200
|
-
|
Ống cống F 100
|
md
|
142.800
|
-
|
Cống hạ giếng đường kính F
75-90cm, cao 0,5m
|
cái
|
70.800
|
-
|
Cống hạ giếng đường kính F
100cm, cao 0,5m
|
cái
|
79.200
|
X
|
THIẾT BỊ VỆ SINH (ĐÃ CÓ
CHI PHÍ LẮP ĐẶT)
|
|
|
1
|
Xí bệt
|
|
|
-
|
Xí bệt VI77 tay gạt, nắp nhựa
(sản phẩm của Viglacera)
|
bộ
|
1.945.200
|
-
|
Xí bệt VI66 2 nút nhấn nắp nhựa
(sản phẩm của Viglacera)
|
bộ
|
2.325.600
|
-
|
Xí bệt VI107 2 nút nhấn nắp
rơi êm (sản phẩm của Viglacera)
|
bộ
|
2.720.400
|
-
|
Xí bệt C117 VN màu trắng (sản
phẩm của INAX)
|
bộ
|
1.525.200
|
-
|
Xí bệt C117 VN màu nhạt (sản
phẩm của INAX)
|
bộ
|
1.670.400
|
-
|
Xí bệt C108 VN màu trắng (sản
phẩm của INAX)
|
bộ
|
1.887.600
|
-
|
Xí bệt VINATAS
|
bộ
|
624.000
|
-
|
Xí bệt Thái Bình
|
bộ
|
508.800
|
2
|
Xí xổm
|
|
|
-
|
Xí xổm ST8, ST8M (sản phẩm của
Viglacera)
|
bộ
|
734.400
|
-
|
Xí xổm VINATAS
|
bộ
|
159.600
|
-
|
Xí xổm Thái Bình
|
bộ
|
116.400
|
-
|
Tiểu nam (sản phẩm của
Viglacera)
|
cái
|
490.800
|
-
|
Tiểu nam (sản phẩm của INAX)
|
cái
|
415.200
|
PHẦN IV
BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỒ MẢ
|
1
|
Mộ đất chưa cải táng (đã chôn
cất >3 năm)
|
cái
|
4.314.000
|
2
|
Mộ đất đã cải táng
|
cái
|
2.333.000
|
|
PHẦN V
|
|
|
|
BỒI THƯỜNG CHI PHÍ LẮP ĐẶT,
THÁO DỠ
|
|
|
I
|
CHI PHÍ LẮP ĐẶT
|
|
|
1
|
Lắp dựng khuôn cửa đơn
|
md
|
44.000
|
2
|
Lắp dựng khuôn cửa kép
|
md
|
67.000
|
3
|
Lắp cửa vào khuôn
|
m2
|
69.000
|
4
|
Lắp cửa không có khuôn
|
m2
|
111.000
|
5
|
Lắp đặt chậu rửa
|
bộ
|
80.000
|
6
|
Lắp đặt bồn tắm
|
bộ
|
216.000
|
7
|
Lắp đặt bình đun nước nóng
|
bộ
|
250.000
|
8
|
Lắp đặt gương soi
|
bộ
|
28.000
|
9
|
Lắp đặt máy điều hoà 1 cục
|
bộ
|
404.000
|
10
|
Lắp đặt máy điều hoà 2 cục
|
bộ
|
466.000
|
II
|
CHI PHÍ THÁO DỠ
|
|
|
1
|
Tháo dỡ máy điều hoà nhiệt độ
|
bộ
|
96.000
|
2
|
Tháo dỡ bình đun nước nóng
|
bộ
|
35.000
|
3
|
Tháo dỡ bồn tắm
|
bộ
|
72.000
|
4
|
Tháo dỡ chậu rửa
|
bộ
|
17.000
|
Ghi chú: Bảng giá trên chưa bao
gồm thuế giá trị gia tăng./.