1.
|
Đặng Thị Thu
Hương, sinh ngày 29/4/1984 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường Thanh Miếu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ,
theo Giấy khai sinh số 536 ngày 03/5/1984
Hiện trú tại:
Leipziger Str.39, 06556 Artern, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số:
N2178739 cấp ngày 11/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang
Đức
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: tổ 5, khu 3, phường Thanh Miếu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
2.
|
Hồ Thị Bích Hợp, sinh ngày 29/5/1986 tại
Kon Tum
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Vĩnh Phước, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, theo Giấy khai sinh số 177
ngày 08/5/2018
Hiện trú tại: Nibelungen Str.43C, 42653
Soligen, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: C4910620 cấp ngày 11/4/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 19 Trường
Phúc, phường Vĩnh Phước, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Giới tính: Nữ
|
3.
|
Phạm Viết Thái, sinh ngày 05/3/1992 tại
Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thường
Nga, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, theo Giấy khai sinh số 181 ngày 26/12/2001
Hiện trú tại: Dolomiten Str.3A, 93057
Regensburg, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N1714497 cấp ngày 01/10/2014 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thường Nga,
huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nam
|
4.
|
Nguyễn Thúy Doan, sinh ngày 21/12/1994
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Song
Phương, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 25 ngày
12/4/1995
Hiện trú tại: Offenbacher Land Str.336, 60599
Frankfurt am Main, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2319305 cấp ngày 19/4/2021 tại Tổng
Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 20, Thụy Ứng,
thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
5.
|
Lê Thanh Ngân, sinh ngày 15/3/1985 tại
Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận
Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 88 ngày 20/3/1985
Hiện trú tại: Mühlenwinkel 15, 37671 Höxter,
Nordrhein Westfalen, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: B8416130 cấp ngày 16/8/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 488/3 Lê Trọng
Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
6.
|
Tô Hải Long, sinh ngày 12/11/1989 tại
Hòa Bình
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình, theo Giấy khai sinh số 198
ngày 06/12/1989
Hiện trú tại: Huchtinger Heer Str.126, 28259
Bremen, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: B8168357 cấp ngày 25/7/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 42 Yết
Kiêu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
7.
|
Phan Thị Mai Hương, sinh ngày
23/10/1992 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hưng
Thắng, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, theo Giấy khai sinh số 09 ngày
06/02/2017
Hiện trú tại: Garten Str.1, 97318 Biebelried,
Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: B9299116 cấp ngày 30/6/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Thắng,
huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
8.
|
Trần Thị Lan Anh, sinh ngày 07/12/1992
tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn
Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ, theo Giấy khai sinh số 269 ngày
29/11/2014
Hiện trú tại: Mühlbach Str.5, 55286 Wörrstadt,
Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: B8455754 cấp ngày 15/10/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 10, thị trấn
Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
Lê Thị Phương Hà, sinh ngày 03/5/1988 tại
Quảng Ngãi
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Lê Hồng Phong, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, theo Giấy khai sinh số
91 ngày 14/5/1988
Hiện trú tại: Dr-Emil-Hasel Siedlung 8, 88131
Bodolz, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: N2153983 cấp ngày 08/4/2020 tại Tổng
Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 60/10 Trần Mai
Ninh, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
Nguyễn Thị Phượng, sinh ngày 28/8/1983
tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 592 ngày
02/10/2013
Hiện trú tại: Humboldt Str.15, 40723 Hilden, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: B8491720 cấp ngày 16/10/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân
An, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
Hồ Quốc Dũng, sinh ngày 11/02/1993 tại
Quảng Trị
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Triệu
Lăng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị, theo Giấy khai sinh số 72 ngày
16/7/1996
Hiện trú tại: Brenz Str.23, 70374 Stuttgart, Cộng
hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: C0149706 cấp ngày 24/3/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 6, xã Triệu
Lăng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
|
Giới tính: Nam
|
12.
|
Phương Thị Ngân, sinh ngày 17/6/1989 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh
Ngọc, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 167 ngày
13/10/1989
Hiện trú tại: Paprikastr 28A, 70619 Stuttgart,
Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: B8857689 cấp ngày 14/3/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 47, thị trấn
Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
|
|
13.
|
Nguyễn Trần Huỳnh Dương, sinh ngày
16/02/1992 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường
18, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 46 ngày
20/02/1992
Hiện trú tại: Kirch Str.14, 73054
Eislingen/Fils, Cộng hòa Liên bang Đức
Hộ chiếu số: B7926036 cấp ngày 30/7/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 134C Hiền
Vương, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Giới tính: Nam
|