STT
|
KHÁCH HÀNG
|
ĐỊA CHỈ
|
Nguồn cấp điện
|
TBA phụ tải
|
ĐZ trung áp
|
I
|
THÀNH
PHỐ QUY NHƠN
|
|
|
|
1
|
Báo Bình Định
|
84 Phạm Hùng, TP Quy Nhơn
|
Phạm Hùng 2
|
Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
2
|
Bệnh viện C13-QK5
|
54 An Dương Vương, TP Quy
Nhơn
|
TBA Bệnh viện C13
|
Xuất tuyến 483, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
3
|
Bệnh viện chỉnh hình và Phục
hồi chức năng
|
582 Nguyễn Thái Học, TP Quy
Nhơn
|
TBA BV chỉnh hình
|
Xuất tuyến 472, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
4
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định
|
106 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn
|
Bệnh viện tỉnh
|
Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
5
|
Trung tâm y tế thành phố Quy
Nhơn
|
114 Trần Hưng Đạo, TP Quy
Nhơn
|
TBA BV ĐK Thành Phố
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Đống Đa
|
6
|
Bệnh viện Mắt Bình Định
|
78 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn
|
TBA Bệnh Viện Mắt
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Đống Đa
|
7
|
Bệnh viện phong và da liễu TW
Quy Hòa
|
KV2, P. Ghềnh Ráng, TP Quy
Nhơn
|
TBA Bệnh viện QH2
|
Xuất tuyến 484, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
8
|
Bệnh viện phong và da liễu TW
Quy Hòa
|
KV5, P. Ghềnh Ráng, TP Quy
Nhơn
|
TBA Phong DL Trung Ương
|
Xuất tuyến 484, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
9
|
Bệnh viện tư nhân đa khoa Hòa
Bình
|
355 Trần Hưng Đạo, TP Quy
Nhơn
|
TBA BV TN Hòa Bình
|
Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
10
|
Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng
tỉnh Bình Định
|
99 Lý Thường Kiệt, TP Quy
Nhơn
|
Biên Phòng
|
Xuất tuyến 483, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
11
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bình
Định
|
37 Ngô Mây, TP Quy Nhơn
|
Ngô Mây 1
|
Xuất tuyến 473, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
12
|
Công an tỉnh Bình Định
|
01A Trần Phú, TP Quy Nhơn
|
Trần Phú 2
|
Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
13
|
Công ty quản lý bay miền
Trung
|
Đài Vũng Chua, TP Quy Nhơn
|
TBA Fir VC
|
Xuất tuyến 472, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
14
|
Công ty TNHH MTV In Bình Định
|
CCN Võ Thị Sáu, TP Quy Nhơn
|
TBA CTy Lương Thực
|
Xuất tuyến 473, Trạm 110/22kV
Đống Đa
|
15
|
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước
Bình Định (trạm bơm tăng áp)
|
146 Lý Thái Tổ, TP Quy Nhơn
|
TBA Nhà máy nước
|
Xuất tuyến 472, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
16
|
Cục Hải quan Bình Định
|
70 Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn
|
TBA Cục HQ BĐ
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
17
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
Bình Định
|
23 Mai Xuân Thưởng, TP Quy
Nhơn
|
TBA ĐPT Truyền Hình BĐ
|
Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
18
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
Bình Định
|
Núi Vũng Chua, TP Quy Nhơn
|
TBA Đài T Hình VC
|
Xuất tuyến 472, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
19
|
Đài truyền thanh thành phố
Quy Nhơn
|
Lô 19 Đặng Văn Ngữ, TP Quy
Nhơn
|
Chung cư Đầm Đống Đa 1A
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Đống Đa
|
20
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh Bình Định
|
Lê Duẩn, TP Quy Nhơn
|
TBA Kho Bạc Tỉnh
|
Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
21
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
102 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn
|
TBA Kho Bạc T Phố
|
Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
22
|
Ngân hàng Nhà nước - Chi
nhánh Bình Định
|
68 Lê Duẩn, TP Quy Nhơn
|
TBA Ngân hàng Nhà Nước
|
Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
23
|
Quân Cảng Quy Nhơn
|
01A Trần Hưng Đạo, Tp Quy
Nhơn
|
Vận Tải Biển
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Đống Đa
|
24
|
Trung Tâm Công Nghệ Thông Tin
Và Truyền Thông - Sở Thông tin và Truyền thông
|
38 Trường Chinh, Quy Nhơn,
Bình Định
|
TBA Nguyễn Công Trứ
|
Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
25
|
Thành ủy thành phố Quy Nhơn
|
32 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn
|
TBA VP Thành Ủy
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
26
|
Tòa án nhân dân tỉnh Bình Định
|
01 Lê Lợi, TP Quy Nhơn
|
Trần Cao Vân 1
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
27
|
Trại giam giữ-Công an TP Quy
Nhơn
|
Đường Chi Lăng, TP Quy Nhơn
|
Tây Sơn
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
28
|
Trại tạm giam- công an tỉnh
Bình Định
|
Đường Cần Vương, TP Quy Nhơn
|
Trại giam
|
Xuất tuyến 484, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
29
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
tỉnh
|
91 Lê Hồng Phong, TP Quy Nhơn
|
Lê Hồng Phong 3
|
Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
30
|
Trung tâm Khí tượng -Thủy văn
Bình Định
|
34 Hải Thượng Lãn Ông, TP Quy
Nhơn
|
Nguyễn Huệ 3
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
31
|
Trung tâm PCSR và các bệnh nội
tiết Tỉnh
|
Đường Điện Biên Phủ, TP Quy
Nhơn
|
TBA TT PC Sốt rét
|
Xuất tuyến 484, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
32
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
tỉnh
|
421 Trần Hưng Đạo, TP Quy
Nhơn
|
Phan Đình Phùng 1
|
Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
33
|
Văn phòng HĐND &UBND
thành phố Quy Nhơn
|
30 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn
|
TBA Khu LCQ UB
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
34
|
Văn phòng HĐND tỉnh Bình Định
|
106 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn
|
TBA UBND Tỉnh
|
Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
35
|
Văn phòng Tỉnh ủy Bình Định
|
102 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn
|
TBA Tỉnh Ủy
|
Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
36
|
Văn phòng UBND tỉnh Bình Định
|
01 Trần Phú, TP Quy Nhơn
|
TBA UBND Tỉnh
|
Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
37
|
Bệnh viện lao và bệnh phổi
Bình Định
|
Phường Nhơn Phú, TP Quy Nhơn
|
Bệnh viện lao
|
Xuất tuyến 477, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
38
|
Bệnh viện Tâm thần
|
Phường Nhơn Phú, TP Quy Nhơn
|
Bệnh viện tâm thần 2
|
Xuất tuyến 477, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
39
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
Phường Nhơn Phú, TP Quy Nhơn
|
TBA BV Y Học DT
|
Xuất tuyến 477, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
40
|
Công ty CP cấp thoát nước Bình
Định (Long Mỹ)
|
KCN Long Mỹ, TP Quy Nhơn
|
Bơm tăng áp Long Mỹ
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Long Mỹ
|
41
|
Công ty CP Đầu tư và Xây dựng
Bình Định
|
KCN Phú Tài, Phường Trần
Quang Diệu, TP Quy Nhơn
|
Xử lý nước thải 1; Xử lý nước
thải 2
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Long Mỹ
|
42
|
Công ty CP Đầu tư và XD Bình
Định
|
KCN Long Mỹ, TP Quy Nhơn
|
Bơm cấp 1 Long Mỹ; Bơm cấp 2
Long Mỹ
|
Xuất tuyến 476, Trạm 110/22kV
Long Mỹ
|
43
|
Công ty CP môi trường đô thị
Quy Nhơn
|
Phường Trần Quang Diệu, TP
Quy Nhơn
|
Bơm PS 10
|
Xuất tuyến 475, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
44
|
Công ty TNHH MTV cấp nước
Senco Bình Định (Trạm xử lý nước TQD)
|
Phường Trần Quang Diệu, TP
Quy Nhơn
|
Xử lý nước
|
Xuất tuyến 472, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
45
|
Công ty CP cấp thoát nước
Bình Định (NM xử lý nước Phú Tài)
|
Phường Trần Quang Diệu, TP
Quy Nhơn
|
NM xử lý nước
|
Xuất tuyến 471, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
46
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH
|
Phường Trần Quang Diệu, TP
Quy Nhơn
|
Trần Quang Diệu 4
|
Xuất tuyến 475, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
47
|
Công ty TNHH MTV cấp nước
Senco Bình Định
|
TT Diêu Trì
|
TBA Giếng 9
|
Xuất tuyến 472, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
48
|
Công ty TNHH MTV cấp nước
Senco Bình Định
|
KCN Phú Tài, Phường Trần
Quang Diệu, TP Quy Nhơn
|
TBA Giếng Bơm 2 KT
|
Xuất tuyến 472, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
49
|
Công ty TNHH MTV cấp nước
Senco Bình Định
|
KCN Phú Tài, Phường Trần
Quang Diệu, TP Quy Nhơn
|
TBA Giếng Bơm 3 KT
|
Xuất tuyến 472 ,Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
50
|
Công ty TNHH MTV cấp nước
Senco Bình Định
|
KCN Phú Tài, Phường Trần
Quang Diệu, TP Quy Nhơn
|
TBA Giếng Bơm 4 KT
|
Xuất tuyến 472 Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
51
|
Công ty CP môi trường đô thị
Quy Nhơn
|
Phường Trần Quang Diệu, TP
Quy Nhơn (Ngã 3 Hầm dầu)
|
Xử lý nước thải 2A
|
Xuất tuyến 475, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
52
|
Cơ sở cai nghiện ma túy
|
Phường Bùi Thị Xuân, TP Quy
Nhơn
|
Trạm 0506
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Long Mỹ
|
53
|
Chi nhánh Viettel Bình Định
|
10 Diên Hồng, TP Quy Nhơn
|
TBA Diên Hồng 2
|
Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
54
|
Chi nhánh Viettel Bình Định
|
01 Đinh Bộ Lĩnh, TP Quy Nhơn
|
TBA Đinh Bộ Lĩnh
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Đống Đa
|
55
|
Chi nhánh Viettel Bình Định
|
01 Đinh Công Tráng, TP Quy
Nhơn
|
TBA Nguyễn Lữ 2
|
Xuất tuyến 483, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
56
|
Trung đoàn cảnh sát cơ động
Nam Trung Bộ
|
Tổ 3, KV6, P. Bùi Thị Xuân
|
TBA Cảnh sát cơ động
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Long Mỹ
|
57
|
Công ty cổ phần Bệnh viện đa
khoa Bình Định
|
39A Đường Phạm Ngọc Thạch,
Phường Trần Phú, TP. Quy Nhơn
|
Bệnh viện đa khoa Tỉnh số 5
|
Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
58
|
TT Văn hóa Điện ảnh
|
01 Nguyễn Tất Thành, TP. Quy
Nhơn
|
Trạm TT Hội Nghị
|
Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
59
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Bình
Định
|
KV7, Phường Bùi Thị Xuân,
|
Dốc Ông Phật 3
|
Xuất tuyến 479, Trạm 110/22kV
Long Mỹ
|
60
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình
Định
|
KV6, Phường Bùi Thị Xuân, TP.
Quy Nhơn
|
Bùi Thị Xuân 10
|
Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV
Long Mỹ
|
61
|
Công an tỉnh Bình Định
|
KV6, Phường Bùi Thị Xuân, TP
Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Trại tạm giam Công an tỉnh
|
Xuất tuyến 479, Trạm 110/22kV
Long Mỹ
|
62
|
Công An Tỉnh Bình Định
|
Tổ 6, KV7, Phường Trần Quang
Diệu
|
Khu Tái Định Cư QL 1D
|
Xuất tuyến 477, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
63
|
Công an tỉnh Bình Định
|
Tổ 1, KV7, Phường Nhơn Phú
|
Cảnh sát giao thông
|
Xuất tuyến 477, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
|
Đèn báo các chốt giao
thông
|
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
|
|
64
|
Võ Thị Sáu - Hùng Vương
|
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
|
Xuất tuyến 479, Trạm 110/22kV
Đống Đa
|
65
|
Trần Hưng Đạo - Phan Đình
Phùng
|
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Đống Đa
|
66
|
Lê Lợi - Trần Hưng Đạo
|
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
|
Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
67
|
Phan Chu Trinh - Trần Hưng Đạo
|
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
68
|
Đống Đa - Ỷ Lan
|
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
|
Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
69
|
Lê Lợi - Tăng Bạt Hổ
|
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
|
Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
70
|
Trần Cao Vân - Tăng Bạt Hổ
|
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
|
Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
71
|
Lê Hồng Phong - Tăng Bạt Hổ
|
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
|
Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
72
|
Trần Phú - Tăng Bạt Hổ
|
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
|
Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
73
|
Trần Phú - Hai Bà Trưng
|
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
|
Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
74
|
Lê Hồng Phong - Mai Xuân Thưởng
|
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
|
Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
75
|
Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng
|
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
|
Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
76
|
Bạch Đằng - Phan Đình Phùng
|
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
|
Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
77
|
Ngô Mây - Nguyễn Lữ
|
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
|
Xuất tuyến 473, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
78
|
Ngô Mây - Nguyễn Thái Học
|
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
|
Xuất tuyến 473, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
79
|
Hoàng Văn Thụ - Tây Sơn
|
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
80
|
Nguyễn Thái Học - Võ Văn Dũng
|
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
|
Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
81
|
Lê Hồng Phong - Nguyễn Huệ
|
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
|
Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
82
|
Vũ Bão - Diên Hồng
|
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
|
Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
83
|
An Dương Vương - Chương Dương
|
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
|
Xuất tuyến 483, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
84
|
Nguyễn Thái Học - Phạm Ngũ
Lão
|
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
|
Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV
Quy Nhơn 2
|
85
|
Đống Đa - Trần Hưng Đạo
|
Thành phố Quy Nhơn, Bình Định
|
|
|
86
|
Công ty Cổ phần Công viên cây
xanh và Chiếu sáng đô thị Quy Nhơn
|
P.Trần Quang Diệu (Ngã 3 Hầm
dầu)
|
Nước đá Phú Tài
|
Xuất tuyến 475, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
87
|
Công ty Cổ phần Công viên cây
xanh và Chiếu sáng đô thị Quy Nhơn
|
P.Trần Quang Diệu (Ngã 4
Duyên Hải)
|
Ngọc Châu
|
Xuất tuyến 474, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
|
THỊ XÃ
AN NHƠN
|
|
|
|
88
|
Thị ủy An Nhơn
|
Lê Hồng Phong, phường Bình Định,
thị xã An Nhơn
|
Lê Hồng Phong
|
Xuất tuyến 486, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
89
|
HĐND và UBND thị xã An Nhơn
|
Lê Hồng Phong, phường Bình Định,
thị xã An Nhơn
|
Lê Hồng Phong
|
Xuất tuyến 486, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
90
|
Công an thị xã An Nhơn
|
Lê Hồng Phong, phường Bình Định,
thị xã An Nhơn
|
Lê Hồng Phong
|
Xuất tuyến 486, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
91
|
Ban Chỉ huy Quân sự thị xã An
Nhơn
|
Khu vực Hòa Cư, phường Nhơn
Hưng, thị xã An Nhơn
|
KDC Hòa Cư
|
Xuất tuyến 479, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
92
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin
Thể thao Thị xã An Nhơn
|
107 Lê Hồng Phong, phường
Bình Định , thị xã An Nhơn
|
Quang Trung (TBA Lê Hồng
Phong 3)
|
Xuất tuyến 486, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
93
|
Đài Phát Sóng An Nhơn
|
484 Trường Chinh, phường Nhơn
Hưng, thị xã An Nhơn
|
Đài Phát sóng An Nhơn 1, 2
|
Xuất tuyến 472, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
94
|
Trung tâm y tế thị xã An Nhơn
|
01 Tôn Thất Tùng, phường Nhơn
Hưng, thị xã An Nhơn
|
Trung tâm y tế An Nhơn
|
Xuất tuyến 479, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
95
|
Lữ đoàn 573
|
QL19 Phường Nhơn Hòa, thị xã
An Nhơn
|
E 573
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/35kV
Nhơn Tân
|
96
|
Trung đoàn 925
|
Sân bay Phù Cát, xã Cát Tân,
huyện Phù Cát
|
17 trạm Phi trường Phù Cát
|
Xuất tuyến 472, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
97
|
Công ty Cổ phần cấp thoát nước
Bình Định
|
Khu vực Tân An, phường Bình Định,
thị xã An Nhơn
|
9 Trạm giếng nước
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
98
|
Cảng hàng không Phù Cát - Chi
nhánh Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP
|
Khu vực An Lộc, phường Nhơn
Hòa, thị xã An Nhơn
|
TBA phụ tải: K2
|
Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
99
|
Công ty quản lý bay miền
Trung
|
Sân bay Phù Cát, xã Cát Tân,
huyện Phù Cát
|
Đài Kiểm soát Không lưu
|
Xuất tuyến 472, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
100
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ
sinh Môi trường Nông thôn
|
Thôn Nam Tượng, xã Nhơn Tân,
thị xã An Nhơn
|
Cấp nước thôn Nam Tượng
|
Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV
Nhơn Tân
|
101
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ
sinh Môi trường Nông thôn
|
Thôn Tráng Long, xã Nhơn Lộc,
thị xã An Nhơn
|
Cù Lâm
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Nhơn Tân
|
102
|
Công ty Cổ phần Xây lắp An
Nhơn
|
Thôn Gò Nà, xã Nhơn An, thị
xã An Nhơn
|
Bơm nước Nhơn An
|
Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
103
|
Công ty Cổ phần Cấp thoát nước
Bình Định
|
Khu vực Huỳnh Kim, phường
Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn
|
GN Huỳnh Kim
|
Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
104
|
Công ty Cổ phần Cấp thoát nước
Bình Định
|
Khu vực Kim Châu, phường Bình
Định, thị xã An Nhơn
|
NMN Bình Định
|
Xuất tuyến 486, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
105
|
Công ty Cổ phần Cấp thoát nước
Bình Định
|
Khu vực Bằng Châu, phường Đập
Đá, thị xã An Nhơn
|
NMN Đập Đá
|
Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
106
|
Công ty Cổ phần Cấp thoát nước
Bình Định (NMN Gò Găng)
|
Khu vực Châu Thành, phường Nhơn
Thành, thị xã An Nhơn
|
Phú Thành 2
|
Xuất tuyến 472, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
107
|
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước
SenCo Quy Nhơn
|
Khu vực Huỳnh Kim, phường
Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn
|
NMN Senco
|
Xuất tuyến 478, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
108
|
Công Ty Cổ Phần Xây Lắp An
Nhơn
|
Thôn Mỹ Thạnh, xã Nhơn Phúc,,
thị xã n Nhơn
|
NMN Sinh hoạt Nhơn Phúc
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Nhơn Tân
|
|
Đèn báo các chốt giao
thông
|
|
|
|
109
|
UBND phường Bình Định
|
Ngã tư quốc lộ 1A mới - Ngô
Gia Tự, phường Bình Định
|
Ngô Gia Tự 3
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
110
|
UBND phường Bình Định
|
Ngã tư Trần Phú - Quang
Trung, phường Bình Định
|
Trần Phú 1
|
Xuất tuyến 478, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
111
|
UBND phường Bình Định
|
Ngã ba Trần Phú quốc lộ 1A -
An Ngãi, phường Nhơn Hưng
|
Trần Phú 2
|
Xuất tuyến 478, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
112
|
UBND phường Đập Đá
|
Ngã tư Quốc lộ 1A - Chợ Đập
Đá
|
Đập Đá 1
|
Xuất tuyến 479, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
113
|
UBND phường Nhơn Thành
|
Ngã tư Gò Găng, phường Nhơn
Thành
|
TBA phụ tải: Tiên Hội
|
Xuất tuyến 472, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
114
|
UBND xã Nhơn Tân
|
Ngã tư Quốc lộ 19 - đường Tây
tỉnh Bình Đinh (639 B)
|
TBA UB Nhơn Tân
|
Xuất tuyến 475, Trạm 110/35kV
Nhơn Tân
|
115
|
Ban Quản lý Nước sạch và Vệ
Sinh Môi trường huyện Tuy Phước
|
Ngã tư quốc lộ 1A mới (đường
tránh) - đường 636 Phước Hưng, huyện Tuy Phước
|
Ngô Gia Tự 3
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
116
|
UBND phường Bình Định
|
Ngã tư Trần Phú - Nguyễn Đình
Chiểu
|
TBA Trần Phú 1
|
Xuất tuyến 478, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
III
|
THỊ
XÃ HOÀI NHƠN
|
|
|
|
117
|
Công ty cổ phần Cấp thoát nước
Bình Định
|
Bãi giếng Phụ Đức, phường Bồng
Sơn
|
Giếng nước Bồng Sơn
|
Xuất tuyến 474, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
118
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng
Sơn
|
Số 2699 đường Quang Trung,
phường Bồng Sơn
|
Bệnh viện, TBA số 2-400kVA Bệnh
viện TBA số 3 - 630 kVA
|
Xuất tuyến 478, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
119
|
TT Nuôi dưỡng người tâm thần
Hoài Nhơn
|
Phường Hoài Hảo, thị xã Hoài
Nhơn
|
Bệnh viện Hoài Hảo
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
Tam Quan
|
120
|
Công ty TNHH cấp thoát nước
Miền Trung
|
Bơm Hồ Mỹ Bình, xã Hoài Phú
|
Cấp nước Mỹ Bình
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Tam Quan
|
121
|
Ban Chỉ huy Quân sự thị xã
Hoài Nhơn
|
216 Quang Trung, phường Bồng
Sơn
|
Đào Duy Từ 2
|
Xuất tuyến 478, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
122
|
Đài Phát thanh Truyền hình
Bình Định
|
Khu phố An Dưỡng, phường Hoài
Tân
|
Đài Truyền thanh Hoài Nhơn
|
Xuất tuyến 478, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
123
|
Đài Truyền thanh Hoài Nhơn
|
Khu phố An Dưỡng, phường Hoài
Tân
|
Đài Truyền thanh Hoài Nhơn
|
Xuất tuyến 478, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
124
|
Văn phòng UBND thị xã Hoài
Nhơn
|
06 Đường 28/3, phường Bồng
Sơn
|
Hai Bà Trưng 1
|
Xuất tuyến 474, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
125
|
Công ty CP cấp thoát nước
Bình Định
|
Nhà máy xử lý nước Bồng Sơn
|
Nhà máy nước Bồng Sơn
|
Xuất tuyến 478, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
126
|
Trạm xử lý nước sạch Tam Quan
|
Phường Tam Quan, thị xã Hoài
Nhơn
|
An Thái 4
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
Tam Quan
|
127
|
Trung tâm Y tế thị xã Hoài
Nhơn
|
Phường Tam Quan, thị xã Hoài
Nhơn
|
Trung Tâm Y Tế Hoài Nhơn
|
Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV
Tam Quan
|
128
|
Thị uỷ Hoài Nhơn
|
Khối 4, phường Bồng sơn
|
Nguyễn Trân
|
Xuất tuyến 474, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
129
|
Viettel Bình Định - Chi nhánh
Tập đoàn Viễn thông Quân đội
|
216 Quang Trung, phường Bồng
Sơn
|
Quang Trung 1
|
Xuất tuyến 478, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
130
|
Công ty cổ phần thông tin tín
hiệu đường sắt Đà Nẵng
|
Phường Tam Quan, thị xã Hoài
Nhơn
|
TBA 25kVA Ga Tam Quan
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
Tam Quan
|
131
|
Đội quản lý trật tự đô thị thị
xã Hoài Nhơn
|
Trạm số 1 Đệ Đức - Hoài
Tân(QL1A)
|
TBA chiếu sáng số 1
|
Xuất tuyến 478, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
132
|
Đội quản lý trật tự đô thị thị
xã Hoài Nhơn
|
Trạm 4 đèn đường Bồng
Sơn(QL1A)
|
TBA chiếu sáng số 4
|
Xuất tuyến 474, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
133
|
Đội quản lý trật tự đô thị thị
xã Hoài Nhơn
|
Trạm 5 Đèn Đường Hoài Đức(QL1A)
|
TBA chiếu sáng số 5
|
Xuất tuyến 476, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
134
|
Đội quản lý trật tự đô thị thị
xã Hoài Nhơn
|
Trạm 6 Đèn Đường Hoài Đức(QL1A)
|
TBA chiếu sáng số 6
|
Xuất tuyến 476, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
135
|
Đội quản lý trật tự đô thị thị
xã Hoài Nhơn
|
TBA chiếu sáng số 2 - Phường
Hoài Thanh Tây
|
TBA Chiếu Sáng 2 (QL1A)
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
Tam Quan
|
136
|
Đội quản lý trật tự đô thị thị
xã Hoài Nhơn
|
TBA chiếu sáng số 4 - Khu phố
Đệ Đức - phường Hoài Tân
|
TBA Chiếu Sáng 4 (QL1A)
|
Xuất tuyến 478, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
137
|
Đội quản lý trật tự đô thị thị
xã Hoài Nhơn
|
TBA chiếu sáng số 1 - Khu Phụng
Du - phường Hoài Hảo
|
TBA Chiếu Sáng 1 (QL1A)
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
Tam Quan
|
138
|
Đội quản lý trật tự đô thị thị
xã Hoài Nhơn
|
TBA chiếu sáng số 3 - Khu phố
An Dưỡng - phường Hoài Tân
|
TBA Chiếu Sáng 3 (QL1A)
|
Xuất tuyến 478, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
139
|
Đội quản lý trật tự đô thị thị
xã Hoài Nhơn
|
TBA chiếu sáng số 1 - Xã Hoài
Châu Bắc
|
TBA Chiếu Sáng Số 1 Hoài
Nhơn(H.C.Bắc)
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Tam Quan
|
140
|
Đội quản lý trật tự đô thị thị
xã Hoài Nhơn
|
Khu phố Diễn Khánh - Phường
Hoài Đức (Chiếu sáng QL1A)
|
TBA Diễn Khánh
|
Xuất tuyến 476, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
141
|
Đội quản lý trật tự đô thị thị
xã Hoài Nhơn
|
Chiếu sáng số 1 Khu phố Bình
Chương - Phường Hoài Đức
|
Chiếu Sáng QL1A Hoài Đức
|
Xuất tuyến 476, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
142
|
Đội quản lý trật tự đô thị thị
xã Hoài Nhơn
|
Đèn đường quốc lộ 1 Phường
Hoài Đức
|
TBA Cầu Giấy
|
Xuất tuyến 476, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
143
|
Đội quản lý trật tự đô thị thị
xã Hoài Nhơn
|
Trạm chiếu sáng số 1 - Phường
Hoài Hương
|
TBA Chiếu Sáng Số 1 Lại
Giang- Thiện Chánh
|
Xuất tuyến 478, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
144
|
Đội quản lý trật tự đô thị thị
xã Hoài Nhơn
|
Trạm chiếu sáng số 2 - Phường
Hoài Thanh
|
TBA Chiếu Sáng Số 2 Lại
Giang- Thiện Chánh
|
Xuất tuyến 476, Trạm 110/22kV
Tam Quan
|
145
|
Đội quản lý trật tự đô thị thị
xã Hoài Nhơn
|
Trạm chiếu sáng số 3 - Phường
Tam Quan Nam
|
TBA Chiếu Sáng Số 3 Lại
Giang- Thiện Chánh
|
Xuất tuyến 476, Trạm 110/22kV
Tam Quan
|
146
|
Công ty cổ phần thông tin tín
hiệu đường sắt Đà Nẵng
|
Ga Bồng sơn, Phường Bồng Sơn
|
TBA Quang Trung 1
|
Xuất tuyến 478, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
147
|
Công ty cổ phần BOT Bắc Bình
Định Việt Nam
|
Đèn tín hiệu giao thông Ngã 3
Cống Ông Tài - Phường Tam Quan
|
TBA An Thái 2
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
Tam Quan
|
148
|
Ban Chỉ huy Quân sự thị xã
Hoài Nhơn
|
(Trạm 37.5kVAR) Đại đội công
binh khu phố Hội Phú, phường Hoài Hảo
|
Đại đội công binh (Chiến đấu
SH02)
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Tam Quan
|
149
|
Ban Chỉ huy Quân sự thị xã
Hoài Nhơn
|
216 Quang Trung, phường Bồng
Sơn
|
TBA Quang Trung 7
|
Xuất tuyến 478, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
150
|
Trung tâm y tế thị xã Hoài
Nhơn
|
Phường Tam Quan, thị xã Hoài
Nhơn
|
TBA Số 2 Trung Tâm Y Tế huyện
Hoài Nhơn
|
Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV
Tam Quan
|
151
|
Ban quản lý dự án giao thông
tỉnh
|
Tuyến đèn đường Khu phố Đức 3
- Phường Hoài Tân
|
TBA Chiếu Sáng Tuyến Tránh TT
Bồng Sơn
|
Xuất tuyến 473, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
152
|
Công ty CP cấp thoát nước
Bình Định
|
Đường Quang Trung, Phường Bồng
Sơn
|
TBA Quang Trung 7
|
Xuất tuyến 478, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
153
|
Công ty CP cấp thoát nước
Bình Định
|
Đường QL1 A, Phường Tam Quan
|
TBA An Thái 5
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
Tam Quan
|
154
|
Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt
Nam thị xã Hoài Nhơn
|
08 đường 28/3 Phường Bồng Sơn
|
TBA Nguyễn Trân.
|
Xuất tuyến 474, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
155
|
Ban chỉ huy quân sự thị xã
Hoài Nhơn
|
Khu phố An Dưỡng 2, Phường
Hoài Tân
|
TBA 15 Tấn Ca
|
Xuất tuyến 472, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
156
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng
Sơn
|
Số 2699 đường Quang Trung,
phường Bồng Sơn
|
TBA 180KVA Bệnh viện đa khoa
khu vực Bồng Sơn
|
Xuất tuyến 478, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
157
|
Công an thị xã Hoài Nhơn
|
Khu phố Thiết Đính Bắc, phường
Bồng Sơn
|
Công an thị xã Hoài Nhơn
|
Xuất tuyến 473, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
158
|
Công ty cổ phần cấp thoát nước
Bình Định
|
Khu phố Trung Lương, phường Bồng
Sơn
|
TBA Cấp Thoát Nước Bình Định
(5 Giếng bơm)
|
Xuất tuyến 474, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
|
Đèn báo các chốt giao
thông
|
|
|
|
159
|
Ngã tư Đường mới - Trần Hưng
Đạo
|
Phường Bồng Sơn
|
Trần Hưng Đạo 2
|
Xuất tuyến 474, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
160
|
Ngã tư Trần Phú - Trần Hưng Đạo
|
phường Bồng Sơn
|
Trần Phú
|
Xuất tuyến 474, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
161
|
Ngã tư Quang Trung - Quốc lộ
1A
|
Phường Hoài Tân
|
Quang Trung 2
|
Xuất tuyến 478, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
162
|
Ngã tư Chương Hòa - Quốc lộ
1A
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
Chương Hòa
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Tam Quan
|
163
|
Đèn tín hiệu ngã 3, Phường
Hoài Tân
|
Công ty cổ phần BOT Bắc Bình
Định Việt Nam
|
TBA Quang Trung 8
|
Xuất tuyến 478, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
IV
|
HUYỆN
TÂY SƠN
|
|
|
|
164
|
Trung tâm Y tế huyện Tây Sơn
|
48 Nguyễn Huệ, thị trấn Phú
Phong
|
BV khu vực
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Tây Sơn
|
165
|
Công an huyện Tây Sơn
|
216 Quang Trung, thị trấn Phú
Phong
|
Quang Trung 2
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Tây Sơn
|
166
|
Đài Phát thanh Tây Sơn
|
80 Mai Xuân Thưởng, thị trấn
Phú Phong
|
Mai Xuân Thưởng
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Tây Sơn
|
167
|
HĐND và UBND huyện Tây Sơn
|
59 Phan Đình Phùng, thị trấn
Phú Phong
|
Phan Đình Phùng
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Tây Sơn
|
168
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Tây
Sơn
|
57 Phan Đình Phùng, thị trấn
Phú Phong
|
Phan Đình Phùng
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Tây Sơn
|
169
|
Huyện ủy Tây Sơn
|
61 Phan Đình Phùng, thị trấn
Phú Phong
|
Phan Đình Phùng
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Tây Sơn
|
170
|
Nhà máy nước Tây Sơn
|
01A Võ Văn Dõng, thị trấn Phú
Phong
|
Nhà máy nước
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Tây Sơn
|
171
|
Nhà máy nước sạch Tây Sơn
|
02 Nguyễn Huệ, thị trấn Phú
Phong
|
Kiên Mỹ
|
Xuất tuyến 482, Trạm 110/22kV
Tây Sơn
|
|
Đèn báo các chốt giao
thông
|
|
|
|
172
|
Nguyễn Huệ - Quang Trung
|
Thị trấn Phú Phong
|
Võ Lai
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Tây Sơn
|
173
|
Quang Trung-Võ Văn Dõng
|
Thị trấn Phú Phong
|
Quang Trung 2
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Tây Sơn
|
V
|
HUYỆN
VĨNH THẠNH
|
|
|
|
174
|
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
Trung tâm Y tế
|
Xuất tuyến 481, Trạm
110/35/22kV Đồn Phó
|
175
|
Công an huyện Vĩnh Thạnh
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
Trung tâm huyện
|
Xuất tuyến 481, Trạm
110/35/22kV Đồn Phó
|
176
|
Huyện đội huyện Vĩnh Thạnh
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
Trung tâm huyện
|
Xuất tuyến 481, Trạm
110/35/22kV Đồn Phó
|
177
|
Đài Phát thanh Vĩnh Thạnh
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
Trung tâm huyện
|
Xuất tuyến 481, Trạm
110/35/22kV Đồn Phó
|
178
|
HĐND và UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
Trung tâm huyện
|
Xuất tuyến 481, Trạm
110/35/22kV Đồn Phó
|
179
|
Huyện ủy Vĩnh Thạnh
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
Trung tâm huyện
|
Xuất tuyến 481, Trạm
110/35/22kV Đồn Phó
|
180
|
Trạm bơm nước
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
Định Tố
|
Xuất tuyến 481, Trạm
110/35/22kV Đồn Phó
|
|
Đèn báo các chốt giao
thông
|
|
|
|
181
|
Trung tâm huyện Vĩnh Thạnh
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
Trung tâm huyện
|
Xuất tuyến 481, Trạm
110/35/22kV Đồn Phó
|
VI
|
HUYỆN
PHÙ MỸ
|
|
|
|
182
|
Trung tâm y tế huyện Phù Mỹ (Bệnh
viện huyện Phù Mỹ)
|
Đường Quang Trung, thị trấn
Phù Mỹ
|
Trạm trung tâm y tế huyện Phù
Mỹ
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
183
|
Trung tâm y tế huyện Phù Mỹ
(Phòng khám Bình Dương)
|
Phòng khám Bình Dương, TT
Bình Dương, huyện Phù Mỹ
|
Trạm Bình Dương 2
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
184
|
Công an huyện Phù Mỹ (Nhà tạm
giam)
|
Đường Quang Trung, thị trấn
Phù Mỹ
|
Trạm Phù Mỹ 2
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
185
|
Công an huyện Phù Mỹ
|
Đường Quang Trung, thị trấn
Phù Mỹ
|
Trạm Phù Mỹ 2
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
186
|
Công an huyện Phù Mỹ
|
Đồn Công an, thôn Xuân Bình,
xã Mỹ An
|
khu TĐC xã Mỹ An
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Mỹ Thành
|
187
|
Công an huyện Phù Mỹ
|
Thị trấn Phù Mỹ
|
Phù Mỹ 2
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
188
|
Công ty CP cấp thoát nước
Bình Định
|
Thị trấn Bình Dương, huyện
Phù Mỹ
|
Trạm cấp nước sạch TT Bình
Dương
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
189
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin
- Thể thao huyện Phù Mỹ
|
Thị trấn Phù Mỹ
|
Phù Mỹ 2
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
190
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
Phù Mỹ
|
Thị trấn Phù Mỹ
|
Trạm Phù Mỹ 2
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
191
|
Huyện ủy Phù Mỹ
|
Thị Trấn Phù Mỹ
|
TBA Phù Mỹ 2
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
192
|
Lữ Đoàn 572
|
Thị trấn Phù Mỹ
|
Trạm Lữ đoàn 572
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
193
|
Nhà máy cấp nước sạch thị trấn
Phù Mỹ
|
Thôn Bình Trị, xã Mỹ Quang,
huyện Phù Mỹ
|
Trạm NM nước sạch TT Phù Mỹ
|
Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
194
|
Ban chỉ huy Quân sự huyện Phù
Mỹ (Huyện đội Phù Mỹ cũ)
|
Thôn Diêm Tiêu, thị trấn Phù
Mỹ
|
Trạm Quang Trung 3
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
195
|
Công ty CP cấp thoát nước
Bình Định
|
Giếng bơm nước sạch 3 - Thị
trấn Bình Dương
|
Bình Dương 2
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
196
|
Công ty CP cấp thoát nước Bình
Định
|
Giếng bơm nước sạch 1 - Thị
trấn Bình Dương
|
Bình Dương 2
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
197
|
Công ty CP cấp thoát nước
Bình Định
|
Giếng bơm nước sạch 2 - Thị
trấn Bình Dương
|
Bình Dương 2
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
198
|
Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ
|
Thôn Hưng Lạc, xã Mỹ Thành
|
Hưng Lạc 1
|
Xuất tuyến 472, Trạm 110/22kV
Mỹ Thành
|
199
|
Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ
|
Thôn Phú Nhiêu, xã Mỹ Phong
|
Phú Nhiêu
|
Xuất tuyến 473, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
200
|
Nhà máy nước sạch xã Mỹ Tài
|
Thôn Vĩnh Nhơn, xã Mỹ Tài
|
Vĩnh Nhơn 2
|
Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
201
|
Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ
|
Xã Mỹ Đức, Phù Mỹ
|
Cấp nước SH Mỹ Đức
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
202
|
Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ
|
Thôn Đông An, Xã Mỹ Chánh
|
Trạm Thái An
|
Xuất tuyến 472, Trạm 110/22kV
Mỹ Thành
|
203
|
Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ
|
Thôn Vạn Thiết, Xã Mỹ Châu
|
Trạm cấp nước SH xã Mỹ Châu
|
Xuất tuyến 474, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
204
|
Hạt quản lý GTCC Phù Mỹ
|
Thôn An Lạc Đông, thị trấn
Phù Mỹ (Đèn THGT nút giao km 1175+080, đường tránh với đường Chu Văn An)
|
Trạm Phù Mỹ 3
|
Xuất tuyến 478, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
|
Đèn báo các chốt giao
thông
|
|
|
|
205
|
Quang Trung- Thanh Niên
|
Thị trấn Phù Mỹ
|
Trạm Phù Mỹ 2
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
206
|
Quang Trung - Chu Văn An
|
Thị trấn Phù Mỹ
|
Trạm Phù Mỹ 1
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
207
|
Ngã ba mới Bình Dương
|
Thị trấn Bình Dương
|
Trạm Bình Dương 3
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
208
|
Hạt quản lý GTCC huyện Phù Mỹ
|
Đèn báo chốt giao thông, Vạn
An, Mỹ Châu
|
Ủy Ban Mỹ Châu
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
209
|
Hạt quản lý GTCC huyện Phù Mỹ
|
Chốt giao thông thôn Trà
Lương, Mỹ Trinh
|
Trà Lương
|
Xuất tuyến 478, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
210
|
Hạt quản lý GTCC huyện Phù Mỹ
|
Chốt giao thông thôn Trà Bình
Đông, Mỹ Hiệp
|
Trà Bình Đông
|
Xuất tuyến 476, Trạm 110/22kV
Phù Mỹ
|
VII
|
HUYỆN
PHÙ CÁT
|
|
|
|
211
|
Trung tâm Y tế huyện Phù Cát
|
Đường 3/2, thị trấn Ngô Mây
|
Bệnh viện
|
Xuất tuyến 473, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
212
|
Cảng Hàng không Phù Cát
|
Xã Cát Tân, huyện Phù Cát
|
Ga Hàng không Phù Cát
|
Xuất tuyến 372, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
213
|
Công an huyện và huyện đội
Phù Cát
|
152 Quang Trung, thị trấn Ngô
Mây
|
UB Phù Cát
|
Xuất tuyến 473, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
214
|
Công ty Quản lý bay miền
Trung
|
Xã Cát Tân, huyện Phù Cát
|
Đèn hiệu sân bay Phù Cát
|
Xuất tuyến 372, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
215
|
Cty TNHH MTV Cấp thoát nước
B.Định
|
Thôn Phong An, xã Cát Trinh
|
Giếng nước Ngô Mây
|
Xuất tuyến 473, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
216
|
Đại đội 19- Bộ đội Biên phòng
|
Thôn Hòa Hội, xã Cát Hanh
|
Chùa Vàng
|
Xuất tuyến 478, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
217
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin
- Thể thao huyện Phù Cát (cơ sở 2)
|
143 Quang Trung, thị trấn Ngô
Mây
|
UB Phù Cát
|
Xuất tuyến 473, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
218
|
HĐND và UBND huyện Phù Cát
|
140 Quang Trung, thị trấn Ngô
Mây
|
UB Phù Cát
|
Xuất tuyến 473, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
219
|
Huyện ủy Phù Cát
|
65 Quang Trung, thị trấn Ngô
Mây
|
Bệnh viện
|
Xuất tuyến 473, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
220
|
Trạm Ra đa 555 - Vùng 3 Hải
quân
|
Thôn Đức Phổ, xã Cát Minh
|
Trạm rada 555
|
Xuất tuyến 476, Trạm 110/22kV
Mỹ Thành
|
221
|
Trung tâm Huấn luyện BDKTQP
AN - Trung đoàn BB 739
|
Thôn Kiều An, xã Cát Tân
|
Trường QS tỉnh
|
Xuất tuyến 473, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
222
|
Trường Quân sự Quân đoàn 3
|
Thôn Hòa Hội, xã Cát Hanh
|
Trường Quân đoàn 3
|
Xuất tuyến 478, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
223
|
TT nước sạch & VSMT Nông
thôn Bình Định
|
Xã Cát Chánh, huyện Phù Cát
|
Tăng áp nước Cát Chánh
|
Xuất tuyến 473, Trạm 110/22kV
Phước Sơn
|
224
|
Đồn Biên phòng Đề Gi
|
Thôn An Quang Đông, xã Cát
Khánh
|
Trạm TitanBimal
|
Xuất tuyến 476, Trạm 110/22kV
Mỹ Thành
|
225
|
Cụm 12 Bộ Tham mưu QK5
|
Thôn Kiều An, xã Cát Tân
|
Ngô Mây 5
|
Xuất tuyến 473, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
226
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bình
Định - Đại đội Công binh
|
37 Ngô Mây, thành phố Quy
Nhơn
|
Đại đội công binh
|
Xuất tuyến 477, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
227
|
Ban An toàn giao thông huyện
Phù Cát
|
Thôn Phong An, xã Cát Trinh
|
TBA Gò Dê
|
Xuất tuyến 475, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
228
|
Ban An toàn giao thông huyện
Phù Cát
|
Thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường
|
TBA Chánh Liêm Nam
|
Xuất tuyến 476, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
229
|
Ban An toàn giao thông huyện
Phù Cát
|
Thôn Thái Thuận, xã Cát Tài
|
TBA Thái thuận 2
|
Xuất tuyến 471, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
230
|
Công Ty TNHH Cấp thoát nước
miền Trung
|
Thôn Thắng Kiên, xã Cát Khánh
|
TBA UB Cát Khánh
|
Xuất tuyến 476, Trạm 110/22kV
Mỹ Thành
|
231
|
Công Ty TNHH Cấp thoát nước
miền Trung
|
Thôn Vĩnh Long, xã Cát Hanh,
huyện Phù Cát
|
TBA Cấp nước xã Cát Hanh
|
Xuất tuyến 477, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
232
|
Cảng Hàng không Phù Cát-CN Cảng
HK Việt Nam
|
Xã Cát Tân, huyện Phù Cát
|
Cảng Hàng không Phù Cát
|
Xuất tuyến 372, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
233
|
Trạm Ra đa 351 - Vùng 3 Hải
quân
|
Thôn Tân Thanh, xã Cát Hải
|
Trạm rada 351- trạm 2
|
Xuất tuyến 473, Trạm 110/22kV
Phước Sơn
|
234
|
Công ty TNHH Cấp thoát nước
Miền Trung
|
Xã Cát Tường, huyện Phù Cát
|
Cấp nước SH xã Cát Tường
|
Xuất tuyến 475, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
235
|
HTX DVKD Tổng hợp Cát Minh
|
Thôn Xuân An, xã Cát Minh
|
Trạm NS Cát Minh
|
Xuất tuyến 471, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
236
|
Hạt Giao thông CC Phù Cát
|
Đèn tín hiệu GT-TBA An Kiều(Đường
3- 2+ĐBLĩnh)
|
TBA An Kiều
|
Xuất tuyến 473, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
237
|
Hạt Giao thông CC Phù Cát
|
TBA Chiếu sáng 4 - Phú Kim ,
Cát Trinh
|
TBA chiếu sáng 4
|
Xuất tuyến 478, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
238
|
Công ty Cổ phần Thông tin tín
hiệu đường sắt Đà Nẵng
|
Ga Khánh Phước, xã Cát Hanh,
huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định, VN (phòng thiết bị HĐH TTTH Khánh Phước)
|
Thông tin Tín hiệu
|
Xuất tuyến 478, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
239
|
Công ty Cổ phần Thông tin tín
hiệu đường sắt Đà Nẵng
|
Ga Phù Cát - TT Ngô Mây, huyện
Phù Cát, tỉnh Bình Định, VN (phòng thiết bị HĐH TTTH Phù Cát)
|
TBA Bến Xe
|
Xuất tuyến 473, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
240
|
Công ty cổ phần Đường sắt
Nghĩa Bình
|
Chắn Km 1069+550 (An Ninh -
Ngô Mây)
|
TBA Gò Trại
|
Xuất tuyến 474, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
241
|
Trung Tâm Nước Sạch &
VSMT Nông Thôn
|
Thôn Đại Hào, xã Cát Nhơn,
huyện Phù Cát
|
Xử lý nước Cát Nhơn
|
Xuất tuyến 476, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
242
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện Phù
Cát
|
Thôn Phú Kim,Xã Cát Trinh,huyện
Phù Cát, tỉnh Bình Định
|
Ban CHQS Phù Cát
|
Xuất tuyến 472, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
|
Đèn báo các chốt giao
thông
|
|
|
|
243
|
Ban An toàn giao thông huyện
Phù Cát
|
Đèn tín hiệu GT ngã tư Nguyễn
Chí Thanh vành đai Phong An - Cát Trinh
|
Gò Dê
|
Xuất tuyến 475, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
244
|
Ban An toàn giao thông huyện
Phù Cát
|
Đèn tín hiệu chậm Chánh Danh
- Cát Tài - Phù Cát
|
Thái Thuận 2
|
Xuất tuyến 471, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
245
|
Ban An toàn giao thông huyện
Phù Cát
|
Đèn tín hiệu chậm Chánh Danh
- Cát Tài - Phù Cát
|
Chánh Danh
|
Xuất tuyến 471, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
246
|
Ban An toàn giao thông huyện
Phù Cát
|
Đèn tín hiệu GT thôn Xuân An,
xã Cát Minh, Phù Cát
|
Gia Thạnh
|
Xuất tuyến 471, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
247
|
Hạt Giao thông công chính Phù
Cát
|
Đèn TH GT đường 3- 2+NCT (TBA
Ngô Mây 2)
|
Ngô Mây 2
|
Xuất tuyến 473, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
248
|
Hạt Giao thông công chính Phù
Cát
|
Đèn TH GT đường 3- 2+ĐBL (TBA
An Kiều 2
|
An Kiều 2
|
Xuất tuyến 473, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
249
|
Ban An toàn giao thông huyện Phù
Cát
|
Đèn tiên hiệu chậm đương 3-2
|
An Kiều 2
|
Xuất tuyến 473, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
250
|
Ban An toàn giao thông huyện
Phù Cát
|
Đèn tiên hiệu chậm đương 3-2
|
Ngô Mây 1
|
Xuất tuyến 473, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
251
|
Công ty cổ phần Thông tin tín
hiệu đường sắt Đà Nẵng
|
Đèn tín hiệu Tân Hòa- Cát Tân
(cảnh báo TĐ km 1072+530)
|
Ngô Mây 5
|
Xuất tuyến 473, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
252
|
Công ty cổ phần Đường sắt
Nghĩa Bình
|
Gác chắn Km 1070+500 THĐ-NM
|
Ngô Mây 4
|
Xuất tuyến 473, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
253
|
Công ty cổ phần Đường sắt
Nghĩa Bình
|
Gác chắn Km 1066+570 - Chùa
Vàng
|
Chùa Vàng
|
Xuất tuyến 478, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
254
|
Công ty cổ phần Đường sắt
Nghĩa Bình
|
Gác chắn 1063+170 - Vĩnh Trường
- Cát Hanh
|
Chợ Gồm
|
Xuất tuyến 471, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
255
|
Hạt Giao thông - Công chính
Phù Cát
|
Phú Kim - Cát Trinh ( Đèn tín
hiệu chậm tại Km 1192+300, nút giao QL1 với ĐT634)
|
Hai Bà Trưng 2
|
Xuất tuyến 473, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
256
|
Hạt Giao thông - Công chính
Phù Cát
|
Hòa Hội - Cát Hanh ( Đèn tín
hiệu chậm tại Km 1193 QL1)
|
Hòa Hội 2
|
Xuất tuyến 477, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
257
|
Hạt Giao thông - Công chính
Phù Cát
|
Vĩnh trường - Cát Hanh (Đèn đỏ
tại Km 1189 QL1 (nút giao QL1 với ĐT633)
|
Chợ Gồm 1
|
Xuất tuyến 471, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
258
|
Ban An toàn giao thông huyện
Phù Cát
|
Đức Phổ - Cát Minh (Đèn tín
hiệu chậm Đức phổ 3)
|
Đức Phổ 3
|
Xuất tuyến 476, Trạm 110/22kV
Mỹ Thành
|
259
|
Ban An toàn giao thông huyện
Phù Cát
|
Đức Phổ - Cát Minh (Đèn tín
hiệu chậm Đức phổ 1)
|
Đức Phổ 1
|
Xuất tuyến 476, Trạm 110/22kV
Mỹ Thành
|
260
|
Ban An toàn giao thông huyện
Phù Cát
|
Hóa Lạc - Cát Thành (Đèn tín
hiệu chậm thôn Hóa Lạc)
|
Hóa Lạc
|
Xuất tuyến 476, Trạm 110/22kV
Mỹ Thành
|
261
|
Ban An toàn giao thông huyện
Phù Cát
|
Ngãi An - Cát Minh (Đèn tín
hiệu chậm thôn Ngãi An)
|
Ngãi An 2
|
Xuất tuyến 476, Trạm 110/22kV
Mỹ Thành
|
262
|
Hạt Giao thông công chính Phù
Cát
|
TBA Chiếu sáng 2 - Chợ Gồm -
Cát Hanh
|
TBA Chiếu sáng 2
|
Xuất tuyến 478, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
263
|
Hạt Giao thông công chính Phù
Cát
|
TBA Chiếu sáng 3 - Hòa Hội -
Cát Hanh
|
TBA Chiếu sáng 3
|
Xuất tuyến 478, Trạm
110/35/22kV Phù Cát
|
VIII
|
HUYỆN
TUY PHƯỚC
|
|
|
|
264
|
Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước
|
Mỹ Điền - thị trấn Tuy Phước
|
TBA TT Y tế
|
Xuất tuyến 472, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
265
|
BQLNS & VSMT huyện Tuy
Phước
|
Thôn Huỳnh Mai, xã Phước
Nghĩa
|
TBA Nước Phước Thuận
|
Xuất tuyến 481, Trạm 110/22kV
Phước Sơn
|
266
|
Công an huyện Tuy Phước
|
Trung Tín - thị trấn Tuy Phước
|
TBA Tuy Phước 6
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
Đống Đa
|
267
|
Công Ty TNHH Một Thành Viên Cấp
Nước SENCO Bình Định
|
Giếng 10 - Diêu Trì
|
TBA Nước SENCO
|
Xuất tuyến 472, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
268
|
Công ty CP cấp thoát nước
Bình Định
|
Bãi giếng nước Diêu Trì
|
TBA Bãi Giếng Nước DTrì
|
Xuất tuyến 472, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
269
|
Công ty CP cấp thoát nước
Bình Định
|
Nhà máy xử lý nước - Mỹ Điền
|
TBA Xử lý Nước TPhước
|
Xuất tuyến 472, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
270
|
Trung tâm VHTTTT huyện Tuy
Phước
|
Trung Tín - thị trấn Tuy Phước
|
TBA Tuy Phước 5
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
Đống Đa
|
271
|
HĐND và UBND huyện Tuy Phước
|
Trung Tín - thị trấn Tuy Phước
|
TBA Ủy ban Tuy Phước
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
Đống Đa
|
272
|
Huyện ủy huyện Tuy Phước
|
Trung Tín - thị trấn Tuy Phước
|
TBA Ủy ban Tuy Phước
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
Đống Đa
|
273
|
Công an tỉnh Bình Định
|
Phước Điền - Mỹ Điền
|
TBA Phước Điền
|
Xuất tuyến 472, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
274
|
Công ty TNHH MTV Cấp nước
Senco Bình Định (G3 PA)
|
Xã Phước An, huyện Tuy Phước,
tỉnh Bình Định
|
Giếng 3
|
Xuất tuyến 475, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
275
|
Công ty TNHH MTV Cấp nước
Senco Bình Định (G6 PA)
|
Xã Phước An, huyện Tuy Phước,
tỉnh Bình Định
|
Giếng 6
|
Xuất tuyến 482, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
276
|
Công ty TNHH MTV Cấp nước
Senco Bình Định (G7 PA)
|
Xã Phước An, huyện Tuy Phước,
tỉnh Bình Định
|
Giếng 7
|
Xuất tuyến 482, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
277
|
Công ty TNHH MTV Cấp nước
Senco Bình Định (G8 Dtri)
|
Xã Phước An, huyện Tuy Phước,
tỉnh Bình Định
|
Giếng 8
|
Xuất tuyến 473, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
278
|
Cụm kho CK 52-QK5
|
xã Phước Thành, huyện Tuy Phước
|
Trường lái xe
|
Xuất tuyến 479, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
279
|
Sư đoàn 31(Sư đoàn Lam Hồng),
Quân đoàn 3
|
xã Phước Thành, huyện Tuy Phước
|
Sư đoàn bộ Binh 31
|
Xuất tuyến 482, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
280
|
Tiểu đoàn 3, Cục Hậu cần QK5
|
xã Phước An, huyện Tuy Phước
|
Xăng Dầu D3
|
Xuất tuyến 482, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
281
|
Tiểu đoàn hóa học (D906)-Bộ
TLHH
|
xã Phước Thành, huyện Tuy Phước
|
D906
|
Xuất tuyến 479, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
282
|
Trung đoàn 655, Cục hậu cần
QK 5
|
xã Phước An, huyện Tuy Phước
|
Trung đoàn vận tải 655
|
Xuất tuyến 482, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
283
|
BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước
|
Quốc lộ 19 ( Xã Phước Thuận)
|
TBA Chiếu sáng Số 4
|
Xuất tuyến 485, Trạm 110/22kV
Đống Đa
|
284
|
BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước
|
Quốc lộ 19 ( Xã Phước Nghĩa)
|
TBA Chiếu sáng Số 5
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Phước Sơn
|
285
|
BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước
|
Quốc lộ 19 ( Xã Phước Lộc)
|
TBA Chiếu sáng Số 6
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Phước Sơn
|
286
|
BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước
|
Quốc lộ 19 ( Xã Phước Lộc)
|
TBA Chiếu sáng Số 7
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
287
|
Công an huyện Tuy Phước
|
67 Đào Tấn - thị trấn Tuy Phước
|
TBA Mỹ Điền 1
|
Xuất tuyến 472, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
288
|
BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước
|
Thôn Tuân Lễ, Xã Phước Hiệp,
huyện Tuy Phước
|
TBA Nước Phước Sơn 2
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
289
|
BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước
|
Thôn Phụng Sơn, Xã Phước Sơn
(Nhà Điều Hành)
|
TBA Phụng Sơn 2
|
Xuất tuyến 479, Trạm 110/22kV
Phước Sơn
|
290
|
BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước
|
Đèn tín hiệu giao thông Quốc lộ
19 - Huỳnh Mai, Phước Nghĩa
|
TBA Phước Nghĩa 2
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
Đống Đa
|
291
|
Công Ty TNHH Một Thành Viên Cấp
Nước SENCO Quy Nhơn
|
Khu Phố Trung Tín, thị trấn
Tuy Phước
|
Công ty cấp thoát nước SENCO
Quy Nhơn
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Phước Sơn
|
292
|
Trung tâm Y tế Huyện Tuy Phước
|
84 Đào Tấn Thị Trấn Tuy Phước
|
TBA
Bắc Hạ
|
Xuất tuyến 472, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
|
Đèn báo giao thông
|
|
|
|
293
|
BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước
|
Ngã tư Cầu gành
|
TBA Cầu Gành
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
294
|
BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước
|
Ngã ba Cầu Ông Đô - Mỹ Điền
|
TBA Mỹ Điền 1
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Phước Sơn
|
295
|
BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước
|
Chốt đèn tín hiệu QL 1A+ ĐT
638 TT Diêu Trì
|
TBA Diêu Trì 3
|
Xuất tuyến 472, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
296
|
BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước
|
Đèn tín hiệu QL19 Km15+420
Phong Tấn- Phước Lộc
|
TBA Phong Tấn
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
An Nhơn
|
297
|
BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước
|
Đèn Tín hiệu ĐKGT Thôn Trung
Tín, TT Tuy Phước
|
TBA Chợ Tuy Phước
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/22kV
Đống Đa
|
298
|
BQLNS&VSMT huyện Tuy Phước
|
Đèn tín hiệu giao thông, vành
đai thị trấn Tuy Phước
|
TBA Xuân Diệu
|
Xuất tuyến 477, Trạm 110/22kV
Phước Sơn
|
299
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình
Định
|
An Sơn, Phước An, Tuy Phước
(E739)
|
E739
|
Xuất tuyến 482, Trạm
110/35/22kV Quy Nhơn
|
IX
|
HUYỆN
VÂN CANH
|
|
|
|
300
|
Trung tâm y tế huyện Vân Canh
|
Thị trấn Vân Canh, huyện Vân
Canh
|
Bệnh Viện Vân Canh
|
Xuất tuyến 478, Trạm 110/22kV
Long Mỹ
|
301
|
Công an huyện và Huyện đội
Vân Canh
|
Cty TNHH Tổng hợp Vân Canh
|
Vân Canh 2
|
Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV
Vân Canh
|
302
|
Đài Phát thanh huyện Vân Canh
|
Cty TNHH Tổng hợp Vân Canh
|
Hiệp Giao
|
Xuất tuyến 475, Trạm 110/22kV
Vân Canh
|
303
|
HĐND và UBND huyện Vân Canh
|
Cty TNHH Tổng hợp Vân Canh
|
TT Y Tế Huyện Vân Canh
|
Xuất tuyến 478, Trạm 110/22kV
Long Mỹ
|
304
|
Huyện ủy Vân Canh
|
Cty TNHH Tổng hợp Vân Canh
|
TT Y Tế Huyện Vân Canh
|
Xuất tuyến 478, Trạm 110/22kV
Long Mỹ
|
X
|
HUYỆN
HOÀI ÂN
|
|
|
|
305
|
Công an huyện Hoài Ân
|
Thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện
Hoài Ân
|
TBA Nhà Văn Hóa
|
Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV
Hoài Nhơn
|
306
|
Công an huyện Hoài Ân
|
126 Nguyễn Tất Thành, thị trấn
Tăng Bạt Hổ
|
TBA Nhà Văn Hóa
|
Xuất tuyến 475, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
307
|
Công an thị trấn Tăng Bạt Hổ
|
215 Hùng Vương, thị trấn Tăng
Bạt Hổ
|
TBA Gò Cau 2
|
Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV
Hoài Nhơn
|
308
|
Công ty CP cấp thoát nước
Bình Định (Giếng Ân Đức)
|
Bãi Giếng Ân Đức - Hoài Ân
|
TBA CD
|
Xuất tuyến 475, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
309
|
Công ty CP cấp thoát nước
Bình Định (nhà máy)
|
Nhà máy Xử lý nước Hoài Ân
|
TBA CD
|
Xuất tuyến 475, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
310
|
Đài Truyền Thanh Hoài Ân
|
01 Hai Bà Trưng, thị trấn
Tăng Bạt Hổ
|
TBA Nhà Văn Hóa
|
Xuất tuyến 475, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
311
|
Huyện đội huyện Hoài Ân
|
Thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện
Hoài Ân
|
TBA Mộc Bài
|
Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV
Hoài Nhơn
|
312
|
BCH Quân sự huyện Hoài Ân
|
Doanh Trại Nghĩa Điền, xã Ân
Nghĩa
|
TBA Phân trại 2 Nghĩa Điền
|
Xuất tuyến 477, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
313
|
Huyện ủy Hoài Ân
|
Thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện
Hoài Ân
|
TBA Trung Tâm
|
Xuất tuyến 475, Trạm 110/35/22kV
Hoài Nhơn
|
314
|
Trại giam Kim Sơn
|
Xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân
|
TBA CD 1 + 2
|
Xuất tuyến 477, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
315
|
Trại Giam Kim Sơn
|
Xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân
|
TBA CD 3
|
Xuất tuyến 477, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
316
|
Trại Giam Kim Sơn
|
Xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân
|
TBA Phân trại 2 Nghĩa Điền
|
Xuất tuyến 477, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
317
|
Văn phòng UBND huyện Hoài Ân
|
04 Lê Duẩn, thị trấn Tăng Bạt
Hổ
|
TBA Trung Tâm
|
Xuất tuyến 475, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
318
|
Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân
|
Xã Ân Thạnh, huyện Hoài Ân
|
TBA CD
|
Xuất tuyến 475, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
|
Đèn báo các chốt giao
thông
|
|
|
|
319
|
Ngã 5 Phạm Văn Đồng
|
Huyện Hoài Ân
|
TBA Mộc Bài
|
Xuất tuyến 475, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
320
|
Ngã 4 Nguyễn Tất Thành - Lê Lợi
|
Huyện Hoài Ân
|
TBA Gò Cau 2
|
Xuất tuyến 475, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
XI
|
HUYỆN
AN LÃO
|
|
|
|
321
|
Huyện ủy An Lão
|
Thị trấn An Lão
|
TBA TT Y Tế An Lão
|
Xuất tuyến 471, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
322
|
HĐND và UBND huyện An Lão
|
Thị trấn An Lão
|
TBA TT Y Tế An Lão
|
Xuất tuyến 471, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
323
|
Công an huyện An Lão
|
Thị trấn An Lão
|
TBA TT Y Tế An Lão
|
Xuất tuyến 471, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
324
|
Huyện đội huyện An Lão
|
Thị trấn An Lão
|
TBA TT Y Tế An Lão
|
Xuất tuyến 471, Trạm 110/35/22kV
Hoài Nhơn
|
325
|
Đài phát thanh huyện An Lão
|
Thôn 2, Thị trấn An Lão
|
TBA CD
|
Xuất tuyến 471, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
326
|
Bệnh viện huyện An Lão
|
Thị trấn An Lão
|
TBA TT Y Tế An Lão
|
Xuất tuyến 471, Trạm
110/35/22kV Hoài Nhơn
|
Do cấu trúc lưới điện của lưới
điện Bình Định một số khách hàng (như đèn tín hiệu giao thông, quân đội...), có
nguồn cung cấp từ các trạm biến áp công cộng hoặc từ các xuất tuyến trung thế
trong một số trường hợp đặc biệt có thể vẫn bị mất điện trong thời gian ngắn.