|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
76/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
76/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 16 tháng 1 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ
CÔNG, TRẺ EM, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 ngày 4
tháng 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 19
tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có
công và lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên; Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 26
tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý
lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
Người có công, Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản
lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên (có quy
trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- HTTT giải quyết TTHC (Sở TT&TT);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, TRẺ
EM, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định
số: 76/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Quy trình số 01: Thủ tục
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
1
|
Ủy ban nhân dân cấp xã (05 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
|
Bước 2
|
Chuyển công chức Văn hóa - Xã hội
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân xã
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Văn bản đề nghị
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
03 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản đề nghị
|
Bước 4
|
Xác nhận bản khai. Duyệt Văn bản đề nghị
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bản khai, Văn bản đề nghị
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, gửi Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Văn thư
|
1/2 ngày làm việc
|
Văn bản đề nghị kèm hồ sơ
|
2
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (07
ngày làm việc)
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử
lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 7
|
Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 8
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Văn bản đề nghị
|
Chuyên viên xử lý
|
04 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản đề nghị
|
Bước 9
|
Phê duyệt Văn bản đề nghị
|
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản đề nghị kèm hồ sơ
|
Bước 10
|
Ký, đóng dấu, gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản đề nghị kèm hồ sơ
|
3
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (12 ngày làm
việc)
|
Bước 11
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử
lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 13
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Quyết định giải
quyết trợ cấp mai táng
|
Chuyên viên xử lý
|
06 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
|
Bước 14
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Quyết
định giải quyết trợ cấp mai táng
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
|
Bước 15
|
Phê duyệt Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
|
Bước 16
|
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu
|
Văn thư
|
1/2 ngày làm việc
|
Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
|
Bước 17
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
|
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 24
ngày làm việc
|
2. Quy trình số 02: Thủ tục
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
1
|
Ủy ban nhân dân cấp xã (05 ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận
hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
|
Bước 2
|
Chuyển công chức Văn hóa - Xã hội
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân xã
|
1/2 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Văn bản đề nghị
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
03 ngày
|
Dự thảo Văn bản đề nghị
|
Bước 4
|
Xác nhận bản khai. Duyệt Văn bản đề nghị
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bản khai, Văn bản đề nghị
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, gửi Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Văn bản đề nghị kèm hồ sơ
|
2
|
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (10
ngày)
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử
lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 7
|
Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 8
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Phiếu báo giảm và
Danh sách đề nghị
|
Chuyên viên xử lý
|
05 ngày
|
Dự thảo Phiếu báo giảm và Danh sách đề nghị
|
Bước 9
|
Phê duyệt Phiếu báo giảm và Danh sách đề nghị
|
Lãnh đạo phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
02 ngày
|
Phiếu báo giảm và Danh sách đề nghị kèm hồ sơ
|
Bước 10
|
Ký, đóng dấu, gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Văn thư
|
01 ngày
|
Phiếu báo giảm và Danh sách đề nghị kèm hồ sơ
|
3
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (10 ngày)
|
Bước 11
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử
lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 12
|
Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
1/2 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 13
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Quyết định giải
quyết trợ cấp mai táng
|
Chuyên viên xử lý
|
05 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
|
Bước 14
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Quyết
định giải quyết trợ cấp mai táng
|
Lãnh đạo phòng Người có công
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
|
Bước 15
|
Phê duyệt Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày
|
Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
|
Bước 16
|
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
|
Bước 17
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
01 ngày
|
Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
|
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 25
ngày
|
II. LĨNH VỰC TRẺ EM
1. Quy trình số 01: Đề nghị
việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận
hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành
chính
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Trẻ em và Bình đẳng giới
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Văn bản trả lời
cho người sử dụng lao động
|
Chuyên viên xử lý
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động
|
Bước 5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Văn
bản trả lời cho người sử dụng lao động
|
Lãnh đạo phòng Trẻ em và Bình đẳng giới
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động
|
Bước 6
|
Phê duyệt Dự thảo Văn bản trả lời cho người sử dụng
lao động
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu
|
Văn thư
|
1/2 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động
|
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 10
ngày làm việc
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
NGOÀI NƯỚC
1. Quy trình số 01: Hỗ trợ
cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ
nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng.
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định
|
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính
|
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
|
Bước 2
|
Chuyển hồ sơ cho cho phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo chứng từ thanh
toán tiền hỗ trợ cho người lao động
|
Chuyên viên xử lý
|
06 ngày làm việc
|
Dự thảo chứng từ thanh toán tiền hỗ trợ cho người
lao động
|
Bước 5
|
Phê duyệt Chứng từ thanh toán tiền hỗ trợ cho người
lao động
|
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01 ngày làm việc
|
Chứng từ thanh toán tiền hỗ trợ cho người lao động
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu
|
Văn thư
|
1/2 ngày làm việc
|
Chứng từ thanh toán tiền hỗ trợ cho người lao động
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Tiền hỗ trợ của người lao động
|
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 10
ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước
ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân.
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước
trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công, Trẻ em, quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 76/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công, Trẻ em, quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
368
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|