Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
76/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Điện Biên
Người ký:
Lê Thành Đô
Ngày ban hành:
16/01/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
76/QĐ-UBND
Điện
Biên, ngày 16 tháng 1 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ
CÔNG, TRẺ EM, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 ngày 4
tháng 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 19
tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Người có
công và lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên; Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 26
tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý
lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
Người có công, Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản
lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên (có quy
trình nội bộ cụ thể kèm theo) .
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- HTTT giải quyết TTHC (Sở TT&TT);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, TRẺ
EM, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định
số: 76/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Quy trình số 01: Thủ tục
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
Trình tự các bước
thực hiện
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
Kết quả/sản phẩm
1
Ủy ban nhân dân cấp xã (05 ngày làm việc)
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp xã
Giờ hành chính
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
Bước 2
Chuyển công chức Văn hóa - Xã hội
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân xã
1/2 ngày làm việc
Hồ sơ
Bước 3
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Văn bản đề nghị
Công chức Văn hóa - Xã hội
03 ngày làm việc
Dự thảo Văn bản đề nghị
Bước 4
Xác nhận bản khai. Duyệt Văn bản đề nghị
Lãnh đạo UBND cấp xã
01 ngày làm việc
Bản khai, Văn bản đề nghị
Bước 5
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, gửi Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
Văn thư
1/2 ngày làm việc
Văn bản đề nghị kèm hồ sơ
2
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (07
ngày làm việc)
Bước 6
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử
lý
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
1/2 ngày làm việc
Hồ sơ
Bước 7
Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
1/2 ngày làm việc
Hồ sơ
Bước 8
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Văn bản đề nghị
Chuyên viên xử lý
04 ngày làm việc
Dự thảo Văn bản đề nghị
Bước 9
Phê duyệt Văn bản đề nghị
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
01 ngày làm việc
Văn bản đề nghị kèm hồ sơ
Bước 10
Ký, đóng dấu, gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
Văn thư
01 ngày làm việc
Văn bản đề nghị kèm hồ sơ
3
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (12 ngày làm
việc)
Bước 11
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử
lý
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
01 ngày làm việc
Hồ sơ
Bước 12
Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý
Lãnh đạo phòng Người có công
1/2 ngày làm việc
Hồ sơ
Bước 13
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Quyết định giải
quyết trợ cấp mai táng
Chuyên viên xử lý
06 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
Bước 14
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Quyết
định giải quyết trợ cấp mai táng
Lãnh đạo phòng Người có công
02 ngày làm việc
Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
Bước 15
Phê duyệt Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
01 ngày làm việc
Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
Bước 16
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu
Văn thư
1/2 ngày làm việc
Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
Bước 17
Trả kết quả giải quyết TTHC
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
01 ngày làm việc
Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 24
ngày làm việc
2. Quy trình số 02: Thủ tục
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh
Trình tự các bước
thực hiện
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
Kết quả/sản phẩm
1
Ủy ban nhân dân cấp xã (05 ngày)
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp xã
Giờ hành chính
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận
hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành
chính
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
Bước 2
Chuyển công chức Văn hóa - Xã hội
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân xã
1/2 ngày
Hồ sơ
Bước 3
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Văn bản đề nghị
Công chức Văn hóa - Xã hội
03 ngày
Dự thảo Văn bản đề nghị
Bước 4
Xác nhận bản khai. Duyệt Văn bản đề nghị
Lãnh đạo UBND cấp xã
01 ngày
Bản khai, Văn bản đề nghị
Bước 5
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu, gửi Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
Văn thư
1/2 ngày
Văn bản đề nghị kèm hồ sơ
2
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (10
ngày)
Bước 6
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử
lý
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
01 ngày
Hồ sơ
Bước 7
Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý
Lãnh đạo phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
01 ngày
Hồ sơ
Bước 8
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Phiếu báo giảm và
Danh sách đề nghị
Chuyên viên xử lý
05 ngày
Dự thảo Phiếu báo giảm và Danh sách đề nghị
Bước 9
Phê duyệt Phiếu báo giảm và Danh sách đề nghị
Lãnh đạo phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
02 ngày
Phiếu báo giảm và Danh sách đề nghị kèm hồ sơ
Bước 10
Ký, đóng dấu, gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
Văn thư
01 ngày
Phiếu báo giảm và Danh sách đề nghị kèm hồ sơ
3
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (10 ngày)
Bước 11
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử
lý
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
01 ngày
Hồ sơ
Bước 12
Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý
Lãnh đạo phòng Người có công
1/2 ngày
Hồ sơ
Bước 13
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Quyết định giải
quyết trợ cấp mai táng
Chuyên viên xử lý
05 ngày
Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
Bước 14
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Quyết
định giải quyết trợ cấp mai táng
Lãnh đạo phòng Người có công
01 ngày
Dự thảo Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
Bước 15
Phê duyệt Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
01 ngày
Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
Bước 16
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu
Văn thư
1/2 ngày
Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
Bước 17
Trả kết quả giải quyết TTHC
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
01 ngày
Quyết định giải quyết trợ cấp mai táng
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 25
ngày
II. LĨNH VỰC TRẺ EM
1. Quy trình số 01: Đề nghị
việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
Trình tự các bước
thực hiện
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
Giờ hành chính
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp nhận
hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành
chính
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho cho phòng chuyên môn
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
01 ngày làm việc
Hồ sơ
Bước 3
Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý
Lãnh đạo phòng Trẻ em và Bình đẳng giới
1/2 ngày làm việc
Hồ sơ
Bước 4
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Văn bản trả lời
cho người sử dụng lao động
Chuyên viên xử lý
05 ngày làm việc
Dự thảo Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động
Bước 5
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Dự thảo Văn
bản trả lời cho người sử dụng lao động
Lãnh đạo phòng Trẻ em và Bình đẳng giới
01 ngày làm việc
Dự thảo Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động
Bước 6
Phê duyệt Dự thảo Văn bản trả lời cho người sử dụng
lao động
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
01 ngày làm việc
Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động
Bước 7
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu
Văn thư
1/2 ngày làm việc
Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động
Bước 8
Trả kết quả giải quyết TTHC
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
01 ngày làm việc
Văn bản trả lời cho người sử dụng lao động
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 10
ngày làm việc
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
NGOÀI NƯỚC
1. Quy trình số 01: Hỗ trợ
cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ
nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng.
Trình tự các bước
thực hiện
Nội dung công
việc
Trách nhiệm xử
lý công việc
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
Kết quả/sản phẩm
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
Giờ hành chính
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác
theo quy định
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: công chức tiếp
nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục
hành chính
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
Bước 2
Chuyển hồ sơ cho cho phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
01 ngày làm việc
Hồ sơ
Bước 3
Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử lý
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
1/2 ngày làm việc
Hồ sơ
Bước 4
Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo chứng từ thanh
toán tiền hỗ trợ cho người lao động
Chuyên viên xử lý
06 ngày làm việc
Dự thảo chứng từ thanh toán tiền hỗ trợ cho người
lao động
Bước 5
Phê duyệt Chứng từ thanh toán tiền hỗ trợ cho người
lao động
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
01 ngày làm việc
Chứng từ thanh toán tiền hỗ trợ cho người lao động
Bước 6
Vào sổ văn bản, ký số, đóng dấu
Văn thư
1/2 ngày làm việc
Chứng từ thanh toán tiền hỗ trợ cho người lao động
Bước 7
Trả kết quả giải quyết TTHC
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
01 ngày làm việc
Tiền hỗ trợ của người lao động
Tổng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính 10
ngày làm việc
Lưu ý:
- Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước
ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân.
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước
trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công, Trẻ em, quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 76/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công, Trẻ em, quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
506
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng