BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 158/QĐ-BHXH
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY TRÌNH LẬP, PHÂN BỔ VÀ GIAO DỰ TOÁN THU, CHI
CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ VÀ CHI PHÍ QUẢN
LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ HẰNG NĂM VÀ LẬP KẾ HOẠCH
TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
2468/QĐ-BHXH NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT
NAM VÀ ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 966/QĐ-BHXH NGÀY 09 THÁNG 6
NĂM 2023 CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng
8 năm 2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng
10 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 143/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng
11 năm 2024 của Chính phủ quy định về bảo hiểm tai nạn lao động theo hình thức
tự nguyện đối với người lao động làm việc không theo hợp đồng lao động;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu
tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy trình lập, phân bổ và
giao dự toán thu, chi các chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm thất nghiệp
(BHTN), bảo hiểm y tế (BHYT) và chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT hằng năm và lập
kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước (KHTC-NSNN) 03 năm ban hành kèm theo
Quyết định số 2468/QĐ-BHXH ngày 31 tháng 12 năm 2019 (Quyết định số
2468/QĐ-BHXH) của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam và đã được sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 966/QĐ-BHXH ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Tổng Giám đốc BHXH Việt
Nam (Quyết định số 966/QĐ-BHXH) như sau:
1. Sửa đổi tiết b điểm 2.1
khoản 2 Điều 8 như sau:
“Trước ngày 09 tháng 7 hằng năm, Phòng Giám định
BHYT tổng hợp, lập dự toán năm kế hoạch và KHTC-NSNN 03 năm thuộc lĩnh vực quản
lý theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này và trình Lãnh đạo phụ trách phê duyệt;
gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính.”
2. Sửa đổi, bổ sung gạch đầu
dòng thứ tư, thứ năm điểm a tiết 4.1 khoản 4 Điều 8 như
sau:
“- Trung tâm Truyền thông đánh giá tình hình thực
hiện năm trước và chỉ tiêu nhiệm vụ năm kế hoạch lập kế hoạch, dự toán kinh phí
tuyên truyền chính sách BHXH, BHTN, BHYT toàn Ngành (chi tiết theo từng nội
dung, hình thức tuyên truyền) trình Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; gửi
Vụ Tài chính - Kế toán thẩm định, tổng hợp chung vào dự toán chi phí quản lý
BHXH, BHTN, BHYT.
- Căn cứ vào tình hình thực hiện các nhiệm vụ/dự án
được BHXH Việt Nam giao các đơn vị sự nghiệp là chủ đầu tư/chủ trì thực hiện
xây dựng kế hoạch, lập dự toán chi ứng dụng công nghệ thông tin gửi Trung tâm
Công nghệ thông tin trước ngày 01 tháng 7 hằng năm. Trung tâm Công nghệ thông
tin tổng hợp và lập kế hoạch, dự toán chi ứng dụng công nghệ thông tin của toàn
Ngành trình Lãnh đạo Ngành phụ trách, gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư thẩm định; dự
toán chi thuê bao đường truyền toàn Ngành gửi Vụ Tài chính - Kế toán thẩm định.”
3. Sửa đổi, bổ sung tiết
4.3 khoản 4 Điều 8 như sau:
“4.3. Trước ngày 18 tháng 7 hằng năm, Ban Thực hiện
chính sách BHYT tổng hợp và lập dự toán năm kế hoạch và KHTC-NSNN 03 năm thuộc
lĩnh vực quản lý theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này, trình Lãnh đạo Ngành
phụ trách phê duyệt; gửi Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Kế hoạch và Đầu tư.”
4. Sửa đổi, bổ sung tiết
4.7 khoản 4 Điều 8 như sau:
“Vụ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan tổng hợp, lập dự toán chi đầu tư phát triển, trình Lãnh đạo
Ngành phụ trách phê duyệt; tổng hợp và lập dự toán thu, chi năm kế hoạch và
KHTC-NSNN 03 năm của BHXH Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 20/2016/TT-BTC
ngày 03 tháng 2 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện cơ chế quản
lý tài chính về BHXH, BHTN, BHYT và chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT và mẫu biểu
tại Điều 17 Quy trình này báo cáo Tổng Giám đốc xem xét, quyết định; trình Hội
đồng quản lý BHXH thông qua và gửi Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Cụ thể như sau:
- Đối với dự toán thu BHXH, BHTN, BHYT; chi BHXH,
BHTN và chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT gửi trước ngày 20 tháng 7 hằng năm.
- Đối với dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT gửi
trước ngày 30 tháng 8 hằng năm.”
5. Sửa đổi, bổ sung điểm e
khoản 1 Điều 12 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5
Điều 1 Quyết định số 966/QĐ-BHXH như sau:
“e) Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được Quyết định giao dự toán của Thủ tướng Chính phủ, Vụ Kế hoạch và Đầu tư tổng
hợp trình Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam xem xét quyết định giao dự toán cho các
đơn vị theo mẫu biểu quy định tại Điều 17 Quy trình này; ban hành văn bản hướng
dẫn thực hiện dự toán thu, chi năm kế hoạch; cụ thể như sau:
- Quyết định giao dự toán thu BHXH, BHTN, BHYT; chi
BHXH, BHTN và chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT cho BHXH tỉnh, Văn phòng BHXH Việt
Nam, đơn vị sự nghiệp trên cơ sở dự toán được giao đối với ngành BHXH Việt Nam.
- Quyết định giao dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh
BHYT cho BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân, BHXH các tỉnh trong phạm vi
90% số dự toán thu BHYT của toàn quốc.”
6. Sửa đổi, bổ sung Điều 13
như sau:
“Điều 13. Lập dự toán điều chỉnh
1. BHXH huyện
Trước ngày 20 tháng 8 hằng năm, căn cứ tình hình thực
hiện dự toán thu, chi của đơn vị, lập dự toán điều chỉnh báo cáo Giám đốc BHXH
tỉnh trong trường hợp cần thiết phải điều chỉnh dự toán thu, chi để đảm bảo
hoàn thành nhiệm vụ được giao; gửi BHXH tỉnh.
2. BHXH tỉnh
2.1. Căn cứ vào tình hình thực hiện dự toán của đơn
vị, Phòng Quản lý thu - sổ, thẻ, Phòng Chế độ BHXH, Phòng Giám định BHYT, Phòng
Công nghệ thông tin/Văn phòng, Phòng Truyền thông chủ trì, phối hợp với các
phòng nghiệp vụ liên quan, tổng hợp và lập dự toán điều chỉnh thuộc lĩnh vực quản
lý, trình Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực phê duyệt trong trường hợp cần thiết phải
điều chỉnh dự toán thu, chi để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao; gửi Phòng
Kế hoạch - Tài chính, thời gian cụ thể như sau:
- Các phòng Quản lý thu - sổ, thẻ, Phòng Chế độ
BHXH, Phòng Công nghệ thông tin/Văn phòng, Phòng Truyền thông gửi dự toán điều
chỉnh trước ngày 30 tháng 8 hằng năm.
- Phòng Quản lý thu - sổ, thẻ chuyển kết quả ước số
trích chăm sóc sức khỏe ban đầu theo từng đối tượng cho Phòng Giám định BHYT để
lập dự toán điều chỉnh chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT trước ngày 15 tháng 10 hằng
năm; Phòng Giám định BHYT gửi dự toán điều chỉnh chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT
trước 20 tháng 10 hằng năm.
2.2. Phòng Kế hoạch - Tài chính tổng hợp và lập dự
toán điều chỉnh thuộc lĩnh vực quản lý; tổng hợp và lập điều chỉnh dự toán thu,
chi của BHXH tỉnh và trình Giám đốc BHXH tỉnh xem xét, quyết định; gửi văn bản
báo cáo Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam trong trường hợp cần thiết phải điều chỉnh
dự toán thu, chi để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao (kèm theo dự toán
điều chỉnh), thời gian cụ thể như sau:
- Dự toán điều chỉnh thu BHXH, BHTN, BHYT; chi
BHXH, BHTN và chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT gửi BHXH Việt Nam trước ngày 05
tháng 9 hằng năm.
- Dự toán điều chỉnh chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT
gửi BHXH Việt Nam trước ngày 30 tháng 10 hàng năm.
3. BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân
Trước ngày 30 tháng 10 hằng năm, BHXH Bộ Quốc
phòng, BHXH Công an Nhân dân lập dự toán điều chỉnh chi khám bệnh, chữa bệnh
BHYT gửi BHXH Việt Nam.
4. BHXH Việt Nam
4.1. Trước ngày 05 tháng 9 hằng năm, Trung tâm Truyền
thông tổng hợp và lập dự toán điều chỉnh thuộc lĩnh vực quản lý trong trường hợp
cần thiết, trình Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; gửi Vụ Tài chính - Kế toán
thẩm định.
4.2. Trước ngày 05 tháng 9 hằng năm, căn cứ vào
tình hình thực hiện các nhiệm vụ/dự án được BHXH Việt Nam giao, các đơn vị sự
nghiệp là chủ đầu tư/chủ trì thực hiện đề nghị điều chỉnh dự toán chi ứng dụng
công nghệ thông tin (nếu có); gửi Trung tâm Công nghệ thông tin.
4.3. Trước ngày 15 tháng 9 hằng năm, căn cứ chức
năng, nhiệm vụ được giao, các đơn vị lập dự toán điều chỉnh, cụ thể như sau:
- Ban Quản lý thu - sổ, thẻ, Ban Thực hiện chính
sách BHYT, Vụ Tài chính - Kế toán tổng hợp và lập dự toán điều chỉnh thuộc lĩnh
vực quản lý trong trường hợp cần thiết, trình Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt;
gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp.
- Trung tâm Công nghệ thông tin tổng hợp và lập dự
toán điều chỉnh dự toán chi ứng dụng công nghệ thông tin, trình Lãnh đạo Ngành
phụ trách phê duyệt; gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư thẩm định.
4.4. Trước ngày 20 tháng 9 hằng năm, Vụ Kế hoạch và
Đầu tư tổng hợp dự toán điều chỉnh của BHXH Việt Nam và trình Tổng Giám đốc BHXH
Việt Nam xem xét, quyết định; gửi văn bản báo cáo Bộ Tài chính quyết định trong
trường hợp Nhà nước ban hành chính sách, chế độ làm thay đổi dự toán đã được Thủ
tướng Chính phủ giao.”
7. Sửa đổi tiết 1.2 khoản 1
Điều 14 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 7 Điều 1
Quyết định số 966/QĐ-BHXH như sau:
“1.2. Điều chỉnh dự toán thu, chi trong trường hợp
không làm thay đổi dự toán thu, chi được Thủ tướng Chính phủ giao
a) Trước ngày 08 tháng 11 hằng năm, Ban Quản lý thu
- sổ, thẻ tổng hợp và điều chỉnh dự toán theo theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy
trình này, xây dựng nội dung hướng dẫn thực hiện dự toán thuộc lĩnh vực quản lý
(nếu có) và trình Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; gửi Ban Thực hiện chính
sách BHYT, Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
b) Trước ngày 10 tháng 11 hằng năm, Ban Thực hiện
chính sách BHYT, Vụ Tài chính - Kế toán tổng hợp và điều chỉnh dự toán theo mẫu
biểu tại Điều 17 Quy trình này, xây dựng nội dung hướng dẫn thực hiện dự toán
thuộc lĩnh vực quản lý (nếu có) và trình Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; gửi
Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
c) Trước ngày 10 tháng 11 hằng năm, Trung tâm Công
nghệ thông tin tổng hợp và điều chỉnh dự toán, xây dựng nội dung hướng dẫn thực
hiện dự toán chi ứng dụng công nghệ thông tin (nếu có) và trình Lãnh đạo Ngành
phụ trách phê duyệt; gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư thẩm định.”
d) Trước ngày 15 tháng 11 hằng năm, Vụ Kế hoạch và
Đầu tư tổng hợp và trình Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam xem xét, quyết định giao
điều chỉnh dự toán thu, chi cho các đơn vị trong phạm vi dự toán được Thủ tướng
Chính phủ giao theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này; ban hành văn bản hướng
dẫn thực hiện dự toán chi những tháng cuối năm kế hoạch (nếu có), cụ thể:
- Giao điều chỉnh dự toán thu BHXH, BHTN, BHYT; chi
BHXH, BHTN và chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT cho BHXH tỉnh, Văn phòng BHXH Việt
Nam, đơn vị sự nghiệp.
- Giao điều chỉnh dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh
BHYT cho BHXH các tỉnh, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân.”
8. Sửa đổi, bổ sung điểm b,
điểm d khoản 2 Điều 14 như sau:
“b) Sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết
định giao điều chỉnh dự toán thu, chi của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam, Phòng
Giám định BHYT chủ trì, phối hợp với các phòng nghiệp vụ xây dựng số dự kiến
chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; xây dựng nội dung
hướng dẫn thực hiện dự toán thuộc lĩnh vực quản lý (nếu có), trình Lãnh đạo phụ
trách phê duyệt; gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính.”
d) Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được Quyết định giao điều chỉnh dự toán thu, chi của Tổng Giám đốc BHXH Việt
Nam, Phòng Kế hoạch - Tài chính tổng hợp và trình Giám đốc BHXH tỉnh xem xét,
quyết định:
- Giao điều chỉnh dự toán thu, chi BHXH, BHTN, BHYT
cho BHXH huyện theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này.
- Thông báo số dự kiến chi khám bệnh, chữa bệnh
BHYT của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện dự toán thu,
chi những tháng cuối năm kế hoạch (nếu có).”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số mẫu biểu ban hành kèm theo
Quyết định số 2468/QĐ-BHXH như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung 04 mẫu biểu tại Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Quyết định số 2468/QĐ-BHXH (theo Phụ lục 1 đính kèm), gồm:
- Mẫu biểu số 03: Dự toán thu BHXH, BHTN, BHYT.
- Mẫu biểu số 04: Dự toán chi BHXH, BHTN.
- Mẫu biểu số 05a: Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh
BHYT năm...
- Mẫu biểu số 05b: Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh
BHYT tại từng cơ sở y tế năm...
2. Sửa đổi, bổ sung 02 mẫu biểu tại Phụ lục 2 ban
hành kèm theo Quyết định số 2468/QĐ-BHXH (theo Phụ lục 2 đính kèm), gồm:
- Mẫu biểu số 01: Kế hoạch phát triển đối tượng
tham gia và dự toán thu BHXH, BHTN, BHYT.
- Mẫu biểu số 03: Kế hoạch đối tượng hưởng và dự
toán chi BHXH, BHTN.
3. Sửa đổi, bổ sung 01 mẫu biểu tại Phụ lục 3 ban
hành kèm theo Quyết định số 2468/QĐ-BHXH (theo Phụ lục 3 đính kèm), gồm:
Mẫu biểu số 02: Kế hoạch phát triển đối tượng tham
gia BHXH, BHTN, BHYT và dự toán 03 năm từ năm... đến năm...
4. Sửa đổi, bổ sung 01 mẫu biểu tại Phụ lục 4 ban
hành kèm theo Quyết định số 2468/QĐ-BHXH (theo Phụ lục 4 đính kèm), gồm:
Mẫu biểu số 02: Cập nhật, đánh giá kế hoạch phát
triển đối tượng tham gia BHXH, BHTN, BHYT và dự toán thu 03 năm...
5. Sửa đổi, bổ sung 01 mẫu biểu tại Phụ lục 5 ban
hành kèm theo Quyết định số 2468/QĐ-BHXH (theo Phụ lục 5 đính kèm), gồm:
Mẫu biểu số 06: Dự toán thu, chi BHXH, BHTN, BHYT
năm... của BHXH...
6. Bổ sung 02 mẫu biểu (theo Phụ
lục 7 đính kèm), gồm:
- Mẫu biểu số 01: Dự toán điều chỉnh chi khám bệnh,
chữa bệnh BHYT năm...
- Mẫu biểu số 02: Dự toán điều chỉnh chi khám bệnh,
chữa bệnh BHYT tại từng cơ sở y tế năm...
7. Bãi bỏ 01 mẫu biểu tại Phụ lục
01b ban hành kèm theo Quyết định số 2468/QĐ-BHXH , gồm:
Mẫu biểu số 03: Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh
BHYT năm... (dùng cho BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2025.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư, Chánh Văn phòng BHXH Việt
Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam, Giám đốc BHXH các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc BHXH Bộ Quốc phòng, Giám đốc BHXH
Công an nhân dân, Cục trưởng Cục Việc làm và Cục trưởng Cục An toàn lao động
thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: TC, LĐ-TB&XH, YT, KH&ĐT;
- Văn phòng HĐQL BHXH:
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các Phó Tổng Giám đốc:
- Cổng thông tin điện tử BHXH Việt Nam;
- Lưu: VT, KHĐT.
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đào Việt Ánh
|
DỰ TOÁN THU BHXH, BHTN, BHYT
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Tổng
Giám đốc BHXH Việt Nam)
TT
|
Chi tiêu
|
ĐỐI TƯỢNG (người)
|
SỐ TIỀN (triệu
đồng)
|
Thực hiện năm
...... (năm trước)
|
Ước thực hiện
năm hiện hành
|
Dự kiến năm
.... (năm kế hoạch)
|
Thực hiện năm
..... (năm trước)
|
Ước thực hiện
năm hiện hành
|
Dự kiến năm
.... (năm kế hoạch)
|
Dự kiến năm KH
|
Năm KH so với
ƯTH năm HH
|
Dự kiến năm KH
|
Năm KH so với
ƯTH năm HH
|
Tăng, giảm
|
Tỷ lệ %
|
Tăng, giảm
|
Tỷ lệ %
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3:2
|
6
|
7
|
8
|
9=8-7
|
10=8:7
|
A
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1
|
Tiền đóng theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
DN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hành chính, đảng, đoàn thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cán bộ xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cán bộ không chuyên trách cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ngoài công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Lao động có thời hạn ở nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đối tượng tự đóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khác (tổ chức nước ngoài, quốc tế )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Bảo hiểm TNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo hiểm TNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bảo hiểm TNLĐ tự nguyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2
|
Tiền lãi phạt chậm đóng BHXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
BẢO HIỂM Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
Tiền đóng theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Người lao động và người SDLĐ đóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
DN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hành chính, đảng, đoàn thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cán bộ xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cán bộ không chuyên trách cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ngoài công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Doanh nghiệp LLVT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổ chức BHXH đóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trợ cấp TNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cán bộ xã hưởng trợ cấp BHXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ốm đau cần chữa trị dài ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công nhân cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nghỉ chế độ thai sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Ngân sách Nhà nước đóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Người thôi hưởng trợ cấp MSLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cán bộ xã hưởng trợ cấp NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Người có công cách mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thân nhân người có công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Người phục vụ người có công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cựu chiến binh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đại biểu Quốc hội, HĐND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Người tham gia kháng chiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Người hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Người đã hiến bộ phận cơ thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Người thuộc hộ nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Người nghèo đa chiều thiếu hụt BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Người nghèo đa chiều không thiếu hụt BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Người DTTS vùng KK, đặc biệt KK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Người sống vùng đặc biệt KK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Người sống ở xã đảo, huyện đảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Người làm công tác cơ yếu (bộ, ĐP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thân nhân Công an, cơ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Người nước ngoài học tập tại VN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Người 80 tuổi đang hưởng TC tuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Nghệ sĩ nhân dân, nghệ nhân ưu tú được nhà nước
phong tặng thuộc HGD có mức thu nhập bình quân hằng tháng thấp hơn mức lương
cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đối tượng đóng, NSNN hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Học sinh, sinh viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Người thuộc hộ gia đình cận nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hộ N-L-N-Dn có mức sống TB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Hộ gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Nhóm do người sử dụng lao động đóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2
|
Tiền lãi phạt chậm đóng BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
Tiền đóng theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
DN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hành chính, đảng, đoàn thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cán bộ xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cán bộ không chuyên trách cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ngoài công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khác (tổ chức nước ngoài, quốc tế )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2
|
Tiền lãi phạt chậm đóng BHTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Tiền nợ BHXH, BHYT, BHTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị sử dụng lao động nợ (nợ từ 6 tháng trở
lên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngân sách Nhà nước chưa trả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Một số chỉ tiêu đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lực lượng lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số người tham gia BHXH so với LLLĐ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số người tham gia BHTN so với LLLĐ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số người tham gia BHYT so với dân số (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
TP. Quản lý thu - sổ, thẻ
(Ký, họ tên)
|
........, ngày .... tháng ......
năm........
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu
- Cột 1, cột 6: ghi số liệu quyết toán của đơn vị tại
thời điểm lập dự toán
- Cột 2, cột 3, cột 7, cột 8: ước thực hiện trên cơ
sở số liệu báo cáo thống kê của đơn vị
- Chỉ tiêu 1, 2 ở mục E: theo thông báo của Cục Thống
kê của địa phương
DỰ TOÁN CHI BHXH, BHTN NĂM .........
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Tổng
Giám đốc BHXH Việt Nam)
TT
|
Chi tiêu
|
ĐỐI TƯỢNG (người)
|
SỐ TIỀN (triệu
đồng)
|
Thực hiện
năm.... (năm trước)
|
Ước thực hiện
năm hiện hành
|
Dự kiến năm
....(năm kế hoạch)
|
Thực hiện năm
...... (năm trước)
|
Ước thực hiện
năm hiện hành
|
Dự kiến năm ...
(năm kế hoạch)
|
Dự kiến năm KH
|
Năm KH so với
ƯTH năm HH
|
Dự kiến năm KH
|
Năm KH so với
ƯTH năm HH
|
Tăng, giảm
|
Tỷ lệ %
|
Tăng, giảm
|
Tỷ lệ %
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3:2
|
6
|
7
|
8
|
9=8-7
|
10=8:7
|
|
TỔNG SỐ CHI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn NSNN bảo đảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hằng tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hưu quân đội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Hưu viên chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Trợ cấp công nhân cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Trợ cấp mất sức lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Trợ cấp 91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Trợ cấp TNLĐ - BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Trợ cấp người phục vụ đối tượng bị TNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Trợ cấp tuất định suất cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Trợ cấp tuất định suất nuôi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Trợ cấp 613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trợ cấp một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trợ cấp mai táng phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trợ cấp tuất một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Trợ cấp phương tiện trợ giúp SH, DCCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Trợ cấp Quyết định 52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Phí giám định mức suy giảm KNLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Trợ cấp khu vực một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
BHYT cho các đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hưu trí, mất sức lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
TNLĐ-BNN, công nhân cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Trợ cấp Quyết định 613/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn quỹ BHXH bảo đảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Quỹ ốm đau, thai sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ốm đau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thai sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dưỡng sức phục hồi sức khỏe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
BHYT cho các đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Người LĐ hưởng chế độ thai sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Người LĐ ốm đau dài ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Quỹ hưu trí, tử tuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi BHXH bắt buộc hằng tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hưu quân đội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Hưu viên chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Trợ cấp cán bộ xã
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Trợ cấp tuất định suất cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Trợ cấp tuất định suất nuôi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi BHXH bắt buộc một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
BHXH một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Trợ cấp mai táng phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Trợ cấp tuất một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Trợ cấp khu vực một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Phí giám định mức suy giảm KNLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi BHXH tự nguyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Lương hưu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
BHXH một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Trợ cấp mai táng phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Trợ cấp tuất một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
BHYT cho các đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Người hưởng lương hưu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Cán bộ xã hưởng trợ cấp hằng tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Quỹ TNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hằng tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trợ cấp TNLĐ-BNN hàng tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Trợ cấp người phục vụ đối tượng bị TNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trợ cấp một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trợ cấp TNLĐ-BNN một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trợ cấp một lần khi chết do TNLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Dưỡng sức phục hồi sức khỏe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Phương tiện trợ giúp SH, DCCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Giám định thương tật, bệnh tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Hỗ trợ phòng ngừa, chia sẻ rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Phí giám định th/tật, bệnh tật, mức suy giảm KNLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bảo hiểm TNLĐ tự nguyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Giám định mức suy giảm khả năng lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Trợ cấp TNLĐ một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Trợ cấp thân nhân người lao động bị chết do TNLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
BHYT cho các đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BHYT cho các đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trợ cấp thất nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ học nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ
năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
TP. Kế hoạch -
Tài chính
(Ký, họ tên)
|
TP. Chế độ BHXH
(Ký, họ tên)
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu
- Cột 1, cột 6: Ghi số người hưởng bình quân năm
trước và số tiền quyết toán năm trước (số quyết toán).
- Cột 2, cột 7: Ghi số người hưởng bình quân và số
tiền chi 6 tháng đầu năm hiện hành
- Cột 3, cột 8: Ghi số ước thực hiện số người hưởng
bình quân, số chi năm hiện hành trên cơ sở số liệu thực hiện 6 tháng đầu năm của
đơn vị
- Cột 4, cột 9: Ghi số dự kiến số người hưởng bình
quân, số chi năm kế hoạch trên cơ sở số liệu thực hiện năm trước và năm hiện
hành (tốc độ tăng, giảm số người hưởng; mức chi bình quân); tình hình đặc thù của
địa phương và tác động thay đổi của chế độ, chính sách của nhà nước (nếu có đề
nghị thuyết minh rõ).
DỰ TOÁN CHI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT NĂM ...
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Tổng
Giám đốc BHXH Việt Nam)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Thực hiện năm
(n-1)
|
Ước thực hiện
năm hiện hành năm n
|
Dự kiến năm kế
hoạch năm (n+1)
|
Dự kiến năm KH
|
Năm KH so với
ƯTH năm HH
|
Tăng, giảm
(tăng ghi dấu +, giảm ghi dấu -)
|
Tỷ lệ %
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
1
|
Số người tham gia BHYT
|
|
|
|
|
|
2
|
Số thu BHYT
|
|
|
|
|
|
3
|
Quỹ KCB BHYT (90% số thu)
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự toán chi KCB BHYT tại tỉnh: 4= 4.1+4.2.+4.3
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chi CSSK ban đầu
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chi thanh toán trực tiếp
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Chi KCB phát sinh tại cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
5
|
Đa tuyến đến ngoại tỉnh chi KCB BHYT (trong số
chi tại chỉ tiêu 4 bằng này)
|
|
|
|
|
|
6
|
Đa tuyến đi ngoại tỉnh
|
|
|
|
|
|
7
|
Ước chi KCB BHYT của tỉnh
|
|
|
|
|
|
8 (= 8.1 + 8.2)
|
Thuyết minh tăng, giảm (tại cột 4 chỉ tiêu
4.3)
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tăng (ghi cụ thể lý do tăng, số tiền và
đính kèm thuyết minh chi tiết theo cột 8 tại Mẫu biểu số 05b)
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Giảm (ghi cụ thể lý do giảm, số tiền và
đính kèm thuyết minh chi tiết theo cột 8 tại Mẫu biểu 05b)
|
|
|
|
|
|
(Ghi chú: mẫu này dùng cho BHXH các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân.
Người lập biểu
(Ký, họ lên)
|
TP. Giám định BHYT
(Ký, họ tên)
|
TP. Kế hoạch - Tài chính
(Ký, họ tên)
|
..., ngày ... tháng ... năm....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
DỰ TOÁN CHI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT TẠI TỪNG CƠ SỞ
Y TẾ NĂM...
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Tổng
Giám đốc BHXH Việt Nam)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Tên cơ sở
|
Mã cơ sở y tế
|
Cơ sở KCB đề
nghị năm n+1
|
Số BHXH tỉnh đề
nghị
|
Tăng giảm trong
năm n+1 so với năm n
|
Ước chi KCB
BHYT năm n
|
Ước chi KCB
BHYT năm n+1
|
|
|
|
Số lượt
|
Số tiền
|
Số lượt
|
Số tiền
|
Số lượt
|
Số tiền
|
Số lượt
|
Số tiền
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5-3
|
8=6-4
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện Mắt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
TTYT huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
...................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu này dùng cho BHXH các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân.
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
TP. Giám định BHYT
(Ký, họ tên)
|
............, ngày ......... tháng
..... năm .......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA VÀ DỰ TOÁN
THU BHXH, BHTN, BHYT
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Tổng
Giám đốc BHXH Việt Nam)
TT
|
Chi tiêu
|
ĐỐI TƯỢNG (người)
|
SỐ THU (triệu đồng)
|
Thực hiện năm.... (năm trước)
|
Năm hiện hành
|
Dự kiến năm............... (năm kế hoạch)
|
Thực hiện năm.... (năm trước)
|
Năm hiện hành
|
Dự kiến năm ................... (năm kế hoạch)
|
Dự toán
|
Ước thực hiện
|
Dự kiến năm... (năm kế hoạch)
|
ƯTH so dự toán giao
|
Dự toán
|
Ước thực hiện
|
Dự kiến năm... (năm kế hoạch)
|
ƯTH so dự toán giao
|
Tăng, giảm
|
Tỷ lệ %
|
Tăng, giảm
|
Tỷ lệ %
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5= 4-3
|
6=4:3
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11 = 10-9
|
12=10:9
|
A
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AI
|
Tiền đóng theo
quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo hiểm xã hội
bắt buộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
DN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hành chính, đảng,
đoàn thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cán bộ xã, phường,
thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cán bộ không chuyên
trách cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ngoài công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hộ SXKD cá thể, tổ
hợp tác, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Lao động có thời hạn
ở nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đối tượng tự đóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khác (tổ chức nước
ngoài, quốc tế)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Bảo hiểm xã hội
tự nguyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Bảo hiểm
TNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo hiểm TNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bảo hiểm TNLĐ tự
nguyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Lực lượng vũ
trang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2
|
Tiền lãi phạt chậm
đóng BHXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
BẢO HIỂM Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
Tiền đóng theo
quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Người lao động
và người SDLĐ đóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
DN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hành chính, đảng,
đoàn thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cán bộ xã, phường,
thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cán bộ không chuyên
trách cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ngoài công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hộ SXKD cá thể, tổ
hợp tác, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Doanh nghiệp LLVT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổ chức BHXH
đóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hưu trí, trợ cấp mất
sức lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trợ cấp TNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cán bộ xã hưởng trợ
cấp BHXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ốm đau cần chữa trị
dài ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công nhân cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nghỉ chế độ TS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Người đang hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Ngân sách Nhà nước
đóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Người thôi hưởng trợ
cấp MSLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cán bộ xã hưởng trợ
cấp NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Người có công cách
mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thân nhân người có
công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Người phục vụ người
có công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cựu chiến binh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đại biểu Quốc hội,
HĐND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Người tham gia
kháng chiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Người hưởng trợ cấp
bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Người đã hiến bộ phận
cơ thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Người thuộc hộ
nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Người nghèo đa chiều
thiếu hụt BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Người nghèo đa chiều
không thiếu hụt BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Người DTTS vùng KK,
đặc biệt KK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Người sống vùng đặc
biệt KK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Người sống ở xã đảo,
huyện đảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Người làm công tác
cơ yếu (bộ, ĐP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thân nhân LLVT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Người nước ngoài học
tập tại VN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Người 80 tuổi đang
hưởng TC tuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Nghệ sĩ nhân dân,
nghệ sĩ ưu tú được nhà nước phong tặng thuộc HGĐ có mức thu nhập bình quân
hàng tháng thấp hơn mức lương cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đối tượng đóng,
NSNN hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Học sinh, sinh viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Người thuộc hộ gia
đình cận nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hộ N-L-N-Dn có mức
sống TB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Hộ gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Nhóm người sử dụng
lao động đóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2
|
Tiền lãi phạt chậm
đóng BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
BẢO HIỂM THẤT
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
Tiền đóng theo
quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
DN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hành chính, đảng,
đoàn thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cán bộ xã, phường,
thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cán bộ không chuyên
trách cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ngoài công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hộ SXKD cá thể, tổ
hợp tác, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khác (tổ chức nước
ngoài, quốc tế)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Lực lượng vũ trang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2
|
Tiền lãi phạt chậm
đóng BHTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
TP. KH-TH
(Ký, họ tên)
|
........, ngày
tháng
năm....
Trưởng ban
(Ký, họ tên)
|
Ghi chú: mẫu biểu này dùng cho Ban Quản lý thu -
sổ, thẻ báo cáo Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; gửi Ban Thực hiện chính
sách BHYT, Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
KẾ HOẠCH ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG VÀ DỰ TOÁN CHI BHXH, BHTN
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Tổng
Giám đốc BHXH Việt Nam)
TT
|
Chi tiêu
|
ĐỐI TƯỢNG (người)
|
SỐ CHI (triệu đồng)
|
Thực hiện
năm.... (năm trước)
|
Năm hiện hành
|
Dự kiến năm
....(năm kế hoạch)
|
Thực hiện
năm.... (năm trước)
|
Năm hiện hành
|
Dự kiến năm
....(năm kế hoạch)
|
Dự toán
|
Ước thực hiện
|
Dự kiến năm...
(năm kế hoạch)
|
ƯTH so dự toán
giao
|
Dự toán
|
Ước thực hiện
|
Dự kiến năm...
(năm kế hoạch)
|
ƯTH so dự toán
giao
|
Tăng, giảm
|
Tỷ lệ %
|
Tăng, giảm
|
Tỷ lệ %
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4-3
|
6=4:3
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=10-9
|
12=10:9
|
|
TỔNG SỐ CHI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn NSNN bảo đảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hằng tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hưu quân đội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Hưu viên chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Trợ cấp công nhân cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Trợ cấp mất sức lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Trợ cấp 91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Trợ cấp TNLĐ - BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Trợ cấp người phục vụ đối tượng bị TNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Trợ cấp tuất định suất cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Trợ cấp tuất định suất nuôi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Trợ cấp 613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trợ cấp một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trợ cấp mai táng phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trợ cấp tuất một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Trợ cấp phương tiện trợ giúp SH, DCCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Trợ cấp Quyết định 52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Phí giám định mức suy giảm KNLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Trợ cấp khu vực một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
BHYT cho các đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hưu trí, mất sức lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
TNLĐ-BNN, công nhân cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Trợ cấp Quyết định 613/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn quỹ BHXH bảo đảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Quỹ ốm đau, thai sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ốm đau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thai sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dưỡng sức phục hồi sức khỏe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
BHYT cho các đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Người LĐ hưởng chế độ thai sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Người LĐ ốm đau dài ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Quỹ hưu trí, tử tuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi BHXH bắt buộc hằng tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hưu quân đội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Hưu viên chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Trợ cấp cán bộ xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Trợ cấp tuất định suất cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Trợ cấp tuất định suất nuôi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi BHXH bắt buộc một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
BHXH một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Trợ cấp mai táng phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Trợ cấp tuất một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Trợ cấp khu vực một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Phí giám định mức suy giảm KNLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi BHXH tự nguyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Lương hưu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
BHXH một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Trợ cấp mai táng phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Trợ cấp tuất một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
BHYT cho các đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Người hưởng lương hưu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Cán bộ xã hưởng trợ cấp hàng tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Người từ 80 tuổi hưởng tuất hàng tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Quỹ TNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hằng tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trợ cấp TNLĐ-BNN hằng tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Trợ cấp người phục vụ đối tượng bị TNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trợ cấp một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trợ cấp TNLĐ-BNN một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trợ cấp một lần khi chết do TNLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Dưỡng sức phục hồi sức khỏe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Phương tiện trợ giúp SH, DCCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Giám định thương tật, bệnh tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Hỗ trợ phòng ngừa, chia sẻ rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Phí giám định th/tật, bệnh tật, mức suy giảm KNLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bảo hiểm TNLĐ tự nguyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Giám định mức suy giảm khả năng lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Trợ cấp TNLĐ một lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Trợ cấp thân nhân người lao động bị chết do TNLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
BHYT cho các đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BHYT cho các đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trợ cấp thất nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ học nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ
năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHXH, BHTN,
BHYT VÀ DỰ TOÁN THU 03 NĂM
Từ năm ..... đến năm .....
(Kèm theo Quyết định số: 158/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Tổng Giám đốc
BHXH Việt Nam)
TT
|
NỘI DUNG
|
SỐ NGƯỜI (người)
|
SỐ TIỀN (triệu
đồng)
|
Ước thực hiện năm
hiện hành n-1
|
Dự toán năm n
|
Dự toán năm n+1
|
Dự toán năm n+2
|
Năm hiện hành
n-1
|
Dự kiến năm dự
toán n
|
Năm n + 1
|
Năm n + 2
|
Dự toán
|
Ước thực hiện
|
Dự kiến của đơn
vị
|
Dự kiến của đơn
vị
|
Dự kiến của đơn
vị
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ THU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu BHXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiền đóng theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền lãi phạt chậm đóng BHXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu BHTNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiền đóng BHTNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền lãi phạt chậm đóng BHTNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tiền đóng BHTNLĐ tự nguyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiền đóng theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền lãi phạt chậm đóng BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu BHTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Người LĐ và người SDLĐ đóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền lãi phạt chậm đóng BHTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG
THAM GIA BHXH, BHTN, BHYT VÀ DỰ TOÁN THU 03 NĂM...
(Kèm theo Quyết định số: 158/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Tổng
Giám đốc BHXH Việt Nam)
TT
|
NỘI DUNG
|
SỐ NGƯỜI (người)
|
SỐ TIỀN (triệu
đồng)
|
Năm n
|
Năm (n+1)
|
Năm (n+2)
|
Năm n
|
Năm (n+1)
|
Năm (n+2)
|
Dự toán TTCP
giao
|
Ước thực hiện
|
Kế hoạch lập
năm trước
|
Đề xuất điều chỉnh
|
Kế hoạch lập
năm trước
|
Đề xuất điều chỉnh
|
Dự toán TTCP
giao
|
Ước thực hiện
|
Kế hoạch lập
năm trước
|
Đề xuất điều chỉnh
|
Kế hoạch lập
năm trước
|
Đề xuất điều chỉnh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ THU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu BHXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiền đóng theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền lãi phạt chậm đóng BHXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu BHTNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiền đóng BHTNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền lãi phạt chậm đóng BHTNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tiền đóng BHTNLĐ tự nguyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiền đóng theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền lãi phạt chậm đóng BHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu BHTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Người LĐ và người SDLĐ đóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền lãi phạt chậm đóng BHTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu BHTNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Người SDLĐ đóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền lãi phạt chậm đóng BHTNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............., ngày
tháng năm
..........
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
DỰ TOÁN THU, CHI BHXH, BHTN, BHYT NĂM ..... CỦA BẢO
HIỂM XÃ HỘI .....
(Kèm theo Quyết định số: 158/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Tổng
Giám đốc BHXH Việt Nam).
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Dự toán
|
A
|
CÁC CHỈ TIÊU THU
|
|
|
I
|
Thu bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
|
1
|
Đối tượng tham gia
|
Người
|
|
2
|
Số thu
|
Triệu đồng
|
|
II
|
Thu bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
|
|
1
|
Đối tượng tham gia
|
Người
|
|
2
|
Số thu
|
Triệu đồng
|
|
III
|
Thu bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
1
|
Đối tượng tham gia
|
Người
|
|
2
|
Số thu
|
Triệu đồng
|
|
IV
|
Thu bảo hiểm y tế
|
|
|
1
|
Đối tượng tham gia
|
Người
|
|
2
|
Số thu
|
Triệu đồng
|
|
V
|
Thu bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp
|
|
|
1
|
Đối tượng tham gia
|
Người
|
|
2
|
Số thu
|
Triệu đồng
|
|
B
|
CÁC CHỈ TIÊU CHI
|
|
|
I
|
Chi bảo hiểm xã hội
|
|
|
1
|
Nguồn Ngân sách nhà nước đảm bảo
|
Triệu đồng
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Trích đóng bảo hiểm y tế (ghi thu, ghi chi)
|
Triệu đồng
|
|
|
- Dự toán cấp về đơn vị
|
Triệu đồng
|
|
2
|
Nguồn quỹ bảo hiểm xã hội đảm bảo
|
Triệu đồng
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Trích đóng bảo hiểm y tế (ghi thu, ghi chi)
|
Triệu đồng
|
|
|
- Dự toán cấp về đơn vị
|
Triệu đồng
|
|
II
|
Chi bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Trích đóng bảo hiểm y tế (ghi thu, ghi chi)
|
Triệu đồng
|
|
|
- Dự toán cấp về đơn vị
|
Triệu đồng
|
|
III
|
Chi khám bệnh, chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Chi chăm sóc sức khỏe ban đầu
|
Triệu đồng
|
|
|
- Chi KCB BHYT
|
Triệu đồng
|
|
IV
|
Chi quản lý BHXH, BHTN, BHYT
|
|
|
1
|
Chi thường xuyên
|
Triệu đồng
|
|
2
|
Chi thường xuyên đặc thù
|
Triệu đồng
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
a) Chi hỗ trợ UBND xã lập DS tham gia BHYT
|
Triệu đồng
|
|
|
b) Thù lao đại lý thu BHXH, BHYT tự nguyện
|
Triệu đồng
|
|
|
c) Chi tuyên truyền chính sách BHXH, BHYT
|
Triệu đồng
|
|
|
.................
|
|
|
3
|
Chi không thường xuyên
|
Triệu đồng
|
|
4
|
Chi sửa chữa, mua sắm trang thiết bị, phương tiện
làm việc
|
Triệu đồng
|
|
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu dự toán thu, chi tính theo mức lương
cơ sở ........... Đồng/tháng.............
- Dùng cho BHXH Việt Nam, BHXH tỉnh giao dự toán
cho các đơn vị.
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT
NĂM ..........
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Tổng
Giám đốc BHXH Việt Nam)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán chi năm
n+1 tại thời điểm lập KHTC-NSNN 03 năm
|
Dự toán BHXH VN
giao đầu năm
|
Dự toán điều chỉnh
năm n+1
|
Dự kiến năm n+1
|
Năm thực hiện
so với dự toán đã giao
|
Tăng, giảm
|
Tỷ lệ %
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
1
|
Số người tham gia BHYT
|
|
|
|
|
|
2
|
Số thu BHYT
|
|
|
|
|
|
3
|
Quỹ KCB BHYT (90% số thu)
|
|
|
|
|
|
4 =
(4.1+4.2.+4.3)
|
Dự toán chi KCB BHYT tại tỉnh
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chi CSSK ban đầu
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chi thanh toán trực tiếp
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Chi KCB phát sinh tại cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
5
|
Trong đó đa tuyến đến ngoại tỉnh
|
|
|
|
|
|
6
|
Trong đó: đa tuyến đi ngoại tỉnh
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự toán chi KCB BHYT của tỉnh
|
|
|
|
|
|
8 = (8.1 +8.2)
|
Thuyết minh tăng, giảm (tại cột 4 chỉ tiêu
4.3)
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tăng (ghi cụ thể lý do tăng, số tiền và
đính kèm thuyết minh chi tiết )
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Giảm (ghi cụ thể lý do giảm, số tiền và
đính kèm thuyết minh chi tiết)
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu này dùng cho BHXH các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân.
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
TP. Giám định BHYT
(Ký, họ tên)
|
TP. Kế hoạch - Tài chính
(Ký, họ tên)
|
....., ngày ..... tháng .... năm ......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT TẠI
TỪNG CƠ SỞ Y TẾ NĂM ..........
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Tổng
Giám đốc BHXH Việt Nam)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Tên cơ sở
|
Mã cơ sở
|
Cơ sở KCB đề
nghị
|
Số BHXH đã
thông báo dự kiến chi năm n+1
|
Ước số thực hiện
năm n+1
|
|
|
|
Số lượt
|
Số tiền
|
Số lượt
|
Số tiền
|
Số lượt
|
Số tiền
|
Số tiền bổ sung
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=6-4
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Bệnh viện A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu này dùng cho BHXH các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân.
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
TP. Giám định BHYT
(Ký, họ tên)
|
...........,
ngày ...... tháng ........ năm .........
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|