1.
|
Nguyễn Thị Thủy
Tiên, sinh ngày 03/3/1976 tại Bến Tre
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Giấy khai
sinh số 3196 ngày 15/02/1997
Hộ chiếu số:
C3053337 do Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/5/2017
Nơi cư trú: No 5
Jalan Padang 3 Desa Lawan Kuda, 31600 Gopeng, Perak, Malaysia
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: số 359a, đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, thành phố
Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Giới tính: Nữ
|
2.
|
Đỗ Thị Thoa, sinh ngày 24/4/1981 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường Nếnh, thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai
sinh số 78 ngày 04/3/2007
Hộ chiếu số:
Q00066176 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 28/12/2022
Nơi cư trú: No 487
Kampung Baru Kopisan, 31600 Gopeng, Perak, Malaysia
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: xã Hoàng Ninh, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
3.
|
Phan Thị Nhị Thủy, sinh ngày 29/12/1979 tại Bến Tre
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai
sinh số 32 ngày 04/3/2005
Hộ chiếu số:
Q00461533 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 06/5/2024
Nơi cư trú: No 47
Margosa D/2 Seri Margosa, 31350 Ipoh, Perak, Malaysia
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: ấp 7, xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
4.
|
Trần Thị Út, sinh ngày 26/12/1980 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng
Tháp, Giấy khai sinh số 307 ngày 17/10/2005
Hộ chiếu số:
N2048061 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia
cấp ngày 04/9/2019
Nơi cư trú: C-1
Jalan Pang Kong Fatt, 86500 Bekok, Johor, Malaysia
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: ấp 1, xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh, tỉnh
Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
5.
|
Hồ Thị Trúc
Phương, sinh ngày 30/4/1979 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai
sinh số 08 ngày 11/01/2000
Hộ chiếu số:
N2113480 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 18/11/2019
Nơi cư trú: 8C-2F,
Jalan Dato Dagang 31, Taman Sentosa, 41200 Klang, Bang Selangor, Malaysia
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: ấp 10, xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
6.
|
Bùi Thị Trúc Mai, sinh ngày 03/01/1982 tại An Giang
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Mỹ, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, Giấy khai
sinh số 1057 ngày 19/11/1982
Hộ chiếu số:
Q00014748 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 28/7/2022
Nơi cư trú: 28 Jalan
Tembaga 3/1, Taman Bukit Desa, 70200 Seremban, Bang Negeri Sembilan, Malaysia
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: Bình Hưng 1, xã Bình Mỹ, huyện Châu Phú, tỉnh An
Giang
|
Giới tính: Nữ
|
7.
|
Trần Thị Kim
Thanh, sinh ngày 03/11/1985 tại An Giang
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Hội An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy
khai sinh số 283 ngày 19/11/1990
Hộ chiếu số:
N1988261 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 24/4/2019
Nơi cư trú: 01-29
Blok 13, Taman Ungku Tun Aminah, 81300 Skudai, Bang Johor, Malaysia
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: ấp An Thái, thị trấn Hội An, huyện Chợ Mới, tỉnh An
Giang
|
Giới tính: Nữ
|
8.
|
Nguyễn Thị Kim
Loan, sinh ngày 31/12/1983 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy
khai sinh số 102 ngày 06/8/2019
Hộ chiếu số:
C8070938 do Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/8/2019
Nơi cư trú: 197,
Jalan Bukit Belida 6, Taman Bukit Beliada, 70300 Seremban, Bang Negeri
Sembilan, Malaysia
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hiệp Phước, xã Hòa Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh
Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
Nguyễn Thị Điểm, sinh ngày 12/12/1983 tại Kiên Giang
Căn cước công dân số:
091183004967 do Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội cấp ngày
24/6/2022
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Mông Thọ, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, Giấy
khai sinh số 171 ngày 01/4/2005
Hộ chiếu số:
C7434025 do Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/5/2019
Nơi cư trú: 383,
Jalan Kurau 3, Sungai Rengit, 81600 Pengerang, Bang Johor, Malaysia
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hòa An, xã Mong Thọ, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên
Giang
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
Lê Yến Thanh, sinh ngày 11/9/1987 tại An Giang
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã An Thạnh Trung, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy
khai sinh số 4360 ngày 26/8/1987
Hộ chiếu số:
C6464462 do Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/12/2018
Nơi cư trú: 80,
Jalan Besar, Sungai Rengit, 81620 Pengerang, Bang Johor, Malaysia
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: số nhà 388, ấp An Khương, xã An Thạnh Trung, huyện
Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
Trần Lưu Kiều Ny, sinh ngày 10/7/1984 tại Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Kế An, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh
số 83 ngày 18/8/2005
Hộ chiếu số:
C0756811 do Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/7/2015
Nơi cư trú: 42,
Jalan Seri Austin 1/21, Taman Seri Austin, 81100 Johor Bahru, Bang Johor,
Malaysia
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: 103/1 ấp 19/5 xã Kế An, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc
Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
12.
|
Nguyễn Thị Mỹ Tiết, sinh ngày 01/11/1978 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh:
Ủy ban nhân dân xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh
số 38 ngày 10/4/2002
Hộ chiếu số:
C7500145 do Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/6/2019
Nơi cư trú: 724,
Jalan Lagenda 26, Taman Lagenda Putra, 81000 Kulai, Bang Johor, Malaysia
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: ấp II, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
13.
|
Phạm Thị Hảo, sinh ngày 01/01/1966 tại Bình Định
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định, Giấy
khai sinh số 06 ngày 03/01/1966
Hộ chiếu số:
N1849677 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 30/3/2018
Nơi cư trú: 1 Jalan
Aman Perdana 5C/KU5, Taman Aman Perdana, 41050 Klang, Bang Selangor, Malaysia
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: phường 27, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
14.
|
Nguyễn Thị Bích
Ngân, sinh năm 1976 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy
khai sinh số 09 ngày 15/01/2003
Hộ chiếu số:
N1988760 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 29/5/2019
Nơi cư trú: 278,
Simpang Dua, 32000 Sitiawan, Perak, Malaysia
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
Võ Hồng Lê, sinh ngày 26/11/1982 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Giấy
khai sinh số 603 năm 2007
Hộ chiếu số:
N2272481 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 31/3/2021
Nơi cư trú: 179,
Jalan Maju 11, Taman Maju, 83000 Batu Pahat, Bang Johor, Malaysia
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Đặng Thị Kiều
Tiên, sinh ngày 23/5/1979 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Phong Thạnh Đông A, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu,
Giấy khai sinh số 350 ngày 21/7/2006
Hộ chiếu số:
C3384523 do Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/6/2017
Nơi cư trú: MLO
8090, KamPung Baru, Kelapa Sawit, 81030 Kulai, Johor, Malaysia
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: khóm 3, phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc
Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
Nguyễn Thị Hiền, sinh ngày 25/02/1982 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số
428 ngày 01/3/1982
Hộ chiếu số:
N2113798 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 10/12/2019
Nơi cư trú: No 7
Jalan Cantik 1, Ta,am Camtol 86200, Simpang Renggam, Johor, Malaysia
Nơi cư trú tại Việt
Nam trước khi xuất cảnh: số nhà 112, ngõ 34, phố Chợ Hàng, phường Đông Hải,
quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
18.
|
Huỳnh Ngọc Trang, sinh ngày 25/12/1966 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh ngày
30/12/1966
Hộ chiếu số:
N1834880 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 18/9/2017
Nơi cư trú: 10
Lorong PJS 7/5A, Bandar Sunway, 46150 Petaling Jaya, Selangor Malaysia
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: 205/6 Âu Cơ, Phường 5, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Giới tính: Nữ
|