Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2894/QĐ-BTC
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Tài chính
Người ký:
Lê Tấn Cận
Ngày ban hành:
09/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
B Ộ TÀI CHÍNH
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2894/QĐ-BTC
Hà Nội,
ngày 09
tháng 12 năm 20 24
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết s ố
159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà
nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1 60/2024/QH 1 5 ngày 13 tháng
11 năm 2024 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương
năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày
20 tháng 4 n ă m 2023 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 c ủa Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện công khai ng â n sách nhà nước đối với
các cấp ngân sách;
Căn cứ Báo cáo s ố 40/BC-CP
ngày 16/10/2024 của Ch í nh ph ủ đ á nh giá tình
hình thực hiện ngân sách nhà nước năm 2024 và dự toán ngân sách nhà nước năm
2025;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân
sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm
2025 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Cục trưởng
Cục Kế hoạch tài chính và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ
Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Trung ương Đả ng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nh â n dân tối
cao;
- T òa án nhân dân
tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ , cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn th ể ;
- H Đ ND, UBND các
t ỉ nh, thành
phố trực th u ộc Trung
ương;
- Cổ ng thông tin
điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (80b) .
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Cận
Biểu
số 12/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết
định số 2894/Q Đ -BTC ngày 09
th á ng 12 n ă m 2024 của Bộ
Tài chính)
Đơn vị: T ỷ đồng
STT
NỘI D U NG
DỰ TOÁN NĂM
2025
A
T Ổ NG TH U CÂN Đ Ố I NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
1.966.839
1
Thu nội địa
1.668.356
2
Thu từ dầu thô
53.200
3
Thu cân đ ối từ hoạt
động xuất kh ẩ u, nhập khẩu
235.000
4
Thu viện trợ
10.283
B
THU CHUYỂN
NGUỒN TỪ CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
(1)
110.619
C
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(2) 2.548.958
Trong đó:
1
Chi đầu tư phát triển
790.727
2
Chi trả nợ lãi
110.547
3
Chi viện trợ
2.950
4
Chi thường xuyên
(3)
1.554.677
5
Dành nguồn x ử lý bù mặt
b ằ ng chi cân
đối NS ĐP
14.434
6
Chi cải cách tiền lương, tinh giản
biên chế
6.173
7
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
100
8
Dự phòng NSNN
67.500
D
BỘI CHI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯ Ớ C
471.500
(T ỷ lệ bội chi
so GDP)
3,8%
1
Bội chi ngân sách trung ươ n g
443.100
2
Bội chi ngân sách địa phương
28.400
Đ
CHI TRẢ NỢ
GỐC
364.465
E
T Ổ NG MỨC VAY
CỦA NSNN
835.965
Ghi chú:
(1) Trong đó: S ố huy đ ộ ng sử dụng t ừ nguồn t í ch lũy cho c ả i cách tiền
lương của NSTW là 60.000 tỷ đồng và số thu chuy ể n nguồn c ả i cách tiền
lương của NSĐP còn dư đến hết năm 2024 chuy ể n sang bố tr í dự toán n ă m 2025 là
50.619 t ỷ đồng.
(2) Đã bao gồm số sử dụng từ nguồn t í ch lũy cho cải
cách tiền lương của NSTW và s ố thu chuy ể n nguồn cải
cách tiền lương của NSĐP còn dư đến hết năm 2024 chuy ể n sang b ố tr í dự toán năm
2025.
(3) Bao gồm kinh ph í tăng thêm đảm
bảo chi tr ả t iền lương
theo m ứ c lương cơ sở
2,34 triệu đồng/ tháng, chi trả lươ n g hưu, trợ cấp bảo hiểm
xã hội , trợ cấp hàng
tháng, trợ cấp ưu đãi người có công, mức chuẩn trợ giúp xã hội và một số ch í nh sách an
sinh xã hội g ắ n với lương
cơ sở theo m ứ c điều chỉnh
từ ngày 01/7/2024.
Biểu
số 13/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết
định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN NĂM
2025
A
NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG
I
Thu NSTW hư ở ng theo
phân cấp
1.080.164
1
Thu thuế, ph í và các khoản
thu khác
1.009.881
2
Thu từ nguồn viện trợ
10.283
3
Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương
60.000
II
Tổng chi NSTW
1.523.264
1
Chi NSTW theo phân cấp
(1)
1.015.826
2
Chi bổ sung cho NSĐP
507.438
- Chi bổ sung cân đối
248.786
- Chi bổ sung đ ể thực hiện
cải cách t i ề n lương
theo mức lương cơ s ở 2.34 triệu đồng/tháng c ả năm 2025
68.276
- Chi bù mặt bằng
chi cân đối NSĐP
14.434
- Chi bổ sung có mục
tiêu các CTMTQG, chương trình đề án , nhiệm vụ khác
(2) 175.942
III
Bội chi NSTW
443.100
B
NGÂN SÁCH Đ ỊA PHƯƠNG
I
Tổng thu NSĐP
1.504.732
1
Thu ng â n sách địa phương
hưởng theo phân cấp
946.675
2
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
507.438
- Bổ sung cân đ ố i
248.786
- Bổ sung đ ể thực hiện
cải cách tiền lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đ ồ ng/tháng cả
năm 2025
68.276
- Bù mặt bằng chi
cân đ ố i NS Đ P
14.434
- Bổ sung có mục tiêu
đ ể thực hiện
các CTMTQG , chương
trình, đ ề án, nhiệm
vụ kh á c
175.942
3
Thu chuyển nguồn c ả i cách tiền
lương
50.619
II
Tổng chi NS Đ P
1.533.132
1
Chi cân đố i NSĐP theo
phân cấp (không k ể bổ sung có
mục tiêu từ NSTW)
1.274.480
2
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của
NSTW, bổ sung đ ảm bảo tiền
lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng c ả năm 2025 và bù mặt b ằ ng chi cân đ ối NSĐP năm
2025
258.652
III
Bội chi ngân sách địa
phương (3)
28.400
Ghi chú:
( 1 ) Gồm s ố kinh ph í chưa giao tại
ghi chú (2).
(2) Chưa bao gồm: bổ sung kinh ph í sự nghiệp của
02 chương t r ì nh mục tiêu
quốc gia gi ả m nghèo b ề n vững, phát
t riể n KT-XH vùng
đồng bào d â n tộc thi ể u số và miền
núi .
(3) Chênh lệch giữa s ố bội chi của
các địa phương c ó bội chi NSĐP
và số bội thu của các địa phương có bội thu NS Đ P .
Biểu
số 14/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết
định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: T ỷ đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN N Ă M 2025
TỔNG THU
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1.966.839
I
Thu nội địa
1.668.356
1
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
186.353
2
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
266.042
3
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
370.453
4
Thuế thu nhập cá nhân
180.397
5
Thuế bảo vệ môi trường
71.873
6
Các loại phí, lệ phí
86.347
Trong đó: Lệ phí
trước bạ
35.883
7
Các khoản thu về nhà, đất
292.978
- Thuế sử dụng đ ấ t nông nghiệp
2
- Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
3.149
- Thu tiền cho thuê
đất, thuê mặt nước
35.258
- Thu tiền sử dụng
đất
253.850
- Thu tiền cho thuê
v à tiền bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
719
8
Thu từ hoạt động x ổ số kiến
thiết
49.297
9
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
9.808
10
Thu khác ngân sách
38.970
11
Thu từ qu ỹ đất
công ích và thu hoa lợi công sản khác
1.187
12
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận,
lợi nhuận sau thuế, ch ê nh lệch
thu, chi của Ngân hàng Nhà nước
114.650
II
Thu từ dầu thô
53.200
III
Thu cân đ ối từ hoạt
động xuất nhập khẩu
235.000
1
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
411.000
- Thuế giá trị gia
tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
315.171
- Thuế xuất kh ẩ u
9.982
- Thuế nhập khẩu
49.346
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt thu t ừ hàng hóa
nhập kh ẩ u
34.665
- Thuế bảo vệ môi
trường thu từ hàng hóa nhập kh ẩ u
1. 282
- Thu khác
554
2
Hoàn thuế giá trị gia tăng
-176.000
IV
Thu viện tr ợ
10.283
Biểu
số 15/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết
định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: T ỷ đồng
STT
NỘI DUNG
T Ổ NG S Ố
KHU VỰC
DNNN
KH U VỰC DN CÓ V Ố N ĐTNN
KHU VỰC
KINH T Ế NGOÀI QUỐC
DOANH
THU TỪ D Ầ U THÔ
KHU VỰC
KHÁC
A
B
1 =2 + 3+4+5+6
2
3
4
5
6
T Ổ NG THU NSNN
1.966.839
301.003
266.042
370.453
53.200
976.141
A
Các khoản thu từ
thuế, phí, lệ phí
1.492.561
186.353
257.042
370.453
53.200
625.513
I
Các khoản thu từ
thuế
1.406.214
186.353
257.042
370.453
53.200
539.166
1
Thuế giá trị gia tăng
453.996
62.117
67.608
185.101
139.171
- Thuế GTGT thu t ừ hàng hóa sản
xuất kinh doanh trong nước
314.825
62.117
67.608
185.101
- Thuế GTGT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
139.171
139.171
2
Thuế TTĐB
145.030
30.243
49.021
31.101
34.665
- Thuế TTĐB thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
110.365
30.243
49.021
31.101
- Thuế TTĐB thu từ
hàng hóa nhập khẩu
34.665
34.665
3
Thuế bảo vệ môi trường
73.155
73.155
- Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước
71.873
71.873
- Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
1.282
1.282
4
Thuế thu nhập doanh nghiệp
405.516
78.652
140.075
146.849
39.940
5
Thuế thu nhập cá nhân
180.397
180.397
6
Thuế tài nguyên
36.344
15.343
338
7.403
13.260
7
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
59.328
59.328
8
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
2
2
9
Thuế sử dụng đất phi n ô ng nghiệp
3.149
3.149
10
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
49.297
49.297
II
Các khoản phí, lệ
phí
86.347
86.347
10
Lệ phí trước bạ
35.883
35.883
11
Các loại phí, lệ phí
50.464
50.464
B
Các khoản thu ngoài
thuế, phí, lệ phí
463.995
114.650
9.000
340.345
1
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận,
lợi nhuận sau thuế, ch ê nh lệch
thu, chi của NHNN
114.650
114.650
2
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
35.258
35.258
3
Thu tiền sử dụng đất
253.850
253.850
4
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
719
719
5
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
s ả n, tài nguy ê n nước; tiền
sử dụng khu vực biển
9.808
9.808
6
Thu khác
49.710
9.000
40.710
C
Thu viện trợ
10.283
10.283
Biểu
số 16/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2025
(Kèm theo Quyết
định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)
Đơ n vị: T ỷ đồng
STT
NỘI DUNG
NSNN
CHIA RA
NSTW
NSĐP
A
B
1=2+3
2
3
TỔNG CHI
NSNN
(1)
2.548.958
1.206.202
1.342.756
Trong đó:
I
Chi đầu tư phát triển
790.727
315.000
475.727
II
Chi trả n ợ lãi
110.547
107.400
3.147
III
Chi viện trợ
2.950
2.950
IV
Chi thư ờ ng xuyên
(2)
1.554.677
726.068
828.609
Trong đ ó:
- Chi giáo dục - đ ào tạo và dạy
nghề
408.966
44.586
364.380
- Chi khoa học và
công nghệ
11.316
7.660
3.656
V
Bổ sung bù mặt bằng
chi cân đố i ngân sách
địa ph ươ ng năm 2025
14.434
14.434
VI
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
100
100
VII
Dự phòng NSNN
67.500
38.500
29.000
VIII
Chi c ả i cách tiền
lương, tinh giản biên chế
6.173
6.173
Ghi chú:
(1) Đ ã b ao gồm số s ử dụng từ nguồn
tích lũy cho c ải cách
tiền lương của NSTW và s ố thu chuy ể n nguồn cải
cách tiền lương của NSĐP c ò n dư đến hết năm 2024
chuyển sang bố tr í dự toán năm
2025.
(2) Bao gồm kinh phí tăng thêm đ ả m bả o chi tr ả tiền lương
theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng/ tháng, chi trả lương hưu , trợ c ấ p bảo hiểm x ã hội, trợ cấp
hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công, mức chuẩn trợ giúp xã hội và một số
ch í nh sách an
sinh xã hội gắn với lương cơ sở theo mức điều chỉnh từ ngày 01/7/2024.
Biểu
số 17/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết
định số 2894/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: T ỷ đ ồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN NĂM
2025
T Ổ NG CHI NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG
1.523.264
A
CHI B Ổ SUNG CÂN Đ Ố I CHO NSĐP
248.786
B
B Ổ SUNG BÙ M Ặ T B Ằ NG CHI CÂN
Đ Ố I NSĐP NĂM
2025
14.434
C
BỔ SUNG ĐẢM BẢO THỰC
HIỆN LƯƠNG CƠ SỞ 2,34 TRIỆU ĐỒNG/ THÁNG CẢ NĂM 2025 CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
68.276
D
CHI NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG THEO LĨNH VỰC
1.191.768
Trong đó:
I
Chi đầu tư phát triển
315.000
II
Chi trả nợ lãi
107.400
III
Chi viện trợ
2.950
IV
Chi thường xuyên
726.068
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
44.586
2
Chi khoa học và công nghệ
7.660
3
Chi y tế, dân số và gia đình
26.725
4
Chi văn h ó a thông tin
4.969
5
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
2.172
6
Chi thể dục thể thao
1.068
7
Chi bảo vệ môi trường
1.834
8
Chi các hoạt động kinh tế
66.337
9
Chi hoạt động của cơ quan qu ả n lý nhà nước,
đả ng, đoàn thể
69.984
10
Chi b ả o đ ả m xã hội
110.681
V
D ự phòng ngân sách
trung ươ n g
38.500
Biểu
số 18/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN
TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm
theo Quyết định số 2894/Q Đ -BTC ngày 09 tháng 12
n ă m 2024 c ủ a Bộ Tài
chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
TỔNG SỐ CHI
(KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)
TRONG Đ Ó
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN (KHÔNG BAO GỒM CHI CÁC CTMTQG)
CHI VIỆN TRỢ
CHI TRẢ NỢ
LÃI
CHI THƯỜNG
XUYÊN (KHÔNG BAO GỒM CHI CÁC CTMTQG)
CHI CÁC
CTMTQG
CHI CẢI
CÁCH TI Ề N LƯƠNG
D Ự PH Ò NG NGÂN S Á CH TRUNG
ƯƠNG
T Ổ NG S Ố
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN
CHI THƯ Ờ NG XUYÊN
A
B
1
2
3
4
5
6 = 7+8
7
8
9
10
T Ổ NG S Ố
1.191.767.500
289.595.000
2.950.000
107.400.000
697.943.629
53.528.871
25.405.000
28.123.871
38.500.000
1
Các Bộ, cơ quan
Trung ương
779.959.889
147.219.662
2.185.160
627.710.951
994.116
994.116
Trong đó :
1
Văn phòng Chủ tịch nước
209.680
14.990
194.690
2
Văn phòng Quốc hội
1.712.460
9.558
1.702.902
3
Văn phòng Chính phủ
907 . 353
74.933
832.420
4
Học viện Ch í nh trị Quốc
gia Hồ Chí Minh
1.391.210
325.174
60.000
1.006.036
5
Tòa án nhân dân tối cao
6.754.411
1.020.999
5.733.412
6
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
5.873.670
275.050
5.598.620
7
Bộ Ngoại giao
4.476.996
508.883
7.800
3.960.313
8
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
28.497.570
22.339.167
137.000
6.021.403
9
Ủy ban sông M ê Công Việt
Nam
61.080
61.080
10
Bộ Giao thông vận tải
94.156.727
71.135.202
7.000
23.014.525
11
Bộ Công Thương
5.636.553
423.506
1.700
5.211.347
12
Bộ Xâ y dựng
771.456
260.017
400
511.039
13
Bộ Y tế
12.386.568
5.757.970
52.000
6.576.598
14
Bộ Giáo dục và Đào tạo
10.741.090
2.738.653
151.390
7.665.547
185.500
185.500
15
Bộ Khoa học và Công nghệ
2.518.754
330.000
2.188.754
16
Bộ Văn hóa, Th ể thao và Du
lịch
4.798.508
1.630.128
6.900
3.161.480
17
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
47.762.112
187.700
2.000
47.572.412
18
Bộ Tài chính
24.145.787
1.300.286
6.100
21.936.201
19
Bộ Tư pháp
4.031.286
746.616
5.700
3.278.970
20
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
214.970
194.800
4.210
15.960
21
Bộ K ế hoạch và Đ ầu tư
3.966.133
588.994
1.000
3.376.139
22
Bộ Nội vụ
997.721
381.163
9.000
607.558
23
Bộ Tài nguyên và Môi trường
3.869.638
1.042.200
260
2.827.178
24
Bộ Thông tin và Truyền Thông
1.594.692
593.342
3.200
998.150
25
Ủy ban Dân tộc
1.324.822
97.854
418.352
808.616
808.616
26
Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại
doanh nghiệp
59.590
59.590
27
Thanh tra Chính phủ
266.961
2.611
264.350
28
Kiểm toán Nhà nước
982.397
6.367
976.030
29
Thông tấn x ã Việt Nam
850.370
87.880
762.490
30
Đài Truyền hình Việt Nam
499.070
191.530
20.000
203.540
31
Đài T iếng nói Việt Nam
882.987
101.747
781.240
32
Viện Hàn lâm Khoa học và C ô ng nghệ Việt
Nam
3.417.417
2.459.277
958.140
33
Viện Hàn lâm Khoa học X ã hội Việt
Nam
649.981
216.868
433.113
34
Đại học Quốc gia Hà Nội
2.083.617
1.249.936
4.300
829.381
35
Đ ại học Quốc gia Thành phố H ồ Chí Minh
2.644.591
2.101.495
1.200
541.896
36
Ủy ban Trung ương M ặ t trận tổ
quốc Việt Nam
269.450
171.084
98.366
37
Trung ương Đoàn Th anh ni ê n Cộng sản
Hồ Chí Minh
552.585
409.583
143.002
38
Trung ương Hội liên hiệp Phụ n ữ Việt Nam
367.058
195.764
171.294
39
Hội Nông dân Việt Nam
271.179
9.019
262.160
40
Hội Cựu chiến binh Việt Nam
43.030
43.030
41
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
430.494
144.104
2.000
284.390
42
Ngân hàng Ch í nh sách x ã hội
5.875.100
5.875.100
43
Bảo hi ể m x ã hội Việt
Nam
54.386.870
54.386.870
II
Chi cho Ban qu ả n lý do
NSTW đảm b ả o
1.100.602
1.018.962
81.640
III
Chi hỗ trợ các tổ
chức ch í nh trị x ã hội - nghề
nghiệp, x ã hội, x ã hội - ngh ề nghiệp
950.012
120.711
829.301
IV
Chi thực hiện một số
nhiệm vụ Nh à nước giao
cho các Tập đoàn kinh tế, các T ổ ng công ty, các
ngân h à ng
2.526.160
2.526.160
V
Chi bổ sung c ó mục
tiêu từ NSTW cho NSĐP
175.942.483
119.229.505
33.877.701
22.835.277
20.967.732
1.867.545
VI
Dự toán chưa giao
chi đầu tư phát triển ngoài phạm vi đầu tư công
19.480.000
19.480.000
VII
Chi hỗ trợ các đị a phương thực
hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW (chưa
giao đ ầu năm)
35.444.036
35.444.036
VIII
Chi tr ả nợ lãi , viện trợ
108.164.840
764.840
107.400.000
IX
Dự toán chưa giao của
các chương trình mục tiêu quốc gia
29.699.478
29.699.478
3.443.152
26.256.326
X
Chi cải cách tiền
lương
XI
Dự phòng ngân sách
trung ương
38.500.000
38.500.000
Biểu
số 19/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm
theo Quyết đị nh s ố 2894 / Q Đ -BTC ngày 09
tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN V Ị
T Ổ NG S Ố
TRONG Đ Ó
V Ố N TRONG NƯỚC
V Ố N NGOÀI NƯỚC
A
B
1
2
3
T Ổ NG S Ố
315.000.000
290.400.000
24.600.000
I
C á c Bộ, cơ quan ngang
Bộ, cơ quan thuộc Ch í nh ph ủ , cơ quan khác ở
Trung ư ơng
148.213.778
136.157 .3 97
12.056 .3 81
Trong đó:
1
V ă n phòng Chủ tịch nước
14.990
14.990
2
V ă n phòng Quốc hội
9.558
9.558
3
Văn phòng Chính phủ
74.933
74.933
4
Tòa án nhân d â n t ố i cao
1.020.999
1.020.999
5
Viện Ki ể m sát nhân
dân t ố i cao
275.050
275.050
6
H ọc viện Ch í nh t rị Quốc gia Hồ
Ch í Minh
325.174
325.174
7
Bộ Ngoại giao
508.883
416.972
91.911
8
Bộ Tư pháp
746.616
746.616
9
Bộ K ế hoạch và Đầu tư
588.994
588.994
10
Bộ Tài chính
1 . 300.286
1.300.286
11
Bộ Nông nghiệp và Phát tri ể n nông thôn
22.339.167
21.111 . 667
1.227.500
12
Bộ Công thương
423.506
423.506
13
Bộ Giao th ô ng vận t ả i
71 . 135.202
64 . 876.803
6 . 258 . 399
14
Bộ Xây dựng
260.017
260.017
15
Bộ Th ô ng tin và Truyền
thông
593.342
593.342
16
Bộ Khoa học v à Công nghệ
330.000
330.000
17
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.924.153
2.002.816
921.337
18
B ộ Y tế
5.757.970
5.357.865
400.105
19
Bộ V ă n hóa, Thể thao và
Du lịch
1.630.128
1.630.128
20
Bộ Nội vụ
381.163
381.163
21
Bộ Lao động - Thương binh và x ã hội
187 . 700
187.700
22
Bộ Tài nguyên và M ô i trường
1.042.200
997.200
45.000
23
Thanh tra Chính phủ
2.611
2.611
24
Ngân hàng Nhà nước Vi ệ t Nam
194.800
194.800
25
Ủy ban d â n tộc
906 . 470
906.470
26
Viện Hàn l â m Khoa học
x ã hội Việt
Nam
216.868
216.868
27
Vi ệ n Hàn lâm Khoa h ọ c và Công
nghệ Việt Nam
2.459.277
1.301.572
1.157.705
28
Thông t ấ n x ã Việt Nam
87.880
87.880
29
Đài tiếng n ó i Việt Nam
101.747
101.747
30
Đ ài Truyền h ì nh Việt Nam
191.530
191.530
31
Ki ể m toán Nhà nước
6.367
6.367
32
Mặt trận t ổ quốc Việt
Nam
171.084
171.084
33
T ổ ng li ê n đ oàn lao động
Việt Nam
144.104
144.104
34
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh
409 . 583
409.583
35
Trung ương Hội li ê n hiệp Phụ
nữ Việt Nam
195.764
195.764
36
Hội nông dân Việt Nam
9.019
9.019
37
Đại h ọ c Qu ố c gia Hà Nội
1.249.936
998.486
251.450
38
Đ ại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí
Minh
2 . 101 . 495
1.394.521
706.974
39
Ngân hàng Ch í nh sách xã
hội
5.875.100
5.875.100
II
Chi hỗ trợ các tổ chức ch í nh trị x ã hội - ngh ề nghiệp , x ã hội, x ã hội - ngh ề nghi ệ p và c á c tổ chức khác
do NSTW đả m b ả o,...
1.139.673
1.139.673
III
Chi h ỗ trợ các Tập
đ oàn kinh tế , các T ổ ng công ty,
c á c ngân
hàng....thực hi ệ n các nhi ệ m vụ Nh à nước giao
2.526.160
2.626.160
IV
Chi b ổ sung có mục
tiêu cho đ ị a phương
140.197.237
127.664.309
12.532.928
V
Chưa phân bổ chi tiết
22.923.152
22.912.461
10.691
Biểu
số 20/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm
theo Quyết định số 2894/Q Đ -BTC ngày 09 tháng 12
năm 2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tr iệ u đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
T Ổ NG S Ố
TRONG ĐÓ:
CHI GIÁO DỤC
- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
CHI KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
CHI Y TẾ , D Â N S Ố VÀ GIA Đ Ì NH
CHI V Ă N H Ó A THÔNG TIN
CHI PHÁT
THANH TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
CHI THỂ DỤC
THỂ THAO
CHI BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG
CHI CÁC HOẠT
ĐỘNG KINH TẾ
CHI HOẠT ĐỘNG
CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
CHI BẢO ĐẢM
XÃ HỘI
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
T Ổ NG S Ố
726.067.500
44.586.000
7.660.000
26.725.000
4.969.000
2.171.500
1.068.000
1.834.000
66.337.000
69.984.000
110.681.000
Trong đó:
I
C á c Bộ, cơ
quan T rung ương
627.710.951
17.310.190
6.872.588
13.282.285
1.475.540
2.027.700
1.035.000
1.422.412
34.462.308
62.068 . 394
98.492.534
Trong đ ó :
1
V ă n phòng Chủ tịch nước
194.690
260
194.430
2
V ă n phòng Quốc hội
1.702.902
2.790
23.660
126.700
3.250
1.546 . 502
3
V ă n phòng Chính phủ
832.420
3.000
750
828 . 670
4
Học viện Ch í nh trị Quốc
gia Hồ Ch í Minh
1.006.036
886 600
109.036
500
6 . 900
3 . 000
5
Tòa án nh â n dân tối
cao
5.733.412
36 . 190
4.130
5 . 693.092
6
Viện Ki ể m sát nhân
dân tối cao
5.598.620
57.050
6.650
5.534 . 920
7
Bộ Ngoại giao
3.960.313
20 . 470
12.950
2.100
44.970
3.859.823
20.000
8
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
6.021.403
1.561.260
760.925
35.450
500
33 . 090
3.047 . 628
582 . 550
9
Ủy ban sông Mê Công Việt Nam
61.080
11.400
49.680
10
Bộ Giao thông vận t ả i
23.014.525
408.010
42 . 407
2.350
1.538
2 1 .581.6 5 0
978.570
11
Bộ Công thương
5.211.347
1 . 155.260
275 . 493
14.790
600
22.810
974.694
2.767 . 700
12
Bộ Xây dựng
511.039
204.830
92.780
7.670
72.309
133.450
13
Bộ Y t ế
6.576 . 598
598 . 700
49 . 994
5.671.225
13.927
432
242.320
14
Bộ Giáo dục và Đ à o tạo
7.665 . 547
7.292.290
214.099
2.100
3.098
1.400
152 . 560
15
Bộ Khoa học và c ô ng ngh ệ
2 . 188 . 754
7 . 630
1 . 967.955
1.500
5.119
2.500
204.050
16
Bộ V ă n hóa, Thể thao và
Du lịch
3.161.480
811 . 980
58 . 620
11.080
1.133.400
923 . 000
5.700
211.700
6 000
17
Bộ Lao động - T h ương binh
và X ã hội
47.572.412
711.420
26.942
1.886.870
29.250
220.330
44.697.600
18
Bộ Tài chính
21 . 936.201
241 . 520
56 . 570
600
2.197
426.198
19.981 . 116
1.228.000
19
Bộ Tư pháp
3.278.970
61.280
14 . 130
1.900
500
3.201.160
20
Ng â n hàng Nhà nước Việt
Nam
15.960
12.060
3.900
21
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
3.376.139
82.540
87.627
59.572
3.146 . 400
22
Bộ Nội vụ
607.558
127.370
22.617
80 . 300
1.950
7.550
367.771
23
Bộ Tài ngu yê n v à Môi trường
2.827.178
72.530
192.515
5.250
1.085.578
1.143.725
327.580
24
Bộ Th ô ng tin và Truyền
Thông
998.150
47.310
29.790
158.900
41.340
720.810
25
Ủy ban Dân tộc
418.352
299 . 710
7.160
8 . 040
522
6 . 420
96 . 500
26
Ủy ban Qu ả n lý vốn
nhà nước tại doanh nghiệp
59.590
900
58.690
27
Thanh tra Ch í nh ph ủ
264.350
4.600
9.590
22.600
227.560
28
Ki ể m toán Nhà nước
976.030
18.610
4.190
15 . 900
937.330
29
Thông t ấ n x ã Việt nam
762.490
1.190
600
760.700
30
Đài Truyền hình Việt Nam
203.540
26.070
165 . 500
11.970
31
Đài Ti ế ng nói Vi ệ t Nam
781.240
34.440
2.900
743.900
32
Viện Hàn l â m Khoa học
và C ô ng ngh ệ Việt Nam
958.140
33.350
898.270
7 . 600
5.500
13.420
33
Viện Hàn lâm Khoa học x ã hội Việt
Nam
433.113
17.620
385.393
27.500
1.900
700
34
Đạ i học Quốc gia Hà Nội
829.381
686 . 890
125.606
12.280
800
3.750
55
35
Đ ại học Quốc gia Thành phố Hồ Ch í Minh
541 . 896
381.990
158.262
1.644
36
Ủy ban Trung ươ n g M ặ t trận t ổ quốc Vi ệ t Nam
98 . 366
3.260
5.210
1.976
1.000
86.920
37
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Mi nh
143 . 002
13.740
6.770
4 . 000
21.812
96 . 680
38
Trung ư ơ ng Hội liên
hiệp Phụ nữ Việt Nam
171.294
24.640
2.710
10.500
450
92.970
40.024
39
Hội Nông dân Vi ệ t Nam
262 . 160
27.530
4.870
6 . 600
87.550
101 . 360
34.250
40
Hội Cựu chiến binh Việt Nam
43.030
270
2.450
520
29 . 800
9.990
41
T ổ ng li ê n đoàn Lao động Việt
Nam
284.390
239.670
31.500
7.570
2.650
3 . 000
42
B ả o hi ể m x ã hội Vi ệ t Nam
54.386.870
3.207.620
51.179.2 5 0
II
Chi cho Ban qu ả n l ý do NSTW đả m b ả o
81.640
41.600
11.700
28.340
III
Chi hỗ trợ c á c t ổ chức
chính t r ị x ã hội - ngh ề nghiệp, x ã hội, x ã hội
- nghề nghiệp
829.301
23.700
42.273
98.890
283.790
9.475
23.760
290.390
57.023
IV
Chi bổ s ung có mục
tiêu từ NST W cho NS Đ P
35.745.246
9.347.241
30.445
8.238.729
317.942
366.463
10 .174 .3 38
6.890.088
V
Chi hỗ trợ các địa
phương thực hiện ch ế độ, ch í nh sá ch mới v à thực hi ệ n c á c nhiệm vụ
khác của NSTW (chưa giao đầ u n ă m)
35.444.036
11.917.982
614.694
4.412.096
251.440
143.800
33.000
5.756.793
7.596.876
4.307.355
VI
Dự toán chưa giao c ủ a các chương
tr ì nh mục tiêu
quốc gia
26.256.326
5.986.887
100.000
693.000
2.598.688
35.650
15.908.101
934.000
Bi ể u số
21/CK-NSNN
(xem file đính kèm)
Biểu
số 22/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2025
(Kèm
theo Quyết định số 2894/Q Đ -BTC ngày 09 th á ng 12 năm
2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
TỈNH, THÀNH
PHỐ
T Ổ NG S Ố
B Ổ SUNG V Ố N ĐẦU TƯ Đ Ể TH Ự C HIỆN CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
BỔ SUNG VỐN
SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, NHIỆM VỤ, CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH
BỔ SUNG
KINH PHÍ THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
A
B
1 = 2+3+4
2
3
4
T Ổ NG S Ố
190.376.914
119.229.505
48.312.132
22.835.277
I
MIỀN NÚI PHÍA B Ắ C
43.358.661
22.905.732
10.140.927
10.312.002
1
HÀ GIANG
3.522.025
777.094
1.571.044
1.173.887
2
TUYÊN QUANG
3.043.404
1.376.456
900.461
766.487
3
CAO B Ằ NG
3.926.630
2.431.544
540.442
954.644
4
LẠNG SƠN
4.389.402
3.045.233
536.082
808.087
5
LÀO CAI
2.316.467
772.428
811.153
732.886
6
YÊN BÁI
2.395.781
1.294.686
535.797
565.298
7
THÁI NGUYÊN
1.246.974
385.424
456.808
404.742
8
B Ắ C KẠN
1.952.120
1.044.077
328.228
579.815
9
PHÚ THỌ
1.802.678
259.450
975.597
567.631
10
BẮC GIANG
969.726
197.985
253.313
518.428
11
HÒA BÌNH
7.258.166
6.068.235
629.832
560.099
12
SƠN LA
4.013.089
1.790.394
1.289.669
933.026
13
LAI CHÂU
3.355.251
2.177.526
380.759
796.966
14
ĐIỆN BIÊN
3.166.948
1.285.200
931.742
950.006
II
ĐỒ NG B Ằ NG SÔNG H Ồ NG
32.170.471
19.047.176
12.726.094
397.201
15
HÀ NỘI
14.790.300
14.423.273
367.027
16
H Ả I PHÒNG
589.751
459.245
130.506
17
QUẢNG NINH
2.039.764
557.887
1.481.877
18
HẢI DƯƠNG
1.603.395
548.975
1.054.420
19
HƯNG YÊN
443.407
217.727
225.680
20
VĨNH PHÚC
3.545.217
1.150.000
2.395.217
21
BẮC NINH
865.103
688.073
177.030
22
HÀ NAM
147.087
147.087
23
NAM ĐỊNH
1.247.847
122.561
924.327
200.959
24
NINH BÌNH
3.600.727
548.169
3.052.558
25
THÁI BÌNH
3.297.873
331.266
2.770.365
196.242
III
B Ắ C TRUNG B Ộ VÀ DHMT
37.856.712
21.142.525
10.721.082
5.993.105
26
THANH HÓA
4.365.093
1.841.866
1.370.397
1.152.830
27
NGHỆ AN
5.175.699
1.602.231
2.345.068
1.228.400
28
HÀ TĨNH
2.895.380
1.637.779
992.020
265.581
29
QUẢNG BÌNH
3.059.830
1.277.238
1.378.647
403.945
30
QUẢNG TRỊ
3.441.871
2.537.863
562.312
341.696
31
THỪA THIÊN HU Ế
1.174.099
770.306
170.838
232.955
32
ĐÀ N Ẵ NG
1.962.057
1.876.427
85.630
33
QUẢNG NAM
4.223.091
2.227.770
1.246.272
749.049
34
QUẢNG NGÃI
1.192.529
565.112
141.537
485.880
35
BÌNH ĐỊNH
2.307.875
646.484
1.365.280
296.111
36
PHÚ YÊN
2.155.837
1.371.930
581.985
201.922
37
KHÁNH HÒA
2.448.725
2.189.454
111.140
148.131
38
NINH THUẬN
1.702.151
1.341.923
113.415
246.813
39
BÌNH THUẬN
1.752.475
1.256.142
256.541
239.792
IV
TÂY NGUYÊN
15.715.287
9.363.147
3.372.772
2.979.368
40
Đ Ắ K L Ắ K
5.741.004
3.788.429
1.254.779
697.796
41
Đ Ắ K N Ô NG
3.074.638
1.886.199
664.455
523.984
42
GIA L AI
2.861.866
1.219.750
850.413
791.703
43
KON TUM
1.956.670
824.064
475.204
657.402
44
LÂM Đ Ồ NG
2.081.109
1.644.705
127.921
308.483
V
ĐÔNG NAM BỘ
20.156.486
15.531.860
4.105.705
518.921
45
TP. HỒ CH Í MINH
3.645.254
3.237.492
407.762
46
Đ Ồ NG NAI
5.206.585
3.315.982
1.890.603
47
BÌNH DƯƠNG
3.377.627
3.132.090
245.537
48
BÌNH PHƯỚC
3.474.940
1.953.200
1.148.298
373.442
49
TÂY NINH
603.896
330.757
127.660
145.479
50
BÀ RỊA VŨNG TÀU
3.848.184
3.562.339
285.845
VI
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU
LONG
41.119.297
31.239.065
7.245.552
2.634.680
51
LONG AN
1.802.448
1.327.989
196.543
277.916
52
TI Ề N GIANG
2.844.026
1.797.043
853.392
193.591
53
B Ế N TRE
4.841.879
3.555.398
965.121
321.360
54
TR À VINH
1.142.059
776.000
141.716
224.343
55
VĨNH LONG
2.426.776
1.840.993
412.665
173.118
56
C Ầ N THƠ
3.174.847
3.029.086
145.761
57
HẬU GIANG
2.411.165
1.723.140
573.289
114 . 736
58
SÓC TR Ă NG
5.212.241
4.084.805
841.125
286.311
59
AN GIANG
5.114.164
4.080.469
681.588
352.107
60
Đ Ồ NG THÁP
3.036.992
2.399.255
470.593
167.144
61
KIÊN GIANG
3.350.792
2.151.667
991.395
207.730
62
BẠC LIÊU
1.887.602
1.674.282
130.876
82.444
63
CÀ MAU
3.874.306
2.798.938
841.488
233.880
Quyết định 2894/QĐ-BTC năm 2024 công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2894/QĐ-BTC ngày 09/12/2024 công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
1.680
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng