|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2931/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lâm Hoàng Nghiệp
|
Ngày ban hành:
|
20/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2931/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
20 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sóc
Trăng tại Tờ trình số 180/TTr-STP ngày 14 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ 35 thủ tục hành chính phải số hóa thuộc
thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng, theo
quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định
một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử (kèm
theo Danh mục).
Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ
sơ phải số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Tư pháp chịu
trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức (hoặc nhân viên của doanh nghiệp cung ứng
dịch vụ bưu chính công ích được giao đảm nhận nhiệm vụ tiếp nhận, trả kết quả
và số hóa hồ sơ) của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của
pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản
lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo cán bộ, công chức, viên chức thực hiện xử
lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều
4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 15
tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục
thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và
phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc
Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hoàng Nghiệp
|
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH SÓC TRĂNG
(ban hành kèm theo Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Mã số thành phần
hồ sơ
|
Quyết định công
bố thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực Lý lịch tư
pháp (03 thủ tục)
|
1
|
2.000488.000.
00.00.H51
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo mẫu
quy định (Mẫu số 03/2024/LLTP; Mẫu số 04/2024/LLTP)
|
000.00.00.G15-KQ2821
|
Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm
2024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lý lịch tư
pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
|
2
|
2.001417.000.
00.00.H51
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Phiếu lý lịch tư pháp dùng cho cơ quan tiến hành
tố tụng, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (Mẫu
số 05/2024/LLTP; Mẫu số 14/2024/LLTP)
|
000.00.00.G15-KQ004318
|
3
|
2.000505.000.
00.00.H51
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
Phiếu lý lịch tư pháp dùng cho cơ quan tiến hành
tố tụng, cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (Mẫu
số 05/2024/LLTP; Mẫu số 14/2024/LLTP)
|
000.00.00.G15-KQ004318
|
II
|
Lĩnh vực Công chứng
(11 thủ tục)
|
1
|
1.001071.000.
00.00.H51
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được
với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: Giấy đăng ký tập sự hành
nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-01a)
|
000.00.00.G15-KQ004105
|
Quyết định số 3078/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản
lý của Sở Tư pháp.
|
Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư
pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng: Giấy đăng ký tập
sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-01b)
|
000.00.00.G15-KQ004106
|
2
|
1.001446.000.
00.00.H51
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề
|
Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được
với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: Giấy đăng ký tập sự hành
nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-01a)
|
000.00.00.G15-KQ004105
|
Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp
bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng: Giấy đăng ký tập sự
hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-01b)
|
000.00.00.G15-KQ004106
|
3
|
1.001125.000.
00.00.H51
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng (Mẫu TP-TSCC-03)
|
000.00.00.G15-KQ004111
|
4
|
1.001153.000.
00.00.H51
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Đối với Sở Tư pháp nơi chuyển đến
|
Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được
với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự: Giấy đăng ký tập sự hành
nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-01a)
|
000.00.00.G15-KQ004105
|
Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư
pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng: Giấy đăng ký tập
sự hành nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-01b)
|
000.00.00.G15
-KQ004106
|
Đối với Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tập sự
|
Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng (Mẫu TP-TSCC-03)
|
000.00.00.G15-KQ004111
|
5
|
1.001721.000.
00.00.H51
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
Giấy đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề công chứng (Mẫu TP-TSCC-10)
|
000.00.00.G15-KQ004114
|
6
|
1.001877.000.
00.00.H51
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Đơn đề nghị thành lập Văn phòng công chứng theo Mẫu
TP-CC-08-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15 tháng 5 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
000.00.00.G15-KQ004255
|
Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm
2024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chứng
thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp.
|
7
|
1.001756.000.
00.00.H51
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên
|
Giấy đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng
viên theo Mẫu TP-CC-06-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày
15 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
000.00.00.G15-KQ004253
|
8
|
2.000789.000.
00.00.H51
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Đơn đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng theo Mẫu
TP-CC-09-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15 tháng 5 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
000.00.00.G15-KQ004256
|
9
|
2.000778.000.
00.00.H51
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-10-sđ ban hành kèm theo Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
000.00.00.G15-KQ004257
|
Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm
2024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chứng
thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp.
|
10
|
2.000766.000.
00.00.H51
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Đơn đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng theo Mẫu
TP-CC-09-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15 tháng 5 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
000.00.00.G15-KQ004256
|
11
|
2.000758.000.
00.00.H51
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-10-sđ ban hành kèm theo Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
000.00.00.G15-KQ004258
|
III
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
(05 thủ tục)
|
1
|
2.001815.000.
00.00.H51
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
Giấy đề nghị cấp Thẻ đấu giá viên
|
000.00.00.G15-KQ1413
|
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm
2024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đấu giá tài
sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
|
2
|
2.002139.000.
00.00.H51
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá
|
Giấy đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề đấu giá
|
000.00.00.G15-KQ1607
|
3
|
2.001333.000.
00.00.H51
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
000.00.00.G15-KQ1343
|
4
|
2.001247.000.
00.00.H51
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
000.00.00.G15-KQ1294
|
5
|
2.002139.000.
00.00.H51
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá
|
Giấy đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành
nghề đấu giá
|
000.00.00.G15-KQ1607
|
IV
|
Lĩnh vực Hộ tịch
(02 thủ tục)
|
1
|
2.000635.000.
00.00.H51
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Tờ khai đề nghị bản sao Trích lục hộ tịch theo mẫu
trong trường hợp người yêu cầu là cá nhân hoặc Văn bản yêu cầu cấp bản sao
Trích lục hộ tịch nêu rõ lý do trong trường hợp người yêu cầu là cơ quan, tổ
chức (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp)
|
000.00.00.G15-KQ003037
|
Quyết định số 1501/QĐ-UBND ngày 09 tháng 07 năm
2024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc
phạm vi quản lý của Sở Tư pháp và áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn
tỉnh.
|
Mẫu điện tử tương tác yêu cầu cấp bản sao Giấy
khai sinh, bản sao Trích lục hộ tịch (do người yêu cầu cung cấp thông tin theo
hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ
theo hình thức trực tuyến)
|
000.00.00.G15-KQ003984
|
2
|
2.002516.000.
00.00.H51
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
Tờ khai đề nghị xác nhận thông tin hộ tịch theo mẫu
(nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp)
|
000.00.00.G15-KQ002898
|
Quyết định số 3143/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Hộ tịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và áp dụng tại cấp huyện trên địa
bàn tỉnh.
|
V
|
Lĩnh vực Hòa giải
thương mại (02 thủ tục)
|
1
|
1.009284.000.
00.00.H51
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
Giấy đề nghị đăng ký làm hòa giải viên thương mại
vụ việc theo mẫu do Bộ Tư pháp ban hành
|
000.00.00.G15-KQ2624
|
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm
2024 về việc công bố thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hòa giải
thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
|
2
|
2.001716.000.
00.00.H51
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động của chi nhánh theo
mẫu do Bộ Tư pháp ban hành
|
000.00.00.G15-KQ1406
|
VI
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
(01 thủ tục)
|
1
|
1.008925.000.
00.00.H51
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Giấy đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại theo
mẫu do Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
|
000.00.00.G15-KQ2553
|
Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 18 ngày 6 tháng
2024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thừa phát lại
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
|
VII
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp
luật (03 thủ tục)
|
1
|
1.000627.000.
00.00.H51
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Đơn đăng ký hoạt động
|
000.00.00.G15-KQ0528
|
Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tư vấn pháp luật
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
|
2
|
1.000614.000.
00.00.H51
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
Đơn đăng ký hoạt động
|
000.00.00.G15-KQ0517
|
3
|
1.000426.000.
00.00.H51
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Giấy đề nghị cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
000.00.00.G15-KQ0490
|
VIII
|
Lĩnh vực Luật sư
(08 thủ tục)
|
1
|
1.002010.000.
00.00.H51
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Trường hợp đăng ký hoạt động của văn phòng luật
sư/công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên: Giấy đề nghị đăng ký
hoạt động theo mẫu thống nhất
|
000.00.00.G15-KQ1820
|
Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm
2024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
|
Trường hợp đăng ký hoạt động của công ty luật
hợp danh/công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên: Giấy đề
nghị đăng ký hoạt động theo mẫu thống nhất
|
000.00.00.G15-KQ1821
|
2
|
1.002055.000.
00.00.H51
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
000.00.00.G15-KQ1012
|
3
|
1.002079.000.
00.00.H51
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
000.00.00.G15-KQ1012
|
4
|
1.002032.000.
00.00.H51
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
000.00.00.G15-KQ1012
|
Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm
2024 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
|
5
|
1.002099.000.
00.00.H51
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
Giấy đề nghị đăng ký hoạt động của chi nhánh
|
000.00.00.G15-KQ1021
|
6
|
1.002153.000.
00.00.H51
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Đơn đề nghị đăng ký hành nghề luật sư
|
000.00.00.G15-KQ1036
|
7
|
1.002218.000.
00.00.H51
|
Hợp nhất công ty luật
|
Giấy đề nghị hợp nhất công ty luật
|
000.00.00.G15-KQ004260
|
8
|
1.002234.000. 00.00.H51
|
Sáp nhập công ty luật
|
Giấy đề nghị sáp nhập công ty luật
|
000.00.00.G15-KQ004260
|
Quyết định 2931/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2931/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
63
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|