|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hải Minh
|
Ngày ban hành:
|
25/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3019/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 25 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ VÀ THÀNH PHỐ HUẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2893/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kiểm
lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3073/TTr-SNNPTNT ngày 20
tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã và thành phố Huế (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố Huế có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC phần việc của
đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế
(Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã và thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh; CV: NN;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
VÀ THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
I
|
CẤP TỈNH
|
|
|
1
|
Phân loại doanh nghiệp trồng,
khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
|
3.000160
|
Quyết định số 2893/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
1
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất
|
3.000159
|
Quyết định số 2893/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Phần II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH
I. CẤP TỈNH
1. Tên thủ
tục: Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến,
nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
1.1 Trường hợp không kiểm
tra, xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra,
pháp chế Chi cục Kiểm lâm
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Thanh tra,
pháp chế Chi cục Kiểm lâm
|
- Nhập thông tin vào Hệ thống
thông tin phân loại doanh nghiệp (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
công ích hoặc qua bưu điện).
- Thông báo đến doanh nghiệp
KQ tiếp nhận đăng ký phân loại doanh nghiệp.
- Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem
xét đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định
102/2020/NĐ-CP.
- Thu thập kết quả tự động
phân loại của doanh nghiệp từ Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp.
- Tham mưu văn bản thông báo
kết quả phân loại doanh nghiệp.
|
28 giờ làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Phê duyệt ban hành thông báo
kết quả phân loại doanh nghiệp.
|
02 giờ làm việc
|
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Chi cục
Kiểm lâm
|
- Vào sổ văn bản, đóng dấu,
ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh
- Chuyển kết quả đến Cục Kiểm
lâm để công bố kết quả phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử
www.kiemlam.org.vn.
|
02 giờ làm việc
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho doanh nghiệp
|
02 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40 giờ làm việc
|
|
|
1.2. Trường hợp phải kiểm
tra, xác minh: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra,
pháp chế Chi cục Kiểm lâm
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Thanh tra,
pháp chế Chi cục Kiểm lâm
|
- Nhập thông tin vào Hệ thống
thông tin phân loại doanh nghiệp (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
công ích hoặc qua bưu điện).
- Thông báo đến doanh nghiệp
KQ tiếp nhận đăng ký phân loại doanh nghiệp.
- Thông báo xác minh thông
tin đăng ký phân loại doanh nghiệp.
- Phối hợp với cơ quan có
liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai của
doanh nghiệp.
- Lập Biên bản xác minh.
- Thẩm định, xử lý hồ sơ, xem
xét đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại khoản 1 Điều 12 nghị định
102/2020/NĐ-CP.
- Thu thập kết quả tự động
phân loại của doanh nghiệp từ Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp.
- Tham mưu văn bản thông báo
kết quả phân loại doanh nghiệp.
|
92 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Phê duyệt ban hành thông báo
kết quả phân loại doanh nghiệp.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Chi cục
Kiểm lâm
|
- Vào sổ văn bản, đóng dấu,
ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh
- Chuyển kết quả đến Cục Kiểm
lâm để công bố kết quả phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử
www.kiemlam.org.vn
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho doanh nghiệp.
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
104 giờ làm việc
|
II. CẤP
HUYỆN
1. Tên thủ
tục: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
1.1 Trường hợp không có
thông tin vi phạm: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Hạt Kiểm lâm cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, thụ lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Hạt Kiểm lâm cấp
huyện
|
- Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực
tế 20% lô hàng gỗ/sản phẩm gỗ xuất khẩu để xác minh tính hợp pháp của lô hàng
gỗ/sản phẩm gỗ, đối chiếu sự phù hợp giữa hồ sơ và thực tế.
- Lập Biên bản kiểm tra.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
- Xác nhận vào Bảng kê gỗ xuất
khẩu hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu của cá nhân/tổ chức. Trường hợp không
xác nhận thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung
tâm HCC cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
32 giờ làm việc
|
1.2 Trường hợp có thông tin
vi phạm: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Hạt Kiểm lâm cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, thụ lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Hạt Kiểm lâm cấp
huyện
|
- Thông báo cho chủ gỗ/sản phẩm
gỗ về việc tăng tỷ lệ kiểm tra và thời gian kiểm tra.
- Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực
tế lô hàng gỗ/sản phẩm gỗ xuất khẩu để xác minh tính hợp pháp của lô hàng gỗ/sản
phẩm gỗ, đối chiếu sự phù hợp giữa hồ sơ và thực tế.
- Lập Biên bản kiểm tra.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
- Xác nhận vào Bảng kê gỗ xuất
khẩu hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu của cá nhân/tổ chức. Trường hợp không
xác nhận thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung
tâm HCC cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
48 giờ làm việc
|
Quyết định 3019/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3019/QĐ-UBND ngày 25/11/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
30
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|