Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 664/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Lê Xuân Lợi
Ngày ban hành: 19/11/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 664/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 19 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 249/QĐ-UBND NGÀY 28/6/2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;

Căn cứ Công văn số 181/TT.HĐND ngày 13/11/2024 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị y tế chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế;

Căn cứ Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế;

Xét Tờ trình số 2873/TTr-SYT ngày 18/10/2024 của Sở Y tế.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế (có Danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Các nội dung không điều chỉnh, bổ sung tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Sở Y tế chịu trách nhiệm về danh mục thiết bị chuyên dùng đảm bảo đúng tiêu chuẩn, định mức, là thiết bị chuyên dùng của ngành Y tế theo quy định của nhà nước, không trùng lắp trong cùng đơn vị; phối hợp, hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp y tế triển khai thực hiện, sử dụng đúng nguồn kinh phí mua sắm thiết bị, bảo đảm theo các quy định hiện hành.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Tài chính; Y tế; Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: LĐVP, KTTH;
- Lưu: VT, KGVX(NMH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Xuân Lợi

 

DANH MỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 của UBND tỉnh)

STT

Chủng loại
(Tên máy móc, thiết bị)

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú (STT tại Quyết định 249/QĐ-UBND)

I

Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Ninh

 

 

 

A

Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

3

3

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

1

Bộ dụng cụ phẫu thuật tiết niệu

Bộ

4

34

2

Bồn rửa tay phóng xạ

Cái

3

164

3

Yếm chì

Bộ

10

 

4

Máy ép tim tự động

Cái

1

 

5

Máy phát tia plasma lanh hỗ trợ điều trị vết thương

Cái

5

 

6

Máy sưởi ấm bệnh nhân

Cái

5

225

7

Hệ thống phẫu thuật laser cắt dây thanh, amidan

Hệ thống

1

 

8

Che chắn chì di động

Cái

9

167

9

Máy nhuộm tiêu bản tự động hóa mô miễn dịch và gen

Cái

1

 

10

Xe tiêm thông minh

Cái

50

 

11

Kios thông tin

Hệ thống

10

 

12

Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS)

Hệ thống

2

 

13

Thiết bị tường lửa

Hệ thống

2

 

14

Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS)

Hệ thống

1

 

15

Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS)

Hệ thống

1

 

16

Hệ thống khám chữa bệnh từ xa

Hệ thống

2

292

II

Bệnh viện Sản nhi Bắc Ninh

 

 

 

A

Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Máy tim phổi nhân tạo

Máy

1

 

2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

15

5b

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

1

Tủ cấy CO2 khí trộn

Cái

2

183

2

Hệ thống phân tích tinh trùng có phân mảnh DNA

Hệ thống

1

 

3

Bộ cưa xương ức để mổ tim

Bộ

1

 

4

Bộ dụng cụ phẫu thuật tim trẻ em

Bộ

2

 

5

Kính + đèn vi phẫu

Bộ

2

 

6

Máy đo thời gian đông máu hoạt hoá

Cái

1

 

7

Máy tạo nhịp tạm thời

Cái

3

 

8

Máy đánh giá mức độ mê

Cái

1

 

9

Dao lấy da

Cái

1

 

10

Máy đốt sóng cao tần

Cái

1

 

11

Máy kích thích điều trị rối loạn ngôn ngữ

Máy

2

 

12

Máy điện xung

Cái

2

 

13

Máy siêu âm điều trị

Máy

2

 

14

Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL)

Hệ thống

6

 

15

Thiết bị tường lửa

Hệ thống

2

 

16

Thiết bị lưu trữ (Máy chủ lưu trữ hoặc thiết bị lưu trữ ngoài)

Hệ thống

2

 

17

Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS)

Hệ thống

2

 

18

Kios thông tin

Cái

2

 

19

Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS)

Hệ thống

1

 

20

Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS)

Hệ thống

1

 

21

Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS)

Hệ thống

1

 

22

Bệnh án điện tử (EMR)

Hệ thống

1

 

23

Hệ thống khám chữa bệnh từ xa

Hệ thống

1

 

III

Bệnh viện Da liễu

 

 

 

1

Máy phân tích da tự động

Máy

2

11

2

Máy triệt lông bằng ánh sáng

Máy

1

 

IV

Bệnh viện Mắt

 

 

 

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

1

Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL)

Hệ thống

2

 

2

Thiết bị tường lửa

Hệ thống

2

 

3

Thiết bị lưu trữ (Máy chủ lưu trữ hoặc thiết bị lưu trữ ngoài)

Hệ thống

1

 

4

Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS)

Hệ thống

1

 

5

Xe tiêm thông minh

Cái

3

 

6

Kios thông tin

Cái

1

 

7

Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS)

Hệ thống

1

 

8

Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS)

Hệ thống

1

 

9

Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS)

Hệ thống

1

 

10

Bệnh án điện tử (EMR)

Hệ thống

1

 

11

Hệ thống khám chữa bệnh từ xa

Hệ thống

1

 

V

Bệnh viện Phổi

 

 

 

A

Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Máy thở

Máy

16

6

2

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

1

12

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

1

Máy xét nghiệm sinh học phân tử (Máy Gene Xpert)

Máy

3

43

2

Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL)

Hệ thống

2

 

3

Thiết bị tường lửa

Hệ thống

2

 

4

Thiết bị lưu trữ (Máy chủ lưu trữ hoặc thiết bị lưu trữ ngoài)

Hệ thống

1

 

5

Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS)

Hệ thống

1

 

6

Xe tiêm thông minh

Cái

7

 

7

Kios thông tin

Cái

1

 

8

Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS)

Hệ thống

1

 

9

Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS)

Hệ thống

1

 

10

Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS)

Hệ thống

1

 

11

Bệnh án điện tử (EMR)

Hệ thống

1

 

12

Hệ thống khám chữa bệnh từ xa

Hệ thống

1

 

VI

Bệnh viện Sức khỏe Tâm Thần

 

 

 

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

1

Bộ dụng cụ nội soi TMH

Bộ

0

1

2

Bộ dụng cụ nhổ răng

bộ

0

3

3

Đèn khám tai mũi họng

cái

0

22

4

Bộ khám Tai mũi họng

bộ

0

23

5

Xe cáng đẩy bệnh nhân

cái

1

25

6

Máy đo SpO2

cái

0

26

7

Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL)

Hệ thống

2

 

8

Thiết bị tường lửa

Hệ thống

1

 

9

Thiết bị lưu trữ (Máy chủ lưu trữ hoặc thiết bị lưu trữ ngoài)

Hệ thống

1

 

10

Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS)

Hệ thống

1

 

11

Xe tiêm thông minh

Ca1i

1

 

12

Kios thông tin

Cái

1

 

13

Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS)

Hệ thống

1

 

14

Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS)

Hệ thống

1

 

15

Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS)

Hệ thống

1

 

16

Bệnh án điện tử (EMR)

Hệ thống

1

 

17

Nền tảng Hồ sơ sức khỏe điện tử

Hệ thống

1

 

18

Hệ thống khám chữa bệnh từ xa

Hệ thống

1

 

VII

Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hội Chức năng

 

 

 

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

1

Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL)

Hệ thống

4

 

2

Thiết bị tường lửa

Hệ thống

1

 

3

Thiết bị lưu trữ (Máy chủ lưu trữ hoặc thiết bị lưu trữ ngoài)

Hệ thống

1

 

4

Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS)

Hệ thống

1

 

5

Xe tiêm thông minh

Cái

1

 

6

Kios thông tin

Cái

2

 

7

Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS)

Hệ thống

1

 

8

Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS)

Hệ thống

1

 

9

Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS)

Hệ thống

1

 

10

Bệnh án điện tử (EMR)

Hệ thống

1

 

11

Nền tảng Hồ sơ sức khỏe điện tử

Hệ thống

1

 

12

Hệ thống khám chữa bệnh từ xa

Hệ thống

1

 

VIII

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

 

 

 

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

1

Hệ thống Elisa

Hệ thống

3

VIII.B.5

2

Kính hiển vi

Cái

8

VIII.B.9

3

Máy xét nghiệm huyết học

Cái

4

VIII.B.34

4

Tủ ấm

Cái

13

VIII.B.38

5

Tủ sấy

Cái

11

VIII.B.47/ IX.B.19/IX.B.53

6

Bộ máy đo pH để bàn

Cái

7

VIII.B.64/ IX.B.23

7

Bơm + chuẩn lưu lượng lấy mẫu không khí

Cái

18

VIII.B.66

8

Hệ thống khối phổ nguyên tử Plasma (ICP/MS)

Hệ thống

1

VIII.B.68

9

Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

Hệ thống

4

VIII.B.71/ XI.B.1

10

Hệ thống sắc ký khí khối phổ (GC/MS)

Hệ thống

2

VIII.B.73

11

Máy đo BOD

Cái

1

VIII.B.76

12

Máy đo COD

Cái

1

VIII.B.80

13

Máy đo liều tiếng ồn cá nhân

Cái

4

VIII.B.94

14

Máy đo lực bóp tay

Cái

2

VIII.B.95

15

Máy đo lực kéo thân

Cái

1

VIII.B.96

16

Điện tim holter

Cái

1

VIII.B.120

17

Máy thử độ hòa tan của thuốc viên

Cái

4

IX.B.9

18

Máy chuẩn độ điện thế Karl- Fischer

Cái

2

IX.B.ll

19

Tủ lạnh cánh kính

Cái

8

VIII.B.45

20

Bộ chiết mẫu tự động

Bộ

1

 

21

Bộ phá mẫu để phân tích Nito, Kjeldahl

Bộ

1

 

22

Tủ sấy chân không

Cái

2

 

23

Thiết bị giải hấp nhiệt

Bộ

1

 

24

Máy đo pH cầm tay

Cái

1

 

25

Hệ thống cung cấp khí sạch

Hệ thống

1

 

26

Hệ thống xử lý khí thải Phòng thí nghiệm

Hệ thống

1

 

27

Thiết bị soi UV kèm camera

Chiếc

1

 

28

Máy phun phòng chống dịch cỡ lớn

Cái

1

VIII.B.106

29

Hệ thiết bị lấy mẫu bụi bông

Cái

1

VIII.B.67

30

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

9

VIII.B.35; IX.B.34

31

Tủ an toàn sinh học cấp 2

Cái

10

VIII.B.40; IX.B.36

IX

Trung tâm Y tế huyện Gia Bình

 

 

 

A

Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

2

 

2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

6

3

3

Máy xét nghiệm miễn dịch

Hệ thống

2

5

4

Máy điện tim

Máy

7

18

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

1

Bộ đại phẫu phụ khoa

Bộ

3

6

2

Giường đa năng

Cái

150

29

3

Máy điện giải

Cái

2

40

4

Máy đo lưu huyết não

Cái

2

45

5

Máy xét nghiệm đông máu tự động

Máy

2

58

6

Tủ ấm

Cái

2

62

7

Máy in phim laser

Cái

2

76

8

Máy xét nghiệm huyết học tự động

Cái

3

80

9

Máy đo âm ốc tai

cái

1

 

10

Máy điện trị liệu

cái

3

 

11

Máy khoan xương

cái

1

 

12

Máy phát tia plasma lạnh hỗ trợ điều trị vết thương

Cái

1

 

13

Máy chụp đáy mắt

Cái

1

 

14

Máy siêu âm mắt

Cái

1

 

15

Máy cắt nướu răng

Cái

1

 

16

Nồi hấp tiệt trùng

cái

14

 

17

Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL)

Hệ thống

5

 

18

Thiết bị tường lửa

Hệ thống

2

 

19

Thiết bị lưu trữ (Máy chủ lưu trữ hoặc thiết bị lưu trữ ngoài)

Hệ thống

1

 

20

Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS)

Hệ thống

2

 

21

Xe tiêm thông minh

Cái

6

 

22

Kios thông tin

Cái

3

 

23

Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS)

Hệ thống

1

 

24

Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS)

Hệ thống

1

 

25

Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS)

Hệ thống

1

 

26

Bệnh án điện tử (EMR)

Hệ thống

1

 

27

Nền tảng Hồ sơ sức khỏe điện tử

Hệ thống

1

 

28

Hệ thống thông tin quản lý trạm y tế

Hệ thống

1

 

29

Hệ thống khám chữa bệnh từ xa

Hệ thống

15

 

X

Trung tâm Y tế huyện Lương Tài

 

 

 

A

Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Máy X Quang Kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

4

1

2

Máy chụp cắt lớp vi tính CT scanner

Hệ thống

2

3

3

Máy siêu âm tổng quát

Máy

5

5

4

Máy xét nghiệm miễn dịch

Hệ thống

3

7

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

1

Máy hút dịch áp lực thấp

Máy

4

55

2

Máy in phim

Máy

6

56

3

Máy làm ấm trẻ sơ sinh

Máy

2

60

4

Giường vận chuyển

Cái

5

75

5

Máy điều trị điện xung

Máy

1

 

6

Máy nghe tim thai (Doppler cầm tay)

Máy

1

 

7

Máy đúc sáp bệnh phẩm

Máy

1

 

8

Máy xử lý mô

Máy

1

 

9

Bể nhuộm tiêu bản

Cái

1

 

10

Bàn sấy tiêu bản

Cái

1

 

11

Máy chụp ảnh đáy mắt

Máy

1

 

12

Máy siêu âm mắt

Máy

1

 

13

Sinh hiển vi phẫu thuật

Máy

1

 

14

Nồi hấp nhanh

Cái

1

 

15

Máy phẫu thuật mắt

Máy

1

 

16

Dao mổ siêu âm

Cái

1

 

17

Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL)

Hệ thống

3

 

18

Thiết bị tường lửa

Hệ thống

2

 

19

Thiết bị lưu trữ (Máy chủ lưu trữ hoặc thiết bị lưu trữ ngoài)

Hệ thống

2

 

20

Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS)

Hệ thống

2

 

21

Xe tiêm thông minh

Cái

10

 

22

Kios thông tin

Cái

3

 

23

Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS)

Hệ thống

1

 

24

Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS)

Hệ thống

1

 

25

Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS)

Hệ thống

1

 

26

Bệnh án điện tử (EMR)

Hệ thống

1

 

27

Nền tảng Hồ sơ sức khỏe điện tử

Hệ thống

1

 

28

Hệ thống thông tin quản lý trạm y tế

Hệ thống

1

 

29

Hệ thống khám chữa bệnh từ xa

Hệ thống

15

 

XI

Trung tâm Y tế thị xã Quế Võ

 

 

 

A

Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

2

4.a

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

1

Máy điện giải

Cái

2

44

2

Máy kéo giãn cột sống

Cái

4

55

3

Máy sóng ngắn điều trị

Cái

3

72

4

Máy xét nghiệm huyết học

Cái

3

78

5

Máy điện từ trường điều trị

Cái

5

96

6

Tủ chuyên dụng bảo quản vắc xin

Cái

5

99

7

Máy đo lưu huyết não

Cái

1

 

8

Máy đo âm ốc tai

Cái

1

 

9

Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL)

Hệ thống

2

 

10

Thiết bị tường lửa

Hệ thống

1

 

11

Thiết bị lưu trữ (Máy chủ lưu trữ hoặc thiết bị lưu trữ ngoài)

Hệ thống

1

 

12

Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS)

Hệ thống

1

 

13

Xe tiêm thông minh

Cái

5

 

14

Kios thông tin

Cái

1

 

15

Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS)

Hệ thống

1

 

16

Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS)

Hệ thống

1

 

17

Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS)

Hệ thống

1

 

18

Bệnh án điện tử (EMR)

Hệ thống

1

 

19

Nền tảng Hồ sơ sức khỏe điện tử

Hệ thống

1

 

20

Hệ thống thông tin quản lý trạm y tế

Hệ thống

1

 

21

Hệ thống khám chữa bệnh từ xa

Hệ thống

1

 

22

Tủ đựng vắc xin chuyên dụng

Cal

22

 

23

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

13

 

XII

Trung tâm Y tế thành phố Bắc Ninh

 

 

 

A

Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Máy xét nghiệm sinh hóa

Hệ thống

3

3

2

Máy điện tim

Máy

4

5

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

1

Bộ ghế răng

bộ

2

1

2

Máy lấy cao răng

Máy

2

10

3

Máy laser

Máy

3

11

4

Máy li tâm thường

Máy

2

12

5

Máy điều trị nội nha

cái

1

 

6

Tủ đựng vắc xin chuyên dụng

Cái

19

 

7

Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL)

Hệ thống

1

 

8

Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS)

Hệ thống

1

 

9

Thiết bị tường lửa

Hệ thống

1

 

10

Kios thông tin

cái

1

 

11

Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS)

Hệ thống

1

 

12

Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS)

Hệ thống

1

 

13

Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS)

Hệ thống

1

 

14

Bệnh án điện tử (EMR)

Hệ thống

1

 

15

Nền tảng Hồ sơ sức khỏe điện tử

Hệ thống

1

 

16

Hệ thống thông tin quản lý trạm y tế

Hệ thống

1

 

17

Hệ thống khám chữa bệnh từ xa

Hệ thống

1

 

XIII

Trung tâm Y tế thị xã Thuận Thành

 

 

 

A

Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Máy xét nghiệm miễn dịch

Hệ thống

2

5

2

Máy thận nhân tạo

Máy

25

6

3

Dao mổ điện cao tần

Cái

6

12

4

Đèn mổ treo trần

Bộ

6

16

4

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

2

 

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

1

Bộ đại phẫu ổ bụng

Bộ

4

5

2

Bộ đại phẫu phụ khoa

Bộ

4

6

3

Bộ đặt nội khí quản (người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh)

Bộ

12

8

4

Máy kích thích điện và điện phân

Máy

2

17

5

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

15

18

6

Đèn quang trùng hợp

Máy

2

26

7

Giường đa năng

Cái

45

29

8

Giường hồi sức cấp cứu

Cái

15

30

9

Máy điện xung

Máy

2

45

10

Máy kéo giãn cột sống

Máy

3

56

11

Máy là tay, là đồ vải

Máy

2

58

12

Máy sấy đồ vải

Máy

3

69

13

Máy siêu âm kết hợp điều trị

Máy

2

70

14

Máy sóng ngắn (2 cần, 1 cần)

Máy

3

73

15

Tủ chuyên dụng bảo quản vaccin

Chiếc

6

97

16

Bom hóa chất cho thận nhân tạo

Cái

3

101

17

Máy rửa quả lọc thận nhân tạo

Cái

3

102

18

Bồn rửa quả lọc

Cái

3

103

19

Máy phun ULV

Cái

3

 

20

Máy ép tim tự động

Máy

1

 

21

Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL)

Hệ thống

6

 

22

Thiết bị tường lửa

Hệ thống

22

 

23

Thiết bị lưu trữ (Máy chủ lưu trữ hoặc thiết bị lưu trữ ngoài)

Hệ thống

2

 

24

Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS)

Hệ thống

2

 

25

Xe tiêm thông minh

Cái

10

 

26

Kiosk thông tin

Cái

10

 

27

Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS)

Hệ thống

2

 

28

Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS)

Hệ thống

2

 

29

Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS)

Hệ thống

2

 

30

Bệnh án điện tử (EMR)

Hệ thống

2

 

31

Nền tảng Hồ sơ sức khỏe điện tử

Hệ thống

1

 

32

Hệ thống thông tin quản lý trạm y tế

Hệ thống

1

 

33

Hệ thống khám chữa bệnh từ xa

Hệ thống

1

 

XIV

Trung tâm Y tế huyện Tiên Du

 

 

 

A

Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Máy X quang di động

Máy

2

1b

2

Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay

Hệ thống

1

 

3

Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla

Hệ thống

1

 

4

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

1

 

5

Máy thận nhân tạo

Máy

15

6

6

Máy thở

Máy

14

7

7

Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)

Hệ thống

2

19

8

Hệ thống phẫu thuật nội soi

Hệ thống

2

25

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

1

Bộ đặt nội khí quản (người lớn, trẻ em)

Bộ

0

5

2

Bộ đặt nội khí quản trẻ em)

Bộ

0

6

3

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

0

11

4

Bộ mổ lấy thai

Bộ

5

14

5

Giường đa năng

Cái

280

22

6

Máy hút dịch

Cái

12

40

7

Máy sóng ngắn

Cái

2

51

8

Máy điện từ trường điều trị

Cái

2

53

9

Máy xét nghiệm đông máu tự động

Cái

2

55

10

Máy xét nghiệm huyết học

Cái

4

56

11

Tủ đựng dụng cụ

Cái

0

63

12

Máy đo độ ồn

Cái

0

66

13

Tủ bảo quản thuốc, vacxin

Cái

6

101

14

Bàn gây mê

Cái

6

106

15

Máy đo cường độ ánh sáng

Cái

0

117

16

Vỏ bình chứa khí lỏng

Cái

0

126

17

Giá để vật tư phòng mổ

Cái

0

132

18

Máy xoa bóp áp lực hơi

Cái

3

139

19

Máy xung kích

Cái

1

 

20

Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi tiêu hóa

Bộ

2

 

21

Máy lọc máu HDF online

Máy

1

 

22

Bộ phẫu thuật nội soi ổ bụng

Bộ

3

 

23

Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL)

Hệ thống

6

 

24

Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS)

Hệ thống

2

 

25

Thiết bị tường lửa

Hệ thống

18

 

26

Xe tiêm thông minh

Cái

10

 

27

Kios thông tin

Bộ

10

 

28

Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS)

Hệ thống

2

 

29

Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS)

Hệ thống

2

 

30

Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS)

Hệ thống

2

 

31

Bệnh án điện tử (EMR)

Hệ thống

2

 

32

Nền tảng Hồ sơ sức khỏe điện tử

Hệ thống

1

 

33

Hệ thống thông tin quản lý trạm y tế

Hệ thống

1

 

34

Hệ thống khám chữa bệnh từ xa

Hệ thống

1

 

35

Tủ đựng vắc xin chuyên dụng

Cái

14

 

XV

Trung tâm Y tế Thành phố Từ Sơn

 

 

 

A

Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Máy siêu âm chuyên tim mạch

Máy

2

4.a

2

Máy theo dõi bệnh nhân

Máy

16

10

3

Bơm tiêm điện

Cái

22

11

4

Máy điện tim

Máy

12

19

5

Hệ thống nội soi tai mũi họng

Hệ thống

4

21.b

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

1

Bàn tiểu phẫu

Cái

3

4

2

Bộ dụng cụ chích chắp, lẹo

Bộ

0

12

3

Bộ dụng cụ mở khí quản

Bộ

0

13

4

Bộ dụng cụ mổ quặm

Bộ

0

16

5

Bộ tay khoan thẳng

Bộ

0

35

6

Bồn đun FARAFIN

Cái

3

37

7

Máy đo thị lực

Máy

2

38

8

Cân kỹ thuật

Cái

0

39

9

Máy LASER nội mạch

Máy

10

58

10

Máy LAZER điều trị

Máy

2

59

11

Máy điện châm

Máy

0

61

12

Máy điều, trị bằng dòng giao thoa

Máy

2

65

13

Máy điều trị nội nha

Máy

3

66

14

Máy theo dõi huyết áp tự động (Máy hollter huyết áp)

Máy

3

76

15

Máy kéo giãn cột sống

Máy

3

79

16

Máy khoan xương

Cái

5

81

17

Đèn khe khám mắt

Cái

3

110

18

Máy sóng ngắn điều trị

Máy

3

111

19

Máy giặt công nghiệp

Chiếc

0

112

20

Buồng điều trị oxy cao áp

Hệ thống

2

123

21

Máy xoa bóp áp lực hơi

Cái

5

128

22

Máy điện châm không kim

Cái

5

 

23

Cầu thang tập đi

Cái

2

 

24

Khung tập phục hồi chức năng đa năng toàn thân

Cái

2

 

25

Máy điện xung

Máy

6

 

26

Máy điện phân

Máy

4

 

27

Máy chụp cắt lớp võng mạc OTC

Máy

1

 

28

Máy đo độ đục

Máy

1

 

29

Máy rung lắc

Máy

1

 

30

Máy đo huyết áp tự động

Máy

2

 

31

Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL)

Hệ thống

6

 

32

Thiết bị tường lửa

Hệ thống

1

 

33

Thiết bị lưu trữ (Máy chủ lưu trữ hoặc thiết bị lưu trữ ngoài)

Hệ thống

1

 

34

Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS)

Hệ thống

1

 

35

Xe tiêm thông minh

Cái

1

 

36

Kios thông tin

Cái

2

 

37

Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS)

Hệ thống

2

 

38

Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS)

Hệ thống

1

 

39

Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS)

Hệ thống

2

 

40

Bệnh án điện tử (EMR)

Hệ thống

2

 

41

Nền tảng Hồ sơ sức khỏe điện tử

Hệ thống

2

 

42

Hệ thống thông tin quản lý trạm y tế

Hệ thống

2

 

43

Hệ thống khám chữa bệnh từ xa

Hệ thống

1

 

XVI

Trung tâm Y tế huyện Yên Phong

 

 

 

A

Thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù

 

 

 

1

Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát

Máy

5

1a

2

Máy siêu âm tổng quát

Máy

8

4b

3

Máy xét nghiệm sinh hóa các loại

Hệ thống

3

5

4

Máy thận nhân tạo

Máy

26

7

5

Máy thở

Máy

15

8

6

Máy gây mê

Máy

6

9

7

Bom tiêm điện

Cái

42

11

8

Dao mổ điện cao tần

Cái

6

13a

9

Đèn mổ treo trần

Bộ

6

16

10

Bàn mổ

Cái

6

18

11

Máy điện tim

Máy

8

19

B

Thiết bị y tế chuyên dùng khác

 

 

 

1

Máy X quang tuyến vú Mammography

Máy

1

 

2

Hệ thống nội soi tán sỏi ống mềm

Hệ thống

1

 

3

Hệ thống nội soi buồng tử cung

Hệ thống

1

 

4

Cáng đẩy cấp cứu

Cái

25

14

5

Giường hồi sức cấp cứu chạy điện

Cái

31

17

6

Máy đo các chỉ số sinh tồn

Máy

6

32

7

Máy khoan xương

Máy

2

38

8

Máy siêu âm kết hợp điều trị điện xung

Máy

2

50

9

Nồi hấp tiệt trùng ở nhiệt độ cao có chức năng sấy khô

Cái

4

60

10

Máy sấy đồ vải

Máy

3

73

11

Máy sấy dụng cụ

Máy

2

103

12

Kính hiển vi

Cái

5

108

13

Tủ hốt vô trùng

Cái

1

 

14

Máy đo độ đục cầm tay

Máy

1

 

15

Máy sinh thiết lạnh

Máy

1

 

16

Bộ nhuộm tiêu bản, mô

Bộ

1

 

17

Tủ lưu trữ tiêu bản, block

Tủ

1

 

18

Máy đúc mô, vùi mô

Máy

1

 

19

Bàn pha bệnh phẩm

Chiếc

1

 

20

Bàn làm ấm tiêu bản

Chiếc

1

 

21

Máy điều trị xung điện

Máy

2

 

22

Máy tập khớp hông

Máy

1

 

23

Máy Laser điều trị

Máy

1

 

24

Cầu thang bộ

Cái

1

 

25

Máy mát xa

Máy

6

 

26

Dao lấy da

Bộ

1

 

27

Bộ dụng cụ đại phẫu

Bộ

2

 

28

Máy tiệt khuẩn phòng mổ

Máy

1

 

29

Máy chủ chuyên dụng (máy chủ ứng dụng/máy chủ cơ sở dữ liệu - CSDL)

Hệ thống

4

 

30

Thiết bị tường lửa

Hệ thống

2

 

31

Thiết bị lưu trữ (Máy chủ lưu trữ hoặc thiết bị lưu trữ ngoài)

Hệ thống

1

 

32

Hệ thống lưu trữ (SAN hoặc NAS)

Hệ thống

2

 

33

Xe tiêm thông minh

Cái

17

 

34

Kios thông tin

Cái

4

 

35

Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS)

Hệ thống

1

 

36

Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PACS)

Hệ thống

1

 

37

Hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS)

Hệ thống

1

 

38

Bệnh án điện tử (EMR)

Hệ thống

1

 

39

Nền tảng Hồ sơ khỏe điện tử

Hệ thống

1

 

40

Hệ thống thông tin quản lý trạm y tế

Hệ thống

1

 

41

Hệ thống khám chữa bệnh từ xa

Hệ thống

1

 

42

Hệ thống xét nghiệm chẩn đoán tế bào cổ tử cung

Hệ thống

1

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 664/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 điều chỉnh Quyết định 249/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị y tế chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế do tỉnh Bắc Ninh ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


40

DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.86.74
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!