|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 33/NQ-HĐND 2021 dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa Hà Nam
Số hiệu:
|
33/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thủy
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 33/NQ-HĐND
|
Hà Nam, ngày 27
tháng 7 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI
10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 50 HA ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số
47/2019/QH14;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26 tháng 13 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
Xét Tờ trình số 1884/TTr-UBND ngày 25/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị
quyết về danh mục các dự án thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10
ha đất trồng lúa, dự án chuyển mục đích dưới 50 ha đất rừng sản xuất điều chỉnh,
bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo
luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí chủ trương về danh mục các dự án thu hồi
đất, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dự án chuyển mục
đích dưới 50 ha đất rừng sản xuất điều chỉnh, bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Hà Nam như nội dung Tờ trình số 1884/TTr-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
1. Các dự
án thu hồi đất bổ sung năm 2021 (Chi tiết phụ lục 01).
2. Các dự
án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa bổ sung năm 2021 (Chi tiết
phụ lục 02).
3. Các dự
án chuyển mục đích sử dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất bổ sung năm 2021 (Chi
tiết phụ lục 03).
4. Các dự
án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dự án chuyển
mục đích sử dụng dưới 50 ha đất rừng sản xuất điều chỉnh năm 2021 (Chi tiết
Phụ lục 04)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện cần rà soát chi tiết mục tiêu,
tính chất sử dụng đất của từng dự án để giải quyết các thủ tục thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2013.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Nam khóa XIX, Kỳ họp thứ ba (Kỳ họp thường lệ giữa năm 2021)
thông qua ngày 27 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính Phủ;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; UB MTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, các Tổ, ĐB HĐND tỉnh;
- Các sở: Tài chính, TN&MT;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Thị Thủy
|
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT
|
Danh
mục các công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
HUYỆN KIM BẢNG
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông thị trấn Ba Sao (đoạn từ đường Phạm Huề Chủy đến đường vào nghĩa trang
nhân dân tổ 6), huyện Kim Bảng
|
1,20
|
Thị
trấn Ba Sao
|
Quyết
định số 3789/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT
|
|
2
|
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu du
lịch Chùa Bà Đanh (giai đoạn 2)
|
3,50
|
Các xã, thị trấn: Quế, Ngọc Sơn, Văn Xá
|
Quyết
định số 1624/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh Hà Nam về phê duyệt dự án
|
|
3
|
Công trình Xây dựng công trình bãi
đỗ xe Chùa Bà Đanh
|
2,20
|
Xã
Ngọc Sơn
|
Quyết
định số 8052/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện phê duyệt báo cáo KTKT
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
4
|
Dự án Đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ
thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng (vị trí
xóm 14)
|
3,64
|
Xã
Nhật Tân
|
Quyết
định số 571/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án
|
|
5
|
Dự án Đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ
thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Nhật Tân, huyện
Kim Bảng (vị trí xóm 1, xóm 3)
|
2,00
|
Xã
Nhật Tân
|
Quyết
định số 579/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
6
|
Dự án Mở rộng và cải tạo lưới điện
trung hạ áp tỉnh Hà Nam, thuộc dự án: Phát triển lưới điện
truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật
Bản (JICA)
|
0,60
|
Các
xã, thị trấn: Lê Hồ, Tân Sơn, Ngọc Sơn, Nguyễn Úy, Tượng Lĩnh, Thụy Lôi, Văn
Xá, Đại Cương, Hoàng Tây, Nhật Tân, Nhật Tựu, Đồng Hóa, Quế
|
Quyết
định số 2953/QĐ-BCT ngày 27/9/2019 của Bộ Công thương phê duyệt BC NCKT
|
|
7
|
Dự án Đường dây 110 kv cấp điện cho
trạm biến áp 110 kv xi măng Long Thành
|
0,20
|
Xã
Thanh Sơn
|
Quyết
định số 923/QĐ-EVNNPC ngày 20/4/2021 của Tổng
Công ty Điện lực miền Bắc
|
|
8
|
Công trình Nhà trực vận hành đội quản
lý hạ thế Nhật Tân
|
0,03
|
Xã Đồng
Hóa
|
Quyết
định số 770/QĐ-PCHN 21/4/2018 của Công ty điện lực Hà Nam phê duyệt BC KTKT
|
|
|
Đất khoáng sản
|
|
|
|
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
khai thác mỏ đá vôi Thung Hóp, xã Thanh Thủy, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh
Liêm và xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng
|
12,97
|
Xã
Thanh Sơn
|
Giấy
phép khai thác khoáng sản số 14/GP-BTNMT ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường; Quyết định 2795/QĐ-BTNMT ngày 05/02/2016 của Bộ Tài nguyên và môi
trường về điều chỉnh giấy phép số 14/GP-BTNMT
|
|
|
HUYỆN THANH LIÊM
|
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
10
|
Dự án Đầu tư xây dựng Khu đấu giá
quyền sử dụng đất (vị trí 1) tại xã Liêm Phong, huyện Thanh Liêm
|
0,88
|
Xã
Liêm Phong
|
Quyết
định số 994/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND huyện Thanh Liêm về phê duyệt quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND
huyện Thanh Liêm về phê duyệt BC KTKT
|
|
11
|
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Liêm Phong, huyện Thanh
Liêm (vị trí 2)
|
3,36
|
Xã
Liêm Phong
|
Quyết
định số 995/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND huyện Thanh Liêm phê duyệt quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND huyện
phê duyệt dự án
|
|
12
|
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm
|
3,19
|
Xã
Thanh Tân
|
Quyết
định số 2349/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND huyện Thanh Liêm phê duyệt quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 1148/QD-UBND ngày 07/7/2021 của
UBND huyện phê duyệt dự án
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
13
|
Dự án Đường dây 110 kv cấp điện cho
trạm biến áp 110 kV xi măng Long Thành
|
0,42
|
Thị
trấn Kiện Khê
|
Quyết
định số 923/QĐ-EVNNPC ngày 20/4/2021 của Tổng
Công ty Điện lực miền Bắc
|
|
|
HUYỆN BÌNH LỤC
|
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
14
|
Dự án Xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật khu
đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vũ Bản, huyện Bình Lục (Vị trí 01)
|
1,20
|
Xã
Vũ Bản
|
Quyết
định số 2461/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo KTKT
và kế hoạch lựa chọn nhà thầu Xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật khu đấu giá quyền sử
dụng đất tại xã Vũ Bản, huyện Bình Lục (Vị trí 01)
|
|
15
|
Dự án Khu đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Vũ Bản, huyện Bình Lục.
|
1,10
|
Xã
Vũ Bản
|
Quyết
định số 2727/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500 Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vũ Bản, huyện Bình Lục
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
16
|
Dự án Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu
đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Bình Mỹ, huyện
Bình Lục (phía Đông thị trấn)
|
2,80
|
Thị
trấn Bình Mỹ
|
Quyết
định số 1143/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
17
|
Công trình Xây
dựng bãi chứa rác thải tập trung khu B, xã Trung Lương
|
0,05
|
Xã
Trung Lương
|
Quyết
định số 75/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND xã Trung Lương về việc phê duyệt
báo cáo KTKT
|
|
|
THỊ XÃ DUY TIÊN
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
18
|
Dự án Mở rộng
và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hà Nam, thuộc dự
án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản
(JICA)
|
0,20
|
Các
xã, phường: Đồng Văn, Bạch Thượng, Yên Bắc, Châu Giang, Trác Văn, Tiên Sơn,
Tiên Ngoại, Chuyên Ngoại, Duy Minh, Duy Hải, Hoàng Đông, Tiên Nội, Tiên Ngoại
|
Quyết
định số 2953/QĐ-BCT ngày 27/9/2019 của Bộ Công thương phê duyệt báo cáo NCKT
|
|
19
|
Dự án Nâng cao khả năng truyền tải
đường dây 110kV Đồng Văn - Lý Nhân
|
0,60
|
Các
xã, phường: Đồng Văn, Tiên Nội, Yên Bắc, Yên Nam
|
Quyết
định số 449/QĐ-EVNNPC ngày 03/3/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc phê
duyệt BC NCKT
|
|
20
|
Công trình Nhà trực vận hành Đội quản
lý tổng hợp Mộc Nam
|
0,02
|
Xã
Chuyên Ngoại
|
Quyết
định số 767/QĐ-PCHN 21/4/2018 của Công ty điện lực Hà Nam phê duyệt BC KTKT
|
|
21
|
Công trình Nhà trực vận hành Đội quản
lý tổng hợp Yên Bắc
|
0,02
|
Phường
Châu Giang
|
Quyết
định số 766/QĐ-PCHN 21/4/2018 của Công ty điện lực Hà Nam phê duyệt BC KTKT
|
|
22
|
Công trình Nhà trực vận hành Đội quản
lý tổng hợp Đọi Sơn
|
0,03
|
Xã
Yên Nam
|
Quyết
định số 2321/QĐ-PCHN 10/10/2017 của Công ty điện lực Hà Nam phê duyệt BC KTKT
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
23
|
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đấu giá quyền sử dụng đất (vị trí 7)
|
2,80
|
Phường
Châu Giang
|
Quyết
định số 2775/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND thị xã phê duyệt BC KTKT; Quyết
định số 3284/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND thị xã phê duyệt BCKTKT
|
|
24
|
Dự án hoàn trả dự án đầu tư xây dựng 5 tuyến đường trục chính thuộc quy hoạch phân
khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực trung tâm đô thị Duy Tiên theo hình thức đối
tác công tư PPP
|
49,65
|
Các
phường: Hòa Mạc, Yên Bắc
|
Văn
bản số 3372/UBND-GTXD ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh chấp thuận vị trí dự án
hoàn trả; Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của UBND tỉnh phê duyệt
quy hoạch chi tiết; Quyết định số 2075/QĐ- UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh
về phê duyệt BC NCKT dự án 05 tuyến đường
|
|
|
THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
25
|
Dự án Mở rộng và cải tạo lưới điện trung
hạ áp tỉnh Hà Nam, thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối
lần 2 vay vốn của Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản
(JICA)
|
0,05
|
Các
xã: Tiên Hiệp, Tiên Hải, Tiên Tân
|
Quyết
định số 2953/QĐ-BCT ngày 27/9/2019 của Bộ Công thương phê duyệt báo cáo NCKT
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
26
|
Các vị trí hoàn trả của dự án đầu tư Xây dựng tuyến đường N2 thuộc quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Nam Thanh Châu, thành phố Phủ Lý theo hình thức
đối tác công tư PPP (Hợp đồng BT)
|
9,20
|
Phường
Thanh Châu
|
Quyết
định số 1569/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi; Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 phê duyệt quy hoạch; Quyết
định số 933/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
27
|
Dự án Khu tái định cư phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng đường Lê Công Thanh (giai đoạn 3)
|
0,86
|
Xã
Tiên Tân
|
Thông
báo số 44/TB-UBND ngày 30/5/2012 của UBND tỉnh về thông báo địa điểm; Văn bản
số 818/UBND-QLĐT ngày 30/6/2021 của UBND TP
|
|
28
|
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu
đô thị mới River Silk City (Phân kỳ 2,3), địa bàn phường Liêm Chính, xã Liêm
Tuyền, thành phố Phủ Lý
|
0,91
|
Các
xã, phường: Liêm Chính, Liêm Tuyền
|
Quyết
định số 876a/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND tỉnh cho phép đầu tư dự án
|
diện
tích còn lại chưa thu hồi
|
29
|
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu nhà ở (vị trí 2) dự kiến hoàn trả vốn cho nhà đầu tư thực hiện dự
án đầu tư xây dựng các tuyến đường xung quanh bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức-cơ
sở 2 theo hình thức PPP (Hợp đồng BT)
|
2,31
|
Các
xã: Liêm Chung, Liêm Tiết
|
Quyết
định số 1319/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về chấp thuận dự án đầu tư
|
|
30
|
Dự án Khu đất đấu giá và tái định
cư cầu vượt đường sắt và QL21B
|
4,49
|
Các
xã, phường: Liêm Chung, Liêm Chính
|
Quyết
định số 466/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi
tiết 1/500; Quyết định số 2106/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh phê duyệt
BC NCKT
|
|
|
06 vị trí hoàn trả cho dự án: Đầu
tư cải tạo, nâng cấp kênh Chính Tây và các công trình
liên quan để tiêu thoát nước, kết hợp chỉnh trang đô thị trên địa bàn thành phố Phủ Lý theo hình thức đối tác
công tư PPP (Hợp đồng BT)
|
|
|
|
|
31
|
Vị trí hoàn trả số 1: Gồm các lô đất Lô D, Lô E... và đất giao thông thuộc Quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất tạo vốn vị trí 4, xã Liêm Chung, thành phố Phú
Lý
|
0,72
|
Xã
Liêm Chung
|
Văn
bản số 2915/UBND-GTXD ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận
các vị trí lập quy hoạch để tạo nguồn vốn hoàn trả Dự án; Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh phê
duyệt Báo cáo NCKT dự án
|
|
32
|
Vị trí hoàn trả số 3: Thuộc ô đất có
chức năng là đất dự trữ phát triển theo Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Phủ
Lý đến năm 2030
|
12,00
|
Các
xã, phường: Thanh Châu, Liêm Chung
|
|
33
|
Vị trí hoàn trả số 4: Thuộc ô đất
có chức năng là đất dự trữ phát triển theo Điều chỉnh quy hoạch chung thành
phố Phủ Lý đến năm 2030.
|
26,60
|
Các
xã, phường: Thanh Châu, Liêm Chung
|
|
34
|
Vị trí hoàn trả số 5: Gồm lô đất thương mại dịch vụ thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 Khu nhà ở hoàn trả vốn dự án đầu tư xây dựng đường 68m tại xã Liêm
Chung, thành phố Phủ Lý
|
0,46
|
Xã
Liêm Chung
|
|
35
|
Vị trí hoàn trả số 6: Gồm lô đất
CC3 theo Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị tại thôn 1 xóm Trại,
xã Liêm Tiết, thành phố Phủ Lý
|
0,47
|
Xã
Liêm Tiết
|
|
36
|
Vị trí hoàn trả số 2: Thuộc Quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị tại thôn 1 xóm Trại, xã Liêm Tiết,
thành phố Phủ Lý
|
2,60
|
Xã
Liêm Tiết
|
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch
chi tiết 1/500
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
37
|
Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường
27m phía Bắc khu HC.12 (đoạn từ đường
Lê Công Thanh đến đường 23m), địa bàn phường Lam Hạ, thành phố Phủ Lý.
|
0,31
|
Phường
Lam Hạ
|
Quyết
định số 2810/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư;
Quyết định số 4902/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND TP
phê duyệt Báo cáo KTKT;
|
|
38
|
Công trình Xây dựng tuyến đường kết nối cụm các trường học xã Phù Vân (trường
THCS, trường Tiểu học và trường Mầm non) đầu nối với các đường trục chính
của xã Phù Vân, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
|
0,46
|
Xã
Phù Vân
|
Quyết
định số 5742/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư;
Quyết định số 4618/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND TP phê duyệt báo cáo KTKT
|
|
39
|
Công trình Bãi đỗ xe theo quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đấu giá tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng hệ thống
thoát nước kết hợp xây dựng tuyến đường D2 kết nối giao thông đồng bộ trên địa
bàn phường Lê Hồng Phong
|
0,90
|
Phường
Lê Hồng Phong
|
Quyết
định số 2312/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND TP phê duyệt điều chỉnh báo cáo
kinh tế kỹ thuật
|
|
40
|
Công trình Cải tạo, nâng cấp và mở
rộng đường giao thông xã Trịnh Xá, thành phố Phủ Lý (đoạn từ thôn Đôn đến cống
Thầy Bùi thôn Bùi Nguyễn)
|
0,43
|
Xã
Trịnh Xá
|
Quyết
định số 4903/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND thành phố phê duyệt BC KTKT
|
|
41
|
Dự án Xây dựng 02 tuyến đường nối
khu đấu giá vị trí 1 với đường trục tổ dân phố Thá, phường
Liêm Chính, thành phố Phú Lý
|
0,19
|
Phường
Liêm Chính
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 24/3/2021 của HĐND TP về Chủ trương đầu tư; Quyết định
số 1257/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND TP phê duyệt nhiệm vụ, dự toán và kế
hoạch lựa chọn nhà đầu tư; Quyết định số 2821/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND
TP phê duyệt BC KTKT
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
42
|
Dự án Xây dựng trung tâm chăm sóc sức
khỏe người cao tuổi Yuzankai tại Khu Trung tâm y tế chất
lượng cao
|
0,36
|
Xã
Đinh Xá
|
Quyết
định số 378/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án; Văn bản số
3859/UBND- GTXD ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận phương án bồi thường
giải phóng mặt bằng thực hiện dự án
|
|
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
43
|
Xây dựng chợ Bùi, xã Trịnh Xá,
thành phố Phủ Lý
|
0,32
|
Xã
Trịnh Xá
|
Thông
báo số 40/TB-UBND ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh về điều chỉnh vị trí quy hoạch
xây dựng; Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND TP phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình; Quyết định số 2548/QĐ-UBND
ngày 6/8/2020 của UBND TP phê duyệt BC KTKT điều chỉnh
|
|
|
HUYỆN LÝ NHÂN
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
44
|
Dự án Nâng cao khả năng truyền tải
đường dây 110kV Đồng Văn - Lý Nhân
|
0,70
|
Các
xã: Hợp Lý, Chính Lý, Công Lý, Nguyên Lý, Đức Lý, Đồng Lý
|
Quyết
định số 449/QĐ-EVN NPC ngày 03/3/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc phê
duyệt BC KTKT
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
45
|
Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS
xã Văn Lý và các hạng mục phụ trợ
|
1,20
|
Xã
Văn Lý
|
Văn
bản số 610/UBND-GTXD ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương thực
hiện Dự án
|
|
|
Chấp thuận thu hồi đất để quyết
định chủ trương đầu tư dự án theo quy định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
|
|
HUYỆN KIM BẢNG
|
|
|
|
|
|
Đất khoáng sản
|
|
|
|
|
46
|
Dự án đầu tư xây dựng mỏ sét Đồi Thị
|
11,82
|
Xã
Liên Sơn
|
Giấy
phép số 1699/GP-BTNMT ngày 13/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Báo cáo
số 239/BC-SNN ngày 17/6/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
HUYỆN THANH LIÊM
|
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
47
|
Dự án Khu đô thị Hưng Hòa, huyện
Thanh Liêm
|
0,43
|
Xã
Thanh Phong
|
Văn
bản số 40/UBND-GTXD ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ
trương thực hiện Dự án; Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 của UBND tỉnh
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500
|
ĐC
mở rộng dự án
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
48
|
Dự án Khu nhà ở tại thị trấn Tân
Thanh, huyện Thanh Liêm (TL-ĐT02.21)
|
11,93
|
Thị
trấn Tân Thanh
|
Văn
bản số 485/UBND-GTXD ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh; Quyết định số 1150/QĐ-UBND
ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch
|
|
49
|
Dự án Khu nhà ở tại thị trấn Tân
Thanh và xã Thanh Phong huyện Thanh Liêm (TL-ĐT03.21)
|
12,51
|
Các
xã, thị trấn: Tân Thanh, Thanh Phong
|
Văn bản
số 592/UBND-GTXD ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh; Quyết định số 1163/QĐ-UBND
ngày 09/7/2021 phê duyệt quy hoạch
|
|
50
|
Dự án Khu nhà ở đô thị tại thị trấn
Tân Thanh, huyện Thanh Liêm
|
17,42
|
Thị
trấn Tân Thanh
|
Văn bản
số 599/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết
1/500
|
|
|
HUYỆN BÌNH LỤC
|
|
|
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
51
|
Dự án Khu dân cư mới Bắc Bình
Mỹ tại xã Đồn Xá, huyện Bình Lục
|
13,20
|
Xã Đồn
Xá
|
Quyết
định số 1175/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của UBND tỉnh Hà Nam phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
|
|
THỊ XÃ DUY TIÊN
|
|
|
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
52
|
Dự án Khu đô thị phía Đông Đồng Văn
thuộc quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực phía Đông, thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên
|
38,64
|
Phường
Đồng Văn
|
Văn
bản số 3375/UBND-GTXD ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh về chủ trương; Quyết định số 576/QĐ- UBND ngày 04/4/2019 phê duyệt Quy hoạch
chi tiết 1/500
|
|
53
|
Dự án Khu nhà ở đô thị thuộc địa
bàn phường Hoàng Đông, phường Tiên Nội thị xã Duy Tiên
|
16,05
|
Phường
Đồng Văn (các xã: Hoàng Đông, Tiên Nội cũ)
|
Văn
bản số 942/UBND -GTXD ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương; Văn
bản 2479/VPUB-TH ngày 27/11/2020; Quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 02/12/2020
của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500
|
|
54
|
Dự án Xây dựng nhà ở xã hội
|
5,31
|
Phường
Đồng Văn
|
Quyết
định số 1386/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch xây dựng
phường Đồng Văn; Văn bản số 783/UBND-GTXD ngày 01/4/2021 của UBND tỉnh về điều
chỉnh cục bộ lô đất 02-CC12
|
|
|
THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
|
|
|
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
55
|
Dự án Đầu tư xây dựng Khu dân cư và
thương mại phía Đông đường Lê Chân, thành phố Phủ Lý - Giai đoạn 2.
|
23,42
|
Phường
Lê Hồng Phong
|
Quyết
định số 633/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
chi tiết 1/500; Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh phê
duyệt đề xuất da gđ1; Văn bản số 839/UBND-GTXD ngày
27/3/2020 của UBND tỉnh
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
56
|
Dự án Khu nhà ở đô thị thuộc Khu Đại
học Nam Cao
|
13,37
|
Xã
Tiên Tân
|
Quyết
định số 46/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết
1/500
|
|
57
|
Dự án Khu nhà ở kết hợp dịch vụ
thương mại thuộc địa bàn xóm 7 Liêm Tuyền
|
4,71
|
Xã
Liêm Tuyền
|
Quyết
định số 1278/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết
1/500; Văn bản số 2253/UBND-GTXD ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ
trương nghiên cứu
|
|
58
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới
Tân Hà
|
70,30
|
Các
xã: Tiên Tân, Tiên Hiệp
|
Quyết
định số 1838/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết
định số 2461/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 phê duyệt điều chỉnh cục bộ, Quyết định
số 2892/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất lựa chọn nhà đầu tư
|
|
Tổng số 58 dự án
|
|
Lưu ý:
- Trước khi thực hiện thu hồi đất, phải
rà soát đảm bảo đầy đủ trình tự, thủ tục theo các quy định của pháp luật về đất
đai.
- Đối với các dự án đa mục tiêu (như:
Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư và thương mại phía Đông
đường Lê Chân - giai đoạn 2 v.v...), HĐND tỉnh thông qua tổng diện tích dự án,
khi triển khai thực hiện cần phân tích cụ thể mục đích sử dụng đất đối với từng
hạng mục chi tiết, chi thực hiện thu hồi đất đối với diện tích thuộc đối tượng
thu hồi đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA BỔ SUNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT
|
Danh
mục các công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Tổng số
|
Đất trồng lúa
|
|
HUYỆN KIM BẢNG
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu
du lịch Chùa Bà Đanh (giai đoạn 2)
|
3,50
|
1,50
|
Các
xã, thị trấn: Quế, Ngọc Sơn, Văn Xá
|
Quyết
định số 1624/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh Hà Nam về phê duyệt dự án
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án Đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ
thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng (vị trí
xóm 14)
|
3,64
|
3,60
|
Xã
Nhật Tân
|
Quyết
định số 571/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án
|
|
3
|
Dự án Đầu tư xây dựng Hạ tầng
kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại
xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng (vị trí xóm 1, xóm 3)
|
2,00
|
1,95
|
Xã Nhật Tân
|
Quyết
định số 579/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án Mở rộng và cải tạo lưới điện
trung hạ áp tỉnh Hà Nam, thuộc dự án: Phát triển lưới điện
truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật
Bản (JICA)
|
0,60
|
0,60
|
Các
xã, thị trấn: Lê Hồ, Tân Sơn, Ngọc Sơn, Nguyễn Úy, Tượng Lĩnh, Thụy Lôi, Văn
Xá, Đại Cương, Hoàng Tây, Nhật Tân, Nhặt Tựu, Đồng Hóa, Quế
|
Quyết
định số 2953/QĐ-BCT ngày 27/9/2019 của Bộ Công thương phê duyệt BC NCKT
|
|
|
HUYỆN THANH LIÊM
|
|
|
|
|
|
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án Cơ sở làm việc Công an huyện
Thanh Liêm thuộc Công an tỉnh Hà Nam
|
2,00
|
2,00
|
Thị trấn Tân Thanh
|
Quyết
định số 3141/QĐ-BCA-H2 ngày 11/5/2021 của Bộ công an về phê duyệt dự án đầu
tư
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự án Đầu tư xây dựng Khu đấu giá
quyền sử dụng đất (vị trí 1) tại xã Liêm Phong, huyện Thanh Liêm
|
0,88
|
0,88
|
Xã
Liêm Phong
|
Quyết
định số 994/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND huyện Thanh Liêm về phê duyệt quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND huyện Thanh Liêm về phê duyệt BC KTKT
|
|
7
|
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu
đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Liêm Phong, huyện Thanh
Liêm (vị trí 2)
|
3,36
|
2,90
|
Xã
Liêm Phong
|
Quyết
định số 995/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND huyện Thanh Liêm phê duyệt quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 1147/QĐ- UBND ngày 07/7/2021 của UBND huyện
phê duyệt dự án
|
|
8
|
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thanh Tân, huyện Thanh
Liêm
|
3,19
|
2,01
|
Xã
Thanh Tân
|
Quyết
định số 2349/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND huyện Thanh Liêm phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày
07/7/2021 của UBND huyện phê duyệt dự án
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
9
|
Dự án Đường dây 110 kv cấp điện cho
trạm biến áp 110 kV xi măng Long Thành
|
0,42
|
0,15
|
Thị
trấn Kiện Khê
|
Quyết
định số 923/QĐ-EVNNPC ngày 20/4/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc
|
|
|
HUYỆN BÌNH LỤC
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
10
|
Dự án Xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật khu
đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vũ Bản, huyện Bình Lục (Vị trí 01)
|
1,20
|
1,20
|
Xã
Vũ Bản
|
Quyết
định số 2461/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo
KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu Xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật khu đấu giá quyền
sử dụng đất tại xã Vũ Bản, huyện Bình Lục (Vị trí 01)
|
|
11
|
Dự án Khu đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Vũ Bản, huyện Bình Lục.
|
1,10
|
1,08
|
Xã
Vũ Bản
|
Quyết
định số 2727/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500 Khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vũ Bản, huyện Bình Lục
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
12
|
Dự án Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu
đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục (phía Đông thị
trấn)
|
2,80
|
2,80
|
Thị
trấn Bình Mỹ
|
Quyết
định số 1143/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
13
|
Công trình Xây dựng bãi chứa rác thải
tập trung khu B, xã Trung Lương
|
0,05
|
0,05
|
Xã
Trung Lương
|
Quyết
định số 75/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND xã Trung Lương về việc phê duyệt
báo cáo KTKT
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
14
|
Công trình Nhà trực vận hành Đội quản lý tổng hợp Bình Nghĩa
|
0,03
|
0,03
|
Xã
Bình Nghĩa
|
Quyết
định số 768/QĐ-PCHN 21/4/2018 của Công ty điện lực Hà Nam phê duyệt BC KTKT
|
|
15
|
Công trình Nhà trực vận hành Đội Đội
quản lý tổng hợp An Lão
|
0,03
|
0,03
|
Xã
An Lão
|
Quyết
định số 738/QĐ-PCHN 21/4/2018 của Công ty điện lực Hà Nam phê duyệt BC KTKT
|
|
|
THỊ XÃ DUY TIÊN
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
16
|
Dự án Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá
quyền sử dụng đất đối với các phần diện tích còn lại tại khu đất hỗ trợ 7% phục
vụ GPMB các dự án ĐTXD trong khu Đại học Nam Cao (giai
đoạn 3)
|
1,02
|
1,02
|
Xã
Tiên Ngoại
|
Văn
bản số 2380/UBND-KT ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh về chủ trương; Văn bản số
3174/UBND-GTXD ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh về quy mô dự
án
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
17
|
Dự án Mở rộng và cải tạo lưới điện
trung hạ áp tỉnh Hà Nam, thuộc dự án: Phát triển lưới điện
truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản
(JICA)
|
0,20
|
0,20
|
Các xã,
phường: Đồng Văn, Bạch Thượng, Yên Bắc, Châu Giang, Trác Văn, Tiên Sơn, Tiên
Ngoại, Chuyên Ngoại, Duy Minh, Duy Hải, Hoàng Đông, Tiên Nội,
Tiên Ngoại
|
Quyết
định số 2953/QĐ-BCT ngày 27/9/2019 của Bộ Công thương phê duyệt báo cáo NCKT
|
|
18
|
Dự án Nâng cao khả năng truyền tải
đường dây 110kV Đồng Văn - Lý Nhân
|
0,60
|
0,60
|
Các
xã, phường: Đồng Văn, Tiên Nội, Yên Bắc, Yên Nam
|
Quyết
định số 449/QĐ-EVNNPC ngày 03/3/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc phê
duyệt BC NCKT
|
|
19
|
Công trình Nhà trực vận hành Đội quản
lý tổng hợp Đọi Sơn
|
0,03
|
|
Xã
Yên Nam
|
Quyết
định số 2321/QĐ-PCHN 10/10/2017 của Công ty điện lực Hà Nam phê duyệt BC KTKT
|
3m2
đất lúa
|
|
THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
20
|
Dự án Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hà Nam, thuộc dự
án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của Cơ quan Hợp
tác quốc tế Nhật Bản (JICA)
|
0,05
|
0,05
|
Các
xã: Tiên Hiệp, Tiên Hải, Tiên Tân
|
Quyết
định số 2953/QĐ-BCT ngày 27/9/2019 của Bộ Công thương phê duyệt báo cáo NCKT
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
21
|
Các vị trí hoàn
trả của dự án đầu tư Xây dựng tuyến đường N2 thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Nam Thanh Châu, thành phố Phủ Lý theo hình thức đối
tác công tư PPP (Hợp đồng BT)
|
9,20
|
8,00
|
Phường
Thanh Châu
|
Quyết
định số 1569/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định số
218/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 phê duyệt quy hoạch; Quyết định số 933/QĐ-UBND
ngày 21/6/2021 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
22
|
Dự án Khu tái định cư phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng đường Lê Công Thanh
(giai đoạn 3)
|
0,86
|
0,86
|
Xã
Tiên Tân
|
Thông
báo số 44/TB-UBND ngày 30/5/2012 của UBND tỉnh về thông báo địa điểm; Văn bản số 818/UBND-QLĐT ngày 30/6/2021 của UBND TP Phủ Lý
|
|
23
|
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu nhà ở (vị trí 2) dự kiến hoàn trả vốn cho nhà đầu tư thực hiện dự
án đầu tư xây dựng các tuyến đường xung quanh bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức- cơ
sở 2 theo hình thức PPP (Hợp đồng BT)
|
2,31
|
1,72
|
Các
xã: Liêm Chung, Liêm Tiết
|
Quyết
định số 1319/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về chấp thuận dự án đầu tư
|
|
24
|
Dự án Khu đất đấu giá và tái định
cư cầu vượt đường sắt và QL21B
|
4,49
|
3,37
|
Các
xã, phường: Liêm Chung, Liêm Chính
|
Quyết
định số 466/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch chi
tiết 1/500; Quyết định số 2106/QD-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh phê duyệt
BC NCKT
|
|
|
06 vị trí hoàn trả cho dự án: Đầu tư cải tạo, nâng cấp kênh Chính
Tây và các công trình liên quan để tiêu thoát nước, kết hợp
chỉnh trang đô thị trên địa bàn thành phố Phủ Lý theo
hình thức đối tác công tư PPP (Hợp đồng BT)
|
|
|
|
|
|
25
|
Vị trí hoàn trả số 1: Gồm các lô đất Lô D, Lô E... và đất giao thông thuộc Quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất tạo vốn vị trí 4, xã Liêm Chung, thành phố Phủ
Lý
|
0,72
|
0,67
|
Xã
Liêm Chung
|
Văn
bản số 2915/UBND-GTXD ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận các vị
trí lập quy hoạch để tạo nguồn vốn hoàn trả Dự án; Quyết định số 1618/QĐ-UBND
ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh phê duyệt Báo cáo NCKT dự
án
|
|
26
|
Vị trí hoàn trả số 3: Thuộc ô đất có chức năng là đất dự trữ phát triển theo Điều chỉnh
quy hoạch chung thành phố Phủ Lý đến năm 2030
|
12,00
|
8,67
|
Các
xã, phường: Thanh Châu, Liêm Chung
|
|
27
|
Vị trí hoàn trả số 5: Gồm lô đất TMDV thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở
hoàn trả vốn dự án đầu tư xây dựng đường 68m tại xã Liêm Chung, thành phố Phủ
Lý
|
0,46
|
0,46
|
Xã
Liêm Chung
|
|
28
|
Vị trí hoàn trả số 6: Gồm lô đất CC3 theo Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở đô
thị tại thôn 1 xóm Trại, xã Liêm Tiết, thành phố Phủ Lý
|
0,47
|
0,47
|
Xã
Liêm Tiết
|
|
29
|
Vị trí hoàn trả số 2: Thuộc Quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị tại thôn 1 xóm Trại, xã Liêm Tiết,
thành phố Phủ Lý
|
2,60
|
2,29
|
Xã
Liêm Tiết
|
Quyết
định số 1401/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết
1/500
|
|
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
30
|
Dự án Khu đất hoàn trả cho Tiểu đoàn 82 - Lữ đoàn 134 thuộc Bộ tư lệnh
thông tin
|
0,71
|
0,71
|
Xã
Liêm Chung
|
Văn
bản số 2331/UBND-NN&TNMT ngày 09/8/2019 của UBND tỉnh
về việc thu hồi đất quốc phòng thực hiện đường 68m; Quyết định số
1501/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch phân khu
1/2000;
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
31
|
Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường
27m phía Bắc khu HC.12 (đoạn từ đường Lê Công Thanh đến đường 23m), địa bàn
phường Lam Hạ, thành phố Phủ Lý.
|
0,31
|
0,30
|
Phường
Lam Hạ
|
Quyết
định số 2810/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số số 4902/QĐ-UBND ngày
23/10/2019 của UBND TP phê duyệt Báo cáo KTKT;
|
|
32
|
Công trình Xây dựng tuyến đường kết
nối cụm các trường học xã Phù Vân (trường THCS, trường Tiểu học và trường Mầm non) đấu nối với các đường trục chính của
xã Phù Vân, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
|
0,46
|
0,30
|
Xã
Phù Vân
|
Quyết
định số 5742/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư;
Quyết định số 4618/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND TP phê duyệt báo cáo KTKT
|
|
33
|
Công trình Bãi đỗ xe theo quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đấu giá tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng hệ thống
thoát nước kết hợp xây dựng tuyến đường D2 kết nối giao
thông đồng bộ trên địa bàn phường Lê Hồng Phong
|
0,90
|
0,84
|
Phường
Lê Hồng Phong
|
Quyết
định số 2312/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND TP phê duyệt điều chỉnh báo cáo
kinh tế kỹ thuật
|
|
34
|
Công trình Cải tạo, nâng cấp và mở
rộng đường giao thông xã Trịnh Xá, thành phố Phủ Lý (đoạn từ thôn Đôn đến cống
Thầy Bùi thôn Bùi Nguyễn)
|
0,43
|
0,26
|
Xã
Trịnh Xá
|
Quyết
định số 4903/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND thành phố phê duyệt BC KTKT
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
35
|
Dự án Xây dựng trung tâm chăm sóc sức
khỏe người cao tuổi Yuzankai tại Khu Trung tâm y tế chất lượng cao
|
0,36
|
0,24
|
Xã
Đinh Xá
|
Quyết
định số 378/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án; Văn bản số
3859/UBND-GTXD ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận phương án bởi
thường giải phóng mặt bằng thực hiện dự án
|
|
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
36
|
Xây dựng chợ Bùi, xã Trịnh Xá, thành
phố Phủ Lý
|
0,32
|
0,32
|
Xã
Trịnh Xá
|
Thông báo số 40/TB-UBND ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh về điều chỉnh vị trí
quy hoạch xây dựng; Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND TP phê
duyệt chủ trương đầu tư công trình; Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 6/8/2020
của UBND TP phê duyệt BC KTKT điều chỉnh
|
|
|
HUYỆN LÝ NHÂN
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
37
|
Dự án Nâng cao khả năng truyền tải
đường dây 110kV Đồng Văn - Lý Nhân
|
0,70
|
0,70
|
Các xã:
Hợp Lý, Chính Lý, Công Lý, Nguyên Lý, Đức Lý, Đồng Lý
|
Quyết
định số 449/QĐ-EVN NPC ngày 03/3/2021 của Tổng công ty
điện lực Miền Bắc phê duyệt BC KTKT
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
38
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trường THCS xã Văn Lý và các hạng mục phụ trợ
|
1,20
|
1,20
|
Xã
Văn Lý
|
Văn
bản số 610/UBND-GTXD ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương thực
hiện Dự án
|
|
|
Đất cơ sở SXKD DVTM chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa
|
|
|
THỊ XÃ DUY TIÊN
|
|
|
|
|
|
39
|
Dự án Đầu tư xây dựng nhà xưởng và
kho bãi cho thuê
|
5,76
|
5,76
|
Xã
Hoàng Đông
|
Quyết
định số 1335/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu
tư
|
|
|
HUYỆN BÌNH LỤC
|
|
|
|
|
|
40
|
Dự án đầu tư xây dựng Trạm sạc điện
và dịch vụ tổng hợp
|
1,76
|
1,54
|
Xã
Vũ Bản
|
Quyết
định số 393/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
|
|
|
THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
|
|
|
|
|
|
41
|
Dự án Xây dựng Đại lý kinh doanh và
bảo dưỡng sửa chữa ôtô 3S Hà Nam tại xã Liêm Tuyền và xã
Đinh Xá, thành phố Phủ Lý
|
3,52
|
3,02
|
Các
xã: Liêm Tuyền, Đinh Xá
|
Quyết
định số 1044/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kết quả lựa chọn
nhà đầu tư
|
|
|
HUYỆN THANH LIÊM
|
|
|
|
|
|
42
|
Dự án Đầu tư xây dựng khu thương mại
xuất nhập khẩu chè Hà Nam
|
1,37
|
1,21
|
Xã
Liêm Phong
|
Quyết
định số 505/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
|
Tổng số 42 dự án
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Trước khi thực hiện chuyển mục đích
sử dụng đất, phải rà soát, đảm bảo đầy đủ các trình tự, thủ tục theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai.
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
DƯỚI 50 HA ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT BỔ SUNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT
|
Danh
mục các công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Đất
rừng sản xuất
|
|
HUYỆN KIM BẢNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Tuyến đường vào khu vực các
công trình quân sự của tỉnh Hà Nam
|
8,60
|
2,84
|
Xã
Thanh Sơn
|
Văn bản
số 1244/SNN-KL ngày 24/12/2020 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xác
định diện tích đất rừng; quyết định số 237/QĐ-BQP ngày 23/01/2021 của Bộ Quốc
phòng về phê duyệt chủ trương dự án
|
|
|
HUYỆN THANH LIÊM
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án tuyến đường dùng chung của
Công ty cổ phần xi măng Thành Thắng Group tại huyện
Thanh Liêm
|
33,00
|
11,43
|
Các
xã: Thanh Thủy, Thanh Tân, Thanh Nghị
|
Quyết
định số 1351/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án; Tờ trình số 67/TTr-SNN ngày 28/4/2021 của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
Tổng số 02 dự án
|
|
Lưu ý : Trước khi thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất rừng, phải rà soát, đảm
bảo đầy đủ trình tự, thủ tục theo các quy định của pháp luật về đất đai, phù hợp
với quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng. Chịu trách nhiệm về tính pháp lý đối
với hồ sơ, thủ tục có liên quan đến dự án.
PHỤ LỤC 04:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 50 HA ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT ĐIỀU CHỈNH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
Căn cứ pháp lý
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng sản xuất
|
Tổng số
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng sản xuất
|
I
|
CÁC DỰ
ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10HA ĐẤT TRỒNG LÚA
|
|
Dự án tại
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
Dự án sau khi được điều chỉnh
|
1
|
Dự án Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện cho các xã, phường thuộc thành phố Phủ Lý - tỉnh Hà
Nam - năm 2021
|
0,10
|
0,10
|
|
Các xã, phường: Phù Vân, Lam Hạ, Thanh Châu, Đinh Xá,
Thanh Tuyền, Lê Hồng Phong, Tiên Tân, Minh Khai, Liêm Tuyền
|
Quyết định số 2870/QĐ- EVNNPC ngày 23/10/2020 của Tổng công
ty Điện lực miền Bắc
|
Dự án Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện cho các
xã, phường thuộc thành phố Phủ Lý - tỉnh Hà Nam - năm 2021
|
0,10
|
0,10
|
|
Các xã, phường: Phù Vân, Lam Hạ, Thanh Châu, Đinh
Xá, Thanh Tuyền, Lô Hồng Phong, Tiên Tân, Minh Khai, Liêm Tuyền, Trịnh Xá
|
Quyết định số 2870/QĐ- EVNNPC ngày 23/10/2020 của Tổng
công ty Điện lực miền Đắc
|
Bổ sung xã Trịnh Xá
|
2
|
Dự án Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điệp áp tại các khu vực
có điện áp thấp thuộc huyện Lý Nhân và huyện Bình Lục - năm 2021
|
0,05
|
0,05
|
|
Các xã, thị trấn: Hòa Hậu, Nhân Thịnh, Nhân Bình, Đức
Lý, Vĩnh Trụ
|
Quyết định số 2870/QĐ- EVNNPC ngày 23/10/2020 của Tổng công
ty Điện lực miền Bắc
|
Dự án Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và nâng
cao chất lượng điệp áp tại các khu vực có
điện áp thấp thuộc huyện Lý Nhân
và huyện Bình Lục-năm 2021
|
0,05
|
0,05
|
|
Các xã, thị trấn: Hòa Hậu, Nhân Thịnh, Nhân Bình, Đức
Lý, Nguyên Lý, Vĩnh Trụ
|
Quyết định số 2870/QĐ- EVNNPC ngày 23/10/2020 của Tổng công
ty Điện lực miền Bắc
|
Bổ sung xã Nguyên Lý
|
3
|
Dự án Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điện áp tại các khu vực
có điện áp thấp thuộc thành phố Phủ Lý và thị xã Duy Tiên - năm 2021
|
0,05
|
0,05
|
|
Tân Tiên, Thanh Châu, Tiên Hiệp
|
Quyết định số 2870/QĐ- EVNNPC ngày 23/10/2020 của Tổng công
ty Điện lực miền Bắc
|
Dự án Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và nâng
cao chất lượng điện áp tại các khu vực có điện áp thấp thuộc thành phố Phủ Lý
và thị xã Duy Tiên - năm 2021
|
0,05
|
0,05
|
|
Tân Tiên, Thanh Châu, Tiên Hiệp, Kim Bình
|
Quyết định số 2870/QĐ- EVNNPC ngày 23/10/2020 của Tổng công
ty Điện lực miền Bắc
|
Bổ sung xã Kim Bình
|
4
|
Dự án Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điện áp
tại các khu vực có điện áp thấp thuộc thành phố Phủ Lý và thị xã Duy Tiên -
năm 2021
|
0,05
|
0,05
|
|
Các xã, phường: Yên Bắc, Chuyên Ngoại, Hoàng Đông,
Đồng Văn, Hòa Mạc
|
Quyết định số 2870/QĐ- EVNNPC ngày 23/10/2020 của Tổng
công ty Điện lực miền Bắc
|
Dự án Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện và nâng
cao chất lượng điện áp tại các khu vực có điện áp thấp thuộc thành phố Phủ Lý
và thị xã Duy Tiên - năm 2021
|
0,05
|
0,05
|
|
Các xã, phường: Yên Bắc, Chuyên Ngoại, Hoàng Đông, Đồng
Văn, Hòa Mạc, Trác Văn,
|
Quyết định số 2870/QĐ- EVNNPC ngày 23/10/2020 của Tổng
công ty Điện lực miền Bắc
|
Bổ sung xã Trác Văn
|
5
|
Dự án xây dựng
hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Bắc Lý, huyện Lý Nhân (giai đoạn 2)
|
4,05
|
3,80
|
|
Các xã: Đạo Lý, Đức Lý
|
Quyết định số 2795/QĐ-UBND ngày 19/12/2020 của UBND tỉnh;
Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Bắc Lý,
huyện Lý Nhân (giai đoạn 2)
|
4,05
|
3,80
|
|
Các xã: Đạo Lý, Đức Lý, Bắc Lý
|
Quyết định số 2795/QĐ-UBND ngày 19/12/2020 của UBND tỉnh;
Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh
|
bổ sung xã Bắc Lý
|
|
Dự án tại Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 18/3/2021
|
Dự án sau khi được điều chỉnh
|
6
|
Dự án Đầu
tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đất ở Lô B4, lô B3 thuộc Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/1000 Khu đô thị Liêm Chính, thành phố Phủ Lý để hoàn trả vốn
nhà đầu tư thực hiện Dự án: Nạo vét, chỉnh
trang hạ tầng kỹ thuật xung
quanh các hồ tại địa bàn phường Thanh Châu, thành phố Phủ Lý theo hình thức đối
tác công tư PPP (Hợp đồng BT)- Vị trí 3
|
0,61
|
0,00
|
|
Phường Liêm Chính
|
Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận dự án
|
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đất ở Lô
B4, lô B3 thuộc Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/1000 Khu đô thị Liêm
Chính, thành phố Phủ Lý đổ hoàn trả vốn nhà đầu tư thực hiện Dự án: Nạo vét, chỉnh trang
hạ tầng kỹ thuật xung quanh các hồ tại địa bàn phường Thanh Châu, thành phố
Phủ Lý theo hình thức đối tác công tư PPP (Hợp đồng BT) - Vị trí 3
|
0,61
|
0,46
|
|
Phường Liêm Chính
|
Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận dự án
|
điều chỉnh chuyển mục đích đất trồng lúa
|
7
|
Các vị trí
hoàn trả của dự án đầu tư Xây dựng các tuyến đường DN2, PK2 và một phần tuyến
PK-5, PK-1A, PK-1B, thuộc trung tâm hành chính huyện theo hợp đồng xây dựng
chuyển giao (BT) (Dự án tại vị trí 1 là 10,90 ha, Dự án tại vị trí 2 là 13,63 ha, Dự án tại vị trí 3 là 15,26
ha, Dự án tại vị trí 4 là 23,86 ha)
|
63,65
|
18,00
|
|
Thị trấn Tân Thanh
|
Quyết định số 2987/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh
Hà Nam về phê duyệt BC NCKT; Văn bản số 537/UBND- GTXD ngày 10/3/2021 của
UBND tỉnh
|
Các vị trí hoàn trả của dự án đầu tư
Xây dựng các tuyến đường DN2, PK2 và một phần tuyến PK-5, PK-1A, PK-1B, thuộc
trung tâm hành chính huyện theo hợp đồng xây dựng chuyển giao (BT) (Dự
án tại vị trí 1 là 10,90 ha, Dự án tại vị trí 2 là 13,63 ha)
|
24,53
|
18,00
|
|
Thị trấn Tân Thanh
|
Quyết định số 2987/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh
Hà Nam về phê duyệt BCNCKT; Văn bản số 537/UBND- GTXD ngày 10/3/2021 của UBND
tỉnh; Thông báo số 133- TB/TU ngày 01/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
|
Đất trồng lúa vị trí 1 là 8,20 ha, vị trí 2 là 9,80 ha không thay đổi - Điều chỉnh giảm vị trí 3, vị trí 4
|
II
|
DỰ ÁN
THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 50HA ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
|
|
Dự án tại
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
Dự án sau khi được điều chỉnh
|
1
|
Dự án đầu
tư xây dựng tuyến đường nối từ chùa Ba Sao đến chùa Bái Đính trên địa bàn tỉnh
Hà Nam
|
20,00
|
|
10,50
|
Thị trấn Ba Sao
|
Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của
UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối từ chùa Ba Sao
đến chùa Bái Đính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
36,39
|
|
18,97
|
Thị trấn Ba Sao
|
Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Tờ trình số 581/STN&NT-
VPĐK ngày 15/4/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
điều chỉnh tổng diện tích dự án, đất rừng sản xuất
|
|
Tổng số
08 dự án
|
|
Lưu ý: Trước khi thực hiện điều chỉnh, thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất, phải
rà soát, đảm bảo đầy đủ trình tự, thủ tục theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai.
Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dự án chuyển mục đích dưới 50 ha đất rừng sản xuất điều chỉnh, bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dự án chuyển mục đích dưới 50 ha đất rừng sản xuất điều chỉnh, bổ sung ngày 27/07/2021 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
1.356
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|