Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2739/QĐ-UBND 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
2739/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
24/08/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2739/QĐ-UBND
Thái
Nguyên, ngày 24 tháng 8 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐỒNG HỶ THỜI KỲ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Đồng Hỷ
tại Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 và của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 504/TTr-STNMT ngày 16 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất huyện Đồng Hỷ thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi
tiết tại biểu số 01 kèm theo).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển
mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
huyện Đồng Hỷ thời kỳ 2021-2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất huyện Đồng Hỷ thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Đồng Hỷ và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
Biểu số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng năm 2020
Quy
hoạch đến năm 2030
Diện
tích (ha)
Cơ cấu
(%)
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng
số
Diện
tích (ha)
Cơ cấu
(%)
Tổng
diện tích tự nhiên
43.173,14
100,00
43.173,14
43.173,14
100,00
1
Đất nông nghiệp
37.887,75
87,76
35.004,41
35.004,41
81,08
1.1
Đất trồng lúa
4.264,44
9,88
3.528,14
3.528,14
8,17
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
1.606,69
3,72
1.275,41
1.275,41
2,95
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.219,78
2,83
876,96
876,96
2,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
8.030,14
18,60
8.404,00
8.404,00
19,47
1.4
Đất rừng phòng hộ
5.123,10
11,87
5.029,48
5.029,48
11,65
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
18.851,51
43,66
15.936,25
15.936,25
36,91
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
321,58
0,74
300,29
300,29
0,70
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
77,20
0,18
929,29
929,29
2,15
2
Đất phi nông nghiệp
4.570,08
10,59
7.526,76
7.526,76
17,43
2.1
Đất quốc phòng
473,89
1,10
590,94
590,94
1.37
2.2
Đất an ninh
0,62
0,00
8,12
8,12
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
250,86
250,86
0,58
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
2,29
0,01
218,17
218,17
0,51
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
74,11
0,17
214,97
214,97
0,50
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
448,19
1,04
1.154,48
1.154,48
2,67
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
1.430,74
3,31
2.163,78
2.163,78
5,01
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2,85
0,01
42,88
42,88
0,10
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
15,24
0,04
42,91
42,91
0,10
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
728,05
1,69
615,11
615,11
1.42
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
17,21
0,04
63,38
63,38
0,15
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
0,64
0,41
0,41
3
Đất chưa sử dụng
715,31
1,66
641,97
641,97
1,49
Biểu số 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
TT
Chỉ
tiêu
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Sông Cầu
Thị
trấn Trại Cau
Xã
Cây Thị
Xã
Hòa Bình
Xã
Hóa Thượng
Xã
Hóa Trung
Xã Hợp
Tiến
Xã
Khe Mo
Xã
Minh Lập
Xã
Nam Hòa
Xã
Quang Sơn
Xã
Tân Long
Xã
Tân Lợi
Xã
Văn Hán
Xã
Văn Lăng
1
2
(4)=(5)+(6)+
(7)….
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
2.905,96
310,83
96,92
354,14
26,74
408,30
151,73
465,79
128,87
122,60
98,89
82,02
149,71
295,57
152,38
61,48
1.1
Đất trồng lúa
546,55
28,08
35,48
38,28
9,00
201,51
36,93
38,05
21,47
24,05
35,23
11,09
19,33
16,22
27,77
4,06
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
285,02
10,41
22,26
2,74
5,10
145,33
14,75
11,30
7,57
9,24
15,21
4,98
5,93
8,60
18,93
2,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
262,59
19,81
6,66
14,78
1,66
57,25
14,10
31,22
6,84
35,75
5,35
13,03
10,32
18,87
19,68
7,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
561,31
166,13
29,82
10,23
6,86
64,70
57,52
42,98
35,40
15,08
25,28
23,75
25,46
14,74
34,53
8,83
1.4
Đất rừng phòng hộ
140,99
0,35
139,05
1,59
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.372,50
95,66
24,04
290,74
9,19
70,31
42,32
352,74
64,88
47,33
32,38
33,79
94,09
106,64
68,77
39,63
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
22,02
1,15
0,92
0,11
0,03
14,53
0,86
0,80
0,28
0,39
0,65
0,36
0,16
0,05
1,63
0,10
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
1.607,06
14,82
92,06
107,40
4,83
33,45
208,94
139,07
232,10
63,89
49,44
148,34
65,00
318,80
128,92
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
106,46
3,40
8,56
9,82
3,00
5,11
10,00
10,00
6,00
7,00
7,60
6,97
5,00
14,00
10,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
5,21
0,26
0,45
4,50
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
1.495,39
11,16
83,50
97,58
1,83
28,34
198,94
129,07
226,10
56,89
41,84
140,92
60,00
300,30
118,92
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
7,25
1,25
0,46
0,48
0,11
1,02
2,10
1,81
0,02
Biểu số 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm
theo Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Nguyên)
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Sông Cầu
Thị
trấn Trại Cau
Xã
Cây Th ị
Xã
Hòa Bình
Xã
Hóa Thượng
Xã
Hóa Trung
Xã Hợp
Tiến
Xã
Khe Mo
Xã
Minh Lập
Xã
Nam Hòa
Xã
Quang Sơn
Xã
Tân Long
Xã
Tân Lợi
Xã
Văn Hán
Xã
Văn Lăng
1
2
(4)=(5)+...
+(19)
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
1
Đất nông nghiệp
2,74
2,32
0,01
0,41
1.1
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu năm
2,32
2,32
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng s ản
xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
0,42
0,01
0,41
2
Đất phi nông nghiệp
70,60
0,65
0,33
0,21
2,58
0,48
0,60
0,78
9,52
52,89
1,50
1,06
2.1
Đất quốc phòng
0,36
0,36
2.2
Đất an ninh
0,20
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
0,47
0,47
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
0,20
0,20
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
2,96
0,33
2,57
0,06
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
5,69
0,34
0,21
1,11
0,04
0,60
0,02
1,87
1,50
Quyết định 2739/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2739/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
998
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng