Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các loại vật nuôi Trà Vinh
Số hiệu:
03/2020/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Nguyễn Trung Hoàng
Ngày ban hành:
13/02/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Số: 03/2020/QĐ-UBND
Trà
Vinh, ngày 13 tháng 02 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT
NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế
- kỹ thuật áp dụng cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh,
với nội dung như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp
dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức kinh
tế - kỹ thuật áp dụng cho các hoạt động nông nghiệp có liên quan đến việc lập,
thẩm định các kế hoạch, dự án, đề án đầu tư, hỗ trợ thiệt hại trong sản xuất
nông nghiệp, thủy sản, triển khai thực hiện chính sách đầu tư vào lĩnh vực nông
nghiệp và các hoạt động về khuyến nông, chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp
theo quy định tại Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ.
b) Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nông nghiệp và hoạt động khuyến nông
trên địa bàn tỉnh.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng
cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được quy định trên
03 lĩnh vực: Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản, cụ thể:
- Lĩnh vực trồng trọt: Có 46 định mức
kinh tế - kỹ thuật;
- Lĩnh vực chăn nuôi: Có 16 định mức
kinh tế - kỹ thuật;
- Lĩnh vực thủy sản: Có 40 định mức
kinh tế - kỹ thuật và 09 định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất giống.
(Chi tiết tại Định mức kinh tế - kỹ
thuật đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân
huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân tổ chức thực hiện Quyết định
này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó
khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định sửa đổi, bổ sung phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 24 tháng 02
năm 2020.
Thay thế Quyết định số 2023/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban
hành Định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng đối với một số loại cây trồng, vật nuôi
chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. Bãi bỏ các quy định về định mức chi phí trực
tiếp cho sản xuất cây trồng, vật nuôi trước đây trái với định mức tại Quyết định
này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ NN&PTNT; Văn
phòng Chính phủ;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các CQCM thuộc UBND tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước TV;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo, Đài PT&TH Trà Vinh;
- Website Chính phủ;
- LĐVP; các Phòng: KT, CN-XD, KG-VX, NC, TH-NV và TT. TH-CB;
- Lưu: VT, NN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Hoàng
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 2 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ
- KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Nhân giống
lúa cấp nguyên chủng
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Làm đất
Bằng phẳng, sạch cỏ dại, không có hạt
lúa mọc từ vụ sản xuất trước
Khoảng cách ly không gian, thời
gian
Không gian: 3 m
Thời gian: 15 ngày
QCVN
01-54:2011/BNNPTNT
Giống lúa
Cấp siêu nguyên chủng
Làm mạ sân hoặc mạ khay
01 kg/m2 Cây mạ khỏe
Gieo trồng (tuổi mạ từ 7 đến 10
ngày)
Cấy 1 tép/bụi
10TCN:
395-2006
Khử lẫn 03 giai đoạn
Sau cấy: 10-20 ngày
Khi trổ 50%
Trước thu hoạch 5-7 ngày
QCVN
01-54:2011/BNNPTNT
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
t ính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
c òn lại
Giống siêu nguyên chủng
kg
50
50
35
25
Urê (46% N)
kg
220
220
154
110
Lân super (16% P2 O5 )
kg
200
200
140
100
DAP (18 - 46 - 0)
kg
120
120
84
60
Kali clorua (60% K2 O)
kg
100
100
70
50
Thuốc trừ cỏ
1.000
đồng
600
600
420
300
Thuốc BVTV
1.000
đồng
3.500
3.500
2.450
1.750
Bơm tát nước
1.000
đồng
1.000
-
-
-
Làm đất
1.000
đồng
2.000
-
-
-
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
125
-
-
-
- Gieo, c ấy
ngày
công
40
-
-
-
- Chăm sóc, bón phân, phun thuốc
ngày
công
40
-
-
-
- Khử l ẫn
ngày
công
25
-
-
-
- Thu hoạch (c ắt, gom, suốt)
ngày
công
20
-
-
-
Vận chuyển, sấy, làm sạch
đồng
/tấn
520.000
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 01 lần tập huấn/20 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
03
01 ngày
2. Nhân giống
lúa cấp xác nhận
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Làm đất
Bằng phẳng, sạch cỏ dại, không có hạt
lúa mọc từ vụ sản xuất trước
Khoảng cách ly không gian, thời
gian
Không gian: 3 m
Thời gian: 15 ngày
QCVN
01-54:2011/BNNPTNT
Giống lúa
Cấp nguyên chủng
Gieo trồng
Cấy 1 tép hoặc sạ hàng
10TCN:
395-2006
Khử lẫn 03 giai đoạn
Sau cấy: 10-20 ngày
Khi trổ 50%
Trước thu hoạch 5-7 ngày
QCVN
01-54:2011/BNNPTNT
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
V ùng còn lại
Giống nguyên chủng
kg
100
100
70
50
Urê (46% N)
kg
220
220
154
110
Lân super (16% P2 O5 )
kg
200
200
140
100
DAP (18 - 46 - 0)
kg
120
120
84
60
Kali clorua (60% K2 O)
kg
100
100
70
50
Thuốc trừ cỏ
1.000
đồng
600
600
420
300
Thuốc BVTV
1.000
đồng
3.500
3.500
2.450
1.750
Bơm tát nước
1.000
đồng
1.000
-
-
-
Làm đất
1.000
đồng
2.000
-
-
-
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
75
-
-
-
Gieo sạ (sạ hàng)
ngày
công
02
-
-
-
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc
ngày
công
40
-
-
-
Khử lẫn
ngày
công
13
-
-
-
Thu hoạch (cắt, gom, suốt)
ngày
công
20
-
-
-
Vận chuyển, sấy, làm sạch
đồng/tấn
520.000
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 20 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
03
01 ngày
3. Sản xuất lúa
hữu cơ
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Đất trồng
Đất không chứa phân vô cơ, không
nhiễm hóa chất độc hại và kim loại nặng; nguồn nước không ô nhiễm, không gần
khu công nghiệp, bệnh viện, trường học
Giống lúa
Cấp xác nhận 1; cấp xác nhận 2.
Không sử dụng giống biến đổi gen
(GMO)
Thông
tư
42/2009/TT-BNNPTNT
Gieo trồng
Sạ hàng, sạ thưa hoặc cấy
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
t ính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Đ ịnh mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Lúa giống
kg
100
100
70
50
Phân hữu cơ vi sinh
kg
1.000
1.000
700
500
Thuốc sinh học
kg
(lít)
3,0
3,0
2,0
1,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
53
-
-
-
Làm đất quy thành ngày công
ngày
công
15
-
-
-
Gieo sạ
ngày
công
03
-
-
-
Chăm sóc, bón phân,
ngày
công
20
-
-
-
Thu hoạch quy thành ngày công
ngày
công
15
-
-
-
Vận chuyển, sấy, làm sạch
đồng/tấn
500.000
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 01 lần tập huấn/20 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
4. Sản xuất lúa
thương phẩm
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Làm đất
Bằng phẳng, sạch cỏ dại
Giống lúa
- Cấp xác nhận 1
- Cấp xác nhận 2
Thông tư 42/2009/TT-BNNPTNT
Gieo trồng
- Sạ hàng
- Sạ thưa
Kỹ thuật canh tác lúa
Ứng dụng kỹ thuật: 3 giảm - 3 tăng
hoặc 1 phải 5 giảm
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Giống (xác nhận 1 hoặc xác nhận 2)
kg
120
120
84
60
Urê (46% N)
kg
220
220
154
110
Lân super (16% P2 O5 )
kg
200
200
140
100
DAP (18 - 46 - 0)
kg
120
120
84
60
Kali clorua (60% K2 O)
kg
135
135
94,5
67,5
Thuốc trừ cỏ
1.000
đồng
600
600
420
300
Thuốc BVTV
1.000
đồng
3.500
3.500
2.450
1.750
Bơm tát nước
1.000
đồng
1.000
-
-
-
Làm đất
1.000
đồng
2.000
-
-
-
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
42
-
-
-
Gieo sạ (sạ hàng)
ngày
công
02
-
-
-
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc
ngày
công
40
-
-
-
Thu hoạch (máy gặt đập liên hợp)
1.000
đồng
2.300
-
-
-
Vận chuyển, làm khô, làm sạch
1.000
đồng
2.500
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đ ơn vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn k ỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 05 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
03
01 ngày
5. Sản xuất bắp
lai thương phẩm
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Làm đất
Đất thoát nước tốt, sạch cỏ dại và
các cây trồng khác
Giống bắp
Giống lai F1
QCVN
01-53:2011/BNNPTNT
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Giống
kg
15
15
10,5
7,5
Phân chuồng hoai
tấn
10
10
7,0
5,0
Urê (46% N)
kg
450
450
315
225
Lân super (16% P2 O5 )
kg
600
600
420
300
DAP (18 - 46 - 0)
kg
250
250
175
125
Kali clorua (60% K2 O)
kg
200
200
140
100
Thuốc trừ cỏ
1.000
đồng
300
300
210
150
Thuốc BVTV
1.000
đồng
700
700
490
350
Bơm tát nước
1.000
đồng
1.200
-
-
-
Thuốc BVTV
1.000
đồng
700
-
-
-
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
95
-
-
-
Làm đất, lên luống
ngày
công
20
-
-
-
Gieo hạt
ngày
công
10
-
-
-
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc
ngày
công
30
-
-
-
Thu hoạch, bóc vỏ, tách hạt
ngày
công
30
-
-
-
Vận chuyển
ngày
công
05
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 01 lần tập huấn/10 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
03
01 ngày
6. Sản xuất bắp nếp
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
t ính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Làm
đất
Đất thoát nước tốt, sạch cỏ dại và
các cây trồng khác
Giống
bắp
Giống lai F1 hoặc các giống khác
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
t ính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Giống
kg
15
15
10,5
7,5
Phân chuồng hoai
tấn
10
-
-
-
Urê (46% N)
kg
350
350
245
175
Lân super (16% P2 O5 )
kg
500
500
350
250
DAP (18 - 46 - 0)
kg
200
200
140
100
Kali clorua (60% K2 O)
kg
150
150
105
75
Thuốc trừ cỏ
1.000
đồng
500
500
350
250
Thuốc BVTV
1.000
đồng
1.500
1.500
1.050
750
Bơm tát nước
1.000
đồng
1.200
-
-
-
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
60
-
-
-
Làm đất, lên luống
ngày
công
20
-
-
-
Gieo hạt
ngày
công
10
-
-
-
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc
ngày
công
30
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 1 lần tập huấn/10 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
7. Nhân giống đậu
phông
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
c ầu
Ghi
chú
Làm đất
Đất có sa cấu nhẹ, sạch cỏ dại và
các cây trồng khác
Giống đậu phông
Cấp giống nguyên chủng hoặc xác nhận
hoặc tương đương
QCVN 01- 8:2011/BNNPTNT
Cách ly không gian
3 m
QCVN 01- 8:2011/BNNPTNT
Mật độ trồng
400 kg giống đậu vỏ
Khử lẫn 02 giai đoạn
Khi 50% số cây ra hoa; trước khi
thu hoạch
QCVN 01- 8:2011/BNNPTNT
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Hạt giống (đậu vỏ)
kg
400
400
280
200
Phân chuồng hoai
tấn
10
-
-
-
Urê (46% N)
kg
130
130
91
65
NPK 20 - 20 - 15
kg
400
400
280
200
DAP (18 - 46 - 0)
kg
50
50
35
25
Lân super (16% P2 O5 )
kg
600
600
420
300
Vôi bột
kg
750
750
525
375
Thuốc BVTV
kg
5,0
5,0
3,5
2,5
Điện tưới nước
1.000
đồng
4.000
-
-
-
Làm đất (cày xới)
1.000
đồng
3.000
-
-
-
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
c ông
135
-
-
-
Gieo hạt, tỉa dặm, làm cỏ
ngày
công
30
-
-
-
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc,
tưới nước
ngày
công
100
-
-
-
Vận chuyển
ngày
công
05
-
-
-
Thu hoạch
đồng/kg
2.000
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 01 lần tập huấn/10 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
8. Sản xuất đậu
phộng thương phẩm
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Làm đất
Đất có sa cấu nhẹ, sạch cỏ dại và
các cây trồng khác
Giống đậu phộng
Cấp giốn g xác
nhận hoặc tương đương
QCVN01- 48:2011/BNNPTNT
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Hạt giống (đậu vỏ)
kg
400
400
280
200
Phân chuồng hoai
tấn
10
-
-
-
Urê (46% N)
kg
130
130
91
65
Lân super (16% P2 O5 )
kg
600
600
420
300
DAP (18 - 46 - 0)
kg
50
50
35
25
NPK 20 - 20 - 15
kg
400
400
280
200
Vôi bột
kg
750
750
525
375
Thuốc BVTV
kg
5,0
5,0
3,5
2,5
Điện tưới nước
1.000
đồng
4.000
-
-
-
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
190
-
-
-
Làm đất
ngày
công
15
-
-
-
Gieo hạt, tỉa dặm, làm cỏ
ngày
công
30
-
-
-
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc,
tưới nước
ngày
công
100
-
-
-
Thu hoạch, làm khô, tách hạt
ngày
công
40
-
-
-
Vận chuy ển
ngày
công
05
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 01 lần tập huấn/ 10 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
9. Sản xuất dưa hấu
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Làm đất
Đất tơi xốp, thoát nước tốt, không
nhiễm phèn, mặn, sạch cỏ dại
Giống
Hạt to, sức nẩy mầm khỏe, kháng sâu
bệnh tốt, năng suất cao
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Giống
kg
0,6
0,6
0,42
0,3
Phân chuồng hoai
tấn
20
-
-
-
Urê (46%N)
kg
100
100
70
50
DAP (18 - 46 - 0)
kg
100
100
70
50
NPK 20 - 20 - 15 +TE
kg
1.000
1.000
700
500
Lân super (16% P2 O5 )
kg
500
500
350
250
Kali Clorua
kg
150
150
105
75
Vôi bột
kg
300
300
210
150
Phân bón lá
1.000
đồng
500
500
350
250
Thuốc BVTV
1.000
đồng
2.000
2.000
1.400
1.000
Màng phủ nông nghiệp (chiều dài
400m; chiều rộng 1,2m)
cuồn
20
20
14
10
Điện, dầu tưới nước
1.000
đồng
2.000
-
-
-
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
185
-
-
-
Làm đ ất, lên luống
ngày
công
30
-
-
-
Ươm bầu, đặt giống
ngày
công
20
-
-
-
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc,
tưới nước
ngày
công
120
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
10
-
-
-
Vận chuyển
ngày
công
05
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
02
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
10. Sản xuất bí
đỏ
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Gh i
chú
Làm đất
Đất tơi xốp, thoát nước tốt, không
nhiễm phèn, mặn, sạch cỏ dại
Giống
Hạt giống lai hoặc giống thuần có sức
nẩy mầm khỏe, khả năng sinh trưởng tốt, kháng sâu bệnh, năng suất cao, chất
lượng tốt
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Giống
kg
0,6
0,6
0,42
0,3
Phân chuồng hoai
tấn
10
-
-
-
Urê (46% N)
kg
100
100
70
50
DAP (18 - 46 - 0)
kg
80
80
56
40
Lân super (16% P2 O5 )
kg
350
350
245
175
NPK 20 - 20 - 15
kg
700
700
490
3500
Kali Clorua
kg
100
100
70
50
Phân bón lá
1.000
đồng
500
500
350
250
Thuốc BVTV
1.000
đồng
2.000
2.000
1.400
1.000
Màng phủ nông nghiệp (chiều dài
400m; chiều rộng 1,2m)
cuồn
20
20
14
10
Điện, dầu tưới nước
1.000
đồng
2.000
-
-
-
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
185
-
-
-
Làm đất, lên lu ống
ngày
công
30
-
-
-
Ươm bầu, đặt giống
ngày
công
20
-
-
-
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc,
tưới nước
ngày
công
120
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
10
-
-
-
Vận chuyển
ngày
công
05
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
02
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
11. Sản xuất
khoai lang
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Làm đất
Đất tơi xốp, có độ phì đồng đều, bằng
phẳng, sạch cỏ dại và chủ động tưới tiêu
QCVN 01-60: 2011/BNNPTNT
Giống
Giống trồng mới hoặc giống địa
phương và đang được gieo trồng phổ biến trong sản xuất
Chất lượng dây giống: Dây bánh tẻ,
dài 35 - 40cm, đốt ngắn chưa có rễ, sạch sâu bệnh, sinh trưởng phát triển tốt
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Hom giống
kg
1.200
- 1.400
1.200
- 1.400
840-980
600-700
Phân chuồng hoai
tấn
15
-
-
-
Urê (46% N)
kg
100
100
70
50
DAP (18 - 46 - 0)
kg
80
80
56
40
Lân super (16% P2 O5 )
kg
350
350
245
175
NPK 20 - 20 - 15
kg
700
700
490
350
Kali clorua (60% K2 O)
kg
50
50
35
25
Thuốc BVTV
1.000
đồng
1.000
1.000
700
500
Bơm tát nước
1.000
đồng
1.000
-
-
-
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
130
-
-
-
L àm
đất, lên dòng
ngày
công
40
-
-
-
Đặt giống
ngày
công
20
-
-
-
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc
ngày
công
70
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 01 lần tập huấn/10 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
12. Sản xuất cây
khoai mỡ
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Đất trồng
Đất tơi xốp, thoát nước
Củ giống
Đạt từ 1 kg trở lên (tương đương
8-10 lát mặt khoai), đồng đều, không xây xát, không sâu bệnh phá hại và được
xử lý trước khi trồng
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Củ giống
lát
30.000
30.000
21.000
15.000
Urê (46% N)
kg
100
100
70
50
Lân super (16% P2 O5 )
kg
500
500
350
250
DAP (18 - 46 - 0)
kg
100
100
70
50
NPK 20 - 20 - 15
kg
450
450
315
225
Kali clorua (60% K2 O)
kg
100
100
70
50
Vôi bột
kg
300
300
210
150
Phân hữu cơ ủ hoai
tấn
20
-
-
-
Thuốc BVTV
kg/lít
30
-
-
-
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
220
-
-
-
Làm đất quy thành ngày công
ngày
công
70
-
-
-
Trồng cây
ngày
công
50
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
80
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
20
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
13. Trồng khoai
môn cao
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Đất
trồng
Thích hợp đất cát, cát pha thịt hoặc
thịt pha cát
Củ
giống
Chọn củ con cấp 1 hoặc cấp 2 có khối
lượng 20 - 30 gram, không thối hoặc khô, lớp vỏ ngoài có nhiều lông
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Củ giống
kg
2.000
2.000
1.400
1.000
Urê (46% N)
kg
250
250
170
125
Lân super (16% P2 O5 )
kg
1.500
1.500
1.050
750
DAP (18 - 46 - 0)
kg
400
400
280
200
Kali clorua (60% K2 O)
kg
200
200
140
100
Vôi bột
kg/lít
500
500
350
250
Phân chuồng hoai
tấn
20
-
-
-
Thuốc BVTV
kg/lít
5,0
5,0
3,5
2,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
990
-
-
-
Làm đất quy thành ngày công
ngày
công
50
-
-
-
Trồng câ y
ngày
công
20
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
800
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
120
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
14. Sản xuất rau
ăn lá các loại
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Làm đất
Đất tơi xốp, thoát nước tốt, không
nhiễm phèn, mặn, sạch cỏ dại
Giống
Hạt giống sạch bệnh, sức nẩy mầm khỏe,
kháng sâu bệnh tốt, năng suất cao
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Giống
kg
1,0
- 1,2
1,0
- 1,2
0,7
- 0,84
0,5
- 0,6
Phân chuồng hoai
tấn
20
20
140
10
Urê (46% N)
kg
150
150
105
75
DAP (18 - 46 - 0)
kg
50
50
35
25
Kali clorua (60% K2 O)
kg
100
100
70
50
Vôi
kg
500
500
350
250
Phân bón lá
1.000
đồng
300
300
210
150
Thuốc BVTV
1.000
đồng
3.000
3.000
2.100
1.500
Bơm tát nước
1.000
đồng
3.000
-
-
-
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
145
-
-
-
Làm đất, lên luống
ngày
công
30
-
-
-
Gieo hạt
ngày
công
20
-
-
-
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc
ngày
công
40
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
50
-
-
-
Vận chuy ển
ngày
công
05
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
Tham quan, hội th ảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
15. Sản xuất
hành, hẹ thâm canh
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ ti êu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Đất trồng
Đất tơi xốp, thoáng khí, màu mỡ, tốt
nhất là đất thịt, thịt pha cát, đất phải chủ động được hệ thống tưới và tiêu
nước tốt
Cây giống
Giống không nhiễm sâu bệnh; chiều
dài giống từ 10 cm - 15 cm
Thời gian thu hoạch
Từ 55 - 60 ngày sau khi trông
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Giống
kg
3.500
3.500
2.450
1.750
Urê (46% N)
kg
150
150
105
75
DAP (18 - 46 - 0)
kg
150
150
107
75
Ka li clorua
(60% K2 O)
kg
50
50
35
25
Phân chuồng ủ hoai
tấn
10
-
-
-
Phân hữu cơ khoáng
kg
700
700
490
350
Thuốc BVTV
kg
(lít)
10
10
7,0
5,0
Vôi
kg
500
500
350
250
Màng phủ NN (đối với sản xuất hẹ
thâm canh)
cuộn
20
20
14
10
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
310
-
-
-
Làm đất quy đổi thành ngày công
ngày
công
40
-
-
-
Cấy
ngày
công
40
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
100
-
-
-
Thu hoạch (cắt, làm sạch, bó)
ngày
công
200
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
16. Sản xuất cây
rau nhút
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 1.000 m2 mặt nước/vụ
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Gh i
chú
Ruộng trồng
Ruộng phải có đủ nước
Không bị chua phèn, ô nhiễm, có thể
chủ động cấp và tháo nước khi cần
Giống
Giống không nhiễm sâu bệnh
Chiều dài hom giống từ 25 - 30cm
Thời gian thu hoạch
Từ 15-20 ngày sau khi trồng
Thời gian thu hoạch từ 1,5 - 2
tháng
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 1.000 m2 mặt nước/vụ
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Hom giống
kg
120
120
84
60
Bèo cám
bao
10
10
7,0
5,0
Urê (46% N)
kg
5,0
5,0
3,5
2,5
DAP (18 - 46 - 0)
kg
10
10
7,0
5,0
Vôi bột
kg
50
50
35
25
Thuốc BVTV
kg
(lít)
1,0
1,0
0,7
0,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
15
-
-
-
Chuẩn bị đất
ngày
công
05
-
-
-
Cấy giống
ngày
công
02
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
03
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
05
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Gh i chú
Tập huấn kỹ thuật
l ần
01
01 ngày cho 01 lần tập huấn/5ha
Tham quan, hội thảo
l ần
01
01 ngày
Tổng kết
l ần
01
01 ngày
17. Sản xuất rau
ăn trái các loại
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Làm đất
Đất tơi xốp, thoát nước tốt, không
nhiễm phèn, mặn, sạch cỏ dại
Giống
Hạt giống sạch bệnh, sức nẩy mầm khỏe,
kháng sâu bệnh tốt, năng suất cao
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Giống
kg
1,0 - 6,0
1,0 - 6,0
0,7
- 4,5
0,5
- 3
Phân chuồng hoai
tấn
20
20
14
10
Urê (46% N)
kg
200
200
140
100
Lân super (16% P2 O5 )
kg
600
600
420
300
Kali clorua (60% K2 O)
kg
150
150
105
75
Vôi
kg
500
500
350
250
Phân bón lá
1.000
đồng
300
300
210
150
Thuốc BVTV
1.000
đồng
3.000
3.000
2.100
1.500
Màng phủ nông nghiệp (chiều dài 400
m, chiều rộng 1,2 m)
cuồn
20
20
14
10
Bơm tát nước
1.000
đ ồng
2.000
-
-
-
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
110
-
-
-
Làm đất, lên luống
ngày
công
30
-
-
-
Gieo hạt
ngày
công
10
-
-
-
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc
ngày
công
40
Thu hoạch
ngày
công
20
-
-
-
Vận chuyển
ngày
công
10
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho một lần tập huấn/5 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
18. Sản xuất cây
dưa lưới
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Làm đất
Đất tơi xốp, thoát nước tốt, không
nhiễm phèn, mặn, sạch cỏ dại
Giống
Mạt giống sạch bệnh, sức nẩy mầm khỏe,
kháng sâu bệnh tốt, năng suất cao
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Giống
hạt
10.000
10.000
7.000
5.000
Phân hữu cơ vi sinh
tấn
800
800
560
400
Urê (46% N)
kg
140
140
98
70
Lân super (16% P2 O5 )
kg
250
250
175
125
Kali clorua (60% K2 O)
kg
140
140
98
70
Vôi
kg
500
500
350
250
Phân bón lá
1.000
đồng
500
300
210
150
Thuốc BVTV
1.000
đồng
2.000
3.000
2.100
1.500
Màng phủ nông nghiệp (chiều dài
400m, chiều rộng 1,2 m)
cuồn
20
20
14
10
Điện, dầu tưới nước
1.000
đồng
2.000
-
-
-
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
185
-
-
-
Làm liếp, lên luống
ngày
công
30
-
-
-
Ươm bầu, đặt giống
ngày
công
20
-
-
-
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc,
tưới nước
ngày
công
120
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
10
-
-
-
Vận chuy ển
ngày
công
05
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đ ơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho một lần tập huấn/05 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
19. Sản xuất rau
ăn củ (củ cải, củ sắn)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
ch ỉ tiêu
Yêu
cầu
Gh i chú
Ruộng trồng
Đất tơi xốp, nhiều mùn, thoát nước
tốt
Giống
Hạt giống không nhiễm sâu bệnh, tỷ
lệ nảy mầm trên 80%
Mật độ trồng
25 kg giống
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Giống
kg
25
25
17,5
12,5
Phân hữu cơ
tấn
10
-
-
-
Lân super (16% P2 O5 )
kg
500
500
350
250
Urê (46% N)
kg
300
300
210
150
DAP (18 - 46 - 0)
kg
500
500
350
250
Kali clorua (60% K2 O)
kg
200
200
140
100
Vôi bột
kg
500
500
350
250
Thuốc BVTV
kg
(lít)
8,0
8,0
5,6
4,0
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
220
-
-
-
Chuẩn bị đất (xới, cuốc liếp...)
ngày
công
30
-
-
-
Gieo
ngày
công
10
-
-
-
Chăm sóc (tỉa cây con, bón phân,
phun thuốc, tưới)
ngày
công
100
Thu hoạch
ngày
công
80
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
20. Trồng ớt chỉ
thiên
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Làm đất
Đất tơi xốp, thoát nước tốt, không
nhiễm phèn mặn sạch cỏ dại
Giống
Hạt giống F1 có sức nẩy mầm khỏe,
kháng sâu bệnh tốt, năng suất cao
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đ ơn vị tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Cây giống
cây
40.000
40.000
28.000
20.000
Phân chuồng hoai
tấn
20
-
-
-
NPK 20 - 20 - 15
kg
1.200
1.200
840
600
DAP (18 - 46 - 0)
kg
50
50
35
25
Vôi
kg
700
700
490
350
Phân bón lá
1.000
đồng
2.000
300
210
150
Thuốc BVTV
1.000
đồng
7.000
3.000
2.100
1.500
Màng phủ nông nghiệp (chiều dài
400m, chiều rộng 1,2 m)
cuồn
20
20
14
10
Bơm tát nước
1.000
đồng
2.000
-
-
-
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
270
-
-
-
Làm đất, lên luống
ngày
công
40
-
-
-
Đặt cây
ngày
công
20
-
-
-
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc
ngày
công
40
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
150
-
-
-
Vận chuy ển
ngày
công
20
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
02
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
21. Sản xuất cây
măng tây
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Đất trồng
Đất tơi xốp, thoát nước, độ dốc nhẹ,
cần có cây chắn gió
Cây giống
Cây giống F1
Mật độ trồng
18.000 cây giống
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Cây giống
cây
18.000
18.000
12.600
9.000
Cây giống trồng dặm
cây
1.800
1.800
1.260
900
Phân NPK 16 - 16 - 8
kg
1.050
1.050
735
525
Phân NPK 15 - 15 - 15
kg
900
900
630
450
Phân NPK 21 - 7 - 14
kg
700
700
490
350
Vôi bột
kg
4.000
4.000
2.800
2.000
Phân hữu cơ ủ hoai
tấn
50
-
-
-
Thuốc BVTV, chế phẩm sinh học
kg/lít
15
15
10
7,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
480
-
-
-
Làm đất quy thành ngày công
ngày
công
40
-
-
-
Trồng cây
ngày
công
40
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
220
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
180
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 01 lần tập huấn/02ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
22. Sản xuất cây sen lấy ngó
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đ ơn
vị tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Đất trồng
Thích hợp đất phèn nhẹ, đất trũng,
khả năng giữ nước từ 40 - 50 cm, nhiều bùn, pH 6 -7
Cây giống
Cây giống có 2 lá, đường kính lá 30
cm
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Cây giống
cây
2.000-2.500
2.000-2.500
1.400-1.750
1.000-1.250
Urê (46% N)
kg
150
150
105
75
Lân super (16% P2 O5 )
kg
300
300
210
150
DAP (18 - 46 - 0)
kg
150
150
105
75
NPK 12-12-17-9+TE
kg
100
100
70
50
Kali clorua (60% K2 O)
kg
100
100
70
50
Vôi bột
kg
500
500
350
250
Thuốc BVTV
kg/lít
3,0
3,0
2,0
1,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
415
-
-
-
Làm đất quy thành ngày công
ngày
công
25
-
-
-
Trồng cây
ngày
công
40
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
50
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
300
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
23. Sản xuất củ
hành tím
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Đất trồng
Thích hợp đất cát, cát pha thịt hoặc
thịt pha cát
Củ giống
Chọn củ tốt có màu tím sậm, đáy tròn,
không mọc rễ non, không sâu bệnh
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến
nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Củ giống
kg
1.000-1.200
1.000-1.200
700-840
500-600
Urê (46% N)
kg
200
200
140
100
Lân super (16% P2 O5 )
kg
500
500
350
250
DAP (18 - 46 - 0)
kg
150
150
105
75
NPK 16 - 16 - 8
kg
500
500
350
250
Kali clorua (60% K2 O)
kg
200
200
140
100
Vôi bột
kg
500
500
350
250
Phân chuồng hoai
tấn
15
-
-
-
Thuốc BVTV
kg
(lít)
20
20
14
10
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
240
-
-
-
Làm đất quy thành ngày công
ngày
công
40
-
-
-
Trồng cây
ngày
công
40
-
-
-
Ch ăm
sóc
ngày
công
100
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
60
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
24. Sản xuất cây
chuối thâm canh
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ ti êu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Đất trồng
Đất tốt, tơi xốp, thoát nước, pH
thích hợp nhất 6,0 -7,5
Cây giống
Cây nuôi cấy mô theo tiêu chuẩn 10
TCN 530:2002
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Cây giống
cây
2.000
2.000
1.400
1.000
Cây giống trồng dặm
cây
100
100
70
50
Urê (46% N)
kg
600
600
420
300
Lân super (16% P2 O5 )
kg
1.000
1.000
700
500
Kali clorua (60% K2 O)
kg
500
500
350
250
Vôi bột
kg
1.000
1.000
700
500
Túi bao buồng
túi
2.000
2.000
1.400
1.000
Phân hữu cơ hoai
tấn
10
10
7
5
Thuốc BVTV
kg
(lít)
5,0
5,0
3,5
2,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
240
-
-
-
Làm đất quy thành ngày công
ngày
công
40
-
-
-
Trồng cây
ngày
công
40
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
100
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
60
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
02
01 ngày cho 1 lần tập huấn/05 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
25. Sản xuất cây
ổi
a) Yêu cầu k ỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ ti êu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Đất trồng
Đất tơi xốp, dễ thoát nước pH từ
5,5 - 6,5
Cây giống
Giống không nhiễm sâu bệnh. Độ tuổi
cây giống khoảng 2 tuần sau ươm, khi cây có 4 - 5 lá thật
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Cây giống
cây
2.500
2.500
1.750
1.250
Urê (46% N)
kg
600
600
420
300
Lân super (16% P2 O5 )
kg
1.000
1.000
700
350
Kali c lorua
(60% K2 O)
kg
500
500
350
250
Thuốc BVTV
kg
(lít)
7,0
7,0
5,0
3,5
Phân chuồng ủ hoai
tấn
05
-
-
-
Vôi
kg
500
500
350
250
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
245
-
-
-
Làm đất quy thành ngày công
ngày
công
50
-
-
-
Tr ồng
cây
ngày
công
40
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
95
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
60
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đ ơn vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
26. Sản xuất cây
đu đủ
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ ti êu
Y êu cầu
Gh i chú
Đất trồng
Đất tơi xốp, cần cung cấp đủ nước vào
mùa nắng và thoát nước tốt vào mùa mưa, pH từ 5,5 - 6,5
Cây giống
Giống không nhiễm sâu bệnh; độ tuổi
cây giống khoảng 2 tuần sau ươm, khi cây có 4 - 5 lá thật
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Cây giống
cây
1.800
1.800
1.260
900
Urê (46% N)
kg
600
600
420
300
Lân super (16% P2 O5 )
kg
1.000
1.000
700
500
Kali clorua (60% K2 O)
kg
600
600
420
300
Thuốc BVTV
kg
(lít)
20
20
14
10
Phân chuồng hoai
tấn
03
-
-
-
Vôi
kg
500
500
350
250
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
240
-
-
-
Làm đất quy thành ngày công
ngày
công
60
-
-
-
Trồng cây
ngày
công
30
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
100
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
50
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập hu ấn kỹ
thuật
l ần
01
01 ngày cho 01 lần tập huấn/02ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
27. Sản xuất cây
thanh long (trồng mới)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ ti êu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Làm đất
Đất thoát nước tốt, sạch cỏ dại và
các cây trồng khác
Giống thanh long
Hom giống sạch bệnh
QCVN 01-129: 2013/BNNPTNT
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Hom giống
hom
5.000
5.000
3.500
2.500
Trụ đá trồng (khấu hao 10 năm)
cây
1.300
1.300
910
650
Phân chuồng hoai
tấn
20
-
-
-
Urê (46% N)
kg
300
300
210
150
NPK (22 - 10 - 24; hoặc 16 - 16 -
8)
kg
4.000
4.000
2.800
2.000
Super lân (16% P2 O5 )
kg
5.000
5.000
3.500
2.500
Kali clorua (60% K2 O)
kg
100
100
70
50
Vôi
kg
700
700
490
350
Phân sinh học
lít
(kg)
200
200
140
100
Phân bón lá
1.000
đồng
3.000
3.000
2.100
1.500
Thuốc BVTV
1.000
đồng
6.000
6.000
4.200
3.000
Bơm tát nước
1.000
đồng
2.000
-
-
-
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
210
-
-
-
L àm
đ ất
ngày
công
30
-
-
-
Trồng hom
ngày
công
30
-
-
-
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc
ngày
công
80
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
50
-
-
-
Vận chuyển
ngày
công
20
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ 1 và 2)
lần
02
01 ngày cho 01 lần tập huấn /05 ha
Tham quan, hội thảo (năm thứ 3)
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
03
01 năm tổng kết 01 lần
28. Sản xuất cây
cam, quýt
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Đấp mô
Cao tối thiểu 0,4m so với mực nước cao
nhất trong năm; rộng 0,8m
TCVN 9302-2013
Cây giống
Giống sạch bệnh
TCVN 9302-2013
Tr ồng xen
Trồng xen với các cây rau màu,
không xen với các cây có múi khác (bưởi, chanh) và chuối
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Năm
th ứ 1
Giống
- Trồng mới
cây
4.500
4.500
3.150
2.250
- Trồng dặm
cây
450
450
315
225
Urê (46% N)
kg
360
360
252
180
Lân super (16% P2 O5 )
kg
1.200
1.200
840
600
Kali clorua (60% K2 O)
kg
480
480
336
240
Phân sinh học
lít
80
80
56
40
Phân chuồng hoai
tấn
20
-
-
-
Vôi bột
kg
2.000
2.000
1.400
1.000
Thuốc BVTV
kg
8,0
8,0
5,6
4,0
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
280
-
-
-
Dọn đất, đào hố, vun mô
ngày
công
170
-
-
-
Bón phân lót, trồng cây
ngày
công
30
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
80
-
-
-
Năm
thứ 2
Urê (46% N)
kg
360
360
252
180
Lân super (16% P2 O5 )
kg
2.300
2.300
1.610
1.150
Kali clorua (60% K2 O)
kg
400
400
280
200
NPK (20 - 20 - 15)
kg
1.500
1.500
1.050
750
Phân sinh học
lít
80
80
56
40
Phân chuồng hoai
tấn
12
-
-
-
Thuốc BVTV
kg
10
10
7,0
5,0
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
90
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
90
-
-
-
Năm
thứ 3
Urê (46% N)
kg
480
-
-
-
Lân super (16% P2 O5 )
kg
2.500
2.500
1.050
750
Kali clorua (60% K2 O)
kg
650
650
455
325
NPK (20- 20 - 15 hoặc 15 - 15 - 15)
kg
1.500
1.500
1.050
750
Phân sinh học
lít
90
90
63
45
Phân chuồng hoai
tấn
12
-
-
-
Thuốc BVTV
kg
20
20
14
10
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
200
-
-
-
Ch ăm
sóc
ngày
công
150
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
50
-
-
-
Năm
thứ 4
Urê (46% N)
kg
480
480
336
240
Lân super (16% P2 O5 )
kg
1.500
1.500
1.050
750
Kali Clorua (60% K2 O)
kg
650
650
455
325
NPK (20 - 20 - 15; hoặc 15 - 15 -
15)
kg
1.000
1.000
700
500
Phân sinh học
lít
100
100
70
50
Phân chuồng hoai
tấn
12
-
-
-
Thuốc BVTV
kg
20
20
14
10
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
200
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
150
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
50
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Chi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
02
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
29. Sản xuất cây
bưởi
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Đắp mô
Cao tối thiểu 0,4 m so với mực nước
cao nhất trong năm; rộng 0,8 m
TCVN 9302-2013
Cây giống
Giống sạch bệnh
TCVN 9302-2013
Trồng xen
Trồng xen với các cây rau màu,
không xen với các cây có múi khác (bưởi, chanh) và chuối
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Năm
thứ 1
Giống
- Trồng mới
cây
500
500
350
250
- Trồng dặm
cây
50
50
35
25
Urê (46% N)
kg
200
200
140
100
Lân super (16%P2 O5 )
kg
500
500
350
250
DAP (18 - 46 - 0)
kg
100
100
70
50
Kali clorua (60%K2 O5 )
kg
300
300
210
150
Phân sinh học
lít
60
60
42
30
Phân chuồng hoai
tấn
08
-
-
-
Vôi bột
kg
800
800
560
400
Thuốc BVTV
kg
5,0
5,0
3,5
2,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
210
-
-
-
Dọn đất, đào hố, vun mô
ngày
công
120
-
-
-
Bón phân lót, trồng cây
ngày
công
30
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
60
-
-
-
Năm
thứ 2
Urê (46% N)
kg
200
200
140
100
Lân super (16% P2 O5 )
kg
500
500
350
250
DAP (18 - 46 - 0)
kg
100
100
70
50
Kali clorua (60%K2 O5 )
kg
300
300
210
150
Phân sinh học
lít
60
60
42
30
Phân chuồng hoai
tấn
08
-
-
-
Thuốc BVTV
kg
5,0
5,0
3,5
2,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
90
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
90
-
-
-
Năm
thứ 3
Urê (46% N)
kg
300
300
210
150
Lân super (16% P2 O5 )
kg
1.000
1.000
700
500
DAP (18 - 46 - 0)
kg
300
300
210
150
Kali clorua (60% K2 O)
kg
400
400
280
200
Phân sinh học
lít
70
70
49
35
Phân chuồng hoai
tấn
08
-
-
-
Thuốc BVTV
kg
6,0
6,0
4,2
3,0
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
140
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
120
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
20
-
-
-
Năm
thứ 4
Urê (46% N)
kg
300
300
210
150
Lân super (16% P2 O5 )
kg
750
750
525
375
Kali clorua (60%K2 O)
kg
400
400
280
200
NPK 20 - 20 - 15
kg
750
750
525
375
Phân sinh học
lít
70
70
49
35
Phân chuồng hoai
tấn
08
-
-
-
Thuốc BVTV
kg
6,0
6,0
4,2
3,0
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
150
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
120
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
30
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
02
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngà y
Tổng kết
lần
01
01 ngày
30. Sản xuất cây
nhãn, xoài, mít
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Đ ắp mô
Cao trung bình 0,4 - 0,6 m so với mực
nước cao nhất trong năm; rộng 0,6 - 0,8 m
Cây giống
Giống sạch bệnh, đạt tiêu chuẩn
TCN 473:2001
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Năm
thứ 1
Giống
- Trồng mới
cây
300
300
210
150
- Trồng dặm
cây
30
30
21
15
Urê (46% N)
kg
150
150
105
75
Lân super (16% P2 O5 )
kg
500
500
350
250
Kali clorua (60% K2 O)
kg
120
120
84
60
Phân sinh học
lít
15
15
10,5
7,5
Phân chuồng hoai
tấn
08
-
-
-
Vôi bột
kg
400
400
280
200
Thuốc BVTV
kg
3,0
3,0
2,1
1,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
260
-
-
-
Dọn đất, đào hố, vun mô
ngày
công
170
-
-
-
Bón phân lót, trồng cây
ngày
công
30
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
60
-
-
-
Năm
thứ 2
Urê (46% N)
kg
150
150
105
75
Lân super (16% P2 O5 )
kg
400
400
280
200
Kali clorua (60% K2 O)
kg
120
120
84
60
Phân sinh học
lít
15
15
10,5
7,5
Phân chuồng hoai
tấn
08
-
-
-
Thuốc BVTV
kg
3,0
3,0
2,1
1,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
90
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
90
-
-
-
Năm
thứ 3
Urê (46% N)
kg
200
200
140
100
Lân super (16% P2 O5 )
kg
400
400
280
200
Kali clorua (60% K2 O)
kg
280
280
196
140
Phân sinh học
lít
20
20
14
10
Phân chuồng hoai
tấn
08
-
-
-
Thuốc BVTV
kg
5,0
5,0
3,5
2,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
140
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
120
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
20
-
-
-
Năm
thứ 4
Urê (46%N)
kg
250
250
175
125
Lân super (16% P2 O5 )
kg
400
400
280
200
Kali clorua (60% K2 O)
kg
280
280
196
140
Phân sinh học
lít
20
20
14
10
Phân chuồng hoai
tấn
08
-
-
-
Thuốc BVTV
kg
7,0
7,0
4,9
3,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
150
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
120
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
30
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
02
01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
31. Sản xuất cây
sầu riêng
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Đấp mô
Cao tối thiểu 0,4 m so với mực nước
cao nhất trong năm; rộng 0,8 m
TCVN
9302-2013
Cây giống
Giống sầu riêng sạch bệnh
10
TCN 477:2001
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Năm
th ứ 1
Giống
Trồng mới
cây
250
250
175
125
Trồng dặm
cây
10
10
07
5
Urê (46% N)
kg
75
75
52,5
37,5
Lân super (16% P2 O5 )
kg
200
200
140
100
Kali clorua (60% K2 O)
kg
60
60
42
30
Phân sinh học
lít
10
10
07
05
Phân chuồng hoai
tấn
5
-
-
-
Vôi bột
kg
300
300
210
150
Thuốc BVTV
kg
(lít)
3,0
3,0
2,1
1,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
260
-
-
-
Làm đất quy thành ngày công
ngày
công
170
-
-
-
Trồng cây
ngày
công
30
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
80
-
-
-
Năm
thứ 2
Urê (46% N)
kg
100
100
70
50
Lân super (16% P2 O5 )
kg
200
200
140
100
Kali clorua (60% K2 O)
kg
60
60
42
30
Phân sinh học
lít
10
10
07
05
Phân chuồng hoai
tấn
02
-
-
-
Vôi bột
kg
300
300
210
150
Thuốc BVTV
kg
(lít)
3,0
3,0
2,1
1,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
90
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
90
-
-
-
Năm
thứ 3
Urê (46% N)
kg
120
120
84
60
Lân super (16% P2 O5 )
kg
300
300
210
150
Kali clorua (60% K2 O)
kg
100
100
140
50
Phân sinh học
lít
15
15
10,5
7,5
Phân chuồng hoai
tấn
2
-
-
-
V ôi bột
kg
300
300
210
150
Thuốc BVTV
kg (lít)
4,0
4,0
2,8
2,0
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
150
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
150
-
-
-
Năm
thứ 4
Urê (46%N)
kg
150
150
105
125
Lân super (16% P2 O5 )
kg
500
500
350
250
Kali clorua (60% K2 O)
kg
100
100
140
50
Phân sinh học
lít
15
15
10,5
7,5
Phân chuồng hoai
tấn
2
-
-
-
Thuốc BVTV
kg
(lít)
6,0
6,0
4,2
3,0
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
180
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
150
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
30
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
02
01 ngày cho 1 lần tập huấn/05ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
32. Sản xuất cây
chôm chôm
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Đắp mô
Cao tối thiểu 0,4 m so với mực nước
cao nhất trong năm; rộng 0,8 m
Cây giống
Giống chôm chôm sạch bệnh
10TCN
474: 2001
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Năm
thứ 1
Giống
Trồng mới
cây
200
200
140
100
Trồng dặm
kg
10
10
7
5
Urê (46% N)
kg
150
150
105
75
Lân super (16% P2 O5 )
kg
300
300
210
150
Kali clorua (60%K2 O)
kg
60
60
42
30
Phân sinh học
lít
8,0
8,0
5,6
4,0
Phân chuồng hoai
tấn
05
-
-
-
Vôi bột
kg
(lít)
750
750
525
375
Thuốc BVTV
ngày
công
3,0
3,0
2,1
1,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
300
-
-
-
Làm đất quy thành ngày công
ngày
công
200
-
-
-
Trồng cây
ngày
công
10
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
90
-
-
-
Năm
thứ 2
Urê (46% N)
kg
150
150
105
75
Lân super (16% P2 O5 )
kg
300
300
210
150
Kali clorua (60%K2 O)
kg
60
60
42
30
Phân sinh học
lít
8,0
8,0
5,6
4,0
Phân chuồng hoai
tấn
03
-
-
-
Vôi bột
kg
750
750
525
375
Thuốc BVTV
kg
(lít)
3,0
3,0
2,1
1,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
90
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
90
-
-
-
Năm
thứ 3
Urê (46% N)
kg
150
150
105
75
Lân super (16% P2 O5 )
kg
300
300
210
150
Kali clorua (60% K2 O)
kg
100
100
140
50
Phân sinh học
lít
8,0
8,0
5,6
4,0
Phân chuồng hoai
tấn
3,0
3,0
2,1
3,0
Vôi bột
kg
750
750
525
375
Thuốc BVTV
kg ( lít)
3,0
3,0
2,1
1,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
120
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
120
-
-
-
Năm
thứ 4
Urê (46%N)
kg
150
150
105
75
Lân super (16% P2 O5 )
kg
300
300
210
150
Kali clorua (60% K2 O)
kg
100
100
140
50
Phân sinh học
lít
30
30
21
15
Phân chuồng hoai
tấn
03
-
-
-
Thuốc BVTV
kg
(lít)
7,0
7,0
4,9
3,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
140
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
120
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
20
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
02
01 ngày cho 1 lần tập huấn/05ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
33. Sản xuất cây
măng cụt
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Đắp mô
Cao tối thiểu 0,4 m so với mực nước
cao nhất trong năm; rộng 0,8m
TCVN
9302-2013
Cây giống
Giống măng cụt sạch bệnh
10TCN
475:2001
Mật độ trồng
250 cây giống
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Năm
thứ 1
Giống
Trồng mới
cây
250
250
175
125
Trồng dặm
cây
10
10
7
5
Urê (46% N)
kg
75
75
52,5
37,5
Lân super (16% P2 O5 )
kg
200
200
140
100
Kali clorua (60% K2 O)
kg
60
60
42
30
Phân sinh học
lít
10
10
07
05
Phân chuồng hoai
tấn
05
-
-
-
Vôi bột
kg
300
300
210
150
Thuốc BVTV
kg
(lít)
3,0
3,0
2,1
1,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
260
-
-
-
Làm đất quy thành ngày công
ngày
công
170
-
-
-
Trồng cây
ngày
công
30
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
60
-
-
-
Năm
thứ 2
Urê (46% N)
kg
75
75
52,5
37,5
Lân super (16% P2 O5 )
kg
200
200
140
100
Kali clorua (60% K2 O)
kg
60
60
42
300
Phân sinh học
lít
10
10
7
5
Phân chuồng hoai
tấn
02
-
-
-
Vôi bột
kg
300
300
-
150
Thuốc BVTV
kg
(lít)
3,0
3,0
2,1
1,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
90
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
90
-
-
-
Năm
thứ 3
Urê (46% N)
kg
100
100
70
50
Lân super (16% P2 O5 )
kg
200
200
140
100
Kali clorua (60% K2 O)
kg
100
100
70
50
Phân sinh học
lít
15
15
10,5
7,5
Phân chuồng hoai
tấn
02
-
-
-
Vôi bột
kg
300
300
210
150
Thuốc BVTV
kg
(lít)
4,0
4,0
2,8
2,0
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
150
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
150
-
-
-
Năm
thứ 4
Urê (46% N)
kg
450
450
315
225
Lân super (16% P2 O5 )
kg
800
800
560
400
Kali clorua (60% K2 O)
kg
200
200
140
100
Phân sinh học
lít
15
15
10,5
7,5
Phân chuồng hoai
tấn
02
-
-
-
Vôi bột
kg
500
500
350
250
Thuốc BVTV
kg
(lít)
6,0
6,0
4,2
3,0
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
190
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
130
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
60
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
02
01 ngày cho 1 lần tập huấn/05ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
34. Sản xuất cây
mía đường
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Đơ n
vị tính: 01 ha
Các
ch ỉ tiêu
Yêu
cầu
Gh i chú
Làm đất
Sạch cỏ dại và tơi xốp
Giống mía thuộc danh mục giống của
Bộ NN&PTNT
Hom ở độ tuổi bánh tẻ (mía tơ hoặc
gốc I, từ 6 đến 8 tháng tuổi), độ thuần ≥ 98%, có từ 1 đến 3 mắt mầm khỏe,
cây lấy hom giống phải sạch sâu bệnh
QCVN 01-131:2013/BNNPTNT
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Hom giống trồng mới
kg
10.500
10.000
7.000
5.000
Hom giống trồng dặm
kg
1.000
2.000
1.400
1.000
Phân chuồng hoai
tấn
70
-
-
-
Urê (46% N)
kg
2.000
2.000
1.400
1.000
Lân super (16% P2 O5 )
kg
500
500
350
250
NPK 20-20-15
kg
1.000
1.000
700
500
Kali clorua (60% K2 O)
kg
50
50
35
25
Vôi bột
kg
500
500
350
250
Thuốc BVTV
kg
40
40
28
20
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
300
-
-
-
- Đào hộc, vô chân
ngày
công
100
-
-
-
- Đặt giống, làm cỏ
ngày
công
30
-
-
-
- Chăm sóc, bón phân, phun thuốc
ngày
công
50
-
-
-
- Thu hoạch, vận chuyển
ngày
công
120
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 1 lần tập huấn /05 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
35. Sản xuất cây
dừa (kể cả dừa sáp)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Gh i chú
Đất trồng
Đất thịt hay thịt pha cát, không ngập
úng, không bị nhiễm mặn liên tục, pH từ 6 - 7
Cây giống
Sử dụng cây giống khỏe từ phương
pháp nhân giống hữu tính hoặc nuôi cấy phôi (dừa sáp)
Mật độ
220 - 280 cây giống
Tùy theo dừa lùn hay dừa cao
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Cây giống
cây
220-280
220-280
154-196
110-140
Urê (46%N)
kg
90
90
63
45
DAP (18 - 46 - 0)
kg
500
500
350
250
Kali clorua (60% K2 O)
kg
200
200
140
100
Phân chuồng hoai
tấn
15
-
-
-
Vôi bột
kg
500
500
350
250
Thuốc BVTV
kg
(lít)
10
10
7,0
5,0
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
85
-
-
-
Làm đất quy thành ngày công
ngày
công
40
-
-
-
Trồng cây
ngày
công
20
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
25
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đ ơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 1 lần tập huấn/5 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
36. Sản xuất cây
dừa hựu cơ
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Đất trồng
Đất thịt hay thịt pha cát, không ngập
úng, không bị nhiễm mặn liên tục, pH từ 6 - 7
Cây giống
Sử dụng cây giống khỏe từ phương pháp
nhân giống hữu tính hoặc nuôi cấy phôi (dừa sáp)
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Năm
thứ 1
Cây giống
cây
220
-280
220
-280
154-
196
110-
140
Urê (46%N)
kg
90
90
63
45
Lân super (16% P2 O5 )
kg
500
500
350
250
Kali clorua (60% K2 O)
kg
120
120
84
60
Phân chuồng hoai
tấn
10
10
07
05
Vôi bột
kg
100
100
70
50
Thuốc sinh học
kg
(lít)
3,0
3,0
2,1
1,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
105
-
-
-
Làm đất quy thành ngày công
ngày
công
40
-
-
-
Trồng
ngày
công
40
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
25
-
-
-
Năm
thứ 2
Phân chuồng hoai
tấn
20
20
14
10
Phân sinh học
kg
500
500
350
250
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
25
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
25
-
-
-
Năm
th ứ 3
Phân chuồng hoai
tấn
20
20
14
10
Phân sinh học
kg
500
500
350
250
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
25
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
25
-
-
-
Năm
thứ 4
Phân chuồng hoai
tấn
20
20
14
10
Phân sinh học
kg
500
500
350
250
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
25
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
25
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 1 lần tập huấn/05 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
37. Sản xuất cây
ca cao xen dừa
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Làm đất
Đất tơi xốp, thoát nước tốt, không
nhiễm phèn, mặn, sạch cỏ dại
Giống ca cao
Giống sạch bệnh, năng suất cao
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Năm
thứ 1
Giống dừa
- Trồng mới
cây
160
160
112
80
- Trồng dặm
cây
16
16
11
8
Giống ca cao
- Trồng mới
cây
320
320
224
160
- Trồng dặm
cây
32
32
22
18
Urê (46% N)
kg
90
90
63
45
Lân super (16% P2 O5 )
kg
500
500
350
250
Kali clorua (60% K2 O)
kg
120
120
84
60
Phân chuồng hoai
tấn
16
-
-
-
Vôi bột
kg
500
500
350
250
Thuốc BVTV
kg
3,0
3,0
2,1
1,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
260
-
-
-
Dọn đất, đào hố, vun mô
ngày
công
170
-
-
-
Bón phân lót, trồng cây
ngày
công
30
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
60
-
-
-
Năm
thứ 2
Urê (46% N)
kg
90
90
63
45
Lân super (16% P2 O5 )
kg
500
500
350
250
Kali clorua (60% K2 O)
kg
120
120
84
60
Phân chuồng hoai
tấn
16
-
-
-
Vôi bột
kg
500
500
350
250
Thuốc BVTV
kg
3,0
3,0
2,1
1,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
100
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
90
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
10
-
-
-
Năm
thứ 3
Urê (46% N)
kg
140
140
98
70
Lân super (16% P2 O5 )
kg
600
600
420
300
Kali clorua (60% K2 O)
kg
200
200
140
100
Vôi bột
kg
500
500
350
250
Phân chuồng hoai
tấn
16
-
-
-
Thuốc BVTV
kg
5,0
5,0
3,5
2,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
140
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
120
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
20
-
-
-
Năm
thứ 4
Urê (46% N)
kg
140
140
98
70
Lân super (16% P2 O5 )
kg
600
600
420
300
Kali clorua (60% K2 O)
kg
200
200
140
100
Vôi bột
kg
500
500
350
250
Phân chuồng hoai
tấn
16
-
-
-
Thuốc BVTV
kg
6,0
4,0
2,8
2,0
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
150
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
120
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
30
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
02
01 ngày cho 1 lần tập huấn/05 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
38. Sản xuất cây
gấc
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Đất trồng
Bằng phẳng, tơi xốp, thích hợp tốt
đất thịt pha cát
Giống
Nhân từ phương pháp sinh sản vô
tính, sạch bệnh
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Giống
cây
400
400
280
200
Trụ bê tông (dài 2,5m)
trụ
800
800
560
400
Lưới làm giàn
kg
100
100
70
50
Dây kẽm (3,4mm)
kg
100
100
70
50
Urê (46% N)
kg
120
120
84
60
Lân super (16% P2 O5 )
kg
200
200
140
100
Kali clorua (60% K2 O)
kg
80
80
56
40
Phân chuồng ủ hoai
tấn
05
-
-
-
Phân trung, vi lượng
kg
50
50
35
25
Thuốc BVTV
kg
(lít)
8,0
8,0
5,5
4,0
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
150
-
-
-
Làm đất quy thành ngày công
ngày
công
40
-
-
-
Trồng cây
ngày
công
20
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
60
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
30
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 1 lần tập huấn/05 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
39. Sản xuất cây
đinh lăng
a) Yêu cầu k ỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Đất trồng
Đất tơi, xốp, thích hợp đất cát,
cát pha hoặc đất cát pha thịt, thoát nước tốt, không úng
Hom giống
Hom giống khỏe mạnh, chiều cao từ
25 - 30 cm, cây có 3 - 4 lá
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Hom giống
hom
30.000
30.000
21.000
1.500
Urê (46% N)
kg
100
100
70
50
Lân super (16% P2 O5 )
kg
500
500
350
250
NPK 16 - 16 - 8
kg
100
100
70
50
Kali clorua (60% K2 O)
kg
100
100
70
50
Phân chuồng ủ hoai
tấn
20
-
-
-
Vôi
kg
800
800
560
400
Thuốc BVTV
kg
(lít)
3,0
3,0
2,0
1,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
895
-
-
-
Làm đất quy thành ngày công
ngày
công
50
-
-
-
Trồng cây
ngày
công
50
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
745
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
50
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
v ị tính
Đ ịnh mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 1 lần tập huấn/05 ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
40. Sản xuất cây
nưa
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ ti êu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Đất trồng
Đất tơi, xốp, thoát nước tốt
Củ giống
Củ tròn đều, đường kính 4-7cm giống
khỏe mạnh không bị sâu bệnh, trầy xướt
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Củ giống
tấn
6,5
6,5
4,55
3,25
Urê (46% N)
kg
250
250
175
125
Lân super (16% P2 O5 )
kg
500
500
350
250
NPK 20-20-15
kg
1.000
1.000
700
500
Phân hữu cơ hoai
tấn
1,5
-
-
-
Vôi
kg
250
250
175
125
Thuốc BVTV
kg( lít)
12
12
8,4
6,0
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
200
-
-
-
Làm đất quy thành ngày công
ngày
công
50
-
-
-
Trồng cây
ngày
công
80
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
95
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
180
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 1 lần tập huấn/05ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
41. Sản xuất cây
lác
a) Yêu c ầu kỹ
thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Ruộng trồng
Ruộng bằng phẳng, chủ động được nước
Cây giống
Giống không nhiễm sâu bệnh; độ tuổi
cây giống từ 2,0 - 2,5 tháng
Số lượng giống
10.000 bó lác giống
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đ ơn vị tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Lác giống
m2
250
250
175
125
Lân super (16% P2 O5 )
kg
500
500
350
250
Urê (46% N)
kg
500
500
350
250
NPK 20-20-15
kg
750
750
525
375
Kali clorua (60% K2 O)
kg
250
250
175
125
Thuốc BVTV
kg
(lít)
15
15
10,5
7,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
590
-
-
-
Làm đất quy thành ngày công
ngày
công
50
-
-
-
Bứng lác
ngày
công
40
-
-
-
Cấy
ngày
công
50
-
-
-
Bón phân, chăm sóc
ngày
công
100
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
350
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đ ơn vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 1 lần tập huấn/05ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
42. Sản xuất hoa
lan cắt cành
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 1.000 m2
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Quy mô/mô hình
1000
- 3000 cây/hộ
Quy cách giống
20
cm - 35 cm
Mật độ trồng
1.000
cây/ 100 m2
Tỷ lệ cây ra hoa
≥
60% năm thứ 1
≥
80% năm thứ 2
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 1.000 m2
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Giống hoa lan
cây
15.000
15.000
10.500
7.500
Chậu trồng lan
cái
1.000
1.000
700
500
Khay đựng bầu lan
cái
90
90
63
45
Lưới đen che nắng (khổ 3m)
m
150
150
105
75
Phân vi sinh
kg
40
40
28
20
Giá thể trồng cây
kg
240
240
168
120
NPK 12- 12-20
kg
12
12
8,5
6,0
Phân vi lượng
gr
100
100
70
50
Phân bón lá
lít
1,5
1,5
1,0
0,7
Thuốc BVTV
gr
(ml)
1000
1000
700
500
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
60
-
-
-
Trồng
ngày
công
15
-
-
-
Chăm sóc
ngày
công
40
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
05
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 1 lần tập huấn/500 m2
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
43. Trồng cỏ
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
c ầu
Ghi
chú
Làm đất
Trước khi trồng cần cày bừa khu ruộng
và làm đất tơi xốp và dọn sạch cỏ dại
Giống cỏ
Giống có năng suất và chất lượng
cao được công nhận
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Giống cỏ
- Hạt
- Hom
kg
tấn
8-20
9,0
8-20
9,0
5,6-
14
6,3
4-
10
4,5
Vôi bột
tấn
02
-
-
-
Urê (46% N)
kg
800
800
560
400
Lân super (16% P2 O5 )
kg
700
700
490
350
Phân chuồng hoai
tấn
40
-
-
-
Công lao động: Làm đất, gieo hạt hoặc
trồng hom, chăm sóc, thu hoạch
ngày
công
150
-
-
-
c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến
nông địa phương)
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
Tập huấn kỹ thuật
lần
01
01 ngày cho 1 lần tập huấn/05ha
Tham quan, hội thảo
lần
01
01 ngày
Tổng kết
lần
01
01 ngày
44. Trồng tre lấy
măng (Áp dụng cho trúc, tầm vong)
a) Yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Các
chỉ tiêu
Yêu
cầu
Ghi
chú
Đất trồng
Đất cao ráo, không bị ngập úng
Cây giống
Sử dụng cây giống khỏe b ằng phương pháp chiết cành có hệ số nhân giống cao, cây giống sinh trưởng
nhanh, ổn định về mặt di truyền
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Đơn vị
tính: 01 ha
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Định
mức
Mức
hỗ trợ
(Khuyến nông địa phương)
Vùng
khó khăn, xã đảo
V ùng bãi ngang
Vùng
còn lại
Năm
th ứ 1
Giống
Trồng mới
cây
500
500
350
250
Trồng dặm
cây
25
25
17,5
12,5
NPK 20-20-15
kg
1.000
1.000
700
500
Phân chuồng hoai
tấn
05
-
-
-
Vôi bột
kg
200
200
140
100
Thuốc BVTV
kg/ha
10
10
7,0
5,0
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
120
-
-
-
Dọn đất, đào hố trồng
ngày
công
30
-
-
-
Bón phân, phun thuốc BVTV
ngày
công
30
-
-
-
Chăm sóc (dọn tỉa cây, tưới nước)
ngày
công
70
-
-
-
Năm
thứ 2
NPK 20-20-15
kg
1.500
1.500
1.050
750
Phân chuồng hoai
tấn
10
-
-
-
Thuốc BVTV
kg/ha
5,0
5,0
3,5
2,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
110
-
-
-
Bón phân, phun thuốc BVTV
ngày
công
20
-
-
-
Chăm sóc (dọn tỉa cây, tưới nước)
ngày
công
70
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
20
-
-
-
Năm
thứ 3
NPK 20-20-15
kg
2.000
2.000
1.400
1.000
Phân chuồng hoai
tấn
10
-
-
-
Thuốc BVTV
kg/ha
5,0
5,0
3,5
2,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
150
-
-
-
Bón phân, phun thuốc BVTV
ngày
công
20
-
-
-
Chăm sóc (dọn tỉa cây, tưới nước)
ngày
công
80
-
-
-
Thu hoạch
ngày
công
50
-
-
-
Năm
thứ 4
NPK 20-20-15
kg
2.500
2.500
1.750
1.250
Phân chuồng hoai
tấn
10
-
-
-
Thuốc BVTV
kg/ha
5,0
5,0
3,5
2,5
Tổng ngày công lao động, gồm:
ngày
công
150
-
-
-
Bón phân, phun thu ốc BVTV
ngày
công
20
-
-
-
Chăm sóc (dọn tỉa cây, tưới nước)
ngày
công
80
-
-
-
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
5.315
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng