|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1976/QĐ-UBND 2019 giải quyết thủ tục hành chính về đường bộ Sở Giao thông Cao Bằng
Số hiệu:
|
1976/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
07/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1976/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 07
tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1260/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải
quyết 09 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải được công bố tại Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 15
tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng (Có Phụ lục kèm
theo).
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Giao thông vận tải và các cơ quan liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định tại Nghị định số
61/2018/NĐ - CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ số thứ tự từ ĐB29 đến ĐB36 được phê duyệt kèm theo
Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt các
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ
quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, TTTT, CVGT; Bản ĐT
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG LẦN ĐẦU
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái (QLVT,
PT&NL)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm
tra và lập phiếu kiểm tra xe máy chuyên dùng; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
53,5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; thông
báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
64 giờ (08 ngày làm việc) (Cấp giấy chứng nhận trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối
với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp
đăng ký
|
Quy trình số: 02A
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP ĐỔI GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG”
(TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN CHỦ
SỞ HỮU NHƯNG KHÔNG THAY ĐỔI CHỦ SỞ HỮU; GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẶC BIỂN SỐ BỊ
HỎNG)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
03 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
8,5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; thông
báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02B
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG (TRƯỜNG HỢP CẢI TẠO, THAY ĐỔI MÀU SƠN)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm
tra và lập phiếu kiểm tra xe máy chuyên dùng; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
53,5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; thông
báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
64 giờ (08 ngày làm việc) (Cấp giấy chứng nhận trong thời hạn
03 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với
trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp
đăng ký)
|
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP LẠI GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG BỊ MẤT”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
17,5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đăng tải trên Trang thông tin
điện tử của Sở Giao thông vận tải
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
120 giờ (15 ngày)
|
Bước 5
|
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
14 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; thông
báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(160 giờ) 20 ngày (Cấp lại giấy chứng nhận trong thời hạn không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải)
|
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI XE MÁY CHUYÊN DÙNG”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
03 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
8,5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; thông
báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SANG TÊN CHỦ SỞ
HỮU XE MÁY CHUYÊN DÙNG TRONG CÙNG MỘT TỈNH, THÀNH PHỐ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm
tra và lập phiếu kiểm tra xe máy chuyên dùng; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
53,5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; thông
báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
64 giờ (08 ngày làm việc) (Cấp giấy chứng nhận trong thời
hạn 03 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra)
|
Quy trình số: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC DI CHUYỂN ĐĂNG
KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG Ở KHÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
03 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
08 giờ 30 phút làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
30 phút làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; thông
báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ XE MÁY
CHUYÊN DÙNG TỪ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG KHÁC CHUYỂN ĐẾN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm
tra và lập phiếu kiểm tra xe máy chuyên dùng; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
53,5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
30 phút làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; thông
báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
64 giờ (08 ngày làm việc) (Cấp giấy chứng nhận trong thời
hạn 03 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối
với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp
đăng ký)
|
Quy trình số: 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
03 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
8,5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
30 phút làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; thông
báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG CÓ THỜI HẠN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLVT, PT&NL
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm
tra và lập phiếu kiểm tra xe máy chuyên dùng; trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết
quả giải quyết TTHC
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
53,5 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Công chức Phòng QLVT, PT&NL
|
30 phút làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC; thông
báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
64 giờ (08 ngày làm việc) (Cấp giấy chứng nhận trong thời
hạn 03 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối
với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp
đăng ký)
|
Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1976/QĐ-UBND ngày 07/11/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Cao Bằng
982
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|