Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2339/QĐ-UBND 2022 phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất Biên Hòa Đồng Nai
Số hiệu:
2339/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Phi
Ngày ban hành:
07/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
Đ Ồ NG NAI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 233 9 /QĐ-UBND
Đồng Nai,
ngày 07 tháng 9 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG
NAI
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
C ă n cứ Luật Tổ chức
Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quy ề n địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật c ó liên quan đến
quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 0 1 /2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các dự án
thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành
phố Biên Hòa tại Tờ trình s ố 10915/TTr-UBND ngày
03 tháng 8 năm 2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
590/TTr-STNMT ngày 05 tháng 8 năm 2022 và Kết luận thẩm định hồ sơ bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Biên Hòa tại Thông báo số 1 51/TB-HĐTĐQHKHSDĐ
ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Biên Hòa tại Quyết định số
5383/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể
như sau:
1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm
2022:
Thứ tự
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Chỉ tiêu được
duyệt tại QĐ
5383/QĐ-UBND (ha)
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022
Chỉ tiêu điều
chỉnh (ha)
Tăng (+) giảm
(-) (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.866,25
6.827,59
-38,66
1.1
Đất trồng lúa
LUA
42,14
42,14
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
L U C
42,14
42,14
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.634,11
2.615,23
-18,88
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.760,65
3.751,08
-9,57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
148,07
148,07
-
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
251,76
241,55
-10,21
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
29,52
29,52
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
19.495,77
19.534,43
38,66
2.1
Đất quốc phòng
CQP
4.282,81
4.282,81
-
2.2
Đất an ninh
CAN
86,34
86,34
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1.975,66
1.662,87
-312,79
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
123,35
123,35
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
560,51
635,70
75,19
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
811,59
810,20
-1,39
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
414,01
414,01
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng
DHT
3.699,67
3.827,18
127,51
- Đất giao thông
DGT
2.480,26
2.555,55
75,29
- Đất thủy lợi
DTL
108,09
108,06
-0,03
- Đất cơ sở văn hóa
DVH
35,24
42,31
7,07
- Đất cơ sở y tế
DYT
92,41
105,63
13,22
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
329,23
361,19
31,96
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
152,53
154,07
1,54
- Đất công trình năng lượng
DNL
18,61
18,54
-0,07
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
3,10
3,10
-
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
11,78
11,78
-
- Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
21,30
21,30
-
- Đất cơ sở tôn giáo
TON
183,53
183,60
0,07
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
220,96
218,95
-2,01
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
17,67
17,67
-
- Đất chợ
DCH
14,05
14,52
0,47
- Đất hạ tầng khác
DHK
10,91
10,91
-
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
45,96
45,96
-
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,99
6,26
0,27
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
279,17
357,10
77,93
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
361,44
361,44
-
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
4.765,26
4.825,95
60,69
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
48,12
67,90
19,78
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
14,12
14,38
0,26
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
16,15
16,15
-
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.751,62
1.750,51
-1,11
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
254,00
246,32
-7,68
3
Đất đô thị *
KDT
25.199,96
25.199,96
-
Ghi chú: * Không tổng hợp khi t í nh diện tích
tự nhiên
(Phân b ổ chỉ tiêu sử
dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm
2022:
Thứ tự
Ch ỉ tiêu sử dụng
đất
Chỉ tiêu được
duyệt tại QĐ số 5383/Q Đ -UBND (ha)
Chỉ tiêu điều
chỉnh (ha)
Tăng (+) giảm
(-) (ha)
1
Đất nông nghiệp
1.131,05
1.193,08
62,02
1.1
Đất trồng lúa
466,11
483,44
17,33
Trong đó: Đất
chuyên trồng lú a nước
282,40
297,37
14,97
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
210,19
228,01
17,82
1.3
Đất trồng cây lâu năm
378,05
397,26
19,21
1.4
Đất rừng sản xuất
27,37
27,41
0,04
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
49,32
56,95
7,63
2
Đất phi nông nghiệp
306,71
652,01
345,30
2.1
Đất quốc phòng
10,02
10,02
-
2.2
Đất an ninh
0,31
0,43
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
1,90
232,67
230,77
2.4
Đất cụm công nghiệp
2,78
2,78
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
0,27
0,27
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
15,34
39,73
24,39
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
5,29
5,79
0,50
2.8
Đất phát triển hạ tầng
45,65
107,24
61,59
- Đất giao thông
34,56
91,52
56,96
- Đất thủy lợi
5,03
5,20
0,17
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,91
0,91
-
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
0,86
0,93
0,07
- Đất công trình năng lượng
-
0,88
0,88
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
0,01
0,01
-
- Đất cơ sở tôn giáo
0,38
0,38
-
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
3,87
7,36
3,49
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
0,03
0,03
-
- Đất chợ
-
0,02
0,02
2.9
Đất ở tại nông thôn
0,24
0,24
-
2.10
Đất ở tại đô thị
100,12
123,84
23,72
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
1,48
4,21
2,73
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
0,19
0,67
0,48
2.13
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,33
0,33
-
2.14
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
122,78
123,78
1,00
(Phân b ổ chỉ tiêu thu
hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II k è m theo)
3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2022.
a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng:
Thứ tự
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Chỉ tiêu được
duyệt tại QĐ 5383/QĐ-UBND (ha)
Chỉ tiêu điều
chỉnh (ha)
Tăng (+) giảm
(-) (ha)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
937,80
976,46
38,66
Trong đ ó :
1.1
Đất trồng lúa
56,59
56,59
-
Trong đ ó : Đất
chuyên trồng lúa nước
1,07
1,07
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
396,60
415,48
18,88
1.3
Đất trồng cây lâu năm
435,97
445,54
9,57
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
48,64
58,85
10,21
2
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
127,00
244,42
117,42
(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng
đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm
theo).
b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:
Thứ tự
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Chỉ tiêu được
duyệt tại QĐ 5383/QĐ-UBND (ha)
Chỉ tiêu điều
chỉnh (ha)
Tăng (+) giảm
(-) (ha)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
1.487,61
1.554,45
66,84
Trong đ ó :
1.1
Đất trồng lúa
575,70
597,16
21,46
Trong đ ó : Đất
chuyên trồng lúa nước
337,60
355,10
17,50
1.2
Đất trồng cây hàng n ă m khác
238,72
254,52
15,80
1.3
Đất trồng cây lâu năm
520,66
541,60
20,94
1.4
Đất rừng sản xuất
82,74
82,78
0,04
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
69,79
78,39
8,60
2
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
130,44
259,14
128,70
(Phân b ổ chỉ tiêu
chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị
hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).
4. Bổ sung số lượng 16 dự án trong năm
2022 (theo Tờ trình số 10915/TTr-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân thành phố Biên Hòa).
Đính kèm Bản đồ bổ sung kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 thành phố Biên Hòa và Bản đồ bổ sung khu vực c ầ n chuy ể n mục đích sử
dụng đất năm 2022 thành phố Biên Hòa
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành
phố Biên Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo,
Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch,
Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân thành phố Biên Hòa, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố
Biên Hòa, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi
hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND t ỉ nh;
- Lưu: VT, KTN
(27b) .
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn
Phi
Quyết định 2339/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2339/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 07/09/2022 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
2.247
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng