Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2343/QĐ-UBND 2022 phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất Cẩm Mỹ Đồng Nai
Số hiệu:
2343/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Phi
Ngày ban hành:
07/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2343/QĐ-UBND
Đồng
Nai, ngày 07 tháng 9
năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CẨM MỸ, TỈNH
ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 0 1/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các dự án
thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Cẩm Mỹ tại Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2022; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 573/TTr-STNMT ngày 01 tháng 8 năm 2022
và Kết luận thẩm định hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Cẩm
Mỹ tại Thông báo số
152/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022
huyện Cẩm Mỹ tại Quyết định số 5392/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm
2022:
Thứ
tự
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Chỉ
tiêu được duyệt tại QĐ số 5392/QĐ-UBND (ha)
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022
Chỉ
tiêu điều chỉnh (ha)
Tăng
(+) giảm (-) (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
40.732,41
40.721,08
-11,33
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
L UA
755,54
755,54
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
L UC
472,33
472,33
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4.819,06
4.810,99
-8,07
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
34.353,50
34.347,33
-6,17
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
37,66
37,66
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
345,38
345,38
-
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
421,27
424,18
2,91
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.523,42
5.534,75
11,33
2.1
Đất quốc phòng
CQP
429,72
429,72
-
2.2
Đất an ninh
CAN
45,34
45,54
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
300,00
300,00
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
57,35
57,35
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
32,79
32,79
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
55,24
57,99
2,75
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
3,27
3,27
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.124,52
2.130,79
6,27
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1. 236,55
1.240,81
4,26
-
Đất thủy lợi
DTL
428,16
428,88
0,72
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
12,47
12,35
-0,12
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,67
5,59
-0,08
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
67,04
68,46
1,42
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
14,00
14,00
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
3,04
3,04
-
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2,10
2,10
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,18
0,18
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
21,25
21,25
-
-
Đất cơ sở tôn gi áo
TON
35,72
35,79
0,07
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
73,77
73,77
-
-
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
213,52
213,52
-
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2,98
2,98
-
-
Đất chợ
DCH
6,64
6,64
-
-
Đất hạ tầng khác
DHK
1,43
1,43
-
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
8,52
8,52
-
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,34
1,34
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.207,42
1.207,36
-0,06
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
82,12
82,09
-0,03
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,23
18,43
2,20
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,24
1,24
-
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
3,89
3,89
-
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
488,20
488,20
-
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
666,23
666,23
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1,88
1,88
-
4
Đất đô thị*
KDT
3.377,61
3.377,61
-
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
diện tích tự nhiên
(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo
đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi
đất năm 2022:
Thứ
tự
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Chỉ
tiêu được duyệt tại QĐ số 5392/ QĐ- UBND (ha)
Chỉ
tiêu điều chỉnh (ha)
Tăng
(+) giảm (-) (ha)
1
Đất nông nghiệp
89,76
98,14
8,38
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
0,73
0,73
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
2,36
4,57
2,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
86,67
92,84
6,17
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
1,54
2,38
0,84
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
-
0,26
0,26
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
0,44
0,84
0,40
Trong đó:
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
-
0,12
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
-
0,08
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
0,43
0,63
0,20
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
0,01
0,01
-
2.3
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,01
0,01
-
2.4
Đất ở tại nông thôn
0,12
0,12
-
2.5
Đất ở tại đô thị
-
0,03
0,03
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,97
1,12
0,15
Tổng
91,30
100,52
9,22
(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính
cấp xã tại Phụ lục II kèm theo).
3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2022.
a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng:
Thứ
tự
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Chỉ
tiêu được duyệt tại QĐ số 5392/QĐ-UBND (ha)
Chỉ
tiêu điều chỉnh (ha)
Tăng
(+) giảm (-) (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
500,99
512,32
11,33
Trong đó:
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
8,28
13,44
5,16
1.2
Đất trồng cây lâu năm
492,71
498,88
6,17
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
51,00
53,91
2,91
Trong đó:
2.1
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
1,00
1,00
-
2.2
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
32,00
34,91
2,91
2.3
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
18,00
18,00
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
0,50
0,50
-
(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo
loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).
b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:
Thứ
tự
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Chỉ
tiêu được duyệt tại QĐ số 5392/QĐ-UBND (ha)
Chỉ
tiêu điều chỉnh (ha)
Tăng(+)
giảm (-) (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
508,62
519,95
11,33
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
4,08
4,08
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
7,37
12,53
5,16
1.3
Đất trồng cây lâu năm
497,17
503,34
6,17
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
83,00
85,91
2,91
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
30,00
30,00
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
2,00
2,00
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
15,00
15,00
-
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
1,00
1,00
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
17,00
19,91
2,91
2.6
Đất trồng cây
lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
18,00
18,00
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
0,50
0,50
-
(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa ch ính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).
4. Bổ sung số lượng 17 dự án trong
năm 2022 (theo Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân huyện Cẩm Mỹ).
Đí nh kèm
Bản đồ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cẩm Mỹ và Bản đồ bổ sung khu vực cần chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2022 huyện Cẩm Mỹ.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Cẩm Mỹ có trách nhiệm:
1. Công bố, công
khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân huyện Cẩm Mỹ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Mỹ,
các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường ;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Mỹ ;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số: 2343/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Bảo Bình
Lâm San
TT Long Giao
Nhân Nghĩa
Sông Nhạn
Sông Ray
Thừa Đức
Xuân Bảo
Xuân Đông
Xuân Đường
Xuân Mỹ
Xuân Quế
Xuân Tây
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
46.257,71
3.56538
3.246,99
3.377,61
1.630,03
4.787,75
3.313,24
2.989,93
2.143,87
4.947,77
3.712,86
2.740,55
4.502,99
5.298,74
1
Đất nông
nghiệp
NNP
40.721,08
3.304,32
2.522,11
2.777,07
1.484 ,86
4.337,36
2. 894,57
2.176,15
1.856,20
4.462,07
3326,01
2.467,88
4.280,16
4.812,32
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
755,54
-
35,39
-
-
171,06
449,99
12,85
9, 00
57,74
-
-
-
19,51
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
472,33
-
-
-
-
34,80
421,63
12,85
-
3,05
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
4.810,99
168,32
146,54
25,09
24,32
328,66
444,42
65,97
213,43
2.502,68
9,60
2,22
3,39
876,35
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
34.347,33
3.118,72
2.291,26
2.748,20
1.437,86
3.823,50
1.872,41
2.042,61
1.616,70
1.596,01
3.313,84
2.451,65
4.272,82
3.761,75
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX
37,66
-
-
-
-
-
-
37,66
-
-
-
-
-
-
Trong đó :
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
345,38
0,58
31,76
0,06
0,06
26,66
83,15
14,59
12,70
79,75
0,16
-
-
95,91
1.6
Đất nông nghiệp
khác
NKH
424,18
16,70
17,16
3,72
22,62
7,48
44,60
2,47
4,37
225,89
2,41
14,01
3,95
58,80
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
5.534,75
261,06
724,88
600,54
145,17
43039
418,67
813,78
287,67
483,82
386,85
272,67
222,83
486,42
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
429,72
-
-
288,62
-
88,74
-
-
-
-
-
36,00
-
16,36
2.2
Đất an ninh
CAN
45,54
0,11
0,23
10,11
0,17
-
34,35
-
0,16
-
-
0,20
-
0,21
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
300,00
-
-
-
-
-
-
300,00
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
57,35
-
-
35,35
-
-
-
-
-
-
22,00
-
-
-
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
32,79
0,14
0,58
12,68
0,25
0,26
1,88
0,53
0,10
2,10
2,86
3,95
6,16
1,30
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
57,99
0,72
0,30
4,08
7,05
0,38
3,40
0,65
1,44
6,36
1,93
16,58
2,30
12,80
2.7
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
3,27
-
-
-
-
0,90
-
-
-
0,17
-
-
2,20
-
2.8
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh , cấp huyện, cấp xã
DHT
2.130,79
101,72
95,32
127,94
71,73
230,76
125,07
433,76
115,14
151,84
301,48
102,99
109,51
163,53
Trong đó:
-
Đất giao
thông
DGT
1.240,81
88,37
79,75
103,56
61,54
207,80
88,58
44,45
100,29
105,52
65,22
62,81
95,75
137,17
-
Đất thủy
lợi
DTL
428,88
1,13
2,34
0,26
0,84
3,96
17,92
371,26
4,99
19,61
1,72
0,40
1,01
3,44
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
12,35
0,32
0,92
5,07
0,90
0,64
0,73
0,36
0,76
-
0,03
0,39
0,50
1,73
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
5,59
0,11
0,11
3,49
0,44
0,11
0,43
-
0,11
0,18
0,08
0,26
0,08
0,19
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
68,46
5,22
3,06
7,58
3,90
3,31
6,92
2,31
3,29
10,19
3,33
4,16
3,61
11,58
-
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
14,00
1,30
0,98
1,59
-
1,59
-
1,50
-
-
1,99
3,68
1,37
-
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
3,04
-
-
0,10
0,06
0,08
-
0,31
-
1,10
0,94
-
0,42
0,03
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2,10
0,05
0,03
0,83
0,14
0,15
0,06
0,11
-
0,22
0,06
0,05
0,15
0,25
-
Đất có
di tích lịch sử - v ă n hóa
DDT
0,18
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,18
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
21,25
1,31
-
-
0,05
-
-
-
-
-
-
19,89
-
-
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
35,79
1,90
3,21
0,63
2,53
4,37
2,95
6,31
2,39
1,72
1,08
2,21
1,79
4,70
-
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
73,77
1,63
4,73
2,02
1,14
8,75
5,76
7,10
2,88
12,92
13,48
8,22
1,55
3,59
-
Đất cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
213,52
-
-
-
-
-
-
-
-
-
213,52
-
-
-
-
Đất cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
2,98
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,98
-
-
Đất chợ
DCH
6,64
0,38
0,19
1,38
0,19
-
1,72
0,05
0,43
0,38
0,03
0,74
0,30
0,85
-
Đất hạ tầng
khác
DHK
1,43
-
-
1,43
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
8,52
1,00
0,28
1,15
0,25
0,28
1,14
1,01
0,06
0,37
0,83
0,24
1,05
0,86
2.10
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
1,34
-
0,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,27
2.11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.207,36
117,50
84,78
-
55,18
63,52
157,68
51,56
91,07
207,19
36,24
86,54
60,09
196,01
2.12
Đất ở tại
đô thị
ODT
82,09
-
-
82,09
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
18,43
0,57
0,24
10,64
0,43
0,94
0,44
0,85
0,22
0,89
0,50
0,35
1,56
0,80
2.14
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,24
-
-
0,98
0,20
0,05
-
-
0,01
-
-
-
-
2.15
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
3,89
1,30
0,45
0,02
0,09
0,03
0,12
-
1,08
-
-
0,52
0,02
0,26
2.16
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
488,20
38,00
18,92
26,88
9,82
44,58
46,95
25,42
13,35
114,89
21,01
25,30
39,94
63,14
2.17
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
666,23
-
523,71
-
-
-
47,59
-
65,05
-
-
-
-
29,88
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
1,88
-
-
-
-
-
-
-
-
1,88
-
-
-
-
4
Đất đô
thị*
KDT
3.377,61
-
-
3.377,61
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số : 2343/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Bảo Bình
Lâm
San
TT
Long Giao
Nhân
Nghĩa
Sông
Nhạn
Sông
Ray
Thừa
Đức
Xuân
Bảo
Xuân
Đông
Xuân
Đường
Xuân
Mỹ
Xuân
Quế
Xuân
Tây
TỔNG CỘNG
100,52
0,61
10,59
35,16
1,33
1,85
5,22
1,12
0,73
1,76
0,05
36,32
1,26
4,52
1
Đất nông nghiệp
NNP
98,14
0,50
10,30
34,93
1,16
1,85
4,94
0,89
0,57
1,47
0,02
36,00
1,20
4,31
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
L UA
0,73
-
-
-
-
-
-
-
-
0,73
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
L UC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4,57
-
-
2,00
-
-
1,96
-
-
0,41
-
-
-
0,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
92,84
0,50
10,30
32,93
1,16
1,85
2,98
0,89
0,57
0,33
0,02
36,00
1,20
4,11
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,38
0,11
0,29
0,23
0,17
-
0,28
0,23
0,16
0,29
0,03
0,32
0,06
0,21
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,26
-
-
-
-
-
-
-
-
0,26
-
-
-
-
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,84
-
0,28
-
-
-
-
0,08
0,16
-
-
0,32
-
-
Trong đó:
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,12
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,08
-
-
-
-
-
-
0,08
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
0,63
-
0,28
-
-
-
-
-
0,15
-
-
0,20
-
-
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
0,01
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
2.3
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,01
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,12
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
0,03
-
0,06
-
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,12
0,11
-
0,20
0,17
-
0,28
0,15
-
-
-
-
-
0,21
3
Đất chưa sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI
ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số: 2343/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Bảo Bình
Lâm San
TT Long Giao
Nhân Nghĩa
Sông Nhạn
Sông Ray
Thừa Đức
Xuân Bảo
Xuân Đông
Xuân Đường
Xuân Mỹ
Xuân Quế
Xuân Tây
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
512,32
4,56
12,58
98,86
6,03
4,22
5,66
301,59
1,20
5,60
22,70
39,14
1,70
8,48
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
13,44
0,20
0,60
2,61
0,10
0,50
2,56
0,50
0,30
4,42
0,20
0,20
0,20
1,05
1.2
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
498,88
4,36
11,98
96,25
5,93
3,72
3,10
301,09
0,90
1,18
22,50
38,94
1,50
7,43
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
53,91
5,00
8,00
-
-
-
10,00
-
1,00
16,91
-
5,00
-
8,00
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
1,00
-
-
-
-
-
-
-
1,00
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNK/NKH
34,91
2,00
5,00
-
-
-
7,00
-
-
13,91
-
2,00
-
5,00
2.3
Đất trồng
cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
CLN/NKH
18,00
3,00
3,00
-
-
-
3,00
-
-
3,00
-
3,00
-
3,00
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,50
-
-
-
-
-
0,50
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số: 2343/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Bảo Bình
Lâm San
TT Long Giao
Nhân Nghĩa
Sông Nhạn
Sông Ray
Thừa Đức
Xuân Bảo
Xuân Đông
Xuân Đường
Xuân Mỹ
Xuân Quế
Xuân Tây
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
519,95
4,56
12,78
98,87
6,99
4,72
7,19
301,89
1,47
6,62
22,72
39,14
1,90
11,10
Trong đó :
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
4,08
-
0,50
-
-
0,50
0,60
-
-
1,43
-
-
-
1,05
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
12,53
0,20
0,60
2,61
0,10
0,50
2,56
0,50
0,30
3,86
0,20
0,20
0,20
0,70
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
503,34
4,36
11,68
96,26
6,89
3,72
4,03
301,39
1,17
1,33
22,52
38,94
1,70
9,35
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
85,91
5,00
11,00
-
-
6,80
14,00
1,00
5,00
21,91
-
5,00
2,20
14,00
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
L U A/CLN
30,00
-
3,00
-
-
6,80
4,00
1,00
3,00
5,00
-
-
2,20
5,00
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
L U A/NTS
2,00
-
-
-
-
-
-
-
1,00
-
-
-
-
1,00
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
L U A/NKH
15,00
-
3,00
-
-
-
5,00
-
-
4,00
-
-
-
3,00
2.4
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
1,00
-
-
-
-
-
-
-
1,00
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNK/NKH
19,91
2,00
2,00
-
-
-
2,00
-
-
9,91
-
2,00
-
2,00
2.6
Đất trồng cây
lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
CLN/NKH
18,00
3,00
3,00
-
-
-
3,00
-
-
3,00
-
3,00
-
3,00
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,50
-
-
-
-
-
0,50
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
Quyết định 2343/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2343/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 07/09/2022 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
2.078
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng