Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2348/QĐ-UBND 2022 phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất Trảng Bom Đồng Nai
Số hiệu:
2348/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Phi
Ngày ban hành:
07/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2348/QĐ-UBND
Đồng
Nai, ngày 07 tháng 9
năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRẢNG BOM, TỈNH ĐỒNG
NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 0 1/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số 0 1/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ
sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Ủy ban nh ân dân huyện Trảng Bom tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 05 tháng 8 năm
2022; Kết luận thẩm định hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Trảng Bom tại Thông báo s ố 146/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày
09 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 608/TTr-STNMT
ngày 15 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trảng Bom tại Quyết định số
5387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ
thể như sau:
1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm
2022:
Thứ
tự
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
loại đất
Chỉ
tiêu được duyệt tại QĐ số 5387/QĐ-UBND (ha)
Chỉ
tiêu điều chỉnh (ha)
Tăng
(+) giảm (-) (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
24.605,98
24.600,32
-5,66
1.1
Đất trồng lúa
L UA
1.025,55
1.025,24
-0,31
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
412,91
412,80
-0,11
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.870,31
3.866,88
-3,43
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
17.871,64
17.898,33
26,69
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6,18
6,18
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
9,45
9,45
-
1 6
Đất rừng sản xuất
RSX
273,93
245,35
-28,58
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
948,39
948,36
-0,03
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
600,53
600,53
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.118,07
8.123,73
5,66
2.1
Đất quốc phòng
CQP
32,56
32,56
-
2.2
Đất an ninh
CAN
8,24
8,44
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1.669,16
1.669,16
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
53,08
53,08
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
59,70
57,96
-1,74
2.6
Đất sản xuất phi nông nghiệp
SKC
434,99
434,98
-0,01
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
109,17
109,17
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.034,84
2.042,09
7,25
Đất giao thông
DGT
1.300,17
1.303,47
3,30
Đất thủy lợi
DTL
163,83
165,03
1,20
Đất xây dựng cơ sở văn ho á
DVH
22,31
22,35
0,04
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,69
6,69
-
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
129,56
132,38
2,82
Đ ất
cơ sở thể dục thể thao
DTT
145,53
145,37
-0,16
Đất công trình năng lượng
DNL
17,55
17,80
0,25
Đất công trình bưu ch ính, viễn thông
DBV
1,13
1,13
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,74
3,74
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
28,86
28,86
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
72,12
72,12
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang l ễ, nhà hỏa táng
NTD
131,02
131,02
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
0,01
0,01
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2,37
2,37
-
Đất chợ
DCH
9,95
9,75
-0,20
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,15
5,15
-
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,93
6,98
0,05
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.192,78
2.192,50
-0,28
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
230,72
230,91
0,19
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,28
13,28
-
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,60
0,60
-
2.15
Đất tín ngưỡng
TIN
1,53
1,53
-
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
235,12
235,12
-
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1.030,22
1.030,22
-
(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo
đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo)
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất
năm 2022
Thứ
tự
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
loại đất
Chỉ
tiêu được duyệt tại QĐ số 5387/QĐ-UBND (ha)
Chỉ
tiêu điều chỉnh (ha)
Tăng
(+) giảm (-) (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
193,36
198,22
4,86
Trong đó:
-
1.1
Đất trồng lúa
L UA
2,08
2,23
0,15
Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
110,81
112,03
1,22
1.3
Đất trồng cây lâu n ăm
CLN
50,83
53,99
3,16
1 4
Đất rừng sản xuất
RSX
29,54
29,54
-
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,10
0,43
0,33
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,51
2,86
0,35
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,16
1,16
-
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,01
0,01
-
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,06
1,28
0,22
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,41
0,59
0,18
Đất thủy lợi
DTL
0,03
0,05
0,02
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,03
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở th ể
dục th ể thao
DTT
0,54
0,54
-
Đất chợ
DCH
0,05
0,05
-
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,04
0,17
0,13
2.5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,02
0,02
-
2.6
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,22
0,22
-
(Phân b ổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm
theo)
3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022
a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng:
Thứ
tự
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Chỉ
tiêu được duyệt tại Quyết định 5387/QĐ -UBND (ha)
Chỉ
tiêu điều chỉnh (ha)
Tăng
(+) giảm (-) (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
626,39
632,05
5,66
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
1 66
1,97
0,31
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
-
0,11
0,11
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
203,09
206,52
3,43
1.3
Đất trồng cây lâu năm
380,48
381,48
1,00
1.4
Đất rừng sản xuất
28,72
29,61
0,89
1.5
Đất nuôi trồng thu ỷ sản
11,26
11,29
0,03
1.6
Đất nông nghiệp khác
1,18
1,18
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
9,39
37,08
27,69
Trong đó:
-
2.1
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
7,94
7,94
-
2.2
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
1,45
29,14
27,69
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
18,75
19,74
0,99
(Phân b ổ chỉ tiêu chuy ể n mục đích sử dụng đất theo
loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo)
b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất n ăm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa
chính:
Thứ
tự
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Chỉ
tiêu được duyệt tại Quyết định 5387/QĐ- UBND (ha)
Chỉ tiêu
điề u chỉnh (ha)
Tăng
(+) giảm (-) (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
601,66
6 07,32
5,66
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
50,78
51,37
0,59
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
1,39
1,74
0,35
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
108,13
09,23
1,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
299,55
302,60
3,05
1.4
Đất rừng sản xuất
131,34
132,20
0,86
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
11,18
11,24
0.06
1.6
Đất nông nghiệp khác
0,68
0,68
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
25,39
53,08
27,69
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
16,00
16,00
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
4,00
4,00
-
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất nuôi trồng thu ỷ sản
3,94
3,94
-
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
1,45
29,14
27,69
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
14,85
15,84
0,99
(Phân b ổ chỉ tiêu chuy ể n mục đích sử dụng đất theo
loại đ ất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành
chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).
4. Bổ sung số lượng 13 dự án trong
năm 2022 (theo Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân huyện Trảng Bom).
Đính kèm Bản đ ồ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trảng Bom.
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách
nhiệm:
1. Công bố, công khai bổ sung kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuy ển mục đích sử dụng đất theo đún g
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và M ôi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo,
Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch,
Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Ch ủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom, Chánh
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom, Trưởng phòng
Tài nguyên và Môi trường huyện Trảng Bom, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân
có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Trảng Bom;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
PHỤ LỤC I
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số: 2348 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
An Viễn
Bắc Sơn
Bàu Hàm
Bình Minh
Cây Gáo
Đông Hòa
Giang Điền
H ố Nai 3
Hưng Thịnh
Qu ả ng Tiến
Sông Thao
Sông Trầu
Tây Hòa
Thanh Bình
TT. Trảng
Bom
Trung Hòa
Đồi 61
I
Đất nông
nghiệp
NNP
24.600,32
1.741,36
1.321,24
2.044,03
787,83
1.590,56
984,64
408,31
753,62
1.503,60
516,94
2.456,15
3.454,42
1.198,76
2.188,21
400,98
1245,75
2003,92
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.025,24
-
3,16
9,56
16,11
70,42
25,64
2,79
245,39
6,99
0,30
304,07
192,33
64,08
29,56
-
38,97
15,87
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
412,80
-
-
6,34
-
65.22
0,29
-
219 , 32
0,98
-
111 , 00
0,48
3 , 17
-
-
5,48
0 , 52
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
3.866,88
325,53
166,22
64,42
152,92
198,17
180,53
110,33
220,05
518,66
170,22
275,73
637,89
108,07
45,84
14,46
560,39
117,45
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
17.898,33
1.401,90
619,58
1.945,96
477,77
1.145,30
731,97
256,67
256,43
827,16
288,14
1.832,17
2.318,03
999,49
2.057,72
342,07
590,22
1.807,75
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RP H
6,18
-
-
-
-
-
-
-
6,18
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD
9,45
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,77
-
6,68
-
-
1 . 6
Đất r ừ ng sản xuất
RSX
245 , 35
-
245,35
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS
948 , 36
-
220,80
15,55
107,01
67,20
6,00
31,78
18,29
11,95
37,21
36,80
217,49
15,09
27,48
37,19
40,74
57,78
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
600 , 53
13,93
66,13
8,54
34,02
109,47
40,50
6,74
7,28
138,84
21,07
7,38
88,68
9,26
27,61
0,58
15,43
5,07
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
8.123,73
454,11
925,44
205,57
633,33
146,84
151,20
499,56
1.137,11
188,54
186,87
192,24
874,97
245,50
926,03
535,35
245,78
575,29
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
32,56
4,92
0,15
-
13,04
-
-
-
-
-
-
-
12,94
-
-
1,51
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
8,44
-
0,52
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,80
-
-
6,92
-
0,20
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
1.669 , 16
191,81
363,85
-
-
-
-
185,58
428,16
-
-
-
187,60
0,63
-
0,25
-
311,28
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
53,08
-
-
-
-
-
-
-
53,08
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
57,96
0,54
0,76
0,65
0,32
0,33
0,08
22,75
2,26
1,45
0,12
0,36
11,51
2,13
0,43
5,42
2,14
6,71
2.6
Đất sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
434,98
14,03
64,78
-
56,06
13,91
3,29
1,38
190,56
15,23
5,23
1,94
26,88
12,57
1,26
11,28
11,98
4,60
2.7
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
109 , 17
-
-
-
-
-
-
-
20,05
-
-
-
89,12
-
-
-
-
-
2.8
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, c ấ p h uyện,
cấp x ã
DHT
2.042,09
101,06
174,42
144,33
121,87
57,29
50,11
92,66
163,63
77,21
61,80
83,21
298,07
84,52
91,51
256,76
88,06
95,58
Đất giao thông
DGT
1.303 , 47
81,02
121,47
52,48
85 , 50
47 , 28
40,28
64,69
93,21
64,00
48,09
59 ,4 0
130,43
55,45
74,30
155 , 64
57,42
72,81
Đấ t thủy lợi
DTL
165,03
5,41
5,00
85,52
9,12
0,54
0,12
3,65
28,30
0,45
3,17
9,19
2 , 95
1,67
0,85
1,01
2,37
5 , 71
Đ ấ t
xây dựng cơ sở văn h oá
DVH
22,35
1 , 47
0,08
0 , 44
2,00
-
-
0 , 85
-
0 , 80
1 , 93
0 , 22
1,14
0 , 15
0 , 51
9,64
2,15
0 , 97
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
6,69
0,17
0,25
0,10
0,05
0,09
0,08
1,35
0,42
0 , 17
0 , 08
0 , 08
0,08
0 , 09
0 , 35
2 , 88
0,18
0,27
Đất cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
1 32,38
4,14
8,92
3,84
4,58
3,16
1,83
3 , 13
16,03
3 , 63
3 , 44
1,69
5,08
2,43
4 , 37
42,69
21,01
2,41
Đất cơ
sở thể dục thể thao
DTT
145,37
-
0,97
-
-
1,00
0,57
0,47
-
0,39
-
-
97,54
0,56
0 , 75
42,48
-
0,64
Đất c ô ng
tr ì nh năng lượng
DNL
17,80
0,10
13,78
0 , 26
0,19
0,05
0,04
0,07
0,06
0,68
-
0,43
0,86
0 , 14
0 , 40
0,53
0,21
-
Đấ t công tr ì nh
bưu ch í nh, viễn thông
DBV
1,13
0,06
0,09
0,03
0,03
0,01
0,05
0,01
0,05
0,02
0,03
0,01
0,02
0,11
0,49
0,04
0,08
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,74
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3,74
-
-
-
Đất bãi
th ả i, xử lý chất th ả i
DRA
28,86
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8,39
-
20 , 47
-
-
-
-
Đất cơ
sở tôn giáo
TON
72,12
2,80
6,33
0,68
5 , 88
2,64
5,01
14,06
12,86
3 , 26
2,99
-
3,35
2 , 32
4,03
0 , 81
1,70
3,40
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ , nhà hỏa táng
NTD
131 , 02
3,43
16,27
0,32
14 , 21
1 , 92
1,82
1,96
12,18
3 , 21
1,65
3 , 19
56 , 16
0 , 62
1 , 85
0,22
2 , 98
9,03
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
Đất cơ s ở dịch vụ xã hội
DXH
2,37
1,51
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,39
-
0 , 47
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
9,75
0,95
1,26
0,66
0,34
0,58
0 , 35
2,38
0,56
0,57
0,43
0,20
0,47
0,12
0,25
0 , 37
-
0 , 26
2.9
Đất sinh
hoạt cộng đ ồng
DSH
5,15
0,70
0,22
0,32
0,04
0,70
0,10
0,25
0,17
0,27
0,06
0,13
0,50
0,75
0,31
0,43
0,13
0,07
2.10
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
6,98
-
-
-
2,23
-
-
4,10
-
-
-
-
-
0,06
-
0,59
-
-
2.11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.192,50
121,30
301,78
54,97
139,92
68,55
92,57
178,30
260,58
85,08
117,53
81,26
199,13
131,58
91,36
-
131,89
136,70
2.12
Đất ở tại
đô thị
ODT
230,91
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
230,91
-
-
2.13
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,28
0,64
0,53
0,30
0,31
0,26
0,14
0,22
0,14
0,34
0,15
0,14
0,26
0,57
0,42
8,11
0,48
0,27
2.14
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,60
-
-
-
-
-
0,60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất tín ngư ỡ ng
TIN
1,53
-
-
0,87
-
0,13
-
0,11
0,01
0,04
-
0,17
-
0,02
0,04
0,14
-
-
2.16
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, su ố i
SON
235,12
19,11
18,43
4,13
14,56
5,67
4,31
14,21
18,47
8,92
1,98
25,03
48,16
12,67
2,17
6,32
11,10
19,88
2.17
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
1.030,22
-
-
-
284,98
-
-
-
-
-
-
-
-
-
738,53
6,71
-
-
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số: 2348/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổ ng
diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
An Viễn
Bắc Sơn
Bàu Hàm
Bình Minh
Cây Gáo
Đông Hoà
Giang Điền
Hố Nai 3
Hưng Thịnh
Quảng Tiến
Sông Thao
Sông Trầu
Tây Hòa
Thanh B ì nh
TT.T rả ng Bom
Trung Hòa
Đồi 61
1
Đất nông
nghiệp
NNP
198,22
-
84,27
-
0,52
0,03
19,77
18,90
62,59
1,21
-
1,31
0,08
0,55
2,46
2,92
3,61
-
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
2,23
-
-
-
0,25
0,02
1,76
-
-
-
-
0,11
-
-
0,02
-
0,07
-
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
112,03
-
50,35
-
0,02
0,01
7,99
16,07
32,55
0,21
-
0,88
-
0,46
0,04
0,10
3,35
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
53,99
-
4,60
-
0,15
-
10,02
2,61
30,04
1,00
-
0,31
0 ,08
0,09
2,40
2,50
0,19
-
1.4
Đất rừng
sản xuất
RSX
29,54
-
29,32
-
-
-
-
0,22
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS
0,43
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
0,32
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2,86
0,13
-
0,54
1,40
-
-
0,20
-
-
-
-
-
-
-
0,59
-
-
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
1,16
-
-
-
1,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
2.3
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉ nh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
1,28
0,13
-
0,54
0,23
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,38
-
-
Trong
đó:
Đất giao
thông
DGT
0,59
0,10
-
-
0,23
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,26
-
-
Đất thủy
lợi
DTL
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,05
-
-
Đất xây
d ựn g cơ sở văn hóa
DVH
0,03
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây
dựng cơ sở th ể dục thể thao
DTT
0,54
-
-
0,54
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,05
-
-
2.4
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,17
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,17
-
-
2.5
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
2.6
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,22
-
-
-
0,01
-
-
0,20
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số: 2348/QĐ -UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân d ân
tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Mục đích sử dụng đất
Mã
Tổ ng
diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
An Viễn
Bắc Sơn
Bàu Hàm
Bình Minh
Cây Gáo
Đông Hoà
Giang Điền
Hố Nai 3
Hưng Thịnh
Quảng Tiến
Sông Thao
Sông Trầu
Tây Hòa
Thanh B ì nh
TT.T rả ng Bom
Trung Hòa
Đồi 61
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
632,05
16,56
118,46
4,93
8,85
3,89
22,50
24,47
229,7 5
4,34
7,97
12,02
92,86
19,22
6,39
32,05
8,02
19,77
Trong đ ó:
1.1
Đất tr ồ ng l ú a
LUA/PNN
1,97
-
0,16
-
0,30
0,01
-
-
-
-
-
0,11
0,76
0,03
0,23
-
0,37
-
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC/PNN
0,11
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,11
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
206,52
1,17
74,33
1,05
0,94
0,88
2,64
1,17
66,72
2,04
3,19
2,84
13,46
9,47
0,31
20,91
1,12
4,28
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
381,48
15,39
9,56
3,88
7,37
3,00
19,86
23,30
160,77
2,30
4,75
9,04
74,12
9,72
5,81
10,64
6,53
15,44
1.4
Đất rừng
sản xuất
RSX/PNN
29,61
-
29,23
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,38
-
-
-
-
-
1.5
Đất nuôi
trồng thu ỷ sản
NTS/PN N
11,29
-
4,97
-
0,24
-
-
-
2,26
-
0,03
0,03
3,17
-
0,04
0,50
-
0,05
1.6
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
1,18
-
0,21
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,97
-
-
-
-
-
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
37,08
-
27,69
1,07
1,32
1,08
-
0,92
1,17
1,07
-
1,31
-
1,45
-
-
-
-
Trong đó:
2.1
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
7,94
-
-
1,07
1,32
1,08
-
0,92
1,17
1,07
-
1,31
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
29,14
-
27,69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,45
-
-
-
-
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuy ể n sang đất ở
PKO/OCT
19,74
-
-
-
-
-
-
15,00
-
-
-
-
2,01
0,74
-
1,99
-
-
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm mu ối và
đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở .
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN TRẢNG
BOM
(Kèm theo Quyết định 2348/ QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơ n
vị hành chính
An Viễn
Bắc Sơn
Bàu Hàm
Bình Minh
Cây Gáo
Đông Hoà
Giang Điền
Hố Nai 3
Hưng Thịnh
Quảng Tiến
Sông Thao
Sông Trầu
Tây Hòa
Thanh B ì nh
TT.T rả ng Bom
Trung Hòa
Đồi 61
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
607,32
8,62
241,99
17,50
8,48
13,53
26,17
25,80
31,92
8,29
5,81
15,10
96,17
35,35
14,66
34,61
15,49
7,83
Trong đó:
1.1
Đ ấ t trồng
lúa
LUA/PNN
51,37
-
13,03
0,25
1,29
0,47
2,15
0,55
3,50
0,22
0,25
1,72
15,96
7,22
1,45
0,15
1,95
1,21
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,74
-
0,01
0,01
0,01
0,05
0,58
0,12
0,01
0,01
0,01
0,09
0,01
0,16
0,01
0,01
0,64
0,01
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
109,23
1,44
39,05
1,78
0,99
3,13
3,50
17,18
7,82
1,08
0,43
2,70
14,16
3,72
3,44
5,70
2,03
1,08
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PKN
302,60
7,08
55,70
15,36
5,98
9,35
20,10
7,44
18,48
6,88
5,10
10,49
62,52
23,35
9,64
28,56
11,12
5,45
1.4
Đất rừng
sản xuất
RSX/PMN
132,20
0,05
127,94
0,05
0,02
0,02
0,02
0,24
0,97
0,02
0,01
0,02
1,72
0,71
0,02
0,04
0,33
0,02
1.5
Đất nuôi
trồng thu ỷ sản
NTS/PNN
11,24
0,05
6,27
0,06
0,20
0,56
0,40
0,39
1,15
0,09
0,02
0,17
1,19
0,35
0,05
0,16
0,06
0,07
1.6
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,68
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,62
-
0,06
-
-
-
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
53,08
0,85
10,25
1,40
1,78
1,13
3,23
1,33
1,24
1,19
0,47
3,08
7,93
13,69
1,01
0,47
1,09
2,94
Trong đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
16,00
-
0,36
0,35
0,32
0,15
2,30
0,19
0,36
0,28
0,02
2,05
3,77
3,56
0,15
0,02
0,27
1,85
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
L U A/NTS
4,00
-
0,25
0,25
0,65
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,05
0,25
0,25
0,25
0,25
0,05
0,25
0,25
2.3
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thu ỷ sản
HNK/NTS
3,94
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,45
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,49
2.4
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
29,14
0,65
9,44
0,60
0,61
0,53
0,48
0,44
0,43
0,46
0,20
0,58
3,71
9,68
0,41
0,20
0,37
0,35
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
15,84
-
-
-
-
-
0,10
9,80
-
-
-
-
2,17
0,03
-
3,74
-
-
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy s ản, đất làm muối và
đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Quyết định 2348/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2348/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 07/09/2022 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
2.132
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng