Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 38/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Triệu Đình Lê
Ngày ban hành: 15/07/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 15 tháng 7 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2022 (BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH ĐỢT 1)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XVII KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 1540/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022 (bổ sung, điều chỉnh đợt 1); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022 (bổ sung, điều chỉnh đợt 1) như sau:

1. Dự án, công trình bổ sung

Bổ sung 27 dự án, công trình với diện tích đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất như sau:

+ Đất trồng lúa: 4,05 ha;

+ Đất rừng phòng hộ: 9,20 ha;

+ Đất rừng đặc dụng: 0,00 ha.

Cụ thể:

Stt

Đơn vị hành chính

Số lượng dự án, công trình

Tổng diện tích thực hiện (ha)

Diện tích đăng ký chuyển mục đích (ha)

Đất trồng lúa (LUA)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đất rừng đặc dụng (RDD)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Thành phố Cao Bằng

2

1,32

0,91

0,00

0,00

2

Huyện Bảo Lạc

2

0,05

0,01

0,00

0,00

3

Huyện Bảo Lâm

1

0,05

0,00

0,02

0,00

4

Huyện Thạch An

4

4,19

2,37

0,04

0,00

5

Huyện Quảng Hòa

2

4,94

0,04

3,71

0,00

6

Huyện Hà Quảng

3

0,42

0,00

0,16

0,00

7

Huyện Hòa An

3

0,08

0,02

0,04

0,00

8

Huyện Hạ Lang

2

0,80

0,09

0,35

0,00

9

Huyện Nguyên Bình

5

6,29

0,19

4,28

0,00

10

Huyện Trùng Khánh

3

8,02

0,40

0,60

0,00

Tổng

27

26,16

4,05

9,20

0,00

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

2. Dự án, công trình điều chỉnh

Điều chỉnh 02 dự án chuyển mục đích sử dụng đất đã được thông qua tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 và Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 10/12/2021, cụ thể:

- Dự án: Đường vào Đồn Biên phòng Cốc Pàng (155) ra các mốc từ 520 đến 534. Nội dung điều chỉnh: Sửa tên dự án, điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.

- Dự án: Đường tỉnh 208 từ thị trấn Đông Khê (huyện Thạch An) - xã Cách Linh, xã Triệu Ẩu (huyện Phục Hòa) - xã An Lạc, thị trấn Thanh Nhật, xã Đức Quang (huyện Hạ Lang) - xã Chí Viễn (huyện Trùng Khánh), tỉnh Cao Bằng. Nội dung điều chỉnh: Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVII Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND
các huyện, thành phố;
- Trung tâm thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Triệu Đình Lê

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2022 TỈNH CAO BẰNG (BỔ SUNG ĐỢT 1)

(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)

Stt

Đơn vị hành chính

Số lượng dự án, công trình

Tổng diện tích thực hiện (ha)

Diện tích đăng ký chuyển mục đích (ha)

Đất trồng lúa (LUA)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đất rừng đặc dụng (RDD)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Thành phố Cao Bằng

2

1,32

0,91

0,00

0,00

2

Huyện Bảo Lạc

2

0,05

0,01

0,00

0,00

3

Huyện Bảo Lâm

1

0,05

0,00

0,02

0,00

4

Huyện Thạch An

4

4,19

2,37

0,04

0,00

5

Huyện Quảng Hòa

2

4,94

0,04

3,71

0,00

6

Huyện Hà Quảng

3

0,42

0,00

0,16

0,00

7

Huyện Hòa An

3

0,08

0,02

0,04

0,00

8

Huyện Hạ Lang

2

0,80

0,09

0,35

0,00

9

Huyện Nguyên Bình

5

6,29

0,19

4,28

0,00

10

Huyện Trùng Khánh

'3

8,02

0,40

0,60

0,00

Tổng

27

26,16

4,05

9,20

0,00


PHỤ LỤC 1  

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAO BẰNG (BỔ SUNG ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt)

Vị trí thực hiện (cấp xã)

Tổng diện tích thực hiện dự án (ha)

Diện tích đăng ký chuyển mục đích

Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (thu hồi đất bổ sung các thửa đất bị ngập úng do thi công hạng mục: Bãi đổ thải số 04 (khe trũng số 04))

Sông Hiến

0,1000

0,1000

Công văn số 3695/UBND-NĐ ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc chủ trương thu hồi đất bổ sung các thửa đất bị ngập úng do thi công hạng mục: Bãi đổ thải số 04 (khe trũng số 04), dự án: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng.

2

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Cao Bằng

Đề Thám

1,2177

0,8112

Quyết định số 609/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 31/12/2021 của Tòa án nhân dân Tối Cao Về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 596/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 31/12/2021 của Tòa án nhân dân Tối Cao về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022; Quyết định số 93/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 04/5/2021 của Tòa án nhân dân Tối Cao về chủ trương đầu tư Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Cao Bằng.

Tổng

1,3177

0,9112

0,0000

0,0000

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2022 HUYỆN BẢO LẠC (BỔ SUNG ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt)

Vị trí thực hiện (cấp xã)

Tổng diện tích thực hiện dự án (ha)

Diện tích đăng ký chuyển mục đích

Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Cải tạo, chống quá tải, giảm TTĐN huyện Bảo Lạc, Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng năm 2022

Xã Thượng Hà, thị trấn Bảo Lạc, xã Khánh Xuân, xã Sơn Lộ

0,00840

0,0004

0,0000

0,0000

Quyết định số 1734/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Công ty Điện lực Cao Bằng về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật ĐTXD công trình: Cải tạo, chống quá tải, giảm TTĐN huyện Bảo Lạc, Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng năm 2022

2

Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. (Công trình: Cấp điện cho các xóm Po Pán, xóm Bản Lũng, xóm Cốc Lùng, xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc)

Xã Bảo Toàn

0,0512

0,0092

0,0000

0,0000

Quyết định số 944/QĐ-BQLDA ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ban quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng dự án: cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Tổng

0,0512

0,0096

0,0000

0,0000

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2022 HUYỆN BẢO LÂM (BỔ SUNG ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt)

Vị trí thực hiện (cấp xã)

Tổng diện tích thực hiện dự án (ha)

Diện tích đăng ký chuyển mục đích

Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. (Cấp điện cho các xóm Nặm Mòong, xóm Tổng Hoàng 2, xóm Tổng Chảo, xóm phiêng Mường 2, xóm Cốc Lùng - xã Quảng Lâm)

Xã Quảng Lâm, Đức Hạnh, TT Pác Miầu

0,0548

0,0032

0,0184

0,0000

Quyết định số 944/QĐ-BQLDA ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ban quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng dự án: Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Tổng

0,0548

0,0032

0,0184

0,0000

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2022 HUYỆN THẠCH AN (BỔ SUNG ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt)

Vị trí thực hiện (cấp xã)

Tổng diện tích thực hiện dự án (ha)

Diện tích đăng ký chuyển mục đích

Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đầu tư Trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (trụ sở Chi cục THADS huyện Thạch An)

Xóm Chang khuyên, tt Đông Khê

0,2361

0,2200

Quyết định số 945/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư trụ sở cơ quan THADS giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

2

Cấp điện cho xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Xã Vân trình, xã Trọng Con

0,0638

0,0096

0,0292

Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án: Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng và Quyết định số 994/QĐ-BQLDA ngày 30/12/2021 của Ban QLDA đầu tư và xây dựng phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng dự án: Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

3

Xây dựng khu tái định cư, phát triển quỹ đất thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

Xóm Đoỏng Lẹng, tt Đông Khê

3,8688

2,1388

Quyết định số 2235/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư Dự án: Xây dựng khu tái định cư, phát triển quỹ đất thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

4

Cải tạo, chống quá tải, giảm TTĐN huyện Hạ Lang, Thạch An, tỉnh Cao Bằng năm 2022

xóm Cốc Bao, xã Thụy Hùng, TT Đông Khê

0,0224

0,0024

0,0112

Quyết định số 1730/QĐ-PCCB ngày 08/11/2021 của Công ty Điện lực tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật ĐTXD công trình Cải tạo, chống quá tải, giảm TTĐN huyện Hạ Lang, Thạch An, tỉnh Cao Bằng năm 2022

Tổng

4,1911

2,3708

0,0404

0,0000

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2022 HUYỆN QUẢNG HÒA (BỔ SUNG ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt)

Vị trí thực hiện (cấp xã)

Tổng diện tích thực hiện dự án (ha)

Diện tích đăng ký chuyển mục đích

Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Cải tạo, chống quá tải, giảm TTĐN, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng năm 2022

Đại Sơn, Hạnh Phúc, Ngọc Động, Tự Do

0,0170

0,0088

0,0004

Quyết định số 1729/QĐ-PCCB ngày 08/11/2021 của Công ty Điện lực Cao Bằng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật ĐTXD công trình: Cải tạo, chống quá tải, giảm TTĐN, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng năm 2022

2

Khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Bản Tin, xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

xã Hạnh Phúc

4,9192

0,0350

3,7060

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 329/QĐ-UBND (cấp lần đầu ngày 11/3/2022) của UBND tỉnh Cao Bằng

Tổng

4,9362

0,0438

3,7064

0,0000

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2022 HUYỆN HÀ QUẢNG (BỔ SUNG ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt)

Vị trí thực hiện (cấp xã)

Tổng diện tích thực hiện dự án (ha)

Diện tích đăng ký chuyển mục đích

Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Cải tạo, chống quá tải, giảm TTĐN huyện Hà Quảng, Hòa An, tỉnh Cao Bằng năm 2022

0,0093

0,0043

0,0050

0,0000

Quyết định số 1731/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Công ty Điện lực tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật ĐTXD công trình Cải tạo, chống quá tải, giảm TTDN huyện Hà Quảng, Hòa An, tỉnh Cao Bằng năm 2022

xã Sóc Hà

0,0028

0,0000

0,0000

xã Sỹ Hai

0,0000

0,0032

0,0000

xã Cải Viên

0,0015

0,0018

0,0000

2

Cấp điện cho xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (xã Lũng Nặm, xã Thượng Thôn, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng)

0,0240

0,0000

0,0048

0,0000

Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án: Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng và Quyết định số 994/QĐ-BQLDA ngày 30/12/2021 của Ban QLDA đầu tư và xây dựng phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng dự án: Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

xã Thượng Thôn

0,0000

0,0008

0,0000

xã Lũng Nặm

0,0000

0,0040

0,0000

3

Cấp nước sinh hoạt một số xã vùng cao tỉnh Cao Bằng

Rằng Rụng, xã Lũng Nặm

0,3891

0,0000

0,1521

0,0000

Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt dự án cấp nước sinh hoạt một số xã Vùng Cao tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh (lần 1) Dự án cấp nước sinh hoạt một số xã Vùng Cao tỉnh Cao Bằng.

Tổng

0,4224

0,0043

0,1619

0,0000

PHỤ LỤC 7

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2022 HUYỆN HÒA AN (BỔ SUNG ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt)

Vị trí thực hiện (cấp xã)

Tổng diện tích thực hiện dự án (ha)

Diện tích đăng ký chuyển mục đích

Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Cải tạo, chống quá tải, giảm TTĐN huyện Hà Quảng, Hòa An, tỉnh Cao Bằng năm 2022

Nam Tuấn, Trương Lương, Đức Long

0,0090

0,0052

Quyết định số 1731/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Công ty Điện lực tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật ĐTXD công trình Cải tạo, chống quá tải, giảm TTĐN huyện Hà Quảng, Hòa An, tỉnh Cao Bằng năm 2022

2

Cải tạo, chống quá tải, giảm TTĐN thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2022

Ngũ Lão, Trưng Vương, Bạch Đằng

0,0276

0,0072

0,0104

Quyết định số: 1728/QĐ-PCCB ngày 08/11/2021 của Công ty Điện lực Cao Bằng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật ĐTXD công trình: Cải tạo, chống quá tải, giảm TTĐN Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2022

3

Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Bạch Đằng, Lê Chung

0,0452

0,0080

0,0292

Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án: Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng và Quyết định số 994/QĐ-BQLDA ngày 30/12/2021 của Ban QLDA đầu tư và xây dựng phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng dự án: Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Tổng

0,0818

0,0204

0,0396

0,0000

PHỤ LỤC 8

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2022 HUYỆN HẠ LANG (BỔ SUNG ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt)

Vị trí thực hiện (cấp xã)

Tổng diện tích thực hiện dự án (ha)

Diện tích đăng ký chuyển mục đích

Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Cải tạo, chống quá tải, giảm TTĐN huyện Hạ Lang, Thạch An, tỉnh Cao Bằng năm 2022

Quang Long, Lý Quốc, Đồng Loan, Đức Quang, Thống Nhất, An Lạc

0,0276

0,0102

0,0004

0,0000

Quyết định số 1730/QĐ-PCCB ngày 08/11/2021 của Công ty Điện lực tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật ĐTXD công trình Cải tạo, chống quá tải, giảm TTĐN huyện Hạ Lang, Thạch An, tỉnh Cao Bằng năm 2022

2

Xây dựng trụ sở Công an các xã biên giới thuộc Công an tỉnh Cao Bằng

Minh Long, Lý Quốc, Đồng Loan, Thống Nhất

0,7700

0,0800

0,3500

0,0000

Văn bản số 7628/H01-P3 ngày 31/12/2021 của Cục kế hoạch và Tài chính - Bộ Công an

Tổng

0,7976

0,0902

0,3504

0,0000

PHỤ LỤC 9

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2022 HUYỆN NGUYÊN BÌNH (BỔ SUNG ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt)

Vị trí thực hiện (cấp xã)

Tổng diện tích thực hiện dự án (ha)

Diện tích đăng ký chuyển mục đích

Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Xử lý rác thải ô nhiễm nghiêm trọng và xây dựng bãi rác mới tại xóm Nà Bao, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

Xã Minh Tâm

1,5800

0,7000

Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư dự án: Xử lý rác thải ô nhiễm nghiêm trọng và xây dựng bãi rác mới tại xóm Tân Thịnh, xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Xử lý rác thải ô nhiễm nghiêm trọng và xây dựng bãi rác mới tại xóm Tân Thịnh, xã Vũ Minh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

2

Chợ trung tâm Phia Đén, xã Thành Công, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

Xã Thành Công

0,2800

0,1900

Quyết định số 5868/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND huyện Nguyên Bình về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022

3

Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Xã Ca Thành

0,0680

0,0016

0,0600

Quyết định số 944/QĐ-BQLDA ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ban QLDA đầu tư và xây dựng tỉnh Cao Bằng Phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng Dự án: Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

4

Cải tạo nâng cấp các hạng mục trong khu di tích rừng Trần Hưng Đạo

Xã Hoa Thám

0,1500

0,0100

Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 21/11/2021 của Bộ Quốc phòng vv phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án công trình phổ thông mở mới năm 2022 của Quân khu 1

5

Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất phôi tre ép công nghiệp và các sản phẩm từ tre, tại bản Xẻ Pản, xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

Xã Thịnh Vượng

4,2100

3,5100

Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

Tổng

6,2880

0,1916

4,2800

0,0000

PHỤ LỤC 10

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2022 HUYỆN TRÙNG KHÁNH (BỔ SUNG ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt)

Vị trí thực hiện (cấp xã)

Tổng diện tích thực hiện dự án (ha)

Diện tích đăng ký chuyển mục đích

Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, khí dầu mỏ hóa lỏng Quang Hán

Xã Quang Hán

0,0414

0,0322

Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

2

Cải tạo, chống quá tải, giảm TTĐN huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng năm 2022

Trung Phúc, Quang Trung, Đàm Thủy, Quang Hán, Xuân Nội

0,0250

0,0138

0,0056

Quyết định số 1732/QĐ-PCCB ngày 08/11/2021 của Công ty Điện lực Cao Bằng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật ĐTXD công trình: Cải tạo, chống quá tải, giảm TTĐN huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng năm 2022

3

Khai thác khoáng sản mỏ mangan Bản Mặc - Pác Riếc, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

Xã Quang Hán

7,9500

0,3579

0,5970

Quyết định số 2171/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

Tổng

8,0164

0,4039

0,6026

0,0000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (bổ sung, điều chỉnh đợt 1)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


63

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.58.90
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!