ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1051/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thiết
lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử
lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, TP Huế; (gửi qua mạng)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CCHC, NN, HCC.
|
CHỦ
TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT THUỘC THẨM QUYỀN UBND CẤP XÃ
(Kèm theo quyết định số 1051/QĐ- UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI
1. Tên thủ tục:
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên
tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương
và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực
hiện).
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực
tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
42
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
08
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
56
giờ làm việc
|
2. Tên thủ tục:
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập
trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực
tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
130
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
3. Tên thủ tục:
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền
của UBND cấp xã.
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực
tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
130
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
160
giờ làm việc
|
II. LĨNH VỰC PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
1. Tên thủ tục:
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản.
- Thời hạn giải quyết: Ngay khi tiếp nhận hồ sơ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực
tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản xác nhận
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Vào sổ văn bản đóng dấu, chuyển kết
quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
Ngay
trong buổi tiếp nhận hồ sơ
|
III. LĨNH VỰC KHUYẾN
NÔNG
1. Tên thủ tục:
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương.
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (có thể tính tương
đương với 40-43 ngày làm việc).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực
tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
280
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
32
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết
quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
320
giờ làm việc
|