THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH Ở CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(kèm theo Quyết định số: 3971/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Nơi
tiếp nhận
|
I- LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (15 TTHC)
|
A- Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết cấp tỉnh (12 TTHC)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Xác nhận đăng
ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng cơ quan thẩm quyền
phê duyệt)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với
tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp giấy xác nhận hết hạn)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
B- Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp huyện (01 TTHC)
|
1
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
C- Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp xã (02 TTHC)
|
1
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
2
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
II- LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG
SẢN (18 TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP TỈNH)
|
1
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình
đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi
thông luồng lạch
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công
trình
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc một phân diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
16
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
17
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
18
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác
khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
III- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ
ĐẤT ĐAI (48 TTHC)
|
A- Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (31 TTHC)
|
1
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Ban tiếp công dân tỉnh
|
4
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án
không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập
dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân,
địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ Sở Tài
nguyên và Môi trường đối với tổ chức; Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện đối
với hộ gia đình, cá nhân
|
14
|
Tách thửa hoặc
hợp thửa đất
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ Sở Tài
nguyên và Môi trường đối với tổ chức; Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện đối
với hộ gia đình, cá nhân
|
15
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ Sở Tài
nguyên và Môi trường đối với tổ chức; Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện đối với
hộ gia đình, cá nhân
|
16
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện
hoặc Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp xã
|
17
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
18
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
21
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tải sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
22
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
23
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
24
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
25
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ Sở Tài
nguyên và Môi trường đối với tổ chức; Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện đối
với hộ gia đình, cá nhân
|
26
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
27
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ
chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
28
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Bộ phận tiếp nhận và TKQ Sở Tài
nguyên và Môi trường đối với tổ chức; Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện đối
với hộ gia đình, cá nhân
|
30
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường đối với tổ chức; Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện
đối với hộ gia đình, cá nhân
|
31
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường
|
B- Thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp huyện (16 TTHC)
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
5
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
Bộ
phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp xã (theo
sự lựa chọn của người dân)
|
6
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
Bộ
phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp xã (theo
sự lựa chọn của người dân)
|
7
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
8
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
9
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Bộ
phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện, hoặc Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp xã (theo
sự lựa chọn của người dân)
|
10
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
Bộ
phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện, hoặc Bộ phận tiếp nhận và TKQ cấp xã (theo
sự lựa chọn của người dân)
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa
kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp
Giấy chứng nhận
|
Bộ
phận tiếp nhận và TKQ cấp huyện, hoặc Bộ phận Tiếp nhận và TKQ cấp xã (theo
sự lựa chọn của người dân)
|
12
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
13
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
14
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và
chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
15
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu
tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
16
|
Gia hạn sử dụng
đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
C- Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền cấp xã (01 TTHC)
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
IV- LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (18
TTHC)
|
A-Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (16 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000 m3/ngày đêm
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/
ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/
ngày đêm
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự
án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ,
đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy
điện và hồ chứa thủy lợi
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
B- Thủ tục hành chính cấp huyện
(02 TTHC)
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
|
V- LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(03 TTHC cấp tỉnh)
|
A- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (03 TTHC)
|
1
|
Cấp
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Sửa
đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường
|