ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1075/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 06
tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trường, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trường, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
338/QĐ-UBND ngày 26 tháng 2 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số
2688/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An
Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết,
quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số: 39/TTr-STTTT ngày 03 tháng 5 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết
định của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang.
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh An Giang.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn
tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được
ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND cấp huyện;
- Lưu: VT, KSTT.
|
QUYỀN CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh
Bình
|
PHỤ LỤC 1
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG TỈNH AN GIANG
I. Lĩnh vực xuất bản
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục đăng ký hoạt động cơ sở in; Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ
sở in
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu; Thủ
tục chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm; Thủ tục cấp đổi giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm; Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm;
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài; Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm;
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
56 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh; Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm; Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh; Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
96 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực báo chí
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục cho phép họp báo (trong nước)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
1 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
1 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục cho phép họp báo (nước ngoài)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
2 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
6 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ
quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài;
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
56 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương);
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
96 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương);
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
16 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
192 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực phát thanh
truyền hình - thông tin điện tử
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh
nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; Thủ
tục thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt
hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng; Thủ tục thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp
trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công
ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến
thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở
lên; Thủ tục thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt; Thủ tục thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2,
G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng; Thủ tục thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
7 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; Thủ tục sửa đổi,
bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; Thủ tục gia hạn
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; Thủ tục cấp lại giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
56 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh; Thủ
tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
96 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực bưu chính
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng; Thủ tục cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính; Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
08 (ngày làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục cấp giấy phép bưu chính
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
21 (ngày làm việc) x 08 giờ = 168 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
144 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH ÁP DỤNG TẠI CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
I. Lĩnh vực phát thanh
truyền hình - thông tin điện tử
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng; Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; Thủ tục Gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
8 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
56 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực xuất bản
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy; Thủ tục thay đổi thông tin cơ
sở dịch vụ photocopy.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
4 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|