ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 261/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 03 tháng 5
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (theo phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định này).
Điều 2. Sở
Nội vụ có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để
đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1697/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố
các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo
cơ chế một cửa.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP11.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Cơ
chế thực hiện
|
Công
bố tại Quyết định
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết thực tế
|
Trong
ngày
|
Ghi
giấy hẹn (ngày làm việc)
|
Một cửa
|
Một
cửa liên thông
|
|
I
|
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về
hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Quyết
định số 519/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Thủ tục thành lập hội.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
3
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
25
ngày làm việc
|
|
25
|
x
|
|
8
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ.
|
40
ngày làm việc
|
|
40
|
|
x
|
10
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
11
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
12
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
14
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
15
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
30
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
16
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
17
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
II
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ
|
|
|
|
|
|
Quyết
định số 519/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
18
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập.
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
19
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập.
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
20
|
Thẩm định việc
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực: Công chức
|
21
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Theo
kế hoạch thi tuyển công chức
|
|
Theo
kế hoạch thi tuyển công chức
|
|
x
|
Quyết
định số 519/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
22
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức:
Từ ngạch nhân viên, cán sự lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương
|
Theo
kế hoạch thi nâng ngạch
|
|
Theo
kế hoạch thi nâng ngạch
|
|
x
|
23
|
Thủ tục xét chuyển công chức cấp xã
thành công chức cấp huyện trở lên
|
18
ngày làm việc
|
|
18
|
|
x
|
24
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp
đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
18
ngày làm việc
|
|
18
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực viên chức
|
25
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
|
|
|
|
x
|
Quyết
định số 519/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
V
|
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về
công tác thanh niên
|
26
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
Quyết
định số 519/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
27
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh.
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
|
x
|
28
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên đơn vị xung phong ở cấp tỉnh.
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng
|
29
|
Thủ tục tặng thưởng bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
25
ngày làm việc
|
|
25
|
|
x
|
Quyết
định 381/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
30
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND
tỉnh
|
25
ngày làm việc
|
|
25
|
|
x
|
31
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cấp tỉnh
|
25
ngày làm việc
|
|
25
|
|
x
|
32
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
25
ngày làm việc
|
|
25
|
|
x
|
33
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
25
ngày làm việc
|
|
25
|
|
x
|
34
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND
tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
25
ngày làm việc
|
|
25
|
|
x
|
35
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
25
ngày làm việc
|
|
25
|
|
x
|
36
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình
|
25
ngày làm việc
|
|
25
|
|
x
|
37
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
25
ngày làm việc
|
|
25
|
|
x
|
VII
|
Lĩnh vực: Văn thư-Lưu trữ
|
38
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài
liệu của độc giả tại phòng đọc
|
01 -
04 ngày làm việc
|
|
01 -
04
|
|
x
|
Quyết
định số 519/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
39
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
01 -
04 ngày làm việc
|
|
01 -
04
|
|
x
|
40
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
|
x
|
IX
|
Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
41
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
60
ngày làm việc
|
|
60
|
|
x
|
Quyết
định 241/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
42
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
43
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh.
|
60
ngày làm việc
|
|
60
|
|
x
|
44
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án
tích.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
45
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
46
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
47
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà
tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
48
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
49
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
50
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan).
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
|
x
|
Quyết
định 241/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
51
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh.
|
60
ngày làm việc
|
|
60
|
|
x
|
52
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
|
x
|
53
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức.
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
|
x
|
54
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức.
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
|
x
|
55
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP.
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
|
x
|
56
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
60
ngày làm việc
|
|
60
|
x
|
|
57
|
Thủ tục thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
x
|
|
58
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với
các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
x
|
|
Quyết
định 241/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
59
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
60
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh.
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
61
|
Thủ tục thông báo người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy
định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
x
|
|
62
|
Thủ tục thông báo về người bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
x
|
|
63
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
x
|
|
64
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
x
|
|
65
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
x
|
|
Quyết
định 241/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
66
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành.
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
x
|
|
67
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33
và khoản 2 điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
x
|
|
68
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
x
|
|
69
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
70
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh.
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
x
|
|
71
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh.
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
x
|
|
72
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
|
Ngay
sau khi nhận được thông báo hợp lệ
|
|
|
73
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Quyết
định 241/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
74
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
75
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|