Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 478/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp Gia Lai
Số hiệu:
478/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Gia Lai
Người ký:
Võ Ngọc Thành
Ngày ban hành:
17/04/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 478/QĐ-UBND
Gia Lai , ngày 17 tháng 4 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 01 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Ch ủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng d ẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 53/TTr-SNNPTNT ngày 11/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông n ghiệp và
Phát triển nông thôn theo Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính thay thế l ĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy s ản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Phụ lục I k è m
theo) .
Điều 2.
Bãi b ỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ l ục II kèm theo) .
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./ .
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Ch í nh ph ủ ;
- Cổng thông tin điện tử t ỉ nh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Lưu: V T, N L,
NC .
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
S Ở NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo quyết định số: 478/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Gia Lai)
STT
S ố
hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay đổi
01
BNN-GLA-288021
Cấp Gi ấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
Quầy số 05, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai. Địa chỉ:
số 17 Trần Hưng Đạo, Tp.Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản:
700.000 đồng/c ơ sở.
- Th ẩm định
đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 20 16 quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư
số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong
lĩnh vực nông nghiệp;
- Quyết định số
21/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh Gia Lai ban h ành quy định phân công, phân cấp cơ quan quả n lý chất
lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm
thủy sản thuộc phạm vi q uản lý của ngành Nông nghiệp và
Phát triển n ông thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
02
BNN-GLA-288022
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến n gày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
Quầy số 05, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai. Địa chỉ:
số 17 Trần Hưng Đạo, Tp.Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản:
700.000 đồng/cơ sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ điều
kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 20 16 quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư
số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong
lĩnh vực nông nghiệp;
- Quyết định số
21/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh Gia Lai ban h ành quy định phân công, phân cấp cơ quan quả n lý chất
lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm
thủy sản thuộc phạm vi q uản lý của ngành Nông nghiệp và
Phát triển n ông thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
03
BNN-GLA-288023
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
Quầy số 05, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai. Địa chỉ:
số 17 Trần Hưng Đạo, Tp.Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản:
700.000 đồng/cơ sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ điều
kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 20 16 quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư
số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong
lĩnh vực nông nghiệp;
- Quyết định số
21/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh Gia Lai ban h ành quy định phân công, phân cấp cơ quan quả n lý chất
lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm
thủy sản thuộc phạm vi q uản lý của ngành Nông nghiệp và
Phát triển n ông thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
04
BNN-GLA-288020
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy s ản
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể
từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra) cơ quan có thẩm quyền.
Quầy số 05, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai. Địa chỉ:
số 17 Trần Hưng Đạo, Tp.Pleiku, tỉnh Gia Lai.
30.000
đồng/lần/người
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT- BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 củ a Bộ
trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Công thương, Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc phân công,
phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực ph ẩm.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 20 16 quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư
số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong
lĩnh vực nông nghiệp;
- Quyết định số
21/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh Gia Lai ban h ành quy định phân công, phân cấp cơ quan quả n lý chất
lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm
thủy sản thuộc phạm vi q uản lý của ngành Nông nghiệp và
Phát triển n ông thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ B ÃI B Ỏ THUỘC TH ẨM QUY ỀN GIẢI QUY ẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 478/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Gia Lai)
STT
Số hồ sơ TTHC
TÊN
THỦ T ỤC HÀNH CHÍNH
01
T-GLA-282747-TT
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm nông lâ m thủ y sản
Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 478/QĐ-UBND ngày 17/04/2019 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
956
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng