|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2865/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Trạm Tấu Yên Bái
Số hiệu:
|
2865/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2865/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU, TỈNH
YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày
24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số
10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Trạm Tấu tại Tờ trình 194/TTr-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân dân
huyện Trạm Tấu về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Trạm Tấu; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 764/TTr-STNMT ngày
25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm
theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng
xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo
Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm
theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự
kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện
trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Trạm Tấu thể hiện tại phụ
biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố
công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất của huyện Trạm Tấu căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất
đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu tại hồ sơ trình
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết tại
phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình
hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Cấp ủy và Chính quyền huyện Trạm
Tấu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trạm Tấu, Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Trạm Tấu;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
Phụ biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
TRẠM TẤU
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
TT Trạm Tấu
|
Xã Trạm
Tấu
|
Xã
Bản Công
|
Xã Bản
Mù
|
Xã Hát Lừu
|
Xã Làng Nhì
|
Xã Pá Hu
|
Xã Pá Lau
|
Xã Phình Hồ
|
Xã Tà Xi Láng
|
Xã Túc Đán
|
Xã Xà Hồ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng
diện tích đất tự nhiên
|
|
74.338,66
|
357,80
|
3.111,30
|
9.448,48
|
12.274,55
|
1.447,96
|
7.161,02
|
3.693,24
|
2.178,86
|
3.057,51
|
8.854,27
|
14.846,00
|
7.907,67
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
58.902,87
|
269,19
|
2.636,61
|
7.825,09
|
9.742,22
|
1.295,95
|
5.317,79
|
2.845,52
|
1.861,14
|
2.442,07
|
7.009,40
|
11.591,81
|
6.066,09
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.264,38
|
33,07
|
150,87
|
264,45
|
437,84
|
237,42
|
214,74
|
230,06
|
47,52
|
49,26
|
165,20
|
164,80
|
269,14
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.350,95
|
33,07
|
104,77
|
207,81
|
315,87
|
237,34
|
0,92
|
99,94
|
33,26
|
47,29
|
0,73
|
152,49
|
117,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
3.623,49
|
14,75
|
693,96
|
370,34
|
429,26
|
103,67
|
155,19
|
398,83
|
330,12
|
123,91
|
114,27
|
255,63
|
633,57
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
578,38
|
51,96
|
14,50
|
60,97
|
44,01
|
67,43
|
30,57
|
36,90
|
13,16
|
147,05
|
19,43
|
44,04
|
48,35
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
36.760,34
|
166,85
|
1.020,76
|
6.119,26
|
6.584,27
|
497,00
|
3.400,88
|
949,52
|
776,59
|
812,72
|
4.774,90
|
7.410,35
|
4.247,24
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
15.654,95
|
|
756,23
|
1.007,82
|
2.245,04
|
381,70
|
1.516,08
|
1.228,89
|
693,50
|
1.308.66
|
1.934,80
|
3.715,80
|
866,43
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
21,33
|
2,56
|
0,29
|
2,25
|
1,80
|
8,73
|
0,32
|
1,31
|
0,25
|
0,47
|
0,80
|
1,19
|
1,36
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1.585,78
|
63,64
|
110,58
|
131,80
|
212,67
|
108,17
|
85,44
|
147,34
|
42,57
|
90,36
|
146,78
|
278,47
|
167,95
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
7,25
|
1,25
|
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,67
|
2,14
|
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,19
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
8,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,14
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
832,29
|
25,69
|
67,33
|
54,96
|
103,98
|
46,89
|
36,65
|
77,21
|
13,43
|
63,88
|
88,90
|
174,55
|
78,82
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1,98
|
|
|
|
1,93
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
152,02
|
|
12,76
|
13,92
|
22,79
|
23,22
|
8,34
|
12,80
|
7,54
|
6,50
|
9,43
|
17,26
|
17,44
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
20,45
|
20,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
7,06
|
3,60
|
0,09
|
0,09
|
0,20
|
0,11
|
1,12
|
0,99
|
0,17
|
0,24
|
0,15
|
0,16
|
0,15
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,38
|
0,33
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
1,27
|
|
|
|
0,97
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
6,72
|
1,66
|
0,01
|
0,24
|
0,17
|
2,53
|
|
0,16
|
|
0,64
|
|
1,27
|
0,04
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
1,45
|
0,03
|
0,08
|
0,06
|
0,18
|
0,61
|
0,04
|
0,10
|
0,04
|
0,06
|
|
0,09
|
0,15
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
533,52
|
6,21
|
30,15
|
62,39
|
76,45
|
34,23
|
39,28
|
56,08
|
21,39
|
18,69
|
40,30
|
85,14
|
63,22
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
1,38
|
1,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
13.850,01
|
24,97
|
364,11
|
1.491,59
|
2.319,66
|
43,84
|
1.757,80
|
700,38
|
275,15
|
525,08
|
1.698,09
|
2.975,72
|
1.673,63
|
4
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
357,80
|
357,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
TRẠM TẤU
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính
|
TT
Trạm Tấu
|
Xã Trạm Tấu
|
Xã Bản Công
|
Xã Bản Mù
|
Xã
Hát Lừu
|
Xã
Làng Nhì
|
Xã
Pá Hu
|
Xã
Pá Lau
|
Xã
Phình Hồ
|
Xã
Tà Xi Láng
|
Xã
Túc Đán
|
Xã
Xà Hồ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
150,59
|
5,71
|
12,94
|
8,21
|
35,97
|
17,19
|
2,27
|
0,62
|
0,11
|
4,55
|
37,10
|
15,05
|
10,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
22,32
|
0,17
|
0,03
|
0,08
|
7,00
|
2,15
|
|
0,12
|
0,02
|
0,03
|
7,50
|
4,30
|
0,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12,86
|
0,17
|
0,03
|
0,02
|
6,91
|
0,99
|
|
0,08
|
|
|
|
4,30
|
0,36
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
27,58
|
2,66
|
7,52
|
0,40
|
12,73
|
0,31
|
|
0,11
|
|
0,02
|
0,03
|
0,06
|
3,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,10
|
2,84
|
1,43
|
0,13
|
0,04
|
1,16
|
|
0,03
|
|
0,32
|
|
|
0,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
38,47
|
|
0,03
|
0,43
|
11,74
|
10,44
|
0,02
|
0,10
|
0,04
|
4,12
|
11,26
|
|
0,30
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
55,79
|
|
3,93
|
7,14
|
4,36
|
3,03
|
2,25
|
0,24
|
0,05
|
0,06
|
18,31
|
10,69
|
5,73
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
0,34
|
0,04
|
|
0,04
|
0,10
|
0,11
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11,00
|
|
|
|
4,24
|
0,40
|
|
|
|
|
1,35
|
5,01
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
10,83
|
|
|
|
4,17
|
0,30
|
|
|
|
|
1,35
|
5,01
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019
CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính
|
TT
Trạm Tấu
|
Xã Trạm Tấu
|
Xã Bản Công
|
Xã Bản Mù
|
Xã
Hát Lừu
|
Xã
Làng Nhì
|
Xã
Pá Hu
|
Xã
Pá Lau
|
Xã
Phình Hồ
|
Xã
Tà Xi Láng
|
Xã
Túc Đán
|
Xã
Xà Hồ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP CHUYỂN
SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
152,23
|
6,58
|
12,94
|
8,21
|
35,97
|
17,19
|
2,27
|
0,62
|
0,11
|
4,55
|
37,87
|
15,05
|
10,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
22,80
|
0,65
|
0,03
|
0,08
|
7,00
|
2,15
|
|
0,12
|
0,02
|
0,03
|
7,50
|
4,30
|
0,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
13,34
|
0,65
|
0,03
|
0,02
|
6,91
|
0,99
|
|
0,08
|
|
|
|
4,30
|
0,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
27,72
|
2,66
|
7,52
|
0,40
|
12,73
|
0,31
|
|
0,11
|
|
0,02
|
0,17
|
0,06
|
3,73
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,44
|
3,18
|
1,43
|
0,13
|
0,04
|
1,16
|
|
0,03
|
|
0,32
|
|
|
0,16
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
39,10
|
|
0,03
|
0,43
|
11,74
|
10,44
|
0,02
|
0,10
|
0,04
|
4,12
|
11,89
|
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
55,79
|
|
3,93
|
7,14
|
4,36
|
3,03
|
2,25
|
0,24
|
0,05
|
0,06
|
18,31
|
10,69
|
5,73
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,39
|
0,09
|
|
0,04
|
0,10
|
0,11
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN TRẠM TẤU
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính
|
TT
Trạm Tấu
|
Xã Trạm Tấu
|
Xã Bản Công
|
Xã Bản Mù
|
Xã
Hát Lừu
|
Xã
Làng Nhì
|
Xã
Pá Hu
|
Xã
Pá Lau
|
Xã
Phình Hồ
|
Xã
Tà Xi Láng
|
Xã
Túc Đán
|
Xã
Xà Hồ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
71,31
|
3,73
|
1,00
|
3,17
|
18,32
|
1,18
|
|
|
|
0,04
|
37,40
|
2,59
|
3,88
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,64
|
1,23
|
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
0,88
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
68,04
|
2,50
|
1,00
|
3,08
|
18,32
|
0,65
|
|
|
|
|
36,52
|
2,59
|
3,38
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,63
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,50
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 2019 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Tên công trình
|
Đơn vị hành chính
|
Mã đất
|
DT tăng thêm (ha)
|
Loại đất lấy
vào
|
Căn cứ pháp lý
|
Ký hiệu công trình thực hiện trên bản
đồ kế hoạch
|
Ghi chú
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
1
|
Công
trình, dự án được phân bổ từ
quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
trình, dự án mục đích quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thao trường
phục vụ cho huấn luyện kỹ thuật, diễn tập, hội thi, hội thảo (Thôn
Khấu Ly)
|
Xã Bản Mù
|
CQP
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
|
KHTT 19
|
KHSDĐ 2016
|
1.2
|
Công trình an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công
trình dự án cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấn huyện, cấp
xã
|
|
|
|
|
2.1.1.1
|
Đất
giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án đường Trạm
Tấu - Bắc Yên
|
TT Trạm Tấu, xã Trạm Tấu, Xà Hồ, Bản công,
Hát Lừu
|
DGT
|
57,40
|
0,10
|
|
|
57,30
|
Văn bản số 201- KL/Tu về Kết luận
của Thường trực Tỉnh ủy
|
KHT 02
|
KHSDĐ 2019
|
2.1.1.2
|
Đất
công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng thủy
Điện Chi Lư
|
Xã Tà Xi Láng
|
DNL
|
29,03
|
5,00
|
10,00
|
|
14,03
|
Quyết Định 2149/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh về
việc Chấp thuận chủ trương đầu tư
|
KHTT 07
|
ĐCKH 2018
|
-
|
Xây dựng Thủy điện Bản
Lìu
|
Xã Hát Lừu
|
DNL
|
11,47
|
|
10,27
|
|
1,20
|
Quyết định 980/QĐ-UBND ngày 6/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái quyết định chủ
trương đầu tư
|
KHTT 04
|
KHSDĐ 2018
|
-
|
Nhà máy thủy
điện Phình Hồ
|
Xã Phình Hồ
|
DNL
|
4,06
|
|
4,06
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 2594/QĐ-UBND ngày
04/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái thực hiện dự án đầu tư thủy điện
Phình Hồ
|
KHTT 06
|
KHSDĐ 2018
|
-
|
Thủy điện Đồng Ngãi
|
Xã Tà Xi Láng
|
DNL
|
45,82
|
2,50
|
1,20
|
|
42,12
|
Quyết định số 2150/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 quyết định về chủ
trương đầu tư
|
KHTT 08
|
KHSDĐ 2018
|
-
|
Đường dây 110 KV Nghĩa Lộ Ba Khe Cẩm Khê
|
Xã Phình Hồ
|
DNL
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Văn bản số 777/UBND-CN ngày 26/4/2017 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc thỏa thuận tuyến đường dây 110KV Nghĩa Lộ - Ba Khe - Cẩm Khê;
Quyết định số 1506/EVNNPC ngày 22/5/2017 của Tổng Công ty Điện Lực
Miền Bắc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng công trình
|
KHTT 05
|
KHSDĐ 2017
|
-
|
Dự án thủy điện Nậm
Tục Bậc 1
|
Xã Túc Đán
|
DNL
|
22,50
|
4,30
|
12,00
|
|
6,20
|
Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái Quyết định chủ trương đầu tư về việc điều chỉnh Quyết
định số 306/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái
|
KHTT 24
|
KHSDĐ 2019
|
-
|
Dự án thủy điện Nậm
Tăng 3
|
Xã Bản Mù
|
DNL
|
51,01
|
6,84
|
5,52
|
|
38,65
|
|
KHTT 26
|
KHSDĐ 2019
|
-
|
Dự án Đường dây
220kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ
|
Xã Bản Công, Hát Lừu, Bản Mù, Xà Hồ, Trạm Tấu, Phình
Hồ
|
DNL
|
0,79
|
|
0,54
|
|
0,25
|
Công văn 1872/UBND-CN ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc đẩy nhanh tiến độ dự án đầu tư xây dựng TBA 220kv Nghĩa Lộ và
tuyến Đường dây 220kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ
|
KHTT 22
|
KHSDĐ 2019
|
-
|
Dự án điện
nông thôn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 - EU tài
trợ
|
Xã Pá Hu, Bản Mù, Xà Hồ, Pá Lau
|
DNL
|
1,10
|
0,18
|
0,23
|
|
0,69
|
Công văn số 2373/SCT-BQLDA của Ban quản lý dự án tỉnh Yên Bái
ngày 02/10/2018 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019
|
KHTT 23
|
KHSDĐ 2019
|
2.1.1.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng
trường Mầm non xã
Bản Công, điểm trường
Sơn Ca
|
Xã Bản Công
|
DGD
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường,
lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa
bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020;
|
KHTT 14
|
KHSDĐ 2019
|
-
|
Xây dựng trường
Mầm non xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới)
|
Xã Làng Nhì
|
DGD
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Quyết định 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu
|
KHTT 18
|
KHSDĐ 2019
|
2.1.1.4
|
Đất
cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng trạm
y tế xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới)
|
Xã Làng Nhì
|
DYT
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Quyết định 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu
|
KHTT 16
|
KHSDĐ 2019
|
2.1.1.5
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng
bưu điện văn hóa xã xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới)
|
Xã Làng Nhì
|
DBV
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc
phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm
kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu
|
KHTT 17
|
KHSDĐ 2019
|
2.1.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu tái định
cư tập trung tại xã Trạm Tấu (thôn Tấu Giữa)
|
Xã Trạm Tấu
|
ONT
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Tờ trình số 155/TTr-UBND ngày 23/11/2017 và số 156/TTr-UBND
ngày 24/11/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu
|
KHTT 09
|
ĐC KHSDĐ 2018
|
-
|
Khu tái định
cư tập trung tại Thôn Sáng Pao, xã Xà Hồ
|
Xã Xà Hồ
|
ONT
|
3,00
|
0,52
|
|
|
2,48
|
Tờ trình số 155/TTr-UBND ngày 23/11/2017 và số 156/TTr-UBND
ngày 24/11/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu
|
KHTT 11
|
ĐC KHSDĐ 2018
|
-
|
Khu tái định
cư tập trong tại xã Xà Hồ (Thôn Suối Giao)
|
Xã Xà Hồ
|
ONT
|
0,27
|
0,20
|
|
|
0,07
|
Tờ trình số 155/TTr-UBND ngày 23/11/2017 và số 156/TTr-UBND
ngày 24/11/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu
|
KHTT 13
|
KHSDĐ 2018
|
-
|
Khu tái định cư
tập trung tại xã Hát Lừu
|
Xã Hát Lừu
|
ONT
|
1,65
|
1,14
|
|
|
0,51
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài
nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở
tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ
|
KHTT 03
|
KHSDĐ 2018
|
2.1.3
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án quỹ đất
mở rộng khu dân cư thị trấn Trạm Tấu
|
TT Trạm Tấu
|
ODT
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu
ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018- 2020
|
KHTT 01
|
KHSDĐ 2018
|
2.1.4
|
Dự án
xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội cấp địa phương
|
|
|
-
|
Trạm kiểm lâm Km15
|
Xã Trạm Tấu
|
TSC
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định 605/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng
tỉnh Yên Bái giai đoạn 2015-2020
|
KHTT 10
|
KHSDĐ 2018
|
-
|
Xây dựng trụ
sở UBND xã Láng Nhì (Khu trung tâm mới)
|
Xã Làng Nhì
|
TSC
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Quyết định 490/QĐ-UBND ngày
10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu
|
KHTT 15
|
KHSDĐ 2019
|
2.1.5
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất xây dựng nhà nguyện giáo họ Háng Chi Mua
|
Xã Bản Mù
|
TON
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Thực hiện văn bản số 209/UBND-TNMT ngày 02/02/2018 của
UBND tỉnh Yên Bái về việc xem xét quỹ XD nhà nguyện giáo họ Háng Chi Mua
|
KHTT 21
|
ĐC KHSDĐ 2018
|
2.2
|
Khu vực
cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận
chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất
|
2.2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chỉnh
trang khu dân cư đô thị (Hạng mục Bãi tập kết vật liệu xây dựng)
|
TT Trạm Tấu
|
TMD
|
2,05
|
0,48
|
|
|
1,57
|
|
KHTT 20
|
KHSDĐ 2017
|
Xã Hát Lừu
|
TMD
|
0,53
|
|
|
|
0,53
|
|
-
|
Điểm thăm
quan du lịch thác Hánh Tề Chơ
|
Xã Tà Xi Láng
|
TMD
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
|
KHTT 25
|
KHSDĐ 2019
|
2.2.2
|
Chuyển mục
đích hộ gia đình cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất tái định cư xen ghép cho các hộ gia đình cá nhân có nhà bị đổ sập,
lũ cuốn trôi và các hộ trong khu vực nguy hiểm phải di dời khẩn cấp.
|
Xã Bản Công, Bản Mù, Hát Lừu, Làng Nhì, Pá Hu,
Phình Hồ, Xà Hồ, Trạm Tấu
|
ONT
|
2,50
|
0,65
|
0,35
|
|
1,50
|
Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày
30 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thành lập
Tổ công tác kiểm tra, rà soát, tìm kiếm và tổng hợp quỹ đất bố trí tái
định cư cho các hộ có nhà bị đổ sập, lũ cuốn trôi và các hộ
trong khu vực nguy hiểm phải di dời khẩn cấp lại các huyện Trạm Tấu Văn
Chấn, và thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
|
|
KHSDĐ 2018
|
-
|
Chuyển mục
đích hộ gia đình (11 hộ)
|
TT Trạm Tấu
|
ODT
|
1,35
|
0,17
|
|
|
1,18
|
|
|
ĐC KHSDĐ 2018
|
-
|
Chuyển mục đích hộ
gia đình (1 hộ)
|
TT Trạm Tấu
|
TMD
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
ĐC KHSDĐ 2018
|
-
|
Chuyển mục đích hộ
gia đình (2 hộ)
|
Xã Bản Công
|
ONT
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
|
ĐC KHSDĐ 2018
|
-
|
Chuyển mục đích hộ
gia đình (1 hộ)
|
Xã Bản Mù
|
ONT
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
ĐC KHSDĐ 2018
|
-
|
Chuyển mục
đích hộ gia đình (27 hộ).
|
Xã Hát Lừu
|
ONT
|
0,82
|
0,66
|
|
|
0,16
|
|
|
ĐC KHSDĐ 2018
|
-
|
Chuyển mục
đích hộ gia đình (7 hộ)
|
Xã Phình Hồ
|
ONT
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
ĐC KHSDĐ 2018
|
-
|
Chuyển mục đích hộ
gia đình (Bão Lũ)
|
Xã Bản Công
|
ONT
|
0,30
|
0,03
|
0,15
|
|
0,12
|
|
|
ĐC KHSDĐ 2018
|
-
|
Chuyển mục
đích hộ gia đình (Bão Lũ)
|
Xã Bản Mù
|
ONT
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
|
ĐC KHSDĐ 2018
|
-
|
Chuyển mục đích hộ
gia đình (Bão Lũ)
|
Xã Pá Hu
|
ONT
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
ĐC KHSDĐ 2018
|
-
|
Chuyển mục đích hộ
gia đình (Bão Lũ)
|
Xã Phình Hồ
|
ONT
|
0,15
|
0,03
|
|
|
0,12
|
|
|
ĐC KHSDĐ 2018
|
-
|
Chuyển mục đích hộ
gia đình (Bão Lũ)
|
Xã Tà Xi Láng
|
ONT
|
0,12
|
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
ĐC KHSDĐ 2018
|
-
|
Chuyển mục đích hộ
gia đình (Bão Lũ)
|
Xã Túc Đán
|
ONT
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
|
ĐC KHSDĐ
2018
|
-
|
Chuyển mục đích hộ
gia đình (1 hộ)
|
TT Trạm Tấu
|
ODT
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
KHSDĐ 2019
|
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2018 CHƯA THỰC HIỆN VÀ DỰ KIẾN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
TT
|
Tên Công trình
|
Loại
đất QH
|
ĐV
Hành Chính
|
Quy
mô Diện tích (ha)
|
Loại
đất lấy vào (ha)
|
Năm
đăng ký kế hoạch
|
Ghi
chú
|
Đất
lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
khác
|
1
|
Khu khai thác đá Thạch Anh (Thôn
Nhì Trên)
|
SKS
|
Xã
Làng Nhì
|
13,00
|
|
|
|
13,00
|
KHSDĐ
2016
|
|
2
|
Mở rộng điểm
trường mầm non Bản Công (thôn Bản
Công)
|
DGD
|
Xã Bản
Công
|
0,25
|
|
|
|
|
KHSDĐ
2016
|
|
3
|
Xây dựng trường mần non Bản Mù (thôn Tàng Nghênh)
|
DGD
|
Xã Bản
Mù
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
KHSDĐ
2016
|
|
4
|
Xây dựng trường mần non xã Bản Mù
(thôn Háng Chi Mua)
|
DGD
|
Xã Bản Mù
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
KHSDĐ
2016
|
|
5
|
Mở rộng trường THCS Pá Hu (Thôn Km
16)
|
DGD
|
Xã
Pá Hu
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
KHSDĐ
2016
|
|
6
|
Xây dựng trạm biến áp thôn Háng Thổ
|
DNL
|
Xã
Xà Hồ
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
KHSDĐ
2016
|
|
7
|
Mở rộng điểm
trường mầm non Sơn Ca (Thôn Sán Trá)
|
DGD
|
Xã Bản
Công
|
0,20
|
|
|
|
|
KHSDĐ
2016
|
|
8
|
Xây dựng trường PTDT BTTH& THCS
xã Pá Lau
|
DGD
|
Xã
Pá Lau
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
KHSDĐ
2016
|
|
9
|
Trường mầm non Bông Sen (Điểm trường
Háng Tầu)
|
DGD
|
Xã
Túc Đán
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
KHSDĐ
2016
|
|
10
|
Mở mới đường từ
cầu ông Phạt ven theo suối lên khu vực suối nước nóng (Đường từ cầu Ông Phạt
đến Đồi cây Gạo)
|
DGT
|
TT
Trạm Tấu
|
0,95
|
|
|
|
|
KHSDĐ
2016
|
|
11
|
Dự án đầu tư bảo tồn, phát triển
cây dược liệu quý: Lan kim tuyến (Cỏ Nhung) và Sâm Vũ Diệp
(Tam thất rừng)
|
CLN
|
Xã Xà
Hồ
|
9,50
|
|
9,50
|
|
|
KHSDĐ
2016
|
|
12
|
Xây dựng trường PTDT BTTH& THCS
xã Trạm Tấu
|
DGD
|
Xã
Trạm Tấu
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
KHSDĐ
2016
|
|
Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2865/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
1.411
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|