Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2865/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Trạm Tấu Yên Bái
Số hiệu:
2865/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Tạ Văn Long
Ngày ban hành:
28/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2865/QĐ-UBND
Yên Bái , ngày 28 tháng 12 năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU, TỈNH
YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
C ăn cứ
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ng ày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày
24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số
10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Trạm Tấu tại Tờ trình 194/TTr-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân dân
huyện Trạm Tấu về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Trạm Tấu; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 764/TTr-STNMT ngày
25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm
theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng
xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo
Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm
theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự
kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện
trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Trạm Tấu thể hiện tại phụ
biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố
công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất của huyện Trạm Tấu căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất
đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu tại hồ sơ trình
phê duyệt kế hoạch sử dụn g đất năm 2019. (Chi tiết tại
phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu c ó trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình
hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng k ế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Cấp ủy và Chính quyền huyện Trạm
Tấu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trạm Tấu, Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT U BND t ỉ nh;
- Công an t ỉ nh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự t ỉ nh;
- HĐND, UBND huyện Trạm Tấu;
- B á o Yên Bái, Đài PTTH t ỉ nh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Ph ó VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT , TNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
Phụ biểu 0 1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
TRẠM TẤU
Đơn vị tính: ha
S T T
Ch ỉ tiêu sử dụng đấ t
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích ph â n theo đơ n
vị hành chính
TT Trạm Tấu
Xã Trạm
Tấu
Xã
B ả n Công
Xã Bản
Mù
Xã Hát L ừu
Xã Làng Nhì
Xã P á Hu
Xã Pá Lau
Xã Phình H ồ
Xã T à Xi L á ng
Xã Túc Đ á n
Xã Xà Hồ
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +…+ (16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
T ổ ng
diện tích đất tự nhiên
74.338,66
357,80
3.111,30
9.448,48
12.274,55
1.447,96
7.161,02
3.693,24
2.178,86
3.057,51
8.854,27
14.846,00
7.907,67
1
Đất nông
nghiệp
NNP
58.902,87
269,19
2.636,61
7.825,09
9.742,22
1.295,95
5.317,79
2.845,52
1.861,14
2.442,07
7.009,40
11.591,81
6.066,09
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
2.264,38
33,07
150,87
264,45
437,84
237,42
214,74
230,06
47,52
49,26
165,20
164,80
269,14
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.350,95
33 , 07
104,77
207 , 81
315 , 87
237 , 34
0 , 92
99,94
33 , 26
47,29
0,73
152,49
117 , 46
1.2
Đất trồng c â y hàng
năm khác
HNK
3.623,49
14,75
693,96
370,34
429,26
103,67
155,19
398,83
330,12
123,91
114,27
255,63
633,57
1 . 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
578,38
51,96
14,50
60,97
44,01
67,43
30,57
36,90
13,16
147,05
19,43
44,04
4 8,3 5
1.4
Đ ấ t rừng
ph ò ng hộ
RPH
36.760,34
166,85
1.020,76
6.119,26
6.584,27
497,00
3.400,88
949,52
776,59
812,72
4.774,90
7.410,35
4.247,24
1.5
Đ ấ t rừng đ ặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
15.654,95
756,23
1.007,82
2.245,04
381,70
1.516,08
1.228,89
693,50
1.308.66
1.934,80
3.715,80
866,43
1.7
Đ ấ t nuôi
trồng th ủy s ả n
NTS
21,33
2,56
0,29
2,25
1,80
8,73
0,32
1 , 31
0,25
0,47
0,80
1,19
1,36
1.8
Đất l à m muối
L MU
1.9
Đất n ô ng nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi
n ô ng nghi ệ p
PNN
1.585,78
63,64
110,58
131,80
212,67
108,17
85,44
147,34
42,57
90,36
146,78
278,47
167,95
2.1
Đ ấ t quốc
phòng
CQP
7 , 25
1,25
6,00
2.2
Đ ấ t an
ninh
CAN
0,90
0,90
2.3
Đ ấ t khu
công nghi ệ p
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
4,67
2,14
0,53
2,00
2.7
Đất c ơ sở sản
xuất phi n ô ng nghiệp
SKC
0,19
0,14
0,05
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
8,14
8,14
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
832,29
25,69
67,33
54,96
103,98
46,89
36,65
77,21
13,43
63,88
88,90
174 , 55
78,82
2.10
Đất di tích
lịch sử văn h ó a
DDT
2.11
Đ ấ t danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.12
Đ ấ t b ã i thải,
xử lý chất th ả i
DRA
1,98
1,93
0,05
2.13
Đất ở t ạ i n ô ng th ô n
ONT
152,02
12,76
13,92
22,79
23 , 22
8,34
12,80
7,54
6,50
9,43
17,26
17,44
2.14
Đất ở đô thị
ODT
20,45
20,45
2.15
Đ ấ t xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
7,06
3,60
0,09
0,09
0,20
0,11
1,12
0,99
0,17
0,24
0,15
0,16
0,15
2.16
Đất xây dựng
trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,38
0,33
0,05
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
1,27
0,97
0,30
2.19
Đ ấ t làm
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
6,72
1,66
0,01
0,24
0,17
2,53
0,16
0,64
1,27
0,04
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
6,00
6,00
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đ ồng
DSH
1 , 45
0,03
0,08
0,06
0,18
0,61
0,04
0,10
0,04
0,06
0,09
0 , 15
2.22
Đất khu vui
chơi, gi ả i trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2 . 24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
533,52
6,21
30,15
62,39
76,45
34,23
39,28
56,08
21,39
18,69
40 , 30
85 ,1 4
63,22
2.25
Đ ấ t có m ặ t nước
chuyên dùng
MNC
1,38
1,38
2.26
Đất phi n ô ng nghiệp
khác
PNK
0,11
0,11
3
Đấ t chưa sử dụng
CSD
13 . 850,01
24,97
364,11
1.491,59
2.319,66
43,84
1.757,80
700,38
275,15
525,08
1.698,09
2.975,72
1.673,63
4
Đất đ ô
th ị
KDT
357,80
357,80
Phụ biểu 0 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
TRẠM TẤU
Đơn vị
tính: ha
S TT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện
tích ph ân theo đơn vị
hành chính
TT
Trạm Tấu
Xã Trạm Tấu
Xã B ản Công
Xã Bản Mù
Xã
Hát L ừu
Xã
Làng Nhì
Xã
P á Hu
Xã
Pá Lau
Xã
Phình H ồ
Xã
T à Xi L áng
Xã
Túc Đ án
Xã
Xà Hồ
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +…+ (16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
150,59
5,71
12,94
8,21
35,97
17,19
2,27
0,62
0,11
4,55
37,10
15,05
10,86
1.1
Đất trồng lúa
LUA
22,32
0,17
0,03
0,08
7,00
2,15
0,12
0,02
0,03
7,50
4,30
0,92
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
12,86
0,17
0,03
0,02
6,91
0,99
0,08
4,30
0,36
1.2
Đất trồng c ây
hàng năm khác
HNK
27,58
2,66
7,52
0,40
12,73
0,31
0,11
0,02
0,03
0,06
3,73
1 .3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6,10
2,84
1,43
0,13
0,04
1,16
0,03
0,32
0,16
1.4
Đ ất rừng ph òng hộ
RPH
38,47
0,03
0,43
11,74
10,44
0,02
0,10
0,04
4,12
11,26
0,30
1.5
Đ ất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
55,79
3,93
7,14
4,36
3,03
2,25
0,24
0,05
0,06
18,31
10,69
5,73
1.7
Đ ất nuôi trồng
thu ỷ s ản
NTS
0,34
0,04
0,04
0,10
0,11
0,03
0,02
1.8
Đất l àm muối
LMU
1.9
Đất n ông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi n ông nghi ệp
PNN
11,00
4,24
0,40
1,35
5,01
2.1
Đ ất quốc phòng
CQP
2.2
Đ ất an ninh
CAN
2.3
Đ ất khu công
nghi ệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất c ơ sở sản
xuất phi n ông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
0,10
0,10
2.10
Đất di tích lịch sử văn h óa
DDT
2.11
Đ ất danh lam
th ắng c ảnh
DDL
2.12
Đ ất b ãi thải, xử lý chất th ải
DRA
2.13
Đất ở t ại n ông th ôn
ONT
0,07
0,07
2.14
Đất ở đô thị
ODT
2.15
Đ ất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đ ất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, gi ải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2 .24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
10,83
4,17
0,30
1,35
5,01
2.25
Đ ất có m ặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi n ông
nghiệp khác
PNK
Phụ biểu 0 3
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019
CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
Đơn vị
tính: ha
S TT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện
tích ph ân theo đơn vị
hành chính
TT
Trạm Tấu
Xã Trạm Tấu
Xã B ản Công
Xã Bản Mù
Xã
Hát L ừu
Xã
Làng Nhì
Xã
P á Hu
Xã
Pá Lau
Xã
Phình H ồ
Xã
T à Xi L áng
Xã
Túc Đ án
Xã
Xà Hồ
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +…+ (16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đ ẤT
NÔNG NGHI ỆP CHUY ỂN
SANG P HI NÔNG NGHIỆP
N NP/PNN
152,23
6,58
12,94
8,21
35,97
17,19
2,27
0,62
0,11
4,55
37,87
15,05
10 ,86
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
22,80
0,65
0,03
0,08
7,00
2,15
0,12
0,02
0,03
7,50
4,30
0,92
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
LUC/PNN
13,34
0 ,65
0,03
0,02
6,91
0,99
0,08
4,30
0,36
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
27,72
2,66
7,52
0,40
12,73
0,31
0,11
0,02
0,17
0,06
3,73
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
6,44
3,18
1,43
0,13
0,04
1,16
0,03
0,32
0,16
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
39,10
0,03
0,43
11,74
10,44
0,02
0,10
0,04
4,12
11,89
0,30
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
55,79
3,93
7,14
4,36
3,03
2,25
0,24
0,05
0,06
18,31
10,69
5,73
1.6
Đất nuôi trồng thu ỷ s ản
NTS/PNN
0,39
0,09
0,04
0,10
0,11
0,03
0,02
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
CHUYỂN ĐỔI C Ơ C ẤU SỬ DỤNG Đ ẤT TRONG NỘI BỘ Đ ẤT NÔNG NGHIỆP
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu n ăm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy s ản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuy ển sang đất làm muối
L UA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK /LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuy ển sang đất nông nghiệp khô ng phải r ừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuy ển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,10
0,10
Phụ biểu 0 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN TRẠM TẤU
Đơn vị tính: ha
S TT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện
tích ph ân theo đơn vị
hành chính
TT
Trạm Tấu
Xã Trạm Tấu
Xã B ản Công
Xã Bản Mù
Xã
Hát L ừu
Xã
Làng Nhì
Xã
P á Hu
Xã
Pá Lau
Xã
Phình H ồ
Xã
T à Xi L áng
Xã
Túc Đ án
Xã
Xà Hồ
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +…+ (16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng c ây
hàng năm khác
HNK
1 .3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đ ất rừng ph òng hộ
RPH
1.5
Đ ất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đ ất nuôi trồng
thu ỷ s ản
NTS
1.8
Đất l àm muối
LMU
1.9
Đất n ông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi n ông nghi ệp
PNN
71,31
3,73
1,00
3,17
18,32
1,18
0,04
37,40
2,59
3,88
2.1
Đ ất quốc phòng
CQP
2.2
Đ ất an ninh
CAN
2.3
Đ ất khu công
nghi ệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2 ,64
1 ,23
0,53
0,88
2.7
Đất c ơ sở sản
xuất phi n ông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
68,04
2,50
1,00
3,08
18,32
0,65
36,52
2,59
3,38
2.10
Đất di tích lịch sử văn h óa
DDT
2.11
Đ ất danh lam
th ắng c ảnh
DDL
2.12
Đ ất b ãi thải, xử lý chất th ải
DRA
2.13
Đất ở t ại n ông th ôn
ONT
0,63
0,09
0,04
0,50
2.14
Đất ở đô thị
ODT
2.15
Đ ất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đ ất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, gi ải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2 .24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đ ất có m ặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi n ông
nghiệp khác
PNK
Phụ biểu 0 5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 2019 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
Đơn vị
tính: Ha
STT
Tên công trình
Đơn vị hành chính
Mã đấ t
DT tăng thêm (ha)
Loại đất l ấy
vào
Căn cứ pháp lý
Ký hiệu công trình thực hiện trên b ả n
đồ kế hoạch
Ghi chú
Đất lúa
Đất rừng phòng hộ
Đấ t
rừng đ ặc dụng
Đ ấ t khác
1
Công
trình, dự á n đ ược phân b ổ từ
qu y hoạch sử dụng đ ất cấp t ỉ nh
1.1
Công
trình, dự án m ụ c đích quốc phòng
1
Thao trường
phục vụ cho huấn luyện kỹ thuật, diễn tập, hội thi, hội th ả o (Thôn
Khấu Ly)
Xã Bản M ù
CQP
6,00
6,00
KHTT 19
KHSDĐ 2016
1.2
C ô ng trình an ninh
2
C ô ng
trình d ự á n cấp hu y ện
2.1
Côn g trình, dự án do H ộ i đồng nhân dân c ấp t ỉ nh ch ấ p t h u ậ n mà p hải thu h ồi đấ t
2.1.1
Đấ t p hát triển hạ tầng cấ p quốc g ia , cấ p
tỉnh, cấn hu yệ n , cấ p
xã
2.1.1.1
Đất
giao thông
-
Dự án đ ường Trạm
Tấu - B ắ c Yên
TT Trạm Tấu, x ã Trạm Tấu, X à Hồ, B ả n công,
Hát Lừu
DGT
57,40
0,10
57,30
Văn bản số 201- KL/Tu về K ế t luận
của Thư ờ ng tr ự c T ỉ nh ủy
K H T 02
KHSDĐ 2019
2.1.1.2
Đất
công trình năng lượng
-
Xây dựng thủy
Đ iện Chi Lư
Xã Tà Xi Láng
DNL
29,03
5,00
10,00
14,03
Quyết Đị nh 2149/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉ nh về
việc Chấp thu ậ n chủ trương đầu tư
KH T T 07
ĐCKH 2018
-
Xây dựng Th ủ y điệ n Bản
L ì u
X ã Hát Lừu
DNL
11,47
10,27
1,20
Quyết định 980/Q Đ -UBND ng à y 6/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái quyết định chủ
trương đầ u tư
KH T T 04
KHSDĐ 2018
-
Nhà máy thủy
đ iện Phình Hồ
X ã Phình Hồ
DNL
4,06
4,06
Quyết định chủ trương đầu tư số 2594/QĐ-UBND ngày
04/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái thực hiện dự án đầu tư thủy đi ện
Phình H ồ
K H TT 06
KHSDĐ 2018
-
Thủ y đ iện Đồng Ngãi
X ã Tà Xi Láng
DNL
45,82
2,50
1,20
42,12
Quyết định số 2150/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 quyết đị nh v ề chủ
trương đầu tư
KHTT 08
KHSDĐ 2018
-
Đ ường dây 110 KV Nghĩa Lộ Ba Khe Cẩm Khê
X ã Phình H ồ
DNL
0,06
0,06
Văn bả n số 777/UBND-CN ngày 26/4/2017 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc thỏa thuận tuyến đ ường dây 110KV Nghĩa Lộ - Ba Khe - C ẩ m Khê;
Quyết định số 1506/EVNNPC ngày 22/5/2017 của Tổng Công ty Đ iện Lực
Miền B ắ c ph ê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầ u tư
xây dựng công trì nh
KHTT 05
KHSDĐ 2017
-
Dự án thủy đ iện Nậm
Tục Bậc 1
Xã Túc Đ án
DNL
22,50
4,30
12,00
6,20
Q uyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái Quyết định chủ trương đầu tư về việc điều chỉnh Quyết
đị nh s ố 306/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên B á i
KH T T 24
KHSDĐ 2019
-
Dự án thủy đ iện Nậm
Tăng 3
Xã Bản M ù
DNL
51,01
6,84
5,52
38,65
KHTT 26
KHSD Đ 2019
-
Dự án Đường dây
220kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ
Xã Bản Công, Hát Lừu, Bản Mù, Xà Hồ, Trạm Tấu, Phình
Hồ
DNL
0,79
0,54
0,25
Công văn 1872/UBND-CN ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc đẩy nhanh tiến độ dự án đầu tư xây dựng TBA 220kv Nghĩa Lộ và
tuyến Đường dây 220kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ
KHTT 22
KHSDĐ 2019
-
Dự án đ iện
nông thôn t ỉ nh Yên B ái giai đ oạn 2018-2020 - EU tài
trợ
Xã Pá Hu, Bản Mù, Xà H ồ , Pá Lau
DNL
1,10
0,18
0,23
0,69
Công văn số 2373/SCT-BQLDA của Ban quản lý dự á n t ỉ nh Y ê n Bái
ngày 02/10/2018 về việc đ ăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019
KHTT 23
KHSDĐ 2019
2. 1.1 .3
Đ ấ t xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
-
X â y dựng
trư ờ ng M ầ m non x ã
Bản Công, đ i ể m trường
S ơn Ca
Xã Bản Công
DGD
0,10
0,10
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 c ủ a Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đ ề án s ắ p xếp quy mô, mạng lư ớ i trường,
l ớ p đ ối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trê n địa
bàn tỉnh Yên B á i, giai đ o ạ n 2016-2020;
KHTT 14
KHSDĐ 2019
-
X â y dựng trường
Mầm non x ã Làng Nh ì (Khu tr u ng tâm mới)
X ã L à ng Nh ì
DGD
1,00
1,00
Quyết định 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc ph ê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đấ t 5 năm k ỳ đầ u (2011-2015) huyện Trạm T ấ u
KHTT 18
KHS DĐ 2019
2.1.1.4
Đất
cơ sở y tế
-
Xây dựng trạm
y tế x ã Làng Nh ì (Khu trung tâm mới)
Xã L à ng Nh ì
DYT
0,20
0,20
Quyết định 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đấ t đ ến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đ ầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu
KH T T 16
KHSDĐ 2019
2.1.1.5
Đ ấ t công trình b ưu chính viễn thông
-
Xây dựng
bưu điện văn hóa x ã x ã Làng Nh ì (Khu tr u ng tâm mới)
X ã L à ng Nh ì
DBV
0,05
0,05
Quyết định 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Y ê n B á i về việc
phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đế n năm 2020, kế hoạch s ử dụng đ ấ t 5 năm
kỳ đ ầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu
KHTT 17
KHSDĐ 2019
2.1.2
Đất ở t ạ i nông thôn
-
Khu tái định
cư tập trung t ạ i x ã Trạm Tấu (thôn Tấu Giữa)
X ã Trạm T ấ u
ONT
0,50
0,50
T ờ tr ì nh số 155/TTr-UBND ngày 23/11/2017 và s ố 156/TTr-UBND
ngày 24/11/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu
KHTT 09
ĐC KHSDĐ 2018
-
Khu tái định
cư tập trung tại Thôn Sáng Pao, x ã Xà Hồ
X ã Xà Hồ
ONT
3,00
0,52
2,48
Tờ tr ì nh số 155/TTr-UBND ngày 23/11/2017 và s ố 156/TTr-UBND
ngày 24/11/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Trạm T ấ u
KHTT 11
ĐC KHSD Đ 2018
-
Khu tái định
c ư tập trong t ạ i xã X à H ồ (Thôn Suối Giao)
X ã X à H ồ
ONT
0,27
0,20
0,07
Tờ trình số 155/TTr-UBND ngày 23/11/2017 v à s ố 156/TTr-UBND
ngày 24/11/2017 của Ủy ban nhân d â n huyện Tr ạ m T ấ u
K H TT 13
K H SDĐ 2018
-
Khu tái đị nh cư
tập trung tại x ã Hát L ừu
X ã Hát L ừu
ONT
1,65
1 , 14
0,51
Công văn s ố 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở t à i
nguyên và Môi trư ờ ng tỉnh Y ê n Bái về việc bố tr í đất ở
tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, b ã o lũ
KHTT 03
KHSD Đ 2018
2.1.3
Đấ t ở t ạ i đô thị
-
Dự án quỹ đất
mở rộng khu dân cư thị t rấ n T rạm Tấu
TT Trạm T ấ u
ODT
2,00
2,00
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đấ t thu
ngân sách t ỉ nh Yên Bái giai đoạn 2018- 2020
KHTT 01
KHSDĐ 2018
2.1.4
Dự án
xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, t ổ chức ch í nh tr ị , t ổ chức ch í nh trị - x ã hội c ấ p địa phương
-
Trạm ki ể m lâm K m 1 5
Xã Trạm T ấ u
TSC
0,03
0,03
Quyết định 605/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về
việc ph ê duyệt Dự án n â ng cao năng lực phòng cháy, chữa ch á y rừng
t ỉ nh Yên Bái giai đoạn 2015-2020
KHTT 10
KHSDĐ 2018
-
Xây dựng trụ
sở UBND xã Láng Nhì (Khu trung t â m mới)
X ã L à ng Nhì
TSC
1,00
1,00
Quyết định 490/QĐ-UBND ng à y
10/4/2014 của UBND tỉ nh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đấ t đ ến năm 2020, kế hoạch sử dụng đấ t 5
năm kỳ đầ u (2011-2015) huyện Trạm Tấu
KHTT 15
KHSDĐ 2019
2.1.5
Đất
cơ sở tôn giáo
-
Chuy ể n mục
đích sử dụng đấ t xây dựng nhà nguyện giáo họ Háng Chi Mua
X ã Bản Mù
TON
0,06
0,06
Thực hiện v ă n bản số 209/UBND-TNMT ngày 02/02/2018 của
UBND tỉnh Yên Bái về việc x e m xét quỹ XD nhà nguyện giáo họ Háng Chi Mua
KHTT 21
ĐC KHSDĐ 2018
2.2
Khu vực
cần chuy ể n mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận
chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đấ t, nh ậ n góp vốn
b ằ ng quyền s ử dụng đất
2.2.1
Đất
thương m ạ i, dịch vụ
-
Ch ỉ nh
trang khu dân cư đ ô thị (Hạng mục Bãi tập kết vật liệu xây dựng)
TT Trạm Tấu
TMD
2,05
0,48
1,57
KHTT 20
KHSDĐ 2017
Xã Hát L ừu
TMD
0,53
0,53
-
Đi ể m thăm
quan du lịch thác H ánh Tề Chơ
X ã Tà Xi Láng
TMD
2,00
2,00
KHTT 25
KHSDĐ 2019
2.2.2
Chuyển m ụ c
đích hộ gia đình cá nhân
-
Chuy ể n mục
đích sử dụng đất tái định cư xen ghép cho các hộ gia đì nh c á nh â n có nh à bị đ ổ sập,
lũ cuốn trôi v à các hộ tro ng khu vực nguy hiểm phải di dời khẩn cấp.
X ã B ả n Công, Bản Mù, Hát Lừu, Làng Nhì, Pá Hu,
Phình H ồ , Xà Hồ, Trạm Tấu
ONT
2,50
0,65
0,35
1,50
Quyết định số 1900/QĐ-UB N D ngày
30 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Y ê n Bái về việc thành lập
Tổ công tác kiểm tra, rà soát, t ì m ki ế m và tổng hợp quỹ đất bố trí tái
định cư cho các hộ có nhà bị đổ sập, lũ cuốn trôi v à các hộ
tro ng khu vực nguy hi ể m phải di dời khẩn cấp lại các huyện Trạm T ấ u Văn
Chấn, và thị x ã Nghĩa Lộ, t ỉ nh Y ê n Bái
KHSD Đ 2018
-
Chuyển mục
đ í ch hộ gia đì nh (11 hộ)
TT Trạm Tấu
ODT
1,35
0,17
1,18
ĐC KHSDĐ 2018
-
Chuy ể n mục đ ích hộ
gia đình ( 1 hộ)
TT Trạm Tấu
TMD
0,05
0,05
ĐC KHSDĐ 2018
-
Chuy ể n mục đ í ch hộ
gia đình (2 hộ)
X ã B ả n Công
ONT
0,07
0,07
ĐC KHSD Đ 2018
-
Chuy ể n mục đí ch hộ
gia đì nh (1 hộ)
X ã Bản Mù
ONT
0,01
0,01
ĐC KHSDĐ 2018
-
Chuyển mục
đích hộ gia đình (27 hộ).
X ã Hát L ừu
ONT
0,82
0,66
0,16
ĐC KHSDĐ 2018
-
Chuy ể n mục
đích hộ gia đì nh (7 hộ)
X ã Phình Hồ
ONT
0,20
0,20
ĐC KHSDĐ 2018
-
Chuyển mục đí ch hộ
gia đì nh (B ã o Lũ)
X ã Bản Công
ONT
0,30
0,03
0,15
0,12
ĐC KHSDĐ 2018
-
Chuyển mục
đích hộ gia đình (B ã o Lũ)
X ã Bản Mù
ONT
0,09
0,09
ĐC K H SD Đ 2018
-
Chuyển mục đí ch hộ
gia đình (Bão L ũ )
X ã Pá Hu
ONT
0,06
0,06
ĐC KHSDĐ 2018
-
Chuyển mục đí ch hộ
gia đì nh (B ã o Lũ)
X ã Phình Hồ
ONT
0,15
0,03
0,12
ĐC KHSDĐ 2018
-
Chuyển mục đ ích hộ
gia đình (Bão Lũ)
X ã Tà Xi Láng
ONT
0,12
0,06
0,06
ĐC KHSDĐ 2018
-
Chuyển mục đí ch hộ
gia đì nh (Bão Lũ)
X ã Túc Đán
ONT
0,15
0,15
Đ C KHSDĐ
2018
-
Chuy ể n mục đí ch hộ
gia đình (1 hộ)
TT Trạm Tấu
ODT
0,01
0,01
KHSDĐ 2019
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2018 CHƯA THỰC HIỆN VÀ DỰ KIẾN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
TT
Tên Công trình
Loại
đất QH
ĐV
Hành Chính
Quy
mô Diện tích (ha)
Loại
đất lấy vào (ha)
Năm
đăng ký kế hoạch
Ghi
chú
Đất
lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
rừng đặc dụng
Đất
khác
1
Khu khai thác đá Thạch Anh (Thôn
Nhì Trên)
SKS
Xã
Làng Nhì
13,00
13,00
KHSDĐ
2016
2
Mở rộng điểm
trường mầm non B ản Công (thôn B ản
Công)
DGD
Xã Bản
Công
0,25
KHSDĐ
2016
3
Xây dựng trường mần non B ản Mù (thôn Tàng Ngh ênh)
DGD
Xã Bản
Mù
0,03
0,03
KHSDĐ
2016
4
Xây dựng trường mần non xã Bản Mù
(thôn Háng Chi Mua)
DGD
Xã B ản Mù
0,05
0,05
KHSDĐ
2016
5
Mở rộng trường THCS Pá Hu (Thôn Km
16)
DGD
Xã
Pá Hu
0,19
0,19
KHSDĐ
2016
6
Xây dựng trạm biến áp thôn Háng Thổ
DNL
Xã
Xà Hồ
0,02
0,02
KHSDĐ
2016
7
M ở rộng điểm
trường mầm non S ơn Ca (Thôn Sán Trá)
DGD
Xã Bản
Công
0,20
KHSDĐ
2016
8
Xây dựng trường PTDT BTTH& THCS
xã Pá Lau
DGD
Xã
Pá Lau
0,10
0,10
KHSDĐ
2016
9
Trường mầm non Bông Sen (Điểm trường
Háng Tầu)
DGD
Xã
Túc Đán
0,03
0,03
KHSDĐ
2016
10
M ở mới đường từ
cầu ông Phạt ven theo suối lên khu vực suối nước nóng (Đường từ cầu Ông Phạt
đến Đồi cây Gạo)
DGT
TT
Trạm Tấu
0,95
KHSDĐ
2016
11
Dự án đầu tư bảo tồn, phát triển
cây dược liệu quý: Lan kim tuyến (C ỏ Nhung) và Sâm Vũ Diệp
(Tam thất rừng)
CLN
Xã Xà
Hồ
9,50
9,50
KHSDĐ
2016
12
Xây dựng trường PTDT BTTH& THCS
xã Trạm Tấu
DGD
Xã
Trạm Tấu
0,04
0,04
KHSDĐ
2016
Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2865/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
1.540
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng