Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 935/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch Định giá đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
935/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Thị Thìn
Ngày ban hành:
18/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 935/ QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 18 tháng 3 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH
HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 02/20 15/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ -CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT- BTNMT ngày
27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất; Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính về việc Quy định lập, quản lý,
sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên
môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 121/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII, kỳ họp thứ 7 về việc chấp
thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 479/QĐ-UBND
ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên
địa bàn tỉnh năm 2019;
Xét đề nghị của S ở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 201/TTr-STNMT ngày 11/3/2019 về
việc phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể năm 2019
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, gồm những nội dung chính như sau:
1. Nội dung định giá đất cụ thể
1.1. Số dự án cần định giá đất cụ thể
trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh
- Tổng số dự án (MB): 96 dự án
- Tổng diện tích đất thực hiện:
310,65 ha
1.2. Số dự án dự kiến thuê đơn vị tư
vấn đ ịnh giá đất: 25 dự án
1.3. Kinh phí dự kiến thuê đơn vị tư
v ấn định giá đất: 1.318,3 triệu đồng
(Có
Phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Mục đích định giá đất cụ thể
2.1. Định giá đất làm căn cứ xác định
giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện theo Kế hoạch Đấu giá quyền
sử dụng đất năm 2018 được UBND tỉnh phê duyệt. Trong trường hợp Kế hoạch đ ấu giá quyền sử dụng đất năm 2018 được điều chỉnh, bổ sung, Sở Tài
nguyên và Môi trường chủ động thực hiện Định giá đất theo Kế hoạch đấu giá quyền
sử dụng đất được duyệt.
2.2. Định giá đất làm căn cứ tính tiền
bồi thường GPMB khi Nhà nước thu hồi đất (Xác định giá đất cụ thể theo phương
pháp hệ số điều chỉnh giá đất): Thực hiện theo Danh mục thu hồi đất năm 2019 đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2.3. Định giá đất làm căn cứ để tính
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các trường hợp quy định tại các điểm
a,b,c,d Khoản 4 Điều 114; Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai năm
2013 mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất)
từ 20 tỷ đồng trở lên: Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động thực hiện xác định
giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật khi có Quyết định giao đất, cho thuê
đất của cơ quan có thẩm quyền.
2.4. Kinh phí tổ chức thực hiện xác định
giá đất cụ thể được lấy từ nguồn ngân sách tỉnh giao trong dự toán ngân sách
hàng năm của Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Thời gian tổ chức thực hiện: Quý II,
Quý III và Quý IV năm 2019.
Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này và các quy định hiện hành của Nhà nước, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức
thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư
pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này. /.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC (HYT).
QDCD 19-005
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
PHỤ LỤC:
KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
STT
Danh
mục dự án (MBQH)
Địa
điểm thực hiện dự án
Diện
tích quy hoạch
(ha)
Diện
tích đất định giá
(ha)
Dự
kiến kinh phí thuê tư vấn định giá đất
(1.000
đ)
Dự
kiến thời gian thực hiện
I
TRUNG TÂM
PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT THANH HÓA
102,361
14,630
140.000
A
Dự án chuy ển tiếp
102,36
14,63
140.000
1
Dự án Khu dân cư thuộc Dự án khu đô
thị mới Đông Sơn, thành ph ố Thanh Hóa (MBQH 1/500 kèm
theo quyết định số 3830/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Chủ tịch UBND t ỉnh Thanh Hóa).
P.
An Hoạch, T.p Thanh Hóa
8,931
5,136
60.000
Quý III/2019
2
Dự án Khu dân cư dọc hai bên đường
CSEDP (MBQH chi tiết 1/500 kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 15/5/2014
của Chủ tịch UBND tỉnh)
P. Đ ông V ệ, P. Đông Sơn, P. Qu ảng Thành, TP Thanh Hóa
18,320
2,880
50.000
Quý
IV/2019
3
Dự án Khu dân cư Đông Nam khu đô thị
Đông Phát
P.
Qu ảng T hành, P. Đông Sơn, T.p Thanh
Hóa
18,860
4,268
Quý II/2019
4
Dự án Khu nhà ở, công viên cây xa nh thu ộc
kh u đô thị Nam thành ph ố Thanh Hóa,
phường Đông V ệ thành phố Thanh Hóa (đợt 2)
P. Đ ông V ệ, T.p Thanh Hóa
56,250
2,346
30.000
Quý III/2019
II
THÀNH PHỐ
THANH HÓA
34,22
21,43
283.800
A
Dự án chuyển tiếp
34,22
21,43
283 .800
1
Dự án Khu dân cư thôn 6
Xã Thiệu Khánh
4,70
2,40
43.000
Quý II/2019
2
Dự án Khu dân cư thôn 5
Xã
Thiệu Kh ánh
1,40
0,80
3
Dự án Khu dân cư thôn 5
Xã Thiệu
V ân
2,39
1,13
4
Dự án Khu d ân
cư t hu ộc MBQH s ố 32 41/ UBND- QLĐT, phường Đ ông H ải (điều chỉnh
từ 1755)
P.Đông
Hương, P. Đông Hải
7,50
7,50
67.800
Quý II/2019
5
Dự án Hạ tầ ng
kỹ thuật khu dân c ư ph ố 6 MBQH 12 04/QĐ-UBND , ngày
18/02/2014
P.Đông
Cương
8,30
2,60
47.000
Quý II/2019
6
Dự án Khu dân cư thuộc MBQH
79/UB-XD
Xã
Qu ảng Tâm
0,84
0,84
7
Dự án Khu d ân
c ư tái định cư Đông V ệ 2 (MBQH số 931/UBND-QL ĐT)
P.
Đông Vệ
3,70
0,78
39.000
Quý III/2019
8
Dự án Khu dân cư thuộc MBQH s ố 1130/Q Đ-UBND
P.Hàm
Rồng
3,49
3,49
50.000
Quý III/2019
9
Dự án Khu dân cư thuộc MBQH s ố
1876/ UBND-QLĐT
P.Đông
Hương
0,83
0,83
Quý II/2019
10
Dự án khu dân c ư thuộc MBQH số 425/UBND-QLĐT
P.T ân Sơn
0,41
0,41
11
Dự án Khu thương mại dịch vụ t ổng hợp và trụ sở làm việc tại phường Quảng Hưng (MBQH 10610/Q Đ-UBND, ngày 25/12/2013 (điều chỉnh MBQH 1279)
P.
Qu ảng Hưng
0,65
0,65
37.000
Quý III/2019
III
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
67,3
18,57
47.000
A
Dự án chuyển tiếp
67,3
18,6
47.000
1
Dự án khu dân cư phố Đồng Xuân
P. Bắc Sơn
18,8
6,6
Quý III/2019
2
Dự án Khu dân cư khu đô thị Minh Cát
P. Quảng Cư
4,30
2,0
3
Dự án Khu dân cư, TĐC cánh đồng Sông Đông
P. Quảng Cư
30,0
2,6
47.000
4
Dự án Khu dân cư, TĐC Đồng Nhè, Đồng Binh và Đồng
Ao thôn 2 + thôn 3
Xã Quảng Minh
1,54
0,9
5
Dự án Khu dân cư, TĐC Đồng Rầm, thôn 5
Xã Quảng Minh
1,76
0,4
6
Dự án Khu dân cư Đồng Mã Rào, thôn 1
Xã Quảng Minh
1,90
1,50
7
Dự án Khu dân cư, TĐC Vườn Gáo
P. Quảng Cư
1,8
0,9
8
Dự án Khu xen cư Thọ Đồn
P. Quảng Thọ
4,5
2,25
9
Dự án Khu xen cư Thọ Trúc
P. Quảng Thọ
2,7
1,35
IV
HUYỆN HOẰNG HÓA
49,66
36,3
214.200
A
Dự án mới
49,66
36,33
214.200
1
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã Hoằng Thắng
3,13
2,5
Quý II/2019
1
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã Hoằng Lộc
1,3
1,04
2
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã Hoằng Hải
6,25
5
50.000
3
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã Hoằng Thanh
5,73
4,58
55.400
4
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã Hoằng Trường
2,68
2,14
Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện dự án đường
Thịnh - Đông
1
Đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Hoằng Thịnh
4,85
3,88
50.000
Quý II/2019
2
Đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Hoằng Kim
2,3
1,84
3
Đấu giá quyền sử dụng đất
Xã Hoằng Tiến
2,5
2
4
Đấu giá quyền sử dụng đất
TT. Bút Sơn
3,94
3,15
Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC
phục vụ GPMB đường Gòng - Hải Tiến
1
Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC
Xã Hoằng Đạo
5,17
3,1
Quý II/2019
2
Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC
Xã Hoằng Ngọc
8,76
5,26
58.800
3
Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC
Xã Hoằng Tiến
3,06
1,84
V
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
110,15
78,94
130.000
A
Dự án chuyển tiếp
74,65
53,83
70.000
1
Dự án Khu dân cư đô thị
TT. Quảng Xương
3,45
2,63
Quý II/2019
2
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã Quảng Tân
10
8,00
Quý II/2019
3
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã Quảng Hợp
2,5
2,00
4
Dự án đ ấu gi á tạo nguồn GPMB đường Th ái Bình
Xã
Quảng Bình
6,7
5,00
5
Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ
tầng khu t ái định cư đường ven biển và đề án di
dân
Xã
Quảng Thạch
15,00
10,00
70.000
Quý III/2019
6
Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ
tầng khu t ái định cư đường ven biển và đề án di
dân
Xã
Quảng Hải
15,00
10,00
7
Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ
tầng khu t ái định cư đường ven biển và đề án di
dân
Xã
Quảng Th ái
15,00
10,00
8
Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ
tầng khu t ái định cư đường ven biển và đề án di
dân
Xã
Quảng Lợi
7,00
6,2
B
Dự án mới
35,50
25 ,11
60.000
1
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã Quảng Trạch
6,00
3,00
Quý II/2019
2
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã Quảng Phong
2,50
2 ,2 0
3
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã Quảng Đức
2,00
1,70
4
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã Quảng Định
3,00
2,7
5
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã Quảng Nhân
3,00
2,7
6
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã
Quảng Ninh
2,50
2,0 1
7
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã Quảng Bình
5,50
2,2
8
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã Quảng Hải
1,00
0,7
9
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã Quảng Lộc
2,00
1,7
10
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã Quảng Tân
8,00
6,2
60.000
VI
HUYỆN ĐÔNG SƠN
32,02
32 ,02
187.700
A
Dự án chuyển tiếp
27,02
27,02
129.700
1
Dự án Khu dân
cư hai bên QL 47 n ắn ( gần trườn g cấp 3) HH-17
TT.Rừng Thông
2,80
2,80
Quý
II/2019
2
Dự án Khu dân cư dọc đường trung tâm huyện (HH-7;
HH-8)
TT.Rừng Thông
1,00
1,00
3
Dự án Khu dân
cư dọc đường trung tâm huyện (OM-40; OM-39)
TT.Rừng
Thông
4,50
4,50
4
Dự án Khu d ân cư dọc QL 47 nắn (OM-27)
TT.Rừng
Th ông
2,52
2,52
Quý
III/2019
5
Dự án Khu dân cư, tái định cư (OM15, OM44)
TT.Rừng Thông
0,70
0,70
6
Dự án Khu dân cư Đông Bừng thôn 5+6
Xã Đông Anh
5,6
5,60
59.700
7
Dự án Khu dân cư sau nhà máy may Phú Anh
Xã Đông Anh
9,9
9,90
70.000
B
Dự án mới
5,00
5,00
58.000
1
Dự án Khu dân cư Đông Khê
Xã Đông Khê
5,00
5,00
58.000
Quý III/2019
VII
HUYỆN TRIỆU SƠN
1,57
0,70
A
Dự án chuyển tiếp
1,57
0,70
Dự án Khu dân cư Nam Đồng Nẫn
TT.Triệu Sơn
1,57
0,70
Quý II/2019
VIII
HUYỆN NÔNG CỐNG
5,46
3,06
A
Dự án chuy ển tiếp
1,60
1,45
1
Khu dân cư và Dịch v ụ thương mại ngã ba Chuối
TT.Nông
C ống
1,60
1,45
Quý II/2019
B
Dự án mới
3,86
1,61
1
Dự án Khu dân cư Thị trấn
TT.Nông
Cống
3,86
1,61
Quý III/2019
XI
HUYỆN THỌ
XUÂN
5,02
2,70
A
Dự án mới
5,02
2,70
1
Dự án Khu dân cư thị t rấn
TT.Th ọ Xu ân
3,02
1,20
Quý IV/2019
2
Dự án Khu dân cư đường vào Lê Hoàn
Xã Xuân Lai
2,00
1,50
Quý III/2019
X
HUYỆN HÀ TRUNG
15 ,76
1,10
A
Dự án mới
15,76
1,10
1
Dự án Khu dân cư nông thôn khu
trung tâm xã
X ã H à Dư ơng
15,76
1,10
Quý
III/2019
XI
HUYỆN TĨNH GIA
6,33
2,10
A
Dự án mới
6,33
2,10
1
Dự án Khu dân cư n ông th ôn tại c ác thôn: Hạnh
Phúc, Nhân Hưng, Thanh Bình , Nam Thành, Hồng Phong; khu
vực Rọc Lách, Rọc Nồi, Rọc Lim và các khu xen cư trong xã
Xã Hải
Ninh
6,33
2,10
Quý III/2019
XII
HUYỆN VĨNH LỘC
33,18
22,49
113.600
A
Dự án mới
33,18
22,49
113.600
1
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã Vĩnh Long
4,14
2,81
Quý II/2019
2
Dự án Khu dân cư nông thôn
X ã
Vĩnh Phúc
6,4
4,16
52.000
3
Dự án Khu dân cư nông thôn tập
trung (xã Vĩnh Khang, xã Vĩnh Ninh, xã Vĩnh Thành)
Các
x ã: Vĩnh Khang, Vĩnh Ninh, Vĩnh
Thành
5,0
3,75
Quý
III/2019
4
Dự án Khu dân
cư nông thôn
X ã
Vĩnh Hùng
6,25
3,83
Quý
II/2019
5
Dự án Khu dân cư nông thôn (khu dân
cư tập trung xóm 6,7,8)
Xã
Vĩnh Minh
9,5
6,35
61.600
6
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã
Vĩnh Thịnh
1,89
1,59
XIII
HUYỆN HẬU LỘC
22,18
19 ,46
58.000
A
Dự án m ới
22,18
19,46
58.000
1
Dự án Khu d ân
cư nông th ôn
Xã Đồng
L ộc
3,56
3,2
Quý
III/2019
2
Dự án Khu dân c ư nông thôn
Xã Mỹ
Lộc
2,63
2,5
3
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã
Tiến L ộc
2,8
2,5
4
Dự án Khu dân cư đô thị
TT.Hậu
Lộc
5,03
4,53
58.000
5
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã
Hoa Lộc
4,5
4,2
6
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã
Minh Lộc
2,43
1,3
7
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã H ải Lộc
1,23
1,23
XIV
HUYỆN YÊN
ĐỊ NH
69,21
46,32
94.000
A
Dự án chuyển tiếp
42,10
27,34
40.000
1
Dự án Khu dân cư tập trung vị trí 1
TT.Quán
Lào
6,10
3,66
40.000
Quý
III/2019
2
Dự án đ ấu giá,
giao đất ở xen cư đô thị
3,00
1,80
3
Dự án Khu dân cư tập trung vị trí 1
Xã Định
Tường
8,60
6,02
4
Dự án đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn vị trí 1
9,80
6,37
5
Dự án đ ấu giá,
giao đất ở xen cư nông thôn vị trí 2
9 ,80
6,37
6
Dự án đ ấu giá,
giao đất ở xen cư nông thôn vị trí 3
4,80
3,12
B
Dự án mới
27,11
18,98
54.000
1
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã
Yên Lâm
6,5
4,55
54.000
Quý
II/2019
2
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã
Yên Trư ờng
6,0
4,2
3
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã
Yên Phong
4,55
3,185
4
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã Định
Tăng
5,6
3,906
5
Dự án Khu dân cư nông thôn
Xã Định
Long
4,5
3,136
XV
HUYỆN CẨM
THỦY
7,15
5,70
50.000
A
Dự án chuyển tiếp
7,15
5,70
50.000
1
Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở
thôn Dương Huệ,
Xã Cẩm
Phong
7,15
5,70
50.000
Quý
III/2019
XVI
HUYỆN NHƯ
THANH
7,18
1,00
-
A
Dự án mới
7,18
1,00
-
1
Dự án Khu dân cư tại Khu phố 3 (khu
Thung Ôi).
TT.Bến
Sung
7,18
1,00
Quý II/2019
XVIII
HUYỆN THẠCH
THÀNH
2,25
1,40
-
A
Dự án chuyển tiếp
2,25
1,40
-
1
Dự án Khu dân cư khu 1 Kim Tân
TT.Kim
Tân
2,25
1,40
Quý IV/20 19
XVIII
HUYỆN
QUAN HÓA
2,70
2,70
-
A
Dự án m ới
2,70
2,70
-
1
Dự án Khu xen cư liền kề
TT.Quan
Hóa
2,7
2,70
Quý IV/2019
Cộng Dự án mới
213,48
138,58
557 .800
Cộng Dự án chuyển tiếp
360,22
172,07
760.500
T ỔNG
573,70
310,65
1.318.300
Quyết định 935/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 935/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể ngày 18/03/2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
1.969
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng