|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1258/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1258/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
09/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1258/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 09 tháng 04
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố TTHC được thay thế lĩnh vực Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay
thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Quyết định số
492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 40/TTr-SNN&PTNT ngày
20/3/2019 và Báo cáo thẩm tra số 330/BC-VP ngày 02/4/2019 của Văn phòng UBND
tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã
tỉnh Thanh Hóa, gồm: 15 thủ tục hành chính mới ban hành
lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, thủy sản, kinh tế hợp tác và phát
triển; 14 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản, diêm nghiệp (đã
được công bố tại Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày
09/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa; Quyết
định số 3057/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực diêm nghiệp, chăn nuôi, kinh tế hợp tác và phát
triển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và
UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa) (có Danh
mục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục KSTTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng
tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
1258/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4
năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh
Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính (Số hồ sơ TTHC trên CSDLQG)
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
1
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
(BNN-THA-288391)
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày
19/4/2018 của Thủ tướng Chính Phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự,
thủ tục công nhận có thời hạn đối với doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao.
|
2
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao (BNN-THA-288392)
|
- 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hết hiệu
lực);
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao bị mất
hoặc bị hư hỏng trong thời gian còn hiệu lực).
|
Không
|
3
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương (BNN-THA-288415)
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông.
|
II. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Xóa đăng ký tàu cá (BNN-THA-288399)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Tổ chức, cá nhân có thể lựa chọn
một trong các địa điểm sau thuộc Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Thanh Hóa để nộp hồ sơ:
a) Trạm Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
Lạch Hới (Trụ sở đóng tại phường Quảng Tiến, Thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa).
b) Trạm Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Lạch Bạng (Trụ
sở đóng tại xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa).
c) Phòng quản lý khai thác, tàu cá
và hậu cần nghề cá thuộc Chi cục
Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Thanh Hóa (Số 49A
Đại lộ Lê Lợi, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm
tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu
công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế tàu cá
(BNN-THA-288404)
|
- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu;
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi.
|
5% giá thiết kế
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng
ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
|
3
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) (BNN-THA-288400)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
Thông tư số 21/2018/TT-
BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác
nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá
khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc
thủy sản khai thác.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
(BNN-THA-288401)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tổ chức, cá nhân có thể lựa chọn
một trong các địa điểm sau thuộc Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy
sản Thanh Hóa để nộp hồ sơ:
a) Trạm Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
Lạch Hới (Trụ sở đóng tại phường Quảng Tiến, Thành phố Sầm
Sơn, tỉnh Thanh Hóa).
b) Trạm Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
Lạch Bạng (Trụ sở đóng tại xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa).
c) Phòng quản lý khai thác, tàu cá và hậu cần nghề cá thuộc Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Thanh Hóa (Số 49A Đại lộ Lê Lợi, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm
tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu
công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (BNN-THA-288402)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá (BNN-THA-288403)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
7
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy
sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) (BNN-THA-288405)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
150.000 đồng + (số tấn thủy sản x
15.000 đồng/tấn); Tối đa 700.000 đồng/lần
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Thông tư số 21/2018/TT- BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp
báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn
gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy
sản khai thác;
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử
dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy
sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá (BNN-THA-288406)
|
03 ngày làm việc kể từ khi hoàn
thành kiểm tra
|
Tổ chức, cá nhân có thể lựa chọn một trong các địa điểm sau thuộc Chi cục Khai thác và Bảo vệ
nguồn lợi thủy sản Thanh Hóa để nộp hồ sơ:
a) Trạm Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
Lạch Hới (Trụ sở đóng tại phường Quảng Tiến, Thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa).
b) Trạm Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
Lạch Bạng (Trụ sở đóng tại xã Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa).
c) Phòng quản lý khai thác, tàu cá
và hậu cần nghề cá thuộc Chi cục Khai thác và Bảo vệ
nguồn lợi thủy sản Thanh Hóa (Số 49 A Đại lộ
Lê Lợi, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Theo quy định tại Thông tư số 230/2016/TT-BTC
|
- Luật Thủy sản
số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá,
tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và
đánh dấu tàu cá;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm
định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận
nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động
thủy sản.
|
III. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
1
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
(BNN-THA-288421)
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28
Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Chưa quy định
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên
ngành;
- Thông tư số 39/2018/TT- BNNPTNT
ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra
chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
|
2
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu (BNN-THA-288422)
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với phương thức kiểm tra chặt;
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với phương thức kiểm tra thông thường.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hóa)
|
Chưa quy định
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày
27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất
lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương (BNN-THA-288416)
|
60
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương (BNN-THA-288417)
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến
nông.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. LĨNH
VỰC THỦY SẢN
|
1
|
BNN-THA-288033
|
Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai
thác trong nước không vi phạm quy định về
đánh bắt bất hợp pháp
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ
định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác
thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác;
|
2
|
BNN-THA-288231
|
Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản
khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
|
3
|
BNN-THA-288309
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá;
công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký
tàu cá và đánh dấu tàu cá;
|
4
|
BNN-THA-288312
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu.
|
5
|
BNN-THA-288220
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu.
|
6
|
BNN-THA-288314
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
cải hoán
|
7
|
BNN-THA-288029
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu).
|
8
|
BNN-THA-288313
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
9
|
BNN-THA-288030
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
10
|
BNN-THA-288031
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản;
công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ
khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên
liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác;
|
12
|
BNN-THA-288310
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp
|
11
|
BNN-THA-288227
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
13
|
BNN-THA-288225
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh
bạ thuyền viên tàu cá
|
II. LĨNH VỰC DIÊM NGHIỆP
|
1
|
BNN-THA-287744
|
Kiểm tra chất lượng, an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra
chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
|
Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1258/QĐ-UBND ngày 09/04/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa
1.706
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|